Lời Cảm Ơn

(cid:88)(cid:9)(cid:87)

Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Tấn Trần Minh

Khang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn và cung cấp tài liệu liên

quan đến đồ án này

Em xin chân thành cảm ơn khoa Công Nghệ Thông Tin ,

trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM đã tạo điều kiện

thuận lợi trong học tập.

Em cảm ơn các thầy cô trong khoa đã tận tình giảng dạy ,

trang bị cho em những kiến thức quý báu trong những năm học

vừa qua.

Cảm ơn các anh chị và bạn bè đã góp ý xây dựng đồ án này.

Sinh viên thực hiện

Võ Tấn Duy.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

1

Mở đầu

1.1.Mục đích:

- Tạo ra công cụ cho các thư viện phổ thông đạ i học quản lý

sách tốt hơn , nhanh hơn , chính xác.

1.2.Giới thiệu về đề tài:

- Trong thời đại tri thức ngày nay, việc nâng cao chất lượng

giáo dục là nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta.

Song song với việc đào tạo ,việc quản lý cũng không kém

phần quan trọng đặc biệt là việc quản lý sách trong các thư

viện. Hằng ngày một số lượng lớn sách trong các thư viện

được sử dụng .việc quản lý sách vốn đã rất khó khăn,nh ư

ng do nhu cầu đọc của chúng ta ngày càng tăng nên việc quản

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

2

lý sách trong các thư viện càng khó khăn hơn.

-Phần mêm quản lý thư viện này nhằm giải quyết phần nào

khó khăn trên.Phần mềm hỗ trợ các chức năng thông dụng mà

nhiệm vụ của thủ thư hay làm và hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu

sách.Để biết rõ về phần mềm hãy cùng tôi đến chương kế.

HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU

1. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ

2 Danh sách các yêu cầu

STT

Tên yêu cầu

Biểu mẫu Qui định Ghi chú

1

Tiếp Nhận Nhân Viên

BM1

QĐ1

2

Lập thẻ độc giả

BM2

QĐ2

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

3

3

Tiếp nhận sách mới

BM3

QĐ3

4

Tra cứu sách

BM4

5

Cho mượn sách

BM5

QĐ5

6

Nhận trả sách

BM6

QĐ6

7

Lập Phiếu Thu Tiền Phạt

BM7

QĐ7

8

Ghi Nhận Mất Sách

BM8

QĐ8

9

Thanh Lý Sách

BM9

QĐ9

10

Lập báo cáo

BM10

2 Danh sách các biểu mẫu và qui định

1.4.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1

BM1:

Hồ Sơ Nhân Viên

Họ và tên: ................................................. Địa chỉ: ......................................................

Ngày Sinh: ................................................ Điện Thoại: ...............................................

Bằng Cấp: ................................................. Bộ Phận: ....................................................

Chức vụ: ....................................................

QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học,

Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban

Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng,

Phó Phòng, Nhân Viên).

Ví dụ:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

4

BM1:

Hồ Sơ Nhân Viên

Họ và tên: Nguyễn Tùng

Địa chỉ:365 Trần Hưng Đạo-Q1-TPHCM

Ngày Sinh: 17/12/1984

Điện Thoại: 83.69.058

Bằng Cấp: Đại Học

Bộ Phận: Thủ Thư

Chức vụ: Nhân Viên

1.4.1 Biểu mẫu 2 và qui định 2

BM2:

Thẻ Độc Giả

Họ và tên: .......................... Loại độc giả: .................... Ngày sinh: ...........................

Địa chỉ: .............................. Email: ............................. Ngày lập thẻ: .......................

Người lập: ...........................

QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6

tháng. Người lập thẻ độc giả phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư.

Ví dụ: Thẻ độc giả với nhân viên lập là Võ Đan

BM2:

Thẻ Độc Giả

Họ và tên: Ngô Thừa Ân

Loại độc giả: X

Ngày sinh: 27/09/1978

Ngày lập thẻ: 22/10/2004

Địa chỉ: 275 Điện Biên Phủ Q5 Tp.HCM

Email: votanduy@gmail.com

Người lập: Võ Đan

1.4.1 Biểu mẫu 3 và qui định 3

BM3:

Thông Tin Sách

Tên sách:............................ Thể loại: .............................. Tác giả: ..........................

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

5

Năm xuất bản: .................. Nhà xuất bản: ...................... Ngày nhập: .....................

Trị giá: ............................... Người Tiếp Nhận: ................

QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8

năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho.

Ví dụ:

BM3:

Thông Tin Sách

Tên sách: CNPM

Thể loại: A

Tác giả:Trần Đan Huy

Năm xuất bản: 2003

Nhà xuất bản: NXB Trẻ

Ngày nhập: 22/10/2004

Trị giá: 30.000 đồng

Người Tiếp Nhận: Lê Anh

1.4.1 Biểu mẫu 4

BM4:

Danh Sách Sách

STT Mã Sách

Tên Sách

Tác Giả

Tình Trạng

Số Lượt Mượn

1

2

Ví dụ:

BM4:

Danh Sách Sách

STT Mã Sách

Tên Sách

Tác Giả

Tình Trạng

Số Lượt Mượn

1

001

Bài tập lí thuyết đồ thị

100

Mới

Lê Thụy Anh

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

6

010

Bài Tập toán giải tích

50

2

Võ Đình Nguyên

011

Cơ sở di truyền học

Lê Ca

20

Mới

3

100

200

4

Phạm Văn Ất

Phương pháp lập trình tượng với hướng đối C++

1.4.1 Biểu mẫu 5 và qui định 5

BM5:

Phiếu Mượn Sách

Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: .............................................

STT Mã Sách

Tên Sách

Thể Loại

Tác Giả

1

2

QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và

sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển

sách trong 4 ngày.

Ví dụ:

BM5:

Phiếu Mượn Sách

Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: .............................................

STT Mã Sách

Tên Sách

Thể Loại

Tác Giả

1

001

Lí thuyết đồ thị

Tin học

Lê Thụy Anh

2

003

Tin hoc !

Tin học

Hoàng Kiếm

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

7

1.4.1 Biểu mẫu 6 và qui định 6

BM5:

Phiếu Trả Sách

Họ tên độc giả: ........................................ Ngày trả: ..................................................

Tiền phạt kỳ này: .....................................

Tiền nợ: ....................................................

Tổng nợ: ...................................................

STT

Mã Sách

Ngày Mượn

Số Ngày Mượn

Tiền Phạt

1

2

QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày.

1.4.1 Biểu mẫu 7 và qui định 7

BM7:

Phiếu Thu Tiền Phạt

Họ tên độc giả: ................................................

Tiền nợ: ............................................................

Số tiền thu: .......................................................

Còn lại: ..............................................................

Người thu tiền: ..................................................

QĐ7: Số tiền thu không vượt quá số tiền độc giả đang nợ. Người thu

tiền phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ quỹ.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

8

1.4.1 Biểu mẫu 8 và qui định 8

BM8:

Ghi Nhận Mất Sách

Tên Sách: ........................................................

Ngày ghi nhận: .................................................

Ho tên độc giả: .................................................

Tiền Phạt: ..........................................................

Người ghi nhận: ................................................

QĐ8: Tiền phạt không nhỏ hơn trị giá quyển sách. Người ghi nhận mất

sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư.

1.4.1 Biểu mẫu 9 và qui định 9

BM9:

Thanh Lý Sách

Họ tên người thanh lý: ............................. Ngày thanh lý: ..........................................

STT Mã Sách

Tên Sách

Lý Do Thanh Lý

1

2

QĐ9: Người thanh lý sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ kho. Có

3 lý do thanh lý (Mất, Hư Hỏng, Người Dùng Làm Mất)

1.4.1 Biểu mẫu 10

(cid:132) Biểu mẫu 10.1

BM10.1

Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại

Tháng : ..............................

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

9

STT

Tên Thể Loại

Số lượt mượn

Tỉ lệ

1

2

Tổng số lượt mượn: .....................

(cid:132) Biểu mẫu 10.2

BM10.2

Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ

Ngày: .................................

STT

Tên Sách

Ngày Mượn

Số Ngày Trả Trễ

1

2

(cid:132) Biểu mẫu 10.3

BM10.3

Báo Cáo Thống Kê Độc Giả Nợ Tiền Phạt

Ngày: .................................

STT

Tên Độc Giả

Tiền Nợ

1

2

Tổng tiền nợ: ...............................

1.3 BẢNG YÊU CẦU NGHIỆP VỤ:

Stt Nghiệp vụ Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Lập thẻ độc

Cung cấp thông tin

Kiểm tra QD2 ,ghi

Cập

nhật

giả

theo BM2

thông tin

,xóa

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

10

2 Nhập sách

Cung cấp thông tin

Kiểm tra QD3, ghi

Cập

nhật

theo BM3

thông tin

,xóa

3

Tra Cứu

Cung cấp mã số

Tìm và xuất thông

Tìm

gần

hay tên sách

tin về sách

đúng

4

Lập phiếu

Cung cấp thông tin

Kiểm tra QD4 và

Cập

mượn

theo BM4

ghi thông tin

nhật,xóa

2.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA

Yêu cầu tiến hóa:

Stt Nghiệp vụ

Tham số cần thay đổi

Miền giá trị

cần thay đổi

1 Thay đổi qui

Tuổi tối thiểu ,Tuổi tối

định thẻ độc đa,thời hạn có gía trị của

2

Thay đổi qui định

Số lượng và tên các loại,thay

Thể loại

nhập sách

đổi khoảng cách năm xuất bảng

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

11

giả thẻ

3

Thay đổi phiếu

Thay đổi sách mượn tối đa,ngày

mượn sách

mượn tối đa

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Chú

thích

1

Thay đổi

Cho biết QD mới, tuổi

Ghi nhận giá

trị

qui

định

tối thiểu,tuổi tối đa,thời

mới và

thay đổi

thẻ

độc

hạn còn giá trị của thẻ

cách thức kiểm tra

giả

2

Thay đổi

Cho biết

số

lượng

Ghi nhận giá

trị

Cho

qui

định

mới,tên các thể loại và

mới và

thay đổi

phép

nhập sách

khoảng cách năm xuất

cách thức kiểm tra

hủy

bản

,cập

nhật

thông

tin

Nhập giá trị mới của :

Ghi nhận giá

trị

3

Thay đổi

số lượng sách mượn tối

mới và

thay đổi

phiếu

đa,số ngày mượn tối đa

cách thức kiểm tra

mượn sách

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

12

3.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ

Yêu cầu hiệu quả

Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, Đĩa cứng

10GB.

Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung Chú

lượng thích

lưu trữ

1 Lập thẻ độc 200 thẻ/giờ

giả

2 Tra cứu sách Tất cả các sách

trong 2giờ

3 Nhập sách Ngay tức thì

Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Lập thẻ độc giả

T hiện đúng

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

13

2

Nhập sách

Nhập

vào

Thực

hiện

danh

sách

đúng

sách

3

Tra cứu sách

Thực

hiện

đúng

4.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG

5.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH

Các yêu cầu tương thích

STT Nghiệp vụ Đối Chú

tượng thích

liên quan

giả

Nhận danh sách thẻ độc Từ tập Độc lập

tin Excel. phiên

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

14

bản.

giả

Xuất danh sách thẻ độc Đến Độc lập

phần phiên

mềm bản.

WinFax

Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích

S Ngiệp Người dùng Phầm mềm Ghi

STT vụ chú

1 Nhận danh Chuẩn bị tập Thực hiện

1 sách thẻ độc tin Excel với đúng yêu cầu.

giả cấu trúc theo

biểu mẫu và

cho biết tên

tập tin muốn

dùng .

2 xuất danh Cài đặt phần Thực hiện

mềm WinFax đúng yêu cầu. sách thẻ độc

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

15

và cho biết

giả lớp cần xuất

danh sách.

6.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT

Yêu cầu bảo mật

STT Nghiệp vụ Quản trị Thủ thư Khác

hệ thống

1 Phân quyền X

2 Lập thẻ độc X

giả

3 Nhập sách X

4 Tra cứu sách X X X

5 Đổi qui định X X

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

16

tiếp nhận

Đổi qui định X X 6

nhận sách

Trách nhiệm yêu cầu bảo mật:

STT Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú

1 Cho biết các Ghi nhận và Có thể huỷ

người dùng thực hiện ,thay đổi

mới và đúng quyền

quyền hạn

2 Cung cấp tên Ghi nhận và Có thể thay

và mật khẩu thực hiện đổi mật khẩu

đúng

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

17

3 Tên chung

7.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN

Yêu cầu an toàn:

STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú

1 Phục hồi Thông tin về

sách đã xoá

2 Huỷ thật sự Thông tin về

sách đã xoá

3 Không cho phép xoá Sách sau khi

được nhập

Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn:

STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú

1 Phục hồi Cho biết thông Phục hồi

tin về sách cần

phục hồi

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

18

2 Huỷ thật sự Cho biết thông Huỷ thật

tin về sách cần sự

huỷ

3 Không cho Thực hiện

phép xóa đúng theo

yêu cầu

8.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ

• Yêu cầu công nghệ

Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú

1 sửa Xác định lỗi trung Khi sửa lỗi 1 chứ Dễ

bình trong 15 phút năng không ảnh lỗi

hưởng đến các

chức năng khác

2 Dễ bảo Thêm chừc năng Không ảnh hưởng

trì mới nhanh đến các chức

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

19

năng đã có

3 Tái sử Xây dựng phầm Với cùng các yêu

dụng mềm quản lý thư cầu

viện mới trong

thời gian 2 ngày

Dễ mang Đỗi sang hệ quản Với cùng các yêu

chuyễn trị cơ sở mới tối cầu

• danh sách các yêu cầu công nghệ:

đa trong 2 ngày

MÔ HÌNH HÓA

1.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN

(cid:132) Biểu mẫu

BM1:

Hồ Sơ Nhân Viên

Họ và tên: ................................................. Địa chỉ: ......................................................

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

20

Ngày Sinh: ................................................ Điện Thoại: ...............................................

Bằng Cấp: ................................................. Bộ Phận: ....................................................

Chức vụ: ....................................................

(cid:132) Qui Định

QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học,

Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban

Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng,

Phó Phòng, Nhân Viên).

(cid:132) Hình vẽ

(cid:132) Các ký hiệu

D1: Họ Tên, Địa Chỉ, Ngày Sinh, Điện Thoại, Bằng Cấp, Bộ Phận,

Chức Vụ. D2: Không có

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

21

D3: Danh Sách Các Loại Bằng Cấp, Danh Sách Các Bộ Phận,

Danh Sách Các Chức Vụ.

D4: D1 D5: D4 D6: Không có

(cid:132) Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “Bằng Cấp” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại

Bằng Cấp” (D3).

Bước 5. Kiểm tra “Bộ Phận” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Bộ Phận”

(D3).

Bước 6. Kiểm tra “Chức Vụ” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Chức Vụ”

(D3).

Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

Bước 7. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 10. Bước 8. Bước 9. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 11. Kết thúc.

1.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ

(cid:132) Biểu mẫu

BM2:

Thẻ Độc Giả

Họ và tên: .......................... Loại độc giả: .................... Ngày sinh: ...........................

Địa chỉ: ............................... Email: ............................. Ngày lập thẻ: ......................

(cid:132) Qui Định

QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6

tháng.

(cid:132) Hình vẽ

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

22

(cid:132) Các ký hiệu

D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời

Hạn Sử Dụng. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: D5 (cid:132) Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “Loại Độc Giả” (D1) có thuộc “Danh Sách Loại Độc

Giả” (D3).

Tính Ngày Hết Hạn.

Bước 5. Tính tuổi độc giả. Bước 6. Kiểm tra qui định tuổi tối thiểu. Bước 7. Kiểm tra qui định tuổi tối đa. Bước 8. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 13. Bước 9. Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 11. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

23

Bước 12. Trả D6 cho người dùng. Bước 13. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 14. Kết thúc.

1.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN SÁCH MỚI

Biểu mẫu

BM3:

Thông Tin Sách

Tên sách:............................ Thể loại: .............................. Tác giả: ..........................

Năm xuất bản: .................. Nhà xuất bản: ...................... Ngày nhập: .....................

Trị giá: ............................... Người Tiếp Nhận: ................

QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8

năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho.

Hình vẽ:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

24

Kí hiệu:

+D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,

tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập.

+ D2 : không có.

+ D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan

(Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày

nhập), khoảng cách năm xuất bản.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

25

+ D4 : D1 +danh sách các sách

+ D5 : D4.

+ D6 : D5

Thuật toán:

+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng .

+ Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.

+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

+ Bước 4 :Thực hiện việc nhập sách

+Bước 5 : Kiểm tra sách có nằm trong danh sách sách

cần nhập ( kiểm tra có các thông tin liên quan không: Tên

sách,thể loại,tác giả,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập)

+ Bước6 :Kiểm tra qui đinh thể loại

+Bước 7:Tính khoảng cách năm xuất bản

+ Bước 8 : Kiểm tra quy định khoảng cách năm xuất

bảng

+ Bước 9 : nếu không thỏa đồng thời các điều kiện

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

26

trên thì tới bước 11

+Bước 10:lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

+Bước 11:Xuất D5 ra máy in.

+Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

+ Bước 13 : Kết thúc .

1.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH

Biểu mẫu

BM4:

Danh Sách Sách

STT Mã Sách

Tên Sách

Tác Giả

Tình Trạng

Số Lượt Mượn

1

2

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

27

Hình vẽ

Kí hiệu

+ D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong các thông

tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số

lượt mượn)

+ D2 : không có.

+ D3: Danh sách các sách cùng các thông tin liên

quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên sách,thể loại

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

28

sách,nhà xuất bản,năm xuất bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh

hay được mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang mượn,ng

ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu sách đang mượn )

+ D4 : không có.

+ D5 : D3.

+ D6 : D5.

Thuật toán

+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng .

+ Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu .

+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ

+ Bước 4 : Kiểm tra xem sách cần tìm có thoả

ít nhất 1 trong các tiêu chuẩn tìm kiếm không.Nếu không

thì nhảy tới Bước 7

+Bước 5: Xuất D5 ra thiết bị xuất .

+ Bước 6 : Trả D6 cho người dùng .

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

29

+ Bước 7 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu

+ Bước 8 : Kết thúc .

1.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH

• Biểu mẫu

BM5:

Phiếu Mượn Sách

Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: .............................................

STT Mã Sách

Tên Sách

Thể Loại

Tác Giả

1

2

QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và

sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển

sách trong 4 ngày.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

30

Hình vẽ

Kí hiệu

+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc

giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết

liên quan(thể loại,tác giả))

+ D2 : Không có.

+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

31

quy định mượn sách:#)Thông tin về độc gỉa mượn

sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ

hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối

đa).#)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có

độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa

đang mượn)

+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách

độc giả đang mượn mới

+ D5 : Không có

+ D6 : Không có.

Thuật toán

+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng.

+Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.

+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

+ Bước 4 : Kiểm tra độc giả còn hạn (Ngày

mượn

+Bước 5: Kiểm tra số sách đang mượn thoả quy

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

32

định(Số sách muốn mượn+Số sáchđangmượn<=5)

+Bước 6: Kiểm tra độc giả không có sách mượn

qúa hạn(Số sách trả trễ =0 )

+Bước 7: Kiểm tra tì nh trạng sách( xem sách có

độc giả mượn chưa)

+ Bước 8 : Nếu không thoả ít nhất 1 trong 4 điều

kiện trên thi nhảy đến Bước 10

+ Bước 9 : Ghi D4 vào bộ nhớ phụ

+ Bước 10 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu .

+ Bước 11 : Kết thúc .

1.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CÂU TRÀ SÁCH:

• Biễu mẫu

1.4.1

BM5:

Phiếu Trả Sách

Họ tên độc giả: ........................................ Ngày trả: ..................................................

Tiền phạt kỳ này: .....................................

Tiền nợ: ....................................................

Tổng nợ: ...................................................

Mã Sách

Ngày Mượn

Số Ngày Mượn

Tiền Phạt

STT

1

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

33

2

QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày.

• Hình vẽ

• kí hiệu:

+D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã sách

+D2:Không có

+D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã sách,Tên sách,

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

34

thể loại sách,năm xuất bản,tác gỉa.

+D4:D3 + ghi nhận sách đã trả

+D5:Không có

• Thuật toán:

+D6:Không có

+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng .

+ Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu .

+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

+ Bước 4 :Kiểm tra xem Mã sách trả có trùng

với Mã sách cho mượn không

Nếu không trùng thì nhảy tới Bước 6

+ Bước 5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

+ Bước6 : Đóng kết nối cơ sơ dữ liệu.

+ Bước 7 : Kết thúc .

THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

35

BƯỚC 1: Xét yêu cầu phần mềm “lập thẻ độc giả”.

-Thiết kế dữ liệu với tính đúng dắn.

+Biểu mẩu liên quan:BM1

BM1.

Thẻ độc giả

Họ và tên:

Ngày sinh : Địa chỉ :

Email :

Loại độc giả: Ngày lập thẻ:

+Sơ đồ luồng dữ liệu

(cid:132) Các ký hiệu

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

36

D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập

Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu,

Thời Hạn Sử Dụng. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: Không có.

+Các thuộc tính mới :Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa

chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ.

+Sơ đồ lớp:

+Thuộc tính trừu tượng: MaDocGia.

+Sơ đồ logic:

-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

37

QD2: Có 2 loại độc giả (x,y).Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng

+Quy định liên quan:QĐ1

(cid:132) Các ký hiệu

D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập

Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối

Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng.

D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: Không có.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

38

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

+Các thuộc tính mới:

Tenloaidocgia,Tuoitoithieu,Tuoitoida,Thoigiansudung,

Ngayhethan

+Sơ đồ lớp:

+sơ đồ logic:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

39

-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa:

+Các thuộc tính mới :

Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập

thẻ,Ngày hết hạn, Mã loại độc gỉa,Số lượng sách đang

mượn,Tình trạng thẻ(có treo hay không ).

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

40

+Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả:

+Thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Maloaidocgia.

+Sơ đồ logic:

Bước 2:Xét yêu cầu phần mềm “ nhập sách”.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

41

-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

BM2:

Thông tin sách

Tên sách:

Thể loại :

Tác giả :

Năm xuất bản :

Nhà xuất bản:

Ngày nhập:

+Biểu mẫu liên quan:BM2

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

42

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

1.4.1 Kí hiệu:

1.4.1 D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,tácgiả,

năm xuất bản , nhà xuất bản,ngày nhập.

1.4.1 D2 : không có.

1.4.1 D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên

sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập),

khoảng cách năm xuất bản.

1.4.1 D4 : D1 +danh sách các sách

1.4.1 D5 : D4.

1.4.1 D6 : D5

1.4.1

+Các thuộc tính mới:

TenSach,TheLoai,TacGia, NhaXuatBan, NamXuatBan,

NgayNhap

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

43

+Sơ đồ lớp:

+Các thuộc tính trừu tượng: MaSach

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

44

+Sơ đồ logic:

-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:

QD2: có 3 thể loại (A,B,C).Chỉ nhận các sách xuất bản trong

vòng 8 năm.

+Quy định liên quan:QD2

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

45

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

1.4.1

Kí hiệu:

+D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,

tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập.

+ D2 : không có.

+ D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên

sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập),

khoảng cách năm xuất bản.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

46

+ D4 : D1 +danh sách các sách

+ D5 : D4.

+ D6 : D5

+Các thuộc tính mới: Tentheloaisach,Khoangcachxuatban

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

47

+Sơ đồ lớp:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

48

+Thuộc tính trừu tượng: Masach,Matheloai

+Sơ đồ logic:

-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa:

+Sơ đồ luồng dữ liệu: như trên.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

49

+sơđồlớp:

+Các thuộc tính trừu tượng: Matheloai,MaSach

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

50

+Sơ đồ logic:

Bước 3:Xét yêu phần mềm “cầu tra cứu sách”.

-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

+Biểu mẫu liên quan:BM3

Danh sách sách

Stt Tên sách Thể loại Tác giả Tình trạng

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

51

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

Kí hiệu

+ D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong

các thông tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại

sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số lượt mượn)

+ D2 : không có.

+ D3: Danh sách các sách cùng các thông tin

liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên

sách,thể loại sách,nhà xuất bản,năm xuất

bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh hay được

mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang

mượn,ng ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

52

sách đang mượn ).

+ D4 : không có.

+ D5 : D3.

+ D6 : D5.

+Các thuộc tính mới:không có.

+Thuộc tính trừu tượng: không có

+Sơ đồ logic: không có

Bước 4:Xét yêu cầu lập phần mềm “lập phiếu mượn

sách”

-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

53

+Biểu mẫu liên quan:BM4

BM4: Phiếu mượn sách

Họ tên độc giả: ..............................................

Ngày mượn: ...................................................

stt Sách Thể loại Tác giả

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

1.4.1 Kí hiệu

+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

54

độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn

cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả))

+ D2 : Không có.

+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc

kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về

độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang

mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối

đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về

các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc

gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách

ma độc gỉa đang mượn)

+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển

sách,số sách độc giả đang mượn mới

+ D5 : Không có

+ D6

+Các thuộc tính mới:

Họ tên độc giả, Ngày mượn sách,Thể loại,Tác giả

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

55

+Sơ đồ lớp:

+Các thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Masach

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

56

+Sơ đồ logic:

-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:

+Quy định liên quan:QD4

QD4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn và sách không có người dang

mượn.Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển trong 4 ngày.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

57

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

1.4.1 Kí hiệu

+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã

độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn

cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả))

+ D2 : Không có.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

58

+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc

kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về

độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang

mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối

đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về

các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc

gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách

ma độc gỉa đang mượn)

+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển

sách,số sách độc giả đang mượn mới

+ D5 : Không có

+ D6

+Các thuộc tính mới:

Sosachmuontoida,Ngaytrasach,Songaymuontoida,Ma

quydinh

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

59

+Sơ đồ lớp:

+Thuộc tính trừu tượng: Không có

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

60

+Sơ đồ Logic:

Bước 5:Xét yêu cầu phần mềm “ Nhận trả sách”.

-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

61

+Biểu mẫu liên quan :BM

BM5: Phiếu trả sách

Họ tên độc giả: ..............................................

Ngày trả: ........................................................

stt Masach Ngaymuon Tienphat

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

62

+Sơ đồ luồng dữ liệu:

• kí hiệu:

+D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã

sách

+D2:Không có

+D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã

sách Tên sách, thể loại sách,năm xuất

bản,tácgỉa.

+D4:D3 + ghi nhận sách đã trả

+D5:Không có

+Các thuộc tính mới: Tiền phạt,loại mượn trả.

+D6:Không có

+Sơ đồ lớp:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

63

+thuộc tính trừu tượng: không có

+Sơ đồ logic:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

64

-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

+quy định liên quan:QD6

QĐ6: Mỗi ngày trể phạt 1000đ/ngày.

+sơ đồ luồng dữ liệu: Giống như trên.

+Các thuộc tính mới: Tiền phạt.

+Sơ đồ lớp:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

65

+thuộc tính trừu tượng: không có

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

66

+Sơ đồ logic :như trên.

Thiết kế Màn hình

Màn hình đăng nhập.

Màn hình chính.

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

67

I/.Lưu Trữ:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

68

1.aThiết kế Màn hình lập thẻ độc giả với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

69

1.b.Thiết kế Màn hình lập thẻ độc giả với tính cải tiến:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

70

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

71

2.a.Thiết kế màn hình nhập sách với tính đúng đắn

2.b.Thiết kế màn hình nhập sách với tính cải tiến:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

72

3.a.Màn hình cho mượn sách với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

73

3.a.Màn hình cho mượn sách với tính cải tiến:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

74

4.a.Màn hình Nhận trả sách với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

75

4.b.Màn hình Nhận trả sách với tính tiến hoá:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

76

5.a.Thiết kế màn hình Xoá độc gỉa với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

77

5.b.Thiết kế màn hình Xoá độc gỉa với tính tiến hóa:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

78

6.a.Thiết kế màn hình Xoá Sách với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

79

6.b.Thiết kế màn hình Xoá Sách với tính tiến hóa:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

80

7.a.Thiết kế màn hình Thêm độc gỉa với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

81

7.b.Thiết kế màn hình Thêm độc gỉa với tính tiến hoá:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

82

8.a.Màn hình Sửa thông tin về sách với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

83

8.a.Màn hình Sửa Thông tin về sách với tính tiến hoá:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

84

9.a.Màn hình Sửa thông tin về độc gỉa với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

85

9.b.Màn hình Sửa thông tin về độc gỉa với tính tiến hoá:

II.Tra cứu:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

86

1.a.Màn hình Tra cứu sách với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

87

1.b.Màn hình Tra cứu sách với tính tiến hoá:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

88

2.a.Màn hình Tra Cứu độc gỉa với tính đúng đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

89

2.b.Màn hình Tra Cứu độc gỉa với tính tiến hoá:

III.Thống kê:

1.a.Thiết kế màn hình Báo cáo về độc gỉa với tính đúng

đắn:

1.b.Thiết kế màn hình Báo cáo về độc gỉa với tính cải

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

90

tiến:

2.a.Thiết kế màn hình Báo cáo về sách với tính đúng

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

91

đắn:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

92

2.b.Thiết kế màn hình Báo cáo về sách với tính cải tiến:

Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057

93