ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 1  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

3 Danh mục các kí hiệu, các chữ viết tắt ......................................................................................

4 Danh mục các bảng ...................................................................................................................

7 Danh mục các hình vẽ, đồ thị ....................................................................................................

MỞ ĐẦU

11 ...................................................................................................................................

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CO NGÓT CỦA BÊ TÔNG

15 ...................................................

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU

31 ......................................

CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT VẬT LIỆU SỬ DỤNG

50 ...........................................

CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ GIA RẮN NHANH TRIETHANOLAMINE VÀ PHỤ GIA HÓA DẺO SIKAMENT R4 ĐẾN MỘT SỐ TÍNH CHẤT 81 ........................................................................................................................ CỦA BÊ TÔNG

4.1. CÁC BƯỚC TRONG CÔNG TÁC VỚI HỖN HỢP BÊ TÔNG

81 ...................................

VÀ BÊ TÔNG.

81 ...............................................................................................................

Ụ Ụ M C L C

ờ ả ơ L i c m  n !

ỏ ả ơ ế ễ ắ ọ Chúng tôi xin bày t lòng c m  n sâu s c đ n THS. Ngy n Tr ng Lâm – giáo viên

ườ ệ ề ậ ạ ỡ ướ h ẫ ng d n, ng i đã t o đi u ki n giúp đ  chúng tôi hoàn thành lu n văn t ố   t

nghi p.ệ

ỏ ự ế ơ ế ạ Chúng tôi cũng xin bày t s  bi t  n chân thành đ n TS. Bùi Danh Đ i tr ưở   ng

ầ ở ớ ệ ề ệ ạ phòng, cùng v i các th y phòng thí nghi m LAS XD 115 đã t o đi u ki n v ề

ế ị ậ ể ự ỉ ả ể ệ ề ộ máy móc và thi t b , t n tình ch  b o đ  chúng tôi có th  th c hi n đ  tài m t cách

ậ ợ ề ố ệ ệ ủ ỏ thu n l i, hoàn thi n chuyên đ  t t nghi p c a mình. Chúng tôi xin bày t lòng bi ế   t

ơ ậ ệ ố ớ ự ầ n chân thành đ i v i các th y giáo, cô giáo trong khoa V t li u Xây d ng và các

ầ ườ ạ ọ ự ệ ị ế ả ạ th y cô giáo tr ng Đ i h c Xây d ng đã nhi ứ   t tình gi ng d y, trang b  ki n th c

ọ ậ ạ ườ ữ ố cho chúng tôi trong su t nh ng năm h c t p t i tr ng.

ả ơ Chúng tôi xin chân thành c m  n!

ộ Hà N i, ngày  6 tháng 1 năm 2015

Ờ Ả Ơ L I C M  N

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 2  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ỏ ả ơ ư ế ễ ắ Chúng tôi xin bày t lòng c m  n sâu s c đ n PGS.TS. Nguy n Nh  Quý – giáo

ướ ườ ề ệ ậ ạ ỡ viên h ẫ ng d n, ng i đã t o đi u ki n giúp đ  chúng tôi hoàn thành lu n văn t ố   t

nghi p.ệ

ỏ ự ế ơ ế ả Chúng tôi cũng xin bày t s  bi t  n chân thành đ n TS. Vũ H i Nam– Phó Giám

ứ ạ ấ ố ệ   Đ c Trung tâm Xi măng và Bê tông và KS. Ph m Đ c Tu n Phó phòng thí nghi m

ự ự ệ ệ ộ ạ   ậ Trung tâm Xi măng và Bê tông, Vi n V t Li u Xây D ng, B  Xây D ng đã t o

ề ệ ề ế ị ể ệ ề ộ đi u ki n v  máy móc và thi ể ự t b  đ  chúng tôi có th  th c hi n đ  tài m t cách

ậ ợ ả ơ ệ ộ thu n l i. Chúng tôi cũng xin c m  n các cán b  nhân viên phòng thí nghi m LAS

ậ ệ ự ệ ậ XD 1133, Trung tâm Bê tông và Xi măng, Vi n V t li u Xây D ng đã t n tình ch ỉ

ụ ủ ề ư ạ ề ể ệ ả b o cũng nh  t o đi u đ  chúng tôi hoàn thành nhi m v  c a đ  tài. Chúng tôi xin

ỏ ế ơ ố ớ ầ bày t lòng bi ậ ệ   t  n chân thành đ i v i các th y giáo, cô giáo trong khoa V t li u

ự ầ ườ ạ ọ ự ệ Xây d ng và các th y cô giáo tr ng Đ i h c Xây d ng đã nhi ạ   ả t tình gi ng d y,

ọ ậ ạ ườ ị ế ứ ữ ố trang b  ki n th c cho chúng tôi trong su t nh ng năm h c t p t i tr ng.

ả ơ ứ ạ ầ ạ ọ   Chúng tôi xin chân thành c m  n ba b n Tr n Đ c, Vũ Văn Dũng và b n Vũ Tr ng

ự ệ ớ ồ ố Nhân  sinh viên l p 55VL2 đã đ ng hành cùng tôi trong su t quá trình th c hi n đ ề

tài này.

ộ Hà N i, ngày  6 tháng 1 năm 2015

ự ệ            Sinh viên th c hi n

Vũ Văn Linh

ễ Nguy n Văn Thành

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 3  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ụ ệ Danh m c các kí hi u, các ch  vi ữ ế ắ t t t

ộ STT N i dung

1 ACI American Concrete Institute

ASTM American Society of Testing Materials 2

ấ ố C p ph i 3 CP

ấ ế Ch t k t dính 4 CKD

Cát 5 C

Xi măng 6 X

Đá 7 Đ

N cướ 8 N

ỉ ệ ố ượ ữ ướ T  l theo kh i l ng gi a n c và xi măng 9 N/X

ụ ắ Ph  gia r n nhanh Triethanolamine 10 TEA

ụ ẻ Ph  gia hóa d o Sikament R4 11 HD

ườ ộ C ng đ  nén ở ổ 3 ngày tu i 12 R3

ườ ộ C ng đ  nén ở ổ 7 ngày tu i 13 R7

ườ ộ ở ổ C ng đ  nén tu i 28 ngày 14 R28

ẩ ệ TCVN Tiêu chu n Vi t Nam 15

γlt ố ượ ế ủ ể ỗ ợ Kh i l ng th  tích lý thuy t c a h n h p bê 16

tt

tông

g ố ượ ự ế ủ ỗ ể Kh i l ng th  tích th c t ợ  c a h n h p bê tông 17

β 18 ệ ố ư ữ H  s  d  v a

ỗ HHBT ợ H n  h p bê tông 19

Bê tông 20 BT

ộ ụ ủ ỗ ợ Đ  s t c a h n  h p bê tông 21 SN

ướ ớ ấ ủ ố ệ Kích th c l n nh t c a c t li u. 22 Dmax

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 4  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ặ ủ ạ 23 SSD Tr ng thái bão hòa khô m t c a cát

ụ ả Danh m c các b ng

ộ STT B ngả N i dung Trang

ả ọ ủ ộ ệ B ng 1.1 Đ  co hóa h c c a các khoáng riêng bi t 18 1

ả ế ế B ng 2.1 ổ ủ Vùng bi n đ i c a các bi n 39 2

ự ự ế ệ ế ạ ớ ế   ậ K  ho ch th c nghi m b c 2 v i bi n th c và bi n ả B ng 2.2 40 3 mã

ị ổ ươ ủ ộ ứ ứ Giá tr  t ng bình ph ng c a c t th  j  ng v i h ớ ệ ả B ng 2.3 41 4 s  bố j

ố ệ ử ụ ế ế ầ Các s  li u s  d ng trong thi t k  thành ph n bê ả B ng 2.4 42 5 tông

ả ạ ủ ầ B ng 3.1 Thành ph n h t c a đá dăm theo TCVN 7572:2006 49 6

ố ượ ế ả ị ộ K t qu  xác đ nh kh i l ng riêng và đ  hút n ướ   c ả B ng 3.2 50 7 ủ c a đá dăm

ố ượ ế ả ị ủ ể ố K t qu  xác đ nh kh i l ng th  tích x p c a đá ả B ng 3.3 52 8 dăm

ố ượ ế ả ị ể ọ K t qu  xác đ nh kh i l ặ   ng th  tích ch c ch t ả B ng 3.4 54 9 ủ c a đá dăm

ả ộ ẩ ự ế ả ị B ng 3.5 K t qu  xác đ nh đ   m t ủ  nhiên c a đá dăm 54 10

ế ả ị ượ ụ ủ K t qu  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a đá ả B ng 3.6 55 11 dăm

ả ấ ủ ổ ợ B ng 3.7 T ng h p tính ch t c a đá dăm 56 12

ủ ầ ạ ị Thành   ph n   h t   c a   cát   xác   đ nh   theo   TCVN ả B ng 3.8 57 13 7572:2006

ố ượ ế ả ị ộ K t qu  xác đ nh kh i l ng riêng và đ  hút n ướ   c ả B ng 3.9 60 14 ủ c a cát

ả ố ượ ế ả ị ố ủ ể B ng 3.10 K t qu  xác đ nh kh i l ng th  tích x p c a cát 62 15

ố ượ ế ả ị ể ọ K t qu  xác đ nh kh i l ặ   ng th  tích ch c ch t ả B ng 3.11 62 16 ủ c a cát

ả ộ ẩ ự ế ả ị ủ B ng 3.12 K t qu  xác đ nh đ   m t nhiên c a cát 63 17

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 5  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ế ả ị ượ ụ ủ B ng 3.13 K t qu  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a cát 18 64

ả ấ ủ B ng 3.14 Các tính ch t c a vát vàng Sông Lô 19 64

ố ượ ế ả ị K t  qu   xác   đ nh  kh i  l ủ ng  riêng  c a  xi  măng ả B ng 3.15 20 66 PC40 Bút S nơ

ế ả ườ ủ ộ K t qu  trung bình c ẫ ữ   ng đ  nén c a các m u v a ả B ng 3.16 21 68 xi măng

ế ả ằ ị ộ ị ủ K t qu  xác đ nh đ  m n c a xi măng b ng ph ươ   ng ả B ng 3.17 22 69 pháp sàng tay

ả ấ ơ ủ ơ B ng 3.18 Các tính ch t c  lí c a xi măng PC 40 Bút S n 23 73

3 bê tông không s  ử

ầ ấ ố Thành ph n c p ph i cho 1m ả B ng 4.1 24 76 d ng ụ ph  giaụ

3 bê tông s  d ng

ầ ấ ố Thành ph n c p ph i cho 1m ử ụ ph  ụ ả B ng 4.2 25 76 gia TEA

ầ ấ ố ử ụ Thành ph n c p ph i cho 1m

3 bê tông có s  d ng  ẻ

ả ụ ụ B ng 4.3 ế ợ k t h p ph  gia TEA và ph  gia hóa d o Sikament 26 76

R4

ộ ụ ủ ứ ế ả ẫ ố   K t qu  nghiên c u đ  s t c a m u bê tông đ i

ả ế ợ ử ụ ử ụ ứ B ng 4.4 ch ng, có s  d ng TEA và có s  d ng k t h p ph ụ 27 77

gia TEA và Sikament R4

ể ườ ự ế ả K t qu  nghiên c u ứ s  phát tri n c ộ ủ ng đ  c a bê ả B ng 4.5 28 81 ụ ử ụ tông không s  d ng ph  gia ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

ứ ự ể ườ ế ả K t qu  nghiên c u s  phát tri n c ộ ủ ng đ  c a bê ả B ng 4.6 29 85 ử ụ tông s  d ng TEA ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

ự ườ ộ K t  ế s  phát tri n ể   c ng c a  ủ đ  bê tông ử ụ   s  d ng ả B ng 4.7 30 89 ế ợ TEA k t h p Sikament R4 ở ổ 3, 7 và 28 ngày. tu i

ể ườ ự ế ả K t qu  nghiên c u ứ s  phát tri n c ộ ủ ng đ  c a bê ả B ng 4.8 31 93 ụ ử ụ tông không s  d ng ph  gia ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

ứ ự ể ườ ế ả K t qu  nghiên c u s  phát tri n c ộ ủ ng đ  c a bê ả B ng 4.9 32 93 ử ụ tông s  d ng TEA ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

ự ườ ộ K t  ế s  phát tri n ể   c ng c a  ủ đ  bê tông ử ụ   s  d ng ả B ng 4.10 33 94 ế ợ TEA k t h p Sikament R4 ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

ả ủ ế ả ả ẫ ộ B ng 4.11 K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê tông không s ử 34 96

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 6  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ụ ể ụ d ng ph  gia, đi m 5 ÷ 13

ủ ế ẫ ả ả ộ ử ụ   K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê tông s  d ng ả B ng 4.12 35 97 ụ ể ph  gia TEA, đi m 5 ÷ 13

ủ ế ẫ ả ả ộ K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê  tông có s ử ả B ng 4.13 36 97 ế ợ ể ụ d ng TEA k t h p Sikament R4, đi m 5 ÷ 13

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 7  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ụ ẽ ồ ị Danh m c các hình v , đ  th

STT Hình Tên Hình Vẽ Trang

ế ứ ặ ề ờ Hình 1.1 Các v t n t m t do co m m sau ít gi 1 17

ươ Hình 1.2 Ph ọ ị ng pháp xác đ nh co hóa h c 2 18

ệ ữ ố ộ ọ Hình 1.3 M i quan h  gi a co hóa h c và co n i sinh 3 19

Ả ưở ủ ớ ộ nh h ạ ng c a lo i xi măng t ủ   i co n i sinh c a Hình 1.4 4 20 ữ v a xi măng

Ả ưở ủ ỉ ệ ớ ộ nh h ng c a t  l N/CKD t ủ   i co n i sinh c a Hình 1.5 5 20 ữ v a xi măng

ươ ố ủ Quá trình co ngót t ờ   ng đ i c a bê tông theo th i Hình 1.6 6 22 gian

ủ ẫ ả ộ ưỡ ở Đ  co khô c a các m u bê tông b o d ng các Hình 1.7 7 23 ổ ừ ế tu i t 3 đ n 28 ngày

ộ ụ ủ ỗ ụ ụ ợ ị Hình 2.1 D ng c  xác đ nh đ  s t c a h n h p bê tông 8 32

ướ ử ộ ụ ỗ ợ Các b c trong công tác th  đ  s t h n h p bê Hình 2.2 9 33 tông

ẫ ậ ạ ươ Máy nén bê tông và hình d ng m u l p ph ng b ị Hình 2.3 10 34 phá ho iạ

ủ Hình 2.4 Khuôn và núm đo co ngót c a bê tông 11 36

ế ị ủ Hình 2.5 Thi t b  đo co ngót c a bê tông 12 36

ủ ậ Hình 2.6 T  khí h u 13 37

ự ệ ạ ớ ế ố N/X và Hình 2.7 14 39 ơ ồ ế S  đ  k  ho ch th c nghi m v i hai y u t β

ả ụ ố ượ ụ ị ể Mô t d ng c  xác đ nh kh i l ố   ng th  tích x p Hình 3.1 15 51 ủ ố ệ c a c t li u

ả ụ ụ ị ượ ụ Mô t d ng c  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét có Hình 3.2 16 55 ố ệ trong c t li u

ố Hình 3.3 Hình dáng các kh i cát 17 58

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 8  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Hình 3.4 Bình Lechaterlier 65 18

ế ị ể Hình 3.5 Thi ằ ữ t b  bàn d n v a đi n hình 66 19

ụ ụ ờ ế   D ng c  ViCat và các kim đo th i gian đông k t, Hình 3.6 71 20 ẩ ộ ẻ đ  d o tiêu chu n

ộ ụ ủ ề ặ ụ ệ ể ỗ   B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n

1

ứ ụ ế Hình 4.1 ợ h p bê tông không ch a ph  gia theo bi n mã X 21 78

2 (t

β ệ ố ư ữ (h  s  d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X)

ộ ụ ủ ườ ụ ứ ồ ỗ   Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n

1

ứ ụ ế Hình 4.2 ợ h p bê tông không ch a ph  gia theo bi n mã X 22 78

2 (t

β ệ ố ư ữ (h  s  d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X)

ộ ụ ủ ề ặ ụ ệ ể ỗ   B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n

1  (h  sệ ố

ứ ế Hình 4.3 ợ h p bê tông có ch a TEA theo bi n mã X 23 79

2 (t

β ư ữ d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X)

ộ ụ ủ ườ ứ ụ ồ ỗ   Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n

1  (h  sệ ố

ứ ế Hình 4.4 ợ h p bê tông có ch a TEA theo bi n mã X 24 79

2 (t

β ư ữ d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X)

ộ ụ ủ ề ặ ụ ệ ể ỗ   B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n

ứ Hình 4.5 ế   ợ h p bê tông có ch a TEA và Sikament R4 theo bi n 25 80

2 (t

β ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ mã X1 (h  s  d  v a  ) và X

ộ ụ ủ ườ ứ ụ ồ ỗ   Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n

ứ Hình 4.6 ế   ợ h p bê tông có ch a TEA và Sikament R4 theo bi n 26 80

2 (t

β ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ mã X1 (h  s  d  v a  ) và X

ề ặ ụ ể ườ ộ ệ B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

1 (h  sệ ố

ở ổ ế Hình 4.7 tu i 3 ngày theo bi n mã X 27 82

ỷ ệ  l N/X) ụ không ph  gia  ư ữ β) và X2 (t d  v a

ườ ụ ườ ồ Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (h  sệ ố

ở ổ Hình 4.8 tu i 3 ngày ế  theo bi n mã X 28 82

ỷ ệ  l N/X ) ụ không ph  gia  ư ữ β) và X2 (t d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (h  sệ ố

ở ổ Hình 4.9 tu i 7 ngày ế  theo bi n mã X 29 83

ỷ ệ  l N/X ) ụ không ph  gia  ư ữ β) và X2 (t d  v a

ụ ồ ườ ườ Hình 4.10 Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông 30 83

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 9  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

1 (h  sệ ố

ở ổ tu i 7 ngày ế  theo bi n mã X

ỷ ệ  l N/X ) ụ không ph  gia  ư ữ β) và X2 (t d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1  (hệ

Hình 4.11 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X 31 84

ỷ ệ  l N/X ) ụ ở ổ không ph  gia  ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ườ ụ ườ ồ Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1  (hệ

Hình 4.12 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X 32 84

ỷ ệ  l N/X ) ụ ở ổ không ph  gia  ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.13 tu i 3 ngày ế  theo bi n mã X 33 86

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ườ ụ ườ ồ Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.14 tu i 3 ngày ế  theo bi n mã X 34 86

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.15 tu i 7 ngày ế  theo bi n mã X 35 87

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ườ ụ ườ ồ Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.16 tu i 7 ngày ế  theo bi n mã X 36 87

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.17 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X 37 87

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ườ ụ ườ ồ Đ ng đ ng m c ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

1 (hệ

ở ổ ụ Hình 4.18 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X 38 87

ỷ ệ  l N/X ) có ph  gia TEA   ố ư ữ β) và X2 (t s  d  v a

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.19 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 3 ngày 39 90

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.20 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 3 ngày 40 90

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 10  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.21 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 7 ngày 41 91

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.22 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 7 ngày 42 91

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.23 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 28 ngày 43 92

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ụ ể ườ B  m t bi u hi n ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông

ụ ở ổ Hình 4.24 có ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 28 ngày 44 92

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) ế ợ ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ể ườ ộ ủ ự S  phát tri n c ử ụ   ng đ  c a bê tông không s  d ng Hình 4.25 45 94 ph  giaụ

ể ườ ộ ủ ự S  phát tri n c ử ụ   ng đ  c a bê tông có s  d ng Hình 4.26 46 95 ụ ph  gia TEA

ể ườ ộ ủ ự S  phát tri n c ử ụ   ng đ  c a bê tông có s  d ng Hình 4.27 47 95 ụ ế ợ ph  gia TEA k t h p Sikament R4

ủ ể ẫ ộ ự S  phát tri n đ  co c a các m u bê tông không s ử Hình 4.28 48 98 ụ ụ d ng ph  gia

ể ẫ ộ ủ ự S  phát tri n  đ   co  c a  các  m u  bê  tông  có s ử Hình 4.29 49 99 ụ ụ d ng ph  gia TEA

ể ẫ ộ ủ ự S  phát tri n  đ   co  c a  các  m u  bê  tông  có s ử Hình 4.30 50 99 ụ ợ ụ d ng ph  gia TEA ketesn h p Sikament R4

ả ưở ủ ớ ộ ẫ So sánh  nh h ng c a TEA t ủ i đ  co c a m u bê Hình 4.31 51 100 tông 5,6 và 9

ả ưở ủ ớ ộ ẫ So sánh  nh h ng c a TEA t ủ i đ  co c a m u bê Hình 4.32 52 101 tông 7, 8 và 9

ả ưở ủ So sánh  nh h ng c a TEA và Sikament R4 t ớ ộ   i đ Hình 4.33 53 101 ủ ẫ co c a m u BT 5, 6 và 9

ả ưở ủ So sánh  nh h ng c a TEA và Sikament R4 t ớ ộ   i đ Hình 4.34 54 102 ủ ẫ co c a m u BT 7, 8 và 9

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 11  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ưở So sánh  nh h ủ ng c a TEA ớ ộ ớ t i đ   +SR4 v i TEA Hình 4.35 55 103 ủ ẫ co c a m u BT 5, 6 và 9

ả ưở So sánh  nh h ủ ng c a TEA ớ +SR4 v i TEA i đớ ộ  t Hình 4.36 56 103 ủ ẫ co  c a m u BT 7, 8 và 9

Ở Ầ M  Đ U

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 12  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ạ ậ ệ ủ ế ố ượ ế ớ Bê tông là lo i v t li u ch  y u chi m kh i l

ướ ế ớ ụ ạ ả ỉ ự d ng. Theo c tính hàng năm th  gi i tiêu th  kho ng 2 t  m

ng l n trong các công trình xây 3 bê tông các lo i, bê ấ ơ ả ế ị ạ ậ ữ ự ệ ộ tông là m t trong nh ng lo i v t li u xây d ng c  b n nh t, chúng quy t đ nh

ạ ậ ệ ủ ứ ể ạ ầ ộ ớ ph n nào m c đ  phát tri n c a văn minh nhân lo i. So v i các lo i v t li u xây

ề ư ế ơ ế ạ ễ ạ ư ả ẳ ơ ự d ng khác, bê tông có nhi u  u th  h n h n nh  ch  t o đ n gi n, d  t o hình,

ử ụ ấ ượ ệ ồ ị ươ ườ giá thành th p do s  d ng đ c ngu n nguyên li u đ a ph ng, có c ộ ng đ  nén

ề ướ ủ ổ ộ ớ ị cao, bê tông b n n c và  n đ nh v i các tác đ ng c a môi tr ườ , có môđun đàn ng

ế ấ ự ứ ự ợ ố ố ồ h i phù h p v i ớ k t c u bê tông c t thép và bê tông c t thép d   ng l c, v.v...T ừ

ế ỉ ữ ậ ố ỉ ườ ắ ầ ử ụ ể ả ế ụ nh ng th p k  cu i th  k  20 ng i ta đã b t đ u s  d ng ph  gia đ  c i ti n các

ấ ủ ứ ơ ượ ế ầ tính ch t c a bê tông làm phong phú h n tính năng và đáp  ng đ c h u h t các

ỉ ầ ượ ự ầ ụ ạ ỏ yêu c u trong xây d ng, ch  c n l ng dùng nh  các lo i ph  gia khác nhau đem

ấ ị ữ ệ ả ớ ấ ủ ụ ứ ụ ạ l i nh ng hi u qu  nh t đ nh t i tính ch t c a bê tông, viêc  ng d ng ph  gia đ ể

ệ ướ ứ ượ ề ấ ủ ả c i thi n tính ch t c a bê tông đang là h ng nghiên c u đ ọ   c nhi u nhà khoa h c

quan tâm.

ọ ề 1. Lí do ch n đ  tài

ạ ậ ư ề ệ ộ ệ ộ ố Bê tông là m t lo i v t li u có nhi u tính  u vi t song cũng có m t s  nh ượ   c

ả ể ế ễ ổ ể ế ể ạ ố ổ ị đi m, h n ch . Trong s  đó ph i k  đ n tính  n đ nh th  tích kém, d  t n th ươ   ng

ị ự ạ và b  phá ho i khi ph i l ơ ộ ự ế ướ  tr c ti p d i các tác nhân xâm th c.

ự ể ả ổ ừ ế ạ Trong bê tông luôn x y ra s  thay đ i th  tích ngay t khi ch  t o xong và trong

ả ờ ưỡ ử ụ ự ể ổ ồ ươ th i gian b o d ng, s  d ng. S  thay đ i th  tích g m co ngót và tr ng n . S ở ự

ủ ế ơ ướ ự ả ứ ủ co ngót ch  y u do bay h i n c t ặ    do, do ph n  ng hydrat hóa c a xi măng ho c

ả ứ ự ươ ở ả ơ ộ do ph n  ng cacbonnat hóa. S  tr ng n  x y ra khi bê tông ph i l trong môi

ườ ướ ườ ệ ộ ặ ệ ấ ế tr ng n c, trong môi tr ng nhi t đ  cao ho c nhi t do hydrat hóa ch t k t dính

ố ổ ể ấ ớ ọ ở ả   ủ trong kh i đ  có th  tích l n. Co ngót c a bê tông là tính ch t quan tr ng b i  nh

ề ớ ế ấ ủ ữ ấ ổ ớ ị ưở h ng nhi u t ố ớ   i tính  n đ nh c a k t c u nh t là v i nh ng công trình kh i l n.

ộ ậ ễ ễ ể ấ ạ ờ ồ Các lo i co ngót không di n ra đ c l p mà di n ra đ ng th i, đáng k  nh t là co

ấ ướ ọ ủ ể ả ạ ngót do m t n c hay còn g i là co khô làm gi m th  tích c a bê tông, t o thành

ứ ứ ả ấ ưở ớ ộ ề ọ ng su t kéo gây n t trong bê tông,  nh h ng t ổ i đ  b n và tu i th  công trình.

ượ ướ ệ ượ ễ ạ Khi l ng n c trong bê tông càng cao thì hi n t ng co ngót di n ra càng m nh.

ệ ượ ạ ả Các lo i bê tông khác nhau hi n t ng co ngót x y ra khác nhau. Triethanolamine là

ụ ạ ộ ườ ượ ử ụ ư ấ ợ ề m t lo i ph  gia th ng đ ề   c s  d ng nh  ch t tr  nghi n trong quá trình nghi n

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 13  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ụ ủ ủ ợ xi măng, ở ượ  l ẩ ng dùng h p lí có tác d ng thúc đ y th y hóa c a các khoáng trong

ở ờ ầ ườ ộ ở ổ ớ ộ xi măng th i kì đ u giúp tăng c ng đ ố    tu i s m ngày [2,17] và đ  ch ng

ấ ụ ẻ ả th m do gi m kích th ướ ỗ ỗ c l r ng vi mô trong bê tông. Ph  gia hóa d o Sikament

ụ ẻ ệ ả ấ ộ ờ ế   R4 là m t ch t siêu hóa d o hi u qu  cao, có tác d ng kéo dài th i gian đông k t

ộ ẻ ề ệ ậ ấ ả   ể ả đ  s n xu t bê tông có đ  d o cao trong đi u ki n khí h u nóng là tác nhân gi m

ể ườ ầ ộ ườ ộ ố ướ n c đáng k , làm tăng c ng đ  ban đ u và c ng đ  cu i cùng trong bê tông.

ớ ề ự ệ ướ ấ Cùng v i đ  tài th c hi n tr c đó đã cho th y Triethanolamine và Sikament R4

ụ ả ở ổ ớ ề còn có tác d ng gi m co ngót trong bê tông các tu i s m và dài ngày. Đ  tài

ứ ả ưở ủ ụ ụ ắ ng c a ph  gia r n nhanh Triethanolamine và ph  gia hóa “Nghiên c u  nh h

ể ườ ự ế ố ộ ẻ d o g c lignosulfonate – Sikament R4 đ n đ  co và s  phát tri n c ộ ủ ng đ  c a bê

ủ ư ễ ả ẫ tông”  d ướ ự ướ i s  h ng d n c a PGS.TS Nguy n Nh  Quý và TS Vũ H i Nam là

ữ ứ ộ ằ ả ưở ủ m t trong nh ng nghiên c u thăm dò nh m làm rõ  nh h ng c a Triethanolamine

ớ ừ ơ ở ứ ư ụ ạ và Sikamnet R4 t ủ i co ngót c a bê tông t đó đ a ra c  s   ng d ng các lo i ph ụ

ự ế ứ ả ợ ỗ gia h n h p gi m co ngót ch a TEA và Sikament R4 trong th c t ấ   , nâng cao ch t

ự ổ ọ ượ l ng và tu i th  cho các công trình xây d ng.

ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ  tài

ứ ả ưở ạ ộ ủ ấ Nghiên c u  nh h ng c a ch t ho t đ ng b  m t ề ặ  Triethanolamine và ph  giaụ hóa

ố ớ ộ ủ ẻ d o g c lignosulfonate – Sikament R4 t i đ  co ngót c a bê tông ộ ụ  có đ  s t thay

ả ổ đ i trong kho ng SN = 5 – 20 cm.

ứ ả ưở ủ ề ấ ộ Nghiên   c u   nh   h ạ ng   c a   ch t   ho t   đ ng   b   m t ặ   và   ph   giaụ ố   ẻ   hóa   d o   g c

ớ ự ể ườ ộ ủ ở lignosulfonate – Sikament R4 t i s  phát tri n c ng đ  c a bê tông ổ    các tu i

3, 7, 28 ngày.

ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ ặ ặ ắ Đ i t ố ệ ng nghiên c u là bê tông n ng c t li u đ c ch c có mác M300 – M500 , sử

ậ ệ ỡ ạ ư ụ d ng v t li u nh  xi măng PC40, đá dăm cacbonnat, cát vàng c  h t trung bình, ph ụ

ọ ẻ ố gia hóa h c Triethanolamine (TEA), ph  giaụ hóa d o g c lignosulfonate – Sikament

R4.

ứ ộ ấ ướ ứ ạ ể ườ ự Ph m vi nghiên c u là nghiên c u đ  co ngót khi m t n c, s  phát tri n c ng đ ộ

ề ệ ệ ủ c a bê tông trong đi u ki n phòng thí nghi m.

ế ậ ươ ứ ủ ề 4. Cách ti p c n, ph ng pháp nghiên c u c a đ  tài

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 14  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ậ ủ ề ế ớ ế ợ ụ ự ế ễ ằ Cách ti p c n c a đ  tài là k t h p lý thuy t v i th c ti n nh m m c đích nghiên

ưở ề ặ ạ ộ ủ ấ ụ ứ ả c u  nh h ng c a ch t ho t đ ng b  m t Triethanolamine ẻ     và ph  gia hóa d o

ủ ệ ế ộ ọ ớ ộ ợ Sikament R4 đ n đ  co c a bê tông phù h p v i trình đ  khoa h c công ngh  cũng

ư ề ủ ệ ệ ẵ nh  đi u ki n s n có c a Vi t Nam.

ươ ứ ủ ề ử ụ ứ Ph ng pháp nghiên c u c a đ  tài: Trong quá trình nghiên c u đã s  d ng các

ươ ủ ẩ ệ ể ỹ ph ng pháp tiêu chu n hóa c a Vi ứ   ệ t Nam và M , v.v…hi n hành đ  nghiên c u

ấ ậ ệ ứ ả ưở ụ ủ ọ các tính ch t v t li u, nghiên c u  nh h ng c a ph  gia hóa h c Triethanolamin

ụ ế ự ấ ướ ộ ố ẻ và ph  gia hóa d o Sikament R4 đ n s  co ngót do m t n ấ   c và m t s  tính ch t

ế ợ ử ụ ủ ươ ư ẩ khác c a bê tông k t h p s  d ng các ph ng pháp phi tiêu chu n nh  ph ươ   ng

ự ệ ạ ố ươ ế ế ầ pháp toán quy ho ch th c nghi m đa nhân t , ph ng pháp thi t k  thành ph n bê

ậ ủ ế ứ ả ộ ọ tông, v.v… làm tăng tính khoa h c và đ  tin c y c a k t qu  nghiên c u.

ứ ủ ề ộ 5. N i dung nghiên c u c a đ  tài

ứ ổ ủ ề ủ ụ ắ Nghiên c u t ng quan v  co ngót c a bê tông ụ , tác d ng c a ph  gia r n nhanh TEA

ụ ả ướ ầ ố và ph  gia gi m n c t m cao g c Lignosulfonate .

ấ ậ ệ ử ụ ứ Nghiên c u các tính ch t v t li u s  d ng.

ươ ử ụ Các ph ứ   ng pháp s  d ng trong nghiên c u.

ứ ự ể ườ ả ộ ộ ườ ườ ộ ừ Nghiên c u s  phát tri n c ng đ  và đ  co cu  bê tông th ng có c ng đ  t 30

– 50 Mpa và tính công tác SN = 5 – 20cm.

ứ ả ưở ụ ắ ự Nghiên c u  nh h ng c a ủ ph  gia r n nhanh ể    Triethanolamine đ nế  s  phát tri n

ườ ộ ườ ườ ả c ng đ ộ và đ  co ủ c a bê tông th ng có c ng đ ộ trong kho ng 30 – 50 Mpa

và tính công tác SN = 5 – 20cm.

ứ ả ưở ụ ắ ế ợ ụ ớ Nghiên c u  nh h ng c a ủ ph  gia r n nhanh Triethanolamine k t h p v i ph  gia

ể ườ ự ẻ ố hóa d o g c Lignosulfonate ­ Sikament R4 đ n ế  s  phát tri n c ng đ ộ và đ  coộ

ườ ườ ả ủ c a bê tông th ng có c ng đ ộ trong kho ng 30 – 50 Mpa và tính công tác SN

= 5 – 20cm.

ế ế ậ ị Các k t lu n và ki n ngh .

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 15  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ƯƠ Ổ Ủ Ề CH NG 1: T NG QUAN V  CO NGÓT C A BÊ TÔNG

ệ ạ 1.1. Khái ni m và phân lo i co ngót trong bê tông

ử ụ ế ạ ắ ườ ả ổ ứ Trong quá trình ch  t o, c ng r n, s  d ng bê tông th ự ng x y ra s  thay đ i th ể

ệ ự ế ị ố ủ ụ ủ ấ ạ ấ ộ tích, xu t hi n s  bi n d ng. Tr  s  c a chúng ph  thu c vào c u trúc c a bê tông,

ầ ủ ậ ệ ữ ủ ể ệ ặ ấ ế   tính ch t các v t li u và thành ph n c a nó, đ c đi m c a công ngh  và nh ng y u

ủ ạ ấ ượ ế ố t ế  khác. Các tính ch t bi n d ng c a bê tông đ c tính đ n trong khi thi ế ế ế   t k  k t

ả ưở ấ ớ ấ ượ ế ử ủ ộ ấ c u, chúng  nh h ng r t l n đ n ch t l ng và đ  vĩnh c u c a các công trình bê

ố tông c t thép.

ủ ể ế ạ ạ Bi n d ng c a bê tông có th  phân chia thành các d ng sau:

ủ ỗ ệ ượ ế ạ ợ Bi n d ng riêng c a h n h p bê tông và bê tông (hi n t ở ủ   ng co ngót và giãn n  c a

ệ ấ ướ ủ ả ộ bê tông) chúng xu t hi n d i tác đ ng c a các quá trình hóa lí x y ra trong bê

tông.

ế ạ ướ ủ ả ọ ơ ọ ứ ế ạ ộ Bi n d ng d ộ i tác đ ng c a t ờ ủ   i tr ng c  h c: bi n d ng do tác đ ng t c th i c a

ủ ả ọ ộ ừ ế ủ ả ọ t i tr ng và tác đ ng c a t i tr ng lâu dài – t bi n c a bê tông .

ế ệ ủ ạ Bi n d ng nhi t c a bê tông.

ể ừ ả ặ ổ ưỡ ử ụ ả K  t khi đ  khuôn, lèn ch t, b o d ng và s  d ng trong bê tông luôn x y ra quá

ự ế ề ể ạ ạ trình t ấ    bi n d ng th  tích. Quá trình này kèm theo nhi u tác h i trong bê tông nh t

ệ ượ ấ ướ ề ớ ơ ị là hi n t ng co ngót do m t n ị   c vì bê tông ch u kéo kém h n nhi u so v i ch u

ứ ế ả ẫ ưở ớ ổ ổ ọ ị nén d n đ n n t trong bê tông  nh h ng t i tính  n đ nh và tu i th  công trình.

ế ứ ạ ở ố   Các v t n t hình thành do co ngót t o ra các khe h  trong bê tông gây ăn mòn c t

ơ ế ủ ậ ầ ể ạ ậ thép, ăn mòn vi sinh v t, v.v… do v y c n tìm hi u rõ c  ch  c a các lo i co ngót.

ế ớ ọ ạ Theo các nhà khoa h c trên th  gi i phân chia co ngót trong bê tông thành 5 lo i đó

là:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 16  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề Co m m (plastic shrinkage)

ọ Co hóa h c (chemical shrinkage)

ộ Co n i sinh (autogeneous shrinkage)

ả ứ Co do ph n  ng cacbonat hóa (carbonation shrinkage)

Co khô (drying shrinkage)

ạ ườ ờ ạ ễ ồ ổ ủ ọ Các lo i co ngót khác nhau th ng di n ra đ ng th i t i m i tu i c a bê tông trong

ấ ướ ể ấ đó đáng k  nh t là co khô do m t n c.

Co m mề

ệ ượ ư ể ổ ườ ặ ườ ộ Hi n t ủ ng thay đ i th  tích c a bê tông khi ch a có c ng đ  ho c c ộ ng đ  còn

ễ ạ ầ ấ ự ấ   ả ấ r t th p quá trình này di n ra trong kho ng 8­10h đ u sau khi t o hình do s  m t

ướ ừ ề ặ ở ủ n b  m t h  c a bê tông. c t

ế ủ ờ ế ụ ễ ệ ề ề ộ ả Di n bi n c a co m m trong bê tông ph  thu c đi u ki n th i ti t và b n thân bê

ấ ướ ự ủ ể ộ ả ứ tông, trong đó đáng k  là tác đ ng c a quá trình m t n c t do và ph n  ng “t ự

ấ ế ủ co”c a ch t k t dính trong bê tông.

ể ượ ạ ế ằ ề ả Co m m có th  đ c h n ch  b ng gi i pháp sau:

ơ ướ ả ặ ủ ằ ả ệ ộ ủ Gi m bay h i n c m t c a bê tông (b ng cách gi m nhi t đ  bê tông, ph  nilon

ể ẫ ơ ộ ự ế ả ẩ ướ ổ lên s n ph m sau khi đ  , không đ  m u ph i l tr c ti p d ắ i ánh n ng hay

ổ ệ ộ ơ n i có gió th i, nhi t đ  cao, v.v…);

ượ ằ ậ ệ ồ ả Gi m l ng dùng xi măng (b ng cách t ố ư ượ i  u l ng h  xi măng và v t li u thành

ph n);ầ

ử ụ ả ụ S  d ng ph  gia gi m co;

ế ả ướ ệ ể ế ế ề N u co m m x y ra tr c khi bê tông k t thúc đông k t có th  tái hoàn thi n b ề

m t;ặ

ố ợ ử ụ ạ S  d ng c t s i phi kim lo i.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 17  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ế ứ ặ ề ờ Hình 1.1: Các v t n t m t do co m m sau ít gi

Co hóa h cọ

ệ ượ ệ ố ủ ả ỏ ơ ổ ủ ể ể ẩ Hi n t ệ   ng th  tích tuy t đ i c a s n ph m th y hóa nh  h n t ng th  tích tuy t

ướ ướ ố ủ đ i c a xi măng và n c tr ủ c th y hóa.

ả ọ ủ ộ ệ Đ  co hóa h c c a các khoáng riêng bi t trong xi măng [26] B ng 1.1:

3/g)

Co hóa h c (cmọ

C3S C2S C4AF  C3A 0,0532 0,0400 0,1113 0,1785

CS­TOTAL) theo công th c sau:

ọ ổ ừ ể ộ ị ứ T  đây có th  xác đ nh đ  co hóa h c t ng (V

[1.1]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 18  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ươ ọ ị ng pháp xác đ nh co hóa h c [29] Hình 1.2: Ph

ộ Co n i sinh

ả ả ưở ủ ủ ọ Co ngót x y ra do  nh h ng c a co hóa h c và co ngót c a bê tông do t ự ấ    m t

ể ị ướ ụ ộ n ộ c c c b , có th  xác đ nh co n i sinh theo ASTM C1698 ­ 09

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 19  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ệ ữ ố ộ ọ Hình 1.3:M i quan h  gi a co hóa h c và co n i sinh [27]

ự ả ứ ế Co do t ả ủ  khô (self – desiccation) là k t qu  c a ph n  ng hydrat hóa các khoáng

ấ ướ ỗ ỗ ế ả trong xi măng l y đi n c trong các l ả ự    r ng mao qu n trong bê tông. K t qu  s  co

ị ấ ướ ả ứ ả ố ngót x y ra khi b  m t n c ngay chính trong kh i bê tông ch  không ph i do bay

ườ ấ ế ủ ễ ố ơ h i ra môi tr ng. Quá trình th y hóa ch t k t dính di n ra trong su t quá trình bê

ứ ộ ễ ắ ắ ộ ủ   tông r n ch c nên co n i sinh cũng di n ra song song làm tăng m c đ  co ngót c a

ự ế ố ớ ườ ỉ ệ ượ bê tông, trên th c t , đ i v i bê tông th ng có t  l N/X = 0,43 – 0,63 l ng co này

ấ ướ ể ớ ỏ ấ r t nh  và không đáng k  so v i co do m t n c.

ả ộ ưở ế ố ủ ế ở Co n i sinh  nh h ng b i các y u t ch  y u sau:

ộ ủ ấ ế ủ ủ ố ộ ố ả ứ T c đ  th y hóa c a ch t k t dính: ph n  ng th y hóa càng nhanh t c đ  co ngót

ụ ề ạ ộ ứ   ộ n i sinh càng nhi u hay nói cách khác ph  thu c lo i xi măng, xi măng ch a

3A và C4AF thì co n i sinh tăng [26];

ộ nhi u Cề

ỉ ệ ỉ ệ ề ỏ T  l N/CKD : t  l ộ  này càng nh , co n i sinh càng nhi u;

ượ ấ ế ượ ộ ớ L ng dùng ch t k t dính: l ề ng dùng xi măng càng nhi u thì co n i sinh càng l n;

ộ ị ủ ệ ộ ườ ẽ ộ ộ Đ  m n c a xi măng, nhi t đ  môi tr ng cao s  tăng đ  co n i sinh.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 20  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Ả ưở ủ ớ ộ ạ ng c a lo i xi măng t ủ ữ i co n i sinh c a v a ximăng [27]. Hình 1.4:  nh h

Ả ưở ủ ỉ ệ ớ ộ ng c a t  l N/CKD t ủ ữ i co n i sinh c a v a xi măng [27]. Hình 1.5:  nh h

Co khô

ơ ướ ả ả ủ ề ặ ự X y ra do s  bay h i n ắ   c trên b  m t và trong các mao qu n c a bê tông đã r n

ấ ủ ư ề ả ắ ả ố ắ   ch c, b n ch t c a co khô cũng gi ng co m m nh ng x y ra khi bê tông đã r n

ch c.ắ

ứ ộ ụ ủ ộ M c đ  co khô c a bê tông ph  thu c vào:

ấ ướ ả C u trúc và các kích th c mao qu n ;

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 21  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ườ ư ệ ộ ộ ẩ ố ộ ệ Đi u ki n môi tr ng xung quanh nh  nhi t đ , đ   m, t c đ  gió…

ượ L ng n ướ ự c t do trong bê tông ;

ấ ượ ố ệ Tính ch t và l ng dùng c t li u;

ỉ ệ ỉ ệ T  l N/CKD và t  l CL/CKD;

ượ ụ ụ ạ Lo i và l ng dùng ph  gia khoáng, ph  gia hóa;

ố ộ ộ ị Đ  m n xi măng và t c đ  hydrat hóa ;

ướ Kích th ẫ c m u ;

ạ ướ ủ ấ ệ ị Hình d ng và kích th c và v  trí c a c u ki n bê tông trong công trình ;

ưở ủ ượ ố ệ ủ ế ượ ứ ộ ả M c đ   nh h ng c a l ng dùng c t li u đ n co khô c a bê tông đ ể c bi u th ị

ứ qua công th c sau [28];

Sc = (1 – Va )k [1.2]

Trong đó:

ủ Sc : co ngót c a bê tông

ể ủ ố ệ Va : th  tích c a c t li u trong bê tông

ệ ố ỉ ệ ụ ủ ố ệ ộ k : h  s  t  l ồ  ph  thu c vào modun đàn h i E c a c t li u, k = 1,2 ÷ 1,7

Co do cacbonat hóa

2 và Ca(OH)2 t o ra CaCO

3 có

ệ ượ ả ứ ủ ạ Hi n t ng co do ph n  ng cabonnat hóa c a CO

2 gây nên co ngót trong bê tông.

ể ỏ ơ th  tích nh  h n Ca(OH)

2

2

2

+ + (cid:0) CO Ca(OH) CaCO H O 3

2  vào trong các l

ả ứ ỉ ả ủ ự ỗ ỗ Ph n  ng ch  x y ra khi có s  thâm nhâp c a CO ứ    r ng ch a

2 cũng ph  thu c vào đ   m c a bê tông và đ

ộ ẩ ụ ủ ộ Ca(OH)2, t ỷ ệ  l ậ ủ  thâm nh p c a khí CO ộ

ẩ ươ ố ủ ườ ượ m t ng đ i c a môi tr ng xung quanh, l ng CO ọ   ẽ 2  càng tăng s  gia tăng tr ng

ủ ắ ượ l ng r n và co ngót c a bê tông.

ự ế ả ứ ủ ể ế ơ Trên th c t ệ    ph n  ng trên làm tăng th  tích bê tông, c  ch  chính xác c a hi n

2

ư ượ ế ậ ả ế ượ t ng co ngót này cũng ch a đ c thi ộ t l p. M t vài gi ằ  thuy t cho r ng Ca(OH)

ướ ạ ặ ự ụ ể ầ ủ là thành ph n c a bê tông d ỡ ấ   i d ng tinh th  có tác d ng ngăn ch n s  phá v  c u

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 22  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ứ ả ị trúc gel CSH. Tuy nhiên, khi ph n  ng cacbonat hóa x y ra CH b  hòa tan d n t ẫ ớ   i

ỡ ấ phá v  c u trúc CSH gây nên co ngót.

ứ ộ ở ộ ẩ ươ ố ở ơ Cacbonat hóa làm tăng m c đ  co khô khi đ   m t ng đ i 50%, ộ ẩ    n i có đ   m

2 tr  nên khó khăn

ấ ở ở ỗ ỗ cao > 80% quá trình h p thu CO các l r ng đã bão hòa, ở ơ    n i

ộ ẩ ả ấ ấ ừ có đ   m r t th p ~30% hòa tan CH không x y ra, t đó cũng không có co ngót do

cacbonat hóa.

ườ ấ ộ ố Cacbonat hóa làm tăng c ng đ  và ch ng th m trong bê tông, tuy nhiên do tính

ễ ị ủ ề ả ế ki m c a bê tông gi m khi n bê tông d  b  ăn mòn.[28]

ươ ố ủ ờ ng đ i c a bê tông theo th i gian[28] . Hình 1.6 :  Quá trình co ngót t

ộ ố ệ ấ ướ ả M t s  bi n pháp gi m co do m t n c cho bê tông

ự ế ấ ướ ủ ụ ể ệ ể ề ả Trong th c t có th  áp d ng nhi u bi n pháp gi m thi u co do m t n c c a bê

ủ ế ứ ệ ể ế tông. Cho đ n nay vi c ki m soát n t do co ngót (ch  y u là co khô) có th  đ ể ượ   c

ự ệ ạ ế ế ử ụ th c hi n trong giai đo n thi ế ấ   t k , khi thi công và trong quá trình s  d ng k t c u

bê tông. Đó là:

ử ụ ụ ẻ ẻ ằ ả Gi m n ướ ự c t do trong HHBT b ng cách s  d ng ph  gia hóa d o và siêu d o;

ố ợ ử ụ ứ ặ ả ớ S  d ng c t s i phân tán tăng kh  năng kháng n t cho l p m t bê tông;

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 23  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ử ụ ộ ặ ụ ấ ằ Tăng đ  đ c vi c u trúc b ng cách s  d ng ph  gia khoáng;

ượ ố ệ ử ụ Tăng l ng c t li u s  d ng trong bê tông;

ầ ủ ử ụ ụ ắ ắ ở S  d ng ph  gia n  trung hòa co ngót bê tông trong giai đ u c a quá trình r n ch c;

ạ ố ạ T o khe co ngót nhân t o trong kh i bê tông ;

ả ưỡ ờ ướ ử ụ Tăng th i gian b o d ng bê tông tr c khi s  d ng;

ế ộ ả ưỡ ả ả ấ ướ ẩ ệ ơ ọ B o đ m ch  đ  b o d ng  m, tránh m t n ự c do bay h i và l a ch n bi n pháp

ừ ệ ề ợ ườ ả ưỡ b o d ng phù h p cho t ng đi u ki n môi tr ậ ng khí h u, v.v…

ứ 1.2. Tình hình nghiên c u co ngót trong bê tông trên th  gi ế ớ i

ậ ủ ộ ố ứ ế ể ả ọ ế Đi m qua k t qu  nghiên c u và các k t lu n c a m t s  nhà khoa h c ngoài n ướ   c

ề ư ấ ệ ử ụ ư ả ớ cho th y tro bay có nhi u  u vi ệ   t so v i khi s  d ng 100% xi măng nh  c i thi n

ả ơ ệ ủ ả ả ộ tính công tác, tính b m, gi m nhi t th y hóa, gi m co n i sinh và co khô (gi m co

ượ ưỡ ố ườ ộ ổ ả ấ khô khi đ ả c b o d ng t t) tăng c ạ   ng đ  tu i dài ngày, gi m tính th m, h n

ả ứ ế ề ề ả ả ậ ố   ch  xâm nh p clo, tăng tính b n sunphat natri, gi m kh  năng ph n  ng ki m c t

ố ộ ắ ặ ủ ự ệ ể ậ ắ ả   li u. Tuy nhiên s  có m t c a tro bay cũng có th  làm ch m t c đ  r n ch c, gi m

ộ ổ ớ ộ ề ộ ề ố ố ườ c ng đ  tu i s m, đ  b n ch ng cácbônát hóa và đ  b n ch ng ăn mòn sunphat

manhê [15].

ế ứ ể ằ ọ ỹ ề   Các nhà khoa h c M  cho r ng v t n t trong bê tông có th  hình thành do nhi u

ủ ế ị ề ư ế ậ ẫ nguyên nhân nh ng ch  y u v n là do co khô b  ki m ch  vì v y các y u t ế ố ả     nh

ế ượ ố ơ ứ ưở h ng đ n co khô đã và đang đ ế   c nghiên c u su t h n 80 năm qua. Liên quan đ n

ệ ử ụ ự ứ ế ằ ặ ủ   ả vi c s  d ng tro bay trong bê tông k t qu  nghiên c u [16] cho r ng s  có m t c a

ử ụ ứ ấ ớ ả   ố tro bay làm tăng co ngót so v i m u đ i ch ng s  d ng 100% xi măng dù b o

ế ộ ưỡ d ng theo ch  đ  7 ngày hay 14 ngày.

ố ớ ế ộ ả ưỡ ả ưỡ ề ệ ở ệ ộ ng bê tông, trong cùng đi u ki n b o d ng nhi t đ  23

ộ ẩ ươ ấ ả ố ưỡ ở ổ Đ i v i ch  đ  b o d ± 2 0C và đ   m t ng đ i 50 ± 4% cho th y khi b o d ng tu i ít ngày, c  th ụ ể

ấ ả ộ ớ ưỡ là 3 ngày và 7 ngày đ  co khô trong bê tông là l n nh t trong khi đó b o d ng ở

ấ ấ ộ ổ các tu i 14 và 28 ngày cho đ  co khô trong bê tông là th p nh t [16].

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 24  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ưỡ ẫ ộ ở ổ ừ ế ng các tu i t 3 đ n 28 ngày. ủ Hình 1.7: Đ  co khô c a các m u bê tông b o d

ố ớ ụ ủ ẻ ậ ọ ị Đ i v i ph  gia d o hóa, theo nh n đ nh chung c a các nhà khoa h c có th  s ể ử

ụ ư ề ẻ ữ ổ ượ ụ d ng cho nhi u m c đích cùng lúc nh  tăng d o khi gi không đ i l ng dùng

ườ ữ ả ượ ướ n c, tăng c ộ ng đ  khi gi nguyên tính công tác, hay gi m l ấ ế   ng dùng ch t k t

ữ ổ ườ ự ế ộ ể dính khi gi không đ i c ng đ  và tính công tác. Trên th c t ạ    có th  cùng lúc đ t

ụ ụ ừ ộ ườ ượ đ c 2 hay 3 m c tiêu cùng lúc ph  thu c vào t ng tr ợ ụ ể ng h p c  th .

ứ ẩ ự ủ ầ ớ ố ớ ụ ụ ắ ắ ắ   Đ i v i ph  gia r n nhanh, ph n l n có tác d ng th c đ y s  th y hóa và r n ch c

ờ ỳ ầ ủ ế ủ ộ xi măng trong th i k  đ u, ch  y u tăng đ  hòa tan c a các khoáng xi măng cũng

ố ượ ư ủ ẩ ạ ạ ầ ả nh  tăng kh i l ng các s n ph m th y hóa t o thành trong giai đo n đ u, làm

ườ ế ẩ ỏ ộ ố tăng bão hòa m t s  ion trong môi tr ả   ng l ng do đó thúc đ y quá trình k t tinh s n

ủ ư ắ ẩ ườ ộ ố ụ ph m th y hóa xi măng. M t s  ph  gia r n nhanh nh  TEA th ng đ ượ ử ụ   c s  d ng

ầ ủ ư ộ ụ ụ ẻ ằ ậ ắ ủ   nh  m t thành ph n c a ph  gia hóa d o nh m trung hòa tác d ng ch m r n c a

ụ ụ ả ướ ồ ố chúng, ví d  trong ph  gia gi m n c có ngu n g c lignosunphonat [2,17].

ứ ệ 1.3. Tình hình nghiên c u co ngót trong bê tông ở Vi t Nam

ệ ạ ở ế ể ệ ề ọ ờ Cho đ n th i đi m hi n t i Vi t Nam đã có nhi u công trình khoa h c nghiên

ự ể ề ườ ộ ủ ụ ặ ứ c u v  tính công tác và s  phát tri n c ng đ  c a bê tông khi có m t ph  gia

ụ ặ ọ ệ ở ạ ườ ộ ố ộ khoáng và ph  gia hóa h c đ c bi t là các lo i bê tông c ng đ  cao.M t s  tác

ả ứ ả ưở ả ạ ế ấ ủ ủ ể gi đã nghiên c u  nh h ng c a tro tuy n Ph  L i đ n tính ch t c a xi măng và

ư ư ự ễ ả ộ bê tông nh : PGS.TS Nguy n Nh  Quý, TS Vũ H i Nam và c ng s , TS L ươ   ng

ả ạ ử ụ ụ ứ ự ứ ể ộ Đ c Long và c ng s …trong nghiên c u đã s  d ng tro tuy n Ph  L i, ph  gia

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 25  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ế ạ ứ ể ồ ỉ ắ r n nhanh đ  ch  t o bê tông, các ch  tiêu nghiên c u g m có tính công tác, c ườ   ng

ả ứ ề ả ứ ộ đ  nén, ph n  ng ki m si­líc, ề  ph n  ng b n sunphat.

ư ứ ề ề ọ Tuy nhiên ch a có nhi u công trình khoa h c nghiên c u sâu v  co do m t n ấ ướ   c

ượ ế ố ế ị ủ c a bê tông đ ệ c công b . Vi c thi u các thi ứ   t b  dùng cho công tác nghiên c u

ư ệ ể ầ ả ở cũng nh  các chuyên gia hàng đ u trong lĩnh vi c này c n tr  công tác tri n khai

ứ ầ ọ ớ ướ ự các công trình nghiên c u khoa h c ngang t m v i các n c trong khu v c. Tuy

ự ố ứ ủ ệ ầ ơ ấ   nhiên sau s  c  n t bê tông đ m lăn Công trình Th y đi n S n La, mà co do m t

ượ ủ ế ề ấ ướ ủ n c c a bê tông đ c cho là nguyên nhân ch  y u thì v n đ  này đã thu hút đ ượ   c

ủ ứ ả ấ ướ ủ ứ ự s  chú ý c a các nhà nghiên c u. Tác gi [10] đã nghiên c u co do m t n c c a bê

max = 40 mm

ố ạ ố ệ ế ạ ậ ấ ớ tông có c p ph i h t c t li u gián đo n và k t lu n: V i bê tông có D

ạ ầ ạ ạ ộ ứ ấ có thành ph n h t gián đo n, không ch a c p h t 10 – 20 mm, bê tông có đ  co khô

ụ ề ạ ấ ơ ớ ớ ầ ấ   ầ th p h n nhi u so v i bê tông có thành ph n h t liên t c. Lý do v i thành ph n c p

ộ ặ ủ ố ạ ạ ộ ồ ạ   ph i h t gián đo n, khi có cùng tính công tác, đ  đ c c a b  khung g m các h t

ệ ớ ấ ạ ị ả ế ố c t li u l n  đ t giá tr  cao nh t. Tác gi ứ ả    [11,12]  đã ti n hành nghiên c u  nh

ụ ủ ể ế ơ ưở h ủ   ả ạ ng c a ph  gia khoáng tro tuy n Ph  L i và puz lan Gia Quy đ n co khô c a

ố ớ ế ề ệ ả ấ bê tông kh i l n (D ả   ứ max = 75 mm), k t qu  nghiên c u cho th y trong đi u ki n b o

ự ệ ộ ườ ặ ủ ộ ẩ ụ ự ưỡ d ng t nhiên có nhi t đ  môi tr ng và đ   m không khí.S  có m t c a ph  gia

ử ụ ủ ụ ự ặ ủ   khoáng làm tăng co khô c a bê tông không s  d ng ph  gia khoáng. S  có m t c a

ả ạ ụ ể ề ơ ớ ơ Tro tuy n Ph  L i co khô nhi u h n so v i ph  gia puz lan thiên nhiên Gia Quy.

ả ớ ế ệ ử ụ ụ ậ ắ Tác gi [13] cũng đi t ế ợ i k t lu n, vi c s  d ng k t h p ph  gia r n nhanh không

ụ ẻ ố ớ ố ăn mòn c t thép Triethanolamine (TEA) v i ph  gia hóa d o g c lignosulfonate –

ủ ấ ẫ ấ ộ ơ ớ ố   Sikament R4 cho th y, đ  co c a bê tông th p h n 13% so v i m u bê tông đ i

ố ằ ứ ủ ụ ụ ế ắ ả ẻ   ch ng. K t qu  trên càng c ng c  r ng, ph  gia r n nhanh TEA và ph  gia hóa d o

ơ ế ả ụ ố g c lignosulfonate – Sikament R4 có tác d ng gi m co ngót trong bê tông, c  ch  và

ưở ủ ụ ạ ầ ỏ ứ ộ ả m c đ   nh h ng c a hai lo i ph  gia này ra sao c n làm sáng t thêm.

ủ ụ ọ 1.4. Vai trò c a Ph  gia hóa h c Triethanolamine trong bê tông

ạ ộ ụ ấ ắ ộ Ph  gia r n nhanh Triethanolamine (TEA) là m t ch t ho t đ ng b  m t, ề ặ  khi tan

ướ ề ặ ủ ướ ứ ả ệ ạ trong n c làm gi m s c căng b  m t c a n ặ c và đ c bi ụ t là lo i ph  gia không

ố ượ ấ ừ ả ăn mòn c t thép cho bê  tông. Triethanolamine  đ c  s n xu t t ôxýt êtylen và

ứ ọ ấ ỏ ộ ớ amôniac, có công th c hóa h c(CH ặ   2–CH2–OH)3–N, là m t ch t l ng nh t đông đ c

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 26  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

oC.  T   tr ng   =1,124   g/cm

3.  Phân   t

ρ ở ệ ộ ọ ỷ ử nhi t   đ 21,2 l ượ   ng

ạ ướ M=149,2,Triethanolamine hòa tan vô h n trong n c.

ơ ế ả ưở ủ ụ ế ắ C  ch   nh h ng c a ph  gia r n nhanh Triethanolamine đ n quá trình

ắ ủ ủ ắ ấ th y hóa r n ch c c a xi măng và c u trúc đá xi măng.

ừ ữ ườ ằ ế ủ T  nh ng năm 1958 ng ệ i ta đã phát hi n ra r ng Fe

3+ k t t a trong quá trình th y ủ   ừ

ọ ướ ạ ấ hóa xi măng bao b c pha silicat và pha aluminat d i d ng màng relatin khó th m t

3 do đó làm ch m th y hóa c a các khoáng này.

ắ ậ ướ ủ ủ ậ ôxýt s t ng m n c Fe(OH) Hi nệ

ề ạ ả ớ ố ượ t ữ   ng này x y ra là do khi nghi n ckanke v i th ch cao các pha phân b  xen gi a

ậ ự ạ ả ộ ứ ễ ấ ơ ơ   pha silicat có đ  c ng th p h n pha silicat do v y s  phá ho i x y ra d  dàng h n.

ế ượ ề ặ ạ ơ ớ ả K t qu  là hàm l ng pha này trên b  m t h t xi măng cao h n so v i bên trong.

4AF. Khi C4AF b tắ

ộ ạ ủ ế ứ ầ Trong khi đó m t ph n pha trung gian này l i ch  y u ch a C

ả ứ ứ ấ ắ ợ ộ ủ ầ đ u th y hóa, ậ  s t trong h p ch t ph n  ng ch m do có đ  hòa tan kém t c là s ự

ắ ừ ề ặ ả ắ ị ế ủ ề ặ ế ậ khuy ch tán ion s t t b  m t x y ra ch m và ion s t b  k t t a trên b  m t các

3 khó th m.ấ

ướ ạ ắ ậ ướ ạ h t xi măng d i d ng màng ôxýt s t ng m n c Fe(OH)

ủ ể ẩ ườ ầ ợ Đ  thúc đ y th y hóa pha silicat và pha aluminat trong tr ả   ng h p này c n ph i

ứ ộ ủ ắ ẩ đ y nhanh m c đ  hòa tan c a ion s t.

ấ ộ ố ủ ạ ả

ườ ứ ề ạ ạ TEA là ch t có kh  năng làm tăng tính hòa tan c a m t s  ion kim lo i trong môi 3+  thông qua ph n  ng t o ph c theo ả ứ ng ki m m nh (PH>12) trong đó có Fe tr

O

CH2

CH2­CH2

CH2

ượ ơ ồ ỏ Chaberek và Martell đ c mô ph ng theo s  đ  sau:

3

2OH

+ +

Fe

(CH CH OH)

2

2

3

Fe

N O

O HO

CH2 CH2

OH

- - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ặ ủ ự ủ ắ ự Do đó s  có m t c a TEA  làm tăng tính tan c a ion s t Fe

4AF làm khoáng này th y hóa t

3+  đã tr c ti p làm tăng ế 3A đ ngồ

ạ ủ ươ ự ủ ho t tính c a khoáng C khoáng C ng t

ả ờ ọ ề ặ ạ ậ ứ ộ ạ th i làm gi m m c đ  t o thành Fe(OH) ự   3 bao b c b  m t h t xi măng do v y tr c

ứ ộ ủ ủ ế ườ ti p làm tăng m c đ  th y hóa c a pha silicat và pha aluminat làm cho c ộ   ng đ  đá

ể xi măng phát tri n nhanh.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 27  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ẩ ự ủ ụ ấ ọ Ngoài ra TEA cũng thúc đ y s  hòa tan c a ion Al

3+  do tính h p ph  hóa h c có ồ

ọ ọ ủ ở ờ ụ ạ ề ặ ch n l c c a TEA b i các ion nhôm b  m t có tính axít m nh. Đ ng th i ph  gia

ề ặ ị ấ ứ ụ ả ở ọ ộ   TEA cũng có kh  năng b  h p ph  hóa h c b i các ion canxi b  m t ch a m t

+

3

ơ ế ể ể ơ ạ ơ ồ ễ ằ ộ nhóm –OH là m t baz  m nh. C  ch  này có th  bi u di n b ng s  đ  sau:

- -

: N(CH CH OH)

Al

2

2

3

+

+

+

2

2

+

- - - - (cid:0) - - -

Ca

OH NH (CH CH OH)

Ca

2

2

3

+ : N (CH CH OH) H O 2

2

3

2

ề ặ ủ ứ ả ặ ướ M t khác Triethanolamine làm gi m s c căng b  m t c a n c làm cho quá trình

ấ ướ ạ ạ ầ ở th m t h t xi măng và quá trình hòa tan các thành ph n ho t tính cao tr  nên d ễ

ề ặ ạ ề ặ ớ ứ ướ ế ễ ậ ơ ả dàng h n. N c v i s c căng b  m t gi m d  dàng thâm nh p đ n b  m t h t xi

ủ ủ ầ ẩ ầ ẩ ả ọ măng có bao b c màng s n ph m th y hóa ban đ u, góp ph n thúc đ y th y hóa

ư ấ ả ầ h u nh  t t c  các khoáng clanke.

Ả ưở ụ ủ ế ắ nh h ủ   ng c a ph  gia r n nhanh Triethanolamine đ n quá trình th y

ắ ủ ắ hóa và r n ch c c a xi măng.

ủ ắ ệ ủ ắ ủ Quá trình th y hóa và r n ch c c a các khoáng clanke riêng bi t và c a xi măng

ớ ự ượ ố ặ ủ pooclăng v i s  có m t c a Triethanolamine đã đ c công b  trong các công trình

ặ ủ ự ứ ủ ổ   nghiên c u c a Ramachandran V.S. S  có m t c a Triethanolamine làm thay đ i

ụ ể ể ủ ủ ủ đáng k  th y hóa c a các khoáng clanke và c a xi măng, c  th  là:

3A khi có m t Triethnolamine

ủ ặ Quá trình th y hóa khoáng C

ạ ả ẩ ủ ẩ Triethanolamine thúc đ y quá trình th y hóa c a ủ C3A  t o thành s n ph m hydro

ặ ố ể ấ ồ ờ aluminat canxi kh i sáu m t (C ẩ ự 4AH13) đ ng th i thúc đ y s  chuy n hóa ch t này

ậ ạ ươ thành hydro aluminat canxi d ng l p ph ng (C ố ộ ủ 3AH6). T c đ  th y hóa C3A tăng tỷ

ớ ồ ặ ủ ự ậ ộ ệ l thu n v i n ng đ  Triethanolamine, ngoài ra s  có m t c a Triethanolamine có

ẩ ự ụ ạ tác d ng thúc đ y s  hình thành ettingite trong h ệ C3A – th ch cao.

3S và khoáng C2S khi có m t Triethnolamine

ủ ặ Quá trình th y hóa khoáng C

3S,  khoáng C2S

ủ ủ ư ặ ặ Khi có m t Triethanolamine các đ c tr ng th y hóa c a khoáng C

ổ ộ ượ ở ổ thay đ i m t cách đáng k . ể  L ng Ca(OH) ạ 2 t o ra các tu i 1, 3, 7 và 28 ngày tỷ

ậ ượ ụ ự ờ ồ ệ l ớ  thu n v i hàm l ặ ủ ng ph  gia TEA. S  có m t c a TEA đ ng th i thúc đ y s ẩ ự

2 d ng đông

ớ ườ ệ ạ ạ hình thành CSH v i  t ỷ ệ  l C/S cao và tăng c ng vi c t o ra Ca(OH)

ế k t tinh.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 28  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ủ ặ Quá trình th y hóa xi măng Pooclăng khi có m t Triethnolamine

ứ ộ ộ ợ ứ ề ể ẫ ồ Các m u ch a TEA n ng đ  h p lí đ u hình thành ettringite và m c đ  chuy n hóa

ơ ỷ ệ ớ ượ ạ ủ c a khoáng này sang d ng đ n sunphát tăng t v i hàm l l ng TEA.

Ả ưở ủ ụ ế ắ nh h ấ ơ   ng c a ph  gia r n nhanh Triethanolamine đ n tính ch t c  lý

ủ c a bê tông

Ả ưở ế ự ể ườ ủ ộ ủ nh h ng c a Triethanolamine đ n s  phát tri n c ng đ  c a bê tông

ớ ồ ử ụ ộ ợ ụ ắ ườ Khi s  d ng ph  gia r n nhanh TEA v i n ng đ  h p lý cho phép tăng c ng đ ộ

ử ụ ụ ặ ẫ ẫ ớ ệ ỷ ệ ủ c a m u bê tông so v i m u không s  d ng ph  gia TEA, đ c bi t t l tăng

ộ ạ ấ ở ổ ụ ườ c ng đ  đ t cao nh t các tu i 3, ả     7,  14 ngày và ph  gia TEA không gây  nh

ấ ợ ế ự ể ườ ạ ộ ưở h ng b t l i đ n s  phát tri n c ờ ng đ  bê tông trong th i gian dài.Bên c nh đó

ố ớ ỗ ụ ụ ẻ ợ ph  gia TEA không có tác d ng hóa d o đ i v i h n h p bê tông.

Ả ưở ấ ỗ ủ ủ ế nh h ng c a Triethanolamine đ n tính ch t r ng c a bê tông

ả ủ ộ ỗ ụ ụ ả ạ Ph  gia TEA có tác d ng gi m đ  r ng mao qu n c a bê tông trong khi đó l i làm

ộ ỗ ộ ỗ ặ ủ ự ụ tăng đ  r ng co ngót và đ  r ng gel. Hay nói cách khác s  có m t c a ph  gia TEA

ộ ỗ ộ ỗ ả làm gi m đ  r ng vĩ mô và làm tăng đ  r ng vi mô.

Ả ưở ủ ủ ủ ế ả ấ ố nh h ng c a Triethanolamine đ n kh  năng ch ng th m c a c a bê tông

ắ ủ ặ ủ ộ ặ ự ể ể ả Do s  có m t c a TEA làm tăng đ  đ c ch c c a bê tông, gi m đáng k  th  tích

ỗ ỗ ả ủ ặ các l r ng mao qu n vĩ mô, ộ ỗ  m c dù chúng làm tăng đ  r ng vi mô c a đá xi măng

ự ế ư ỗ ỗ ướ ấ ậ ự nh ng trên th c t các l r ng này không cho n c th m qua. ặ    Vì v y s  có m t

ụ ủ ấ ố ồ ờ ả ủ c a ph  gia TEA giúp tăng kh  năng ch ng th m c a bê tông, đ ng th i có ý nghĩa

ự ế ế ấ ọ ủ ọ ổ ố ị th c t ộ    quan tr ng giúp tăng tu i th  c a các k t c u bê tông c t thép ch u tác đ ng

ể ậ ủ c a khí h u vùng ven bi n.

ủ ụ ẻ 1.5.   Vai trò c a ph  gia hóa d o trong bê tông

ơ ế ạ ộ ủ ụ ự ẻ ướ C  ch  ho t đ ng c a ph  gia tăng d o là do s  phân li trong n

ự ư ạ phân   c c   m nh   nh   các   nhóm   hidrocacbon   (OH

ạ ở ạ ử ạ cacbon còn l d ng cao phân t i phân c c y u. c thành các nhóm ­),  (COOH­),  (CHO­)…   và   g cố   ự ự ế  Các nhóm phân c c m nh có tác

ộ ị ử ề ụ d ng làm dung d ch huy n phù tăng tính linh đ ng; còn nhóm cao phân t ứ    có s c

ụ ề ặ ề ặ ụ ấ ơ căng b  m t kém h n nên h p ph  b  m t ph  gia làm tăng tính nh t. ớ   Ngoài ra

ồ ạ ạ ụ ạ ố trong chúng còn t n t ọ   i d ng axit lignosunphuric có tác d ng cu n khí t o ra b t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 29  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ệ ế ả ạ ạ ữ bám xung quanh các h t xi măng làm gi m di n tích ti p xúc gi a các h t do đó làm

ự ữ ế ả ẫ ộ ạ gi m l c ma sát và d n đ n làm tăng tính linh đ ng gi a các h t xi măng. Khi h pấ

ế ố ộ ủ ề ặ ụ ụ ụ ề ạ th  lên b  m t các h t xi măng ph  gia còn có tác d ng ki m ch  t c đ  th y hóa.

ượ ư Chúng đ ạ c chia làm 3 lo i chính nh  sau:

ứ ẻ ả ề ặ 1.5.1.  Hóa d o do làm gi m s c căng b  m t

ạ ộ ẻ ấ ướ ả ụ  Ph  gia hóa d o là ch t ho t đ ng b  m t, ề ặ  khi cho vào n ứ   c chúng làm gi m s c

ề ặ ủ ứ ụ ồ ộ ị ề ặ ủ   căng b  m t c a dung d ch. N ng đ  ph  gia càng cao thì s c căng b  m t c a

ụ ề ẻ ả ợ ỗ ị dung d ch gi m càng nhi u. Khi cho ph  gia hóa d o vào h n h p bê tông các phân

ề ặ ụ ạ ả ử ủ t ẩ   ắ  c a ph  gia bám vào b  m t các pha r n (h t xi măng, tro, cát, đá, s n ph m

ủ ủ ử ề ặ ụ ằ th y hóa c a xi măng…). Các phân t ph  gia nói trên n m trên b  m t phân chia

ề ặ ủ ướ ắ ỏ ữ ứ ắ ả gi a pha r n­l ng và làm gi m s c căng b  m t c a n c bao quanh pha r n, làm

ề ướ ả ắ ắ chi u dày màng n c bao quanh pha r n gi m đi. Hay nói cách khác 2 pha r n tr ượ   t

ư ễ ớ ướ ỏ ơ ề lên nhau d  dàng nh  cũ v i màng n c phân cách có chi u dày nh  h n. Khi đó

ướ ộ ẻ ụ ư ẽ ộ ỗ ợ ượ l ng n ứ   c tr n d  ra s  làm tăng đ  d o cho h n h p bê tông. Ph  gia có s c

ề ặ ẻ ả ỏ căng b  m t càng nh  thì kh  năng hóa d o càng cao.

ẻ ạ ố ụ 1.5.2.  Hóa d o do hòa tan h t xi măng, ch ng vón t

ơ ế ụ ủ ạ ẻ C  ch  hòa tan h t xi măng c a ph  gia hóa d o chia thành 2 nhóm:

ự ệ ự ẩ ­ D a trên l c đ y tĩnh đi n.

ự ự ẩ ­ D a trên l c đ y không gian.

ự ẩ ụ ự ẻ ồ ệ Ph  gia siêu d o d a trên l c đ y tĩnh đi n g m có naphtalen sunphonat, melamin

ấ ả ề ử sunphonat và amino sunphonat, t t c  đ u có nhóm sunphonic trong phân t . Khi

ử ề ặ ụ ắ ả ị phân t ph  gia bám hút trên b  m t các pha r n,các anion có kh  năng b  tách ra

ế ự ư ạ ỏ ổ ơ ớ ệ   kh i nhóm sunphonic m nh h n so v i nhóm cacboxyl đ a đ n s  thay đ i đi n

ủ ạ ề ắ ắ ỗ ợ ệ   tích âm c a h t xi măng (pha r n). Các pha r n trong h n h p bê tông đ u tích đi n

ẻ ủ ỗ ẽ ẩ ế ệ ả ẫ ợ âm nên s  đ y tách nhau ra d n đ n hi u qu  phân tán và hóa d o c a h n h p bê

tông.

ự ự ụ ế ề ẻ ẩ ơ ộ ố   C  ch  hòa tan d a trên l c đ y không gian thu c v  các ph  gia siêu d o g c

ấ ả ụ ẻ ạ polycacboxylate và t t c  các ph  gia siêu d o có polymer m ch vòng có nhánh

ả ạ ữ ướ ấ ố ớ ờ ethylene oxyde. M ch ethylene oxyde có kh  năng gi c r t t n ấ   t. Nh  có l p h p

ụ ạ ử ụ ạ ượ ướ ề ặ ỏ th  m nh nên các phân t ph  gia t o đ c màng n ạ   c m ng trên b  m t các h t

ự ẩ ụ ỏ ấ ớ xi măng. L p h p th  m ng này sinh ra l c đ y không gian cao.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 30  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ự ự ẽ ệ ạ ẩ ẩ L c đ y tĩnh đi n và l c đ y không gian cao s  làm cho các h t xi măng không

ế ượ ề ướ ấ ễ ạ ỏ dính k t vào nhau mà đ c th m đ u n c, các h t tách kh i nhau d  dàng và phân

ề ợ ỗ tán đ u trong h n h p bê tông.

ố ẻ 1.5.3.  Hóa d o do cu n khí

ườ ụ ứ ụ ẻ ẻ ả Trong bê tông th ng, ph  gia hóa d o và ph  gia siêu d o làm gi m s c căng b ề

ặ ủ ướ ẽ ả ố ọ ố m t c a n c cũng s  làm tăng kh  năng cu n khí vào. Các b t khí cu n vào kích

ướ ấ ố ề ụ ư ệ ợ ỗ ớ th c r t bé, phân b  đ u trong h n h p bê tông, có tác d ng nh  các l p đ m mà

ắ ẽ ượ ơ trên đó các pha r n s  tr ễ t lên nhau d  dàng h n.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 31  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ƯƠ ƯƠ Ử Ụ Ứ CH NG 2: PH NG PHÁP S  D NG TRONG NGHIÊN C U

ươ ứ ẩ Ph ng pháp nghiên c u tiêu chu n

ứ ử ụ ươ ẩ ệ Trong quá trình nghiên c u s  d ng các ph ng pháp tiêu chu n Vi t Nam (TCVN)

ẩ ỹ ượ ướ ứ ể và tiêu chu n M  (ASTM) đ c trình bày d ấ ậ   i đây đ  nghiên c u tính ch t v t

ữ ệ ợ ỗ li u, v a, h n h p bê tông và bê tông.

ấ ủ ố ệ ị Xác đ nh tính ch t c a c t li u

ị ấ ủ Xác đ nh tính ch t c a đá dăm cacbonat

ứ ầ Đá dăm dùng trong nghiên c u là đá cacbonat D ủ   ứ max = 20mm, đáp  ng yêu c u c a

ấ ượ ủ ượ TCVN 7570 : 2006 và ASTM C33­08. Ch t l ng c a đá dăm đ c đánh giá theo

ồ ỉ ư TCVN 7572 : 2006 g m các ch  tiêu chính nh :

ầ ỡ ạ Thành ph n c  h t;

ố ượ ộ ướ Kh i l ng riêng và đ  hút n c;

ố ượ ộ ỗ ể ố ố Kh i l ng th  tích x p và đ  r ng x p;

ự ộ ẩ Đ   m t nhiên;

ượ ụ Hàm l ng b i, bùn, sét trong đá dăm;

ệ ử ụ ử ụ ỉ ỉ Ngoài vi c s  d ng ch  tiêu trong TCVN 7572 : 2006 còn s  d ng ch  tiêu khác theo

ASTM nh :ư

ố ượ ị ộ ỗ ể ọ ASTM C29/C29M – 07: Xác đ nh kh i l ọ   ặ ng th  tích ch c ch t và đ  r ng ch c

ặ ủ ch t c a đá dăm.

ứ ượ ế ả K t qu  nghiên c u đ c trình bày ở ươ  ch ng 3.

ị ấ ủ Xác đ nh tính ch t c a cát vàng Sông Lô

ầ ủ ứ ứ Cát dùng trong nghiên c u là cát vàng Sông Lô đáp  ng yêu c u c a TCVN 7570 :

ấ ượ ủ ượ 2006 và ASTM C33 – 08. Ch t l ng c a cát đ c đánh giá theo TCVN 7572 :

ồ ư ỉ 2006 g m các ch  tiêu chính nh :

ầ ỡ ạ ộ ớ ủ Thành ph n c  h t, môđun đ  l n c a cát;

ố ượ ộ ướ Kh i l ng riêng và đ  hút n c;

ố ượ ộ ỗ ể ố ố Kh i l ng th  tích x p và đ  r ng x p;

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 32  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ự ộ ẩ Đ   m t nhiên;

ượ ụ Hàm l ng b i, bùn, sét trong cát;

ệ ử ụ ử ụ ỉ ỉ Ngoài vi c s  d ng ch  tiêu trong TCVN 7572 : 2006 còn s  d ng ch  tiêu khác theo

ASTM nh :ư

ố ượ ị ộ ỗ ể ọ ASTM C29/C29M – 07: Xác đ nh kh i l ọ   ặ ng th  tích ch c ch t và đ  r ng ch c

ặ ủ ch t c a cát.

ứ ượ ế ả K t qu  nghiên c u đ c trình bày ở ươ  ch ng 3.

ấ ế ị ấ ủ Xác đ nh tính ch t c a ch t k t dính

ượ ứ ủ ầ ơ Xi măng đ c dùng là xi măng PC40 Bút S n đáp  ng các yêu c u c a TCVN

ủ ế ủ ượ ấ 2682 : 2009. Các tính ch t ch  y u c a xi măng đ c đánh giá theo TCVN 4030 :

ữ ồ ỉ 2003, TCVN 6016:2011 và TCVN 6017:1995 g m nh ng ch  tiêu chính sau:

ố ượ Kh i l ng riêng;

ố ượ ể ố Kh i l ng th  tích x p;

ộ ị Đ  m n;

ượ ướ ẩ L ng n c tiêu chu n;

ế ờ Th i gian đông k t;

ủ ữ ườ ộ C ng đ  nén c a v a;

ứ ượ ế ả K t qu  nghiên c u đ c trình bày ở ươ  ch ng 3.

ị Xác đ nh ủ ỗ ợ tính ch t ấ c a h n h p Bê tông và Bê tông

ố ớ ỗ ứ ế ợ ị Đ i v i h n h p bê tông và bê tông trong quá trình nghiên c u ti n hành xác đ nh

ộ ụ ủ ể ấ ợ ỗ hai tính ch t đi n hình là đ  s t c a h n h p bê tông theo TCVN 3016 : 1993 và

ủ ộ ỉ ượ ườ c ng đ  nén c a bê tông theo TCVN 3118 : 1993, các ch  tiêu đ c trình bày d ướ   i

đây:

ộ ụ ủ ỗ ợ ị 2.1.3.1.  Xác đ nh đ  s t c a h n h p Bê tông

ủ ỗ ộ ả ộ ụ ề ẩ ợ ấ   Đ  s t là đ  gi m chi u cao c a h n h p bê tông hình côn tiêu chu n sau khi nh c

ư ệ ằ khuôn, tính b ng cm. Quy trình thí nghi m nh  sau:

ụ ụ ệ D ng c  thí nghi m:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 33  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

(cid:0) Côn tiêu chu n (ẩ d × D × h = 100 ×200 ×300mm );

L

f (cid:0) (cid:0) ướ Que ch c ( ọ = 16 × 600 mm ), th c đo ;

(cid:0) ụ Bàn ph ng,ẳ ụ  bay và d ng c  xúc.

ộ ụ ỗ ụ ụ ợ . ị Hình 2.1: D ng c  xác đ nh đ  s t h n h p bê tông

ế ệ Ti n hành thí nghi m :

ụ ặ ụ ẳ ạ ẩ Làm s ch, lau  m các d ng c , đ t côn lên bàn ph ng.

ộ ợ ỗ ượ ổ ề ạ ằ ộ H n h p bê tông sau khi tr n trong máy đ c đ  ra khay, tr n đ u l ồ   i b ng tay r i

ượ đ c xúc vào côn.

ỗ ớ ổ ỗ ẩ ợ ớ ọ Đ  h n h p bê tông vào côn tiêu chu n chia làm ba l p, m i l p ch c 25 cái theo

ắ ố ừ ỉ ế ớ ọ ướ ớ hình xo n  c t ngoài vào trong, mũi que ch c ch  đ n l p tr ứ   c 2­3cm. L p th  3

ọ ế ế ặ ẳ ạ ầ ừ ổ ừ v a đ  v a ch c đ n khi đ y côn. Dùng bay làm g t ph ng đ n bê m t côn.

ấ ươ ứ ẳ Sau đó t ừ ừ  t nh c côn lên theo ph ng th ng đ ng trong 5 – 10 giây. Quay ng ượ   c

ặ ạ ể ẫ ọ côn đ t c nh m u, đ  que ch c ngang lên côn.

ướ ả ừ ỉ ẫ ớ ọ ộ Dùng th c thép đo kho ng cách trung bình t đ nh m u t i que ch c. Đ  dài đo

ộ ụ ủ ỗ ợ ượ đ c là đ  s t c a h n h p bê tông.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 34  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ướ ử ộ ụ c trong công tác th  đ  s t bê tông. Hình 2.2: Các b

ị ườ ủ ộ 2.1.3.2.  Xác đ nh c ng đ  nén c a bê tông

ườ ộ ượ ị ẫ ộ C ng đ  nén đ c đ nh nghĩa là gi ớ ạ ườ i h n c ọ   ạ ng đ  khi phá ho i m u hay còn g i

ứ ề ườ ộ ặ ủ ả ộ là s c b n nén, c ng đ  nén ph n ánh đ  đ c c a bê tông và thông qua đó ng ườ   i

ể ị ượ ầ ủ ế ấ ỉ ta có th  xác đ nh đ c h u h t các ch  tiêu tính ch t khác c a bê tông.

ươ ị Ph ng pháp xác đ nh theo TCVN 3118 : 1993

ườ ủ ộ ượ ằ ị ộ C ng đ  nén c a bê tông đ c xác đ nh b ng gi ớ ạ ườ i h n c ng đ  (MPa) khi nén

ậ ẫ ẩ ươ ướ ượ ủ c a m u bê tông chu n hình l p ph ng kích th c 150×150×150 mm đ c ch ế

ử ở ổ ợ ạ ừ ỗ t o t h n h p bê tông thi công trong khuôn kim lo i và th tu i 28 ngày sau khi

ệ ề ẩ ắ ệ ộ ươ ố ủ đóng r n trong đi u ki n tiêu chu n (nhi t đ  27±2 ng đ i c a không ạ oC, đ   m t ộ ẩ

ượ ứ ị khí 95­100%) và đ c xác đ nh theo công th c :

[2.1]

R (cid:0)

P F

(cid:0)

Trong đó :

ả ọ ươ ứ ạ ẫ P  : là t i tr ng nén t ị ng  ng khi m u b  phá ho i, daN(KG)

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 35  Đ  ÁN T T NGHI P

2

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ủ ệ ẫ ặ ị F :  là di n tích m t ch u nén c a viên m u, cm

(cid:0) ệ ố ế ẫ ả ổ ướ :  h   s   tính  đ i   k t  qu   nén   các   viên   m u  bê   tông  có  kích   th c   khác   viên

ề ườ ẩ ẩ ộ ấ chu n v  c ng đ  viên chu n 150 (cid:0) 150(cid:0) 150 mm. Giá tr  ị (cid:0) l y tùy theo kích

ướ ẫ th ạ c và hình d ng viên m u.

max c t li u: Ví d  D

ệ ướ ẫ ụ ọ Vi c ch n kích th ụ max=20 mm m uẫ

ươ ẫ ử ậ th  l p ph ng là 100 ộ c m u ph  thu c vào D (cid:0) 100(cid:0) 100 mm hay m u tr h200 mm. Dmax = 40 mm

ử ậ ẫ ươ ẫ m u th  l p ph ng là 150 ố ệ ụ (cid:0) 100 (cid:0) (cid:0) 150(cid:0) 150 mm hay m u tr ụ (cid:0) 150 (cid:0) h300 mm, v.v…

ự ứ ệ ậ ươ Quá trình nghiên c u th c hi n trên khuôn l p ph ng kích th ướ  150 × 150 × 150 c

α ệ ố ấ mm nên l y h  s = 1,00

ế ả Tính toán k t qu :

ườ ủ ộ ị ượ ị ừ ị ườ ủ ộ C ng đ  ch u nén c a bê tông đ c xác đ nh t các giá tr  c ng đ  nén c a các

ổ ư ẫ viên m u trong t bê tông nh  sau:

ườ ấ ớ ườ ộ ớ ỏ ủ ẫ ộ So sánh c ấ ng đ  nén l n nh t và nh  nh t v i c ng đ  nén c a viên m u trung

ị ề ớ ườ ế ệ ả ủ ộ bình: N u c  hai giá tr  đ u không l ch quá 15% so v i c ng đ  nén c a viên

ẫ ườ ộ ượ ấ ằ ộ m u trung bình thì c ủ ng đ  nén c a bê tông đ ủ   c l y b ng trung bình c ng c a

ớ ườ ế ệ ẫ ả ộ ị ế k t qu  nén 3 m u. N u m t trong hai giá tr  đó l ch quá 15% so v i c ộ ng đ  nén

ỏ ả ả ớ ế ấ ấ ẫ ỏ ủ c a viên m u trung bình thì b  c  hai k t qu  l n nh t và nh  nh t. Khi đó c ườ   ng

ủ ườ ủ ẫ ộ ạ ộ đ  nén c a bê tông là c ng đ  nén c a viên m u còn l i.

ườ ợ ổ ẫ ỉ ườ ộ ượ Trong tr ng h p t m u ch  có hai viên thì c ủ ng đ  nén c a bê tông đ c tính

ủ ẫ ả ộ ế ằ b ng trung bình c ng k t qu  nén c a hai m u.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 36  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ẫ ậ ạ ươ ạ ị ng b  phá ho i. Hình 2.3: Máy nén bê tông và Hình d ng m u l p ph

ủ ộ ị Xác đ nh đ  co c a bê tông

ụ ủ ủ ề ộ ẩ   ị M c   đích   chính   c a   đ   tài   là   xác   đ nh   đ   co   c a   bê   tông   theo   tiêu   chu n

ộ ượ ị ASTMC157/C157M–08. Tuy nhiên  đ  co khô ủ c a bê tông còn đ c quy đ nh rõ

ẩ ươ ượ ướ trong tiêu chu n ASTM C596 – 07, ph ng pháp đ c trình bày d i đây:

ụ ế ị ệ ụ D ng c  và thi t b  thí nghi m theo ASTM C490 ­ 04:

ụ ẫ ướ Khuôn đúc m u hình lăng tr  kích th c 75 × 75 × 285mm;

5f mm, dài 22,5 ± 0,1mm;

ẫ ườ Núm đo m u đ ng kính

ấ ẳ T m kính ph ng;

ế ị ẩ ồ ộ ồ ộ B  thi t b  đo co ngót (thanh chu n, đ ng h  đo có đ  chính xác 0,001mm);

ủ ậ T  khí h u;

ự ệ Trình t thí nghi m:

ẩ ắ ị Chu n b  khuôn và l p các núm đo vào khuôn;

ữ ổ ớ ọ ườ Đ  bê tông và v a vào khuôn thành 1 l p, dùng que ch c đ ng kính 10mm, dài

ữ ể ạ ế ọ ặ ắ ạ ẳ ạ ọ 500mm ch c 25 cái, g t ph ng m t, l c thêm vài cái n a đ  lo i h t b t khí t o ra

ặ ấ ệ ầ ẳ ạ khi đ m, g t ph ng mi ng khuôn và đ t t m kính lên;

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 37  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ừ ư ẫ ưỡ ẫ ộ Đ a m u v a đúc xong vào phòng d ặ   ng h , tháo m u ra sau khi đúc 24h (ho c

ư ạ ườ ế ự ộ ướ 48h n u ch a đ t c ẫ ng đ ) sau đó ngâm m u trong thùng đ ng n c vôi bão hòa

ả ưỡ ữ ế ặ ờ ờ ồ 2 ngày n a (ho c 1 ngày n u th i gian b o d ng trong khuôn là 48 gi ) r i đem ra

ề ệ ẩ ẫ ớ ớ đo co khô. V t m u ra, lau khô và đo chênh l ch chi u dài v i thanh chu n ngay t ạ   i

ể ẫ ờ ạ ộ ổ ể ể ờ ị ố th i đi m đó làm g c, cân m u ngay t ấ ẩ   i th i đi m đó đ  xác đ nh đ  t n th t  m

ả ố ưỡ ả ưỡ ề trong su t quá trình b o d ng. Sau đó b o d ệ ng trong đi u ki n trên không khí

ộ ẩ ủ ậ ế    khí h u) sau 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 18, 25, 28 ngày ti n

ế ầ 23 0C , đ   m 50% (trong t hành đo ti p và sau 8, 16, 32 và 64 tu n

Thao tác đo:

ở ồ ư ề ấ ẩ ặ ồ ị M  đ ng h  đo, đ t thanh chu n vào giá đo và b m v  giá tr  0,000 mm đ a thanh

ị ố ẹ ẩ ẫ ặ ọ chu n ra và đ t m u lên giá đo nh  nhàng, đ c tr  s  trên máy đo chính là chênh

ữ ề ẫ ẩ ệ l ch chi u dài gi a thanh chu n và m u.

ể ả ề ế ả ẫ ấ ộ ả Chú ý: nên đánh d u chi u đo trên m u đ  đ m b o đ  chính xác cao cho k t qu

đo.

ế ả Tính toán k t qu :

ủ ứ ở ộ Đ  co khô c a bê tông tính b i công th c :

l

l i

0

e =

l

0

D - D , (×10­6 mm/mm) [2.2]

Trong đó:

0l

D ẩ ở ề ế ẫ ớ ầ : bi n thiên chi u dài m u bê tông so v i thanh chu n ngày đ u tiên, mm

il

D ẩ ở ề ế ẫ ớ : bi n thiên chi u dài m u bê tông so v i thanh chu n ứ  ngày th  i, mm

ầ ủ ề ẫ l0: chi u dài ban đ u c a m u, mm

ố ượ ổ ẫ ữ ứ ủ ẩ ở ấ T n th t kh i l ng  m c a m u v a và bê tông tính b i công th c:

i

=

100

W i

m m 0 m

0

- (cid:0) , % [2.3]

Trong đó:

ộ ẩ ươ ố ủ ẫ ở ứ Wi : đ   m t ng đ i c a m u ngày th  i, %

ố ượ ẫ ở ờ ể ầ m0 : kh i l ng m u th i đi m ban đ u, g

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 38  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ố ượ ẫ ở ứ mi : kh i l ng m u ngày th  i, g

ế ị ủ t b  đo co ngót c a bê Hình 2.4: Khuôn và núm đo co ngót c aủ Hình 2.5: Thi

bê tông. tông.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 39  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ủ ậ Hình 2.6 : T  khí h u

ươ ẩ Ph ứ ng pháp nghiên c u phi tiêu chu n

ự ề ươ ẩ ệ Trong quá trình th c hi n đ  tài ngoài các ph ứ ng pháp nghiên c u tiêu chu n ra

ử ụ ươ ư ứ ẩ ươ còn s  d ng các ph ng pháp nghiên c u phi tiêu chu n nh : ph ng pháp quy

ự ệ ạ ươ ế ế ầ ho ch th c nghi m, ph ng pháp thi t k  thành ph n bê tông.

ươ ự ệ Ph ạ ng pháp quy ho ch th c nghi m

ự ệ ạ ộ ươ ư ứ ọ Quy ho ch th c nghi m là m t ph ng pháp nghiên c u khoa h c có tính  u vi ệ   t

đó là:

ể ố ượ ả ệ ế ượ ờ Cho phép gi m đáng k  s  l ng thí nghi m, ti ệ t ki m đ c th i gian và kinh phí;

ộ ượ ờ ớ ượ ộ ấ Cung c p m t l ụ ể ơ ng thông tin l n, c  th   h n nh  đánh giá đ c m t cách t ươ   ng

ệ ả ưở ủ ố ế ụ ố đ i toàn di n  nh h ng c a các nhân t đ n hàm m c tiêu;

ự ự ệ ố ượ ứ Cho phép xây d ng mô hình th ng kê th c nghi m giúp đánh giá đ c b c tranh

ự ệ ả ẩ ố th c nghi m theo các tiêu chu n th ng kê qua đó cho phép xem xét  nh h ưở   ng

ứ ộ ậ ầ ố ế ụ ớ ế ủ c a các thông s  đ n hàm m c tiêu v i m c đ  tin c y c n thi t;

ệ ố ư ề ộ ị Cho phép xác đ nh đi u ki n t i  u đa nhân t ố ủ ố ượ  c a đ i t ứ ng nghiên c u m t cách

ụ ằ ọ ả ầ khá chính xác b ng các công c  toán h c, thay cho cách gi i g n đúng.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 40  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ị ả ự ể ể ọ ưở ủ Đ   xây   d ng   mô   hình   toán   h c   bi u   th   nh   h ụ ng   c a   ph   gia   hóa

ủ ỗ ấ ơ ế ề ợ Triethanolamine đ n các tính ch t c  lý c a h n h p bê tông và bê tông trong đ  tài

ử ụ ươ ự ự ạ ậ này đã s  d ng ph ệ ng pháp quy ho ch th c nghi m tr c giao tâm xoay b c hai

ớ v i hai nhân t ố .

ạ ậ ệ ầ ộ ồ ồ ố ệ   HHBT là m t lo i v t li u composite hai thành ph n g m h  CKD và c t li u.

ườ ấ ướ ủ ủ ế ư ộ Tính công tác và c ng đ  cũng nh  co ngót do m t n c c a bê tông ch  y u b ị

β ố ở ệ ố ư ữ ề ọ chi ph i b i hai y u t ế ố ỷ ệ  t l N/X và h  s  d  v a ( ). Do đó đ  tài ch n hai y u t ế ố

ấ ủ ộ ậ ứ ế ắ   này làm bi n đ c l p trong nghiên c u các tính ch t c a HHBT và bê tông đã r n

ch c.ắ

β ị ệ ố ư ữ ự ể ế ệ ố ư ữ H  s  d  v a và t ỷ ệ  l N/X hay : bi n th c bi u th  h  s  d  v a ( ); β : bi nế

ự ị ệ ư ữ ế ể ị t ể th c bi u th ỷ ệ  l N/X. Sau khi mã hóa ta có: : bi n mã bi u th  h  d  v a  ; β :

ể ế ị t bi n mã bi u th ỷ ệ  l N/X.

ụ ọ ộ ấ ể Trên tr c t a đ  l y các đi m: 1(­1,­1) ; 2(+1,­1) ; 3(­1,+1) ; 4(+1,+1) ; 5(­1.414 ,0) ;

6(+1.414, 0) ; 7(0, ­1.414) ; 8(0 , +1.414) ; 9(0,0); 10(0,0) ; 11(0,0) ; 12(0,0) ;

13(0,0).

ụ ộ ườ ộ ở ổ ộ ụ Hàm m c tiêu là đ  s t SN, đ  co khô và c ủ ng đ  nén c a bê tông tu i 28 ngày.

2

ứ ậ ự ạ ươ ạ ồ ệ Quy ho ch th c nghi m hai m c b c 2 có ph ng trình h i quy d ng sau:

2+b22X1

Y = bo + b1X1 + b2X 2 + b12X1X2 +b11X1 [2.4]

Trong đó :

ệ ố ồ b0, b1,b2, b12, b11, b22: h  s  h i quy;

ế X1, X2: bi n mã.

ụ ặ ế ạ ứ ề ệ ườ ườ Nhi m v  đ t ra cho đ  tài là nghiên c u ch  t o bê tông th ng có c ộ ng đ  nén

ạ ổ ợ ộ ụ ủ ỗ tu i 28 ngày đ t 30 – 50 MPa và đ  s t c a h n h p bê tông SN = 5 ÷ 20 cm, hàm

ể ơ ượ ự ể ằ ơ ượ l ể ng cát cao đ  có th  b m đ c b ng máy b m bê tông. Do đó đ  xây d ng k ế

ộ ố ự ụ ệ ệ ằ ạ ầ ị ho ch th c nghi m c n có m t s  thí nghi m thăm dò nh m m c đích xác đ nh

β ủ ả ệ ớ ế ế ơ ộ ế kho ng bi n thiên c a và t ỷ ệ  l N/CKD, cùng v i vi c thi ầ   t k  s  b  thành ph n

ườ ươ ườ ụ ầ ạ ườ bê tông th ng theo ph ng pháp đ ng thành ph n h t liên t c (đ ố ng s  3),

ứ ự ứ ề ế ệ ả ướ ả nhóm nghiên c u đ  tài đã tham kh o k t qu  nghiên c u th c hi n tr ủ   c đó c a

ạ ậ ệ ử ụ ế ả ấ ấ ố ộ ộ m t vài c p ph i cho th y cùng m t lo i v t li u s  d ng thì kho ng bi n thiên

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 41  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

2,34 – 2,80 và t ỷ ệ  l N/CKD = 0,46 ­ 0,60 ế cho k t qu  R ả 28 ≥ 30 MPa. Đ  tàiề

= βủ c a  ế ệ ạ ể ặ ệ đã ti n hành thí nghi m t i 2 đi m đ c bi t [ 1(­1,­1) ] và [ 4(+1 ề   ớ  ;+1) ] v i đi u

ộ ụ ằ ệ ả ả ợ ỗ ki n h n h p bê tông thăm dò này ph i có đ  s t n m trong kho ng SN = 5 ÷ 20

ế ậ ự ề ớ ượ ế ư ệ ạ cm. V i cách ti p c n này đ  tài đã xây d ng đ c k  ho ch thí nghi m nh  nêu ở

ả hình 2.7 và b ng 2.1

β ơ ồ ế ự ệ ạ ớ ế ố và t ỷ ệ  l N/CKD. Hình 2.7: S  đ  k  ho ch th c nghi m v i hai y u t

ủ ế ệ ế ạ ự Trong k  ho ch th c nghi m trên vùng bi n thiên c a các bi n:

H  s  d  v a

ế ệ ố ư ữ β: ỷ ệ N/X : T  l ξ1= 2,34 ÷ 2,80 ;   Δξ1 = 0,23 ξ2= 0,46 ÷ 0,60 ;   Δξ2 = 0,07

ặ ở ệ ố S  thí nghi m l p tâm:

ệ ố S  thí nghi m:

no = 5 N = 2k + 2k + no; k= 2 N = 22 + 2x2 + 5 = 13

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 42  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

k  =  2  = 1,414

ị Giá tr  tay đòn sao: = α

ổ ủ ế ế B ngả  2.1: Vùng bi n đ i c a các bi n

ị ủ Giá tr  c a bi n th c  ng v i bi n mã

1

Bi nế   th cự x

2

x ế 0 2,57 0,53 ự ứ +1 2,80 0,6 ớ ế +1.414 2,90 0,63 Δ 0,23 0,07 ­1.414 2,24 0,43 ­1 2,34 0,46 Bi nế   mã X1 X2

ả ự ự ế ế ế ệ ậ ạ ớ K  ho ch th c nghi m b c hai v i bi n th c và bi n mã. B ng 2.2:

ế ế Bi n mã STT

X1 ­1 +1 ­1 +1 ­1,414 +1,414 0 0 0 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 X2 ­1 ­1 +1 +1 0 0 ­1,414 +1,414 0 0 0 0 0 ự Bi n th c ξ β ξ 2 (N/X) 1 ( ) 0,46 3,34 0,46 2,80 0,60 2,34 0,60 2,80 0,53 2,24 0,53 2,90 0,43 2,57 0,63 2,57 0,53 2,57 0,53 2,57 0,53 2,57 0,53 2,57 0,53 2,57

ề ế ế ế ự ầ ế Sau khi mã hóa các bi n đ  tài ti n hành thi t k  thành ph n bê tông d a trên k ế

ụ ế ề ả ạ ượ ẽ ượ ử ể ệ ươ ho ch và m c tiêu đ  ra, k t qu  thu đ c s  đ c x  lí đ  xem li u ph ng trình

ươ ệ ớ ợ ồ h i quy có t ự ng h p v i mô hình th c nghi m hay không.

ướ ự ệ ể ạ Các b c tính toán và ki m tra trong quy ho ch th c nghi m:

ệ ố ủ ướ ị ươ ồ B c 1: Xác đ nh các h  s  c a ph ng trình h i quy:

ử ụ ề ể ầ ị S  d ng  ph n  m m  Design – Expert  7.0 có th  xác  đ nh  đ ệ ố ủ   c   các  h   s   c a

0 + b1X1 + b2X2 + b12X1X2+ b11X1

ươ ượ 2 2 + b22X2 ph ồ ng trình h i quy: Y = b

ệ ố ồ ẩ ố ướ ể B c 2: Ki m tra các h  s  h i quy theo chu n s  Student:

ệ ở ủ ị ạ Giá tr  trung bình c a 5 thí nghi m ế  tâm k  ho ch:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 43  Đ  ÁN T T NGHI P

m

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

= i 1

= (cid:0) Y [2.5] Y i

Trong đó:

ị ủ ệ ạ ạ Yi: là giá tr  c a thí nghi m t ế i tâm k  ho ch

ặ ạ ệ ố m = 5: s  thí nghi m l p t i tâm

m

2

ươ ặ Ph ng sai l p:

2 S ll

i

= - (cid:0) (Y Y) [2.6] - 1 m 1 = i 1

=

S bj

2 S ll N

ị ộ ệ ẩ ủ ứ ị Giá tr  đ  l ch chu n c a phân b  b ố j xác đ nh theo công th c:

X

2 ji

= i 1

[2.7] (cid:0)

Trong đó:

ẩ ủ ộ ệ ố j Sbj: đ  l ch chu n c a phân b  b

N

ệ ố N: s  thí nghi m, N=13

2 ji

= i 1

(cid:0) X ổ ươ ủ ộ :T ng bình ph ớ ệ ố j ứ ứ ng c a c t th  j  ng v i h  s  b

ả ị ổ ươ ủ ộ Giá tr  t ng bình ph ớ ệ ố j ứ ứ ng c a c t th  j  ng v i h  s  b B ng 2.3:

N

H  sệ ố b0 b1 b2 b12 b11 b22 bj

2 ji

= i 1

(cid:0) X 13 8 8 4 12 12

bj đ

b

j

=

t

ẩ ố ượ ứ ị Chu n s  Student t c xác đ nh theo công th c:

bj

S bj

[2.8]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 44  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

bj v i m c có nghĩa P = 0.05 và b c t

ậ ự ứ ớ ẩ ố Tra chu n s  Student t do l p f ặ 2 = m ­ 1 = 5 –

ạ ỏ 1=4 có t0.05;4 = 2,776 . Lo i b  các h  s  b ệ ố j khi tbj < 2,776

ướ ươ ươ ồ ể B c 3: Ki m tra tính t ợ ủ ng h p c a ph ng trình h i quy.

=

F

ị ố ẩ ị Xác đ nh tr  s  tiêu chu n Fisher:

2 S d 2 S ll

[2.9]

2

Trong đó:

llS : Ph

ươ ặ ng sai l p;

2 dS :Ph

N

ươ ư ượ ứ ị ng sai d  đ c xác đ nh theo công th c:

2 S d

LT 2 (Y Y ) i

i

= - (cid:0) [2.10] - 1 N 1 = i 1

Trong đó:

LT

ệ ị ự Yi Giá tr  th c nghi m.

iY : Giá tr  tính toán lý thuy t d a trên hàm m c tiêu.

ế ự ụ ị

ệ ố N: S  thí nghi m, N = 13.

ố ượ ệ ố ươ ồ l: s  l ng các h  s  có nghĩa trong ph ng trình h i quy.

ậ ự f1 = N – l là b c t ư  do d .

ậ ự ặ f2 = 4 là b c t do l p.

p,f1,f2

ươ ươ ự ệ ợ ớ Ph ng trình t ng h p v i th c nghi m khi F ≤ F [2.11]

ệ ả ọ ượ ị ủ ẩ ố Tra b ng 6.12 trang 232 –“Công ngh  hóa h c”đ c giá tr  c a chu n s  Fisher

F0.05,f1,4

ướ ề ặ ầ ể ẽ ề ặ   B c 4: Dùng ph n m m Design­Expert 7.0 ho c Mathlap R2012b đ  v  b  m t

ể ườ ứ ủ ụ ồ ệ bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu.

ươ ế ế ầ Ph ng pháp thi t k  thành ph n bê tông

ế ế ử ụ ụ ầ Thi t k  thành ph n bê tông không s  d ng ph  gia .

ế ế ụ ầ Thi ử ụ t k  thành ph n bê tông có s  d ng ph  gia Triethanolamine .

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 45  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ế ế ế ợ ử ụ ụ ụ ầ Thi t k  thành ph n bê tông s  d ng k t h p ph  gia Triethanolamine và ph  gia

ẻ hóa d o Sikament R4.

ố ệ ử ụ ế ế ữ ầ t k  thành ph n bê tông và v a B ngả  2.4: Các s  li u s  d ng trong thi

STT ỉ Ch  tiêu Đ n vơ ị

ủ ủ ủ ụ

1 2 3 4 5 6 7 8 g/cm3 g/cm3 g/cm3 g/cm3 % % % % K tế   quả 3,15 2,62 2,75 1,14 0,5 0,8 42 58

ố ệ ọ ố ượ Kh i l ng riêng xi măng ố ượ Kh i l ng riêng c a cát ố ượ Kh i l ng riêng c a đá ố ượ ng riêng c a ph  gia hóa Sikament R4 Kh i l ự ộ ẩ ủ  nhiên c a cát Đ   m t ủ ự ộ ẩ  nhiên c a đá Đ   m t ố ệ ượ ng cát trong c t li u Hàm l ố ệ ượ ng đá trong c t li u Hàm l ộ ụ ượ ng b t khí ph  thu c Dmax c t li u ( Hàm l 9 % 2

ượ ụ ẻ 10 L ng dung ph  gia hóa d o Sikament R4 % xi măng %HD.X

% n cướ ượ ụ ọ 11 L ng dùng ph  gia hóa h c Triethanolamine 1,2 tr nộ

ự ế ế ử ụ ụ ầ Trình t thi t k  thành ph n bê tông không s  d ng ph  gia:

ướ ị ượ B c 1: Xác đ nh l ng dùng đá:

+

+

+

=

V V V V 1000 N

D

X

C

1000 100

e - [2.12]

=

V

1000

vua

V D

1000 100

e - - [2.13]

1000

V D

vua

b =

=

e - -

1

V V

rongda

1000 100 +

r ccd

[2.14] b

ccd

d

g r

ừ ể ượ T  đây có th  suy ra đ c:

1000

e -

1000 100 1 +

r ccd

(cid:0) D = [2.15] b

ccd

d

g r

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 46  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Trong đó:

ệ ố ư ữ ấ ự ệ ạ β: h  s  d  v a l y trong quy ho ch th c nghi m;

ượ ụ ọ ộ ớ

e : hàm l

max = 20mm;

ng b t khí ph  thu c D ố ệ max c t li u, ứ  = 2%  ng v i D

ể ữ Vv a ữ : th  tích v a trong bê tông;

D

V

r=

rongda

ccd

ủ ể ở ạ ặ ọ Vr ng đá ỗ ỗ : th  tích r ng c a đá tr ng thái ch c ch t;

ccd

3

[2.16] g

3

ố ượ : kh i l ủ ng riêng c a đá, g/cm

ố ượ ủ ể ở ạ ặ : kh i l ng th  tích c a đá ọ  tr ng thái ch c ch t, g/cm

ộ ỗ ủ ở ạ ặ ọ : đ  r ng c a đá tr ng thái ch c ch t;

ccd

= - 1

r ccd

vk

g [2.17] r

ướ ị ượ B c 2: Xác đ nh l ng dùng cát:

= (cid:0) C D [2.18] 0, 42 0,58

ướ ị ượ B c 3: Xác đ nh l ng dùng xi măng

X = [2.19]

Trong đó:

ỷ ệ ấ ừ ự ệ ạ T  l N/X l y t quy ho ch th c nghi m

d

r ố ượ ủ : kh i l ng riêng c a đá, g/cm3

c

r ố ượ ủ : kh i l ng riêng c a cát, g/cm3

x

r ố ượ : kh i l ủ ng riêng c a xi măng, g/cm3

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 47  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

= (cid:0) N X

ướ ị ượ ướ B c 4: Xác đ nh l ng dùng n c

N X

[2.20]

1:

:

:

ướ ế ế ướ ạ ầ B c 5: Vi t thành ph n bê tông lí thuy t d i d ng

C D N X X X

[2.21]

lt 0

g ố ượ ế ủ ỗ ể ợ Kh i l ng th  tích lý thuy t c a h n h p bê tông : = X + C + D + N  (kg/m3)

ướ ượ ể ớ ộ ẩ ố ệ B c 6: ị Xác đ nh l ậ ệ ng dùng v t li u có k  t i đ   m c t li u.

tt

C

= + C

(cid:0)

tt

=

+

D

D

C W C 100 D W D 100

(cid:0) [2.22]

tt

C

=

N

N

C W D W D 100

100 ự ế ủ

(cid:0) (cid:0) - -

ố ượ ướ ị ể B c 7:  Xác đ nh kh i l ng th  tích th c t c a HHBT

g = tt 0

m v

[2.23]

Trong đó:

ố ượ ặ ầ ợ ỗ m: kh i l ng h n h p bê tông trong thùng đã đ m ch t, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

3 th c t

ướ ề ỉ ượ B c 8: Đi u ch nh l ậ ệ ng dùng v t li u cho 1 m ự ế .

=

k

tt 0 lt 0

g [2.24] g

ượ ị L ậ ệ ng dùng v t li u th c t ự ế ượ  đ c xác đ nh:

XTT = k.X ; CTT = k.C ;  ĐTT = k.Đ ; NTT = k.N            [2.25]

ự ế ế ụ ầ Trình t ử ụ t k  thành ph n bê tông có s  d ng ph  gia Triethanolamine: thi

ụ ả ắ ưở ớ ủ Triethanolamine là ph  gia r n nhanh không làm  nh h ng t i tính công tác c a bê

ự ế ế ử ụ ụ ầ tông [2] trình t ự ươ  t ng t khi thi t k  thành ph n bê tông không s  d ng ph  gia

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 48  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ượ ử ụ ướ ướ ư Triethanolamine hàm l ng s  d ng là 1,2 ml/l n c, tr c khi đ a vào bê tông

ớ ướ ế ặ ầ ti n hành pha loãng Triethanolamine v i n ớ   c lên 10 l n hay 1mlTEA đ c pha v i

10 ml n c.ướ

ị ượ B c ướ 9: Xác đ nh l ặ ng dùng Triethanolamine (TEA) đ c

ượ ượ ướ L ặ ng dùng TEA đ c (ml) = 1,2 × l ng dùng n c (lít) [2.26]

ướ ị ượ ướ B c 10: Xác đ nh l ng dùng n c trong bê tông

N’ = N – 11×TEA đ cặ [2.27]

ậ ệ ầ ổ Các v t li u thành ph n xi măng, cát, đá không đ i.

ự ế ế ử ụ ế ợ ụ Trình t thi ầ t k  thành ph n bê tông có s ẻ    d ng k t h p ph  gia hóa d o

ụ Sikament R4 và ph  gia Triethanolamine:

ế ế ụ ầ Thi ử ụ t k  thành ph n bê tông s  d ng ph  gia Sikament R4:

ự ế ế ụ ầ ươ ự Trình t thi ử ụ t k  thành ph n bê tông s  d ng ph  gia Sikament R4 t ng t thi ế   t

ử ụ ụ ầ ượ ướ ả ế k  thành ph n bê tông không s  d ng ph  gia trong đó l ng dùng n c gi m 18%

ữ và gi nguyên t ỷ ệ  l N/X.

ướ ị ượ ướ ử ụ ụ ẻ B c 5: xác đ nh l ng dùng n c sau khi s  d ng ph  gia hóa d o Sikament R4:

N’= N ­ N×18%                                       [2.28]

ướ ị ượ ử ụ ụ ẻ B c 6: xác đ nh l ng dùng xi măng sau khi s  d ng ph  gia hóa d o Sikament

R4:

1 XN /

X’= ×N’                                     [2.29]

ấ ừ ự ệ ạ Trong đó t ỷ ệ  l N/X l y t quy ho ch th c nghi m.

ướ ị ượ ụ ẻ B c 7: xác đ nh l ng dùng ph  gia hóa d o Sikament R4:

SD= %SD × X’                                       [2.30]

1:

:

:

ướ ế ế ướ ạ ầ B c 8: vi t thành ph n bê tông lý thuy t d i d ng:

SD X

C D N X X X

[2.31] :

ố ượ ế ủ ỗ ể ợ Kh i l ng th  tích lý thuy t c a h n h p bê tông:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 49  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

lt 0

g = X + C + D + N + SD  (kg/m3)               [2.32]

ướ ị ượ ể ớ ộ ẩ ố ệ B c 9: xác đ nh l ậ ệ ng dùng v t li u có k  t i đ   m c t li u:

tt

C

= + C

(cid:0)

tt

=

+

D

D

C W C 100 D W D 100

(cid:0) [2.33]

tt

C

=

N

N

C W D W D 100

100

(cid:0) (cid:0) - -

ố ượ ị ự ế ủ ể B c ướ 10:  Xác đ nh kh i l ng th  tích th c t c a HHBT

g = tt 0

m v

[2.34]

Trong đó:

ố ượ ặ ầ ợ ỗ m: kh i l ng h n h p bê tông trong thùng đã đ m ch t, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

3 th c t

ướ ề ỉ ượ B c 11: Đi u ch nh l ậ ệ ng dùng v t li u cho 1 m ự ế .

=

k

tt 0 lt 0

g [2.35] g

ượ ị L ậ ệ ng dùng v t li u th c t ự ế ượ  đ c xác đ nh:

NTT = k.X ; CTT = k.C ;  ĐTT = k.Đ ; NTT = k.N ; SDTT = k.SD.

ế ế ử ụ ụ ẻ ầ ự Sau khi thi t k  thành ph n bê tông s  d ng ph  gia hóa d o Sikament R4, trình t

ế ế ế ợ ử ụ ụ ẻ ầ ớ thi t k  thành ph n bê tông s  d ng ph  gia hóa d o Sikament R4 k t h p v i ph ụ

ắ ươ ự ế ế ử ụ ầ gia r n nhanh Triethanolamine t ng t khi thi t k  thành ph n bê tông s  d ng

ụ ẻ ph  gia hóa d o Sikament R4.

ượ ử ụ ướ ướ ư Triethanolamine hàm l ng s  d ng là 1,2 ml/l n c, tr c khi đ a vào bê tông

ớ ướ ế ầ ặ ớ ầ c n ti n hành pha loãng v i n c lên 10 l n hay hay 1ml TEA đ c pha v i 10 ml

c.ướ n

ướ ị ượ ặ B c 12: Xác đ nh l ng dùng TEA đ c:

ượ ượ ướ L ặ ng dùng TEA đ c(ml) = 1,2×l ng dùng n c(l) [2.36]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 50  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ướ ị ượ ướ B c 13: Xác đ nh l ng dùng n c trong bê tông:

N’’ = N’­ 11x TEA đ cặ [2.37]

ậ ệ ụ ẻ ầ ổ Các v t li u thành ph n xi măng, cát, đá và ph  gia hóa d o không đ i.

ƯƠ Ệ Ử Ụ Ứ Ậ Ấ CH NG 3: NGHIÊN C U TÍNH CH T V T LI U S  D NG

ấ ủ ố ệ ứ Nghiên c u tính ch t c a c t li u

ố ệ ớ C t li u l n

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 51  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

max  = 20mm th a mãn các yêu c u c a tiêu

ử ụ ề ủ ầ ỏ Đ  tài s  d ng đá dăm cacbonat có D

ẩ ấ ượ ệ chu n TCVN 7570 : 2006 và ASTM C33 – 08. Các tính ch t đ c thí nghi m theo

ướ TCVN 7572 : 2006 và ASTM C29/29M – 97 trình bày d i đây:

ạ ủ ầ ị Xác đ nh thành ph n h t c a đá dăm theo TCVN 7572 – 2 : 2006:

ố ệ ấ ớ ẩ ị ố ượ Đem c t li u đã chu n b  theo TCVN 7572 – 1 : 2006 đi s y t i kh i l ng không

0 =

0 C  đ  ngu i trong bình hút  m sau đó cân m t l

ộ ượ ể ẩ ộ ổ đ i 110 ± 5 ố ệ ớ ng c t li u l n (m

5kg) tùy thu c Dộ ố ệ max c t li u.

ậ ệ ị ộ ự ẩ ộ ộ Chu n b  b  sàng và m t vài khay đ ng v t li u. Tùy thu c D ủ ố ệ max c a c t li u mà

ộ ọ ướ ợ ớ ườ ắ ch n b  sàng có kích th c h p lí v i đ ng kính m t sàng là 5mm, 10mm, 20 mm.

ổ ậ ệ ế ằ ườ ừ N u sàng b ng tay thì thao tác trên t ng sàng, đ  v t li u vào sàng có đ ng kính

ố ệ ổ ầ ắ ấ ớ ộ ừ   m t sàng l n nh t (không đ  đ y c t li u vào sàng cùng m t lúc mà chia ra t ng

ớ ậ ệ ơ ữ ấ ổ ố ỏ ợ đ t nh ) Sàng t ế   i khi nào không th y có v t li u r i xu ng n a thì đ  ra khay, ti p

ẻ ớ ớ ấ ượ ậ ệ ọ ụ t c làm v i m  khác cho t ế ậ ệ i khi h t v t li u. L y l ng v t li u l ớ t sàng l n làm

ỏ ơ ư ệ ượ thí nghi m cho sàng nh  h n, các thao tác nh  nhau. Đem cân l ậ ệ ng v t li u sót

i (g)

i

ừ ượ trên t ng sàng ta đ c m

i =

m m

0

ượ ứ ầ ỗ L ng sót riêng ph n trên m i sàng tính theo công th c: a 100

[3.1]

Trong đó:

ượ ứ ầ ai: l ng sót riêng ph n trên sàng th  i, %

ố ượ ố ệ ứ mi : kh i l ng c t li u sót trên sàng th  i, kg

ố ượ ậ ệ ệ m0: kh i l ng v t li u đem thí nghi m, kg

ượ ỗ ổ ượ L ng sót tích lũy trên m i sàng là t ng l ng sót riêng ph n trên các sàng có kích

+

ầ + .... a

a

i =

i

19,05

ướ ứ ắ ớ ơ th c m t sàng l n h n nó, tính theo công th c: A [3.2]

i = 100 ­ Ai

ượ ọ ứ L ng l t sàng tích lũy tính theo công th c: L [3.3]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 52  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ạ ủ ế ệ ả ầ ượ ướ K t qu  thí nghi m thành ph n h t c a đá dăm đ c trình bày d i đây:

ả ạ ủ ầ Thành ph n h t c a đá dăm theo TCVN 7572:2006 B ng 3.1:

STT Sàng (mm) ai (%) Ai (%)

1 2 3 4 20 10 5 Đáy 0,2 60,6 38,9 0,3 0,2 60,8 99,7 100 TCVN  7570:2006 0 ­ 10 40 ­ 70 90 ­ 100 100

ố ượ ị ộ ướ ủ Xác  đ nh  kh i  l ng  riêng  và đ  hút  n c   c a  đá dăm  theo  TCVN  7572 –

4:2006

ố ệ ấ ớ ẩ ị ố ượ Đem c t li u đã chu n b  theo TCVN 7572–1:2006 đi s y t i kh i l ổ   ng không đ i

ể ẩ ộ 110 ± 5 0 C  đ  ngu i trong bình hút  m.

ố ệ ớ ể ấ ử ế ẩ ẫ ả ả ị Cân kho ng 1kg c t li u l n, chu n b  2 m u th  song song đ  l y k t qu  trung

binh.

0C   trong 24 ± 4 gi

ậ ệ ướ ạ ở ệ ộ Đem v t li u ngâm vào thùng n c s ch nhi t đ  27 ± 2 ,ờ

ầ ứ ế ờ ờ ể ạ ỏ ế ọ ẹ ố ệ ấ trong th i gian đ u c  1 đ n 2 gi khu y nh  c t li u đ  lo i b  h t b t khí bám

ử ạ ề ặ ề ặ ạ ẫ ờ ị ẫ   trên b  m t. Sau th i gian quy đ nh, g n m u, r a s ch và lau khô b  m t m u,

1). T  t

ẫ ẫ ừ ừ ổ ẫ ề ặ ngay sau khi làm khô b  m t m u đem cân m u (m ử    d  m u vào bình th ,

ướ ắ ề ọ ạ ướ ầ ổ đ  thêm n ể ọ c, xoay và l c đ u đ  b t khí không đ ng l ổ ế i. Đ  ti p n c đ y bình.

ẹ ấ ệ ả ả ặ ọ ọ Đ t nh  t m kính lên mi ng bình đ m b o không còn b t khí đ ng l ạ ở ặ ế    m t ti p i

ữ ướ ấ giáp gi a n c trong bình và t m kinh.

ề ặ ủ ử ấ ẫ Dùng khăn khô lau b  m t ngoài c a bình th  và cân bình + t m kính + m u +

2).

ạ ố ượ ướ n c, ghi l i kh i l ng (m

ổ ướ ồ ặ ạ ạ ẫ Đ  n c và m u trong bình qua sàng 5 mm, tráng s ch bình r i l p l i thao tác đ ổ

ặ ấ ướ ướ n ệ c vào bình, đ t t m kính lên trên mi ng bình, lau khô bình và cân bình + n c +

3).

ạ ố ượ ấ t m kính, ghi l i kh i l ng (m

ử ọ ấ ẫ ạ ớ ố ượ ể ổ ộ S y m u th  đ ng l i trên sàng t i kh i l ng không đ i, đ  ngu i trong bình hút

4).

ẩ ượ ố ượ ẫ m và cân đ c kh i l ng m u khô (m

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 53  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

3 tính theo công th c, chính xác

a

r ố ượ ủ ố ệ ằ ứ Kh i l ng riêng ( )c a c t li u tính b ng g/cm

3:

r = r a

n

ớ t i 0,01g/cm

m 4 m (m m ) 2 3

4

[3.4] - -

Trong đó:

n

r ố ượ : kh i l ng riêng c a n ủ ướ c

ố ượ ướ ẫ ấ m2: kh i l ng bình + n c + t m kính + m u, g

ố ượ ướ ấ m3: kh i l ng bình + n c + t m kính, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

3, tính theo công

vk

r ố ượ ở ạ ớ Kh i l ể ng th  tích tr ng thái khô ( ), chính xác t i 0,01 g/cm

r = r vk

n

th c:ứ

m 4 m (m m ) 2 3

1

[3.5] - -

3

Trong đó:

n

r ố ượ ủ ướ : kh i l ng riêng c a n c, g/cm

ố ượ ẫ ướ m1 : kh i l ng m u t, g

ố ượ ướ ấ ẫ m2: kh i l ng bình + n c + t m kính + m u, g

ố ượ ướ ấ m3: kh i l ng bình + n c + t m kính, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

ộ ướ ủ ố ệ ớ Đ  hút n c c a c t li u (W), chính xác t i 0,1%

4

=

W

100

m m 1 m

4

- (cid:0) [3.6]

Trong đó:

ố ượ ẫ ướ m1 : kh i l ng m u t, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 54  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ủ ử ữ ệ ế ế ẫ ả ầ   K t qu  trên là trung bình c a hai m u th  song song, n u chênh l ch gi a 2 l n

ử ầ ử ớ ủ ế ế ả ầ ơ ử ầ   th  l n h n 0,2% thì ti n hành th  l n 3, k t qu  là trung bình c a 2 l n th  g n

nhau nh t.ấ

ả ố ượ ế ả ị ộ ướ ủ K t qu  xác đ nh kh i l ng riêng và đ  hút n c c a đá dăm B ng 3.2:

a

vk

r r (g/cm3) (g/cm3) m1 (g) m2 (g) m3 (g) m4 (g)

2,75 W  (%) 0,6 2,72 K tế   quả L n 1ầ

2,75 0,3 2,72 L n 2ầ 1101,4 1 1101,8 4 1545,0 7 1543,5 2 1094,9 1 1098,4 1

0,45 2,71 2241,8 3 2242,2 3 Trung bình

2,75 ủ ố ượ ị ộ ổ ố ể Xác đ nh kh i l ng th  tích x p và đ  h ng c a đá dăm theo TCVN 7572–

6:2006

ể ấ ử ế ả ẩ ẫ ị Chu n b  hai m u th  song song đ  l y k t qu  trung bình;

ử ượ ấ ẫ ướ ử ấ ớ ế M u th  đ c l y theo TCVN 7572 ­ 1:2006. Tr c khi ti n hành th , s y t ố   i kh i

0C  sau đó đ  ngu i trong bình hút  m. Chu n b  thùng

ổ ở ể ẩ ẩ ộ ị ượ l ng không đ i 110 ± 5

đong có dung tích 5 lít.

ử ượ ẫ ổ ầ ứ ễ ướ ặ ệ M u th  đ c đ  đ y vào ph u ch a, d ử i đ t thùng đong c a quay mi ng thùng

ậ ệ ơ ử ử ố cách c a quay 100mm. Xoay c a quay cho v t li u r i xu ng thùng đong cho t ớ   i

ỗ ạ ẳ ầ ọ ệ   ử khi thùng đong đ y có ng n thì đóng c a quay. Dùng thanh g  g t ph ng mi ng

ồ ượ ậ ệ thùng r i đem cân l ng v t li u trong thùng.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 55  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ụ ố ượ ụ ị ố ủ ố ệ ể d ng c  xác đ nh kh i l ng th  tích x p c a c t li u Hình 3.1:Mô t

Chú thích:

ễ ứ ậ ệ 1 – ph u ch a v t li u hình tròn

ử 2 – c a quay

ằ ỡ 3 – giá đ  chân b ng s t ắ f 10

4 – thùng đong

5 – v t kêậ

3

ử ả ệ Mi ng thùng đong cách đáy c a x  10cm

3, chính xác t

ố ượ ố ủ ể ượ ớ Kh i l ng th  tích x p c a đá đ ằ c tính b ng kg/m i 10 kg/m

1

r = x

m m 2 V

- [3.7]

Trong đó:

ố ượ m1: kh i l ng thùng đong, kg

ố ượ ứ ố ệ m2: kh i l ng thùng đong có ch a c t li u, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

ố ượ ủ ử ể ẫ ố Kh i l ề   ng th  tích x p là trung bình c a hai m u th  song song. Tùy theo đi u

ố ượ ể ệ ị ố ở ề ể ki n có th  xác đ nh kh i l ng th  tích x p ệ  đi u ki n phòng.

w) tính b ng %, chính xác t

ạ ố ệ ớ ộ ổ ữ ằ ớ ị Đ  h ng gi a các h t c t li u l n (V i 0,1% xác đ nh

theo công th c:ứ

= - (1

) 100

V w

x 1000

vk

r (cid:0) [3.8] r (cid:0)

3

Trong đó:

x

r ố ượ ố ủ ố ệ ể : kh i l ng th  tích x p c a c t li u, kg/m

vk

r ố ượ ủ ố ệ ở ạ ể : kh i l ng th  tích c a c t li u ị  tr ng thái khô xác đ nh theo TCVN 7572­

4:2006, g/cm3

ả ố ượ ế ệ ả ố ủ ể K t qu  thí nghi m kh i l ng th  tích x p c a đá dăm B ng 3.3:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 56  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

x

r ả

m2 (kg) 8,83 8,87 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

(kg/cm3) 1467,3 1475,5 1471,4 Vw (%) 46,3 45,8 46,0 m1 (kg) 1,64 1,64 Trung bình

ố ượ ị ộ ổ ở ạ ọ ọ ể ặ Xác đ nh kh i l ng th  tích ch c ch t và đ  h ng ặ ủ    tr ng thái ch c ch t c a

ố ệ ớ c t li u l n theo ASTM C29/C29M ­ 97

ử ẩ ị ẫ Chu n b  hai m u th  song song.

ử ượ ấ ẫ ươ ươ M u th  đ c l y theo TCVN 7572­1:2006 t ng đ ng ASTM D75 và ASTM

0C  sau

ướ ử ấ ẫ ớ ế ố ượ ổ ở C702. Tr c khi ti n hành th , s y m u t i kh i l ng không đ i 110 ± 5

ể ẩ ộ đó đ  ngu i trong bình hút  m.

ẩ ạ ị Chu n b  thùng đong kim lo i dung tích 10 lít ;

ị ượ ậ ệ ể ấ ệ ầ ẩ Chu n b  l ố ớ ố   ng v t li u thí nghi m sao cho có th  l p đ y thùng đong. Đ i v i c t

ệ ườ ấ ặ ằ ớ li u có đ ỏ ơ ng kính danh nghĩa l n nh t nh  h n ho c b ng 37,5mm dùng ph ươ   ng

ọ ằ ố ệ ườ ỏ ơ ớ ơ pháp ch c b ng tay, c t li u có đ ng kính l n h n 37,5mm và nh  h n 125mm thì

16f

ả dùng bàn nh y (jigging).

ươ ọ ằ ọ ằ ườ ố ớ Đ i v i ph ử ụ ng pháp ch c b ng tay, s  d ng que ch c b ng thép đ ng kính ,

ộ ụ ủ ọ ị ệ dài 600mm (que ch c dùng trong thí nghi m xác đ nh đ  s t c a bê tông), chia làm

ấ ổ ậ ệ ứ ứ ể ằ ớ ớ ọ ớ ba l p, l p th  nh t đ  v t li u b ng 1/3 th  tích thùng, ch c 25 cái, l p th  2 đ ổ

ố ổ ậ ệ ầ ọ ớ ồ ươ ự ầ đ y 1/2 thùng, ch c 25 cái. L p cu i đ  v t li u đ y thùng r i làm t ng t , sau

ướ ặ ớ ố ệ ệ ể ạ ẳ đó dùng th ặ c thép g t ph ng mi ng thùng ho c dùng tay nh t b t c t li u đ  làm

ổ ố ệ ố ượ ệ ẳ ồ ố ệ ph ng mi ng thùng. Đ  c t li u ra r i cân kh i l ng c t li u có trong thùng (m),

ớ chính xác t i 0,05kg.

ố ớ ớ ư ứ ấ ượ ạ ậ ọ L u ý: Đ i v i l p th  nh t, không đ ố c phép ch c m nh xu ng t n đáy thùng vì

ẽ ả ấ ạ ộ ưở ớ ế ứ ả ạ t o ch n đ ng m nh s   nh h ng t ứ   ố ớ ớ i k t qu  đo, đ i v i l p th  2 và th  3,

ọ ừ ủ ạ ọ ượ ứ ấ ớ ch c v a đ  m nh sao cho que ch c đâm đ c vào l p th  nh t và hai.

ccd

r ố ượ ả ặ ủ ố ệ ớ ể ọ ế Tính toán k t qu , kh i l ng th  tích ch c ch t c a c t li u l n ( ), chính xác

3 xác đ nh theo công th c:

ứ ị ớ t i 10kg/m

= ccd

m V

r [3.9]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 57  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Trong đó:

ố ượ ủ ố ệ m: kh i l ng c a c t li u trong thùng, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

w) tính b ng %, chính xác t

ạ ố ệ ớ ộ ỗ ữ ặ ọ ằ ớ Đ  r ng ch c ch t gi a các h t c t li u l n (V i 0,1%

ứ ị xác đ nh theo công th c:

= - (1

) 100

V w

ccd 1000

vk

r (cid:0) [3.10] r (cid:0)

3

Trong đó:

ccd

r ố ượ ặ ủ ố ệ ể ọ : kh i l ng th  tích ch c ch t c a c t li u, kg/m

vk

r ố ượ ủ ố ệ ở ạ ể : kh i l ng th  tích c a c t li u ị  tr ng thái khô xác đ nh theo TCVN 7572­

4:2006, g/cm3

ủ ử ế ẫ ả K t qu  trên là trung bình c a hai m u th  song song.

ố ượ ử ể ẫ ặ ọ Kh i l ủ ng th  tích ch c ch t là trung bình c a hai m u th  song song. Tùy theo

ố ượ ề ệ ị ặ ở ề ể ọ ể đi u ki n có th  xác đ nh kh i l ng th  tích ch c ch t ệ  đi u ki n phòng.

ả ố ượ ế ả ị ặ ủ ể ọ K t qu  xác đ nh kh i l ng th  tích ch c ch t c a đá dăm B ng 3.4:

ccd

r ả

V (m3) 4,9x10­3 4,9x10­3 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

(kg/cm3) 1632,7 1640,8 1636,8 Vw (%) 40,0 39,7 39,9 m (kg) 8,00 8,04 Trung bình

ộ ẩ ự ị ủ Xác đ nh đ   m t nhiên c a đá dăm theo TCVN 7572 – 7:2006

ố ệ ử ấ ẩ ẫ ị ẫ Chu n b  hai m u th  song song. L y m u c t li u theo TCVN 7572 ­ 1:2006. Cân

1 = 1kg m u chính xác t

ẫ ớ ấ ớ ổ ố t ể i thi u m i 0,1g sau đó đ  ngay vào khay, s y t ố   i kh i

ổ ở ậ ệ ấ ố ượ l ng không đ i 110 ± 5

0C , chú ý không làm th t thoát v t li u trong su t quá ạ 2)

ư ể ấ ộ ố ượ ẩ ồ trình s y, đ a ra đ  ngu i trong bình hút  m r i cân l ậ ệ ng v t li u (m i kh i l

ớ chính xác t i 0,1g.

ố ệ ộ ẩ ố ượ ủ ằ ớ Đ   m c a c t li u (W) tính b ng % kh i l ng, chính xác t i 0,1% theo công

th c:ứ

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 58  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

2

=

W

100

m m 1 m

2

- (cid:0) [3.11]

Trong đó:

ố ượ ử ướ ấ m1 : kh i l ẫ ng m u th  tr c khi s y, g

ố ượ ử ấ ẫ m2: kh i l ng m u th  sau khi s y, g

ử ế ẫ ả ộ K t qu  là trung bình c ng hai m u th  song song.

ả ộ ẩ ự ế ả ị K t qu  xác đ nh đ   m t ủ  nhiên c a đá dăm B ng 3.5:

m2 (g) 1099.98 1101,08 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

W (%) 0,17 0,16 0,17 m1 (g) 1101,82 1101,89 Trung bình

ị ượ ủ ụ Xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a đá dăm theo TCVN 7572 – 8:2006

ố ệ ử ấ ẩ ẫ ị ấ   ẫ Chu n b  hai m u th  song song. L y m u c t li u theo TCVN 7572­1:2006, s y

0C , cân kh i l

ớ ố ượ ổ ở ố ượ ẫ ố khô t i kh i l ng không đ i 110 ± 5 ng m u t ể i thi u 5kg.

ả ụ ụ ị ượ ố ệ ụ d ng c  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét trong c t li u Hình 3.2:Mô t

ổ ẫ ử ử ỗ ả ướ ể ậ ẫ Đ  m u th  vào thùng r a, nút kín hai l x  và cho n c ng p trên m u. Đ  yên

ẫ ừ ụ ẩ ữ ế ấ ậ ổ m u trong thùng t 15 đ n 20 phút cho b i b n và đ t cát r a ra, đ  ng p n ướ   c

ẫ ả trên m u kho ng 200mm.

ồ ả ướ ụ ẩ ề ể ấ ỗ Dùng que g  khu y đ u cho b i b n tan ra, đ  yên trong 2 phút r i x  n c qua

ố ả ể ả ả ướ ố ệ ậ ng x , khi x  ph i đ  cho n ấ c ng p trên c t li u ít nh t 30mm sau đó nút kín hai

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 59  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ố ả ướ ể ử ạ ừ ạ ấ ướ ả ng x  và cho n c vào đ  r a l i. Quy trình trên d ng l i khi th y n c x  không

ụ ữ còn đ c n a.

ử ạ ấ ớ ư ẫ ố ượ ổ Đ a m u sau khi r a s ch đi s y t i kh i l ng không đ i, chú ý trong quá trình

ỏ ẫ ạ ẫ ẫ ớ ơ ạ ấ s y và v t m u ra không làm r i các h t cát nh  l n trong m u, cân l ẫ i m u

ượ ố ệ ụ ố ượ Hàm l ng b i, bùn, sét trong c t li u (S ầ c) tính theo ph n trăm kh i l ng, chính

ớ xác t i 0,1%

=

100

S c

m m 1 m

- (cid:0) [3.12]

Trong đó:

ố ượ ướ ử m: kh i l ẫ ng m u tr c khi r a, g

ố ượ ấ ẫ m1: kh i l ử ng m u sau khi r a và s y khô, g

ủ ử ế ẫ ả ộ K t qu  là trung bình c ng c a hai m u th  song song.

ả ế ả ị ượ ụ ủ K t qu  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a đá dăm B ng 3.6:

m1 (g) 5160,62 5192,90 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

Sc (%) 0,11 0,15 0,13 m (g) 5165,88 5200,74 Trung bình

ấ ủ ế ả ị ượ K t qu  xác đ nh tính ch t c a đá dăm theo TCVN và ASTM đ c trình bày d ướ   i

đây:

ả ấ ủ ợ ổ T ng h p tính ch t c a đá dăm B ng 3.7:

ST Đ nơ ́ ́ Tinh chât ́ Kêt qua ̉ Tiêu chu nẩ  thí nghi mệ

ể T 1 2 vị g/cm3 kg/m3 2,75 1471,4 TCVN 7572 – 4:2006 TCVN 7572 – 6:2006

ố ượ ố ượ ố ượ ̉ Kh i l Kh i l Kh i   l ng riêng ố ng th  tích x p ́ ọ   ng   thê   tich   ch c 3 kg/m3 1636,8 ASTM C29/C29M

̣

4 5 6 7 ch tặ ́ ́ ươ c Đô hut n Đô âm̉ ự  nhiên  t ́ ̃ ộ Đ  rông xôp ặ ọ ộ ỗ Đ  r ng ch c ch t % % % % 0,45 0,17 46,0 39,9 TCVN 7572 – 4:2006 TCVN 7572 – 7:2006 TCVN 7572 – 6:2006 ASTM C29/C29M

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 60  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

̣ ̣ 8 9 % % 0,13 8,9 TCVN 7572 – 8:2006 TCVN 7572­11:2006

́ ̣ ̣ ượ Hàm l ng b i, bùn, sét ́ Đô nen dâp xi lanh (khô) Đô   nen   dâp   xi   lanh(   BH 10 % 10,5 TCVN 7572­11:2006

c)ướ n ệ ố ề Km 0,85 TCVN 7572­11:2006 11 H  s  hóa m m

ố ệ ỏ C t li u nh

ầ ủ ử ụ ề ỏ Đ  tài s  d ng cát vàng Sông Lô th a mãn các yêu c u c a TCVN 7570 : 2006 và

ấ ủ ỡ ạ ư ầ ASTM C33 ­ 08. Các tính ch t c a cát vàng nh : thành ph n c  h t, kh i l ố ượ   ng

ố ượ ể ố ượ ệ ẩ riêng,   kh i   l ng   th   tích   x p,   v.v…đ c   thí   nghi m   theo   tiêu   chu n   TCVN

7572:2006 và ASTM C29/29M–97.

ạ ủ ầ ị Xác đ nh thành ph n h t c a cát theo TCVN 7572 – 2:2006

ố ệ ấ ớ ẩ ị ố ượ Đem c t li u đã chu n b  theo TCVN 7572­1:2006 đi s y t i kh i l ổ   ng không đ i

0) và

ố ệ ể ẩ ả ộ ỏ

5

ướ ắ ầ 110 ± 5 0 C  đ  ngu i trong bình hút  m sau đó cân kho ng 2 kg c t li u nh  (m ượ sàng qua sàng có kích th c m t sàng 5mm. Cân ph n sót trên sàng 5 ta đ c m

(g).

ậ ệ ị ộ ự ẩ ổ ộ Chu n b  b  sàng, ch i lông và m t vài khay đ ng v t li u. Cân 1 kg (m ố ệ   1) c t li u

ỏ ọ ệ ầ ạ nh  l t sàng 5mm làm thí nghi m thành ph n h t.

ộ ọ ướ ợ ớ ườ ắ Ch n b  sàng có kích th c h p lí theo TCVN v i đ ng kính m t sàng là 2,5mm;

ế ằ 1,25 mm; 0,63 mm; 0,315mm; 0,14mm và đáy sàng. N u sàng b ng tay thì thao tác

ừ ườ ắ ấ ớ ổ ậ ệ trên t ng sàng, đ  v t li u vào sàng có đ ng kính m t sàng l n nh t (không đ ổ

ừ ệ ố ộ ợ ỏ ớ ầ đ y c t li u vào sàng cùng m t lúc mà chia ra t ng đ t nh ). Sàng t i khi nào

ậ ệ ơ ố ượ ữ ệ ặ ấ ữ ầ ố không th y có v t li u r i xu ng n a ho c chênh l ch kh i l ng gi a hai l n cân

ế ụ ế ẻ ổ ớ ớ liên ti p không quá 0,1% thì đ  ra khay, ti p t c làm v i m  khác cho t ế   i khi h t

ệ ẹ ớ ỗ ổ ậ ệ   ậ ệ v t li u. Sau khi thí nghi m v i m i sàng ta dùng ch i lông quét nh  cho v t li u

ấ ượ ế ắ ơ ố ậ ệ ọ ệ ớ m c trên sàng r i xu ng h t. L y l ng v t li u l t sàng l n làm thí nghi m cho

ỏ ơ ư ượ ậ ệ ừ sàng nh  h n, các thao tác nh  nhau. Đem cân l ng v t li u sót trên t ng sàng ta

i (g).

c mượ đ

5

ố ớ ừ ả ả ế ả ạ ằ ờ ị N u sàng b ng máy ph i đ m b o th i gian sàng quy đ nh đ i v i t ng lo i máy.

5 =

m m

0

ượ ứ ầ L ng sót riêng ph n trên sàng 5mm tính theo công th c: a 100 [3.13]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 61  Đ  ÁN T T NGHI P

i

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

i =

m m 1

ượ ứ ầ ỗ L ng sót riêng ph n trên m i sàng tính theo công th c: a 100

[3.14]

ượ ỗ ổ ượ L ng sót tích lũy trên m i sàng là t ng l ng sót riêng ph n trên các sàng có kích

... a

a

i =

2,5

i

ầ + + ướ ứ ắ ớ ơ th c m t sàng l n h n nó, tính theo công th c: A [3.15]

+

+

+

+

A

A

A

A

2,5

1,25

0,315

0,14

=

ộ ớ ủ ứ ị Môđun đ  l n c a cát xác đ nh theo công th c:

M

dl

A 0,63 100

[3.16]

ạ ủ ệ ế ầ ả ượ ướ K t qu  thí nghi m thành ph n h t c a cát đ c trình bày d i đây:

ả ạ ủ ầ ị : Thành ph n h t c a cát xác đ nh theo TCVN 7572 ­ 2:2006 B ng 3.8

STT ai (%) Ai (%)

+

+

+

+

=

=

KT Sàng (mm) 5,00* 2,50 1,25 0,63 0,315 0,14 Đáy 1 2 3 4 5 6 7 0 11,60 16,89 20,75 35,54 13,47 2,29 0 11,60 27,95 48,70 84,24 97,71 100 TCVN  7570:2006 0­5 0­20 15­45 35­70 65­90 90­100 100

M

2,70

dl

11,60 27,95 48,70 84, 24 97,71 100

ộ ớ ủ Môđun đ  l n c a cát:

ố ượ ị ộ ướ ủ Xác đ nh kh i l ng riêng và đ  hút n c c a cát theo TCVN 7572 – 4:2006

ố ệ ấ ớ ẩ ị ố ượ Đem c t li u đã chu n b  theo TCVN 7572 ­ 1:2006 đi s y t i kh i l ng không

ố ệ ể ẩ ộ ơ ổ đ i 110 ± 5

ỏ   0 C  đ  ngu i trong bình hút  m. Cân không ít h n 0,5 kg c t li u nh , ẫ ể ấ ử ế ả ẩ ị chu n b  2 m u th  song song đ  l y k t qu  trung binh.

0C   trong 24 ± 4 gi

ậ ệ ướ ạ ở ệ ộ Đem v t li u ngâm vào thùng n c s ch nhi t đ  27 ± 2 ,ờ

ầ ứ ế ờ ờ ể ạ ỏ ế ọ ẹ ố ệ ấ trong th i gian đ u c  1 đ n 2 gi khu y nh  c t li u đ  lo i b  h t b t khí bám

ề ặ trên b  m t

ẹ ạ ờ ướ ẫ ặ ỏ ị Sau th i gian quy đ nh nh  nhàng g n n ổ ẫ   c ra kh i thùng ngâm m u ho c đ  m u

ả ố ệ ể ố ệ ộ ớ ỏ ỏ vào sàng 140 µm. R i c t li u nh lên khay thành m t l p m ng và đ  c t li u khô

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 62  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ể ự ế ướ ặ ờ ắ ự t nhiên ngoài không khí. Chú ý không đ  tr c ti p d i ánh n ng m t tr i. Có th ể

ẫ ướ ẹ ế ợ ẹ ặ ầ ấ ấ ạ ặ đ t khay m u d ả   i qu t nh  ho c dùng máy s y c m tay s y nh , k t h p đ o

ờ ố ệ ể ạ ả ẫ ờ ỉ ẩ   ề đ u m u. Trong th i gian ch  c t li u khô, th nh tho ng ki m tra tình tr ng  m

ử ử ặ ặ ằ ọ ủ ố ệ c a c t li u b ng côn th  và que ch c theo quy trình sau: Đ t côn th  trên m t kính

ẳ ẵ ấ ướ ố ệ ổ ầ ử ph ng, nh n không th m n ễ c. Đ  đ y c t li u qua ph u vào côn th , dùng que

ọ ầ ố ệ ổ ầ ẹ ẹ ấ ầ ch c đ m nh  25 l n. Không đ  đ y thêm c t li u vào côn. Nh c nh  côn lên và so

ố ố ệ ố ệ ủ ẩ ạ ớ sánh hình dáng c a kh i c t li u v i các d ng c t li u chu n (xem Hình 3.3). N uế

ố ố ệ ạ ươ ố ệ ạ ế ạ kh i c t li u có hình d ng t ng t ự Hình c, c t li u đã đ t đ n tr ng thái bão

ướ ề ặ ế ụ ế ầ hoàn c khô b  m t SSD. N u có d ng ố ệ   ạ Hình a và b, c n ti p t c làm khô c t li u

ử ạ ế ố ệ và th  l ạ ạ i đ n khi đ t tr ng thái nh

ạ ố ệ ế ư Hình c. N u có d ng  ướ ị  ạ Hình d, c t li u đã b ử ạ ế ế ầ ầ quá khô, c n ngâm l i c t li u vào n c và ti n hành th  l ạ i đ n khi đ t yêu c u.

ố Hình 3.3: Hình dáng các kh i cát

1). T  t

ẫ ẫ ừ ừ ổ ẫ ậ ề ặ Ngay sau khi làm khô b  m t m u đem cân m u (m ẩ  d  m u c n th n vào

ướ ể ọ ề ắ ọ ạ ử ổ bình th , đ  thêm n c, xoay và l c đ u vài phút đ  b t khí không đ ng l i. Đ ổ

ướ ẹ ấ ả ả ầ ặ ọ ế ti p n ệ c đ y bình. Đ t nh  t m kính lên mi ng bình đ m b o không còn b t khí

ạ ở ặ ế ữ ướ ấ ọ đ ng l m t ti p giáp gi a n i c trong bình và t m kính

ề ặ ủ ử ấ ẫ Dùng khăn khô lau b  m t ngoài c a bình th  và cân bình + t m kính + m u +

2).

ạ ố ượ ướ n c, ghi l i kh i l ng (m

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 63  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ổ ướ ồ ặ ạ ạ ẫ Đ  n c và m u trong bình qua sàng 0,14 mm, tráng s ch bình r i l p l i thao tác

ặ ấ ổ ướ đ  n ệ c vào bình, đ t t m kính lên trên mi ng bình, lau khô bình và cân bình +

3).

ấ ạ ố ượ ướ n c + t m kính, ghi l i kh i l ng (m

ử ọ ấ ẫ ạ ớ ố ượ ể ộ ổ S y m u th  đ ng l i trên sàng 0,14 mm t i kh i l ng không đ i, đ  ngu i trong

4).

ượ ố ượ ẫ ẩ bình hút  m và cân đ c kh i l ng m u khô (m

3 tính theo công th c, chính xác

a

r ố ượ ủ ố ệ ằ ứ Kh i l ng riêng ( )c a c t li u tính b ng g/cm

3:

r = r a

n

ớ t i 0,01g/cm

m 4 m (m m ) 2 3

4

[3.17] - -

Trong đó:

n

r ố ượ : kh i l ng riêng c a n ủ ướ c

ố ượ ướ ẫ ấ m2: kh i l ng bình + n c + t m kính + m u, g

ố ượ ướ ấ m3: kh i l ng bình + n c + t m kính, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

3, tính theo công

vk

r ố ượ ở ạ ớ Kh i l ể ng th  tích tr ng thái khô ( ), chính xác t i 0,01 g/cm

r = r vk

n

th c:ứ

m 4 m (m m ) 2 3

1

[3.18] - -

3

Trong đó:

n

r ố ượ ủ ướ : kh i l ng riêng c a n c, g/cm

ố ượ ẫ ướ m1 : kh i l ng m u t, g

ố ượ ướ ấ ẫ m2: kh i l ng bình + n c + t m kính + m u, g

ố ượ ướ ấ m3: kh i l ng bình + n c + t m kính, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

ộ ướ ủ ố ệ ớ Đ  hút n c c a c t li u (W), chính xác t i 0,1%

4

=

W

100

m m 1 m

4

- [3.19]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 64  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Trong đó:

ố ượ ẫ ướ m1 : kh i l ng m u t, g

ố ượ ẫ ở ạ m4: kh i l ng m u tr ng thái khô hoàn toàn, g

ủ ử ữ ế ệ ế ẫ ả ầ   K t qu  trên là trung bình c a hai m u th  song song, n u chênh l ch gi a 2 l n

ử ầ ử ớ ủ ế ế ả ầ ơ ử ầ   th  l n h n 0,2% thì ti n hành th  l n 3, k t qu  là trung bình c a 2 l n th  g n

nhau nh t.ấ

ả ố ượ ế ả ị ộ ướ ủ K t qu  xác đ nh kh i l ng riêng và đ  hút n c c a cát B ng 3.9:

vk

r r (g/cm3) W (%) m1 (g) m2 (g) m3 (g) m4 (g)

a (g/cm3) 2,62

500 496,40 2,57 0,73 K tế   quả L n 1ầ

500 496,96 2,62 2,58 0,61 L n 2ầ 1614,2 7 1615,1 4

2,62 2,58 0,67 1921,2 1 1922,3 4 Trung bình

ố ượ ị ố ủ ộ ỗ ố ể Xác đ nh kh i l ng th  tích x p và đ  r ng x p c a cát theo TCVN 7572 –

6:2006

ử ượ ấ ẫ ướ ử ấ ớ ế M u th  đ c l y theo TCVN 7572­1:2006. Tr c khi ti n hành th , s y t ố   i kh i

0C   sau đó đ  ngu i trong bình hút  m. Chu n b  hai

ổ ở ể ẩ ẩ ộ ị ượ l ng không đ i 110 ± 5

ử ẫ m u th  song song.

ừ ế ẫ ượ ứ ồ ỏ Cân t 5 kg đ n 10 kg m u (tùy theo l ẫ ng s i ch a trong m u) r i sàng qua sàng

ướ ắ ượ ọ ễ ặ có kích th c m t sàng 5 mm. L ng cát l t qua sàng 5 mm đ t trong ph u đ ượ   c

ệ ạ ổ ừ ộ đ  t ẵ    đ  cao cách mi ng thùng 100 mm vào thùng đong 1 lít khô, s ch và đã cân s n

ệ ế ạ ướ cho đ n khi t o thành hình chóp trên mi ng thùng đong. Dùng th ạ ạ   c lá kim lo i g t

3

ệ ồ ố ượ ậ ệ ngang mi ng  ng đong r i đem cân l ng v t li u có trong thùng.

3, chính xác t

ố ượ ố ủ ố ệ ượ ể ớ Kh i l ng th  tích x p c a c t li u đ ằ c tính b ng kg/m i 10 kg/m

2

1

r = x

m m V

- [3.20]

Trong đó:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 65  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ố ượ m1: kh i l ng thùng đong, kg

ố ượ ứ ố ệ m2: kh i l ng thùng đong có ch a c t li u, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

ố ượ ủ ử ể ẫ ố Kh i l ề   ng th  tích x p là trung bình c a hai m u th  song song. Tùy theo đi u

ố ượ ệ ể ị ố ở ề ể ki n có th  xác đ nh kh i l ng th  tích x p ệ  đi u ki n phòng.

w) tính b ng %, chính xác t

ạ ố ệ ớ ộ ổ ữ ằ ớ ị Đ  h ng gi a các h t c t li u l n (V i 0,1% xác đ nh

theo công th c:ứ

= - (1

) 100

V w

x 1000

vk

r (cid:0) [3.21] r (cid:0)

3

Trong đó:

x

r ố ượ ố ủ ố ệ ể : kh i l ng th  tích x p c a c t li u, kg/m

vk

r ố ượ ủ ố ệ ở ạ ể : kh i l ng th  tích c a c t li u ị  tr ng thái khô xác đ nh theo TCVN 7572­

4:2006, g/cm3

ả ố ượ ệ ế ả ố ủ ể K t qu  thí nghi m kh i l ng th  tích x p c a cát B ng 3.10:

x

r ả

m2 (kg) 1,812 1,814 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

(kg/cm3) 1470,0 1472,0 1471,0 Vw (%) 42,8 42,9 42,9 m1 (kg) 0,342 0,342 Trung bình

ố ượ ị ặ ộ ổ ọ ể ở ạ ọ Xác đ nh kh i l ng th  tích ch c ch t, đ  h ng ặ ủ    tr ng thái ch c ch t c a

ỏ ố ệ c t li u nh  theo ASTM C29/29M – 97

ử ẩ ị ẫ Chu n b  hai m u th  song song.

ử ượ ấ ẫ ươ ươ M u th  đ c l y theo TCVN 7572­1:2006 t ng đ ng ASTM D75 và ASTM

0C  sau

ướ ử ấ ẫ ớ ế ố ượ ổ ở C702. Tr c khi ti n hành th , s y m u t i kh i l ng không đ i 110 ± 5

ể ẩ ộ đó đ  ngu i trong bình hút  m.

ố ượ ẩ ị ị ể Chu n b  thùng đong dung tích 5 lít (dùng trong xác đ nh kh i l ủ   ng th  tích c a

ợ ượ ậ ệ ủ ể ấ ầ ỗ h n h p bê tông) và l ng v t li u đ  đ  l p đ y thùng đong.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 66  Đ  ÁN T T NGHI P

16f

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ử ụ ằ ườ ọ ọ S  d ng que ch c b ng thép đ ng kính , dài 600mm (que ch c dùng trong thí

ộ ụ ủ ứ ệ ớ ớ ị ấ ổ ậ ệ   nghi m xác đ nh đ  s t c a bê tông), chia làm ba l p, l p th  nh t đ  v t li u

ứ ể ọ ớ ọ ớ ằ b ng 1/3 th  tích thùng, ch c 25 cái, l p th  2 đ ố   ổ ½ thùng, ch c 25 cái. L p cu i

ầ ồ ươ ự ướ ạ ẳ ổ ậ ệ đ  v t li u đ y thùng r i làm t ng t , sau đó dùng th ệ   c thép g t ph ng mi ng

ổ ố ệ ố ượ ệ ẳ ặ ồ thùng ho c dùng tay làm ph ng mi ng thùng. Đ  c t li u ra r i cân kh i l ố   ng c t

ệ ớ li u có trong thùng (m), chính xác t i 0,05kg.

ố ớ ớ ư ứ ấ ượ ố ọ L u ý: Đ i v i l p th  nh t, không đ ạ   ậ c phép ch c xu ng t n đáy thùng vì t o

ẽ ả ấ ộ ưở ớ ế ố ớ ớ ứ ứ ả ạ ch n đ ng m nh s   nh h ng t ọ   i k t qu  đo, đ i v i l p th  2 và th  3, ch c

ọ ượ ứ ấ ớ ừ ủ ạ v a đ  m nh sao cho que ch c đâm đ c vào 2/3 l p th  nh t và hai.

ccd

r ố ượ ả ặ ủ ố ệ ớ ể ọ ế Tính toán k t qu , kh i l ng th  tích ch c ch t c a c t li u l n ( ), chính xác

3xác đ nh theo công th c:

ứ ị ớ t i 10kg/m

= ccd

m V

r [3.22]

Trong đó:

ố ượ ủ ố ệ m: kh i l ng c a c t li u trong thùng, kg

3 V: th  tích thùng đong, m

w) tính b ng %, chính xác t

ạ ố ệ ớ ộ ổ ữ ặ ọ ằ ớ Đ  h ng ch c ch t gi a các h t c t li u l n (V i 0,1%

ứ ị xác đ nh theo công th c:

= - (1

) 100

V w

ccd 1000

vk

r (cid:0) [3.23] r (cid:0)

3

Trong đó:

ccd

r ố ượ ặ ủ ố ệ ể ọ : kh i l ng th  tích ch c ch t c a c t li u, kg/m

vk

r ố ượ ủ ố ệ ở ạ ể : kh i l ng th  tích c a c t li u ị  tr ng thái khô xác đ nh theo TCVN 7572­

4:2006, g/cm3

ử ủ ế ẫ ả K t qu  trên là trung bình c a hai m u th  song song.

ố ượ ử ể ẫ ặ ọ Kh i l ủ ng th  tích ch c ch t là trung bình c a hai m u th  song song. Tùy theo

ố ượ ề ệ ị ặ ở ề ể ọ ể đi u ki n có th  xác đ nh kh i l ng th  tích ch c ch t ệ  đi u ki n phòng.

ả ố ượ ế ả ị ặ ủ ể K t qu  xác đ nh kh i l ọ ng th  tích ch c ch t c a cát B ng 3.11:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 67  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ccd

r ả

V (m3) 4,9x10­3 4,9x10­3 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

(kg/cm3) 1695,9 1691,8 1693,9 Vw (%) 34,0 34,4 34,2 m (kg) 8,31 8,29 Trung bình

ộ ẩ ự ị ủ Xác đ nh đ   m t nhiên c a cát theo TCVN 7572 – 7 : 2006

ẫ ố ệ ử ấ ẩ ẫ ị Chu n b  hai m u th  song song. L y m u c t li u theo TCVN 7572–1:2006.

1), chính xác

ẫ ố ố ệ ể ỏ ượ ố ượ ầ Cân m u t i thi u 0,5 kg c t li u nh  ta đ c kh i l ng ban đ u (m

ố ượ ấ ớ ổ ở ổ ớ t i 0,1g sau đó đ  ngay vào khay, s y t ng không đ i 110 ± 5 i kh i l

0C , chú ý    không làm th t thoát v t li u trong su t quá trình s y, đ a ra đ  ngu i trong bình

ậ ệ ư ể ấ ấ ộ ố

2) chính xác t

ẩ ồ ạ ố ượ ớ hút  m r i cân l i kh i l ậ ệ ng v t li u (m i 0,1g..

ố ệ ộ ẩ ố ượ ủ ằ ớ Đ   m c a c t li u (W) tính b ng % kh i l ng, chính xác t i 0,1% theo công

th c:ứ

2

=

W

100

m m 1 m

2

- (cid:0) [3.24]

Trong đó:

ố ượ ử ướ ấ m1 : kh i l ẫ ng m u th  tr c khi s y, g

ố ượ ử ấ ẫ m2: kh i l ng m u th  sau khi s y, g

ử ế ẫ ả ộ K t qu  là trung bình c ng hai m u th  song song.

ả ộ ẩ ự ế ả ị ủ K t qu  xác đ nh đ   m t nhiên c a cát B ng 3.12:

m2 (g) 569.03 568,20 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

W (%) 0,32 0.30 0,31 m1 (g) 570,85 56,90 Trung bình

ị ượ ủ ụ Xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a cát vàng theo TCVN 7572 –8:2006

ượ ấ ướ ử ế ẫ ẫ M u đ c l y theo TCVN 7572­1:2006. Tr c khi ti n hành th , m u đ ượ ấ   c s y

ố ượ ộ ở ể ổ ệ ộ ế đ n kh i l ng không đ i và đ  ngu i nhi t đ  phòng.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 68  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ượ ấ ồ ổ ướ ạ ẫ Cân 1000 g m u sau khi đã đ c s y khô, cho vào thùng r i đ  n c s ch vào cho

ề ớ ướ ằ ẫ ả ờ ớ t i khi chi u cao l p n c n m trên m u kho ng 200 mm, ngâm trong 2 gi ỉ , th nh

ạ ữ ồ ể ộ ầ ộ ầ ề ấ ạ ấ ố ả tho ng l i khu y đ u m t l n. Cu i cùng khu y m nh m t l n n a r i đ  yên

ạ ướ ụ ỉ ể ạ ộ ớ ẫ ướ trong 2 phút, sau đó g n n c đ c ra và ch  đ  l i trên m u m t l p n ả   c kho ng

ế ụ ổ ướ ạ ử ế ẫ 30 mm. Ti p t c đ  n c s ch vào và r a m u theo qui trình trên cho đ n khi n ướ   c

ụ ữ ế ẩ ụ ể ử ẫ ả ạ g n ra không còn v n đ c n a. N u dùng thùng hình tr đ  r a m u thì ph i cho

ế ướ ướ ụ ằ ướ n c vào thùng đ n khi n c trào qua vòi trên, còn n c đ c thì tháo ra b ng hai

ướ ơ ồ ụ ụ ượ vòi d i (s  đ  d ng c  đ c th  hi n ể ệ ở Hình 3.2).

ử ẫ ượ ấ ố ượ ổ ượ Sau khi r a xong, m u đ ế c s y đ n kh i l ng không đ i. Hàm l ụ ng b i, bùn,

ố ệ ố ượ ớ sét trong c t li u (S ầ c) tính theo ph n trăm kh i l ng, chính xác t i 0,1%.

=

100

S c

m m 1 m

- (cid:0) [3.25]

Trong đó:

ố ượ ướ ử m: kh i l ẫ ng m u tr c khi r a, g

ố ượ ấ ẫ m1: kh i l ử ng m u sau khi r a và s y khô, g

ủ ử ế ẫ ả ộ K t qu  là trung bình c ng c a hai m u th  song song.

ả ế ả ị ượ ụ ủ K t qu  xác đ nh hàm l ng b i, bùn, sét c a cát B ng 3.13:

m1 (g) 993,6 993,4 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

Sc (%) 0,64 0,66 0,65 m (g) 1000 1000 Trung bình

ấ ủ ế ệ ả ợ ổ T ng h p k t qu  thí nghi m các tính ch t c a cát vàng Sông Lô:

ả ấ ủ Các tính ch t c a cát vàng Sông Lô B ng 3.14:

́ ̉ STT ́ Tinh chât ́ Kêt qua Tiêu chu nẩ

ể Đ nơ   vị g/cm3 kg/m3 1 2 2,62 TCVN 7572 – 4:2006 1471,0 TCVN 7572 – 6:2006

ố ượ ố ượ ố ượ ̉ ng riêng ố ng th  tích x p ́ ọ   ng   thê   tich   ch c 3 kg/m3 1693,9 ASTM C29/C29M ­ 97

̣

̉ 4 5 Kh i l Kh i l Kh i   l ch tặ ́ ́ ươ c Đô hut n ự  nhiên Đô âm t % % 0,67 0,31 TCVN 7572 – 4:2006 TCVN 7572 – 7:2006

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 69  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ượ ́ ̃ ộ Đ  rông xôp ặ ọ ộ ỗ Đ  r ng ch c ch t ng b i, bùn, sét Hàm l

6 7 ụ 8 9 Môđun đ  l nộ ớ % % % Mđl 42,9 34,2 0,65 2,7 TCVN 7572 – 6:2006 ASTM C29/C29M ­ 97 TCVN 7572 – 8:2006 TCVN 7572 – 2:2006

ấ ủ ứ Nghiên c u tính ch t c a xi măng

ử ụ ề ầ ổ ơ ơ ả   Đ  tài s  d ng xi măng PC40 Bút S n do Công ty c  ph n Xi măng Bút S n s n

ư ủ ấ ầ ỏ ơ ỉ ố   xu t th a mãn các yêu c u c a TCVN 2682 : 2009. Các ch  tiêu c  lí nh : kh i

ườ ữ ủ ế ộ ờ ượ ượ l ng riêng, c ng đ  nén c a v a xi măng, th i gian đông k t, v.v… đ c th ể

ệ ướ hi n d i đây:

ố ượ ị ủ Xác đ nh kh i l ng riêng c a xi măng theo TCVN 4030:2003

ể ấ ế ả ẫ Làm hai m u song song nhau đ  l y k t qu  trung bình.

0C và

ướ ử ượ ấ ớ ẫ ố ượ ổ ở Tr ệ c khi thí nghi m m u th  đ c s y t i kh i l ng không đ i 110 ± 5

ẩ ộ ể đ  ngu i trong bình hút  m.

ể ổ ủ ặ ệ ở ệ ộ Đ t bình th y tinh Le Chaterlie vào b   n nhi t và duy trì nhi t đ  27 ± 2

0C, giữ  ể

ể ổ ệ ộ ủ ể ầ ậ bình trong b   n nhi t sao cho ph n chia đ  c a bình ng p trong b  và không đ

ổ ầ ễ ổ ỏ ớ ạ ố bình n i lên. Sau đó dùng ph u đ  d u h a vào bình t ặ   i v ch s  0, dùng bông ho c

ế ầ ấ ọ ử ẫ ấ ớ ổ gi y l c th m h t d u bám quanh c  bình, cân 65g m u th , chính xác t ồ   i 0,01g r i

ỏ ổ ừ ừ ừ ề ổ ộ dùng thìa nh  đ  t t t ng ít m t xi măng vào bình, không đ  nhi u cùng lúc vì d ễ

ắ ổ ộ ạ ư ầ ể ổ   gây t c c  bình. D u trong bình dâng lên m t v ch nào đó, đ a bình ra ngoài b   n

ệ ắ ồ ạ ư ẹ ọ nhi t l c nh  10 phút cho b t khí trong xi măng thoát ra ngoài r i l i đ a vào bình

ổ ệ ữ ệ ộ ằ ớ ệ ộ ể ổ ệ n nhi t trong 10 phút n a cho nhi t đ  b ng v i nhi t đ  b   n nhi t. G hi l iạ

ấ ỏ ự m c ch t l ng trong bình V d.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 70  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

Hình 3.4: Bình Le Chaterlier

3, chính xác t

3  xác đ nhị

ố ượ ủ ằ ớ Kh i l ng riêng c a xi măng tính b ng g/cm i 0,01g/cm

xm

r =

ứ ằ b ng công th c:

m V d

[3.26]

Trong đó:

3

ố ượ ử mxm : kh i l ng xi măng đem th , g

ể ầ ỗ ế Vd: th  tích d u chi m ch  xi măng, cm

ả ế ử ớ ữ ệ ầ ầ ơ

ả ỏ ế ạ ớ ầ ẫ ả ử ế K t qu  là trung bình hai l n th , n u chênh l ch gi a hai l n th  l n h n 0,05 g/cm3 thì ph i b  k t qu  trên và làm l i v i m u xi măng ban đ u.

ả ố ượ ế ả ị ủ ơ K t qu  xác đ nh kh i l ng riêng c a xi măng PC 40 Bút S n B ng 3.15:

r ả

mxm (g) 65 65 Vd (cm3) 20,80 21,00 (g/cm3) 3,13 3,10 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 71  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

3,12 Trung bình

ườ ủ ữ ộ ị Xác đ nh c ng đ  nén c a v a xi măngtheo TCVN 6016 : 2011

ể ưỡ ằ ẫ ẩ ẩ ị Chu n b  khuôn tiêu chu n 40 x 40 x 160 mm, máy d n m u, b  d ộ ng h  tiêu

0C, đ   m phòng d

ẩ ộ ẩ ưỡ ộ ướ chu n 27 ± 2 ng h  không d i 90%

ị ẻ ộ ữ ồ ẩ ẩ Chu n b  m  tr n v a g m 450g ± 2g xi măng, 1350g ± 5g cát tiêu chu n và 225g ±

ướ ậ ệ ả ể ẻ ộ ệ ướ 1g n c (v t li u cho m  tr n ph i đ  trong phòng thí nghi m 1 ngày tr c khi thí

nghi m).ệ

ế ị ể ằ ữ t b  bàn d n v a đi n hình Hình 3.5 : Thi

ự ế ư Trình t ti n hành nh  sau:

ổ ướ ấ ướ ể ẩ ậ ố Đ  n ộ c vào c i và thêm xi măng m t cách c n th n đ  tránh m t n ặ c ho c xi

măng.

ướ ở ộ ộ ở ố ế ớ Ngay khi n c và xi măng ti p xúc v i nhau, kh i đ ng ngay máy tr n t c đ ộ

ắ ầ ạ ấ ộ ờ ờ ồ ạ ủ th p trong khi b t đ u tính th i gian c a các giai đo n tr n, đ ng th i ghi l i thêm

ể ể ế ấ ầ ấ ờ ộ ờ th i đi m l y đ n phút g n nh t làm “th i đi m không”. Sau 30 s tr n, thêm cát t ừ

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 72  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ể ở ố ộ ộ ế ậ ố ộ ừ t trong su t 30 s ti p theo. B t máy tr n đ ế ụ  t c đ  cao và ti p t c tr n thêm 30

s.

ể ể ờ ờ ố ổ   Chú thích: “Th i  đi m  không” là m c đ  tính toán th i gian tháo khuôn và tu i

ử ườ th  c ộ ng đ .

ừ ữ ự ặ ầ ở D ng máy 90s. Trong 30s đ u, dùng bay cao su ho c nh a cào v a bám thành và

ế ụ ộ ở ố ố ộ ộ ữ ố đáy c i vun vào gi a c i. Ti p t c tr n t c đ  cao thêm 60s. Quy trình tr n có

ể ượ ể ự ộ ủ ề th  đ c đi u khi n t ặ  đ ng ho c th  công.

ữ ử ễ ế ẩ ẫ ị ượ Ti n hành đúc m u th  ngay sau khi chu n b  xong v a. Khuôn và ph u đ ẹ   c k p

ộ ẻ ặ ầ ặ ằ ộ ợ ỏ ể ả ớ   ch t vào bàn d n, dùng m t x ng nh  thích h p, xúc m t ho c vài l n đ  r i l p

ỗ ầ ế ừ ự ả ấ ầ ỗ ữ v a đ u tiên cho m i ngăn khuôn (m i l n kho ng 300g), l y tr c ti p t máy

tr n.ộ

ề ớ ượ ữ ầ ư ẳ ủ ớ ể ả ồ Dùng bay l n đ  r i đ ng đ u, bay đ c gi ứ  g n nh  th ng đ ng v i vai c a nó

ớ ỉ ễ ế ượ ẩ ướ ỗ ti p xúc v i đ nh ph u và đ c đ y lên phía tr ọ c và phía sau d c theo m i ngăn

ữ ầ ằ ằ ằ ầ ớ ế ị ằ khuôn. Sau đó lèn l p v a đ u tiên b ng cách d n 60 l n b ng thi t b  d n. Cho

ứ ữ ả ả ả ớ ượ ề ặ ữ ừ thêm l p v a th  hai,  đ m b o ph i có l ng v a th a nhô lên b  m t thành

ặ ữ ồ ữ ề ằ ằ ỏ ớ khuôn, dùng bay nh  dàn đ u m t v a r i lèn l p v a này b ng cách d n thêm 60

ễ ẹ ằ ấ ỏ ạ ỏ ữ   ầ l n. Nh  nhàng nh c khuôn kh i bàn d n và tháo ph u ra. Ngay sau đó, g t b  v a

ừ ằ ạ ượ ữ ầ ư ẳ ư th a b ng thanh kim lo i, thanh này đ c gi ứ  g n nh  th ng đ ng nh ng nghiêng

ướ ể ạ ộ ể ư ộ ầ ề ỗ theo h ng g t. Chuy n đ ng t ừ ừ  t ặ     theo ki u c a ngang m i chi u m t l n. L p

ạ ỏ ữ ừ ằ ướ ạ l i quy trình g t b  v a th a b ng cách nghiêng thêm thanh kim theo h ng g t đ ạ ể

ề ặ ẵ làm nh n b  m t.

ố ầ ư ứ ủ ể ạ ộ ộ Chú thích: S  l n chuy n đ ng c a và m c đ  nghiêng c a thanh kim lo i ph ụ

ộ ẻ ố ầ ư ữ ủ ữ ể ầ ộ ơ ộ thu c vào đ  d o c a v a; v a quánh h n yêu c u s  l n chuy n đ ng c a và

ề ặ ố ầ ứ ư ề ẵ ơ ộ ộ ơ ể m c đ  nghiêng nhi u h n; s  l n chuy n đ ng c a làm nh n b  m t ít h n khi

ừ ạ ữ g t v a th a.

ệ ạ ỏ ữ ể ế ữ ừ ạ Lau s ch v a bám ngoài khuôn đ  k t thúc vi c g t b  v a th a.

ể ậ ặ ế ẫ ấ Ghi nhãn ho c đánh d u các khuôn đ  nh n bi ử t m u th .

ư ẫ ả ạ ẫ ưỡ Sau khi t o m u xong, đ a khuôn và m u vào trong phòng b o d ng 20 gi ờ ế    đ n

ờ ư ạ ể ưỡ ẫ ồ ộ 24 gi ẫ , tháo khuôn tránh h  h i m u r i ngâm m u vào b  d ng h , sau các

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 73  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ử ườ ư ẫ ả ờ ộ ố ườ ị kho ng th i gian quy đ nh đ a m u ra và th  c ng đ  kéo u n, c ộ ng đ  nén

theo quy cách sau:

ườ ị Xác đ nh c ộ ng đ  nén:

ử ặ ặ ụ ữ ấ ệ ớ Đ t m t bên các n a lăng tr ủ  vào chính gi a t m ép c a máy v i sai l nh không

ặ ằ ụ ấ ọ ố ặ   ặ quá ± 0,5 mm và đ t n m d c sao cho m t cu i lăng tr  nhô ra ngoài t m ép ho c

ụ ả ả ọ ừ ừ ớ ố ộ má ép ph  kho ng 10 mm. Tăng t i tr ng t v i t c đ  (2400 ± 200) N/s trong t

ử ị ử ế ế ẫ ố ỷ ả ọ su t quá trình th  cho đ n khi m u th  b  phá hu . N u tăng t ằ i tr ng b ng tay thì

ề ể ố ạ ướ ả ộ ả ỉ ầ c n đi u ch nh đ  ch ng l i khuynh h ố ng gi m t c đ  tăng t i khi g n t ầ ớ ả   i i t

ọ ỷ tr ng phá hu .

c , tính b ng megapascal (MPa), theo Công th c:

=

R

ườ ứ ằ ộ C ng đ  nén, R

c

F c 1600

[3.27]

Trong đó

ả ọ ố ử ị ằ ẫ ơ ỷ Fc: là t i tr ng t i đa lúc m u th  b  phá hu , tính b ng niut n (N);

ệ ụ ặ ằ ấ

1600 là di n tích t m ép ho c má ép ph  (40 mm x 40 mm), tính b ng milimét vuông (mm2).

ả ử ườ ế ố ọ ủ ế ả ộ ị ị K t qu  th  c ng đ  nén là giá tr  trung bình s  h c c a sáu k t qu  xác đ nh

ộ ệ ị ấ ế ậ ỗ ườ c ng đ  nén riêng bi t, m i giá tr  l y chính xác đ n 0,1 MPa, nh n đ ượ ừ c t sáu

ụ ử ẫ ụ ộ ộ ử n a lăng tr  gãy trên m t b  ba m u th  lăng tr .

ộ ế ế ầ ả ố ị ượ ị N u m t k t qu  trong s  sáu l n xác đ nh v ớ t quá ± 10% so v i giá tr  trung bình

ạ ỏ ế ủ ế ả ả ỉ ị ạ thì lo i b  k t qu  đó và ch  tính giá tr  trung bình c a năm k t qu  còn l ế   i. N u

ế ả ộ ượ ủ ị m t trong năm k t qu  này v t quá ± 10% giá tr  trung bình c a chúng thì lo i b ạ ỏ

ộ ế ặ ạ ả toàn b  k t qu  và l p l ử i phép th .

ế ế ả ấ K t qu  trung bình l y chính xác đ n 0,1 MPa.

ả ế ả ườ ẫ ữ ủ ộ K t qu  trung bình c ng đ  nén c a các m u v a xi măng B ng 3.16 :

ế 3 ngày 28 ngày

30,5 46 ả K t qu  trung bình (MPa)

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 74  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ộ ị ằ ị ươ ủ Xác   đ nh   đ   m n   c a   xi   măng   b ng   ph ng   pháp   sàng   khô   theo   TCVN

4030:2003

ộ ị ả ưở ấ ủ ề ế ố ị Đ  m n  nh h ng đ n nhi u tính ch t c a xi măng. Xi măng càng m n thì t c đ ộ

ớ ướ ủ ố ộ ắ ế ắ ắ ờ th y hóa v i n c càng nhanh, th i gian đông k t càng ng n, t c đ  r n ch c cũng

ữ ướ ố ườ ị ự ộ ị ộ ộ ỉ tăng lên, tính gi c t n t và c ng đ  ch u l c càng cao. Đ  m n là m t ch  tiêu

ấ ượ ư ủ ổ ờ ỉ đánh giá ch t l ng c a xi măng và ch  tiêu này cũng thay đ i theo th i gian l u gi ữ

trong kho.

ế ự ử Ti n hành th  theo trình t sau:

0C trong 2 giờ.

ấ ở ệ ộ ộ S y khô b t xi măng nhi t đ  105 – 110

ộ ộ ể ế ẩ ấ ệ ộ Đ  ngu i b t xi măng đã s y khô trong bình hút  m đ n nhi t đ  phòng thí

nghi m. ệ

ạ ằ ổ Lau s ch sàng 0,09 mm b ng ch i lông .

ượ ấ Cân m0 = 10g xi măng đã đ c s y khô .

ổ ượ ắ ạ ạ ậ Đ  xi măng vào sàng đã đ c lau s ch, đ y n p l i.

ứ ộ ặ Đ t sàng ch a b t xi măng vào máy.

ạ ượ ế ế ỗ ượ Cho máy ch y. Quá trình sàng đ c coi là k t thúc n u m i phút l ng xi măng l ọ   t

qua sàng không quá 0,01 g.

ầ ộ ạ Cân ph n b t xi măng còn l i trên sàng.

ả ế Tính k t qu :

ộ ị ủ ầ ằ ỷ ố ữ ố ượ Đ  m n c a xi măng tính b ng ph n trăm (%) theo t s  gi a kh i l ầ ng ph n còn

s) và kh i l

0), v i đ  chính xác t

s

ố ượ ẫ ầ ớ ộ ớ ạ l i trên sàng (m ng m u ban đ u (m i 0,1%.

100

m m

0

(cid:0) ộ ị Đ  M n = [3.28]

ế ượ ủ ế ầ ầ ả K t qu  thu đ ệ   c là trung bình c a hai l n sàng, n u hai l n sàng có chênh l ch

ứ ủ ả ầ ả ầ ế ơ h n 1% thì ph i sàng l n th  3, k t qu  là trung bình c a 3 l n sàng.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 75  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ế ằ ả ị ươ ộ ị ủ K t qu  xác đ nh đ  m n c a xi măng b ng ph ng pháp sàng tay qua B ng 3.17:

sàng 0,09 mm

m0 (g) 10 10 K t quế L n 1ầ L n 2ầ

ộ ị Đ  m n (%) 3,4 3,6 3,5 ms (g) 0,34 0,36 Trung bình

ư ườ ứ ỗ ằ L u ý :Trong tr ng h p sàng b ng tay thì m i phút sàng 25 cái và c  25 cái l ạ   i

ộ ạ ặ ổ ả ỉ xoay sàng đi m t góc 60 i dùng ch i quét m t sàng. ợ 0 th nh tho ng l

ộ ẻ ủ ờ ế ẩ ị Xác đ nh th i gian đông k t và đ  d o tiêu chu n c a xi măng theo TCVN

6017:1995

ế ượ ờ ủ ằ ộ ộ ị Th i gian đông k t đ ạ   c xác đ nh b ng cách quan sát đ  lún sâu c a m t kim lo i,

ộ ẻ ạ ượ ế ẩ ị ị ồ h  xi măng có đ  d o tiêu chu n cho đ n khi nó đ t đ c giá tr  quy đ nh.

ộ ẻ ầ ạ ả ồ ế ả ạ ự ẩ H  xi măng có đ  d o tiêu chu n là khi đó đ t kh  năng c n thi t c n l i s  lún

ẩ ộ ượ ướ ầ ế ạ ồ ư ậ ượ ộ ị ủ c a m t kim chu n. L ng n c c n thi t cho m t lo i h  nh  v y đ c xác đ nh

ầ ụ ớ ồ ượ ướ ằ b ng ba l n s t kim v i h  có hàm l ng n c khác nhau.

ướ ệ ệ ả ả ầ Tr c khi làm thí nghi m c n b o qu n kĩ xi măng trong phòng thí nghi m 1 ngày

ướ ệ tr c khi làm thí nghi m.

ẩ ủ ộ ẻ ị Xác đ nh đ  d o tiêu chu n c a xi măng:

ụ ụ ớ ượ ằ ạ ỉ Dùng d ng c  Vicat v i kim to. Kim to đ c làm b ng kim lo i không r  và có

ộ ụ ẳ ữ ề ườ ạ d ng m t tr th ng, có chi u dài h u ích là 50 mm ± 1 mm và đ ng kính là 10

ố ượ ầ ủ ầ ộ mm ± 0,05 mm. Kh i l ể   ể ng toàn ph n c a ph n chuy n đ ng là 300g ± lg. Chuy n

ụ ủ ủ ứ ể ẳ ậ ả ị ộ đ ng c a nó ph i th t th ng đ ng và không ch u ma sát đáng k , và tr c c a chúng

ớ ụ ả ph i trùng v i tr c kim to.

ộ ượ ế ướ Cân 500g xi măng, chính xác đ n 1g. Cân m t l ng n ồ ổ c là 125g r i đ  vào trong

ể ạ ặ ố ượ ướ ổ ố ộ c i tr n ho c dùng  ng đong có v ch chia hay buret đ  đo l ng n ố   c đ  vào c i

ổ ộ ướ ể ậ ấ ẩ ộ ướ tr n. Đ  xi măng vào n c m t cách c n th n đ  tránh th t thoát n ặ c ho c xi

ề ấ ổ ờ ơ ơ ờ ể   măng. Th i gian đ  không ít h n 5 giây và không nhi u h n l0 giây. L y th i đi m

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 76  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ể ổ ờ ừ ế ờ ế k t thúc đ  xi măng là th i đi m " không ", t ở    đó tính th i gian làm ti p theo. Kh i

ớ ố ộ ấ ộ ạ ộ đ ng, ngay máy tr n và cho ch y v i t c đ  th p trong 90 giây.

ồ ở ố ừ ể ả ộ ọ Sau 90 giây, d ng máy tr n kho ng 15 giây đ  vét g n h xung quanh c i vào

ộ ụ ở ộ ủ ụ ằ ộ ợ ạ vùng tr n c a máy b ng m t d ng c  vét thích h p. Kh i đ ng l i máy và cho

ạ ở ố ộ ấ ữ ạ ổ ờ ộ ch y t c đ  th p thêm 90 giây n a. T ng th i gian ch y máy tr n là 3 phút.

ồ ổ ượ ặ ế ấ ẳ ỷ Đ  ngay h  vào khâu đã đ ộ ớ   ằ c đ t trên t m đ  ph ng b ng thu  tinh có bôi m t l p

ổ ầ ụ ụ ạ ơ ạ   ầ d u. Đ  đ y h n khâu mà không nén hay rung quá m nh. Dùng d ng c  có c nh

ạ ồ ừ ồ ầ ể ể ẹ ẳ ộ th ng g t h  th a theo ki u chuy n đ ng ca nh  nhàng, sao cho h  đ y ngang khâu

ề ặ ẳ ơ ả và b  m t ph i ph ng tr n.

ướ ử ắ ụ ụ ế ạ ạ ấ ỉ Tr c khi th  g n kim to vào d ng c  Vicat, h  kim to cho ch m t m đ  và ch nh

ỉ ề ố ấ ẩ ị ị ậ   ạ kim ch  v  s  “không" trên thang chia v ch. Nh c kim to lên v  trí chu n b  v n

ặ ồ ụ ụ ể ế ấ ạ ẳ hành. Ngay sau khi g t ph ng m t h , chuy n khâu và t m đ  sang d ng c  Vicat

ướ ế ớ ạ ị t i v  trí đúng tâm d ạ i kim to. H  kim to t ừ ừ  t ặ ồ   ế  cho đ n khi nó ti p xúc v i m t h .

ữ ở ị ừ ế ể ầ ặ ố ộ Gi v  trí này t 1 giây đ n 2 giây đ  tránh t c đ  ban đ u ho c gia t c c a b ố ủ ộ

ể ể ể ả ậ ậ ộ ộ ẳ   ộ ph n chuy n đ ng. Sau đó th  nhanh b  ph n chuy n đ ng đ  kim to lún th ng

ể ả ồ ờ ừ ờ ể ố ứ đ ng vào trung tâm h . Th i đi m th  kim to t th i đi m s  "không" là 4 phút.

ọ ố ọ ạ ừ ặ ạ ể ờ Đ c s  trên thang v ch khi kim to ng ng lún, ho c đ c t i th i đi m 30 giây sau

ệ ả ả ớ ơ ạ ồ ọ ể khi th  kim to, tùy theo vi c nào x y ra s m  h n. Ghi l ị ố i s  đ c, tr  s  đó bi u th ị

ớ ấ ữ ể ả ầ ồ ờ ướ ủ kho ng cách gi a đ u kim to v i t m đ . Đ ng th i ghi l ạ ượ i l ng n c c a h ồ

ố ượ ỗ ầ ử ạ ầ tính theo ph n trăm kh i l ng xi măng. Lau s ch kim to ngaysau m i l n th  lún.

ặ ạ ố ượ ướ ớ ạ ượ L p l ử ớ ồ i phép th  v i h  có kh i l ng n c khác nhau cho t i khi đ t đ ộ   c m t

ữ ế ả ạ ượ ớ ấ kho ng cách gi a kim to v i t m đ  là 6 mm ± l mm. Ghi l i hàm l ng n ướ ủ   c c a

ế ấ ượ ướ ẩ ồ h  này, l y chính xác đ n 0,5% và coi đó là l ng n ộ ẻ c cho đ  d o chu n.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 77  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ộ ẻ ụ ụ ế ờ ẩ Hình 3.6: D ng c  vicat và các kim đo th i gian đông k t, đ  d o tiêu chu n

ắ ầ ế ủ ờ ị Xác đ nh th i gian b t đ u đông k t c a xi măng:

ắ ầ ụ ụ ế ế ể ờ ị Dùng d ng c  Vicat đ  xác đ nh th i gian b t đ u và k t thúc đông k t. Tháo kim

ụ ẳ ắ ỏ ớ ề   ằ to và l p vào đó kim nh , kim này làm b ng thép và có hình tr  th ng so v i chi u

ữ ườ ố ượ ổ dài h u ích 50 mm ±1 mm và đ ng kính l,13 mm ± 0,05 mm. T ng kh i l ủ   ng c a

ể ậ ộ ộ b  ph n chuy n đ ng là 300g ± 1g.

ụ ằ ỏ Hi u cệ h nỉ h dụng c  Vika đã đ c  ượ g n ắ kim nh  ỏ b ng cách h  t ạ h p ấ kim nh  cho

ề ố đ n tế ấm đ  ế và chỉnh v  s  không trên thang v ch.ạ

ớ ị ậ Nâng kim lên t i v  trí s n ẵ sang v n hành.

ẻ ặ ầ Đ  ổ h  có ồ đ  ộ d o tiêu chu n ẩ vào đ y khâu Vika và g t ạ bằng m t khâu.

ồ ế Đ t ặ khâu đã có h  và t ấm đ  vào phòng d ưỡng h  ộ ẩm.

ể ờ ợ Sau th i gian thích h p chuy n khâu sang d ụ nụ g c  Vika.

Đ t ặ khâu ị  ở v  trí dư i ớ kim.

ạ ồ ữ ị t ừ ừ  t cho ớ t i khi c hạm vào h . Gi nguyên v  trí này trong vòng 1 giây đ nế

H  kim  2

ể ặ giây đ  tranh v n t ậ ốc ban đ u ầ ho c gia t ốc c nưỡ g b c cứ ủa b  ộ phận chuy n ể động.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 78  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ả ể ậ Th  nhanh b  pộ h n chuy n ể động và đ  nó lún sâu vào trong hồ.

ố Đọc thang s  khi k im không còn xuyên n a.ữ

ạ ị ố ị ố ể ị ầ Ghi l i các tr  s  trên thang s ố, tr  s  này bi u th  kh ả o ng cách gi a ữ đ u kim và tấm

đ .ế

ờ Đồng th i ghi ờ i tạ h i gian  l ừ điểm “không”. t

ử ị L p l ặ ạ phép th  trên cùng i một m u ẫ t i nhạ ững v  trí cách nhau thích hợp, nghĩa là

ơ ừ ầ không nh  ỏ h n 10mm ể ừ k  t rìa khâu ho c ặ t l n tr ế ầ ước đ n l n sau.

ữ ờ Thí nghi m đệ ược lặp lại sau nh ng kh oảng th i gian thích h p, ợ cách nhau 10 phút.

ữ Gi a các l ả ần th  kim gi ữ ẫu trong phòng ẩm. m

ả Lau sạch kim Vika ngay sau mỗi lần th  kim.

ờ Ghi lại th i gian đo t ừ đi m ể “ không” khi khoảng cách giữa kim và đ  ế đạt 4 mm ±

ờ ế 1mm và lấy đó làm th i gian b ắt đầu đông kết, lấy chinh xác đ n 5 phút.

ế ủ ế ờ ị Xác đ nh th i gian k t thúc đông k t c a xi măng:

ậ ế đã s  ử d nụ g

ắ đ u ầ đông k t lên trên t ế ờ  ở phần xác định th i gian b t  ế ượ đông k t đ ấm đế  m t ặ của m uẫ c ti n hành ngay trên

L t úp khâu  của nó sao cho vi c tệ h  k t thúc  ế mà lúc đ u ầ đã ti p xúc t ử ế ấm đ .ế

ắ ễ ỏ L p kim có g n ắ s n ẵ vòng nh  ỏ đ  ể d  quan sát đ  ộ sâu nh  khi k im cắm xuống.

ầ ờ Áp dụng quá trinh mô t ả nh  ư trong ph n xác định th i gian b t ắ đ u ầ đông k t.ế

ả ả Kho ng t ờ h i gian gi ữa các l n ầ th  kim cách nhau là 30 phút.

ế ỉ

đo, chinh xác đ n 15 phút,  ờ ế đó là th i gian k t thúc

ờ ầ ờ i tạ h i gian  Ghi l ẫ 0,5mm vào m u và coi  th i gian mà chi ắ ếc vòng g n trên ki m, l n ầ đ u tiên không ừ điểm  “không” vào lúc kim ch  lún   t đông k t cế ủa xi măng. Đó chính là  ấ ể ạ d u trên  đ  l m u.ẫ i

ấ ơ ệ ế ả ơ ủ K t qu  thí nghi m tính ch t c  lí c a xi măng PC40 Bút S n theo TCVN đ ượ   c

ướ trình bày d i đây:

ả ấ ơ ủ ơ Các tính ch t c  lí c a xi măng PC40 Bút S n B ng 3.18:

ươ Đ nơ K tế TCVN Ph ng pháp STT Tính ch tấ

ố ượ ố ượ 1 2 Kh i l Kh i l ng riêng ể ng th vị g/cm3 kg/m3 quả 3,12 1100 2682:2009 ­ ­ thử TCVN 4030­2003 TCVN 4030­2003

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 79  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

tích x pố ộ ị Đ  m n sót sàng 3 % 3,5 ≤10 TCVN 4030­2003

ượ ướ 0,09 mm ng n L c tiêu 4 % 28,4 ­ TCVN 6017­95

ắ ầ chu nẩ ờ Th i gian b t đ u 5 phút 100 ≥45 TCVN 6017­95

ế đông k tế ờ Th i gian k t thúc 6 phút 190 ≤375 TCVN 6017­95

đông k tế ề   B n nén 3 ngày± 7 MPa 30,5 ≥21 TCVN 6016­2011

45min ề   B n nén 28 ngày± 8 MPa 46 ≥40 TCVN 6016­2011 8h

ộ ữ ướ 3.3.     N c tr n v a và bê tông

ử ụ ướ ấ ượ ẩ ạ S  d ng n c ch t l ng đ t tiêu chu n TCXDVN 302:2004 và ASTM C94­00 .

ụ ọ 3.4.     Ph  gia hóa h c Triethanolamine

ụ ắ ố ượ ứ TEA là ph  gia r n nhanh không ăn mòn c t thép đã đ ử ụ   c nghiên c u và s  d ng

ử ướ ạ ọ ấ ả ủ ụ ế ề ộ th  d ứ i d ng k t qu  c a đ  tài nghiên c u khoa h c c p B  Giáo d c và Đào

ứ ủ ế ế ậ ả ỹ ả ủ ạ t o 1992 và k t qu  nghiên c u c a lu n văn Ti n s  1997 c a tác gi ễ    Nguy n

ư Nh  Quý, ĐHXD, [2].

ụ ọ ườ ượ ử ụ ấ ợ ề Triethanolamine là ph  gia hóa h c th ng đ c s  d ng làm ch t tr  nghi n trong

ộ ố ề ả ế ớ ế quá trình nghi n xi măng, tuy nhiên theo m t s  tác gi trên th  gi i [17] và k t qu ả

ứ ủ ư ễ ụ   nghiên c u c a PGS.TS Nguy n Nh  Quý [2] thì Triethanolamine còn có tác d ng

ườ ộ ở ổ ớ tăng c ng đ  bê tông ố    tu i s m ngày (3, 7, 14 ngày) và không gây ăn mòn c t

ụ ẻ ặ ỗ ợ thép trong bê tông, m t khác nó cũng không có tác d ng hóa d o trong h n h p bê

tông.

ả ề ượ ử ụ ợ Theo tác gi [2] thì li u l ng h p lí s  d ng TEA trong bê tông là 1,2 ml/lít n ướ   c,

ướ ặ ấ ử ụ ớ ướ ầ ầ ậ ượ tr c khi s  d ng c n pha loãng TEA đ c g p 10 l n v i n c do v y l ng n ướ   c

ạ còn l i là: N’ = N – 11xTEA

ụ ọ 3.5.    Ph  gia hóa h c Sikament R4

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 80  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ọ ượ ử ụ ụ ẻ ườ Ph  gia hóa h c đ ụ c s  d ng là ph  gia hóa d o th ờ ng, kéo dài th i gian đông

ử ụ ụ ẩ ỏ ế ủ k t c a bê tông. S  d ng ph  gia hóa d o Sikament R4 th a mãn tiêu chu n ASTM

ạ ứ ả ề C494 lo i D, KLTT = 1,14 kg/m ế   nhóm nghiên c u đã tham kh o k t

ự ệ ả ướ ể ấ ộ ị ẻ 3. Trong đ  tài  ủ ứ qu  nghiên c u th c hi n tr c đó c a m t vài c p ph i ố xác đ nh đi m bão hòa

ụ ẻ ươ ư ễ ề ấ ủ c a ph  gia hóa d o theo ph ng pháp do PGS.TS Nguy n Nh  Qúy đ  xu t đã

ụ ằ ượ ư đ a ra t ỷ ệ  l dung ph  gia Sikament R4 b ng 1% l ng dùng xi măng, cho phép

ả ượ ướ ẫ ữ ủ ỗ ộ ợ ộ gi m 18% l ng dùng n c mà v n gi nguyên đ  linh đ ng c a h n h p bê tông

ế ế ầ ị ư nh  thi t k , không b  phân t ng tách n ướ c

ế ầ ủ ậ ệ ỏ ẩ : ậ : Các nguyên v t li u th a mãn các yêu c u c a tiêu chu n K t lu n

ầ ủ ỏ Đá dăm th a mãn các yêu c u c a TCVN 7570 : 2006 và ASTM C33 – 08.

ầ ủ ỏ Cát vàng sông Lô th a mãn các yêu c u c a TCVN 7570 : 2006 và ASTM C33 – 08.

ơ ả ấ ơ ổ ỏ ầ Xi măng PC40 Bút S n  do công ty c  ph n xi măng Bút S n s n xu t th a mãn các

ầ ủ yêu c u c a TCVN 2682 : 2009.

ướ ẩ ỏ ộ N c tr n bê tông th a mãn tiêu chu n TCXDVN 302 : 2004 và ASTM C94 – 00.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 81  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ƯƠ Ứ Ả ƯỞ Ụ Ắ CH NG 4: NGHIÊN C U  NH H NG C A Ủ PH  GIA R N NHANH

Ụ Ẻ Ế   TRIETHANOLAMINE VÀ PH  GIA HÓA D O SIKAMENT R4 Đ N

Ộ Ố Ủ Ấ M T S  TÍNH CH T C A BÊ TÔNG

ƯỚ Ớ Ỗ Ợ 4.1. CÁC B C TRONG CÔNG TÁC V I H N H P BÊ TÔNG

VÀ BÊ TÔNG.

ấ ủ ệ ợ ỗ ị Qúa trình thí nghi m xác đ nh các tính ch t c a h n h p bê tông và bê tông đ ượ   c

ế ươ ươ ể ẩ ự ti n hành d a trên các ph ng pháp sau: ph ng pháp phi tiêu chu n đ  thi ế ế  t k

ủ ữ ộ ẻ ự ầ ỗ ợ ộ thành ph n bê tông và quy trình tr n h n h p bê tông d a trên đ  d o c a v a xi

ươ ể ế ộ ụ ố ượ ẩ ị măng ­ cát. Ph ng pháp tiêu chu n đ  ti n hành xác đ nh đ  s t, kh i l ng th ể

ủ ỗ ợ ị ườ ộ ở ổ tích c a h n h p bê tông và xác đ nh c ủ ng đ  nén c a bê tông các tu i 3, 7 và 28

ngày.

ệ ồ Quá trình thí nghi m g m các công tác sau:

ậ ệ ấ ẩ ố ị 1. Chu n b  nguyên v t li u theo c p ph i tính toán.

ằ ộ ộ 2. Tr n bê tông b ng máy tr n.

ộ ư ộ ủ ỗ ộ ụ ể ợ 3. Ki m tra đ  l u đ ng c a h n h p bê tông ( đ  s t )

ạ 4. T o hình bê tông.

ả ưỡ 5. B o d ng bê tông.

ườ ộ ể 6. Ki m tra c ng đ  bê tông.

ẩ ị ự ế ệ + Chu n b  nguyên v t li u ậ ệ : Trình t ạ    ti n hành thí nghi m bê tông theo quy ho ch

ậ ệ ự ệ ượ ừ ẩ ấ ố ị th c nghi m. Nguyên v t li u đ c chu n b  (cân, đong…) theo t ng c p ph i đã

ư ả ộ ộ có trong b ng sau đó đ a đi tr n bê tông trong máy tr n bê tông.

ự ế ằ ộ ộ + Tr n bê tông b ng máy tr n ộ ữ   ộ : Quy trình tr n ti n hành d a theo quy trình tr n v a

ộ ượ ẩ ộ ớ xi măng ­ cát. Máy tr n đ ố   c lau  m. Cho cát và đá vào trong máy tr n v i kh i

ấ ế ấ ố ộ ượ l ề   ng theo c p ph i tính toán sau đó cho ch t k t dính (xi măng) vào máy tr n đ u.

ợ ỗ ộ ượ ướ ử ụ ộ Tr n khô h n h p này sau đó cho 70 ­ 75% l ng n c s  d ng vào máy tr n đ ể

ấ ế ớ ướ ề ộ ế ộ ch t k t dính tr n đ u v i n c. N u dùng TEA thì cho TEA vào tr n khô tr ướ   c

ướ ụ ẻ ề ộ ượ ướ ớ ồ r i m i cho n c, sau đó cho ph  gia hóa d o vào tr n đ u. Dùng l ng n c còn

ự ụ ổ ố ộ ỗ ợ ạ ể l i đ  tráng bình đ ng ph  gia và đ  vào máy tr n n t. Khi h n h p bê tông đ ượ   c

ộ ượ ổ ấ ẩ ị ề tr n đ u thì đ ể ế c đ  ra khay đã lau  m đ  ti n hành xác đ nh tính ch t.

ể ợ theo TCVN 3016 : 1993). ộ ụ ủ ỗ + Ki m tra đ  s t c a h n h p bê tông (

ả ưỡ ạ ng bê tông: + T o hình bê tông và b o d

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 82  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ượ ạ ướ ỗ ợ Bê tông đ c t o hình trong khuôn có kích th c 15×15×15cm. H n h p bê tông

ổ ượ ắ ỗ ớ ượ đ c đ  vào khuôn đã đ ớ c l p trên bàn rung theo 2 l p. Sau m i l p bê tông thì

ế ế ầ ẫ ượ ị cho rung đ n khi khí thoát ra g n h t. Sau đó m u đ c tĩnh đ nh trong môi tr ườ   ng

ẩ ả ưỡ ấ m sau ít nh t 1 ngày thì tháo khuôn và b o d ng ở ể ưỡ  b  d ộ ng h .

ể ườ ươ ị ộ ng đ  nén ng pháp xác đ nh theo TCVN 3118 : 1993 ). + Ki m tra c (ph

3 bê tông không s  d ng

ầ ấ ố ử ụ ph  giaụ B ng ả 4.1: Thành ph n c p ph i cho 1m

STT X1 X2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 X (kg) 399,3 498,8 341,7 426,5 344,0 479,4 466,1 378,2 417,4 417,4 417,4 417,4 417,4 C (kg) 777,0 702,3 785,0 708,1 796,8 693,5 732,3 752,6 743,6 743,6 743,6 743,6 743,6 Đ (kg) 1074,6 969,7 1084,2 977,7 1100,4 957,6 1011,4 1039,4 1026,5 1026,5 1026,5 1026,5 1026,5 N (lít) 183,7 229,5 205,1 255,8 182,4 254,0 200,4 238,3 221,2 221,2 221,2 221,2 221,2 KLTT (kg/m3) 2434,6 2400,3 2416,1 2368,1 2423,6 2384,5 2410,3 2408,4 2408,4 2408,4 2408,4 2408,4 2408,4

3 bê tông có s  d ng ph  gia TEA ử ụ

ả ầ ấ ố ụ Thành ph n c p ph i cho 1m B ng 4.2:

STT X1 X2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 X (kg) 399,5 499,0 341,9 426,6 344,2 479,6 466,3 378,3 417,6 417,6 417,6 C (kg) 778,0 702,5 785,4 708,3 797,2 693,8 732,7 752,9 743,6 417,6 417,6 Đ (kg) 1074,4 970,1 1084,6 978,1 1100,9 958,0 1011,9 1039,8 1027,0 1027,0 1027,0 N (lít) 181,3 226,6 202,5 252,6 180,0 250,8 197,9 235,2 218,4 218,4 218,4 TEA (ml) 2425,7 3030,8 2708,3 3378,1 2408,7 3354,3 2646,9 3146,6 2020,9 2920,9 2920,9 KLTT (kg/m3) 2435,6 2401,3 2417,1 2369,0 2424,6 2385,5 2411,4 2409,4 2409,4 2409,4 2409,4

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 83  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

12 13 0 0 0 0 417,6 417,6 417,6 417,6 1027,0 1027,0 218,4 218,4 2920,9 2920,9 2409,4 2409,4

3 bê tông có s  d ng k t h p ph  gia TEA

ả ầ ấ ố ế ợ ử ụ ụ Thành ph n c p ph i cho 1m B ng 4.3:

ụ ẻ và ph  gia hóa d o Sikament R4

X1 X2 Đ (kg)

­1 ­1 1 1 0 0

ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 C X (kg) (kg) 347,0 824,2 1138,1 435,3 747,2 1031,9 293,4 822,0 1135,1 371,3 751,8 1038,2 299,8 847,0 1169,6 417,3 736,1 1016,5 ­1,414 407,1 780,2 1077,4 325,2 789,1 1089,8 1,414 361,2 784.6 1083,5 0 361,2 784.6 1083,5 0 361,2 784.6 1083,5 0 361,2 784.6 1083,5 0 361,2 784.6 1083,5 0 N (lít) 157,8 198,0 174,1 220,3 156,9 218,7 173,1 202,6 189,3 189,3 189,3 189,3 189,3 HD (kg) 2,776 3,482 2,347 2,971 2,699 3,338 3,256 2,601 2,890 2,890 2,890 2,890 2,890 TEA (ml) 1755,4 2202,9 1936,2 2450,6 2098,1 2432,4 1925,9 2253,6 2106,1 2106,1 2106,1 2106,1 2106,1 KLTT (kg/m3) 2471,7 2418,2 2428,9 2387,0 2478,1 2394,3 2443,0 2411,6 2423,6 2423,6 2423,6 2423,6 2423,6

ứ ả ưở ụ ắ 4.2.   Nghiên c u  nh h ng c a ủ ph  gia r n nhanh Triethanolamine  và phụ

ẻ ỗ ợ ế gia hóa d o Sikament R4 ủ đ n tính công tác c a H n h p Bê tông .

ả ứ ộ ụ ủ ử ụ ứ ế ẫ ả ố B ng 4. 4: K t qu  nghiên c u đ  s t c a bê tông đ i ch ng, m u có s  d ng TEA

ử ụ ẫ ớ ế ợ và m u bê tông s  d ng k t h p TEA v i Sikament R4.

STT SN – có TEA X1 X2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 SN – Đ iố   ch ngứ 5,5 20 12 22 5 22 7 20 18 ế ợ SN – k t h p TEA ớ v i Sikament R4 5,5 20 13 22 4 22 6,5 20 18 5 19 13 22 4 22 7 20 18

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 84  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

10 11 12 13 0 0 0 0 0 0 0 0 18 17,5 19 18,5 18,5 19 18 18 18,5 18 18,5 18,5

ử ụ ể ề ầ ị ượ ươ ồ S  d ng ph n m m Design Expt 7.0 ta có th  xác đ nh đ c ph ng trình h i quy

ẽ ượ ề ặ ệ ể ườ ộ ụ ủ ứ ợ ồ ỗ và v  đ c b  m t bi u hi n, đ ng đ ng m c đ  s t c a h n h p bê tông ph ụ

1 và X2.

ế ộ thu c vào hai bi n mã X

ươ ộ ụ ỗ ủ ẫ ồ ợ Ph ng trình h i quy đ  s t h n h p bê tông c a m u không ụ ph  gia theo hai bi nế

2 (t

β ệ ố ư ữ mã X1 (h  s  d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X ) là:

1X  – 2,01 2 2X

SN = 18,2 + 6,07X1 + 3,36X2 – 1,13X1X2 – 2,01 2 [4.1]

ươ ồ ỗ ế Ph ng trình h i quy đ  s t ợ ộ ụ h n h p bê tông ủ c a m u ứ ẫ ch a TEA theo hai bi n mã

2 (t

β ệ ố ư ữ X1 (h  s  d  v a  ) và X ỷ ệ  l N/X ) là:

1X  – 2,03 2 2X

SN = 18,30 + 6,06X1 + 3,67X2 – 1,25X1X2 – 2,28 2 [4.2]

ươ ồ ỗ ứ Ph ng trình h i quy đ  s t ợ ộ ụ h n h p bê tông ủ c a m u ẫ ch a TEA và Sikament R4

1 (h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ế ệ ố ư ữ theo hai bi n mã X ỷ ệ  l N/X ) là:

1X  – 2,03 2 2X

SN = 18,30 + 6,12X1 + 3,57X2 – 1,38X1X2 – 2,15 2 [4.3]

ề ặ ệ ườ ụ ỗ ụ ủ ợ ồ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c ứ c a hàm m c tiêu đ ộ s t h n h p bê

tông không ph  giaụ :

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 85  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ộ ụ ủ ỗ ề ặ ụ ể ệ ợ ứ   Hình 4.1: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông không ch a

1(h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ụ ế ệ ố ư ữ ph  gia theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

ộ ụ ủ ỗ ườ ứ ụ ồ ợ ứ   Hình 4.2: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông không ch a

1(h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ụ ế ệ ố ư ữ ph  gia theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

ậ ả ỷ ệ ế ấ ả ứ K t qu  nghiên c u cho th y c  t l ề ả   ệ ố ư ữ  N/X và h  s  d  v a đ u  nh Nh n xét:

ế ợ ưở h ủ ỗ ng đ n tính công tác c a h n h p bê tông. Khi t ỷ ệ  l N/X tăng thì tính công tác

ợ ệ ố ư ữ ủ ỗ c a h n h p bê tông tăng và ng ượ ạ c l ủ   i. Khi h  s  d  v a tăng thì tính công tác c a

ệ ố ư ữ ả ợ ưở ế ỗ h n h p bê tông tăng. Tuy nhiên h  s  d  v a  nh h ủ   ng đ n tính công tác c a

ớ ỷ ệ ạ ơ ợ ỗ h n h p bê tông m nh h n so v i t l N/X. Nguyên nhân do khi t ỷ ệ  l N/X tang

ộ ả ủ ồ ủ ế ẫ d n đ n đ  ch y c a h  xi măng tăng làm tăng tính công tác c a HHBT, còn khi h ệ

β ứ ượ ữ ề ớ ố ư ữ s  d  v a tăng t c l ữ   ng dùng v a trong HHBT tăng làm cho chi u dày l p v a

ạ ố ệ ớ ủ ế ả ọ bao b c quanh các h t c t li u l n tăng, k t qu  là tính công tác c a HHBT tăng.

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ợ ồ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu đ  s t ỗ ộ ụ  h n h p bê

ứ tông ch a TEA:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 86  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ộ ụ ủ ỗ ề ặ ứ ụ ệ ể ợ Hình 4.3: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông ch a TEA

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ộ ụ ủ ỗ ườ ứ ụ ứ ồ ợ Hình 4.4: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông ch a TEA

1 (h  s  d  v a

ế theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ậ ự ả ụ ặ ưở Khi có m t ph  gia TEA s   nh h ủ t ng c a ỷ ệ  l N/X ệ ố ư ữ   và h  s  d  v a Nh n xét:

ủ ỗ ổ ớ ợ ử ụ   ế đ n tính công tác c a h n h p bê tông không thay đ i so v i khi không s  d ng

ụ ph  gia.

ể ế ả ậ ưở ớ ủ ỗ ợ ậ Do v y có th  k t lu n TEA không  nh h ng t i tính công tác c a h n h p bê

ứ ế ế ả ả ớ ướ ợ tông, k t qu  này cũng phù h p v i các k t qu  nghiên c u tr c đó [2].

ề ặ ệ ườ ộ ụ ỗ ứ ủ ợ ồ ể B  m t bi u hi n và đ ụ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu đ  s t h n h p bê

ế ợ tông k t h p TEA và Sikament R4:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 87  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ộ ụ ủ ỗ ế ợ ề ặ ụ ể ệ ợ Hình 4.5: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông k t h p TEA

1 (h  s  d  v a

ế và Sikament R4 theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ộ ụ ủ ỗ ế ợ ườ ứ ụ ồ ợ Hình 4.6: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu đ  s t c a h n h p bê tông k t h p TEA

1 (h  s  d  v a

ế và Sikament R4 theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X) ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ậ ả ỷ ệ ứ ế ấ ả K t qu  nghiên c u cho th y c  t l ề ả   ệ ố ư ữ  N/X và h  s  d  v a đ u  nh Nh n xét:

ủ ế ỗ ợ ặ ủ ụ ự ưở h ng đ n tính công tác c a h n h p bê tông. ọ     S  có m t c a ph  gia hóa h c

ả ượ ướ ự ộ Sikament R4 và TEA sau khi gi m 18% l ng n ổ   c tr n và xi măng thì s  thay đ i

β ổ ệ ớ ườ ủ c a tính công tác khi t ỷ ệ  l N/X và thay đ i không khác bi t so v i tr ợ   ng h p

ụ ặ ặ ọ không có m t ph  gia hóa h c và có m t TEA.

ể ế ả ậ ưở ớ ủ ỗ ợ ậ Do v y có th  k t lu n TEA không  nh h ng t i tính công tác c a h n h p bê

ứ ế ế ả ả ớ ướ ợ tông, k t qu  này cũng phù h p v i các k t qu  nghiên c u tr c đó [2] .

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 88  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ự ụ ả ặ ượ ướ S  có m t ph  gia Sikament R4 làm gi m l ng dùng n c (t ỷ ệ  l N/X = const)

ế ỷ ệ ượ ố ệ ẽ ẫ d n đ n t l CL/X tăng, có nghĩa tăng l ng dùng c t li u, s  làm tăng ma sát

ạ ố ệ ữ ủ ự ư ả ặ   gi a các h t c t li u tăng và do đó tính công tác c a HHBT gi m. Nh ng s  có m t

ớ ủ ồ ệ ố ộ ụ ề ổ ủ c a ph  gia Sikament R4 làm h  s  đ  nh t c a h  có thay đ i theo chi u h ướ   ng

ủ ậ ổ tăng, do v y tính công tác c a HHBT không đ i.

ứ ả ưở ụ ắ 4.3.   Nghiên c u  nh h ng c a ủ ph  gia r n nhanh Triethanolamine và phụ

ẻ ế ự ể ườ ộ ủ gia hóa d o Sikament R4 đ n s  phát tri n c ng đ  c a bê tông

ứ ự ể ườ ế ả ộ ủ ườ 4.3.1.  K t qu  nghiên c u s  phát tri n c ng đ  c a bê tông th ng không

ụ ở ổ dùng ph  gia tu i 3, 7 và 28 ngày

ả ả ự ể ườ ế ử ụ ộ ủ ụ ng đ  c a bê tông không s  d ng ph  gia ở B ng 4. 5: K t qu  s  phát tri n c

tu i ổ 3, 7 và 28 ngày.

R3 (Mpa) R7 (Mpa)

X1 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 X2 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 38,2 31,8 23,7 23,4 35,8 27,3 35,7 22,8 29,7 31,7 32,4 32,9 33,7

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ầ 46,3 41,2 29,7 30,1 43,7 31,4 44,1 28,6 37,2 39,8 37,5 36,5 39,9 ị ươ ồ ử ụ ề ể ượ R28 (Mpa) 53,5 46,8 35,3 33,9 49,7 36,9 52,5 32,1 42,8 43,5 41,2 42,9 44,1 ng trình h i quy S  d ng ph n m m Design – expert 7.0 có th  xác đ nh đ c ph

1 (h  s  d  v a) và X

2 (tỷ

ụ ế ộ ổ ộ ệ ố ư ữ ủ ườ c a c ng đ  bê tông tu i 28 ngày ph  thu c bi n mã X

ư ệ l N/X) nh  sau:

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông không ch a ph  gia tu i 3 ngày là:

1X + 0,37 2 2X

R3 = 32,08 – 2,34X1 – 3,20X2 + 1,53X1X2 – 1,23 2 [4.4]

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông không ch a ph  gia tu i 7 ngày là:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 89  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

1X – 0,95 2 2X

R7 = 38,18 – 2,76X1 – 6,20X2 + 1,38X1X2 – 0,35 2 [4.5]

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông không ch a ph  gia tu i 28 ngày là:

1X + 0,42 2 2X

R28 = 42,9 – 3,25X1 – 7,47X2 + 1,27X1X2 + 0,081 2 [4.6]

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ụ ở ổ không ph  gia tu i 3 ngày:

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông không ph  gia ở ổ    tu i 3 ể Hình 4.7: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ế ệ ố ư ữ ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

ườ ứ ụ ồ ườ ụ ộ ng đ  bê tông không ph  gia ở ổ    tu i 3 Hình 4.8: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ế ệ ố ư ữ ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 90  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ụ ở ổ không ph  gia tu i 7 ngày:

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông không ph  gia ở ổ    tu i 7 ể Hình 4.9: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ế ệ ố ư ữ ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

ườ ứ ụ ườ ụ ộ ng đ  bê tông không ph  gia ở ổ    tu i ồ Hình 4.10: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a  ) và X

2 (t

β ế ệ ố ư ữ 7 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X).

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 91  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ụ ở ổ không ph  gia tu i 28 ngày:

ể ụ ườ ụ ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông không ph  gia ở ổ    tu i

1 (h  s  d  v a

ề ặ Hình 4.11: B  m t bi u hi n ế 28 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ụ ồ ườ ụ ứ hàm m c tiêu  c ng đ ộ bê tông không ph  gia ở ổ    tu i ườ Hình 4.12: Đ ng đ ng m c

1 (h  s  d  v a

ế 28 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

β ậ ế ấ ả ệ ố ư ữ ả t ứ K t qu  nghiên c u cho th y, c ỷ ệ  l N/X và h  s  d  v a ề ả    đ u  nh

ườ ủ ứ Nh n xét:  ớ c i ưở h ng t ng đ ộ  c a bê tông ộ ả   ở ổ 3, 7 và  28 ngày,  tuy nhiên  m c đ   nh tu i

ủ ụ ể ở ổ ưở h ng c a chúng cũng khác nhau . C  th , tu i 3 ngày khi t ỷ ệ  l N/X tăng thì

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 92  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

β ả ộ ườ ả ộ ườ c ng đ  bê tông gi m và ng ượ ạ c l i, khi tăng thì c ng đ  bê tông gi m và

ưở ủ ỷ ệ ế ườ ộ ủ ng ượ ạ c l ng c a t l N/X đ n c ng đ  c a bê tông

ơ ắ ắ ườ ộ ủ ệ ố ư ữ ớ l n h n h  s  d  v a Sau 7, 28 ngày r n ch c khi c ạ   ng đ  c a đá xi măng đ t

ứ ộ ả i. Tuy nhiên m c đ   nh h .β ế ả ố ị ươ ấ ả ệ ưở ủ giá tr  t ng đ i cao, k t qu  thí nghi m cho th y  nh h ệ ố ư ữ   ng c a h  s  d  v a

ể ả ưở ủ ỷ ệ không đàng k  và  nh h ng c a t l N/X đóng vai trò ch  y u. ủ ế  Khi t ỷ ệ  l N/X

β ườ ả ộ ườ ộ tăng thì c ng đ  bê tông gi m và ng ượ ạ c l i. Khi tăng thì c ả   ng đ  bê tông gi m

ư ể nh ng không đáng k  và ng ượ ạ c l i.

ứ ự ể ườ ế ả ộ ủ ườ 4.3.2.    K t qu  nghiên c u s  phát tri n c ng đ  c a bê tông th ng s ử

ụ ở ổ ụ d ng ph  gia TEA tu i 3, 7 và 28 ngày.

ả ả ự ể ườ ế ử ụ ộ ủ K t qu  s  phát tri n c ng đ  c a bê tông s  d ng TEA B ng 4.6:

ở ổ 3, 7 và 28 ngày tu i

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 X1 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 X2 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 R3 (Mpa) R7 (Mpa) R28 (Mpa) 52,6 47,1 34,3 35,0 49,7 35,9 50,2 33,3 42,5 46,1 42,9 41,6 46,0 54,3 48,8 36,9 34,5 49,8 37,8 53,6 33,1 43,2 44,3 42,5 43,8 44,2 43,7 36,8 27,9 27,6 41,1 32,4 40,9 27,0 34,7 37,2 37,6 38,3 39,1

ử ụ ể ề ầ ị ượ ươ S  d ng ph n m m Design – expert3 7.0 có th  xác đ nh đ c ph ồ   ng trình h i

1 (h  s  d

ủ ườ ụ ế ộ ổ ộ quy c a c ng đ  bê tông tu i 3, 7 và 28 ngày ph  thu c bi n mã X ệ ố ư

2 (t

ư ữ v a) và X ỷ ệ  l N/X) nh  sau:

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông ch a ph  gia TEA tu i 3 ngày là:

1X – 2,05 2 2X

R3 = 37,8 – 2,44X1 – 5,58X2 + 1,65X1X2 – 0,65 2 [4.7]

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 93  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông ch a ph  gia TEA tu i 7 ngày là:

1X – 1,04 2 2X

R7 = 43,82 – 3,04X1 – 6,79X2 + 1,55X1X2 – 0,52 2 [4.8]

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ tông có ch a ph  gia TEA là:

1X  – 0,11 2

2X [4.9]

R28 = 43,6 – 3,11X1 – 7,59X2 + 0,78X1X2 + 0,11 2

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ứ ở ổ ch a TEA tu i 3 ngày:

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA ở ể Hình 4.13: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ế ổ tu i 3 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 94  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ườ ụ ứ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA ở ồ Hình 4.14: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ế ổ tu i 3 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ứ ở ổ ch a TEA tu i 7 ngày:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 95  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA ở ể Hình 4.15: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ế ổ tu i 7 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ồ ụ ườ ụ ứ hàm m c tiêu  c ng đ ộ bê tông có ph  gia TEA ở

1 (h  s  d  v a

ổ ườ Hình 4.16: Đ ng đ ng m c  ế  theo bi n mã X tu i 7 ngày ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ề ặ ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ ể B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông

ứ ở ổ ch a TEA tu i 28 ngày:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 96  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ể ụ ườ ụ ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông có ph  gia TEA ở

1 (h  s  d  v a

ổ ề ặ Hình 4.17: B  m t bi u hi n ế  theo bi n mã X tu i 28 ngày ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ồ ụ ườ ụ ứ hàm m c tiêu  c ng đ ộ bê tông có ph  gia TEA ở

1 (h  s  d  v a

ổ ườ Hình 4.18: Đ ng đ ng m c  ế  theo bi n mã X tu i 28 ngày ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ậ ặ ủ ự ụ ế ả K t qu  cho th y ấ s  có m t c a ph  gia TEA trong bê tông không làm Nh n xét:

β ể ả ổ ưở ủ ỷ ệ ệ ố ư ữ ườ thay đ i đáng k   nh h ng c a t l N/X và h  s  d  v a ế  đ n c ộ ng đ  bê

ụ ặ ặ ơ ườ ộ ở ổ ề ơ tông so v i khi không có m t ph  gia m c dù c ng đ các tu i đ u cao h n so

ố ẫ ứ ườ ộ ụ ể khi  t ỷ ệ  l N/X tăng thì  c ng đ  bê tông gi m ả   và

ớ v i m u đ i ch ng. C  th ,   β ườ ộ ở ổ tăng thì c ượ ạ c l i. Khi ng ng đ  bê tông gi m và ng i, tuy nhiên tu i 7 và

ộ ả ưở ể ế ườ ộ ứ 28 ngày m c đ   nh h ng c a ng đ  bê tông. Tuy

ượ ạ ả c l ủ β  là không đáng k  đ n c ế ườ ộ ủ ưở ủ ỷ ệ ớ ơ ứ ộ ả N/X đ n c l ng c a t ng đ  c a bê tông l n h n h  s ệ ố

nhiên m c đ   nh h d  v a β ư ữ .

ứ ự ể ườ ế ả ộ ủ ườ 4.3.3.    K t qu  nghiên c u s  phát tri n c ng đ  c a bê tông th ng s ử

ế ợ ụ ụ ở ổ d ng ph  gia TEA k t h p Sikament R4 tu i 3, 7 và 28 ngày

ả ả ự ể ườ ế ủ ộ ử ụ K t qu  s  phát tri n c ế ợ   ng c a đ  bê tông s  d ng TEA k t h p B ng 4.7:

ở ổ Sikament R4 tu i 3, 7 và 28 ngày.

STT 1 2 3 4 X1 ­1 1 ­1 1 X2 ­1 ­1 1 1 R3 (Mpa) R7 (Mpa) R28 (Mpa) 58,5 50,6 37,2 35,9 52,3 42,1 31,9 30,0 62,3 52,7 40,5 37,2

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 97  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

5 6 7 8 9 10 11 12 13 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 49,1 35,8 47,6 29,8 39,2 41,8 43,4 42,6 44,3 55,5 37,8 55,3 35,4 45,3 48,6 46,7 44,4 49,4 58,5 41,8 60,6 36,3 48,2 49,3 47,1 48,4 49,9

ử ụ ề ể ầ ị ượ ươ S  d ng ph n m m Design – expert3 7.0 có th  xác đ nh đ c ph ồ   ng trình h i

1 (h  s  d

ủ ườ ụ ế ộ ổ ộ quy c a c ng đ  bê tông tu i 3, 7 và 28 ngày ph  thu c bi n mã X ệ ố ư

2 (t

ư ữ v a) và X ỷ ệ  l N/X) nh  sau:

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông có ch a ph  gia TEA và Sikament R4 tu i 3 ngày là:

1X  – 2,15 2 2X

R28 = 42,26 – 3,86X1 – 7,21X2 + 2,08X1X2 – 0,28 2 [4.10]

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ ở ổ tông có ch a ph  gia TEA và Sikament R4 tu i 7 ngày là:

1X  – 0,88 2 2X

R28 = 46,88 – 4,28X1 – 8,02X2 + 1,65X1X2 – 0,23 2 [4.11]

1(h  s  d  v a) và X

2(t

ươ ế ồ ộ ệ ố ư ữ ủ Ph ụ ng trình h i quy ph  thu c bi n mã X ỷ ệ  l N/X) c a bê

ụ ứ tông có ch a ph  gia TEA và Sikament R4 là:

1X  – 0,33 2 2X

R28 = 48,54 – 4,56X1 – 8,96X2 + 1,58X1X2 + 0,52 2 [4.12]

ề ặ ể ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông có

ế ợ ở ổ TEA k t h p Sikament R4 tu i 3 ngày:

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 98  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA và ể Hình 4.19: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ở ổ ế Sikament R4 tu i 3 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ườ ứ ụ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA và ồ Hình 4.20: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ở ổ ế Sikament R4 tu i 3 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ố Ệ NG Đ I H C XÂY D NG 99  Đ  ÁN T T NGHI P

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ồ Ự                                                               2015

ề ặ ể ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông có

ế ợ ở ổ TEA k t h p Sikament R4 tu i 7 ngày:

ề ặ ụ ệ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA và ể Hình 4.21: B  m t bi u hi n hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ở ổ ế Sikament R4 tu i 7 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ườ ứ ụ ườ ụ ộ ng đ  bê tông có ph  gia TEA và ồ Hình 4.22: Đ ng đ ng m c hàm m c tiêu c

1 (h  s  d  v a

ở ổ ế Sikament R4 tu i 7 ngày theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 100

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ề ặ ể ệ ườ ứ ủ ụ ồ ườ ộ B  m t bi u hi n và đ ng đ ng m c c a hàm m c tiêu c ng đ  bê tông có

ế ợ ở ổ TEA k t h p Sikament R4 tu i 28 ngày:

ụ ể ườ ụ ệ  hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông có ph  gia TEA và ề ặ Hình 4.23: B  m t bi u hi n

1 (h  s  d  v a

ở ổ Sikament R4 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ụ ồ ườ ụ ứ hàm m c tiêu c ng đ ộ bê tông có ph  gia TEA và ườ Hình 4.24: Đ ng đ ng m c

1 (h  s  d  v a

ở ổ Sikament R4 tu i 28 ngày ế  theo bi n mã X ỷ ệ  l N/X ). ệ ố ư ữ β) và X2 (t

ậ ụ ứ ế ấ ả ế ợ K t qu  cho th y khi bê tông có ch a ph  gia TEA k t h p Sikament R4 Nh n xét:

β ậ ả ưở ả ệ ố ư ữ ự ệ thì quy lu t  nh h ng c a ủ c  h  s  d  v a và ỷ ệ t  l N/X không có s  khác bi t

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 101

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ỉ ử ụ ử ụ ụ ụ ặ ớ ườ so v i khi không s  d ng ph  gia và khi ch  s  d ng ph  gia TEA, m c dù c ng

ở ấ ả ổ ề ứ ẫ ơ ớ ơ ộ đ  bê tông ỉ ố t c  cá tu i đ u cao h n m u đ i ch ng và cao h n so v i khi ch t

ặ ủ ụ ự ụ ả ắ ướ ầ ế ử ụ s  d ng ph  gia r n nhanh TEA do s  có m t c a ph  gia gi m n c t m cao k t

ệ ứ ạ ớ ườ ộ ữ ủ ở ấ ả ợ h p v i TEA t o ra hi u  ng kép làm tăng c ng đ  v a c a bê tông t c  các t

ặ ớ ổ ộ ụ ổ ỉ ử ụ tu i so v i khi ch  s  d ng TEA m c dù t ỷ ệ  l N/X và đ  s t không thay đ i.

ả ưở ụ ắ 4.3.4.     So sánh  nh h ng c a ủ ph  gia r n nhanh Triethanolamine và t ổ

ụ ụ ợ ẻ ắ ế ợ ớ h p ph   gia r n nhanh TEA k t h p v i ph  gia hóa d o Sikament R4 đ n ế

ể ườ ộ ủ ự s  phát tri n c ng đ  c a bê tông

ả ả ự ể ườ ế ử ụ ộ ủ ụ K t qu  s  phát tri n c ng đ  c a bê tông không s  d ng ph  gia ở B ng 4.8:

ổ tu i 3, 7 và 28 ngày.

R3 (Mpa) R7 (Mpa)

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 X1 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 X2 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 38,2 31,8 23,7 23,4 35,8 27,3 35,7 22,8 29,7 31,7 32,4 32,9 33,7 46,3 41,2 29,7 30,1 43,7 31,4 44,1 28,6 37,2 39,8 37,5 36,5 39,9 R28 (Mpa) 53,5 46,8 35,3 33,9 49,7 36,9 52,5 32,1 42,8 43,5 41,2 42,9 44,1

ả ả ự ể ườ ế ử ụ ộ ủ K t qu  s  phát tri n c ng đ  c a bê tông s  d ng TEA B ng 4.9:

ở ổ 3, 7 và 28 ngày. tu i

STT 1 2 3 4 5 6 X1 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 X2 ­1 ­1 1 1 0 0 R3 (Mpa) R7 (Mpa) R28 (Mpa) 52,6 47,1 34,3 35,0 49,7 35,9 54,3 48,8 36,9 34,5 49,8 37,8 43,7 36,8 27,9 27,6 41,1 32,4

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 102

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

­1,414 1,414 0 0 0 0 0 53,6 33,1 43,2 44,3 42,5 43,8 44,2 50,2 33,3 42,5 46,1 42,9 41,6 46,0

ả 0 0 0 0 0 0 0 ả ự ủ ộ ử ụ ể ườ ế 40,9 27,0 34,7 37,2 37,6 38,3 39,1 ế ợ   ng c a đ  bê tông s  d ng TEA k t h p K t qu  s  phát tri n c 7 8 9 10 11 12 13 B ng 4.10:

ở ổ Sikament R4 tu i 3, 7 và 28 ngày.

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 X1 ­1 1 ­1 1 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 0 0 X2 ­1 ­1 1 1 0 0 ­1,414 1,414 0 0 0 0 0 R3 (Mpa) R7 (Mpa) R28 (Mpa) 58,5 50,6 37,2 35,9 55,5 37,8 55,3 35,4 45,3 48,6 46,7 44,4 49,4 52,3 42,1 31,9 30,0 49,1 35,8 47,6 29,8 39,2 41,8 43,4 42,6 44,3 62,3 52,7 40,5 37,2 58,5 41,8 60,6 36,3 48,2 49,3 47,1 48,4 49,9

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 103

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ể ườ ử ụ ộ ủ ụ ng đ  c a bê tông không s  d ng ph  gia ự Hình 4.25: S  phát tri n c

ể ườ ử ụ ộ ủ ụ ng đ  c a bê tông có s  d ng ph  gia TEA. ự Hình 4.26 : S  phát tri n c

ể ườ ử ụ ộ ủ ụ ng đ  c a bê tông có s  d ng ph  gia TEA ế ợ    k t h p ự Hình 4.27: S  phát tri n c

Sikament R4.

ậ ổ ớ ườ ạ ộ ủ ẫ ng đ  c a m u bê tông có Nh n xét:

ứ ụ ứ ẫ ớ ố T i các tu i s m ngày 3 ngày, 7 ngày c ề ch a ph  gia Triethanolamine đ u tăng so v i m u đ i ch ng 1 3% ÷ 18%. tu iỞ ổ

ườ ộ ẫ ụ ứ ẫ ớ 28 ngày c ố   ng đ  m u bê tông có ch a ph  gia Triethanolamine so v i m u đ i

ự ứ ệ ể ụ ể ệ ch ng không có s  khác bi ớ   ẫ t đáng k , c  th  trên các m u 1 ÷ 13 chênh l ch so v i

ể ế ứ ậ ậ ẫ ả ố m u đ i ch ng trong kho ng 1 ÷ 5%. Do v y có th  k t lu n Triethanolamine có

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 104

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ụ ạ ườ ộ ổ ớ ủ tác d ng làm tăng m nh c ng đ  tu i s m ngày c a bê tông, tuy nhiên sau 28 ngày

ệ ắ ườ ế ể ả ộ ợ ắ r n ch c chênh l ch c ớ ế   ng đ  không đáng k . K t qu  này cũng phù h p v i k t

ượ ứ ướ ả qu  đã đ c nghiên c u tr c đó [2].

ế ợ ử ụ ớ ở ổ ớ V i bê tông s  d ng k t h p TEA và Sikament R4 thì các tu i s m ngày 3 ngày, 7

ườ ứ ề ẫ ộ ớ ố ừ Ở ổ ngày c ng đ  bê tông đ u tăng so v i m u đ i ch ng t 25% ÷ 35%. tu i 28

ườ ộ ẫ ử ụ ừ ngày c ế ợ ng đ  m u bê tông s  d ng k t h p TEA và Sikament R4 tăng t 10% ÷

ứ ẫ ố ớ ẫ ổ ớ 19% so v i m u đ i ch ng tuy t ỷ ệ  l N/X không thay đ i. So v i m u bê tông ch  s ỉ ử

ườ ộ ẫ ế ợ ử ụ ở ụ d ng TEA thì c ng đ  m u bê tông s  d ng k t h p TEA và Sikament R4 các

ổ ở ổ tu i 3, 7 ngày tăng là 12% ÷ 17% và ậ ử ụ    tu i 28 ngày tăng 9% ÷ 14%. Do v y s  d ng

ụ ườ ộ ở ổ ớ ế Sikament R4 có tác d ng làm tăng c ng đ tu i s m ngày và dài ngày. K t qu ả

ớ ế ả ợ ượ ứ ướ này cũng phù h p v i k t qu  đã đ c nghiên c u tr c đó [2].

ưở ắ 4.4. Nghiên c u  nh h Triethanolamine và t ng c a

ứ ả ắ ủ ph  gia r n nhanh ế ợ ớ ụ ụ ẻ ổ ợ    h p ế ộ  đ n đ

ủ ụ ph  gia r n nhanh TEA k t h p v i ph  gia hóa d o Sikament R4 ổ co c a bê tông có tính công tác thay đ i

ứ ự ệ ả ộ ừ ể Trong quá trình nghiên c u đã th c hi n kh o sát đ  co c a ủ 9 đi m ể t đi m 5 ÷ 13

ự ạ trong quy ho ch th c nghi m ệ  (5(­1.414 ,0); 6(+1.414, 0); 7(0, ­1.414); 8(0, +1.414);

ừ ể ấ ượ ả ưở 9(0,0); 10(0,0); 11(0,0); 12(0,0); 13(0,0)),  t đó có th  th y đ c  nh h ủ   ng c a

ế ố ư ụ ọ  nh  ph  gia hóa h c Triethanolamine , Sikament R4, t ỷ ệ  l N/X và h  sệ ố

ủ ế ế ả ả ộ ượ ướ các y u t ư ữ  ( )β  đ n đ  co c a bê tông. K t qu  kh o sát đ d  v a c trình bày d i đây:

ả ả ả ụ ủ ể ế ẫ ộ K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê tông không có ph  gia, đi m 5 ÷ B ng 4.11:

13

­6 mm/mm)

ơ ị (đ n v  × 10

Ngày Đi mể   7

0 1 2 3 4 5 6 7 10 0 42.7 76.2 106.3 131.4 154.1 171.8 188.8 259.8 Đi mể  5 0 38.5 70.6 99.3 124.4 147.3 167.4 185.8 253.6 Đi mể     6 0 68.8 125.8 175.8 221.8 255.8 281.2 300.9 377.2 Đi mể 8 0 64.1 122.4 163.9 200 230.8 255.9 278.3 345.5 Đi mể  9 0 53.6 94.6 134.5 170.7 195.7 218.6 238.8 310.1 Đi mể  10 0 58.8 93.2 135.9 174.8 202.4 217.3 234.8 315.6 Đi mể  11 0 60.5 97.6 134.6 171.3 201 216.8 229.7 312.8 Đi mể  12 0 54.1 95.3 135.4 168.9 193.8 215.4 231.2 319.1 Đi mể  13 0 54.9 97.8 133.9 167.2 197.7 217.5 232.5 305.6

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 105

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

293.2 311.9 324.5 333.2 340.4 346.2 350.4 354.2 357.7 376.8 385.1 396.6 402.7 407.8 411.2 414.7 348.5 370.1 383.4 391.5 395.3 400.1 404.7 407.2 408.2 421.6 430.9 437.7 444.2 450.1 455.8 460.6

ả ả ộ 13 16 19 22 25 28 35 42 ả 279 293.5 306.7 315.4 318.2 320.4 324.7 327.6 ế 377.9 392.6 402.2 407.7 412.5 416.1 419.3 422 ủ 352.9 371.6 387.1 394.2 399.6 405.2 409.5 413.3 ẫ 363.3 381.4 389.3 395.9 398.3 403.9 407.4 409.8 ụ 362.2 380.7 389.6 398.2 405.5 408.1 413.7 415.5 ể K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê tông có ph  gia TEA, đi m 5 ÷ 13 B ng 4.12:

­6 mm/mm)

ơ ị (đ n v  × 10

Ngày

0 1 2 3 4 5 6 7 10 13 16 19 22 25 28 35 42 Đi mể  5 0 29.7 57.1 81 101.7 120.6 138.5 155.3 198.1 230.3 244.8 254.1 258.8 262.3 264.4 267.6 270.5 Đi mể  6 0 53.4 101.6 138.4 166.1 189.2 206.2 217.8 282.5 309.4 320.6 329.1 335.5 341.4 346.8 351.6 355.9 Đi mể   7 0 31.2 60.3 86.3 109.6 130.5 149.3 165.9 212.8 241.1 257.6 269.2 275.4 280.9 285.3 288.6 291.4 Đi mể   8 0 50.2 93.6 127.5 152.8 163.6 177.6 193.3 252.1 279.6 294.7 303.1 307.8 312.2 315.7 318.4 320.9 Đi mể   9 0 41.5 80.4 110.6 135.6 158 173.5 187.2 242.6 279.4 295.1 308.2 316.5 321.6 326.2 329.9 332.8 Đi mể   10 0 40.4 78.5 107.7 132.9 155 173.8 186.1 240.4 277.6 294.6 303.7 312.6 318.7 323.1 325.8 327.4 Đi mể   11 0 43.3 82.4 113.8 139.2 163.4 177.2 191.1 243.8 281.5 297.8 306.4 314.9 317.5 321.8 323.9 326.1 Đi mể   12 0 38.6 76.5 108.4 129.3 149.9 170.1 182.3 248.3 285.3 301.2 309.5 318.7 322.8 325.4 327.6 329.5 Đi mể  13 0 45.5 83.9 117.2 141.1 163.5 177.9 192.6 247.2 283.2 298.1 305.7 315.2 320.6 324.8 326.5 328.4

ả ả ả ủ ụ ế ẫ ộ ế ợ   K t qu  kh o sát đ  co c a m u bê tông có ph  gia TEA k t h p B ng 4.13:

­6 mm/mm)

ơ ị ể Sikament R4, đi m 5 ÷ 13 (đ n v  × 10

Ngày

0 1 2 3 Đi mể 6 0 43.6 83.9 113.8 Đi mể 9 0 34.7 67.9 93.1 Đi mể   10 0 33.3 66.2 90.0 Đi mể 11 0 36.0 69.5 96.3 Đi mể 12 0 32.1 63.9 90.8 Đi mể 13 0 38.0 71.0 99.8 Đi mể 5 0 25.9 50.1 71.6 Đi mể 7 0 26.9 52.8 76.2 Đi mể 8 0 41.0 77.4 106.2

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 106

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

4 5 6 7 10 13 16 19 22 25 28 35 42 136.6 156.2 170.2 180.2 235.7 257.6 268.3 276.5 283.4 290.3 297.3 301.9 306.6 114.3 135.9 150.3 162.6 211.0 244.1 258.3 270.7 278.3 283.6 287.7 291.8 295.2 112.3 132.1 150.8 161.9 208.2 241.8 257.3 266.3 274.1 280.4 284.4 287.6 289.7 119.0 140.7 154.2 167.4 211.9 245.2 260.0 268.6 276.5 279.7 283.4 286.0 288.8 109.4 128.0 147.3 158.5 215.8 249.1 263.5 271.7 280.1 284.3 286.6 289.1 291.7 121.0 141.2 154.0 167.3 216.0 248.4 261.5 268.5 277.2 283.0 286.8 288.9 291.3 90.3 107.5 123.9 139.3 179.1 208.5 222.8 232.0 236.1 240.3 243.6 246.8 250.2 97.5 116.8 134.4 149.7 193.3 218.2 234.2 245.8 251.4 257.4 262.8 266.2 269.4 127.8 137.5 150.5 164.6 216.9 241.8 255.8 264.1 268.3 273.0 276.2 279.4 282.5

ử ụ ụ ự ủ ể ẫ ộ Hình 4.28: S  phát tri n đ  co c a các m u bê tông không s  d ng ph  gia

ậ ộ ụ ủ ỗ ứ ế ấ ả ợ ớ   K t qu  nghiên c u cho th y khi đ  s t c a h n h p bê tông càng l n Nh n xét:

ệ ỉ ệ ớ ộ ợ ớ ỏ ồ đ ng nghĩa v i vi c t  l ủ ỗ  CL/X càng nh  thì đ  co c a h n h p bê tông càng l n và

ề ượ ả ủ ế ng ượ ạ c l i. Đi u này đ c gi ỉ ả i thích là do co ngót ch  x y ra ch  y u trong đá xi

ượ ố ệ ượ ấ ế ả ộ măng khi hàm l ng c t li u tăng thì l ả ng ch t k t dính gi m, đ  co gi m và

ng ượ ạ c l i.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 107

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ử ụ ự ụ ủ ể ẫ ộ Hình 4.29: S  phát tri n đ  co khô c a các m u bê tông có s  d ng ph  gia TEA

ậ ươ ự ử ụ ộ ụ ụ ấ T ng t khi s  d ng ph  gia TEA cũng cho th y khi đ  s t tăng thì t ỉ Nh n xét:

ặ ủ ự ụ ủ ả ộ ệ l CL/X gi m và đ  co c a bê tông tăng. Tuy nhiên, s  có m t c a ph  gia TEA

ộ ặ ấ ộ ủ ứ ủ trong bê tông làm tăng m c đ  th y hóa c a xi măng, tăng đ  đ c c u trúc do đó

ả ượ ả ơ ị ướ ế ẫ ả gi m hàm l ng n ướ ự c t do b  bay h i, gi m kích th ệ   c mao qu n d n đ n vi c

ử ụ ụ ủ ả ớ ộ ươ ứ ẫ gi m đ  co c a bê tông so v i m u không s  d ng ph  gia TEA t ng  ng.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 108

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ử ụ ự ủ ụ ể ẫ ộ ế   Hình 4.30: S  phát tri n đ  co c a các m u bê tông có s  d ng ph  gia TEA k t

ợ h p Sikament R4.

ậ ươ ự ế ợ ử ụ ụ T ng t khi s  d ng k t h p ph  gia TEA và Sikament R4 cũng cho Nh n xét:

ỉ ệ ấ ủ ự ả ộ ộ ụ th y khi đ  s t tăng thì t  l ặ ủ    CL/X gi m và đ  co c a bê tông tăng. S  có m t c a

ụ ủ ộ ặ ấ   ứ ộ ủ ph  gia TEA trong bê tông làm tăng m c đ  th y hóa c a xi măng, tăng đ  đ c c u

ả ượ ả ơ ị ướ trúc do đó gi m hàm l ng n ướ ự c t do b  bay h i, gi m kích th ả   c mao qu n.

ặ ủ ụ ẻ ượ Ngoài ra khi có m t c a ph  gia hóa d o Sikament R4 làm l ng n ướ ự c t do trong

ủ ề ệ ế ẫ ả ẫ ộ ớ ả bê tông gi m. Đi u này d n đ n vi c gi m đ  co c a bê tông so v i m u không s ử

ỉ ử ụ ụ ẫ ươ ứ ụ d ng ph  gia và m u bê tông ch  s  d ng TEA t ng  ng.

ả ưở ủ ớ ộ ủ ể ẫ ng c a TEA t i đ  co c a m u BT đi m 5(­ 1.414,0); Hình 4.31: So sánh  nh h

6(+1.414,0) và 9(0,0)

ậ ặ ủ ủ ấ ả ụ ự ả ộ S  có m t c a ph  gia TEA làm gi m đ  co c a t ẫ t c  các m u bê tông, Nh n xét:

ứ ộ ả ấ ủ tuy nhiên m c đ  gi m co cũng khác nhau khi tính ch t c a bê tông khác nhau. C ụ

ể ộ ụ ẫ th  là các m u có cùng t ỷ ệ  l N/X = 0,53 là M5, M9 và M6 có đ  s t tăng trong

ứ ộ ả ẫ ươ ủ ả ứ kho ng 4 ÷ 22 cm m c đ  gi m co ngót c a các m u t ng  ng 18,3%, 20,7% và

ư ậ ự ặ ủ ụ ả ớ 24,8%. Nh  v y s  có m t c a TEA có tác d ng gi m co ngót so v i bê tông không

ứ ộ ủ ứ ộ ụ ớ ộ ử ụ s  d ng ph  gia v i m c đ  khác nhau tùy thu c tính công tác, m c đ  th y hóa và

ể ả ủ ề ộ ặ ấ đ  đ c c u trúc c a bê tông, v.v…Đi u này có th  gi ứ   i thích khi bê tông có ch a

ứ ộ ủ ủ ườ ộ TEA thì m c đ  th y hóa c a các khoáng trong xi măng tăng, làm c ng đ  bê tông

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 109

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ộ ặ ả ướ ỗ ỗ ả ấ tăng lên, tăng đ  đ c c u trúc, làm gi m kích th c các l ả    r ng mao qu n, gi m

ướ ơ ự ừ ứ ộ ả ượ l ng n c bay h i t do t đó gi m m c đ  co ngót trong bê tông.

ả ưở ủ ớ ộ ủ ể ẫ ng c a TEA t i đ  co c a m u BT đi m 7(0,­1.414), Hình 4.32: So sánh  nh h

8(0,+1.414) và 9(0,0).

ậ ươ ự ự ặ ủ ủ ấ ả ụ ả ộ T ng t , s  có m t c a ph  gia TEA làm gi m đ  co c a t t c  các Nh n xét:

ứ ộ ả ẫ m u bê tông, tuy nhiên m c đ  gi m cũng khác nhau khi tính ch t c a bê tông khác

ệ ố ư ữ ụ ể ẫ ư nhau. C  th  là các m u M7, M9, M8 có cùng h  s  d  v a là ỷ ệ   l

ừ ứ ộ ả ế ấ ủ β = 2,57 nh ng t ủ ẫ ươ N/X  khác nhau tăng t 0,43 đ n 0,63. M c đ  gi m co ngót c a các m u t ng

ứ ố ớ ặ ủ ụ ự ả ng 19,3%, 20,7% và 31,4%. S  có m t c a TEA có tác d ng gi m co ngót đ i v i

ư ả ướ bê tông nh  đã gi i thích tr c đó.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 110

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ả ưở ủ ớ ộ ẫ ng c a TEA và Sikament R4 t ủ i đ  co c a m u BT Hình 4.33: So sánh  nh h

ể đi m 5(­1.414,0), 6(+1.414,0) và 9(0,0).

ậ ế ợ ặ ủ ụ ụ ự ớ ả    S  có m t c a ph  gia TEA k t h p v i ph  gia Sikament R4 làm gi m Nh n xét:

ủ ấ ả ứ ộ ả ẫ ộ đ  co c a t t c  các m u bê tông, tuy nhiên m c đ  gi m co khác nhau khi tính

ụ ể ấ ủ ẫ ch t c a bê tông khác nhau. C  th  là các m u có cùng t ỷ ệ  l N/X = 0,53 là M5,

ứ ộ ả ộ ụ ủ ả ẫ   M9 và M6 có đ  s t tăng trong kho ng 5 ÷ 22 cm m c đ  gi m co c a các m u

ư ậ ự ặ ủ ứ ươ t ng  ng 26,3%, 30,3% và 36,2%. Nh  v y s  có m t c a TEA và Sikament

ử ụ ụ ụ ả ớ ớ R4 có tác d ng gi m co ngót so v i bê tông không s  d ng ph  gia v i m c đ ứ ộ

ộ ặ ấ ộ ủ ủ ứ ộ khác nhau tùy thu c tính công tác, m c đ  th y hóa và đ  đ c c u trúc c a bê

ể ả ụ ề tông, v.v…Đi u này có th  gi i thích khi bê tông có ph  gia Sikament R4 làm

ượ ướ ượ ả ả gi m l ng dùng n c 18% thì l ng n ướ ự c t ơ   ề  do gi m đi, ti m năng bay h i

ứ ộ ủ ụ ẫ ả ướ n ủ   c gi m, trong khi đó TEA v n phát huy tác d ng làm m c đ  th y hóa c a

ườ ộ ặ ấ ộ các khoáng trong xi măng tăng, làm c ng đ  tăng lên, làm tăng đ  đ c c u trúc,

ả ướ ỗ ỗ ả ả ượ ướ ộ gi m kích th c các l r ng mao qu n, gi m l ng n c tr n bê tông do đó

ả ượ ướ ơ ự ừ ứ ộ ả làm gi m l ng n c bay h i t do t đó gi m m c đ  co ngót trong bê tông.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 111

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ả ưở ủ ớ ộ ẫ ng c a TEA và Sikament R4 t ủ i đ  co c a m u BT

Hình 4.34: So sánh  nh h ể đi m 7(0,­1.414), 8(0,+1.414) và 9(0,0)

ươ ự ự ặ ủ ụ ả ộ ng t , s  có m t c a ph  gia TEA và Sikament R4 làm gi m đ  co ậ Nh n xét : T

ấ ẫ ủ ấ ả c a t ứ ộ ả t c  các m u bê tông, tuy nhiên m c đ  gi m cũng khác nhau khi tính ch t

ệ ố ư ữ ụ ể ẫ ủ c a bê tông khác nhau. C  th  là các m u M7, M9, M8 có cùng h  s  d  v a là

ư ừ ứ ộ ả ế =β ủ 2,57 nh ng t ỷ ệ  l N/X  khác nhau tăng t 0,43 đ n 0,63. M c đ  gi m co ngót c a

ẫ ươ ứ ư ậ ự ế ợ ủ các m u t ng  ng 27,4%, 30,3% và 36,8%. Nh  v y s  k t h p c a TEA và

ố ớ ụ ư ả ả ướ Sikament R4 có tác d ng gi m co ngót đ i v i bê tông nh  đã gi i thích tr c đó.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 112

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ả ưở ẫ ủ ng c a TEA ớ ộ ớ t +SR4 v i TEA ủ i đ  co c a m u BT đi m ể Hình 4.35: So sánh  nh h

5(­1.414,0), 6(+1.414,0) và 9(0,0)

ậ ự ế ợ ủ ụ ả ộ S  k t h p c a ph  gia TEA và Sikament R4 làm gi m đ  co c a t ủ ấ ả t c Nh n xét:

ứ ộ ả ỉ ử ụ ẫ ớ ụ các m u bê tông so v i ch  s  d ng ph  gia TEA, tuy nhiên m c đ  gi m cũng

ụ ể ẫ ấ ủ khác nhau khi tính ch t c a bê tông khác nhau. ỷ ệ   l

ộ ụ C  th  là các m u có cùng t ứ ả N/X = 0,53 là M5, M9 và M6 có đ  s t tăng trong kho ng 5 ÷ 22 cm m c đ ộ

ẫ ươ ứ ủ ả gi m co khô c a các m u t ng  ng 9,9%, 13,4% và 15,8%.

ả ưở ủ ẫ ủ ng c a TEA i đ  co khô c a m u BT

Hình 4.36: So sánh  nh h ể đi m 7(0,­1.414) ớ ộ ớ t +SR4 v i TEA  , 8(0,+1.414) và 9(0,0)

ươ ự ự ế ợ ủ ụ ả ộ : T ng t , s  k t h p c a ph  gia TEA và Sikament R4 làm gi m đ  co ậ Nh n xét

ỉ ử ụ ụ ẫ ủ ấ ả c a t ớ t c  các m u bê tông so v i ch  s  d ng ph  gia TEA,

ấ ủ ả tuy nhiên m c đứ ộ  ẫ   ụ ể gi m cũng khác nhau khi tính ch t c a bê tông khác nhau. C  th  là các m u

ệ ố ư ữ ư M7, M9, M8 có cùng h  s  d  v a là β = 2,57 nh ng t ỷ ệ  l N/X  khác nhau tăng

ứ ộ ả ẫ ươ ủ ế ứ ừ t 0,43 đ n 0,63. M c đ  gi m co ngót c a các m u t ng  ng 10,5%, 13,4%

ư ậ ự ế ợ ủ ụ ả và 14,6%. Nh  v y s  k t h p c a TEA và Sikament R4 có tác d ng gi m đ ọ

ố ơ ỉ ử ụ ư ớ ả ướ co t t h n so v i bê tông ch  s  d ng TEA nh  đã gi i thích tr c đó.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 113

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ƯƠ Ậ Ế Ế CH NG Ị 5: K T LU N VÀ KI N NGH

ậ ế 5.1.     K t lu n

ơ ở ậ ệ ừ ế ứ ả ươ T  k t qu  nghiên c u trên c  s  v t li u và ph ử ụ ng pháp đã s  d ng nhóm đ ề

ư ậ ộ ố ế tài đ a ra m t s  k t lu n sau:

ặ ủ ự ụ ả ọ ượ ướ S   có   m t   c a   ph   gia   hóa   h c   Sikament   R4   do   gi m   l ng   n ộ   c   nhào   tr n

ủ ỗ ể ả ợ ổ kho ng 18%  và làm thay đ i không đáng k  tính công tác c a h n h p bê tông

ữ khi gi nguyên t ỷ ệ  l N/X.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 114

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ặ ủ ứ ự ụ ế ấ ả ế K t   qu   nghiên   c u   cho   th y   s   có   m t   c a   ph   gia   TEA ợ     và   TEA   k t   h p

ả ưở ủ ỗ ế ợ Sikament R4 không  nh h ng đ n tính công tác c a h n h p bê tông .

ộ ầ ữ ứ ứ ế ả ỏ ộ ụ ủ ỗ ỉ ệ ợ K t qu  nghiên c u m t l n n a ch ng t đ  s t c a h n h p bê tông t  l ậ    thu n

và  t ỷ ệ  l N/X . Khi  β  và t ỷ ệ  l N/X ộ ụ tăng thì đ  s t tăng và

ớ ệ ố ư v a βữ v i h  s  d   ượ ạ . c l i ng

ộ ầ ữ ứ ứ ế ả ỏ ộ ỉ ệ ớ ỉ ệ ị K t qu  nghiên c u m t l n n a ch ng t đ  co bê tông t  l ngh ch v i t  l CL/X

ỉ ệ ả khi t  l ộ  CL/X tăng thì đ  co gi m và ng ượ ạ . c l i

ấ ự ặ ủ ụ ứ ế ả K t qu  nghiên c u cho th y s  có m t c a ph  gia TEA làm tăng đáng k  c ể ườ   ng

Ở ổ ự ổ ộ ủ đ  c a bê tông tu i 3 ngày, 7 ngày ừ 13% ÷ 18%.  t ặ ủ    tu i 28 ngày s  có m t c a

ụ ườ ộ ủ ph  gia TEA làm tăng c ng đ  c a bê tông không đáng kể.

ặ ủ ụ ứ ế ả ế ợ ớ ấ ự K t qu  nghiên c u cho th y s  có m t c a ph  gia TEA k t h p v i Sikament R4

ể ườ ộ ủ làm tăng đáng k  c ng đ  c a bê tông tu i 3 ổ  ngày, 7 ngày t 25ừ % ÷ 35%. Ở

ặ ủ ự ụ ổ ế ợ tu i 28 ngày s  có m t c a ph  gia TEA k t h p Sikament R4 làm tăng đáng kể

ườ ộ ủ ừ c ng đ  c a bê tông t 10% ÷ 19% .

ứ ế ặ ả ấ ớ ỉ K t qu  nghiên c u cho th y so v i bê tông ch  có m t TEA thì bê tông có m t c ặ ả

ế ợ ớ ườ ộ ở ổ TEA k t h p v i Sikament R4 thì c ng đ các tu i 3, 7 ngày tăng là 12% ÷

ở ổ 17% và tu i 28 ngày tăng 9% ÷ 14%.

ấ ự ể ộ ứ ụ ế ả ả ặ ủ K t qu  nghiên c u cho th y s  có m t c a ph  gia TEA làm gi m đáng k  đ  co

c a ủ bê tông, trung bình gi mả  21,9%.

ặ ủ ụ ứ ế ả ấ ự K t qu  nghiên c u cho th y s  có m t c a ph  gia TEA và Sikament R4 làm gi mả

ể ộ đáng k  đ  co c a ủ bê tông, trung bình gi mả  31,4%.

ể ử ụ ụ ự ể ể ườ Có th  s  d ng ph  gia TEA và Sikament R4 đ  tăng s  phát tri n c ộ ng đ  và

ủ ả ộ ứ ả ả gi m đ  co c a bê tông , gi m kh  năng n t do co ế ấ ngót cho k t c u bê tông .

ế ị 5.2.     Ki n ngh

ế ụ ứ ả ưở ủ ụ ế ả 1. Ti p t c nghiên c u  nh h ng c a ph  gia ắ r n nhanh TEA đ n kh  năng

ủ ấ ố ch ng th m c a bê tông .

ế ụ ứ ả ưở ụ ủ 2. Ti p t c nghiên c u  nh h ng c a ph  gia ắ r n nhanh ớ   ế ợ TEA  k t h p v i

ụ ả ướ ầ ủ ế ả ấ ố ph  gia gi m n c t m cao đ n kh  năng ch ng th m c a bê tông.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 115

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ầ ạ ọ   1. GS.TSKH   IU.   M.   BAZENOV,   PGS.TSKH   B ch   Đình   Thiên,   TS   Tr n   Ng c

ự ệ Tính, “ Công ngh  Bê tông”, NXB xây d ng, 2010

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 116

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ử ụ ư ứ ụ ễ ắ   2. TS Nguy n Nh  Quý “Nghiên c u s  d ng Triethanolamine làm ph  gia r n

ế ậ ố ọ nhanh không ăn mòn c t thép cho bê tông”, Lu n án Phó Ti n Sĩ Khoa h c kĩ

ậ thu t, 1996

ầ ậ 3. TCVN 2682:2009, Xi măng pooc lăng­Yêu c u kĩ thu t.

ươ ộ ị ị 4. TCVN 4030:2003, Xi măng­Ph ng pháp xác đ nh đ  m n.

ươ ộ ề ử ị 5. TCVN 6016:2011, Xi măng­Ph ng pháp th ­Xác đ nh đ  b n.

ươ ử ế ờ ị 6. TCVN 6017:1995, Xi măng­Ph ng pháp th ­Xác đ nh th i gian đông k t và đ ộ

ổ ị n đ nh.

ố ệ ữ ậ ầ ỹ 7. TCVN 7570:2006, C t li u cho bê tông và v a­Yêu c u k  thu t.

ữ ươ ố ệ 8. TCVN 7572:2006, C t li u cho bê tông và v a­Ph ử ng pháp th .

ươ ộ 9. TCVN 3118:1993, Bê tông n ngặ  ­ Ph ng pháp ị  xác đ nh c ườ  đ  nén. ng

ứ ả ọ ỗ ưở ủ ố ệ ấ ạ ố 10. Đ  Tr ng Toàn, “Nghiên c u  nh h ế   ng c a c t li u c p ph i gián đo n đ n

ấ ủ ộ ố ề ậ ỗ ợ m t s  tính ch t c a h n h p bê tông và bê tông”, đ  tài lu n văn Th c s  k ạ ỹ ỹ

ự ậ ậ ẫ ọ ệ thu t   ngành   V t   li u   Xây   d ng,   2011   d ướ ự ướ i   s   h ủ   ng   d n   khoa   h c   c a

ư ễ PGS.TS. Nguy n Nh  Quý

ứ ự ể ạ ả ườ ồ 11. Đinh Văn To n, Ph m Văn Đ ng, “Nghiên c u s  phát tri n c ộ ộ ng đ , đ  co

ệ ộ ệ ủ ố ớ ử ụ ượ khô và nhi ạ t đ  đo n nhi t c a bê tông kh i l n s  d ng hàm l ể   ng tro tuy n

ự ậ ậ ố ạ ọ ệ ọ cao dùng cho đ p tr ng l c” Lu n văn t ệ ậ   t nghi p đ i h c ngành Công ngh  V t

ư ự ễ ệ ướ ẫ Li u Xây d ng, ĐHXD­ 2012,  do PGS.TS. Nguy n Nh  Quý h ng d n.

ứ ự ể ườ ễ ộ ọ 12. Nguy n Công Liêm, “Nghiên c u s  phát tri n c ng đ , đ  co khô và nhi ệ ộ  t đ

ạ ệ ủ ố ớ ử ụ ụ ơ đo n nhi ử ụ t c a bê tông kh i l n s  d ng s  d ng ph  gia khoáng puz lan Núi

ự ậ ậ ọ ơ ố ạ ọ ệ Th m dùng cho đ p tr ng l c” Lu n văn t t nghi p đ i h c ngành Công ngh ệ

ự ư ễ ệ ậ ướ V t Li u Xây d ng, ĐHXD­ 2012, do PGS.TS. Nguy n Nh  Quý h ẫ ng d n.

ứ ả ườ ễ ệ ị ưở ủ ễ 13. Nguy n Duy C ng, Nguy n Th  Hi p, “Nghiên c u  nh h ể   ng c a tro tuy n

ả ạ ả ướ ụ ế ắ ự ụ Ph  L i,ph  gia gi m n c và ph  gia r n nhanh đ n tính công tác, s  phát

ể ườ ộ ộ ậ ố ạ ọ ệ tri n c ủ ng đ  và đ  co c a bê tông rung”, Lu n văn t t nghi p đ i h c ngành

ệ ậ ự ư ệ ễ Công ngh  V t Li u Xây d ng, ĐHXD­ 2014,  do PGS.TS. Nguy n Nh  Quý

ẫ ướ h ng d n.

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 117

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

ễ ứ ả ưở ủ ề ấ ộ 14. Nguy n   Đình   Trí,   “ Nghiên   c u   nh   h ặ   ạ ng   c a   ch t   ho t   đ ng   b   m t

ữ ủ ế ộ ố Triethanolamine đ n đ  co khô c a v a và bê tông ậ ”,  Lu n văn t ạ   ệ t nghi p đ i

ệ ậ ệ ễ   ự ọ h c ngành Công ngh  V t Li u Xây d ng, ĐHXD­ 2014,  do PGS.TS. Nguy n

ư ướ ẫ Nh  Quý h ng d n.

ư ễ ệ ả ọ 15. Nguy n Nh  Quý, “Công ngh  Bê tông Nâng cao” Bài gi ng cho cao h c ngành

ậ ệ ậ ỹ K  thu t V t li u, ĐHXD, 2012.

16. Sumnuk   Tangtermsirikul,   “Durability   Problem   and   Service   Life   Design   for

ệ ả ộ ọ ả   Sustainable Construction in Thailand”, H i th o khoa h c “Công ngh  và s n

ệ ẩ ộ ớ ệ ộ ph m bê tông m i”, H i Công nghi p Bê tông Vi t Nam – VCA, Hà N i 21­11­

2013.

17. David Darwin et al, “Mineral Admixtures, Curing, and Concrete Shrinkage – An

Update”, TCI 2007 Conference on Concrete Engineering, Paper No. A­001.

18. Rammachandrian, “Action of Triethanolamine in Cement”

19. A. M. Neville, “Property of Concrete”, Fourth Edition, pp.425.

20. ASTM C157/C157M – 08: Standard Test Method for Length change of hardened

Hydraulic – Cemment Mortar and Concrete

21. ASTMC596   –   07:  Standard   Test   Method   forDrying   Shrinkage   of   Mortar

Containing Hydraulic Cement

22. ASTM C490 – 04: Standard Practice forUse of Apparatus for the Determination of

Length Change ofHardened Cement Paste, Mortar, and Concrete

23. ASTM C230/C230M – 08: Standard Specification forFlow Table for Use in Tests

of Hydraulic Cement

24. ASTM 1437 – 07: Standard Test Method forFlow of Hydraulic Cement Mortar

25. ASTM C136 – 04: Standard Test Method forSieve Analysis of Fine and Coarse

Aggregates

26. ASTM C33 – 08: Standard Specification forConcrete Aggregates

27.  Erika E.Holt : Early age autogenous shrinkageof concrete

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55

ƯỜ Ồ NG Đ I H C XÂY D NG Ố  Đ  ÁN T T NGHI P 118

Ậ Ạ Ọ Ự TR Ệ  KHOA V T LI U XÂY D NG Ệ Ự                                                               2015

28. Somnuk Tantersirikul and Nhu Quy Nguyen, Chapter 5: Properties in Plastic and

Early­ Age States

29. http://www.theconcreteportal.com/dimen_shrink.html

30. http://www.cement.org/for­concrete­books­learning/concrete­technology/concrete­

design­production/early­age­cracking

Ư Ễ Ễ SVTH: NGUY N VĂN THÀNH –

Ả GVHD: PGS.TS NGUY N NH  QUÝ 4326.55              TS VŨ H I NAM                                     VŨ VĂN LINH – 4315.55