Đồ án môn học: Chi tiết máy
lượt xem 131
download
Đây là đồ án môn học chi tiết máy gửi đến các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án môn học: Chi tiết máy
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy І. Chọn động cơ 1. Xác định công suất động cơ - Công suất cần thiết được xác định: Pt P ct = η Trong đó: Pct: công suất cần thiết của trục động cơ (kw) Pt: công suất tính toán trên trục tang (kw) η : hiệu suất truyền động - Hiệu suất truyền động: η = η2ol . ηđ . ηbr . ηot . ηkn Trong đó: ηol: hiệu suất 1 cặp ổ lăn ηot: hiệu suất của 1 cặp ổ trượt ηđ: hiệu suất của bộ truyền đai ηbr: hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ηkn: hiệu suất của nối trục đàn hồi Tra bảng 2.3 (TTTK) ta có: ηol = 0,99 ; ηđ = 0,96 ; ηbr = 0,98 ; ηot = 0,99 ; ηkn = 1 η = 0,992 . 0,96 . 0,98 . 0,99 . 1 = 0,91 Công suất trục tang Pt: F .v 14500.0,42 Pt = = = 6,09 (kw) 1000 1000 Pt 6,09 Pct = = = 6,69 (kw) η 0,91 2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ - Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống: ut = uh . un Trong đó: uh : tỷ số truyền của hộp giảm tốc (bánh răng trụ răng nghiêng) un : tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (đai dẹt) SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy Tra bảng 2.4 (TTTK) ta chọn : uh =4 ; un = 5 ut = 4.5 = 20 - Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nlv . ut - Với nlv số vòng quay của trục tang 60000.v 60000.0,42 nlv = = = 19,09 (v/p) π .D π .420 v: vận tốc băng tải (m/s) Trong đó: D: đường kính tang quay (mm) nsb = 19,09.20 = 381,8 (v/p) - Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: nđb = 750 (v/p) 3. Chọn quy cách động cơ - Động cơ được chọn thỏa mãn các điều kiện: Pđc ≥ Pct nđb ≈ nsb Tk Tmm ≤ Tdn T Ta có: Tmm=1,5T1 T = T1 + T2 =1,75T1 Tmm 1,5T1 = = 0,86 T 1,75T1 - Từ bảng P1.3 (TTTK) chọn động cơ 4A160S8Y3: Công suất Vận tốc Cosφ η Tmax /Tdn Tk /Tdn 7.5 730 0,75 86 2,2 1,4 ІІ. Phân phối tỷ số truyền SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy 1. Phân phối tỷ số truyền ut của hệ dẫn động n đc 730 ut = = = 38,23 - Xác định tỷ số truyền của hệ: nlv 19,09 - Phân phối tỷ số truyền: ut = uh . un - Chọn uh theo tiêu chuẩn: uh= 5 u t 38,23 uđ = = = 7,64 uh 5 → Phân phối tỷ số truyền như sau: ut = 38,23 ; uđ = 7,64 ; uh = 5 2. Xác định mômen xoắn và số vòng quay trên các trục động cơ + Công suất trên các trục: - Trục І: Pt 6,09 P1 = = = 6,21 (kw) η otη ol 0,99.0,99 - Trục ІІ: P1 6,21 P2 = = = 6,4 (kw) η olη brη kn 0,99.0,98.1 + Số vòng quay trên các trục: - Trục động cơ: nđc=730 (v/p) n đc 730 n1 = = = 99,55 (v/p) - Trục Ι : uđ 7,64 n1 99,55 n2 = = = 19,91 (v/p) - Trục П: uh 5 + Mômen xoắn trên các trục: P 6,21 - Trục Ι : T1 = 9,55.10 . n = 9,55.10 . 99,55 = 5,95.10 (N.mm) 6 6 5 1 1 P 6,4 - Trục П T2 = 9,55.10 . n = 9,55.10 . 19,91 = 3,06.10 (N.mm) 6 6 6 2 2 P 6,69 - Trục động cơ: Tđc = 9,55.10 . n = 9,55.10 . 730 = 8,75.10 (N.mm) 6 6 4 đc đc SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy Trục Động cơ Trục І Trục ІІ Thông số Công suất (kw) 6,69 6,21 6,4 Tỷ số truyền Uđ= 7,64 Uh = 5 Số vòng quay (v/p) 730 99,55 19,91 Mômen xoắn (N.mm) 8,75.104 5,95.105 3,07.106 Ш. Thiết kế bộ truyền đai ngoài 1. Chọn loại đai - Căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật của bộ truyền chọn đai thang thường loại Б - Tra bảng 4.13 (TTTK) chọn tiết diện đai b.h = 17.10,5 a, Đường kính bánh đai nhỏ chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.13 (TTTK) Chọn d1 =200 (mm) - Vận tốc đai: π .200.730 V= = 7,64 (m/s) 60000 b, Bánh đai lớn: d2 = d1.uđ .(1- ξ) =200.7,64.(1- 0,01) = 1512,72 (mm) Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 1500 (mm) - Tỷ số truyền thực tế: d2 1500 U tt = = = 7,57 d 1 .(1 − ξ ) 200.(1 − 0,01) U tt − U đ 7,57 − 7,64 ∆U = .100% = 100% = −0,91% ≤ 4% Uđ 7,64 c, Theo bảng 4.14 (TTTK) chọn sơ bộ khoảng cách trục a = d2 .0.9 = 1350 (mm) d, Chiều dài đai SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy π (d − d1 ) 2 l = 2a + (d 2 + d1 ) + 2 2 4a π (1500 − 200) 2 = 2.1350 + (1500 + 200) + = 5683,31( mm) 2 4.1350 Chọn đai theo tiêu chuẩn l = 5600 (mm) - Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: v 7,64 i= = = 1,36 ≤ imax = 10 l 5,6 - Tính góc ôm: d 2 − d1 1500 − 200 α 1 = 180 0 − 57 0. = 180 0 − 57 0. = 125,2 0 ≥ 120 0 a 1350 e, Xác định số đai: P1 .k đ Z= [ P0 ].Cα .C u .C z .C l - Tra bảng 4.7 (TTTK) chọn kđ = 1,25 vì số ca làm việc là 2 → kđ = 1,25 + 0,1 = 1,35 - Với α = 125,2° → Cα = 0,835 - Với l/l0 = 5600/2240 = 2,5 tra bảng 4.16 (TTTK) → Cl = 1,2 - Với u = 7,64 > 3 tra bảng 4.17 (TTTK) → Cu = 1,14 - Trả bảng 4.19 (TTTK) ta có: [P0] = 3,38 P1 6.21 = = 1,83 → [ P0 ] 3,38 - Tra bảng 4.18 (TTTK) → Cz = 0,95 Số dây đai: → 6,21.1,35 Z= = 2,28 (đai) 3,38.0,835.1,14.0,95.1,2 Theo tiêu chuẩn chọn số đai là 3 f, Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trụ: SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy 780.P1 .k đ F0 = + Fv v.Cα .Z Mà : Fv = qm.v2 - Tra bảng 4.22 (TTTK), ta có: qm = 0,178 Fv = 0,178.7,642 = 10,39 (N) → 780.6,21.1,35 F0 = = 341,68 (N) → 7,64.0,835.3 - Lực tác dụng lên trục: α Fr = 2.F0.Z.sin( ) 2 125,2 = 2.328,41.3.sin = 1749,4 (N) 2 2. Truyền động bánh răng a, Chọn vật liệu - Nhãn hiệu thép: 45 - Phương pháp nhiệt luyện: tôi cải thiện - Kích thước: S ≤ 60 - Độ rắn: 241 ≤ HB ≤ 285 - Giới hạn bền: бb = 850 MPa - Giới hạn chảy: бch = 580 MPa b, Tính ứng suất cho phép - Theo bảng 6.2 (TTTK) với thép 45 tôi cả thiện đạt độ rắn: 180 ≤ HB ≤ 350 бHlim = 2HB + 70 ; SF = 1,75 ; SH = 1,1 ; бFlim = 1,8HB - Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 280 (MPa) - Độ rắn bánh lớn HB2= 250 (MPa) σ H lim1 = 2 HB1 + 70 = 2.280 + 70 = 630 0 (MPa) σ H lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.250 + 70 = 570 0 (MPa) σ F lim1 = 1,8HB1 = 1,8.2280 = 504,5 0 (MPa) σ F lim 2 = 1,8 HB2 = 1,8.250 = 450 0 (MPa) - Theo 6.5: SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy N HO = 30 H HB 2, 4 N HO 1 = 30.280 2.4 = 2,4.10 7 N HO 2 = 30.230 2.4 = 1,7.10 7 NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất - Theo 6.7: 3 3 T T ti = 60.c.∑ i ni t i → N HE1 = 60.c.n1 .∑ t i .∑ i . N HE T T ∑ ti max max Trong đó: NHE: số chu kỳ thay đổ ứng suất tương đương Ti: mômen xoắn của trục i c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay ni: số vòng quay của trục i [ ] N HE 2 = 60.1.99,55.1500. 0,35.13 + 0,5625..0,75 3 = 5,26.10 7 ≥ N HO 2 → Do đó KHL2 = 1 N HE1 > N HO1 do đó KHL1 = 1 → KHL hệ số tuổi thọ - Theo 6.1a sơ bộ xác định được: [σ H ] = σ H lim .K HL SH SH: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc [σ H 1 ] = 630.1 = 527,72 (MPa) 1,1 [σ H 2 ] = 570.1 = 518,18 (MPa) 1,1 [σ H ] = [σ H 1 ] + [σ H 2 ] = 572,72 + 518,18 = 545,45 (MPa) 2 2 - Theo 6.7: SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy 6 T [ ] N FE = 60.c.∑ i ni t i = 60.99,55.1.1500. 0,35.16 + 0,5625.0,75 6 T max = 4,03.10 ( MPa) 7 - Vì NFE2 = 4,03.107 > NFO = 4.106 →KFL2 =1 tương tự → KFL1 = 1 - Theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1 [σ F 1 ] = 504,5.1.1 = 288 (MPa) 1,75 [σ F 2 ] = 450.1.1 = 257,14 (MPa) 1,75 - Ứng suất quá tải cho phép: [σ H ] max = 2,8.σ ch1 = 2,8.504,5 = 1412,6 (MPa) [σ F 1 ] max = 0,8.σ ch1 = 0,8.580 = 464 (MPa) [σ F 2 ] max = 0,8.σ ch 2 = 0,8.504,5 = 403,6 (MPa) 3. Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền a, Khoảng cách trục T1 .K Hβ a w = K a .(u + 1).3 [σ H ] 2 .u1 .ψ ba Trong đó: aw: khoảng cách trục (mm) Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng T1: mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động (N.mm) [σ H ] : ứng suất tiếp xúc cho phép U: tỷ số truyền ψ ba : hệ số tra bảng 6.6 (TTTK) KHβ: hệ số kể đến sự phân bố k đều tải trọng treeb chiều rộng vành răng tính về tiếp xúc - Tra bảng 6.6 (TTTK) chọn ψba = 0,3 - Tra bảng 6.5 (TTTK) răng nghiêng chọn ka = 43: ψbd= 0,5.ψba.(u+1) SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy = 0,53.0,3.(5+1) = 0,954 - Tra bảng 6.7 (TTTK) chọn KHβ = 1,05: 5,95.10 5.1,05 → a w = 43.(5 + 1). = 595,21 (mm) 3 527,26 2.5.0,3 Chọn aw = 300 (mm) b, Xác định các thông số ăn khớp - Mô đuyn răng: m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).300 = (3÷6) chọn m = 4 - Góc nghiêng β: chọn sơ bộ β = 10° do đó cos β = 0,9848 - Số răng bánh nhỏ: a w . cos β 2.300.0,9848 Z1 = = = 24,62 m.(u + 1) 4.(5 + 1) Chọn Z1 = 24 răng - Số răng bánh lớn: Z2 = Z1.u = 24.5 = 120 (răng) - Tỷ số truyền thực tế: Z 2 120 um = = =5 Z1 24 4.( 24 + 120) cos β = = 0,96 → 2.300 β = 16,26 = 16°15’36’’ c, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc - Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc 2T1 .K H .(u + 1) σ H = Z H .Z M .Z ε . 2 bw .u.d w Trong đó: ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy bw: chiều rộng vành răng dw: đường kính vòng lăn T1: mô men xoắn trên trục chủ động (trục 1) - Theo bảng 6.5 (TTTK): ZM = 274 (MPa) tanβb = cosα.tanα tan α tan 20 Với α 1 = α tw = arctan( cos β ) = arctan( cos16,26 ) = 20,83 tanβb = cos(20,83).tan(16,26) = 15,24 - Theo 6.34: 2. cos β b 2. cos15,24 ZH = = = 1,7 sin( 2.α m ) sin 2.20,83 - Theo 6.37: bw sin β 90. sin 15,24 εβ = = = 1,88 π .m π .4 - Theo 6.28b: 1 1 1 1 ε α = 1,88 − 3,2 + . cos β = 1,88 − 3,2 + .0,96 = 1,65 Z 24 120 1 Z 2 - Theo 6.28: 1 1 Zε = = = 0,78 εα 1,65 - Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: 2.a w 2.300 dw = = = 100 (mm) u +1 5 +1 - Ttheo 6.40: π .d w .n1 π .100.99,55 v= = = 0,52 (mm) 60000 60000 Với v = 0,52 (mm) theo bảng 6.13 (TTTK) dùng cấp chính xác 9 - Theo bảng 6.14 (TTTK) cấp chính xác 9 và v < 2,5 (m/s) Chọn kHα = 1,13 - Theo 6.42: SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy aw v H = δ H .g 0 .v. u Trong đó: δH: hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp Tra bảng 6.15(TTTK) có δH = 0,002 - g0: hệ số kể đến ảnh hưởng sai số của các bước răng Tra bảng 6.16 (TTTK) có g0 = 73 300 v H = 0,002.73.0,52. = 0,59 (mm) 5 - Theo 6.41: v H .bw .d w K Hv = 1 + 2.T1 .K Hβ .K Hα Trong đó: KHβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng chiều rộng vành răng KHα: hệ sồ kể đến sự phân bố không đề tải trọng cho đôi răng không đồng thời ăn khớp 0,52.90.100 K Hv = 1 + =1 2.5,95.10 5.1,13.1,11 - Theo 6.39: KH = KHβ.KHα.KHv = 1,11.1,13.1 = 1,25 2.5,95.10 5.1,25.(5 + 1) → σ H = 274.1,7.0,78. = 511,67 (MPa) 90.5.100 2 - Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép: với v = 0,52 (m/s) < 10 (m/s), Z v = 1 với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về ứng suất tiếp xúc là 8, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5…1,5 (μm) Do đó: Zr = 0,95 với da < 700 (mm), KXH = 1 - Theo 6.1 và 6.1a: SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy [бH] = [бH].Zv.ZR.KXH Trong đó: ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc Zv: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng KXH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng → [бH] = 545,45.1.0,95.1 = 518,17 (MPa) бH = 511,67 (MPa) < [бH] = 518,17 (MPa) d, Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn bw: chiều rộng vành răng (mm) Trong đó: dw: đường kính vòng lăn bánh chủ động (mm) Yε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Yβ: hệ số kể đến độ nghiêng của răng YF1: hệ số dạng răng của bánh 1 - Theo bảng 6.7 (TTTK) chọn KFβ = 1,1 với v = 0,52 (m/s) cấp chính xác là 9 - Theo bảng 6.11 (TTTK) chọn KHα = 1,37 - Theo 6.47: aw 300 v F = δ F .g 0 .v. = 0,006.73.0,52. = 1,76 (m/s) u 5 δF: tra bảng 6.15 (TTTK) g0: tra bảng 6.16 (TTTK) - Theo 6.46: V F .bw d w 1,76.90.100 K Fv = 1 + = 1+ =1 2.5,59.10 5.1,1.1,37 2.T1 .K Fβ .K Fα Do đó: KF = KFβ. KFα. KFv = 1,1.1,37.1 = 1,5 1 1 Với εα = 1,65 → Yε = ε = 1,65 = 0,6 α 16,26 Β = 16,26 → Yβ = 1 − = 0,88 140 SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy - Số răng tương đương: z1 24 Z v1 = = = 27,126 cos β 3 0,96 3 z2 120 = = = 135,63 Z v2 cos β 3 0,96 3 Chọn Zv1 = 25 ; Zv2 = 150 - Theo bảng 6.18 ta chọn được: YF1 = 3,9 ; YF2 = 3,6 - Với m = 4 → YS = 1,08 – 0,069.ln(4) = 0,984 YR = 1 ; YXF = 1 - Theo 6.2 và 6.2a: [бF1] = [бF].YR.YS.KXF = 288,23.1.0,984.1 = 283,39 (MPa) Tính tương tự ta được: [бF2] = 253,02 (MPa) 2.5,59.10 5.1,5.0,6.0,88.3,9 σ F1 = = 102,1 (MPa) 90.100.4 YF 2 3,6 σ F 2 = σ F1 . = 102,1. = 94,24 (MPa) YF 1 3,9 бF1 < [бF1] = 464 (MPa) бF2 < [бF2] = 403,6 (MPa) e, Kiểm nghiệm răng quá tải Tmax với K qt = = 2,2 T σ H 1 max = σ . K qt = 518,18. 2,2 = 768,58 (MPa) бH1max < [бH]max = 1411,2 (MPa) - Theo 6.49: бF1max = бF1.Kqt = 102,1.2,2 = 224,62 (MPa) бF2max = бF2.Kqt = 94,24.2,2 = 207,32 (MPa) бF1max < [бF1]max = 464 (MPa) бF2max < [бF2]max = 403,6(MPa) SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy f, Các thông số và kích thước bộ truyền - Khoảng cách trục: aw = 300 (mm) Mô duyn pháp: m=4 Chiều rộng vành răng: bw = 90 (mm) Tỷ số truyền: um = 5 Góc nghiêng của răng: β = 16°15’36’’ Số răng bánh răng: Z1 = 24 (mm) ; Z2 = 120 (mm) Hệ số dịch chỉnh: x1 = 0 ; x2 = 0 Đường kính vòng chia: d1 = 100 (mm) ; d2 = 500 (mm) Đường kính đỉnh răng: da1 = 104,64 (mm); da2 = 504,64 (mm) Đường kính đáy rẳng: df1 = 90 (mm) ; df2 = 490 (mm) ІV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 1. Chọn vật liệu chế tạo - Thép 45 tôi cải thiện có giớ hạn bền δb = 850 (MPa) - Ứng suất cho phép [ τ ] = 12 ÷ 20 (MPa) 2. Xác dịnh sơ bộ đường kính trục - Theo 10.9 đường kính trục thứ k: Tk dk = 3 0,2.[τ ] Tk: mômen xoắn trên trục thứ k (N.mm) Trong đó: [τ]: ứng suất xoắn cho phép (MPa) dk: đường kính trục thứ k (mm) - Đường kính trục І: 5,95.10 5 TΙ dΙ = 3 = = 59,67 (mm) 3 0,2.[τ ] 0,2.14 chọn d Ι = 60 (mm) => b01 = 31 (mm) - Đường kính trục П: 3,07.10 6 TΠ dΠ = 3 =3 = 88,69 (mm) 0,2.[τ ] 0,2.22 SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy chọn dП = 90 (mm) => b02 = 43 (mm) 3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực: - Từ bảng 10.3 (TTTK) ta chọn: K1 = 10 (mm) K2 = 5 (mm) K3 = 10 (mm) hn = 15 (mm) - Chiều dài mayo bánh đai, bánh răng, trên trục І: lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).60 = (72 ÷ 90) mm chọn lm13 = lm12 = 80 (mm) - Chiều dài mayo bánh răng và khớp lối trục П: lm22 = lmk = (1,2 ÷ 1,5).d2 = (1,2 ÷ 1,5).85 = (102 ÷ 127,5) mm chọn lm22 = lmk = 115 (mm) - Xác định chiều dài các ổ: + Trục І: l12 = - lc12 = -[0,5.(lm12 + b01) + k3 + hn] = -[0,5.(75 + 31) + 15 + 10] = -78 (mm) l13 = 0,5.(lm13 + b01) + k2 + k1 = 0,5.(75 + 31) + 10 + 5 = 68(mm) l11 = 2l13 = 2.68 = 136 (mm) + Trục П: l21 = l11 = 136 (mm) ; l23 = 68 (mm) l22 = - lc22 = -[0,5.(lm22 + b02) + k3 + hn] = -[0,5.(115+41)+15 +10] = -103 (mm) 4. Xác định các lực và sơ đồ đặt lực: 2T1 2.5,95.10 5 = = 11900 (N) Ft1 = Ft2 = d1 100 Ft1 . tan α tw 11900. tan 20,83 = = 4716,16 (N) Fr1 = Fr2 = cos β 0,96 Có Fd = 1749,4 (N) Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài β = 40° SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy Fd .cosβ = 1749,4. 40° = 1340,1 (N) Fd . sinβ = 1749,4. 40° = 1124,9 (N) Fa1 = Fa2 = Ft1.tanβ = 11900.tan16,26 = 3470,78 (N) Fk = (0,2 ÷ 0,3).Ft = (0,2 ÷ 0,3).11900 = 2380 ÷ 3570 (N) Chọn Fk = 2600 (N) d w1 ∑ M x10 = Fr1 .( l11 − l13 ) − Fy11 .l11 − Fd . sin β ( l11 + l12 ) − Fa . 2 = 4716,16.(136 − 68) − Fy11 .136 − 1124,49(136 + 78) − 0,5.3470,78.100 → Fy11 = −687,367( N ) Chọn lại Fy11 ngược lại chiều đã chọn: ∑F = Fy10 − Fr1 − Fy11 + Fd . cos β = Fy10 − 4716,16 − 1340,1 y → Fy10 = 4063,42( N ) SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy ∑M = − Ft1 .(l11 − l13 ) + Fx11 .l11 + F d . cos β .(l11 + l12 ) y10 = −11900.(136 − 68) + 136.Fx11 + 1340,1.(136 + 68) → Fx11 = 3841,31( N ) ∑F = − F x10 + F t1 − F x11 − F d . sin β = − F x10 + 11900 − 3841,31 − 1124,49 x → F x10 = 6934,2( N ) Biểu đồ lực trục SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy Trục d w2 ∑ M x10 = Fr 2 .l 23 − F21 .l 21 − Fa . 2 = −4716,16 − Fy 21 .136 − 0,5.3470,78.500 → Fy 21 = 4022,03( N ) ∑F = Fr 2 + Fy 21 − Fy 20 y → Fy 20 = 8738,19( N ) ∑M = − Ft 2 .l 23 + Fx 21 .l 21 − F k .l 22 20 = −11900.68 + 136.Fx 21 − 103.2600 → Fx 21 = 7919,11( N ) ∑F = Fx + Fx 20 − Ft 2 + Fx 21 =Fx 20 − 11900 + 7919,11 − 2600 x → Fx 20 = 1380,88( N ) SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
- Bộ môn công nghệ khoa cơ khí Đồ án môn học: Chi tiết máy 5. Tính chính xác các đường kính các đoạn trục SV: Trịnh Minh Huấn GVHD: Trần Thị Thu Thuỷ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án Chi tiết máy
178 p | 1073 | 322
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 1
30 p | 731 | 253
-
Đồ án môn học về Chi tiết máy
68 p | 643 | 249
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 2
30 p | 437 | 187
-
Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học chi tiết máy
19 p | 557 | 174
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 3
30 p | 322 | 146
-
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY (PGS TS NGÔ VĂN QUYẾT) PHẦN 2, HẾT
114 p | 484 | 139
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 4
30 p | 300 | 133
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 5
30 p | 312 | 131
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 6
30 p | 249 | 119
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 7
30 p | 249 | 110
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 9
30 p | 240 | 106
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 8
30 p | 238 | 105
-
Câu hỏi đồ án môn học Chi tiết máy
6 p | 453 | 104
-
Đồ án môn học chi tiết máy part 10
22 p | 214 | 99
-
Đề cương môn học Chi tiết máy 1
14 p | 307 | 78
-
Hướng dẫn Đồ án môn học: Chi tiết máy - Phát thảo kết cấu hộp giảm tốc
37 p | 206 | 38
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn