
M C L CỤ Ụ
M ĐUỞ Ầ
Trong xu th phát tri n kinh t xã h i, v i v n t c đô th hóa ngày càng tăng vàế ể ế ộ ớ ậ ố ị
s phát tri n m nh m c a các ngành công nghi p, d ch v , du l ch… kéo theo m cự ể ạ ẽ ủ ệ ị ụ ị ứ
s ng c a ng i dân ngày càng cao đã làm n y sinh nhi u v n đ m i, nan gi i trongố ủ ườ ả ề ấ ề ớ ả
công tác b o v môi tr ng và s c kh e c ng đng dân c . L ng ch t th i phát sinhả ệ ườ ứ ỏ ộ ồ ư ượ ấ ả
t nh ng ho t đng sinh ho t c a ng i dân ngày m t nhi u h n, đa d ng h n vừ ữ ạ ộ ạ ủ ườ ộ ề ơ ạ ơ ề
thành ph n và m c đ nguy h i v tính ch t.ầ ứ ộ ạ ề ấ
M t trong nh ng ph ng pháp x lý ch t th i r n đc coi là kinh t nh t cộ ữ ươ ử ấ ả ắ ượ ế ấ ả
v đu t cũng nh chi phí v n hành là x lý ch t th i r n theo ph ng pháp chôn l pề ầ ư ư ậ ử ấ ả ắ ươ ấ
h p v sinh. Đây là ph ng pháp x lý ch t th i r n ph bi n nh t các qu c gia đangợ ệ ươ ử ấ ả ắ ổ ể ấ ở ố
phát tri n và th m chí đi v i nhi u qu c gia phát tri n. Tuy nhiên Vi t Nam hi n nayể ậ ố ớ ề ố ể ở ệ ệ
1

nhi u bãi chôn l p v n ch a đc thi t k và xây d ng theo đúng yêu c u c a m t bãiề ấ ẫ ư ượ ế ế ự ầ ủ ộ
chôn l p h p v sinh. Các bãi này đu không ki m soát đc khí đc, mùi hôi và n cấ ợ ệ ề ể ượ ộ ướ
r rác là ngu n lây nhi m ti m tàng cho môi tr ng đt, n c và không khí, do v y ch aỉ ồ ễ ề ườ ấ ướ ậ ư
đc coi là bãi chôn l p h p v sinh.ượ ấ ợ ệ
V i nhi m v môn h c đ ra, đ án này s gi i thi u v bãi chôn l p rác th iớ ệ ụ ọ ề ồ ẽ ớ ệ ề ấ ả
sinh ho t h p v sinh cho m t đô th 750 nghìn dân.ạ ợ ệ ộ ị
CH NG I:ƯƠ
T NG QUAN V CH T TH I R N SINH HO T VÀ CÁC KỔ Ề Ấ Ả Ắ Ạ Ỹ
THU T X LÝẬ Ử
I.1. Đc tr ng ch t th i r n sinh ho t đô thặ ư ấ ả ắ ạ ở ị
I.1.1. Đnh nghĩaị
Theo đi u 3, ch ng I c a Lu t BVMT 2014, thu t ng ch t th i đc đnhề ươ ủ ậ ậ ữ ấ ả ượ ị
nghĩa nh sau:ư “Ch t th i là v t ch t đc th i ra t s n xu t, kinh doanh, d ch v , sinhấ ả ậ ấ ượ ả ừ ả ấ ị ụ
ho t ho c các ho t đng khác”.ạ ặ ạ ộ
2

Theo đi u 3, ch ng I c a Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP v qu n lý ch t th iề ươ ủ ị ị ố ề ả ấ ả
r n thì:ắ “Ch t th i r n là v t ch t th r n đc th i ra t quá trình s n xu t, kinhấ ả ắ ậ ấ ở ể ắ ượ ả ừ ả ấ
doanh, d ch v , sinh ho t ho c các ho t đng khác. Ch t th i r n bao g m ch t th i r nị ụ ạ ặ ạ ộ ấ ả ắ ồ ấ ả ắ
thông th ng và ch t th i r n nguy h i. Ch t th i r n phát th i trong sinh ho t cá nhân,ườ ấ ả ắ ạ ấ ả ắ ả ạ
h gia đình, n i công c ng đc g i chung là ộ ơ ộ ượ ọ ch t th i r n sinh ho tấ ả ắ ạ ”.
I.1.2. Các ngu n phát sinh ch t th i r n sinh ho t đô thồ ấ ả ắ ạ ở ị
-Các h gia đìnhộ
-Các khu t p thậ ể
-Ch t th i đng ph , chấ ả ườ ố ợ
-Các khu trung tâm th ng m iươ ạ
-Các văn phòng, s nghiên c u, tr ng h cở ứ ườ ọ
I.1.3. L ng phát sinh ch t th i r n sinh ho t đô thượ ấ ả ắ ạ ở ị
T ng l ng CTR sinh ho t các đô th phát sinh trên toàn qu c tăng trung bìnhổ ượ ạ ở ị ố
10-16% m i năm. T i h u h t các đô th , kh i l ng CTR sinh ho t chi m kho ng 60-ỗ ạ ầ ế ị ố ượ ạ ế ả
70% t ng l ng CTR đô th (m t s đô th t l này lên đn 90% ).ổ ượ ị ộ ố ị ỷ ệ ế
Năm 2007, ch s CTR sinh ho t phát sinh bình quân đu ng i tính trung bìnhỉ ố ạ ầ ườ
cho các đô th trên ph m vi toàn qu c vào kho ng 0,75 kg/ng i/ngày. Năm 2008, theoị ạ ố ả ườ
B Xây d ng thì ch s này là 1,45 kg/ng i/ngày, l n h n nhi u so v i nông thôn làộ ự ỉ ố ườ ớ ơ ề ớ ở
0,4 kg/ng i/ngày. Tuy nhiên, theo Báo cáo c a các đa ph ng năm 2010 thì ch s phátườ ủ ị ươ ỉ ố
sinh CTR sinh ho t đô th trung bình trên đu ng i năm 2009 c a h u h t các đaạ ị ầ ườ ủ ầ ế ị
ph ng đu ch a t i 1,0 kg/ng i/ngày. Các con s th ng kê v l ng CTR sinh ho tươ ề ư ớ ườ ố ố ề ượ ạ
đô th không th ng nh t là m t trong nh ng thách th c trong vi c tính toán và d báoị ố ấ ộ ữ ứ ệ ự
l ng phát th i CTR đô th n c ta.ượ ả ị ở ướ
K t qu đi u tra t ng th năm 2006-2007 đã cho th y, l ng CTR đô th phátế ả ề ổ ể ấ ượ ị
sinh ch y u t p trung hai đô th đc bi t là Hà N i và TP. H Chí Minh, chi m t iủ ế ậ ở ị ặ ệ ộ ồ ế ớ
45,24% t ng l ng CTR sinh ho t phát sinh t t t c các đô th t ng ng kho ngổ ượ ạ ừ ấ ả ị ươ ứ ả
8.000 t n/ngày (2,29 tri u t n/năm) (Bi u đ 1.1). Tuy nhiên, ch s phát sinh CTR sinhấ ệ ấ ể ồ ỉ ố
ho t tính bình quân trên đu ng i l n nh t x y ra các đô th phát tri n du l ch nhạ ầ ườ ớ ấ ả ở ị ể ị ư
các thành ph : H Long, H i An, Đà L t, Ninh Bình,... Các đô th có ch s phát sinhố ạ ộ ạ ị ỉ ố
CTR sinh ho t tính bình quân đu ng i th p nh t là Tp. Đng H i (Qu ng Bình),ạ ầ ườ ấ ấ ở ồ ớ ả
Th xã Gia Nghĩa, Th xã Kom Tum, Th xã Cao B ng (B ng 1.2).ị ị ị ằ ả
B ng 1.1. L ng CTR sinh ho t phát sinh các đô th Vi t Nam năm 2007 [1]ả ượ ạ ở ị ệ
3

Bi u đ 1.1: T l phát sinh CTR sinh ho t t i các đô th Vi t Nam năm 2007ể ồ ỷ ệ ạ ạ ị ệ [1]
Ngu n: D án “Xây d ng mô hình và tri n khai thí đi m vi c phân lo i, thu gom và x lý rác th i sinh ho tồ ự ự ể ể ệ ạ ử ả ạ
cho các khu đô th m i”. C c BVMT, 2008.ị ớ ụ
B ng 1.2: Ch s phát sinh CTR sinh ho t bình quân đu ng i c a các đô th nămả ỉ ố ạ ầ ườ ủ ị
2009 [1]
4

I.1.4. Thành ph n ch t th i r n sinh ho t đô thầ ấ ả ắ ạ ở ị
Thành ph n CTR sinh ho t ph thu c vào m c s ng m t s đô th . M c s ng,ầ ạ ụ ộ ứ ố ở ộ ố ị ứ ố
thu nh p khác nhau gi a các đô th đóng vai trò quy t đnh trong thành ph n CTR sinhậ ữ ị ế ị ầ
ho t (B ng 1.3).ạ ả
B ng 1.3: Thành ph n CTR sinh ho t t i đu vào c a các bãi chôn l p c a m t sả ầ ạ ạ ầ ủ ấ ủ ộ ố
đa ph ng Hà N i, H i Phòng, Hu , Đà N ng, TP. HCM (1) và Bác Ninh (2) nămị ươ ộ ả ế ẵ
2009-2010 [1]
5

