CH NG 1ƯƠ
GI I THI U CHUNG
1.1. GI I THI U CHUNG V ĐO N TUY N:
Đo n tuy n c n thi t k k thu t thi công t Km 0 đ n Km 6+50 có đ d c ngang s n t ế ế ế ế ườ
0.02% đ n 0.25%. C ng thi công trên đo n tuy n thi công là c ng tròn BTCT 14Ø100 đ c pế ế
n c t trong m t đ ng đ ra các r nh d c đ c đ t t i các v trí sau đây :ướ ườ ượ
Km0+50;Km0+350;Km1+300;Km1+600;Km1+850;Km2+100;Km2+800;Km3+150;Km3+550;
Km3+850;Km5+50;Km5+350;Km5+650;Km5+950.
Đo n tuy n đi vào ba đ ng cong có bán kính 1200m có b trí siêu cao 2%, chi u dài chuy n ế ườ
ti p 50m và hai đ ng cong có bán kính 600m có iế ườ sc=2%, chi u dài chuy n ti p 70m. ế
1.2. XÁC Đ NH ĐI U KIÊN THI CÔNG:
V trí tuy n : ế đi m đ u t ga Sóng Th n qua các ga Tam Bình,Tân Th i Hi p (Q12),Tân Kiên
(Bình Chánh) và Long Đ nh (B n L c)… ế
Trên đ a bàn Ti n Giang, tuy n đ ng s t b t đ u t xã Trung Hòa đi d c theo T nh l 879 ế ườ
qua xã Phú Ki t r i c t qua sông B o Đ nh và c t Qu c l 1A đo n xã Thân C u Nghĩa (l nế
1), xã Ph c Th nh (l n 2), sau đó đi c p phía tây T nh l 870B đ n cu i tuy n (giáp khuướ ế ế
công nghi p M Tho). Chi u dài toàn tuy n qua 2 t nh Long An, Ti n Giang kho ng 50 ế
km.Đi m cu i là xã Trung An (Theo quy ho ch s là ph ng 12),M Tho. ư
Đ c đi m c a tuy n là do đi v i đ d c nh nên có nh ng đo n kh i l ng đào đ p không ế ượ
đ u, công tác đi u ph i đ t g p ph i khó khăn
Đi u ki n t nhiên khu v c tuy n đi qua: ế
Căn c o h thi t k vi c c đ nh l i các đi u ki n tn th c đ a ta có : ế ế
1.2.1. Đ a hình - đ a m o:
Đây là vùng đ ng b ng, r ng thu c lo i tái sinh c p 3, cây c i m c không dày l m, nh ng
cây l n đã b khai thác l y g , ch còn l i nh ng cây nh ch ng 1 năm tu i tr l i và m t s
cây lá kim m c th a th t, c m c nhi u nh ng ch a cao đ n 50cm . ư ư ư ế
Đ a hình khu v c tuy n đi qua có đ d c ngang s n t ông đ i nh , và nh ng v trí phân ế ườ ư
th y, t th y t ông đ i rõ ràng. ư
1.2. 2. Đ a ch t:
Đi u ki n đ a ch t nôi tuy n đi qua khá n đ nh, l p trên là l p đ t á sét, r t thu n l i cho ế
vi c đ p n n đ ng, có chi u dày t 5 đ n 7m, bên d i là l p đá phong hóa dày. ườ ế ướ
Đ t đai trong khu v c ch y u dùng cho tr ng tr t nên vi c đ n bù và gi i t a r t thu n l i. ế
1.2.3. Đ a ch t th y văn:
Theo h sô c a các tr m đo m a trong khu v c thì l ng m a v i t n su t thi t k P = 4% là ư ượ ư ế ế
573mm/ngày. L ng m a phân b theo mùa t p trung vào 4 tháng cu i năm. Nh ng tháng cònượ ư
l i r t thích h p cho vi c thi công xây d ng các công trình.
M c n c ng m phân b khá sâu nên không nh h ng đ n n n đ ng và đi u ki n thi công ướ ưở ế ườ
.
1.2.4. Đi u ki n khí h u:
Khí h u mang tính ch t n i chí tuy n - c n xích đ o và khí h u nhi t đ i gió mùa nên nhi t ế
đ bình quân cao và nóng quanh năm. Nhi t đ bình quân trong năm là 27 - 27,9 oC; t ng tích
ôn c năm 10.183oC/năm.
Có 2 mùa : Mùa khô t tháng 12 năm tr c đ n tháng 4 năm sau ; mùa m a t tháng 5 đ n ướ ế ư ế
tháng 11 (th ng có h n Bà ch ng vào tháng 7, tháng 8).ườ
N m trong dãy ít m a, l ng m a trung bình 1.210 - 1.424mm/năm và phân b ít d n t b c ư ượ ư
xu ng nam, t tây sang đông; Đ m trung bình 80 - 85%.
SVTH : Đ NG VĂN S N Ơ Trang 1
Gió : có 2 h ng chính là Đông b c (mùa khô) và Tây nam (mùa m a); t c đ trung bình 2,5 -ướ ư
6m/s.
1.2. 5. Đi u ki n v n chuy n:
Do tuy n tr c đây đã có đ ng mòn s n có d c tuy n, vì v y ch c n m r ng và t o m tế ướ ườ ế
b ng thì có th đ a đ c thi t b thi công vào công trình . ư ượ ế
1.2. 6. Đi u ki n xã h i:
- Đi u ki n phân b dân c : ư
Đo n tuy n thi t k t ch c thi công thu c tuy n đ ng qua thành ph H Chí Minh và ế ế ế ế ườ
Trung An ,M Tho n i li n trung tâm kinh t chính tr văn hóa c a Vi t Nam và khu công ế
nghi p m i nên dân c t p trung ch y u hai đ u tuy n, d c tuy n dân c phân b rãi rác. ư ế ế ế ư
-Đi u ki n cung c p nguyên v t li u và bán thành ph m:
Đ a ch t khu v c xây d ng đ ng r t t t nên có th t n d ng l y đ t n n đào sang đ p ườ
n n đ p ho c l y đ t thùng đ u đ đ p. Đ i v i n n đ p hoàn toàn có th l y đ t t m
đ t cách tuy n 2Km. ế
Đá các lo i có th l y t i m đá cách chân công trình 5Km, t t c đ u đ t ch t l ng và đ m ượ
b o đ tiêu chu n theo thi t k . ế ế
Các c u ki n đúc s n và v t li u bán thành ph m đ c s n xu t các nhà máy cách nôi thi ượ
công 10 Km, đáp ng đ y đ s l ng và ch t l ng theo yêu c u đ t ra. ượ ượ
-Đi u ki n cung c p nhân l c, xe máy, đi n n c và cách th c đ a các ph ông ti n thi ướ ư ư
công đ n công tr ng:ế ườ
Kh năng cung c p máy móc, thi t b thi công c a đôn v thi công là không h n ch . ế ế
V nhân l c: Đ i thi công đã t ng thi công nhi u công trình t ông t đ t ch t l ng và ư ượ
hoàn thành đúng ti n đ và có kh năng qu n lý t t.ế
Đ t n d ng ngu n nhân l c đ a ph ông ta ph i ch n th i gian thi công h p lý, khi nhân dân ư
trong vùng ch a vào mùa s n xu t ta có th đi u đ ng d dàng nh ng công tác không chuyên.ư
Đây là m t bi n pháp r t l i v kinh t nh m gi m giá thành thi công. ế
T đi u ki n đ a hình khu v c, máy móc đ c đi u đ ng đ n hi n tr ng ch y u là t hành ượ ế ườ ế
t p trung v công trình.
H th ng đi n đã đ c hoàn thành tr c m t m t s đo n trên tuy n, bên c nh đó các xã ượ ướ ế
ven tuy n đã có đi n ph c v cho sinh ho t và s n xu t do đó r t thu n l i cho vi c s d ngế
năng l ng đ thi công.ượ
2
PH L C TUY N THI T K
SVTH : Đ NG VĂN S N Ơ Trang 3
4
SVTH : Đ NG VĂN S N Ơ Trang 5