Đồ Án Môn Bảo Mật Thông Tin
Digital Signature
GVHD: Th.s Lê Phúc
Nhóm thc hin:
Nguyn Th Huyn
Trn Th Thu Hng
Trn Quc Vit
Digital Signature 2
Mc lc:
I. Tng quan:
1. Gii thiu
2. Ch ký s
II. Kiến thc nn tng:
1. Thut ng
2. Mã hóa đi xng
3. Mã hóa bất đối xng
4. m băm
5. Gii thut SHA-1
III. Thut toán to ch ký s
1. Gii thut DSA
2. Gii thut RSA
IV. Ph lc
1. SHA-256
2. SHA-384 và SHA-512
3. Thut toán kim tra s nguyên t.
4. Thut toán sinh 2 s nguyên t p và q trong gii thut DSA
V. Ví d
1. SHA-1
2. DSA
3. RSA
Digital Signature 3
VI. Chương trình minh họa
1. Các chức năng chính
2. Sơ lược v vic ký và xác minh
3. Giao din cơng trình
Tài liu tham kho.
Digital Signature 4
I. Tng quan:
I.1.Gii thiu:
Mạng máy tính ra đi giúp con người có th trao đổi thông tin mt cách thun lợi hơn,
nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng lớn và đa dạng, các tiến b v khoa hc k thut
không ngng phát trin ng dụng để nâng cao chất lượng và lưu lượng truyn tin thì các
quan niệm ý tưởng v bin pháp bo v an toàn thông tin cũng được đổi mi.
An toàn thông tin bao gm các ni dung sau:
Tính bí mật: tính kín đáo riêng tư của thông tin.
Tính xác thc: bao gm xác thực đối tác, xác thực thông tin trao đổi.
Tính trách nhim: bảo đảm người gi không thoái thác trách nhim v thông tin
mình đã gởi.
Tính toàn vẹn: thông điệp nhận được không b thay đổi mt cách ngu nhiên hay
c ý.
Bo v an toàn thông tin là mt ch đề rộng liên quan đến nhiều lĩnh vực và trong
thc tếnhiều phương pháp để thc hin bo v an toàn thông tin. Phương pháp đạt
hiu qu và kinh tế nht hin nay là bo v an toàn thông tin bng bin pháp thut toán
(Mt mã thông tin).
Mt mã thông tin là vic biến đổi thông tin thành mt dng khác nhm che du ni
dung, ý nghĩa thông tin. Ngày nay, rt nhiu ng dng mã hóa và bo mật thông tin được
s dng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trên thế giới như an ninh, quân sự, quc phòng...
cho đến các ng dụng thương mại điện t ngân hàng...
Trong những năm gần đây sự phát trin ca khoa hc máy tính và Internet càng cho
thy tm quan trng ca mt mã thông tin. ng dng ca mt mã thông tin không ch đơn
thun là mã hóa và giải mã thông tin nó còn đưc dùng trong vic chng thc ngun gc
thông tin, xác thực ngưi s hu mã hóa, các quy trình giúp trao đổi thông tin và thc
hiện trao đi an toàn trên mng. S phát trin nhanh chóng của Internet đã kéo theo một
lot các dch v mới ra đời như trò chuyện, quảng cáo, đặt hàng, mua hàng... qua Internet.
Trong s đó thì các dch v thương mại điện tmột bước nhy vt trong vic ng dng
ca Internet vào cuc sng và kinh doanh.
Ưu điểm: việc trao đi thông tin, d liu không cn qua giy t, tin li
trong giao dch.
Nhược điểm: vấn đề xác thc ngun gc và ni dung thông tin.
I.2. Ch ký s (Digital Signature):
Digital Signature 5
Là mt k thut giúp s phát trin của thương mại điện t, giúp việc trao đổi d liu
được tin cậy hơn. Ch ký s chng minh rng một thông điệp đã thực s được gởi được
chính người gi mà không phi ca k khác gi mo. Khi s dng ch ký s ta có th
kim tra được tính xác thc của thông điệp. Nó không ch kiểm tra được thông tin v
người gi mà còn có th kim tra được c thông tin v thông điệp, giúp ta có th biết
được thông điệp có b gi mo hay can thip gì không trong quá trình vn chuyn.
Ch s cung cp các chức năng quan trọng như: tính xác thực (authentication),
tính bí mt (confidentiatly), tính toàn vn d liu (data integrity), tính không thoái thác
(non-repudiation).
Quy trình to và xác minh ch ký s:
Hình 1- Nhng x lý trong mô nh ch ký s.
To ch ký s
Xác minh ch ký s
Message/Data
Hash function
Message Digest
Message/Data
Hash function
Message Digest
Sinh ch ký s
Private Key
Ch
Xác minh ch
ký s
Public Key