Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ầ ườ ớ ự
ứ
Cùng v i s phát tri n c a xã h i thì nhu c u sinh ho t c a con ng ộ ể ủ c đáp ng, không ch v s l ỉ ề ố ượ ng ngày càng cao. Nó cũng đ ng nghĩa v i l ạ ớ ượ ề ả ẫ ả
ở ấ ừ ừ ề ứ
ữ ấ ổ
i. ố
ế ớ ế ả ạ ồ ố i. Th c t ự ế ữ ề i ngày càng ạ ủ ng mà còn phong phú v c m u mã và ch t ấ đ ượ l ộ ng rác th i sinh ho t ngày m t ượ ố nhi u và tr thành v n đ nh c nh i và b c xúc không ch riêng t ng vùng, t ng qu c ỉ ứ ề gia mà c trên toàn th gi đã có nh ng ki n t ng, tranh ch p bãi đ rác và ệ ụ quan đi m v hàng ph th i gi a các qu c gia trên th gi ế ớ ả ự ứ ạ
ả ề ể Đ ng tr ướ ứ c ta cũng đã có nhi u bi n pháp x lý, s d ng nhi u ph ễ ử ụ ề ệ
ề rác v.v. m i ph ươ ng pháp đ u có u nh ề ả ỗ
ươ ữ ố ượ ợ ỉ
ư ệ ử ớ ớ ừ ệ ư ợ ậ
ạ
c th c tr ng v tình hình ô nhi m rác th i sinh ho t đang nh c nh i, ố ng pháp nh chôn l p, ấ ư ượ c ng rác. Thêm n a các công ngh x lý rác ả c, ch y u là công ngh nh p ngo i, r t đ t ti n và ch a phù h p v i rác th i ệ c n có công ngh v a đ m b o hi u c và bi n ngu n h u c này trong n ồ ệ ừ ả ế ủ ế ư ừ ả ữ ơ ớ ầ ệ ướ
n ướ ử đ t rác và s n xu t phân bón h u c t ữ ơ ừ ấ ố đi m riêng và ch phù h p v i t ng đ i t ể tr t ừ ướ Vi t Nam ch a qua phân lo i. Yêu c u th c t ệ qu x lý v a phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ả ử thành phân bón ph c v phát tri n nông nghi p b n v ng. ụ ụ
“Thi Vì v y, đ tài ề ữ ấ ề ể ế ế ậ
t k nhà máy s n xu t phân vi sinh t ng án gi ạ ấ ắ ề ự ế ầ ế ệ ả ờ có th xem là m t ph ể ộ ế ấ ệ
ả ạ ễ ừ ả ớ
ự ấ ầ ả
ươ ễ ế ấ i dân và c a toàn xã h i, nó còn t o ra s n ph m ph c v ề ứ ủ ườ ả ườ ứ ạ ẩ ộ
ệ ệ ủ ạ ổ
ng, là lo i phân bón ch a nhi u VSV có l ể i cho môi tr ạ ấ ườ ứ
ư ợ ấ ấ ố ạ ng t ố ơ ả ạ ưỡ ụ
rác th i sinh ả ề i quy t vi c ô ho t, năng su t 10 t n rác/gi ” ấ ươ ề ng do rác th i gây ra. Đây không ph i là m t đ tài m i vì đã có nhi u nhi m môi tr ộ ề ả ườ ễ ng pháp này, nh ng là m t đ tài có tính th c ti n c áp d ng ph n i trong c n ả ướ ụ ộ ề ư ơ ng đang r t c n ý i quy t v n đ b c bách là ô nhi m môi tr cao, bên c nh vi c gi ệ ạ ụ ụ th c trách nhi m c a ng cho nông nghi p s ch. Phân bón vi sinh có u đi m là không gây t n h i cho môi ấ ng, giúp cây h p thu ch t tr ề ườ dinh d ế ầ t. Phân vi sinh s thay th d n t h n và có tác d ng c i t o đ t r t t ẽ cho phân bón hoá h c, thích h p cho phát tri n nông nghi p b n v ng. ề ữ ể ệ ọ ợ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 1 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
NG 1
ƯƠ T NG QUAN CH Ổ
ả ổ
ọ ố
ả ị ạ i và đ ng v t. Ch t th i r n phát sinh t ấ ườ ộ
ấ ủ ộ ệ ấ
ng rác th i t ỉ ệ
ươ ấ ượ ấ ế ỗ
ừ và khoa h c k ng h c hay n i công s i nhà, tr ạ Ch t th i r n (còn g i là rác) là các ch t r n b lo i ra trong quá trình s ng, ho t ấ ắ các h gia ừ ộ ả ắ ậ ạ ng m i, b nh vi n,… trong đó, ch t th i r n sinh ho t ả ắ ệ ạ i t ng qu c gia và t ng khu ng và s l ố ượ ọ ỹ ở ả ạ ừ ộ ườ ủ ậ ố ọ ơ
1.1 T ng quan v rác th i sinh ho t ạ ề 1.1.1 Khái ni mệ ả ắ ấ đ ng và s n xu t c a con ng ộ đình, khu công c ng, khu th chi m t l cao nh t. Ch t l ấ ố ế v c trong m i qu c gia là r t khác nhau tùy thu c vào trình đ kinh t ố ự thu t. B t kỳ ho t đ ng s ng nào c a con ng ạ ộ ấ đ u sinh ra m t l ề
ộ i, t ườ ạ ng rác đáng k , trong đó có c hai lo i vô c và h u c . ữ ơ ả ộ ượ ể ạ ơ
ậ ể ị
Vì v y có th đ nh nghĩa rác th i sinh ho t là nh ng thành ph n tàn tích vô c và ơ ữ ạ ả i môi i, chúng không còn đ c s d ng và b tr l ầ ượ ử ụ ị ả ạ ườ
ng s ng. ố
ễ ả
h u c ph c v đ i s ng con ng ữ ơ ụ ụ ờ ố tr ườ 1.1.2 Tình hình ô nhi m rác th i 1.1.2.1 Trên th gi
Trong vài th p k v a qua, do s phát tri n c a khoa h c k thu t d n đ n s i ế ớ ậ ỷ ừ ỹ
ự ự ố ẽ ề
ng các ch t th i do con ng ế ự ể ủ ọ ậ ẫ c uầ sinh ho t ngày càng , do s bùng n dân s , nhu ạ ổ i gây ra càng nhi u và đa d ng v thành ạ ề ườ ề ấ ế ả
phát tri n m nh m v kinh t ạ ể cao, theo đó l ượ ph n.ầ
i, t ng có th th y m i n i trên th gi ể ấ ở ọ ơ N n ô nhi m môi tr ễ
ố
i dân ỉ ớ ẩ ỹ ấ ộ ấ ế ớ ừ ữ ở ơ
ẳ ố
ộ ườ ọ ơ ả ủ
i, th i ra kho ng 18.400 t n rác m i ngày. 90% rác th i đ c đ t ượ ọ ả ả ượ ổ ạ ả
Anh, l ườ ặ ả Ở
i Anh đã g i x ng t Mexico, Nga, i Trung Qu c, n Đ … Mumbai là m t trong nh ng thành ph đông đúc ấ n i đây qu ng ra hàng t n ơ kh p m i n i trong thành ph này. Nên n i ắ i v rác th i [11]. B c Kinh có dân s 17,6 ố ắ i 13 bãi ng rác th i năm 2008 là 18,1 tri u ệ ọ ứ ượ ạ ộ ườ ạ
ng mù là “h rác c a châu Âu” [13]. ườ ạ M cho t ố Ấ nh t và b n th u nh t trên trái đ t. M i ngày, ng ỗ ấ rác. Chúng ta có th tìm th y rác b n ẩ ở ể ấ c g i là “kinh đô” c a th gi đây còn đ ế ớ ề tri u ng ỗ ấ ệ rác đ t r i rác quanh thành ph [12]. ả ố t n, không có gì đáng ng c nhiên khi các nhà ho t đ ng môi tr ấ s s ở ươ ạ ủ
ố N u tính bình quân m i ng ế ỗ ả
ườ ng i m t ngày đ a vào môi tr ư ộ i s th i vào môi tr ng 0,5kg ch t th i thì ườ ng h n 3 tri u t n rác và i h n 6 t ườ ấ ệ ấ ơ ế ớ ơ
m i ngày trên th gi m i năm s th i trên 1 t ẽ ả ỗ ỗ ườ ẽ ả ỷ ả t n rác th i. ỷ ấ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 2 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
V i m t l ng rác kh ng l ổ ớ ả ấ ộ ượ ồ ư ậ ạ ở
ệ ậ
ướ
i và ngày càng có xu h , thi u thi ế ệ ử ớ ề ứ ề ế ị ế ầ ư ế ế ậ
ệ ể ễ ả
c, không khí.[1]
1.1.2.2
nh v y, vi c x lý ch t th i sinh ho t đã tr thành ề công ty l n. Tuy nhiên các bãi rác t p trung v n ẫ m t ngành công nghi p thu hút nhi u ộ ế thi u ng gia tăng. Đi u này do nhi u nguyên nhân, t t n t ừ ề ồ ạ t b đ n thi u ki n th c v chuyên môn, không nh n th c đ y ứ ầ v n đ u t ố đ v t m quan tr ng trong vi c qu n lý rác. Rác có th gây ô nhi m toàn di n đ n ế ủ ề ầ ệ ng đ t, n môi tr ườ Vi Ở ệ
ọ ấ ướ t Nam Trong 20 năm qua, Vi t Nam đã đ t đ ế ệ ạ ượ c nh ng b ữ
ế ể ừ
ể ề ạ ng cũng b nh h ấ ề ể ườ ị ả
ơ ệ ệ ệ ấ
ỗ ả
ng rác th i y t ả ả ệ ượ ạ ấ ả ế kho ng 2,1 v n t n, l ế
ạ ể ả ệ ấ ượ ệ
.[1] T l tăng cao t p trung ở ạ ấ
ố ạ ể ạ ấ ỷ ệ ả ề
ỉ ọ ả ậ ẫ ủ ả ở ộ ị ư ố
c ti n đáng k v phát ướ - xã h i. T năm 2005 đ n nay, GDP liên t c tăng, bình quân đ t trên tri n kinh t ụ ế ộ ưở thì v n đ môi tr ng 7%/năm. Cùng v i s phát tri n kinh t ế ớ ự i đã th i ra m i năm h n 15 tri u t n rác. t Nam ta v i trên 85 tri u ng theo. Vi ườ ớ Trong đó rác sinh ho t đô th và nông thôn chi m kho ng 12,8 tri u t n; rác công ạ ị ả nghi p kho ng 2,7 tri u t n; l ng rác th i ệ ấ ả đ c h i trong công nghi p là 13 v n t n và rác th i trong nông nghi p (k c hóa ệ ộ các đô th đang có xu ch t kho ng 4,5 v n t n)… ấ ị ệ ng m r ng, phát tri n m nh c v quy mô l n dân s và các khu công nghi p, h ướ nh các đô th t nh Phú Th (19.9%), thành ph Ph Lý (17,3%), H ng Yên (12,3%), ư Rach Giá (12,7%), Cao Lãnh (12,5%),…[14] Theo th ng kê hi n nay trên c n ệ ả ướ ệ ớ ợ
ế ế ầ
ợ ộ
ệ c rác không đ c ng m và n ấ c m t do n ặ ướ ượ ử ấ ầ
ạ ố ồ ỗ ộ
ạ ề ng r t l n đ n ng ấ ớ ưở t là nh ng ng ữ ườ ố
i dân. Đ gi ấ ế ấ ề ạ
ế ễ ạ ng và ý th c c a ng ứ ủ ặ ườ ạ ệ ể ả ả ọ
ẽ ữ ệ ử ụ ả ả
ả
c có 91 bãi rác l n, ch có 17 bãi h p v sinh, ỉ ố ễ i 19%. Trong khi đó có 49 bãi rác (chi m g n 54%) đang gây ô nhi m chi m ch a t ư ớ thiên gây ra ô nghiêm tr ng. Các bãi rác chôn l p không h p v sinh và các bãi rác l ọ c x lý, các ch t ô nhi m nhi m n ễ ướ ướ ễ ọ không khí, t o ra nhi u mùi hôi th i ho c các lo i con trùng, ru i mu i, chu t, b ,.. ặ i dân s ng c nh bãi rác. gây nh h i dân đ c bi ệ ạ ặ ả th c Nguyên nhân gây tình tr ng ô nhi m rác th i sinh ho t hi n nay xu t phát t ừ ự ả i quy t v n đ này m t tr ng qu n lý môi tr ộ ả ườ ườ ườ i t đ c n có s k t h p ch t ch gi a các nhà qu n lý, nhà khoa h c và ng cách tri ệ ể ầ ự ế ợ dân nh m tìm ra gi i pháp h p lý trong vi c gi m thi u, tái s d ng và quay vòng rác ể ợ ằ th i đô th .[1] 1.1.3 S hình thành rác th i sinh ho t ạ ị ự
ả c t o ra trong ho t đ ng s ng c a con ng i, ch y u t Rác th i sinh ho t đ ủ ườ ả
ủ ế ừ ố ụ ng h c, các trung tâm, d ch v , ọ ị ườ ạ ượ ạ ư ơ
ạ ộ các h gia đình, các khu dân c , các c quan, tr th ộ ng m i. ươ ạ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 3 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
các b p - Các ch t th i t o ra t các gia đình hay các nhà b p t p th , ả ạ ế ậ
ả ị
ấ ấ ể ệ ấ
ế ở ừ ỷ ọ t nóng m. rách, các lo i bao bì t cellulose. ờ ế ẻ ệ ư ừ ạ
ể các lo iạ này có b n ch t d phân hu sinh h c, quá trình phân hu t o ra mùi khó ch u, đ c ặ ỷ ạ ủ ẩ . Ngoài ra còn có c nh ng ch t khó phân h y t trong đi u ki n th i ti bi ả ữ ề nh : các lo i bao nilông, gi ng m i nh ch siêu th . S l khu v c th ạ - Ch t th i t ấ ng này r t l n và đa ấ ớ ị ố ượ ư ợ ả ừ ươ ự ạ
d ng.ạ
các khu vui ch i, gi i trí, nhà tr ng, khách s n, nhà máy, xí - Ch t th i t ấ ả ừ ơ ả ườ ạ
nghi p…ệ 1.1.4 Thành ph n rác th i r n ầ
c t o ra t nhi u ngu n khác ượ ạ ừ ề ồ ứ ạ ấ ả ấ ả ạ
ả ắ Ch t th i sinh ho t là lo i ch t th i ph c t p đ ạ nhau. Thành ph n c a nó g m: ồ
ữ ơ : 41,98 %
ỏ ộ
ả ấ
ể ử ụ ấ ữ ơ ầ ấ ợ
ầ ủ - Rác h u c - Gi yấ : 5,27 % : 7,19 % - Nh a, cao su ự : 1,75 % - Len, v i ả : 1,42 % - Th y tinh ủ ứ : 6,89 % - Đá, đ t sét, sành s ấ : 1,27 % - X ng, v h p ươ : 0,59 % - Kim lo iạ - T p ch t : 33,67 % ạ ấ 3 ng riêng ch t th i: 800kg/m Kh i l ố ượ Thành ph n chi m nhi u nh t là h p ch t h u c , do đó có th s d ng làm [15] ồ ề ấ
ệ ể ả ậ ả
Các VSV có trong rác th i th ế ngu n nguyên li u đ s n xu t phân vi sinh. 1.1.5 Vi sinh v t (VSV) có trong rác th i sinh ho t ạ ng xu t hi n t ệ ừ ấ hai ngu n c b n sau: ồ ơ ả
ngu n sinh ra nó, trong đó có VSV, giun, sán th ấ ẵ
khi b t đ u b ch t này vào môi tr ỏ ấ ườ ng ườ ồ ng. Đây là ngu n ẵ ả - Có s n trong ch t th i t ả ừ ừ ườ ồ ắ ầ
ả ậ ề
không khí, đ t, n ấ ấ ễ ấ ấ ướ ậ c trong quá trình thu nh n, v n ậ
có s n trong ch t th i ngay t VSV nhi u nh t và t p trung nh t. ấ - VSV nhi m vào ch t th i t ả ừ chuy n và c trong quá trình x lý. ử ả
ể H sinh thái ch t th i là h sinh thái không b n v ng. Nó bi n đ ng r t nhanh ữ ệ ề ế ấ ộ
trong su t quá trình t n tr ch t th i.[2] ệ ố ấ ồ ả ữ ấ ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 4 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ử ả
ng pháp x lý rác th i sinh ho t ạ ng pháp chôn l p
1.2 Các ph 1.2.1 Ph
ấ
ng pháp chôn l p rác vào các h đào có tính toán v dung l ươ ươ * Nguyên lý: Đây là ph ươ ấ ố ượ
ng n ậ ả ể ề ỉ ướ ượ
ố ẩ ng pháp này là t o môi tr ể ể ạ ườ ế
ng, có ủ c rò r . Nguyên lý c a ng y m khí đ VSV tham gia phân hu các thành c, đ t va không ng ô nhiêm n ữ ơ ể ả ệ ượ ỷ ấ ướ ̃ ̀
gia c c n th n đ ki m soát khí th i và ki m soát l ph ể ươ ph n h u c có trong rác th i, có ki m soát hi n t ầ khí.
Ngày nay ph ng pháp chôn l p đã đ ấ ượ ả ế ự ươ ấ
sinh h c (landfill bioreactor). Nguyên t c c a ph
trong h ươ sinh h c rác s đ ẽ ượ ủ ắ ủ ọ ấ
ớ ủ c rác và đ c thi c c i ti n thành chôn l p tích c c hay ng pháp này gi ng ố ố ủ c ẩ c b sung nh ng ch ph m ữ ượ ổ ế ư ư ể
ỉ ướ ủ
* chôn l p ki u ọ ấ ể ủ nh chôn l p. Nh ng v i chôn l p k t h p v i ớ ấ ế ợ ư t k nh reactor đ tránh rò r n đ ế ế ượ vi sinh kh mùi hôi c a quá trình phân h y. ử ủ u đi m: Ư ể
ầ ư
ít. c m t l ộ ượ ng rác đáng k . ể
ng pháp chôn l p ki u ể ả ớ ậ ươ ể ủ ấ có b sung ổ
- Chi phí đ u t - X lý đ ử ượ * Nh c đi m: ể ượ - Di n tích tiêu t n l n. ố ớ ệ - Th i gian phân h y ch m, k c v i ph ủ ờ ch ph m sinh h c. ế ẩ
4, CO2, H2S, NH3, indol
- Gây ô nhi m không khí do thoát ra các lo i khí nh CH ọ ễ ư ạ
ề ́
c ng m do n c m a th m vào bãi rác t o ra l ướ ễ ầ ư ấ ạ ượ ng
và nhi u khí khac gây mùi khác. - Gây ô nhi m t ng n c rò r r t l n, r a trôi các ch t d phân h y. ầ ấ ễ ướ ủ
n ướ 1.2.2 Ph ử ng pháp đ t ố
ỉ ấ ớ ươ * Nguyên lý:
c đ t trong các lò đ t, có th thu ̀ ượ ố ể ố ̣ ̉
Rác th i sau khi thu gom, vân chuyên vê đ t đ ch y máy phát đi n, con phân tro co thê đem chôn lâp. nhi ả ệ ể ạ ệ ̀ ̀ ́ ̉ ́
*
c các ch t đ c h i trong ch t th i. ệ ạ ỏ ượ ả ấ
c m m b nh, lo i b đ c v n đ ô nhi m liên quan đ n n ấ ộ ạ c rác. u đi m: Ư ể t đ - Tiêu di ầ ệ ượ - H n ch đ ế ượ ấ ạ ề ễ ế ướ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 5 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ạ
- Cho phép x lý nhi u lo i rác. - Ti ử t ki m đ ượ ệ ề ệ ế c di n tích đ t cho chôn l p. ấ ấ
ượ c đi m: ể
t b r t cao. ế ị ấ
* Nh - Chi phí v n hành và b o trì thi - Gây ô nhi m môi tr
ậ ễ ả ng không khí nghiêm tr ng, khó ki m soát l ườ ể ượ ả ng khí th i
ch a dioxin, gây hi u ng nhà kính và các b nh đ ệ ứ ứ ệ ọ ng hô h p. ườ ấ
ề ố
- T n nhi u nhiên li u đ t. Ph ớ
. Không t Nam. ố ươ ợ ệ ỉ ả ng pháp này ch thích h p v i rác th i công nghi p, rác th i y t ế ả ệ ả Vi ng rác h u c cao nh ư ở ệ ữ ơ ượ ợ ạ ử
thích h p cho x lý rác th i sinh ho t có hàm l ng pháp lên men k khí t o CH 1.2.3 Ph 4 ạ ị
ươ * Nguyên lý:
ủ ệ
ẩ S d ng các ch ng VSV phân h y rác trong đi u ki n k khí đ t o s n ph m ề ủ 4 ph c v cho quá trình ch y máy phát đi n hay đ n u ăn trong ể ạ ả ể ấ ụ ụ ị ệ ạ
ử ụ cu i cùng là khí CH ố h gia đình. ộ
* u đi m:
ng quý. ồ ể ộ ồ ượ
t kí sinh trùng gây b nh. ả ể ệ
ban đ u l n, yêu c u v k thu t cao.
Ư ể - T n d ng ngu n rác th i đ chuy n thành m t ngu n năng l ậ ụ - Tiêu di ệ * Nh c đi m: ể ượ - Chi phí đ u t ầ ớ - S n ph m t o thành d rò r gây ô nhi m ngu n n ễ ầ ề ỹ ễ ầ ư ạ ỉ
ẩ ng pháp ả 1.2.4 Ph ậ c. ồ ướ sinh h c s n xu t phân bón h u c ấ ữ ơ ọ ả ủ
ươ * Nguyên lý: ng pháp Ph ch t th i h u c là quá trình phân giai môt loat cac chât h u c ươ ́ ữ ủ ấ ả ữ ơ ̉ ̣ ̣ ́
ướ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀
ự ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́
ư ơ i tac dung cua tâp đoan VSV ̀ c th c hiên trong ca điêu kiên hiêu khi va t đ phân h y rác th i sinh ho t thành s n ph m phân bón có ạ ̉ ượ ả ệ ể ủ ẩ ả ̣
́ ủ ấ ượ
đ ng tĩnh thoáng khí c ng b c, co trong chât thai sinh hoat, bun căn, phân gia suc,… d ban đia va VSV bô sung vao. Qua trinh u đ ki khi c a VSV a nhi ng.[1- tr 106] ch t l Công ngh có th là ệ ưỡ ả ị
ừ ặ
ứ ủ ố ệ ử c rác, mùi và ch t l ướ ắ
c nh ng pháp tr lu ng có đ o đ nh kì ho c v a th i khí v a đ o, và m i h n là công ngh x lý rác th i trong các ả ơ ớ ổ c đi m là n bioreactor đã kh c ph c đ ữ ng phân h u ấ ượ ể c đ u ra c a các ph c đó. ơ ầ ủ ố ể ừ ả ụ ượ ươ ượ ướ
* ủ u đi m: Ư ể
SVTH: Tr L p 08SH Trang 6 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Lo i tr đ c 50% l ầ ng rác sinh ho t bao g m các ch t h u c là thành ph n ấ ữ ơ ạ ồ
c và không khí. ượ ng đ t, n ấ ướ
c 50% các ch t h u c có trong hành ph n rác th i đ ch ả ể ạ ừ ượ gây ô nhi m môi tr ễ - S d ng l ử ụ ườ i đ ạ ượ
ơ ướ ế ầ ế ệ ng cân b ng sinh thái. H n ch vi c ằ ạ
ấ ữ bi n làm phân bón ph c v nông nghi p theo h ụ ụ ệ nh p kh u phân hóa h c đ b o v đ t đai. ọ ể ả ệ ấ ế ậ
t ki m đ t s d ng bãi chôn l p. Tăng kh năng ch ng ô nhi m môi ễ ố ả
tr ườ ệ ệ
ng s n ph m. ả ấ ồ ễ ể ấ ượ ả ẩ
ủ ộ ễ ng đ i th p, có th ch p nh n đ c. ố
ạ ượ ể ấ ắ c các ch t có th tái ch nh kim lo i màu, s t ế ư ấ ạ
ẩ - Ti ế ấ ử ụ ng, c i thi n đi u ki n s ng c a c ng đ ng. ệ ố ả ề - V n hành đ n gi n, b o trì d dàng. D ki m soát ch t l ả ậ ơ - Giá thành t ấ ươ - Phân lo i rác th i s d ng đ ả ử ụ ấ ụ ụ ủ
ậ ượ ể thép, th y tinh, nh a, gi y, bìa,…) ph c v nông nghi p. ệ * Nh ự c đi m:[3-tr18] ượ
ệ ằ ươ ng pháp th công nên ủ
ệ ư ự ả i lao đ ng. ộ d gây nh h ễ ườ
ưở ệ ấ
ể - M c đ t đ ng c a công ngh ch a cao. ứ ộ ự ộ ủ - Vi c phân lo i ch t th i v n ph i th c hi n b ng ph ả ẫ ấ ạ ệ ng đ n s c kh e ng ỏ ế ứ - N p li u th công, năng su t kém. - Ph n pha tr n và đóng bao th công nên ch t l ng không đ u. ả ạ ầ ấ ượ ủ ộ ủ ề
1.3 Phân vi sinh 1.3.1 Phân vi sinh là gì? Phân VSV (g i t
ẩ ề ọ ắ
ồ ố ượ ế ể ộ ặ ạ ự
ấ
ể ả ng s cung c p các ch t dinh d ặ ử ườ ọ ạ ộ ưỡ ấ ồ ệ ấ ấ
ứ ứ ủ ừ ấ ể ưở ấ ậ
ầ ấ ẩ ả ấ
t là phân vi sinh) là ch ph m có ch a m t ho c nhi u ch ng ủ ử ụ c tuy n ch n, có s c ho t l c cao, s d ng VSV s ng, có ích cho cây tr ng đã đ ễ bón vào đ t ho c x lý cho cây đ c i thi n ho t đ ng c a VSV trong đ t vùng r đ t cho cây tr ng, cung ng t cây nh m tăng c ằ ự c p ch t đi u hòa sinh tr ng, vitamine cho các quá trình chuy n hóa v t ch t, cung ề ấ ấ c p các ch t kháng sinh, góp ph n nâng cao năng su t, ph m ch t nông s n và tăng ấ ấ đ màu m c a đ t.[16] ỡ ủ ấ ộ 1.3.2 Thành ph n c a phân vi sinh ầ ủ
ồ ượ . ạ ọ
Thành ph n phân vi sinh g m có: VSV đ - VSV đ c tuy n ch n, ch t mang và VSV l ấ c nghiên c u, đánh giá ho t tính sinh h c và ầ ượ ể ứ ạ ọ
ượ hi u qu sinh h c đ i v i đ t, cây tr ng. c tuy n ch n là VSV đ ọ ể ọ ố ớ ấ ệ ả ồ
- Ch t mang: là ch t VSV c y vào đó đ t n t ấ ấ ể ồ ạ ể ấ
ấ i, đ ng th c v t, môi tr ự ậ i và phát tri n. Ch t mang không ấ ượ ng ng sinh thái và ch t l ườ ộ ườ ứ
ch a ch t có h i cho VSV, ng ạ ấ nông s n.ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 7 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- VSV lạ Ngoài ra, trong phân vi sinh còn ch a các ch t h u c cung c p ch t dinh d ng, ấ ữ ơ ứ ấ ấ ưỡ
các ch t khoáng, vitamin,…[17] ấ
ạ
ứ ố ị ượ ư
* Các lo i phân vi sinh ch y u:[18] ủ ế a. Phân vi sinh c đ nh đ m (N) ố ị - Khái ni m: là ch ph m có ch a VSV c đ nh Nit ế ườ
ạ ẩ ng s c đ nh Nit ự ố ị ơ ủ ệ ể ặ ễ ấ c đ a vào đ t s ng đ ạ c a khí tr i nh m cung c p thêm đ m ơ ố ằ ấ ờ
ho c r cây đ tăng c cho cây tr ng.ồ
- Có 3 lo i phân VSV c đ nh đ m (N): ố ị ạ ạ
+
Lo i 1: Phân vi sinh c đ nh đ m c ng sinh v i cây h đ u. ạ ọ ậ ố ị ạ ớ ộ
ụ ả
ụ ọ ậ ệ ễ ủ ố ị ả
ậ Ví d : Phân Nitrgin, Rhidafo,…có tác d ng: làm tăng kh năng xâm nh p c a các VSV vào h r c a các cây h đ u và kh năng c đ nh N c a ủ ủ cây. + Lo i 2: Phân vi sinh c đ nh N s ng t do. ố ị ự ạ
ụ ạ ố ố ử
ụ 5-10%.
Ví d : Phân Azotobacterin có tác d ng x lý h t gi ng và tăng năng su t ấ t ừ + Lo i 3: Các vi khu n Lam c đ nh đ m. ẩ ố ị ạ ạ
i lân
b. Phân vi sinh phân gi - Khái ni m: là các lo i phân có ch a các ch ng VSV có kh năng phân gi ứ
ả ạ ệ ả ả
i các ủ i ch t lân khó tan thành d tan cho ả ễ ấ
ượ c.
h p ch t h u c có ch a lân (Phospho), phân gi ứ ấ ữ ơ ợ cây tr ng có kh năng h p thu đ ấ ả ồ - Tác d ng:ụ
i cho cây tr ng. ấ ườ ả
ứ
ng. ưở ấ ấ
+ Tăng c ng cung c p lân đã phân gi ồ + Tăng s c ho t đ ng cho các VSV khác trong đ t. ấ ạ ộ + Cung c p các ch t đi u hòa sinh tr ề + Cung c p kháng sinh phòng ch ng sâu b nh.
ệ ấ ố
i Kali ả
ủ ế
gi ể ử ụ ứ ễ ượ c. ứ ố ả
c. Phân vi sinh phân gi - Khái ni m: là phân hay ch ph m có ch a các ch ng VSV có kh năng phân ệ ả ẩ i các h p ch t ch a kali thành các mu i kali d tan cây có th s d ng đ ấ ợ - Tác d ng:ụ
+
Cung c p ch t kali d tiêu cho cây tr ng, góp ph n tăng năng ễ ấ ầ ồ
su t và ph m ch t nông s n. ả ẩ ấ ấ ấ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 8 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
+
Cung c p ch t đi u hòa sinh tr ng và ch t kháng sinh cho cây ề ấ ấ ưở ấ
tr ng.ồ + ấ ấ Ph i h p v i các lo i phân VSV khác đ c i thi n tính ch t đ t. ố ợ ể ả ệ ạ ớ
i Cellulose ả
d. Phân VSV phân gi - Khái ni m: là lo i phân hay ch ph m có ch a nhi u lo i n m và x khu n có
ạ ấ ứ ệ ế ề ẩ ạ ẩ ạ
ả ả i m nh ch t cellulose. ấ ạ
kh năng phân gi - Tác d ng:ụ
+
Ch bi n phân rác, phân chu ng. ế ế
+
ủ ng quá trình phân gi Tăng c ả ự ậ
+
ng ch t d tiêu cho cây tr ng, c i thi n đ màu ườ Cung c p các d ấ ồ ấ i các xác bã th c v t trong đ t. ộ ưỡ ấ ễ ệ ả ồ
m c a đ t. ỡ ủ ấ ệ ả
1.4 Nguyên li u s n xu t ấ 1.4.1 Ch ph m EM 1.4.1.1 Khái ni m [19]
ế ẩ ệ
ữ ệ ế ẩ
ườ ợ ổ
ả ư ế ạ ự ễ ụ
ế ẩ ợ ẩ ẩ ộ ỵ
ế ạ ẩ
EM (Effective Microorganisms) có nghĩa là các VSV h u hi u. Ch ph m này do ng Đ i h c T ng h p Ryukyus, Okinawoa, Nh t Giáo s Ti n sĩ Teruo Higa - tr ậ ạ ọ ả B n sáng t o và áp d ng th c ti n vào đ u năm 1980. Trong ch ph m này có kho ng ầ 80 loài VSV k khí và hi u khí thu c các nhóm : vi khu n quang h p, vi khu n lactic, n m men, n m m c và x khu n. ố ấ 1.4.1.2 Ho t đ ng c a VSV có trong ch ph m EM ế ẩ ủ
ấ ạ ộ ạ ỗ ế ứ
ủ M i lo i VSV trong ch ph m EM có m t ch c năng ho t đ ng riêng c a ng và h tr cho ẩ ộ i chung s ng trong m t môi tr ộ ợ ỗ ợ ạ ộ ườ
chúng. Các VSV này là VSV có l nhau, do v y hi u qu ho t đ ng c a ch ph m EM tăng lên g p nhi u l n. ậ ả ệ ủ ạ ộ ề ầ ấ
ẩ ẩ ợ
ẩ ủ ổ ở ẩ
ư ạ ẩ
ng này g i là cùng t n t ấ
i là ngu n dinh d ồ ẩ ọ t ra cho các s tăng tr nhau. EM s d ng các ch t do r cây ti ưỡ ợ ồ ạ ưở ệ ượ ế ử ụ ả ấ ự ễ
ấ ễ ấ ụ ữ
ố ế ẩ ả Trong ch ph m EM, loài VSV ho t đ ng ch y u là vi khu n quang h p. S n ạ ộ ế ủ ế ng cho các ph m c a quá trình trao đ i vi khu n quang h p l ợ ạ ử VSV khác nh vi khu n lactic và x khu n. M t khác vi khu n quang h p cũng s ặ ẩ ỗ i và h d ng các ch t do các VSV khác s n sinh ra. Hi n t ụ ư ng nh tr ợ hydratcacbon, axit amin, axit nucleic, vitamin và hormon là nh ng ch t d h p th cho cây. Vì v y cây xanh phát tri n trong vùng đ t có EM. ể ấ ậ
ậ ấ
đ Chúng ta hi u r ng EM không ph i là m t hóa ch t nông nghi p và vì v y không ộ ủ i, EM là m t h n h p các ch ng c l c s d ng nh hóa ch t nông nghi p. Ng ượ ạ ể ằ ư ệ ộ ỗ ả ệ ượ ử ụ ấ ợ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 9 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
c phân l p t ộ ể ố
ứ ộ ổ c phép s n xu t ả
ấ ở ự ề ạ ấ các h sinh thái. Nó là m t th c th s ng, không ch a b t kỳ ự ứ ấ c ướ các n ượ ệ nhiên. Hi n
c trên th gi ướ ấ ở
VSV đ m t t khác nhau, EM đ nay EM đ EM đ ầ s nuôi c y h n h p các VSV có trong t ợ ỗ i. ế ớ ậ ữ
ạ ượ ả ượ ử ụ ủ ể ạ
t c đi u đó th c hi n đ ệ ư ng, ki m soát đ ườ c là nh vi c đ a EM - m t t ệ
ậ ấ ả ề ườ ộ ổ ợ ờ ệ ư ng cây tr ng. Do v y, sâu h i và các tác nhân gây b nh đ ệ ạ ượ ậ
ệ ượ ậ ừ ch c nào do k thu t di truy n t o ra. Nó đ ậ ỹ c t o ra t ừ ự ượ ạ c s n xu t trên 20 n c s d ng v i ch c năng sinh v t h u hi u đ u tiên nh làm thành phân c sâu h i và ượ h p các VSV ể c ki m nhiên b ng s tăng kh năng c nh tranh và đ i kháng ượ ố ừ ự ự ằ ả ạ
ệ
ủ ệ
- EM có hi u qu kh mùi r t t ớ ứ compost, phân h y các ch t h u c làm s ch môi tr ấ ữ ơ b nh t t, t ự ệ có ích vào môi tr ồ soát, ngăn ng a các quá trình t c a các VSV h u hi u trong EM. ữ ủ 1.4.1.3 Hi u qu tác d ng c a ch ph m EM [20] ả ệ ế ẩ ấ ố ụ ả
ề ặ ệ ụ ọ ế ả ả ả
ố ể ả ể ử ụ
t, nó có tác d ng kh ng ch mùi hôi trong rác c th i, gi m m t s thông s v t lý, hóa h c đ đ m b o v m t v sinh ớ ng. Do đó b t c lo i ch t h u c nào cũng có th s d ng làm compost v i c mà không b phát sinh mùi hôi th i. th i, n ả môi tr EM đ ử ộ ố ấ ứ ạ ị ố ậ ấ ữ ơ ố
ướ ườ ượ - EM s làm phân h y các ch t h u c r t nhanh, khi đó nó s đ ấ ữ ơ ấ ẽ ượ ấ ụ
ng pháp bình th c h p th vào ng khác khi mu n phân t v i m i ph ươ ườ ố ệ ớ ấ
ủ ẽ trong đ t. Đó là s khác bi ự h y h u c ph i m t nhi u tháng tr i. ấ ủ ữ ơ
- EM s t o m t kh i l ng l n các ch t dinh d ng t các ch t h u c cho ả ẽ ạ ề ố ượ ọ ờ ớ ộ ấ ưỡ ừ ấ ữ ơ
cây tr ng.ồ
ố ớ - EM làm m t hi u l c côn trùng và sâu h i nh ng không có tác d ng đ i v i ệ ự ư ụ ạ ấ
VSV có l i.ợ
ể ủ ề ậ ậ ồ ị
c ườ ứ ề ệ ủ
- EM phát tri n h mi n d ch ti m tàng c a cây tr ng và v t nuôi, vì v y tăng ễ ng s c đ kháng c a cây. - EM có kh năng bi n các lo i ch t th i thành lo i có ích, không đ c h i, bao ả ạ ạ ộ
ế c c ng, t ấ c th i đ c h i công nghi p. ả n ả ừ ướ ố ạ n ừ ướ ả ộ ạ g m các ch t th i t ồ ấ
- EM làm ch m kh năng quá trình ăn mòn c a kim lo i, gi m chi phí thay th ủ ạ ậ ả ế ệ ả
máy móc. 1.4.2 Men vi sinh phân h y rác h u c ủ
Men vi sinh là lo i men t ng h p d ng b t ho c l ng đ c s n xu t t ữ ơ ợ ặ ỏ ạ ạ ổ ộ ượ ả
i ch t x ( ả ấ ơ Tricloderma, Streptomyces), ch ng VSV phân gi ấ ừ ả
các ấ i ch t Azotobacter) có khả ủ ng ( ưở
ch ng VSV phân gi ủ ữ ơ Bacillus, Candida) và ch ng VSV kích thích sinh tr h u c ( ủ ng ch a ch t h u c . năng ho t đ ng m nh trong môi tr ấ ữ ơ ạ ộ ườ ứ ạ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 10 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ụ ấ ữ ơ ủ ể
h ướ
Men vi sinh có tác d ng phân h y các ch t h u c , chuy n hóa chúng theo hai ng sau: - Vô c hóa: là quá trình chuy n hóa các h p ch t h u c thành các h p ch t vô ấ ữ ơ ể ấ ơ ợ ợ
c d tiêu. ơ ễ
- Mùn hóa: là quá trình chuy n hóa các h p ch t h u c thành các ch t vô c và ể ấ ơ
ợ tiêu và t gi i c a VSV. ấ ữ ơ ự ả ủ ự ả ế ợ
h u c đ n gi n h n, k t h p quá trình t ơ ữ ơ ơ 1.4.2.1 H VSV có trong men vi sinh ệ a. Vi khu nẩ
ẩ ỷ
Vi khu n đóng vai trò chính trong quá trình phân hu và cũng là ngu n phát sinh ể t. H u h t chúng có nhu c u dinh d ng khác nhau và s dung h enzyme đ ử ồ ệ ế ệ ầ ̣
nhi phân hu hoá h c nhi u lo i h p ch t h u c khác nhau. ạ ợ ưỡ ấ ữ ơ ầ ỷ ề ọ
Là VSV hay g p nh t tham gia vào chu trình cacbon, nit ấ ặ ư ơ
ế ư ế
, hidro, l u huỳnh…Các ấ Pseudomonas, Athrobacter, Alcaligenes, Acetobacter, Bacillus, chi hay g p nh t: ặ Nitrosomonas,…Trong đó chi Pseudomonas, Athrobacter luôn chi m u th trong phân h y sinh h c các ch t th i h u c . ả ữ ơ ủ ấ
ọ b. X khu n ạ ẩ
ố ấ
ấ ng và phân b ấ ẩ ộ ả ễ ấ ạ ậ
ẩ ườ ươ ộ
Nhóm VSV này có c u t o gi ng c vi khu n và n m, đóng vai trò r t quan ố ng sinh thái khác nhau nên x khu n là m t trong ba nhóm ạ i có ế ư ư ạ
t, k c các ch t đ c và khó chuy n hóa. tr ng trong quá trình xâm nh p ch t ô nhi m. Thu c nhóm gram d ọ r t r ng trong các môi tr ấ ộ chi m u th . Có m t s chi và loài t o các ch t kháng sinh khác nhau nh ng l ạ ế loài chuy n hóa h u c r t t ể ể ả
Đây là nhóm VSV chuy n hóa và t o mùn l n nh t trong đ t b ng cách phân hu ấ ấ ộ ớ ỷ ạ ấ
ộ ố ữ ơ ấ ố ể ấ ữ ơ ứ ạ
ế ế ế ổ
ệ ế ạ ạ ớ
ợ
ủ ồ ả ẩ ị
ể ấ ằ các h p ch t h u c ph c t p nh lignin, cellulose, chitin, protein... ợ ư ạ Chi Streptomyces là chi chi m u th và có th chi m đ n 90% t ng các đ i ể ế ư ẩ Mycobacterium, Terrabacterm i x khu n. Nh ng chi x khu n ữ ạ ấ ố ữ t có vai trò r t l n trong x lý rác th i có ngu n g c h u ử ế ư di n c a th gi ủ Nocardia có kh năng chuy n hóa, phân h y các h p ch t clo khó phân h y. Nhóm x ủ khu n ch u nhi ấ ớ c . Trong ô nhi m ch t th i r n, x khu n luôn chi m u th . ế ẩ ơ ẩ ể ệ ả ắ t và a nhi ư ấ ả ệ ễ ạ
ệ ụ ấ ấ ỷ
ủ ấ ợ ́ ̣
ề ủ ạ ấ ơ ệ ả ặ ợ ̣
c. N mấ N m có nhi m v phân hu các h p ch t polymer trong đ t và phân ợ ấ quá trình ọ tap thành các h p ch t đ n gi n, đ c bi làm s ch r t nhi u ch t h u c ô nhi m trong đó có đ ấ ữ ơ . Đ i v i ủ ố ớ , chung đóng vai trò quan tr ng trong viêc phân hu nhi u h p ch t ph c ứ ỷ t chúng đóng vai trò ch đ o trong quá trình ợ ng, axit h u c và đa h p ữ ơ ườ ề ễ ạ ấ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 11 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
i ư ệ ấ ỷ
ấ ườ đi u ki n quá khô, môi ể ng axít và N th p mà vi khu n không th phân hu , là loài duy nh t phát tri n ạ ở ề ỷ ể ấ ấ
ch t nh lignoxenlulo. N m phân hu các ch t còn l ấ tr trong nhi ẩ t đ cao. t đ ôn hoà và nhi ệ ộ
Aspergullus, Penicillium, Fusarium, Clodosporium, Các chi n m th ệ ộ ng g p: ặ ấ
ườ Rhizactonia, Rhizopus… 1.4.2.2 S chuy n hóa các h p ch t ợ
ấ i các h p ch t cacbon [4-tr87] ấ
ả ả ợ i tinh b t ộ
ự Nhi u lo i VSV có kh năng s n sinh h enzyme amylase ngo i bào, phân gi ự ể a. S phân gi ự * S phân gi ạ ề ệ ạ ả ả
ộ ổ
ả
ả i tinh b t thành glucose, maltose và dextrin. M t s VSV tham gia sinh t ng h p ợ ộ ố i tinh b t: amylase cao và có nhi u ý nghĩa trong phân gi ộ ề ợ a -amylase: Aspergillus awamorii, Asp. oryzae, Asp. niger, - VSV t ng h p ổ
Bacillus amyloliquefaciens, Clostridium acetobutylinon...
- VSV t ng h p ổ ợ b -amylase: Aspergillus awamorii, Asp. niger, Asp. oryzae,
Saccharomyces cerevisiae, Clostridium acetobutylium...
- VSV t ng h p ổ * S phân gi ợ g -amylase: Asp. awamorii, Asp. usamii, i cellulose ả
ự Trong rác th i sinh ho t có ngu n g c th c v t, hàm l ng cellulose chi m s ạ ượ
ồ ng v t ch t c n đ ố c chuy n hóa l n nh t khi ả ng nhi u nh t. Đây cũng là l ấ ự ậ ấ ầ ố ậ ượ ế ấ ể ớ ượ
l ượ ti n hành x lý. ế
i cellulose: ả
Bacillus, gi ng ố Clotridium
ạ ấ ẩ ố ẩ Streptomyces ố Aspergillus, Penicillium, Fusarium
ề ử VSV phân gi - Vi khu n: các gi ng - X khu n: - N m m c: Tham gia vào quá trình phân gi ề ấ ồ
ả ộ ẩ ả
ợ ộ
t đ ch a cao và s thay đ i pH trong kh i ộ c, khi đó nhi ườ ạ ự
i các ch t cellulose bao g m r t nhi u loài VSV ấ ẩ khác nhau, trong đó có c các loài thu c nhóm vi khu n, các loài thu c nhóm x khu n ạ ộ ể và các loài thu c nhóm n m s i. Các loài thu c nhóm vi khu n th ng phát tri n ẩ tr ch a m nh, sau đó là ướ ố ủ ư s phát tri n m nh c a các loài thu c nhóm n m s i và sau cùng là nhóm x khu n. ự ổ ấ ẩ ạ ợ ộ ể
ấ ệ ộ ư ủ i pectin
ả ữ ơ ấ
ẩ ch t th i h u c , có các loài VSV thu c nhóm n m s i và vi khu n ợ ủ c các enzym pectinase th y i pectin m nh, do chúng t ng h p đ ộ ượ ạ ổ ợ ố ủ ấ ả
ạ * S phân gi ự ả Trong kh i tham gia phân gi phân pectin, đi n hình nh : ư ể
SVTH: Tr L p 08SH Trang 12 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ợ Aspergilus flavus, Rhizopustritici, Selerotina libetina...
- N m s i: ấ - Vi khu n: ẩ Bacillus polymyxa, Clostridium multifermentans, Erwinia aroideae. VSV phân gi ả ờ
i pectin nh có enzym protopectinase bi n protopectin không tan ế ẽ ạ i tác d ng c a pectinase, pectin hòa tan s t o ướ ủ ụ
thành pectin hòa tan. Ti p theo, d thành axit pectic r i ti p t c t o thành các axit D-galactouronic.
ế ồ ế ụ ạ i xilan
* S phân gi
ượ ớ
ả ự Trong th c v t, xilan đ ự ậ ấ ợ ủ ệ
c xem nh ch t keo liên k t các s i cellulose v i nhau, ư ấ ế vi c phá v ch t keo này có ý nghĩa r t l n trong quá trình th y phân celllulose có ấ ớ trong th c v t.
ỡ ự ậ VSV phân gi i cellulose khi s n sinh ra ả ả ả
men cellulose th i xilan: các VSV có kh năng phân gi ả ng sinh ra men xilanase. ườ
ầ ạ ấ ộ
- Trong đ t chua thì n m là lo i VSV đ u tiên tác đ ng vào xilan. - Trong đ t trung tính và ki m, vi khu n là nhóm tác đ ng đ u tiên vào xilan. ẩ ề ầ ộ
ấ ấ * S phân gi i lignin ả
ự Lignin có nhi u trong th c v t, có nhi u loài VSV tham gia phân gi ề ả ợ
ả
ự ậ ề lignin, trong đó đáng chú ý nh t là các loài: ấ pholiota Sp., lenzies Sp., poria Sp., trametes Sp. Quá trình phân gi loài VSV này giúp quá trình phân gi i cellulose trong ch t th i th c v t t ấ i h p ch t Polysticus versicolor, stereum hirsutum, i lignin c a nh ng ữ ủ t h n. ự ậ ố ơ ả ả ấ
[8] ự ả i các h p ch t ch a nit ấ ứ ợ ơ
b. S phân gi * Quá trình amôn hóa
Quá trình amôn hóa là quá trình phân gi i các ch t h p h u c ch a nit ữ ơ ứ ấ ợ ơ
ả ổ . Tham ử ữ ả ợ
gia quá trình này là các VSV có kh năng t ng h p protease và nh ng enzyme kh amin. Quá trình amôn hóa g m hai giai đo n: ạ
ồ i protein. - Giai đo n phân gi ạ ả
3 d
i protein thành NH i tác d ng c a VSV. ụ ủ ướ
ẩ ạ ẩ ế ủ ế ấ
ụ ủ
+ Đây là quá trình phân gi ả + VSV ch y u: vi khu n hi u khí, y m khí, x khu n, n m. ế + C ch : d ơ ế ướ ấ ơ ợ ượ ượ ấ
ủ ả
ạ ế ụ ể ự ế ả ờ ụ ụ ế ể ấ
ượ ầ ổ
i đ t o ra NH ả c phân gi i ế ụ c ti p t c i thành axit amin nh tác d ng c a emzym peptidase ngo i bào. Các ch t này ấ c ti p t c chuy n hóa thành bào VSV, sau đó đ ợ c s d ng m t ph n vào quá trình sinh t ng h p ề ả 3, CO2 và nhi u s n ộ c ti p t c phân gi ả ể ạ ẽ ượ ử ụ ế ụ ượ ủ ầ
i tác d ng c a enzym proteinase, các protein đ thành các h p ch t đ n gi n là polypeptit, oligopeptit. Các ch t này đ phân gi cũng có th tr c ti p h p th vào t axit amin. Các axit amin này s đ protein c a VSV, m t ph n đ ộ ph m trung gian khác. ẩ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 13 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Giai đo n kh amin. ạ ử
+ Vi khu n amôn hóa urê: Micrococus ureae, Bacillus hesmogenes, Sarcina
ạ ạ ureae…Ngoài ra, nhi u lo i x khu n và n m m c cũng có kh năng này. ẩ ả ấ ố
ộ ạ ế
ể ố
ẩ ề + Vi khu n urê th ẩ ườ t trong môi tr c cacbon trong urê, urê ch đ ườ ỉ ượ ơ
i urê thành NH ả
Chúng phát tri n t đ ượ có men urease làm xúc tác quá trình phân gi c phân gi uric, chúng s đ ng thu c lo i hi u khí ho c y m khí không b t bu c. ộ ặ ế ắ ng trung tính ho c h i ki m. Chúng không s d ng ử ụ ặ ơ ề cho chúng. Chúng c dùng làm ngu n cung c p nit ấ ồ 3, CO2, H2O. Còn v i axit ớ i tác d ng c a VSV. i thành urê và axit tactronic d ẽ ượ ướ ủ ụ ả
+ 3, NH4
c th c hi n qua hai giai đo n: ự ệ ạ
ượ ạ ể ạ ạ
* Quá trình nitrat hóa Quá trình nitrat hóa đ - Giai đo n 1: Giai đo n nitrit hóa. Đây là giai đo n chuy n hoá NH -. NO2 Vi khu n tham gia vào giai đo n này:
Nitrosomonas, Nitrosospira, Nitrosococcus, ạ
ẩ Nitrosolobus.
ạ ể ạ ạ
- - NO3 - Giai đo n 2: Giai đo n nitrat hóa. Giai đo n chuy n hoá NO 2 Vi khu n tham gia vào giai đo n này: ạ Nh ho t đ ng c a cua vi khu n các ch t h u c ch a nit ẩ
Nitrobacter, Nitrospina, Nitrococcus.
ẩ ạ ộ ủ c vô c hóa ơ ̉
ấ ữ ơ hòa tan. Đây là quá trình có l t oạ ứ ả ữ i cho vi c x lý rác th i h u đ ơ ượ ệ ử ợ
ơ c thúc đ y trong quá trình ờ ra các ch t vô c ch a nit ấ c , c n đ ơ ầ ượ ơ ứ ẩ . ủ
- NO2
ả
( NO3 Các vi khu n tham gia quá trình này nh :
* Quá trình ph n nitrat hóa - NO N2O N2 ) ẩ
ư Thiobacillus denitritficans, Bacillus
licheniformis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas stutzeri. i phóng nit Đây là quá trình gi , không co l i cho quá trình ́ ợ ả ơ ủ ấ ạ ch t th i, c n h n ả ầ
ch quá trình này.
ế c. Các quá trình khác [5]
Ngoài các quá trình trên còn có các quá trình chuy n hóa khác nh quá trình
chuy n hóa l u huỳnh, quá trình phân gi
ữ ơ Nhóm Thiobacillus t ng hóa ể - Vi khu n tham gia chuy n hóa l u huỳnh: ư ể i phospho h u c , phospho vô c ... ơ d ự ưỡ ư ẩ ả ư
ể năng, h Thiorodaceae, h Chlorobacteria ceae, Bacillus subtilis... ọ
ọ - Vi khu n tham gia chuy n hóa phospho : Bacillus mycoides, Pseudomonas spp, ể ẩ
Actinomyces spp, Mycobacterium cyaneum, Flavobacterium aurantiacus...
SVTH: Tr L p 08SH Trang 14 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
1.4.3 Nguyên li u khác
ệ
* Phân urê
Phân urê có d ng tròn, màu tr ng trong, d hút m, d ch y n ắ ẩ ạ ướ c, khi ti p xúc ế ễ
ễ ng s dung co công th c: (NH ả 2)2CO. ử ứ v i không khí. Urê d ng b t th ớ ạ ộ ườ ̣ ́
* Phân lân
ạ ọ ơ ị
2PO4)2
ử ụ ộ ứ ụ ễ ề ạ ộ
Phân lân hay còn g i là phân superphosphate đ n có màu xám xanh d ng b t m n, khi g p m d vón c c. Trong đ tài này s d ng phân lân d ng b t có công th c hoá ặ ẩ h c: Ca(H ọ
* Phân kali
Phân kali có d ng viên tròn, màu đ , d hút m, ch y n ỏ ễ ớ c khi ti p xúc v i ế
ẩ không khí. Phân lân d ng b t có công th c hoá h c: K ộ ướ ả 2O ho c KCl. ặ ạ ạ ứ ọ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 15 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
NG 2 CH
ƯƠ CH N VÀ THUY T MINH QUY TRÌNH CÔNG NGH
Ọ
Ế
Ệ
ọ ấ
2.1 Ch n quy trình công ngh s n xu t phân vi sinh 2.1.1 Ch n quy trình công ngh ệ ả ệ ọ
các thành ph c a Vi ư ự D a vào đ c tr ng c a rác th i sinh ho t t ủ ạ ừ ệ
t Nam, ta ng c a thành ố ủ i quy t v n đ ô nhi m môi tr ề ườ ủ ễ
ặ ả ch n Công ngh An sinh - ASC đ gi ể ả ệ ph và s n xu t phân vi sinh t ả ấ ừ ả
ế ấ ọ rác th i sinh ho t. ạ ố * Đăc đi m c a công ngh An Sinh - ASC: ủ ệ ể ̣
ỹ ệ ứ
ấ ổ ữ ế ả ẻ ệ ế
ệ ử ụ ầ ơ ả ề ầ
ể ạ ể
ạ ữ ơ ấ ẻ ấ ắ
ệ ể ả ố c th i, gi ả ướ ẫ ố
Công ngh An Sinh - ASC do Công ty C ph n K ngh ASC nghiên c u theo ơ tiêu chí 3T: Tránh chôn l p, Tái sinh mùn h u c và Tái ch ph th i d o và tr . Công ngh s d ng nguyên lý tách, tuy n rác th i liên hoàn, nhi u t ng, nhi u c p, ề ấ ấ ữ ơ phân tách rác thành các lo i: Kim lo i đ bán cho công ngh gang thép, ch t h u c đ s n xu t phân h u c vi sinh, ch t d o và ch t r n đ s n xu t các s n ph m ẩ ấ ể ả ả ấ h u ích (c t ch ng cho cây tiêu, thanh long, nho, cà chua, ng d n n ả i ộ ữ phân cách giao thông...).
Công ngh An Sinh - ASC x lý rác đô th cho ta 2 dòng s n ph m: phân h u c ử ẩ ả
ệ ữ ơ ọ ố ừ ệ ấ
ữ ơ ị rác h u c ; nguyên li u h n h p nh a d o đ s n xu t các la i ng c ng, ố ự ẻ ả vi sinh t ể ả t m sàn, vách ngăn; và ph n chôn l p chi m kho ng 5-10%. ấ ỗ ấ ợ ế ầ * u đi m: Ư ể
t b đ ng b t ộ ấ ề ộ ừ ế ị ồ ả khâu ti p nh n rác th i ế ậ
ả - Mang tính ch t m t dây chuy n thi đ n công đo n s n xu t ra s n ph m cu i cùng. ế
ố ng. ị ệ ươ
ấ ạ ả ề ớ ợ ẻ ơ ậ ạ ớ
chôn l p không quá 10%. ể ấ ả
ẩ - Phù h p v i đi u ki n đ a ph - Giá thành r h n so v i dây chuy n x lý rác nh p ngo i. - Gi m thi u chôn l p: T l - Phù h p v i x lý rác th i sinh ho t t i, rác đ ề ử ấ ạ ươ
ạ c thu gom ch a có phân lo i ư thu ng rác t l i, t ươ ỷ ệ ượ
ỷ ệ ả 25% đ n 30% so v i tr ng l ồ ừ ng rác t thu h i t ế 7% đ n 10% so v i tr ng l i. [32] ượ ớ ọ ươ ợ t đ u ngu n: T l ồ ừ ầ h i plastic t ừ ồ ớ ử ỷ ệ ế ớ ọ ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 16 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
2.1.2 S đ quy trình công ngh ơ ồ ệ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 17 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 18 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ế ệ
2.2 Thuy t minh quy trình công ngh 2.2.1 X lý EM ử
* M c đích:
Rác thai sinh hoat sau khi đ ụ c đ a vào bãi t p k t rác s đ ậ ư ̉ ̣
ẩ ể ử ế ề ử ượ ư ướ
ế ờ ợ ̀ ́ ̉ ̃ ́ ̣
ẩ
ẽ ượ c phun ch ph m EM đ kh mùi hôi tr c khi đ a rác vào dây chuy n x lý ti p theo. ế Đông th i trong chê phâm EM ch a hôn h p cac vi sinh vât (nhóm vi khu n quang ẩ ứ ̀ nhóm n m s i va h p, nhóm vi khu n Lactobacillus, nhóm n m men (Saccharomyces), ợ ấ ấ ợ x khu n). Chung se tiên hanh phân huy rac thai sinh hoat, hô tr cho qua trinh x ly. ạ ̃ ợ ẩ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́
Phun ch ph m EM d i d ng s ng mù lên rác, gi ế ẩ ướ ạ ươ
ữ ộ ố
* Ti n hành: ế ờ ả
ả ả ả ằ ấ ị
ườ ả ầ ầ ệ
ử trong m t ộ ố ng. c x ly chê phâm ch ph m EM s d ng là 2 lit/1 t n rác th i. Rac sau khi đ ả ả ọ ủ ẩ ượ ử ́ ́ ́ ̉
ấ ử ụ c nap lên băng chuyên x ly tiêp. ̀ ử ̣ ́ ́
ạ ơ ộ
kho ng th i gian nh t đ nh nh m gi m mùi hôi trong rác th i, gi m m t s thông s v t lý, hóa h c c a các thành ph n có trong rác đ m b o yêu c u v sinh môi tr ậ T l ỉ ệ ế EM đ ượ 3.2.2 Phân lo i s b * M c đích: ứ ạ ụ ư ề ầ ạ ả ́
ứ ́ ử ử ơ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀
ậ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀
ướ ớ ữ ấ ớ ơ ̣ ̉
i cho các công đo n sau. ́ Rác th i sinh ho t ch a nhi u thành ph n ph c t p nh : Cac chât ́ h u c , vô c , cac chât co kha năng tai s dung... gây kho khăn trong qua trinh x ly, ữ ơ tôn thât chi phi va hiêu suât san xuât phân bon không cao. Do v y phai tiên hanh phân loai s bô đê tách b t thành ph n các ch t phi h u c có kích th ề c l n, t o đi u ̣ ơ ạ ầ ki n thu n l ệ ạ
Rác t c xe xúc l ạ i bãi t p k t đ ậ ệ ễ ạ
ậ ư ứ ạ ằ ậ ợ * Ti n hành: ế ề
t đ a lên ph u n p li u và qua ế ượ i có công nhân đ ng đ phân lo i rác b ng tay, ể ả ỏ ỗ ử ạ ặ ỏ ế ầ ố ỗ ợ
băng chuy n x lý. Hai bên băng t nh t b các lo i rác: L p cao su, than g , rác y t …ra kh i h n h p ban đ u. 3.2.3 Xé bao, làm t * M c đích: iơ Rác th i sinh ho t đ ạ ượ ứ ề ụ ả
c ch a nhi u trong nh ng bao nilon, vì v y ậ ữ ệ i, t o đi u ki n ề i phóng rác ra kh i bao nilon va lam t ỏ ơ ạ ̀ ̀
i cho quá trình phân lo i rác v sau. ể ả ạ
ề Rác sau phân lo i s b trên băng t ạ ơ ộ
i đ ả ượ t k h p lý, các bao ch a rác s đ c đ a vào máy xé bao ư c phá v và nh tác ượ ờ ứ
ỡ c khi vào công đo n ti p theo. ự ậ ủ ẽ ượ ạ ế i tr ơ ướ
c n ph i qua máy xé bao đ gi ả ầ thu n l ậ ợ * Ti n hành: ế c thi v i c c u c khí đ ế ế ợ ớ ơ ấ ơ đ ng l c đ p c a máy rác đ c làm t ượ ộ 3.2.4 Phân lo i b ng s c gió ứ
Tách các thành ph n nh nh bao nilon, tui mang mong nh a deo, ... ẹ ư ự ầ ́ ̀ ̉ ̉
ợ ́ ̉
Rác sau khi đ ế c xé nh , làm t ỏ ơ ́ ̣
ạ i, tiêp tuc đi vào máy phân lo i b ng s c gió. D i tác d ng c a lu ng không khí có trong máy các thành ph n màng ằ ượ ồ ủ ụ ầ ạ ằ * M c đích: ụ ra kh i h n h p rac thai. ỏ ỗ * Ti n hành: ướ ứ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 19 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
c d n l i thành ự ượ ồ ạ
c tách ra theo lu ng không khí và đ ồ i s theo băng t i đi vào sàng l ng. ẹ ẽ ượ ́ ỗ ợ ạ ẽ ả ồ ́
m ng nh a d o nh s đ ẻ ỏ đ ng, đ a đi tai chê. H n h p rác còn l ư ố 3.2.5 Sàng l ng ồ
ấ ụ ề ệ ỗ ợ ụ
ậ Tách đ t, cát, mùn v n có trong h n h p đ t o đi u ki n thu n ng đên cac qua trinh v sau: Giam thê tich thiêt bi, tranh anh h
* M c đích: i cho các quá trình
ể ạ ưở ủ ề ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀
l ợ x ly sinh hoc… ử ́ ̣
* Ti n hành:
c băng t Rác sau khi tách màng m ng, nh a d o đ ỏ ế ả ư
ồ ậ ệ
ấ ị
ả ́
ự ẻ ượ ằ ố sàng kho ng 20 mm. Đ t, cát, mùn v n h u c co kich th i s đ ề ặ ụ ữ ơ ́ i đi ra ngoài. Rác còn l ả ỗ ̃ ̀
ạ ử ế
i đ a vào máy sàng l ng thùng quay. Máy có thùng quay và sàng n m nghiêng. V t li u trong thùng c nâng lên m t góc nh t đ nh r i tr ỹ ạ ng đ i lên b m t sàng theo qu đ o t t đ ộ ồ ượ ươ ượ c l c xo n c. Kích th ướ ướ ỗ ắ ố ấ ạ ẽ ượ c sàng và theo băng t t qua l be h n lô sang s l ẽ ọ ́ ơ băng chuy n đ a đ n công đo n x lý ti p theo. ề ư ế 3.2.6 Tách tuy n b ng tay ể ằ
ể ấ
không lo i b đ ạ Tách tuy n các ch t không có kh năng lên men mà máy phân lo i ả c.
* M c đích: ụ ạ ỏ ượ * Ti n hành:
Rác t máy sàng l ng thùng quay s đ ế ồ ẽ ượ
ề c đ a qua băng chuy n ư ữ i có công nhân đ ng nh t b nh ng ứ ặ ỏ ả ừ ế ạ
ữ ơ ỏ ỗ ợ
tinh ̉ ừ ́
ề ạ ́ ̉
đ đ a vào công đo n ti p theo. Hai bên băng t ể ư ph n phi h u c ra kh i h n h p. ầ 3.2.7 Tách tuyên t * M c đích: ụ rác di n ra thu n l ỏ ỗ i. Đ ng th i tránh ăn mòn, làm h h ng các thi ậ ợ ễ Tách các kim lo i ra kh i h n h p rac thai, giúp quá trình nghi n và ợ t b nghi n, băm ề ư ỏ ế ị ồ ờ
ủ nh ,....ỏ
c x ly Rác thai đ ạ ử ́
, kim lo i đ ợ
ướ ượ ư ̉ ̀
ộ ượ ỏ
c t p trung t ể ạ ượ ậ ữ ơ ư ỏ
tính và đ a tr ở ư ừ ạ
* Ti n hành: i máy phân lo i ạ trên tiêp tuc đ a vào x lý t ế ̉ ượ ử ́ ở ̣ ư t tính. T i đây d ́ c tách ra kh i h n h p rac i tác d ng c a l c t ạ ừ ủ ự ừ ỏ ỗ ụ ạ ượ thai. Rác sau đó đ c đ a vào băng chuy n x lý ti p theo con kim lo i sau khi tách ạ ế ử ề c đ a qua sàng rung đ phân lo i ti p. ra, kéo theo m t l ạ ế ng nh rác h u c s đ ữ ơ ẽ ượ ư ạ i Mùn h u c đ a qua máy băm, c t nh rác h u c , còn kim lo i đ ữ ơ ắ n i t p k t và đ a đi tái ch . ế ư ơ ậ ế 3.2.8 Sàng rung * M c đích: ụ , còn kim lo i đ
tách v n h u c bám theo kim lo i sau khi tách t c khi đ a đ n n i tái ch . ế ư ế ơ l i đ ạ ể ủ ướ
ữ ơ c làm s ch tr ạ c băng t i v n chuy n đ n sàng rung v i kích th ả ậ ỗ ớ ướ c
ụ ạ ượ H n h p đ i đây kim lo i và mùn h u c đ ế ể c tách ra. ợ ượ ạ ữ ơ ượ
* Ti n hành: ế sàng phù h p, t ạ
ợ l ỗ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 20 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
GVHD: TS. Bùi Xuân Đông Đ án công ngh 2 ệ ồ
3.2.9 Nghi nề
T o ra kích th c đ ng đ u, t o đi u ki n thu n l
* M c đích: ụ
ậ ợ ề ạ ạ
ệ , giúp cho men vi sinh th m đ u trong rác, gi m th i gian cũng nh ch t l ướ ồ ề ề ờ ủ ả ấ i cho quá trình ư ấ ượ ng
ủ phân
H n h p rác sau khi tách kim lo i đ c đ a vào máy nghi n. ợ
c nghi n ra kích th sau này. ủ * Ti n hành: ế ẽ ượ ề Ở ủ c đ ng đ u thích h p nh c c u nghi n c a ề ạ ượ ư ợ ờ ơ ấ ề ồ ướ ỗ ề
Đáp ng đ s l ng gi ng phôi trôn v i l ng nguyên liêu đa x đây rác s đ máy nghi n.ề 2.2.10 Nhân gi ngố * M c đích: ụ ủ ố ượ ứ ớ ượ ố ̃ ử ́ ̣ ̣
ly đê tiên hanh qua trinh u. ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̉
Vi sinh v t đ c nuôi c y trên môi tr ế ượ ườ ấ
ậ ng CMC ( Carboxymethyl Cellulose) hoăc môi tr ườ ườ ̣
* Ti n hành: ng tinh b t, môi tr ộ ữ
ủ ủ ể ả ạ ọ
ng thích h p nh môi ư ợ ng gelatin ườ ệ t ng CMC 20% vì ch y u vi ̉ Ở ủ ế ườ ̉ ̣ ̉
tr và ch n ra nh ng ch ng phát tri n m nh, có kh năng phân h y nhanh chóng và tri đây ta nuôi c y trên môi tr đ rac thai tao san phâm. ấ ể ́ sinh v t nuôi c y đ phân h y cellulose. Thành ph n 1 lít môi tr ng: ườ ầ ậ ể ủ
́ ̀
ấ 2.2.11 Ph i tr n v i men vi sinh ấ + CMC : 2 gam : 1 gam + NaCl : 0,1 gam + Cao n m men ấ : 0,1 gam + Cao th tị + Pepton : 0,1 gam Tiên hanh nhân gi ng theo 2 c p: I, II ố ố ộ ớ
ể ổ Đ b sung h n h p vi sinh v t phân gi ợ
ậ ố ủ i (men vi sinh), nh m tăng ủ ằ c th i gian ờ ượ ắ
ả , nh đó rút ng n đ nhiên
* M c đích: ỗ ụ ng các quá trình sinh h c x y ra trong kh i ờ ả ọ ch s d ng h vi sinh v t t ậ ự ệ ủ ỉ ử ụ
ề ớ
c ườ r t nhi u so v i quá trình ấ * Ti n hành: ế
ố ộ Rác sau khi đã phân lo i và tách hoàn toàn các t p ch t s đ a vào ỉ ệ ấ ẽ ư ề ạ ố ộ ể ả
ủ ớ ượ ử ụ ́ ̉
ạ ph i tr n. Phun men vi sinh phân h y vào dòng ch y rác đ ph i tr n cho đ u. T l men vi sinh s d ng 1,5% so v i l ng rac thai. 3.2.12
ng pháp s bỦ ơ ộ đây ta s d ng ph ủ ọ Ở
i đi u ki n nhi ử ụ ơ ủ ế ấ ướ ệ ộ ề ấ ữ ơ
t gây ra trong đi u ki n có oxi không khí đ t o thành mùn h u c có th s ươ ị ệ hi u khí, là quá trình phân h y sinh h c các t đ cao do các VSV a ư ể ử ệ ể ạ ữ ơ ệ
h p ch t h u c và n đ nh c ch t d ợ ổ nhi ề d ng đ s n xu t phân bón cho cây tr ng. ụ ể ả ấ ồ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 21 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
T o đi u ki n cho quá trình tăng sinh kh i c a vi sinh v t phân gi ạ ậ ệ
* M c đích: ụ
ố ủ
t đ c a kh i ề i m t ph n rác th i. nhiên và vi sinh v t b sung và phân gi ậ ổ ầ s tăng r t nhanh có th đ t 60-70 ấ ả ộ ể ạ ả Ở ữ
ự ố ủ ẽ t ệ ở ả i giai đo n đ u, ầ ạ 0C, nh ng sinh v t gây b nh ệ ậ ủ quá trình lên men này và thay vào đó là s phát tri n r t nhanh c a ể ấ
t là các loài x khu n phát tri n r t nhanh. ạ ẩ ệ ẩ ư ể ấ t, đ c bi ặ
ố ữ ợ ỗ
ờ
b ng máy nén khí thông qua h th ng ng d n đ t bên d ố ủ ằ ệ ố
ố , đ m nguyên li u gi m t . Quá trình này k t thúc sau 6 ngày ế ế ẫ ệ ủ ộ ẩ ặ ả ừ
t ự nhi ệ ộ ủ cũng b tiêu di ị n m s i, vi khu n a nhi ệ ợ ấ * Cách ti n hành: Sau khi ph i tr n men vi sinh, h n h p rác h u c đ ơ ượ c ế ộ chuy n vào bu ng lên men nh máy xúc. Quá trình lên men là hi u khí, không khí ể ồ ướ đ c c p cho kh i i ượ ấ 70% n n b ể ủ ề xu ng còn 60%. ố 3.2.13
Đây là quá trình mùn hóa m nh, s n sinh nhi u h p ch t nit vô c ề ả ợ ơ
ậ ị
i mùn mà còn làm gi m nhi ủ t đ kh i ạ ể ả ề ơ
ơ ấ chín không nh ng có tác ữ . T o đi u ki n cho ố ủ ạ phát tri n m nh, nh ng loài vi sinh v t này ữ ệ ộ ạ ệ ậ ả ẩ ử ể ẩ
chínỦ * M c đích: ụ hòa tan và n đ nh phân mùn, vì v y khi chuy n sang nhà ổ d ng đ o tr n và làm t ộ ụ x khu n và nh ng vi khu n có bào t ữ ạ làm tăng nhanh quá trình mùn hóa
ế ể
ữ ơ ượ ệ ố
* Cách ti n hành: ế chín, oxi cũng đ ấ ượ s b trên. Quá trình
k t thúc quá trình lên men mùn h u c đ c cung c p liên t c b i máy nén khí và h th ng ng d n nh chín k t thúc sau kho ng 30 ngày ụ ở ế ủ ả
60% xu ng còn 48%. S n ph m đ c chuy n đ n bãi t p k t, tr ẩ ả ố c chuy n qua các ư ỗ ẫ ả , đ m s n ủ ộ ẩ ướ c ậ ế ả ẩ ượ ể ế
b ể ủ quá trình ủ ơ ộ ph m gi m t ừ khi vào công đo n ti p theo. ế ạ
Các loài vi khu n a nóng thu c Bacillus sp đóng vai trò quan tr ng trong s ọ ự ộ
ẩ ư chuy n hóa protein và các h p ch t hydratcacbon. ể ấ
ợ Trong quá trình này x y ra các ph n ng sau: ả ả ứ
ng đ n quá trình ưở
Hi u qu c a quá trình ế ố ả ả ủ ủ ph thu c ph n l n vào các y u t ầ ớ : ế ố
Anh h NH4 NO2 * Các y u t ệ - T l ỉ ệ
+ + 3/2 O2 NO2 - + H+ + H2O - - + 1/2 O2 NO3 nh h ế ủ ụ ế
ố ̉
ộ ệ ạ ng cacbon đ ể ạ ượ ể ế
2. Trong sinh kh i VSV có 50% là cacbon, 5% là nit
ả ng đ n vi c t o thành sinh kh i VSV, vì trong ch t th i ấ ớ bào VSV m i, c chuy n hóa đ t o ra t so ể ạ ượ ố ơ
C/N: ưở h u c có kho ng 20-40% l ữ ơ ả s còn l i chuy n thành CO ố v i ch t khô. ấ ớ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 22 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
- Đ m: Đ m đóng vai trò h t s c quan tr ng trong quá trình
ộ ẩ ủ ấ ế ứ ọ
ả ữ ch t th i h u ể i 20% thì các loài VSV s không có kh năng phát tri n, ộ ẩ ố ẽ ả
ế ế ướ ẽ ả
ng. ấ ố ưỡ
ấ ấ t đ kh i không tăng lên đ c. ệ ộ
ệ
ạ Vì v y, đ m thích h p cho quá trình c . N u đ m xu ng d ộ ẩ ơ còn n u đ m quá cao s x y ra các quá trình sau: ộ ẩ + Th m th u qua đ t và cu n theo các ch t dinh d ẩ + Làm nhi ượ ố ủ + Phát tri n m nh các loài VSV gây b nh. ể ậ ộ ẩ ủ ả ợ ấ trong kho ng 50-70% (thích h p nh t ợ
là kho ng 60%) ả
- Oxy: Quá trình
ủ ế ổ hi u khí c n ph i cung c p oxy đ cho VSV phát tri n và n ể ả ấ ầ
ể c th c hi n b ng 2 cách: ệ ằ ấ ự ể ượ
ị ả
L i h n nh t đ nh b i n u l ấ ượ
đ nh ch t th i h u c . Quá trình này có th đ ả ữ ơ ị + Đ o tr n có đ nh kỳ. ộ + Cung c p khí b ng các máy nén khí. ằ ấ ng oxy cung c p cũng ph i trong m t gi ớ ạ ộ t và làm khô kh i ố ủ ế ng ở ế ượ ẽ ả , còn n u ít quá thì s x y ấ ị ế
ả oxy quá nhi u s gây bi n đ i v nhi ệ ra quá trình . ổ ề ki khí và làm th i r a bên trong kh i ố ử ố ủ
- Nhi
t đ ệ ượ ạ ọ ủ c t o ra do quá trình chuy n hóa sinh h c c a ể
kh i ố ủ ọ
i u cho quá trình phân gi i ệ ố ư ả ạ
0C
ề ẽ ủ ̣ t đ và đ pH: Nhi ộ ệ ộ đóng vai trò r t quan tr ng: ấ + T o đi u ki n t ề + T o ra nh ng ch t an toàn cho VSV s d ng. Khi nhi t đ tăng 60-65 ệ ộ ấ
Nhi i nh t cho các ph n ng sinh h c trong kh i rác ữ ả t đ thu n l ậ ợ ố ấ ủ
0C. là 55 0C. Nh v y, ư ậ ệ ộ t đ ệ
t c các VSV gây b nh đ u b tiêu di t đ trên 50 ử ụ ạ s làm gi m các quá trình oxy hóa sinh h c. ẽ ọ ệ ộ ấ ả ệ ề ệ ộ
̀
ọ nhi t các VSV gây b nh. Nhi . ả ằ ượ ả ứ ị ụ ng đ th i khí ộ ổ t ệ ở 0C con có tác d ng tiêu di ệ ộ ẩ ố ủ ườ
ữ ơ ả
M t khác, t ặ t đ trong kho ng 50-55 nhi ệ ộ c đi u ch nh b ng 2 y u t đ ế ố ỉ ề i u cho quá trình pH t ố ư c t o ra thì pH trong kh i và đ m kh i : c n m trong kho ng trung tính. Khi axit h u c bay h i ơ ạ ở ề s gi m. Sau m t th i gian nh t đ nh pH l i tr v ờ ủ ằ ố ủ ẽ ả ấ ị ộ
đ ượ ạ vùng trung tính. 3.2.14 Làm t i mùn ơ
* M c đích:
Sau khi ơ ị ữ ấ
ụ ượ ủ ụ ằ ầ ơ
48% xuông khoang 40%, ộ ả i, giam đô âm t , phân mùn h u c b vón c c, đóng bánh r t nhi u do ề ụ ơ ể i đ c đ o tr n liên t c b ng c khí. Do đó c n ph i đ a qua máy đánh t ả ư t o đi u ki n thu n l i cho quá trình ệ ạ ậ ợ ề ừ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ̉
không đ làm t sàng, sây sau này đat hiêu qua h n. ̉ ơ ́ ̣ ̣
SVTH: Tr L p 08SH Trang 23 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
GVHD: TS. Bùi Xuân Đông Đ án công ngh 2 ệ ồ
Mùn sau khi qua băng t i vào máy đánh t i. T i đây mùn s ủ ả ơ ạ ẽ ế
i nh các cánh quay quanh tr c trong máy đánh t i. ụ ơ
* Ti n hành: c đánh t ờ ơ
Lo i b nh ng thành ph n ch a phân h y đ c sau khi , giam âm đ ượ 3.2.15 Tách mùn thô * M c đích: ụ ư ầ ủ ượ ủ ̉ ̉
ạ ỏ ữ 40% xuông 38%, rut ngăn th i gian va nhiêt đô sây sau nay. ờ t ừ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀
Mùn sau khi đ ượ
c băng t i theo băng t t l ả sàng và ti p t c đ c làm t sàng là 10 mm, mùn thô s l ế ụ ượ ơ ẽ ọ ỗ
ạ ạ ế ử ấ ằ
* Ti n hành: ế c l ướ ỗ ế
ố ệ
ố ộ
Ph i tr n v i phân lân, superphotphat, kali đ t o ra phân thành ể ạ ố ớ
N:P:K thích h p và đúng tiêu chu n ch t l ộ ợ ẩ ẩ
i đi vào sàng thùng quay có ả ậ kích th i v n chuy n đ n công đo n x lý ti p theo, còn các bã cellulose t p ch t n m trên sàng ể đ c đ a đi làm nhiên li u đ t. ượ ư 3.2.16 Ph i tr n * M c đích: ụ ph m có t l ỉ ệ * Ti n hành: ấ ượ Mùn h u c sau khi ra kh i sàng l ng c băng t ế ỏ
ữ ơ ạ ả ư ầ
ng. ồ s đ ẽ ượ ạ ề ớ ề ộ ỗ ạ ả ả ộ ồ ợ ỉ
ng phân đã đ nh s n. ấ ượ ớ ị ẵ
T o ra phân vi sinh i đ a vào máy tr n cùng v i các lo i phân urê, superphotphat, kali. T i đây các thành ph n này ộ s đ c tr n đ u v i nhau t o thành m t h n h p đ ng đ u, đ m b o đúng ch tiêu ẽ ượ ch t l 3.2.17 T o h t ạ ạ * M c đích: ụ ệ c đ ng đ u thu n ti n d ng h t v i kích th ạ ớ ướ ồ ở ạ ề ậ ạ
i dân sau này. ườ ử ụ
c băng t i vào thi ả ế ị ạ ạ t b t o h t. ỗ
c t o thành h t và đem đi s y. ạ ố ộ ượ ấ ợ ạ
Làm gi m đ m mùn thô xu ng m c cho phép (t 38% xuông
* M c đích:
ừ cho quá trình s d ng c a ng ủ * Cách ti n hành: H n h p sau khi ph i tr n đ ế T i đây phân đ ượ ạ 3.2.18 S yấ ụ ộ ẩ ố ́
ả 28%) đ phân thành ph m sau này đ t tiêu chu n ch t l ng. ể ẩ ứ ấ ượ ẩ
ạ Mùn thô sau khi đ ế ượ ể ẽ ư ấ
ớ
* Ti n hành: ẽ ế
ộ ẩ ề ờ
ặ ơ ượ ố
ng sinh c a thùng và trên các vách h ườ ướ ủ
ồ ổ ố ổ
ờ ộ ượ ề ể ầ
c tách tuy n s đ a vào máy s y thùng quay. ủ T i đây nó s ti p xúc v i dòng không khí nóng đi cùng chi u nh đó mà đ m c a ạ ắ c đ t h i nghiêng, bên trong thùng có g n h t mùn s gi m xu ng. Thùng quay đ ẽ ả ạ các thanh s t d c theo đ ng tâm. Khi thùng ắ ọ c đ a lên cao r i đ xu ng, trong lúc đó dòng không khí nóng th i qua quay, mùn đ ượ ư s làm khô mùn. Nh đ nghiêng c a thùng mà mùn đ c chuy n d n v phía tháo ẽ ủ li u. Đô âm san phâm sau khi sây 28%. ệ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
SVTH: Tr L p 08SH Trang 24 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
3.2.19 Đóng bao
H n h p sau đ o tr n s đ c đ a vào máy đóng bao, s n ph m s đ c đóng ợ ỗ ẩ ẽ ượ
thành bao có kh i l t b đóng bao t ả ố ượ ả đ ng. ự ộ
ế ị V t li u bao bì đóng gói ph i đ m b o gi ả ữ ẩ ả m, thoáng khí. Phân sau khi s n
ộ ẽ ượ ư ng 50 kg nh cân và thi ờ ả ả xu t ra có th đem phân ph i nhà tiêu dùng ho c b o qu n n u ch a bán đ c. ậ ệ ể ặ ả ư ế ả ấ ố ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 25 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
CH NG 3
Ấ
Ậ
3.1 Các s li u ban đ u ố ệ
ƯƠ TÍNH CÂN B NG V T CH T Ằ ầ ầ . ờ ấ ấ
ệ ạ
- Năng su t ban đ u: 10 t n rác/gi - Nguyên li u: Rác th i sinh ho t. ả - Ch ph m EM và h n h p men vi sinh phân h y: ỗ ợ
ủ
ế ẩ + L ng EM s d ng 2lit/1 t n rác th i. ượ ử ụ ả ấ
+
Men vi sinh thêm vào 1,5% so v i tông l ng rac thai . ớ ượ ̉ ́ ̉
* Ch n các s li u ban đ u: ố ệ
s b : 70% c khi ướ
c khi ầ ủ ơ ộ s b : 60% chín: 60% ướ
ủ ơ ộ ủ chín: 48% ủ
c khi làm t i: 48% ướ
ơ i: 40% ơ
c khi sàng (tách tuy n mùn thô): 40% ể
c khi s y: 38% ấ
ọ - Đ m tr ộ ẩ - Đ m sau khi ộ ẩ - Đ m tr ộ ẩ - Đ m sau khi ộ ẩ - Đ m tr ộ ẩ - Đ m sau khi làm t ộ ẩ - Đ m tr ướ ộ ẩ - Đ m sau khi sàng: 38% ộ ẩ - Đ m tr ộ ẩ ướ - Đ m sau khi s y: 28% ộ ẩ ế ạ ả
ấ ấ ủ ỗ ờ
3.2 K ho ch s n xu t c a nhà máy . Nhà máy ngày làm 1 ca, m i ca 8 gi Nhà máy ng ng ho t đ ng vào tháng 11 đ b o d ng và làm v sinh vì tháng này ạ ộ ể ả ừ ưỡ ệ
m a nhi u. ề
ệ ầ ỉ
c nghi theo quy đ nh. cũng đ ủ ậ ị ượ ễ ̉
ỉ
ư Nhà máy làm vi c 6 ngày trong 1 tu n, ngh Ch nh t. Ngoài ra, các ngày l C th , các ngày ngh trong năm: ng l ch ị
Hùng V ng ươ ị
lao đ ng ộ
ụ ể - T t d ế ươ - T t âm l ch ị ế t - Ngày gi ỗ ổ - Ngày 30-4 - Ngày qu c t - Ngày qu c khánh : 1 ngày (1-1) : 4 ngày : 1 ngày (10-3 âm l ch) : 1 ngày : 1 ngày (1-5) : 1 ngày (2-9) ố ế ố
SVTH: Tr L p 08SH Trang 26 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
B ng 3.1 Bi u đ s n xu t c a nhà máy (theo l ch năm 2013) ể ồ ả ấ ủ ả ị
L ố Tháng S ngày ố S ngày ngh ỉ ố S ngày làm vi cệ
31 28 31 30 31 30 31 31 30 31 31 305 5 8 5 6 5 5 4 4 6 4 5 57 ệ ng nguyên li u ượ s d ng/tháng ử ụ (t n)ấ 2080 1600 2080 1920 2080 2000 2160 2160 1920 2160 2080 22240 26 20 26 24 26 25 27 27 24 27 26 278 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 C nămả
ậ
3.3 Tính cân b ng v t ch t ấ ằ 3.3.1 Tiêu hao nguyên li u qua t ng công đo n ệ ừ ạ
ạ ử ạ ơ ộ
ề
i rác: 1% ơ
ứ
ồ ạ ằ ấ
ề ạ ả ữ ơ
tính: 9%
t o mùn h u c ủ ạ ạ
ữ ơ ng nguyên li u hao h t 1,5% tuy nhiên ta b sung ố ộ ụ ệ ổ
* Công đo n x lý phân lo i s b rác th i ả - Phân lo i s b trên băng chuy n: 10% ạ ơ ộ - Xé bao, đ p c t và làm t ậ ắ - Phân lo i b ng s c gió: 4% - Tách đ t, cát b ng sàng l ng: 9% ằ * Công đo n làm s ch t p ch t và nghi n thu rác th i h u c ạ ấ ạ - Tách tuy n b ng tay: 3% ể ằ - Tách tuy n t ể ừ - Nghi n: 1%ề * Công đo n ph i tr n men vi sinh và ố ộ - Ph i tr n: Khi ph i tr n l ng men vi sinh 1,5% nên coi nh hao h t
ố ộ ượ ư công đo n này là 0. ạ ụ ở l ượ
-
s b :
ệ ả 70% xu ng 60%. ố
Ủ ơ ộ công đo n này đ m kh i nguyên li u gi m t ng đ Ở T l c tính theo công th c: [6] ạ hao h t kh i l ụ ộ ẩ ố ượ ố ượ ỷ ệ ừ ứ
m: kh i l ng nguyên li u tr c khi ố ượ ệ ướ ủ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 27 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ng nguyên li u sau khi ủ ệ ố ượ
c khi ướ ủ
M: kh i l mà mo = m (100 – w) = M (100 – W) ng ch t khô mo: kh i l ấ ố ượ w: đ m nguyên li u tr W: đ m nguyên li u sau khi ộ ẩ ộ ẩ ệ ệ ủ
(cid:222)
ậ
Th s ta có t (3.1) hao h t do gi m m: ế ố ả ẩ ụ
do đó: V y: l ỷ ệ
Hao h t công đo n: 1% T l ụ hao h t ạ công đo n s b là: 25% + 1% = 26% ụ ở ạ ủ ơ ộ
-
ỷ ệ chínỦ giai đo n ạ ủ ừ ả
chín đ m gi m t ộ ẩ Ở Áp d ng công th c (3.1) , hao h t do gi m m: 60% xu ng 48% ố ả ẩ ứ ụ ụ
Hao h t công đo n: 2% T l ụ hao h t ạ công đo n ỷ ệ ụ ở ạ ủ
ạ ử ạ ẩ
chín: 23,077% + 2% = 25,077% * Công đo n x lý mùn, ph i tr n và t o phân thành ph m ố ộ - Làm t iơ
i m gi m t giai đo n đánh t ạ ơ ẩ ả
Ở Áp d ng công th c (3.1), hao h t do gi m m: 58% xu ng 40%. ố ả ẩ ừ ụ ứ ụ
i: 13,333% + 1,5% = 14,533% ỷ ệ 1,5% ạ công đo n đánh t ạ ụ ở ơ
ể
Hao h t công đo n: ụ T l hao h t - Sàng l ng tách tuy n mùn thô Ta có ph n trên sàng chi m 4% g m mùn thô và các ch t không có kh năng ồ ầ ế ả ấ ồ
phân hu sinh h c, đem đi làm ch t đ t.
ọ ấ ố giai đo n tách mùn thô đ m còn gi m t ộ ẩ ả ạ ở ừ 40% xu ng 38%. ố
ỷ Ngoài ra T l hao h t trong giai đo n sàng tách tuy n mùn tính theo công th c (3.1): ứ ạ ụ ể
hao h t trong giai đo n này: 3,226% + 4% = 7,226% ụ
ỷ ệ l V y t - Ph i tr n N, P, K và các ch ph m men vi sinh ậ ỷ ệ ố ộ ạ ế ẩ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 28 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ạ ụ
t có t l : 3%, 3%, 5% ầ ượ ỉ ệ ổ ầ
c khi tr n. ướ
là 2% so i lân c n b sung có t l ổ ỉ ệ ầ ng phân urê, superphotphat và kali c n b sung l n l ng mùn tr ộ ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ả ạ
v i l ớ ượ
ạ
ạ ấ ộ ẩ ả
hao h t trong giai đo n s y: Hao h t công đo n: 0,5% L ượ so v i l ớ ượ L ượ ng mùn. - T o h t ạ ạ Hao h t công đo n: 0,5% ụ - S y ấ 38% xu ng 28%. giai đo n s y đ m gi m t ố ừ Ở l Áp d ng công th c (3.1), ta có t ụ ỷ ệ ứ ụ ạ ấ
ụ hao h t ạ công đo n s y: 13,889% + 1% = 14,889% ỷ ệ ụ ở ạ ấ
Hao h t công đo n: 1% T l - Đóng bao Hao h t công đo n: 0,4% ụ ạ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 29 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
B ng 3.2 Hao h t qua các công đo n ụ ạ ả
Công đo nạ
i ơ
ứ ấ ậ ạ ằ ồ
tính
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phân lo i s b trên băng chuy n ạ ơ ộ ề Xé bao, đ p, c t và làm t ắ Phân lo i b ng s c gió Sàng l ng (tách đ t, mùn) Tách tuy n b ng tay ể ằ Tách tuy n t ể ừ Nghi nề Ph i tr n men ố ộ s b Ủ ơ ộ chín Ủ Làm t i mùn ơ Tách tuy n mùn thô ể Ph i tr n N, P, K,… ố ộ T o h t ạ ạ S y ấ Đóng bao Hao h t (%) ụ 10 1 4 9 3 9 1 0 26 25,077 14,533 7,226 0,5 0,5 14,889 0,4
3.3.2 Tính cân b ng v t ch t ấ ằ ậ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 30 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
3.3.2.1 Công đo n phân lo i s b rác th i sinh ho t ạ ạ ơ ộ ả ạ
ạ ơ ộ ề
a. Phân lo i s b trên băng chuy n - Kh i l ng rác th i sinh ho t hao h t công đo n phân lo i: ố ượ ạ ả ụ ở ạ ạ
(t/h)
ạ ấ ủ
i ơ ắ
- Năng su t c a công đo n phân lo i s b : ạ ơ ộ 10 – 1 = 9 (t/h) b. Xé bao, đ p, c t và làm t - Kh i l
ậ ng rác th i sinh ho t hao h t ố ượ ụ ở ạ ả công đo n xé bao: ạ
(t/h) - Năng su t c a công đo n xé bao: ấ ủ ạ
9 – 0,09 = 8,91(t/h)
c. Phân lo i b ng s c gió ạ ằ - Kh i l ng rác th i sinh ho t hao h t công đo n phân lo i b ng s c gió: ứ ả ố ượ ụ ở ạ ạ ằ ứ ạ
(t/h)
ấ ủ ạ ằ ứ
- Năng su t c a công đo n phân lo i b ng s c gió: ạ 8,91 – 0,356 = 8,554 (t/h)
ấ
d. Sàng tách đ t, mùn - Kh i l ng rác th i sinh ho t hao h t công đo n sàng tách đ t cát: ố ượ ả ụ ở ạ ạ ấ
(t/h)
- Năng su t c a công đo n tách đ t cát:
ấ ủ ấ
ạ 8,554 – 0,77 = 7,784 (t/h)
3.3.2.2 Công đo n làm s ch và nghi n ch t th i h u c ả ữ ơ ấ ạ ạ
ề a. Công đo n tách tuy n b ng tay - Kh i l ể ằ ng rác th i sinh ho t hao h t giai đo n tách tuy n b ng tay: ạ ố ượ ạ ả ụ ở ể ằ ạ
(t/h)
- Năng su t c a công đo n tách tuy n b ng tay:
ể ằ ấ ủ
ạ 7,784 – 0,234 = 7,55 (t/h)
tính
b. Tách tuy n t - Kh i l giai đo n tách tuy n t tính: ể ừ ng rác th i hao h t ả ố ượ ụ ở ể ừ ạ
(t/h)
tính: ấ ủ ể ừ
- Năng su t c a công đo n tách tuy n t ạ 7,55 – 0,679 = 6,871 (t/h)
SVTH: Tr L p 08SH Trang 31 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
công đo n này là 9%, trong đó 2% v n h u c đ c quay l i, 7% Hao h t ữ ơ ượ ụ ạ ạ
ế ệ
sàng rung: ụ ở ph li u kim lo i. ạ ng v n h u c tách t - Kh i l ụ ữ ơ ố ượ ừ
(t/h)
- Kh i l
ng kim lo i tách t ố ượ ạ ừ
sàng rung: 0,679 – 0,151 = 0,528 (t/h)
c. Nghi nề - Kh i l ng h n h p h u c vào công đo n nghi n: 6,871 (t/h) ố ượ ợ ữ ơ ề ạ ỗ
- Kh i l
ố ượ ng h n h p h u c hao h t ợ ữ ơ ụ ở công đo n nghi n: ạ ề
ỗ (t/h)
- Năng su t c a công đo n nghi n:
ấ ủ ề ạ
6,781 – 0,069 = 6,712 (t/h)
3.3.2.3 Công đo n ph i tr n men và t o mùn h u c ố ộ ạ ủ ạ ữ ơ
ng rác h u c đem ph i tr n g m l ng rác h u c sau khi nghi n và a. Ph i tr n men ố ộ - Kh i l ố ượ ữ ơ ố ộ ồ ượ ữ ơ ề
v n h u c sau khi qua sàng rung: ụ ữ ơ
6,712 + 0,151 = 6,863 (t/h)
- Kh i l
ng rác hao h t qua công đo n ph i tr n men b ng l ng men vi sinh ố ượ ố ộ ụ ằ ạ ượ
b sung nên coi nh hao h t: 0% ổ ụ
ạ
- L - L
ng rác, ư i sau ph i tr n: 6,863 (t/h) ng rác h u c còn l ữ ơ ố ộ ng men vi sinh b sung vào kh i rác h u c b ng 1,5% so v i l ố ữ ơ ằ ổ ượ ượ ớ ượ
(t/h)
ng rác và men vi sinh vào công đo n ạ ủ ơ ộ
t c b ng: ứ ằ s bỦ ơ ộ b. - L ượ - Kh i l công đo n ố ượ ng mùn h u c hao h t ữ ơ ụ ở s b : 6,863 (t/h) s b : ạ ủ ơ ộ
(t/h)
- Năng su t c a công đo n ấ ủ
s b : ạ ủ ơ ộ
6,863 – 1,716 = 5,147 (t/h)
c. chínỦ - Kh i l công đo n chín: ố ượ ng mùn h u c hao h t ữ ơ ụ ở ạ ủ
(t/h)
chín:
- Năng su t c a công đo n ấ ủ
ạ ủ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 32 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
5,147 – 1,291 = 3,853 (t/h)
3.3.2.4 Công đo n x lý mùn, ph i tr n và t o phân thành ph m ạ ử ố ộ ạ ẩ
i: iơ a. Làm t - Kh i l ố ượ ng mùn h u c hao h t ữ ơ ụ ở công đo n đánh t ạ ơ
(t/h) - Năng su t c a công đo n làm t i mùn: ấ ủ ơ
ạ 3,853 – 0,56 = 3,298 (t/h)
công đo n tách tuy n mùn thô: b. Tách tuy n mùn thô ể ng mùn h u c hao h t - Kh i l ữ ơ ố ượ ụ ở ể ạ
(t/h)
- Năng su t c a công đo n tách tuy n mùn thô:
ấ ủ ể ạ
i lân ố ị
t có t l : 3%, 3%, ả ng phân urê, superphotphat và kali c n b sung l n l ầ ượ ạ ầ ổ ỉ ệ
ng mùn tr
c khi tr n. ộ ng phân urê c n b sung: 3,293 – 0,238 = 3,055 (t/h) c. Ph i tr n N, P, K, men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ộ - L ượ 5% so v i l ớ ượ - L ượ ướ ầ ổ
(t/h)
- L
ng superphotphat c n b sung: ượ ầ ổ
(t/h)
- L
ng phân kali c n b sung: ượ ầ ổ
(t/h)
- L
là 2% so ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ạ ả i lân c n b sung có t l ổ ỉ ệ ầ
ượ ng mùn: v i l ớ ượ
(t/h)
- Kh i l
ng h n h p khi ph i tr n: ố ượ ố ộ ợ ỗ
3,055+ 0,092 + 0,092+ 0,153 + 0,061 = 3,453 (t/h)
ng h n h p hao h t qua công đo n ph i tr n:
- Kh i l
ố ộ ạ ợ ố ượ ụ
ỗ (t/h) - Năng su t c a công đo n này: ấ ủ
ạ 3,453 - 0,017 = 3,436 (t/h)
SVTH: Tr L p 08SH Trang 33 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
d. T o h t ạ ạ - Kh i l ố ượ ng h n h p hao h t ợ ụ ở công đo n t o h t: ạ ạ ạ
ỗ (t/h)
- Năng su t c a công đo n: ấ ủ
ạ
3,436 – 0,017 = 3,419 (t/h)
e. S yấ - Kh i l ng phân vi sinh hao h t công đo n s y: ố ượ ụ ở ạ ấ
(t/h) - Năng su t c a công đo n s y: ạ ấ ấ ủ
3,419 – 0,509 = 2,91 (t/h)
f. Đóng bao - Kh i l ng phân hao h t công đo n cân và đóng bao: ố ượ ụ ở ạ
(t/h) - Năng su t c a công đo n này: ấ ủ
ạ 2,91 – 0,012 = 2,898 (t/h)
3.3.2.5 Tính l ng ch ph m EM và l ng men vi sinh c n s d ng ượ ế ẩ ượ ầ ử ụ
Ch ph m EM c n s d ng là 2 lit/t n rác th i nên v i năng su t 10 t n rác/gi ấ ả ấ ấ ớ ờ
thì l . a. Ch ph m EM ế ẩ ẩ ế ầ ử ụ ng ch ph m EM c n s d ng là 20 lit/gi ế ẩ ờ
ượ b. Men vi sinh phân h y rác
L ượ ng men vi sinh b sung vào kh i rác h u c b ng 1,5% so v i l ố ữ ơ ằ ớ ượ ứ ng rác, t c
b ng: 0,103 (t/h) (đã tính ằ
c. Men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ả
L ượ ạ ả ầ ế ổ
ng mùn, theo đã tính l ớ i lân c n b sung chi m 2% so v i i lân c n dùng là ầ ử ụ ủ ổ ph n trên). ở ầ i lân ạ ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ượ ng men vi sinh c đ nh đ m và phân gi ố ị ạ ầ ả
l ượ 0,061 (t/h).
SVTH: Tr L p 08SH Trang 34 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
B ng 3.3 T ng k t cân b ng v t ch t ấ ổ ế ằ ậ ả
L
Công đo nạ
L ngượ tiêu hao (t/h) Năng su tấ (t/h) Năng su tấ (t/ngày) ngượ nguyên li uệ đ u vào (t/h) ầ % hao h tụ
10 0 0 10 80 Phun ch ph m EM ế ẩ
10 10 1 9 72 Phân lo i s b trên băng ạ ơ ộ chuy nề
Xé bao, đ p, c t và làm t i 9 1 0,09 8,91 71,28 ắ ậ ơ
Phân lo i b ng s c gió 8,91 4 0,356 8,554 68,432 ạ ằ ứ
Sàng l ng (tách đ t, mùn) 8,554 9 0,77 7,784 62,272 ấ ồ
Tách tuy n b ng tay 7,784 3 0,234 7,55 60,5 ể ằ
Tách tuy n t tính 7,55 9 0,679 6,871 54,968 ể ừ
6,871 1 0,069 6,712 53,696 Nghi nề
Ph i tr n men 6,863 0 0 6,863 54,904 ố ộ
6,863 26 1,716 5,147 41,176 s b Ủ ơ ộ
5,147 25,077 1,291 3,853 30,824 chínỦ
Làm t i mùn 3,853 14,533 0,56 3,298 26,384 ơ
3,298 7,226 0,238 3,055 24,44 Tách tuy n mùn thô ể
Ph i tr n N, P, K 3,453 0,5 0,017 3,436 27,488 ố ộ
3,436 0,5 0,017 3,419 27,352 T o h t ạ ạ
3,419 14,889 0,509 2,91 23,28 S yấ
Đóng bao 2,91 0,4 0,012 2,898 23,184
L 20 lit/h ượ ng ch ph m EM ế ẩ 160 lit/ngày
L ng men vi sinh 0,103 0,824 ượ
L ng phân urê 0,092 0,736 ượ
L ng superphotphat 0,092 0,736 ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 35 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
L ng phân kali 0,153 1,224 ượ
ng men vi sinh c đ nh ố ị 0,061 0,488 i lân L ượ đ m và phân gi ạ ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 36 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
CH
ƯƠ TÍNH TOÁN VÀ CH N THI T B Ị NG 4 Ọ
Ế
t b chính
ế ị ễ ạ ệ
(b ng 3.3). ệ ấ ờ ả
(b ng 3.3). ấ ờ ả
[21] 4.1 Các thi 4.1.1 Ph u n p li u L L ư Ch n ph u n p li u ễ ạ B ng 4.1 ả ng nguyên li u cung c p: 10 t n rác/gi ấ ng mùn đ a lên ph u n p là 5,147 t n/gi ễ ạ ệ HPD1200. B ng thông s k thu t c a ố ỹ ượ ượ ọ ả ậ ủ ph u n p li u HPD1200 ễ ạ ệ
HPD1200 Thông số
3/h)
Dung tích ph u n p li u (L) 1200 ễ ạ ệ
50 Năng su t ph u (m ấ ễ
T ng kh i l ng (kg) 2500 ố ượ ổ
Kích th c LxWxH (mm) 6000x1800x3300 ướ
2 S l ng ố ượ
Hình 4.1 Ph u n p li u ễ ạ ệ HPD1200
SVTH: Tr L p 08SH Trang 37 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
t b xé bao và làm t ế ị
(b ng 3.3). i ơ ng nguyên li u vào: 9 t n/gi ệ ờ ả
ỏ ơ
B ng thông s k thu t c a máy c t nh rác PKC-12 [7] 4.1.2 Thi L ấ ượ Ch n máy c t rau c , r m r c a Nga, nhãn hi u PKC-12 ạ ủ ọ B ng 4.2 ả ậ ủ ố ỹ ệ ắ ắ ả ỏ
Các thông số Máy c t nh rác PKC-12 ỏ ắ
12,5 Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ
c (mm):
3000 1550 1660 Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề
50-60 Đ dài đo n thái (mm) ạ ộ
S dao (cái) 3 ố
ng máy (kg) 950 Tr ng l ọ ượ
Công su t đ ng c (kw) 10-15 ấ ộ ơ
S l ng (cái) 1 ố ượ
Hình 4.2 Máy c t nh rác PKC-12 ỏ ắ
ứ
4.1.3 Thi L ng rác c n phân lo i: 8,91t n/gi t b phân lo i b ng s c gió ạ ằ ạ ế ị ầ ượ ấ ờ ả
(b ng 3.3). P A-10 Ch n máy phân lo i mang nhãn hi u 3 ạ ệ ọ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 38 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
B ng 4.3 B ng thông s k thu t c a thi [7] ậ ủ ố ỹ ả ả ế ị t b phân lo i b ng s c gió ạ ằ ứ
Máy 3P A-10
Thông số Năng su t (t/h) ấ 10
c (mm)
1500 1300 1600
Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề ng (kg) Kh i l ố ượ 500
S l ng máy (cái) ố ượ 1
Hình 4.3 Thi ế ị t b phân lo i b ng s c gió ạ ằ ứ
(b ng 3.3). ầ ấ ờ ả
ng rác c n đem tách ch t r n có kích th ng mùn thô c n tách tuy n là 3,298 t n/gi c l n là 8,554t n/gi (b ng 3.3). ấ ắ ể ướ ớ ờ ả ấ ầ ượ ượ
4.1.4 Sàng l ngồ L L Ta ch n thi ọ ế ị
ị ủ ố
ỏ ấ
t b sàng thùng quay. * Xác đ nh s vòng quay c a sàng - Bán kính quay nh nh t: [8, tr82]
Trong đó:
SVTH: Tr L p 08SH Trang 39 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ng vuông góc v i b m t l i k t tâm ỏ ấ ườ ớ ề ặ ướ ể ừ
ả
ớ ủ ng). r: Bán kính quay nh nh t (đ thùng quay). R: Bán kính l n c a thùng quay, ch n R = 0,4 m ( Tham kh o nhà máy ọ rác Th y Ph ủ ươ
j : Góc gi a r và R. ữ
Đ i v i sàng thùng quay hình l c giác thì , ch n . ố ớ ụ ọ
Ta có:
(m) - S vòng quay c c đ i: ự ạ ố
(vòng/phút) [8, tr82] s d ng: S vòng quay th c t ự ế ử ụ ố
ệ ố ữ ậ ệ ề ặ
f: H s ma sát gi a v t li u và b m t sàng, f = 0,7 Ta có:
(vòng/phút)
ồ ồ
ồ ị
c tính theo ậ ệ ụ ề ớ ượ
Ch n:ọ - Sàng l ng 1: (vòng/phút) - Sàng l ng 2: (vòng/phút) * Xác đ nh chi u dài sàng l ng ề Chi u dài sàng thùng quay ph thu c vào chi u dày l p v t li u và đ ộ ề công th c:ứ
ệ ố
(m) [8, tr84] Đ i v i sàng thùng quay h s k = 10. V y chi u dài sàng l ng là: ố ớ ậ ề ồ
c tính theo công th c sau: (m) * Năng su t sàng l ng ồ ấ Năng su t sàng l ng đ ượ ấ ồ ứ
(kg/h) [8, tr82]
ủ ậ ệ
ng d c c a nó (m/s) Trong đó: F: Di n tích ngang c a v t li u trong thùng (m ệ v0: V n t c tr ậ ố ượ ủ ậ ệ t c a v t li u trên m t sàng l ng theo ph ặ ươ ọ ủ
2) ồ = 800 (kg/m3)
g : Kh i l ng th tích (kg/m ố ượ ể
- Di n tích ngang c a v t li u F:
ệ
3), g ủ ậ ệ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 40 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Ta có: (m2) [8, tr83]
- V n t c tr ậ ố
ượ 0: t v (m/s) [8, tr83]
b Do các thùng quay l c giác th ng đ t nghiêng so v i ph ng ngang m t góc ụ ườ ặ ớ ươ ộ
= 50.
t c a sàng l ng 1: ượ ủ ồ
t c a sàng l ng 2: ượ ủ ồ
= 4-70, ch n ọ b + V n t c tr ậ ố (m/s) + V n t c tr ậ ố (m/s) - Năng su t sàng l ng ấ
+ Năng su t sàng l ng 1: ấ
ấ
ồ ồ (kg/h) » 10,23 (t n/gi ) ờ ồ
4,009 (t n/gi ) ờ ấ
* Kích th
sàng + Năng su t sàng l ng 2: ấ (kg/h) » c l ướ ỗ
Gi s v t li u có d ng hình c u. ả ử ậ ệ ầ ạ
Ta có:
[9, tr53]
V i:ớ
ướ ủ ậ ệ
c c a v t li u (mm) sàng (mm) ỗ ườ
d = 2 (mm) ề ặ
b = 50 ủ
sàng: Chi u dài l d: Kích th l: Đ ng kính l d : Chi u dày m t sàng, b : Góc nghiêng c a sàng, ỗ ề
s kích th t qua sàng là 30 mm, v y chi u dài l (5.2) c c a v t li u có th l ậ ệ ướ ủ ể ọ ề ậ ỗ
Gi sàng t ả ử ố
sàng thì kích th ng kính l sàng th c t c đ ướ ườ ỗ ự ế ả ớ ph i l n
t qua l ỗ ễ ọ c tính toán.
ng kính l sàng là: 32(mm) ồ ọ ườ ỗ
i thi u là: ể (mm) Đ v t li u d l ể ậ ệ h n kích th ơ ướ V y ta ch n sàng l ng có đ ậ B ng 4.4 B ng thông s k thu t c a sàng l ng ả ậ ủ ố ỹ ồ ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 41 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Các thông số Sàng l ng 1ồ (tách đ t, đá) ấ Sàng l ng 2ồ (tách tuy n mùn) ể thô)
10,23 4,009
3000 800 3000 800 Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ Kích th c (mm): ướ + Chi u dài sàng ề + Đ ng kính sàng ườ
S vòng quay (vòng/phút) 10 4 ố
ỗ
Tròn 32 Tròn 32
L sàng: + Hình d ngạ + Đ ng kính (mm) ườ ng S l 1 1 ố ượ
Hình 4.4 Sàng l ng ồ
tính ể ừ
ng rác đem đi tách kim lo i là 7,55 t n/gi (b ng 3.3). ấ
ố ỹ
4.1.5 Máy tách tuy n t L Ch n máy máy tách tuy n t B ng 4.5 B ng thông s k thu t c a máy phân ly đi n t ờ ả ạ tính có các thông s k thu t nh sau: ậ ư [10] ệ ử ể ừ ố ỹ ượ ọ ả ậ ủ ả
Tên g iọ
Năng su t (t n/h) ДЛ1-C 12 ấ ấ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 42 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
c tang (mm): ướ
ng kính ườ
Kích th + đ + b dày làm vi c ệ ề
ố ộ
S vòng quay c a tang (đ /s) Công su t thi 500 415 1,2 2,2 ủ t k (kW) ế ế ấ
1- Tang đi n t Hình 4.5 Máy phân ly đi n tệ ừ ; 2- Đo n ng; 3- Ph u nh n; 4- Tr c n p li u; ạ ố ệ ậ
5- Băng t ễ i v n chuy n; 6- Thùng thu nh n; 7- Rãnh thoát; 8- Ch i; 9- Đ ng c . ơ ụ ạ ổ ệ ừ ể ả ậ ậ ộ
ng kim lo i và v n h u c đ a vào sàng rung là 0,679 t n/gi (b ng 3.3). ạ ụ ữ ơ ư ấ
ượ ọ ờ ả ụ ủ ể ệ
ộ ơ
4.1.6 Sàng rung L Ch n máy sàng rung nhãn hi u LARKAP International AB, c a Th y Đi n, sàng 2 t ng, 2 đ ng c rung. ầ B ng 4.6 B ng thông s k thu t c a sàng rung [22] ả ậ ủ ố ỹ ả
Thông số
Sàng rung 1,5
c (mm) Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ Kích th ướ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 43 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ơ
+ Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề Công su t đ ng c (kW) ấ ộ ng (cái) S l 1900 1100 1300 1,119 1 ố ượ
Hình 4.6 Sàng rung
ề
t b nghi n ế ị ng rác đem vào làm nh là 6,871 t n/gi (b ng 3.3). ờ ả ỏ
ố ượ ự ề ọ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣
4.1.7 Thi Kh i l ấ D a vao đăc điêm, năng suât va tinh năng lam viêc, ta ch n máy nghi n búa PCΦ400x300.
B ng 4.7 B ng thông s k thu t c a máy nghi n búa PCΦ400x300 [23] ả ậ ủ ố ỹ ề ả
Thông số
Công su t (t n/h) ấ ấ ng (t n) Tr ng l ượ ấ ọ Kích th c LxWxH (mm) ướ Công su t (kW) ấ ng (cái) S l PCΦ400x300 5 - 10 0,8 900x670x860 11 1 ố ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 44 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Hình 4.7 Máy nghi n búa PCΦ400x300 ề
t b ph i tr n ế ị ố ộ
(b ng 3.3). ữ ơ ố ộ ờ ả
ng rác h u c và men vi sinh c n đ a vào ph i tr n là 6,863 t n/gi ầ ư ng mùn và phân N, P, K đ a vào ph i tr n là 3,453 t n/gi (b ng 3.3). ấ ờ ả ố ộ ư ấ ượ ươ
4.1.8 Thi L L Ta có th tích ph i tr n là: ố ộ ể
(m3) (4.1)
Trong đó:
ng rác vào (kg) ố ượ
3)
+ m: Kh i l + r : Kh i l ố ượ ng riêng c a rác (kg/m ủ
Theo s li u c a nhà máy Th y Ph = 800 kg/m3. ố ệ ủ ủ ươ ế r ng-Hu ,
ầ ấ ể ố ộ
ầ ể ố ộ ấ
ự ầ ả ấ ạ ạ ấ
ả
Th tích c n đ ph i tr n men vi sinh theo năng su t là: ể (m3/h) Th tích c n đ ph i tr n N, P, K theo năng su t là: ể ( m3/h) Th i gian khu y tr n 3 – 5 phút. S tu n hoàn x y ra m nh nh t khi n p nguyên li u ệ ộ ờ vào kho ng 60 – 80% th tích. [10-tr 302] Th tích thi t b nh nh t c n có đ đ t s tu n hoàn m nh nh t : ể ấ ầ ể ạ ự ầ ạ ấ ế ị ỏ
ể + Trong ph i tr n men vi sinh: ố ộ
L
+ Trong ph i tr n N, P, K: ố ộ
L
B ng 4.8 B ng thông s k thu t c a thi t b ph i tr n [24] ậ ủ ố ỹ ả ả ế ị ố ộ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 45 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Thông số SWWH-1000 (ph i tr n men vi sinh) SWWH-500 (ph i tr n N, P, K) ố ộ ố ộ
Th tích (L) 1000 500
c (mm)
3200 990 1350 2700 800 1250 ể Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề
11 7,5 Công su t (kW) ấ
Kh i l ng (kg) 1800 980 ố ượ
S l ng (cái) 1 1 ố ượ
Hình 4.8 Thi t b ph i tr n ế ị ố ộ
t b làm t ng mùn c n ph i đánh t i là 3,853 t n/gi (b ng 3.3). ượ ế ị ầ ấ ơ
ờ ả i tr c cu n v i câu tao va cac thông sô ky thuât nh sau. ọ ố ́ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ̣
i 4.1.9 Thi ơ L ả Ta ch n máy đánh t ơ ụ B ng 4.9 B ng thông s k thu t c a thi t b làm t ớ ậ ủ ố ỹ ả ả ế ị ơ ư i hai tr c cu n ố ụ
Thi Thông số ế ị ụ i hai tr c
t b làm t ơ cu nố 5 Năng su t (t n/gi ) ờ ấ ấ
c (mm)
1200 785 700 Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề
SVTH: Tr L p 08SH Trang 46 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
S l ng (cái) 1 ố ượ
ố ụ
ả
* Chú thích: 1. Tr c cu n 2. Kho ng cách gi a 2 tr c ụ ữ 3. Lò xo đi u ch nh ề ỉ
Hình 4.9b Thi t b làm t i tr c cu n ế ị ơ ụ ố
t b t o h t ế ị ạ ạ ng phân vi sinh đ a vào máy t o h t là 3,436 t n/gi (b ng 3.3). ư ạ ờ ả
ạ ố ỹ ạ ạ ạ
4.1.10 Thi Kh i l Ch n máy t o h t d ng vít v i các thông s k thu t nh sau: B ng 4.10 B ng thông s k thu t c a thi t b t o h t [10– tr 304] ấ ư ậ ế ị ạ ạ ố ượ ọ ả ớ ố ỹ ậ ủ ả
ΓΦШ-300 Thông số
4000 Năng su t (kg/h) ấ
Ch đ ho t đ ng ạ ộ ế ộ Liên t cụ
Đ ng kính vít (mm) 300 ườ
S vòng quay(vòng/ phút) ố
+
0,55 C a vít ủ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 47 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
+
0,19 C a các tr c ụ ủ
Công su t đ ng c (kW) 7,5 ấ ộ ơ
Kích th c (mm) 4910x1810x1355 ướ
Kh i l ng (kg) 7550 ố ượ
S l ng (cái) 1 ố ượ
Hình 4.10 Thi t b t o h t d ng vít ế ị ạ ạ ạ
ộ ơ ệ ụ ồ ộ ớ ố
1- Đ ng c đi n; 2- Kh p tr c ki u ng d ng đàn h i; 3- H p gi m t c; ể ố 4- Kh p đĩa- cam; 5- H p thu phát; 6- kh p b o v ; 7- B n p li u d ng roto; ớ
ạ ả ệ ộ
ộ ạ t b ; 9- C a van; 10- Vít; 11- Đ u làm s ch; 12- L ả ệ ạ i khuôn đúc ế ị ướ ử ạ ầ
ớ 8- V thi ỏ t b s y
t b s y là 3,419 t n/gi (b ng 3.3). ế ị ấ ng mùn đ a vào thi ư ế ị ấ ấ ờ ả
t b s y thùng quay Φ1.5×12 4.1.11 Thi Kh i l ố ượ Ta ch n thi ọ ế ị ấ
t b s y thùng quay Φ1.5×12 [10- ậ ủ ố ỹ ả ế ị ấ
B ng 4.11 B ng thông s k thu t c a thi ả tr278]
Thi t b s y thùng quay Φ1.5×12 Thông số ế ị ấ
3300 - 4900 Năng su t (kg/h) ấ
Kích th c (mm) ướ
1500 12000
+ Đ ng kính ườ + Chi u dài ề
T c đ vòng quay (vòng/phút) 0,6 - 6 ố ộ
Góc nghiêng l p đ t ( 3 - 5 ặ 0) ắ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 48 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Công su t đ ng c (kW) 10 ấ ộ ơ
Kh i l ng (kg) 18900 ố ượ
S l ng (cái) 1 ố ượ
Hình 4.11a Thi ế ị ấ t b s y
thùng quay Φ1.5×12
Hình 4.11b C u t o thi t b s y thùng quay Φ1.5×12 ấ ạ
1-
ế ị ấ ộ ẫ Ố Ố ộ ố ộ
ng xi-phông; 2- Tang quay; 3- B d n đ ng; 4- Dao c o; 5- ng n i; 6- B ạ khu y tr n; 7- Thùng quay; 8- Vít ấ ộ
ng phân đem vào đóng bao là 2,91 t n/gi (b ng 3.3). ấ
B ng thông s k thu t c a máy đóng bao[25] 4.1.12 Máy đóng bao Kh i l ố ượ ờ ả Ta ch n cân đóng bao tr c ti p phân bón vi sinh PM12. ự ế ọ B ng 4.12 ố ỹ ậ ủ ả ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 49 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Máy đóng bao PM12 Thông số
M c cân (kg/bao) 10 - 60 ứ
200 Năng su t (bao/h) ấ
ng m i bao (g) +/- 100 Sai s đ nh l ố ị ượ ỗ
Kích th c LxWxH (mm) 3000x1100x2300 ướ
S l ng (cái) 1 ố ượ
Hình 4.12 Máy đóng bao PM12
ậ ệ ệ
ế ở ổ ạ ả ệ ủ ể ắ ặ
i phân ph i rác h u c đi ph i tr n. ả ạ ệ ố ữ ơ ố ộ
c ch a trong m t nhà s b . ủ ơ ộ
ố ộ ẽ ượ s b là 6 ngày, s l c n ph i có là: 2 (nhà) ứ ng nhà ố ượ ả ớ
ng h n h p đem vào s b là 6,863 (t/h) ộ ủ ầ ủ ơ ộ
4.2 Nhà phân lo iạ Nhà phân lo i là nhà h có mái che m a đ thu n ti n cho vi c thao tác, có di n tích ư ể chi m kho ng 2-5% t ng di n tích m t b ng nhà máy, đ đ l p đ t các băng t ả i ặ ằ phân lo i và băng t 4.3 Nhà ủ s b 4.3.1 Nhà ủ ơ ộ Rác c a 3 ngày ph i tr n s đ ủ V i chu kỳ ủ ơ ộ Theo b ng 3.3, l ượ ả Ta có công th c tính th tích nh sau: ỗ ợ ể ứ ư
V i: ớ m là kh i l ng rác (kg) ố ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 50 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
3)
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
là kh i l ng riêng c a rác (kg/m ủ ố ượ
3 [Theo s li u nhà máy x lý rác
s b là 800 kg/m ủ ơ ộ ố ệ ử
ng riêng c a rác đem ủ ng - Hu ] ế
r Kh i l ố ượ Th y Ph ủ Suy ra th tích rác đem s b là: ươ ể ủ ơ ộ
V y th tích rác đem ể ậ ộ
s b trong m t ngày là: 8 = 68,632 (m3)
s b ph i ch a đ ả ứ ượ c rác c a 3 ngày x lý. V y th tích rác ử ủ ể ậ (m3/h) ủ ơ ộ 8,579 · ủ ơ ộ
s b trong 3 ngày là: Th tích rác c a nhà ể đ a vào ư ủ ủ ơ ộ
ứ (???), th tích c a nhà ể ủ s b : ủ ơ ộ ớ ệ ố ứ ầ
68,632 · 3 = 205,896 (m3) V i h s ch a đ y là 0,75 thì theo công th c (m3)
Ch n nhà s b có kích th ọ ủ ơ ộ ướ c nh sau: ư
+ Chi u dài: 6 (m) + Chi u r ng: 6 (m)
s b là: Nh v y, chi u cao c a nhà ề ư ậ ủ ơ ộ
ề ề ộ ủ (m)
Ch n chi u r ng là 8 (m) ề ộ ọ V y nhà ủ ơ ộ ậ c nh sau: ư
ướ 6 (m) 6 (m) 8 (m) s b có kích th - Chi u dài: ề - Chi u r ng: ề ộ - Chi u cao: ề
chín
là 30 ngày, rác c a 3 ngày s b s đ ủ chín có chu kỳ ủ ủ ủ ơ ộ ẽ ượ ư ộ c đ a vào m t
t là: 10 (nhà) ng nhà ậ ế
ủ ng h n h p đem vào chín là 5,147 (t/h) ượ ủ
4.3.2 Nhà Quá trình ủ chín. nhà ủ V y, s l ố ượ Theo b ng 3.3, l ả L chín trong 1 ngày là: ượ ỗ
chín c n thi ầ ỗ ợ ng h n h p đem vào ủ ợ 5,147 · 8 = 41,176 (t n)ấ
chín trong m t ngày là: Th tích c a h n h p đem vào ủ ỗ ợ ể ủ ộ
Th tích rác đem vào chín trong 3 ngày là; ể (m3) ủ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 51 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
3 = 154,41 (m3)
là: ớ ệ ố ứ ầ ủ ể ủ
51,47 · V i h s ch a đ y là 0,7 thì th tích c a nhà (m3)
Ch n nhà chín có các kích th ọ ủ c nh sau: ư
ướ - Chi u dài: 6 (m) - Chi u r ng: 6 (m) chín là: Suy ra chi u cao c a nhà ề ề ộ ủ ề
ủ (m)
chín có kích th Ch n chi u cao là 5 (m) ề V y nhà ủ ọ ậ ướ
c nh sau: ư - Chi u dài: 6 (m) - Chi u r ng: 6 (m) - Chi u cao: 6,5 (m) ề ề ộ ề
t b nhân gi ng ố t b ph ế ị ụ ế ị
ượ ng men vi sinh c n s d ng đ phân h y rác là 0,103 t n/h. ể ủ ấ
ầ ử ụ 3. ng riêng c a men là 2530 kg/ m ủ ớ
ầ ử ụ
4.4 Thi 4.4.1 Thi Theo b ng 3.3, l ả V i kh i l ố ượ Suy ra th tích c a men c n s d ng là: ể ủ (m3/h)
V y, l ậ ượ ộ
ng men vi sinh c n s d ng cho m t ngày là: ầ ử ụ 8 = 0,352 (m3)
ế ư
- C p 1: t ấ - C p 2: t ấ
t b nhân gi ng có d ng nh sau: Thân hình tr , n p ch m c u, đáy hình nón có 0,044 · Ti n hành nhân gi ng 2 c p nh sau: ấ ố 10 lít đ n 50 lít ừ ế 50 lít lên 500 lít. ừ ố ế ị ạ ư ụ ắ ầ ỏ
ọ ố
G i D: đ d: đ
ụ ắ
l2: chi u cao ph n đáy (m) Thi góc nghiêng 600 và có h s ch a đ y là 0,6. ệ ố ứ ầ ng kính thùng nhân gi ng (m) ng kính ng thoát ố L: chi u cao ph n tr (m), l y L = 1,5 D ầ ấ ấ 1 = 0,1D l1: chi u cao ph n n p (m), l y l ầ ầ ườ ườ ề ề ề
SVTH: Tr L p 08SH Trang 52 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ta có
Th tích c a thi c tính theo công th c sau: ủ ể t b đ ế ị ượ ứ
V i:ớ
V = Vtrụ + Vn pắ + Vđáy
Vtrụ = = =
Vn pắ = = =
Vđáy = =
V y, th tích c a thi t b nhân gi ng là: ể ậ ố ủ
ế ị V = + + (m3) = (5.3)
4.4.1.1 Thi t b nhân gi ng c p 1 ấ
ế ị Th tích th c c a thi ể ố t b nhân gi ng c p 1 là: ố ế ị ấ
ự ủ V = = 0,084 (m3)
ọ
Ch n d = 0,1 m Theo công th c 5.3, ta có: ứ V = = 0,084 Suy ra: D = 0,392 (m)
L = 1,5D = 0,588 (m) l1 = 0,1D = 0,039 (m) l2 = = = 0,253 (m)
ế ị = L + l1 + l2 = 0,588 + 0,039 + 0,253 = 0,88 (m) t b
V y, chi u cao t ng c ng c a thi ổ ủ ề ậ ộ ế ị t b nhân gi ng c p1 là: ố ấ
Lthi t b nhân gi ng c p 2 4.4.1.2 Thi ấ
ế ị Th tích th c c a thi ể ấ
ố t b nhân gi ng c p 2 là: ự ủ ố ế ị V = = 0,834 (m3)
3)
ọ
ứ
Ch n d = 0,15 m Theo công th c 5.3, ta có: V = = 0,834 (m Suy ra: D = 0,841 (m)
L = 1,5D = 1,262 (m) l1 = 0,1D = 0,084 (m)
SVTH: Tr L p 08SH Trang 53 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
l2 = = = 0,599 (m)
V y, chi u cao t ng c ng c a thi ổ ủ ậ ộ ế ị t b nhân gi ng c p 2 là: ố ấ
t bế ị = L + l1 + l2 = 1,262 + 0,084 + 0,599 = 1,945 (m)
ề Lthi
B ng 4.13 B ng thông s k thu t c a thi ậ ủ ố ỹ ả ả ế ị t b nhân gi ng c p I, II ố ấ
́ ̣ ́ ̣ Thông s ky thuât ố ̃ ̣ Thiêt bi nhân gi ng câp I Thiêt bi nhân gi ng câp II ố ố ́ ́
Đ ng kính (m) 0,392 0,841 ườ
0,588 0,039 0,253 1,262 0,084 0,599 Chi u cao (m): ề + Ph n trầ ụ + Ph n n p ầ ắ + Ph n đáy ầ
ố
4.4.2 Thi Thi ế ị ứ ạ t b ch a men vi sinh sau nhân gi ng t b ch a có d ng hình tr , làm b ng thép không g . ỉ ụ ằ
ệ ố ứ
ế ị ứ H s ch a là: 0,85 Sau khi nhân gi ng c p I, II xong men vi sinh đ c chuy n đ n thùng ch a tr ượ ấ ứ ế ể ướ c
khi đ a vào ph i tr n. ư ố ố ộ
ả ể ố ộ
Theo b ng 3.3 th tích gi ng trong m t ngày là: 0,103 (t/h) = 0,824 (t/ ngày). - Th tích th c c a thi ự ủ ế ị ứ ể ộ t b ch a men vi sinh sau nhân giông câp I trong m t ́ ́
ngày c n là: ầ
t b ch a, H=2D chi u cao c a thi t b , b qua ph n 2 ọ ế ị ỏ ầ
ề c tính theo công th c ế ị ứ t b đ ế ị ượ ườ ế ị ủ ể ủ ứ
(m3/ngày) ng kính c a thi G i D là đ ủ đáy c a thi t b , th tích c a thi ủ V== V= 1,57D3 (4.1)
SVTH: Tr L p 08SH Trang 54 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
t b ch a ch ph m EM ế ẩ
ả ượ ng ch ph m EM c n dùng là: 20 lit/gi ầ ờ
ế ẩ ng ch ph m EM dùng trong m t ngày là: 160 lit/gi ờ
ế ẩ ứ ượ ầ ấ ạ ộ ụ ừ
t b , H = 2D là chi u cao thi . thép không g . ỉ ế ị ọ ệ ố ứ ầ ủ t b , ch n h s ch a đ y c a
ế ị ầ
ề t b . t b là 0,85 b qua ph n chóp đáy c a thi ỏ ế ị c a tank đ ch a ch ph m EM trong m t ngày c n có là: Ta có V= 1,57D3 =0,413 Suy ra D = 0,65 (m), H = 2.D = 2.0,413 = 0,826 (m) 4.4.3 Thi ế ị ứ Theo b ng (3.3), l L Ta c n tank ch a có c u t o hình tr làm t G i D là đ òng kính thi ọ ư thi ế ị Th tích th c t ể ủ ế ẩ ự ế ủ ể ứ ầ ộ
Th tích c a thi c tính theo công th c (4.1): ủ ể ứ (m3/ngày) t b đ ế ị ượ
= 1,57 × D3
t b ch a EM có kích th c: D = 0,494 (m), H = 0,988 (m) ế ị ứ ướ ậ
Suy ra D = = = 0,494 (m), H = 2D = 2.0,494 = 0,988 (m) V y thi 4.4.4 Băng t iả 4.4.4.1 Các công đo n s d ng băng t
ệ ế ị ắ
i ả ạ ử ụ ph u n p li u đi phân lo i s b . i 1: V n chuy n rác t ừ ễ ạ ể ậ ạ ơ ộ t b băm c t. i 2: V n chuy n rác đ a đ n thi ư ế ể ậ i 3: V n chuy n rác sau khi băm c t đ n thi ể ậ ắ ế ế ị ả ả ả ứ t b phân lo i b ng s c ạ ằ
ấ ồ
i 4: V n chuy n rác đ n sàng l ng tách đ t đá. ế i 5: V n chuy n đ t đá đ n bãi ch a. ế ấ i 6: V n chuy n rác đ phân lo i b ng tay và đ n thi t b tách tuy n t ả ả ả ứ ạ ằ ể ể ể ậ ậ ậ ể ế ế ị ể ừ
t b nghi n.
i mùn. ủ
ố ộ t b ph i tr n. ế ị ố ộ t b làm t ơ t b tách mùn thô. t b tách mùn thô. ạ ế chín đ n thi ế i đ n thi ơ ế i đ n thi ơ ế ế ị ế ị ế ị
- Băng t - Băng t - Băng t gió. - Băng t - Băng t - Băng t tính. - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t
ả ả ả ả ả ả ả ả i 7: V n chuy n v n đ n sàng rung. ể ụ ế i 8: V n chuy n rác đ n thi ề ế ị ế ể i 9: V n chuy n v n h u c đ n thi t b ph i tr n. ể ụ ữ ơ ế ế ị i 10: V n chuy n rác đã phân lo i đ n thi ể i 11: V n chuy n mùn sau khi ể i 12: V n chuy n mùn sau khi làm t ể i 12: V n chuy n mùn sau khi làm t ể i 13: V n chuy n mùn thô sau khi tách. ể ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 55 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
ộ
t b ph i tr n. ế ị ố ộ
t b t o h t. ế ị ạ ạ ế ộ
ế t b s y. ạ ế
- Băng t - Băng t - Băng t - Băng t - Băng t
i 14: V n chuy n mùn đ n máy tr n N, P, K. i 15: V n chuy n phân b t N, P, K đ n thi i 16: V n chuy n h n h p sau khi tr n N, P, K đ n thi i 17: V n chuy n s n ph m h t đ n thi i 18: V n chuy n s n ph m sau khi s y đ n máy đóng bao. ấ ậ ậ ậ ậ ậ ế ộ ợ ẩ ẩ ế ị ấ ế ể ể ể ỗ ể ả ể ả
c tính theo công th c sau:
ứ ự ứ ệ
ớ
i, t/h ả i, m ả ấ ủ ủ ề
ấ ọ
ề ộ c ch n tuỳ vào t ng công đo n. i đ ừ ả ượ ủ ọ
ạ sau: ự ọ ả
ả ả ả ả ả 4.4.4.2 Tính toán băng t iả Công su t đ ng c đ ơ ượ ấ ộ N = , kW ( Công th c th c nghi m) V i Q: Năng su t c a băng t L: Chi u dài c a băng t : Hi u su t truy n đ ng, ch n ệ B r ng c a băng t V i chi u dài t ch n, sau khi tính toán ta có b ng ề B ng 4.14 B ng thông s k thu t c a băng t i ả ề ộ ớ ả ậ ủ ố ỹ ả
R ng (mm) ộ Dài (mm) Băng t iả
Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Băng t Năng su tấ (t/h) 10 9 8,91 8,554 0,77 7,784 0,679 6,871 0,151 6,712 3,853 3,298 0,132 3,055 0,398 3,436 3,419 2,91 1000 1000 1000 1000 400 1000 400 1000 400 800 600 600 600 600 400 600 600 600 Công su tấ (kW) 0,291 0,113 0,13 0,125 0,013 0,162 0,006 0,086 0,002 0,196 0,048 0,048 5.10-4 0,051 0,01 0,057 0,057 0,055 7000 3000 3500 3500 4000 5000 2000 3000 3000 7000 3000 3500 1000 4000 6000 4000 4000 4500 i 1ả i 2ả i 3ả i 4ả i 5ả i 6ả i 7ả i 8ả i 9ả i 10ả i 11ả i 12ả i 13ả i 14ả i 15ả i 16ả i 17ả i 18ả
i s d ng trong nhà máy: 18 băng t i. ổ ố ả
Ta có t ng s băng t ả ử ụ T ng công su t c a 17 băng t i: 1,45 (kW). ấ ủ ổ ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 56 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Hình 4.14 a Băng t i v n chuy n nguyên li u ả ậ ệ ể
Hình 4.14b Băng t i v n chuy n s n ph m ể ả ả ậ ẩ
t dùng đ chuy n rác sau khi phun ch ph m EM lên ph u c p li u ệ :1 ễ ể ế ể ẩ ấ ậ
nhà ph i tr nhà ố ộn sang nhà s b sang nhà ủ ủ ơ ộ
4.4.5 Xe xúc l tậ -Xe xúc l xe -Xe xúc l -Xe xúc l -Xe xúc l nhà chín sang ừ ể ừ ể ể mùn t : 1 xe ủ chín: 1 xe xử lý mùn: 1 xe ủ
ừ ết là 4 xe.
t dùng đ chuy n rác t ể ậ t dùng đ chuy n rác t ể ậ t dùng đ chuy n ể ậ t c n thi ng xe xúc l ậ ầ t mang mã hi u V y s l ậ ố ượ Ch n xe xúc l ọ ệ LG953. ậ
B ng 4.15 B ng thông s k thu t c a c a xe xúc l t LG953 [26] ậ ủ ủ ố ỹ ả ậ ả
SVTH: Tr L p 08SH Trang 57 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Xe xúc l t LG953
ậ 0,87 5300
c (mm)
ể
Thông số 3) Dung tích g u (mầ T i tr ng nâng (kg) ả ọ Kích th ướ + Chi u dài ề + Chi u r ng ề ộ + Chi u cao ề T c đ di chuy n (km/h) S l ng (cái) 5460 1932 2865 25 4 ố ộ ố ượ
Hình 4.15 Xe xúc l tậ
ẩ ậ ể
c đóng bao t i phân x ng s đ c v n chuy n đ a vào ạ ưở ẽ ượ ậ ể ư
ẩ ằ
4.4.6 Xe v n chuy n thành ph m Phân thành ph m sau khi đ ượ ẩ kho ch a thành ph m b ng xe. S l ứ ng: 2 xe ố ượ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 58 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
Hình 4.16 Xe v n chuy n thành ph m ể ậ ẩ
ế ẩ ầ
ơ ể c tách tuy n. ượ
ng ch ph m c n phun là : 20 lit/gi (b ng 3.3) ể ầ
4.4.7 B mơ S d ng b m đ phun ch ph m EM vào rác ban đ u và phun men vi sinh lên rác h u ữ ử ụ c đã đ ơ L ượ Ta ch n b m B-175N-18/C-43 năng su t: 24l/h ế ẩ ơ ờ ả ấ ọ
Hình 4.17 B mơ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 59 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
B ng4.16 B ng t ng k t thi ổ ế ả ả t b ế ị
cướ STT Tên thi t bế ị Năng su tấ (t/h) Kích th (mm) Công su tấ (kW) Số ngượ l (cái)
ệ ễ ạ 6000x1800x3300 1 10 5,147 1 1
3000x1550x1660 10-15 9 2 1
8,91 1500x1300x1600 3 1
4 L=3000; D=800 ấ ắ ể 8,554 3,298 1 1
7,77 5 1 D=500 2,2
0,679 Ph u n p li u + Rác + Mùn t b xé bao và Thi ế ị iơ làm t ạ t b phân lo i Thi ế ị b ng s c gió ằ ứ Sàng l ngồ + Tách ch t r n + Tách tuy n mùn thô Máy tách tuy n tể ừ tính Sàng rung 6 1 1900x1100x1300 1,119
6,871 7 1 900x670x860 11
6,863 1 3200x990x1350 11 8
7,5
3,453 3,853 i 9 1 1 2700x800x1250 1200x785x700 t b nghi n Thi ề ế ị t b ph i tr n Thi ế ị ố ộ + Ph i tr n men vi ố ộ sinh + Ph i tr n N, P, K ố ộ t b làm t Thi ế ị ơ
3,436 10 Thi 1 4910x1810x1355 7,5 ế ị ạ t b t o h t ạ
3,419 11 Thi 1 L=12000; D=1500 10 t b s y ế ị ấ
2,91 12 Máy đóng bao 1 3000x1100x2300
13 Nhà 2 6000x6000x8000 s b ủ ơ ộ
14 Nhà chín 6000x6000x6500 10
ố 15 1 1 L=880; D=392 L=1945; D=841
t b ch a men vi ế ị ứ 16 1 D=650; H=826
t b ch a ch ế ị ứ ế 17 1 D=494; H=988
ủ t b nhân gi ng Thi ế ị + C p 1ấ + C p 2ấ Thi sinh Thi ph m EMẩ tậ
4 2 18 Xe xúc l ể 19 Xe v n chuy n ậ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 60 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
thành ph mẩ
1 20 B m ơ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 61 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
K T LU N
Ậ
Ế
Quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ạ ệ
ậ ẩ ệ
ữ ấ ướ t b t ế ị ố ợ
ế ấ ầ ễ
ử ệ ộ ả ướ ầ ế ề ủ ả
ẽ ầ ạ
ụ ụ ọ c đã cho th y nh ng b ữ ấ ệ ạ ướ ể
c đang di n ra m nh m . Bên ẽ ễ ạ ệ i thì i tân, hi n đ i trên th gi c nh vi c nh p kh u nh ng công ngh trang thi ệ ế ớ ạ ệ ạ ữ ệ i ích c a vi c s d ng công ngh vi c khuy n khích phát huy nh ng ti m năng và l ệ ử ụ ề ủ ệ ng, các nhà máy x lý rác t. Trong lĩnh v c x lý ô nhi m môi tr n i là r t c n thi ườ ự ử ộ ế c h u h t đ u là s n ph m c a công ngh n i. Phân hi n đang ho t đ ng trên c n ẩ ạ ộ ệ quá trình này cũng s d n thay th phân bón hoá h c ph c v cho quá vi sinh t o ra t ế ừ trình phát tri n nông nghi p s ch. Thành qu đ t đ ế c ti n ả ạ ượ ng kh quan trong v n đ x lý ô nhi m môi tr ườ ề ử ễ ả
Tuy v y, nh ng khó khăn, thách th c mà v n đ ô nhi m môi tr n ở ướ ề ấ ứ
c ta hi n nay. ệ ng s ng, ô ố ễ t…chúng ta đ i m t hi n nay r t c n chúng ta ệ ườ ấ ầ ặ ố ệ
ấ ữ ậ c, nghèo đói, b nh t ồ ướ ứ ễ ả
“Thi ả ấ ượ
ợ ậ ậ ứ ả ệ t k nhà máy s n xu t phân vi sinh t ế ế ụ ừ ữ ế
ng, ph n nào tôi đã hi u đ ữ ể ỹ ọ ả
ứ ượ ầ ạ ồ
ờ ấ ạ ấ ự ủ ậ
ạ
ệ ố ự ố c ng thêm ch a có kinh nghi m th c t ầ ớ ả ứ ệ ớ c ki m nghi m ể
ử th c t ệ ở ự ế ộ ậ ẫ ự ế ầ ư ượ ự
ỏ c hoàn thi n h n. nhi m ngu n n ph i chung s c chung lòng, có ý th c b o v nó. rác th i sinh V i đ tài đ c giao là: ả ớ ề ho t”ạ tôi đã t ng h p và v n d ng nh ng ki n th c tích lu trong nh ng năm ng i ồ ổ ấ c t m quan tr ng c a rác th i và v n trên gh nhà tr ủ ườ ế đ x lí nó k t h p v i s n xu t phân bón “s ch”. Qua th i gian làm đ án tôi cũng ế ợ ề ử đã có thêm v ki n th c xây d ng nhà máy công nghi p, c u t o, v n hành c a các ề ế ế t b và công ngh m i, x lý s c , quy ho ch, b trí… song nó v n là lý thuy t thi ế ị ch a đ nên không ệ ư ượ c s đóng góp ý ki n c a th y cô và các th không tránh kh i sai sót. Mong nh n đ ế ủ ể b n đ đ án đ ể ồ ạ ượ ệ ơ
ẵ
Đà N ng, ngày 07 tháng 12 năm 2012 Sinh viên th c hi n ệ ự
Tr ươ ng Ng c Oanh ọ
SVTH: Tr L p 08SH Trang 62 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Tài li u Ti ng Vi ệ ế t ệ
Giáo trình Công ngh sinh h c môi tr ng
1. Đoàn Th Hoài Nam, ị
ệ ọ ườ , Đ i h c Bách ạ ọ
ng - Nguy n Th Thuỳ D ng (2003), ứ ươ ị
ng - T p 2 X lý ch t th i h u c ọ Công ngh sinh h c ệ ả ữ ơ, NXB Đ i h c qu c gia TP. H Chí ạ ọ ượ ậ ễ ấ ử ồ ố
khoa Đà N ng.ẵ 2. Nguy n Đ c L ễ môi tr ườ Minh, trang 36.
3. GS.TS Tr n Hi u Nhu , TS. ng Qu c Dũng, TS. Nguy n Th Kim Thái,
ễ ị
ệ Qu n lý ch t th i r n, t p 1: Ch t th i r n đô th , ậ ố ả ắ ầ ấ Ứ ấ ị NXB Xây D ng, trang 18. ự ả
4. PGS.TSKH Nguy n Xuân Nguyên, KS. Tr n Quang Huy, Công ngh x lý rác ế ả ắ ễ ầ ệ ử
ả th i và ch t th i r n ấ ậ ọ ỹ
ả ắ , NXB Khoa H c K Thu t, 2004, tr 87. 5. PGS.TS. Nguyên Xuân Thanh (ch biên), TS. Nguyên Ba Hiên, TS. Hoan Hai – ủ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̉
Vu Thi Hoan, Giao trinh vi sinh vât hoc công nghiêp ̣ , NXB Giao Duc. ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
Tính toán quá trình và thi t b trong công ngh hoá ế ị
6. GS. TS Nguy n Bin (2000), ễ ch t và th c ph m, Tâp 2
ấ ệ , Nhà Xu t B n Khoa H c Và K Thu t Ha Nôi. ọ ự ậ ẩ ̣ ̀ ̣
ỏ
ấ ả 7. Nguy n Nh Thung, Lê Nguyên Đ ng, Phan Lê, Nguy n Văn Kh (1987), ươ , NXB Khoa H c và K Thu t, Hà ư t b ch bi n th c ăn chăn nuôi ứ ế ị ế ế ỹ ễ ọ ậ ỹ
ễ Máy và thi N i.ộ
Máy gia công c h c nông ầ ị ơ ọ
8. TS.Nguy n Nh Nam - TS.Tr n Th Thanh (2000), ư ễ ẩ , NXB Giáo d c.ụ s n và th c ph m ự ả
9. PTS Tr n Xoa, PTS Nguy n Tr ng Khuông, K s H Lê Viên (1992),
ỹ ư ồ ễ
ọ t b công ngh hoá ch t - T p 2 ệ ậ ấ ế ị S tayổ ậ , NXB Khoa h c và k thu t ỹ ọ
ầ quá trình và thi Hà N i.ộ
10. PGS TSKH. Lê Văn Hoàng (2004), Các quá trình và thi
ế ị ọ t b công ngh sinh h c ệ
trong công nghi pệ , Nhà xu t b n khoa h c và k thu t Hà N i, trang 80. ấ ả ậ ọ ộ ỹ
Tài li u Internet ệ
11. http://vneconomy.vn/20110212123320203P0C99/nhung-thanh-pho-sieu-ban-
12. http://www.tin247.com/bac_kinh_phun_%E2%80%9Cnuoc_hoa
tren-the-gioi.htm %E2%80%9D_dap_mui_rac_thai-2-21582062.html
13. http://www.sggp.org.vn/hosotulieu/2008/8/160983/
SVTH: Tr L p 08SH Trang 63 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ
Đ án công ngh 2 GVHD: TS. Bùi Xuân Đông ệ ồ
14. http://www.canhsatmoitruong.gov.vn/default.aspx?
tabid=439&ID=5880&CateID=506 15. http://www.urenco.com.vn/default.asp? tab=detailnews&zone=144&id=144&tin=132 16. http://bannhanong.vietnetnam.net/home.php?cat_id=23&id=41&kh= 17. http://www.wattpad.com/106076-c%C3%A2u-21-ph%C3%A2n-vi-sinh-kh %C3%A1i-ni%E1%BB%87m-%C4%91%E1%BA%B7c-tr%C6%B0ng-l %C6%B0u-%C3%BD-s%E1%BB%AD
18. http://bannhanong.vietnetnam.net/home.php?cat_id=23&id=41&kh= 19. http://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%BF_ph%E1%BA%A9m_EM 20. http://www.busta.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=160:ch-
21. http://pcijsc.com/product/view/id/157/Ph%E1%BB%85u_n%E1%BA%A1p_li
22. http://www.vatgia.com/raovat/8104/3437488/may-sang-rung-ban-may-sang-
23. http://www.xscrusher.vn/1c-hammer-crusher.html 24. http://www.sowergroup.com/mixer/mixing-equipments-for-powder
25. http://www.saovietscales.com.vn/vi/productdetail.aspx?id=409 26. http://www.xemaycongtrinh.com.vn/website/product.aspx?
phm-sinh-hc-em&catid=53:khoahockythuat&Itemid=80 %E1%BB%87u_HPD1200.html rung.html material/745.html product_id=1401&caryear=-&business_id=22
SVTH: Tr L p 08SH Trang 64 ươ ng Ng c Oanh ọ ớ