ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ổ
ầ
ế Ph n I: T ng quan lý thuy t
ươ
Ch
ng I
ấ ủ
ệ
ả
ẩ
Tính ch t c a nguyên li u và s n ph m
ấ ủ
ệ
A. Tính ch t c a nguyên li u.
ộ ố
I. M t s tính ch t chung c a Axetylen.
ấ ấ ở ề
ủ ệ
ườ ấ ộ Ta th y đi u ki n th ng Axetylen là m t ch t khí không màu,
ộ ở ạ ế ế ả không đ c d ng tinh khi t, nó có mùi ete y u và có kh năng gây mê,
ở ạ ị ơ ọ Axetylen ấ d ng nguyên ch t có v h i ng t.
ấ ủ 1. M t s tính ch t c a Axetylen:
0C, P = 760mmHg) d= 1,17Kg/m3.
ượ ộ ố ọ Tr ng l ng riêng: (0
ượ ọ Tr ng l ng phân t ử M =26,02kg/Kmol :
ệ Nhi t dung riêng phân t ử : Chi phí = 0,402 KJ/kg
ệ ộ ư Nhi t đ ng ng t ụ : 38,80C
ệ ộ ớ ạ Nhi t đ t i h n: 35,50C
ấ ớ ạ áp su t t i h n: 6,04MaP
ệ ộ Nhi t đ thăng hoa: 21,59KJ/mol
ệ ơ Nhi t hoá h i: 15,21 KJ/mol
ỉ ọ T tr ng: 0,686.
ữ ơ ạ Ngoài ra Axetylen còn tan m nh trong các dung môi h u c , Axetylen
ướ ọ ọ ủ ộ ể cũng có th tan trong n c. Đ ch n l c c a Axetylen trong các dung môi
ư ế ấ ọ khác nhau, do đó r t quan tr ng trong quá trình tinh ch cũng nh trong quá
ộ ượ ả ả ả trình b o qu n Axetylen. Khí cháy Axetylen to ra m t l ng nhi ệ ấ ớ t r t l n
3, gi
ả ệ ủ ớ ạ và kh năng sinh nhi t c a Axetylen là 13,307 KCal/m ổ ủ i h n n c a
1
ề ệ ả ộ ệ ộ ấ ị Axetylen x y ra trong cùng m t đi u ki n nhi ấ t đ và áp su t nh t đ nh ở
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ạ ỗ ợ ổ nhi ệ ộ 0C và 1 at axetylen t o v i không khí h n h p n trong gi ớ t đ 0 ớ ạ i h n
(cid:0) ừ ớ ạ ổ ớ ể ộ t 23% ể 81% th tích và gi i h n n v i oxy là 2,8% th tích, đ nguy
ề ổ ủ ự ủ ữ ể ấ hi m v n c a Axetylen càng tăng do s phân rã c a nó thành nh ng ch t
ả ơ đ n gi n.
C2H2 (cid:0) 2C + H2
2 s phân rã này
ỷ ủ ể ạ ả ứ ự Đây là ph n ng phân hu c a đ t o thành C và H
ạ ươ ữ ư ấ ứ ử ả x y ra không có oxy nh ng có nh ng ch t kích ho t t ng ng (tia l a, do
ố ma sát, đ t cháy…).
ấ ễ ổ ớ ể ỗ ợ ạ Có th nói Axetylen r t d dàng t o h n h p n v i Clo và Plo và
ấ ướ ể ả ủ ụ ậ ả ớ nh t là khi đ i tác d ng c a ánh sáng. Do v y đ gi m b t kh năng n ổ
ể ậ ườ ộ ượ ủ c a Axetylen, khi v n chuy n ng i ta pha thêm m t l ơ ng khí tr hydrô,
amôniac vào.
ạ ọ ộ Bên c nh đó Axetylen còn có m t tính năng quan tr ng khác là kh ả
ố ữ ơ ấ ỏ ề ộ ề ơ năng hoà tan t t trong nhi u ch t l ng h u c và vô c xét v đ hoà tan thì
ươ ự ố ủ ộ đ hoà tan c a Axetylen là t ng đ i cao trong các dung môi có c c. Trong
ộ ướ ể ể ể m t th tích n c có th hoà tan 0,37 th tích Axetylen.
ể ả ư ủ ộ ố ị Nh ng đ hoà tan c a Axetylen có th gi m trong dung d ch mu i ăn
ậ ằ ậ ồ ộ ủ ể ế và Ca(OH)2. Do v y chúng ta có th k t lu n r ng n ng đ hoà tan c a
ỏ ỗ ệ ế ấ ợ ề Axetylen r t có ý nghĩa trong vi c đi u ch và tách ra kh i h n h p khí.
ọ ấ 2. Tính ch t hoá h c. ộ ế Axetylen là m t hydrô các bua không no, nó có liên k t ba trong phân
ử ạ ộ ế ả ọ ử t do đó có kh năng ho t đ ng hoá h c cao. Liên k t ba phân t Axetylen
ượ ạ ả ứ đ c t o thành do liên k t ế (cid:0) và liên k t ế (cid:0) ọ khi tham gia ph n ng hoá h c.
ế ử ẽ ị ế ạ ặ ỡ Các liên k t ba trong phân t s b phá v và t o thành liên k t đôi ho c các
ấ ả ả ứ ợ h p ch t bão hoà, khi đó Axetylen có kh năng tham gia vào các ph n ng
2
ế ợ ả ứ ả ứ ậ ừ ư ế ợ nh : ph n ng th , ph n ng trùng h p, k t h p. Vì v y t Axêtylen ta có
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ể ấ ằ ể ổ ợ ượ ả ẩ th th y r ng Axetylen có th t ng h p đ c các s n ph m khác nhau và
ờ ố ể ứ ụ ề ệ ự có th ng d ng vào nhi u lĩnh v c trong công nghi p và đ i s ng.
ế ả ứ a. Ph n ng th .
ử ể ệ ủ ả Nguyên t H c a Axetylen do th hi n tính Axit nên nó có kh năng
ả ứ ế ớ ư ề ạ tham gia các ph n ng th v i các kim lo i ki m nh : Cu, Ag, Ni, Hg, Co,
ạ ạ ấ ễ ổ Zn… t o thành Axetylenit kim lo i r t d n :
Na+
ề ạ 2Me + C2H2 (cid:0) Me2C2 + H2 (Me: Kim lo i ki m).
+
2Cu
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CH NaC (cid:0) CNa + H2.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CH Cu C (cid:0) C Cu +H2.
ụ ề ề ạ ớ ổ ủ Khi Axetylen tác d ng v i Axit c a kim lo i ki m và ki m th trong
Amôniac l ng.ỏ
HC (cid:0) MeC (cid:0) CH + MeNH3 (cid:0) CH + NH3.
ả ứ ộ ợ b. Ph n ng c ng h p.
ả ứ ộ ớ ượ ế ở Ph n ng c ng v i Hydrô đ c ti n hành trên xúc tác Pd ấ áp su t
Pd
1at và 250 (cid:0) 3000C.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CH + H2 CH2 =CH2, (cid:0) H = 41,7 KCal/md.
2 v i xúc tác Ni và nhi
+
ả ứ ộ ớ Ph n ng c ng H ệ ộ t đ .
Ni 0
f
(cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CH + H2 CH3 CH3.
4
(cid:0) ả ứ ớ ướ ộ ở Ph n ng c ng v i n c khi đó xúc tác HgSO 75 1000C t oạ
+
2Ag
Axetaldehyt.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CH+H2O CH3 CHO, (cid:0) H = 38,8 KCal/mol
0C 4800C Axetylen tác d ng v i ớ
ắ ở ụ ẽ Khi Có Oxit k m và oxit s t 360
ZnO
ơ ướ ể ạ h i n c đ t o thành Axeton.
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2HC (cid:0) CH + H2O CH3 CHO + CO2 + 2H2.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ụ ể ượ Trong đó Axetylen còn có th tác d ng đ c v i r ớ ượ ở ề u ệ đi u ki n
0 (cid:0)
(cid:0) ấ ủ ệ ộ 1800C và áp su t p = 4 ể ạ 20at có xúc tác c a KOH đ t o nhi t đ 160
KOH
thành Vinylete.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CH = CH + ROH CH2 = CHO R
0C.
2S
ệ ệ ộ đi u ki n nhi t đ 120
C2H5OH
(cid:0) (cid:0) ượ ớ ở ề c v i H CH2 = CH - SH (cid:0)
Vinyl mercaptan Etylen mercaptan
h 2c c h 2
+c 2h 2 h 5c 2 s c h = c h 2 +
S
c 2h 5sh h 5c 2 s(c 2h 2)2 c 2h 5
ụ Axetylen tác d ng đ CH + H2S (cid:0) HC (cid:0)
Etylen dietyle Sulfit
ụ ạ ớ Khi Axetylen tác d ng v i mercaptan có xúc tác KOH t o ra Vinylclo
ete:
HC (cid:0) CH + RSH (cid:0) CH2 = CH SR
2 (Cacbonyl hoá) v i xúc tác là
ụ ớ ớ Khi Axetylen tác d ng v i CO và H
ạ
Ni(CO)4 t o ra axit acrylic. HC (cid:0) CH + CO + H2O (cid:0) CH2 = CH COOH
H
H
+
C = C
HC c h h gc l2
Cl
HCl
Cis
H
HgCl
C = C
Cl
H
Trans
ạ ấ ộ ớ ố ồ ợ C ng v i mu i halogen t o h p ch t có đ ng phân Cis, trans
4
ộ ớ C ng v i Hglogen
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2Br+
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HC (cid:0) CHBr = CHBr CH + Br2 (cid:0) CHBr2 CHBr2
2 trong pha khí thì ph n ng x y ra m nh li
ấ ộ ớ ả ứ ả ả Ta th y khi c ng v i Cl ệ t
ế ễ ả ổ ỏ ơ h n và d gây n , do đó ph i ti n hành trong pha l ng và có xúc tác
antimoin triclorua.
(cid:0) SbCl3 + Cl2 (cid:0) SbCl5
(cid:0) CH (cid:0) CH + 2SbCl5 (cid:0) CHCl2 = CHCl2 +2SbCl3
ả ứ ề ơ ớ ộ Ngoài ra Axetylen còn ph n ng c ng v i nhi u axit vô c và h u c ữ ơ
ệ ị ể ạ đ t o thành các vinyl có giá tr trong công nghi p.
0 (cid:0)
ả ứ ả ứ ơ ở ớ ộ Ph n ng c ng v i HCl, ph n ng trong pha h i 150 1800C lò
2 đ thuể
ạ ỏ xúc tác HgCl2 than ho t tính, còn trong pha l ng dùng xúc tác CuCl
ượ đ c VC.
HC (cid:0) CH + HCl (cid:0) CH2 = CH Cl
2SO4 đ t o thành Vinyl sunfua.
ả ứ ộ ớ ể ạ Ph n ng c ng v i H
HC(cid:0) CH + H2SO4 (cid:0) CH2 = CH O SO3H
0C có CuCl2 và NH4Cl làm xúc tác Axetylen tác d ng v i ớ
ở ệ ộ ụ nhi t đ 80
ạ ả
HCN t o thành cy lonitril: HC (cid:0) CH + HCN (cid:0) CH2 =CHCN
(cid:0) ụ ở ở ơ ớ Tác d ng v i Axit Axetic 180 2000C pha h i có xúc tác là
ạ ặ ặ ạ Axetat Zn trên than ho t tính ho c Cd trên than ho t tính ho c Hg trên than
ạ ạ ho t tính t o ra Vinyl Axetat.
ớ ượ ụ Axetylen tác d ng v i r u.
o ch = ch 2
OH+
CH (cid:0) CH + C2H5OH (cid:0) CH = CHOCOCH3
5
ụ ớ Axetylen tác d ng v i Axit Amin.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
HC (cid:0) CH + RCO NH2 (cid:0) RCO NH CH = CH2
ợ ủ ả ứ c. Ph n ng trùng h p c a Axetylen.
0
Xt,80 C
ả ứ ườ ạ Ph n ng polime hoá trong môi tr ng HCl t o thành Vinyl axetylen
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2HC (cid:0) CH CH H2C = CH C (cid:0)
0C trên than ho t tính Axetylen trùng h p t o thành
ở ệ ộ ợ ạ ạ nhi t đ 600
Benzen.
3HC (cid:0) CH (cid:0) C6H6
ươ ế 3. Các ph
ủ ế ề ệ ượ ấ ừ ả ng pháp đi u ch Axetylen. Trong công nghi p Axetylen ch y u đ c s n xu t t ồ hai ngu n
ệ ở ạ ắ ỏ nguyên li u chính là cácbua canxi và hyđrô cácbon ( d ng r n, l ng và
ở ỹ ướ ấ ừ ệ khí). Hi n nay M và các n ả c Châu Âu khác s n xu t Axetylen t hydrô
ở ộ ả ậ ấ ả ấ cácbon, còn Italia, Nh t B n, Nam Phi, n Đ s n xu t Axetylen t ừ
ề ớ ướ ế ớ ở ệ cacbua canxi so v i nhi u n c trên th gi i Vi ề t Nam chúng ta do đi u
ậ ợ ẵ ấ ễ ệ ả ki n thu n l i s n có c cácbua canxi và hydro cacbon nên r t d dàng cho
ệ ả ừ ệ ồ ấ vi c s n xu t Axetylen t hai ngu n nguyên li u trên.
ả ừ ấ a. S n xu t Axetylen t cacbuacanxi.
0600 C
ả ứ ủ Ph n ng chính c a quá trình:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CaO + 3C CaC2 + CO
(cid:0) ả ỉ Nhìn chung ch có kho ng 70 ả ứ 80% Canxi cacbua tham gia ph n ng
(cid:0) ứ ừ ả ẩ ậ vì v y trong s n ph m luôn ch a t 12 15% CaO.
ớ ướ ố ụ Tác d ng v i n ể ạ c và Cacbua Canxi đ t o ra Axetylen và vôi t t:
CaC2 + H2O (cid:0) C2H2 + CaO
ệ ả ổ ỷ ỹ ấ Ta th y nhi t to ra khi phân hu cacbua Canxi k là t ng nhi ệ ủ t c a
ả ứ ớ ướ ụ ớ ướ ụ ủ ph n ng tác d ng c a cacbua canxi v i n c và tác d ng vôi v i n c.
6
CaO + H2O (cid:0) Ca(OH)2
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ử ụ ể ặ ố Khi s d ng cácbon trong quá trình này có th là c c ho c nguyên
ệ ử ụ ườ ư ẫ ạ ấ ấ ợ li u s d ng th ng có l n các t p ch t nh MgO, h p ch t S, P, Al, Fe…
ẽ ả ả ứ
ụ do dó s x y ra các ph n ng ph . MgO +3C (cid:0) MgC2 + CO
Ca3(PO4)2 + 8C (cid:0) Ca3P2 + 8CO
ề ạ ả ứ ẫ ấ ả ạ ấ Do trong ph n ng có l n nhi u t p ch t mà b n thân các t p ch t
ỏ ỗ ả ứ ế ợ ố này khó tách ra kh i h n h p ph n ng, do đó n u mu n tách ra thì chúng
ạ ỉ ể ệ ầ ậ ộ ỉ ạ ta ch có th tách m t ph n do vi c lo i x . Chính vì v y mà Axetylen t o
3, NH3, SiH2, CH4, H2, CO2 và
ộ ượ ẫ ư ợ thành luôn có l n m t l ấ ng h p ch t nh : PH
ể ạ ạ ạ ả CO… Do đó Axetylen t o ra luôn ph i qua giai đo n làm s ch. Có th dùng
ặ ướ ể ạ ấ andehyt eromic trên đ t nung ho c dùng n c Javen đ làm s ch. Sau đó
ẩ ượ ử ể ể ằ ấ Axetylen thành ph m đ c r a b ng ki m đ trung hoà Axit và s y khô
2.
b ng Hằ ặ 2SO4 ho c CaCl
4:
0
T CHừ
400 600 C Ni
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2CH4 C2H2 + 3H2
0
1500 C
Oxi hoá metan:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4CH4 + O2 2C2H2 + 2CO2 + 4H2
ấ ả ấ ươ Ta th y Axetylen s n xu t theo ph ng pháp Canxi Cacbua thì chi
ượ ầ ư ệ ố phí năng l ố ớ ng đi n tiêu t n l n, v n đ u t cao nên ngày nay Axetylen
ượ ả ươ ệ ủ ế ch y u đ ấ c s n xu t theo ph ng pháp nhi t phân hydrô các bon và quá
ả ấ ươ ệ trình s n xu t theo ph ng pháp nhi ả t phân hydrô cácbon. Và quá trình x y
ạ ả ấ ộ ổ ợ ạ ạ ơ ra m t giai đo n cho phép t ng h p Axetylen khi s n xu t ra l i s ch h n.
ả ừ ấ b. S n xu t Axetylen t Hyđrô cacbon.
ướ ế ớ ế ể ả ứ ấ Nhìn chung tr c chi n tranh th gi i th hai đ s n xu t Axetylen
2. Nh ng trong th i gian g n đây
ườ ủ ế ệ ư ầ ờ ng i ta ch y u dùng nguyên li u là CaC
ừ ủ ế ữ ở ượ ả ấ ừ tính t nh ng năm 50 tr đi thì Axetylen ch y u đ c s n xu t t hydrô
7
ổ ủ ụ ề ệ ế ằ ớ ị cacbon. V i m c đích nh m xác đ nh các đi u ki n bi n đ i c a hydrô
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ờ ự ờ cácbon parafin thành Axetylen… và cũng trong th i gian này nh s phát
ể ủ ệ ệ ể ả ấ tri n c a Cracking nhi t và nhi t phân hydro cacbon đ s n xu t olêfin do
ỹ ượ ứ ệ đó các nhà nghiên c u đã tích lu đ ế ẫ ả ề c kinh nghi m c v lý thuy t l n
ự ế ể ể ế ế ế ị ả th c t đ cho phép phát tri n và thi t k các thi ấ t b s n xu t Axetylen:
(cid:0) ệ ị ệ ở ệ ộ ớ trong công ngh này hydro cacbon b nhi t phân nhi t đ cao (t i 1100
ệ ạ ệ ộ ả ứ ấ ắ ờ 15000C) trong đi u ki n đo n nhi ề t đ và th i gian ph n ng r t ng n (t ừ
ả ẩ ượ ạ 0,005 (cid:0) 0,02 giây). Sau đó s n ph m đ c nhanh chóng làm l nh đ h ể ạ
ệ ộ ế ạ ằ ố ỷ nhi ả ứ t đ xu ng nh m h n ch các ph n ng phân hu Axetylen. Quá trình
ả ứ ậ ồ ỷ ị phân hu hydro cácbon thành Axetylen bao g m các ph n ng thu n ngh ch
4 và C2H6.
ẹ ư ệ ớ sau, v i nguyên li u là hydrô cacbon nh nh CH
298 = 87,97 KCal/mol
(cid:0) H0 2CH4 テ C2H2 + 3H2;
298 = 71,7 KCal/mol
(cid:0) H0 C2H6 テ C2H2 + 2H2;
ả ứ ả ứ ệ ể ề Các ph n ng này đ u là ph n ng thu nhi ả t và đi n hình là ph n
ứ ủ ể ề ể ằ ả ỉ ị ng tăng th tích, cân b ng c a chúng ch d ch chuy n v ph i khi nhi ệ ộ t đ
(cid:0) ả kho ng 100 3000C (hình 1).
ằ ủ ườ ộ ể Hình 1: Đ ng cong đ chuy n hoá cân b ng c a metan và etan thành
8
ở Axetylen 0,1 Mpa
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ự ế ớ ả ứ ụ Tuy nhiên trong th c t ầ ậ ố v i m c đích tăng v n t c ph n ng thì c n
4 và 12000C đ i v i ố ớ
(cid:0) ộ ệ ộ ớ ơ ừ ố ớ m t nhi t đ l n h n t 1500 16000C đ i v i CH
ỏ ệ ả ứ ạ Hydrô cacbon l ng, khi nhi t phân parafin, ph n ng t o thành Axetylen có
4 và C2H6 có th đ
ỗ ố ế ể ỗ ể ượ ơ c ch chu i g c trong chu i chuy n hoá CH c trình
-2H
2H
2*CH
2
c h 2
2
2
c h 3
- c h 4
h 2
h 2
CH CH
c h 3 c h 3
c h 2 = c h 2
bày sau:
ượ ữ Nhìn chung trong các khí thu đ c ngoài nh ng parafin vào olêfin
ử ấ ộ ượ ỏ phân t th p còn m t l ng nh benzen nhóm Axetylen metylaxetylen
ế ế ằ ươ ng pháp này là khá (CH3 C CH3)… Tuy ch bi n Axetylen b ng ph
ứ ạ ủ ế ả ứ ụ ề ả ph c t p do x y ra nhi u ph n ng ph mà ch y u là phân hu C ỷ 2H2
0C và đ t t c đ l n ạ ố
ả ứ ệ ấ ở t nh t 1000 ộ ớ ở thành C và H2, ph n ng này mãnh li
2H2, k t quế
ạ ệ ộ ể ượ 1200 (cid:0) 16000C nghĩa là khi đ t nhi ầ t đ yêu c u đ có đ c C ả
ả ứ ữ ế ệ ạ ị quan sát nh ng h ph n ng liên ti p, trong Axetylen t o thành b phân hu ỷ
23H
ộ thành H2 và C (mu i than).
4
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2CH + 2C H C H 2
ả ứ ữ ả Ngoài ra trong quá trình còn x y ra nh ng ph n ng không mong
ư ả ứ ạ ố ộ mu n cũng t o mu i nh ph n ng.
22H
CH4 (cid:0) C + 2H2
4
4
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + 2C 2H 2C H 2 C H 2
C2H6 (cid:0) 2C + 3H2
ề ườ ệ ệ ợ ỉ ư Cũng nh nhi u tr ấ ả ề ng h p khác, vi c đi u ch nh hi u su t s n
9
ể ạ ượ ẩ ờ ự ả ứ ể ộ ph m trung gian có th đ t đ c nh s gi m m c đ chuy n hoá hydro
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ả ứ ệ ầ ằ ả ấ ờ cacbon ban đ u b ng cách gi m th i gian ph n ng. Do hi u su t Axetylen
ự ố ứ ể ấ ả ớ ộ cao nh t khi s c hoá x y ra v i m c đ chuy n hoá hyđrô cacbon ban
0C và th i gian l u trong vùng ph n ng là 0,01 giây và đ tránh
ả ứ ư ể ờ ầ đ u là 150
2H2 c n ph i tôi th t nhanh khi ph n ng (phun
ủ ả ứ ầ ả ậ ế ự s phân rã ti p theo c a C
2H2 không
ướ ệ ộ ả ự ế ị n c). Khi đó nhi t đ gi m nhanh đ n giá tr mà s phân rã C
ả x y ra.
ơ ế ủ C ch c a quá trình
ệ ạ ầ Quá trình nhi t phân hyđrô cacbon khí hay phân đo n đ u chúng ta
ế ể ầ ổ ệ ủ ơ ấ hi u ph n nào c c u bi n đ i nhi t c a Hyđrô cacbon khác nhau trong
(cid:0) ỉ ề ư ệ ệ ệ ộ ả ừ nguyên li u nh ng ch đi u ki n nhi ừ t đ cao v a ph i (t 700 8000C).
2H2 l
ạ ạ ế ở ệ ộ ả ứ Trong khi đó ph n ng t o thành C i ti n hành nhi t đ cao (trên
ứ ụ ể ơ ấ ư ư ộ 10000C) và c c u cũng ch a nghiên c u c th , vì ch a có m t lý thuy t ế
2H2. Khi phân hu nhi
ố ỷ ệ ấ ạ th ng nh t t o thành C ả t hyđrô cacbon trong kho ng
ữ ứ ấ ả ế 1100 (cid:0) 15000C. Tuy nhiên nh ng nghiên c u đã cho th y gi ế thuy t đi đ n
ổ ơ ấ ể ở ệ ộ ậ ự s thay đ i c c u Cracking khi chuy n hoá nhi t đ cao là làm ch m đi
ả ứ ơ ấ ố ự ể ạ ố các ph n ng phát tri n m nh theo c c u g c t do và làm tăng t c đ ộ
ỉư ấ ử ả ứ ậ ỷ ủ c a quá trình phân hu kh c u trúc phân t ạ . Các ph n ng b c hai t o
(cid:0) ư ả ẩ ụ ạ ả ả ố thành các s n ph m ng ng t và t o c c x y ra trong kho ng 900
ở ệ ộ ạ ả ứ ấ 10000C. Song nhi t đ cao chúng ta l ỷ ạ i th y ph n ng phân hu t o
ứ ự ẳ ạ ộ thành Hyđrô, mu i cácbon và Axetylen. Ch ng h n khi nghiên c u s phân
(cid:0) ỷ ủ ế ố ừ hu c a Metan trên đây thì cácbon đ t nóng đ n 1500 17000C (t đây các
ẩ ạ ượ ỏ ườ ả s n ph m t o ra nhanh chóng đ c tách ra kh i môi tr ả ứ ng ph n ng) ta
ộ ủ ự ế ấ ằ ề ả ẩ ậ ổ ợ ớ th y r ng s n ph m b c m t c a s bi n đ i là etan đi u đó phù h p v i
ả ở ơ ấ ư ơ ấ ượ c c u đ c gi i thích b i c c u Kasale nh sau:
T : ừ CH4 (cid:0) [CH2] + H2
10
[CH2] + CH4 (cid:0) C2H6
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
C2H6 (cid:0) C2H4 + H2
C2H4 (cid:0) C2H2 + H2
C2H2 (cid:0) 2C + H2
ừ ể ẳ ị ượ ằ ớ ề ầ T đây chúng ta có th kh ng đ nh đ c r ng v i ti m năng d u khí
ướ ủ ầ ượ ế ầ ủ c a n c ta mà thành ph n chính c a khí khi khai thác đ c h u h t là
ệ ể ệ ấ ậ ự parafin nên hi u su t chuy n hoá cao. Vì v y vi c khai thác và xây d ng
ể ằ ả ấ ừ các nhà máy nh m phát tri n s n xu t Axetylen t khí thiên nhiên và khí
ấ ố ồ đ ng hành là r t t t.
ươ ấ ả c. So sánh hai ph ng pháp s n xu t Axetylen.
ả ấ ừ Nhìn chung hai quá trình s n xu t Axetylen t hyđro cacbon và
ữ ư ấ ẫ ợ ượ cacbuacanxi là r t phù h p. Song chúng v n có nh ng u và nh ể c đi m.
ố ớ ấ ừ ả Đ i v i quá trình s n xu t Axetylen đi t hyđro cacbua là quá trình
ộ ướ ầ ư ố ượ ả x y ra theo m t h ầ ng, do đó c n v n đ u t và năng l ơ ng ít h n , bên
ạ ệ ậ ẫ ồ ạ c nh đó l ồ i có ngu n nguyên li u là khá r i dào. Tuy v y nó v n có m t s ộ ố
ượ ể ả ấ ừ ả nh c đi m là: s n xu t Axetylen đi t ẩ t hyđro cacbon thì s n ph m
ượ ộ ệ ố ầ ả Axetylen thu đ ạ c là loãng và c n ph i có m t h th ng tách và làm l nh
ứ ạ ph c t p.
ố ớ ả ấ ừ Còn đ i v i quá trình s n xu t Axetylen đi t Canxicacbua cũng có
ộ ố ư ể ệ ồ ướ ề ồ m t s u đi m là có ngu n nguyên li u d i dào do n ệ c ta có đi u ki n
ậ ợ ề ẩ ượ ậ ặ thu n l ả i v than đá và đá vôi, s n ph m là Axetylen thu đ c đ m đ c có
ấ ứ ể ổ ợ ộ ạ đ s ch cao (99,9%) do đó có th dùng b t c cho quá trình t ng h p nào.
ộ ố ậ ẫ ượ ể Tuy v y nó v n còn có m t s nh c đi m là: Chi phí năng l ượ ng
ệ ượ ầ ư ệ ả ớ l n (cho vi c thu đ c C ậ ấ ớ cho s n xu t l n vi c v n ố 0C2) và v n đ u t
ệ ặ ề ệ ể ệ ọ chuy n nguyên li u khó khăn và đi u ki n làm vi c n ng nh c.
ấ ủ
II. Tính ch t c a etylen.
ọ ấ 1. Tính ch t lý h c ộ ở ề ệ ườ đi u ki n th ng có:
ấ Etylen là m t ch t khí không màu 11
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ộ Nhi t đ sôi là : 103,80C
ệ ộ Nhi t đ nóng ch y ả : 169,20C
ệ ộ t đ sôi : 0,5700C Tỷ tr ng nhi ọ
ệ ộ ớ ạ Nhi t đ t i h n : 136,10C
ấ ớ ạ áp su t t i h n : 4,95 Mpa.
ố ệ ể ố ỏ ỉ ở ấ Th ng kê các s li u trên ta th y etylen ch có th hoá l ng nhi ệ t
3 sôi.
ấ ạ ở ằ ộ ấ đ th p, áp su t cao và làm l nh b ng NH
ớ ạ ổ ớ ộ ỗ ể ồ ợ Gi i h n n ng đ h n h p n v i không khí là 30/32% th tích. Bên
ộ ố ữ ễ ấ ạ c nh đó etylen có m t s tính ch t khác n a là: etylen d hoà tan trong dung
ự ở ứ ể ướ môi có c c (axeton, fufurol…) nhi ệ ộ 0C thì c 4 th tích n t đ 0 c hoà tan
ộ ể trong m t th tích etylen.
0C,
ở ệ ộ ề Etylen b n khi nhi ệ ộ ướ t đ d i 350 trên nhi ắ t đ này thì nó b t
ỷ ầ đ u phân hu .
ọ ấ 2. Tính ch t hoá h c.
ứ ế ộ ộ Etylen là m t hyđrô các bon không no có ch a m t liên k t đôi C = C
ử ế ộ ự trong phân t , trong liên k t đôi có m t liên k t ế (cid:0) do s xen ph tr c c a ủ ụ ủ
ộ ự ế (cid:0) ạ hai electron lai t o và m t liên k t ủ ề ủ , do s xen ph b nc a hai electron p,
ấ ả ử ố ớ ử ề ộ t t c các nguyên t n i v i hai nguyên t ặ ằ cácbon đ u n m trên m t m t
ị ở ỗ ố ẳ ớ ố ph ng v i hai cacbon đó và g c hoá tr ằ m i cácbon mang n i đôi b ng
(cid:0) ụ ủ ẳ ạ ặ 1200. Hai tr c c a electron p song song nhau t o thành m t ph ng th ngẳ
ẳ ớ ặ góc v i m t ph ng.
ự ạ ế (cid:0) ấ Th c ch t liên k t ế (cid:0) t o thành là do obitan liên k t có m t đậ ộ
ẫ ướ ử ố ủ ả electron bao ph c phía trên l n d i hai nguyên t các bon mang n i đôi
0 ng n h n so v i liên k t ế
ế ằ ế ộ ắ ớ ơ khi liên k t đôi có đ dài liên k t b ng 1,34 A
0). Năng l
ượ ế ằ ơ đ n (1,54A ng liên k t đôi C = C b ng 145,8 KCal/mol trong khi
12
ế ơ ở ượ ỉ ằ đó liên k t đ n ch b ng 82,6 KCal/mol, ấ ằ đây ta th y r ng năng l ng liên
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ớ ơ ượ ủ ằ k t ế (cid:0) l n h n năng l ế (cid:0) ng c a liên k t và b ng 145,8 82,6 = 63,2
ư ậ ượ ớ ượ KCal/mol. Nh v y năng l ng liên k t ế (cid:0) l n h n năng l ơ ế (cid:0) ng liên k t và
ệ ề ỏ ả ấ ộ đ chênh l ch vào kha ng 20KCal/mol đi u này gi i thích tính ch t kém
ủ ả ứ ủ ế ả ế (cid:0) ề b n c a liên k t ả và kh năng ph n ng cao c a liên k t đôi. Các ph n
ứ ấ ủ ả ứ ả ứ ọ ộ ng quan tr ng nh t c a Etylen là ph n ng c ng, ph n ng oxi hoá và
ả ứ ợ ph n ng trùng h p.
ả ứ ộ a. Ph n ng c ng.
ả ứ ủ ư ế ặ ộ ở Đ c tr ng c a etylen là ph n ng c ng và liên k t đôi, ế đây liên k t
ự ạ ị ẻ ẫ ớ ử ế (cid:0) ấ đôi th c ch t là liên k t l ế ợ i b b g y và k t h p v i hai nguyên t ặ ho c
ử ớ ạ ấ ợ hai nhóm nguyên t m i t o ra h p ch t no.
2: CH2 = CH2 + H2 (cid:0)
V i Hớ
CH3 CH3 + 32,8 Kcal/mol.
ả ứ ể ả ệ đây có th coi là ph n ng to nhi t.
ấ ễ ạ ớ ộ ố ẫ V i Halogen: Khi c ng vào n i đôi etylen r t d dàng t o ra d n
ấ ở ử xu t đi halogen, có hai halogen dính nguyên t ạ Cacbon c nh nhau.
CH2 = CH2 + Cl2 (cid:0) CH2Cl CH2Cl (1,2 dicloetan).
ủ ế ẫ ớ ộ ấ V i halogenua: (HX) khi c ng liên k t đôi c a etylen cho d n xu t
ố ớ ả ứ ễ ả mônô halogen, ph n ng x y ra khá d dàng đ i v i hydro iotdua và khó
ấ ố ớ nh t đ i v i hydrô Clorua.
CH2 = CH2 + HI (cid:0) CH3 CH2 I (Etyl Iotdua).
ụ ị ướ ẩ ả ặ ớ Tác d ng v i dung d ch n c Clo ho c Br cho s n ph m là các
ườ ạ ộ ợ ơ halogen Hydrin. Trong tr ng h p có tác nhân ho t đ ng là axit Hypoclor
CH2 = CH2 + HOCl (cid:0) HOCH2 CH2Cl (etylen Clohydrin).
ớ ướ V i n c:
CH2 = CH2 + H2SO4 (cid:0) CH3 CH2 OSO3H (Etyl Sunfat axit).
13
ả ứ b. Ph n ng oxi hoá.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ế ỏ ị ứ Oxi hoá đ n etylen axetan dehit trong dung d ch HCl pha l ng ch a
ứ ấ ồ ỷ ạ Clorua Pd và đ ng. Thu phân ph c ch t này cho axetandehit và kim lo i
2H O
Pd.
+ +
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) -
[
]
2
2
2
2
2
3
2
= CH CH PdCl = CH CH Pd 2H 2Cl C H PdCl 4
ả ứ ợ c. Ph n ng trùng h p.
ề ả ệ ả ợ Quá trình trùng h p to nhi u nhi ợ t kho ng 800 KCal/Kg (trùng h p
2 = CH2 (cid:0)
ở ể th khí): nCH (Polyetylen). [CH2 CH2 ]n
ề ế 3. Đi u ch Etylen.
ệ ườ ế ừ ượ Trong phòng thí nghi m Etylen th ề ng đi u ch t ằ R u etylic b ng
ơ ở ệ ộ nhi t đ cao. ặ cách dùng H2SO4 đ c cho bay h i đi qua (cid:0) Al2O3
ướ ừ ượ ớ ậ ớ Tách n c t r ụ u khi tác d ng v i H ở ặ 2SO4 đ m đ c v i etanol
0
H SO 170 C 4
2
ượ 160(cid:0) 1700C ta đ c etylen.
0
H SO 600 C 4
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) C2H5OH C2H4 + H2O
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) C H OH 5 + C H H O 4
ệ ườ ề ế ừ Trong công nghi p ng i ta đi u ch etylen t ặ ố khí than c c và đ c
ệ ầ bi ỏ t là Cracking d u m .
ể ề ế ằ Cũng có th đi u ch etylen b ng cách hydrô hoá khí Axetylen có xúc
Xt
tác:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) CH (cid:0) CH + H2 CH2 = CH2.
ấ ủ III. Tính ch t c a Axit HCl.
ấ ủ ắ ấ ộ Tính ch t c a HCl là m t ch t khí không màu, có mùi h c và gây kích
14
ấ ộ ạ ạ ướ ở ạ thích niêm m c, r t đ c. HCl tan m nh trong n c, nó d ng khan và
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ề ả ạ ộ ệ ỉ không có kh năng ăn mòn kim lo i, là m t khí b n nhi ị t. Ch b phân hu ỷ
0C.
ẹ ế ệ ộ nh n u nhi t đ trên 15
3, có
ạ ỷ ọ ấ HCl d ng nguyên ch t không có màu, có t tr ng d = 1,35 g/m
2 trong dãy
ứ ể ằ ộ ướ phân t ử ượ l ng b ng 36,5 là m t axit đi n hình, đ ng tr c H
ộ ớ ệ ạ ả ộ ồ ị đi n hoà, HCl là m t axit m nh dung d ch có n ng đ l n kho ng 35%.
ầ ủ ấ ủ ạ ộ ư HCl mang đ y đ các tính ch t c a m t axit m nh nh :
ụ ề ớ Tác d ng v i ki m:
HCl + NaOH (cid:0) NaCl + H2O
ụ ố ớ Tác d ng v i mu i:
2HCl + CaCO3 (cid:0) CaCl2 + H2O + CO2
ụ ạ ớ Tác d ng v i kim lo i:
2HCl + Mg (cid:0) MgCl2 + H2
ụ ớ Tác d ng v i Axetylen:
HCl + CH (cid:0) CH (cid:0) CH2 = CH2.
ươ ổ ế ế ớ ả ấ ả * Các ph ng pháp s n xu t HCl ph bi n trên th gi ấ i s n xu t
H2SO4 và NaOH.
NaCl + H2SO4 (cid:0) NáHO4 + HCl
2NaCl + H2SO4 (cid:0) Na2SO4 + 2HCl
ươ Ph ng pháp Hargreaver.
S + O2 (cid:0) SO2
2NaCl + 2SO2 + O2 + 2H2O (cid:0) 2Na2SO4 + 4HCl
2 và Cl2.
ả ứ ợ ổ Ph n ng t ng h p H
15
2HCl H2 + Cl2 (cid:0)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ươ ư ộ ả ụ ủ ẩ Ph ng pháp thu HCl nh m t s n ph m ph c a quá trình Clo các
ấ ữ ơ ợ h p ch t h u c .
ấ ủ ả
ẩ
B. Tính ch t c a s n ph m VC.
ọ ấ I. Tính ch t lý h c
ẹ ở ấ ộ Vinyl Clorua (VC) là m t ch t khí không màu, có mùi ete nh ( áp
2H3Cl.
ườ ứ ử ấ su t th ng) có công th c phân t là C
ộ ố ấ Nó có m t s tính ch t sau:
ượ : Tr ng l ọ ng riêng 0,969 g/cm3.
ượ Tr ng l ọ ng phân t ử : M= 62,5 Kg/mol
ệ ộ ắ : Nhi t đ đóng r n 153,70C.
ệ ộ ư ỏ Nhi t đ ng ng t ụ : 13,90C ấ r t khó hóa l ng
ệ ộ ớ ạ : Nhi t đ t i h n 1420C
ệ ộ ố : Nhi t đ b c cháy 415 KCal/kg
ệ ộ Nhi t đ nóng ch y ả : 18,4 KCal/kg
0C:
Nhi ệ ộ ố ơ ở t đ b c h i 25 78,5 KCal/kg
ệ ạ Nhi t t o thành : 83 (cid:0) 8 KCal/Kg
ệ Nhi ợ t trùng h p : 366 (cid:0) 5 KCal/kg
0C: 0,83 KCal/kg đ .ộ
ệ ủ ỏ ở Nhi t dung riêng c a VC l ng 25
0C: Chi phí = 0,207 KCal/kg độ
ệ ơ ở ủ Nhi t dung riêng c a VC h i 25
0 = 1,83
ạ ủ ệ ố ỏ H s khúc x c a VC l ng: N
ỷ ọ ự ệ ỷ ọ ủ ỏ T tr ng: Công th c th c nghi m tính t ứ tr ng c a VC l ng đ ượ c
ư ị xác đ nh nh sau:
2
d = 0,9471 0,176 . 102. t 0,324 .105. t2
ỉ ọ ủ ỏ Trong đó: d: Là t tr ng c a VC l ng, g/cm
0C.
ệ ộ ủ ỏ t: nhi t đ c a VC l ng, 0
16
ả Ta có b ng sau:
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ỷ ọ ụ ủ ả ộ B ng 1: T tr ng c a VC ph thu c vào nhi ệ ộ t đ .
ệ ộ 0C) t đ (
Nhi ỷ ọ T tr ng 15 0,9730 25 0,9014
ấ ơ ủ ấ ơ ứ ự ệ áp su t h i: Ta có công th c th c nghi m tính áp su t h i c a VC
EgP = 0,8420 = 1,75LgT 0,002415.T 1130,9 T
ấ ơ ủ Trong đó: P: áp su t h i c a VC (at)
0C)
ệ ộ ơ ủ T: nhi t đ h i c a VC (
ấ ơ ủ ả B ng 2: áp su t h i c a VC.
ệ ộ 0C) t đ ( Nhi ấ áp su t (mmHg) 87,50 10 55,8 100 13,37 760 62,2 2258 46,8 5434
ớ ộ So v i Axetylen, etylen hay HCl thì đ tan trong n ướ ở c 1
ọ ượ Axetaldehit là 0,5 tr ng l ng.
(cid:0) ớ ạ ộ ổ ủ ồ ợ ớ ừ Gi ỗ i h n n ng đ n c a h n h p v i không khí là t 3,62
ể 26,6% th tích.
ộ ủ ộ ơ ộ ơ ớ Tính đ c c aVC: VC đ h n so v i Clorua etyl và ít đ h n Clofooc
ả ậ ộ ấ và tetra Clorua Cacbon, VC có kh năng gây mê qua các b ph n hô h p
ườ ơ ể ộ ế ậ ớ ỉ ủ c a con ng i và c th đ ng v t. Khi ti p xúc v i VC thì ch trong 3 phút
ể ị ế ế ờ ơ ớ chúng ta có th b choáng váng. N u ti p xúc v i th i gian lâu h n thì có
ể ị ụ ế ượ th b g c ngã. N u hàm l ng VC trong không khí là 0,5% thì con ng ườ i
ể ờ ụ ệ có th làm vi c trong vài gi mà không có tác d ng sinh lý nào.
ọ
ấ II. Tính ch t hoá h c.
2 = CHCl
ọ ứ VC có công th c hoá h c: CH
H H H = C H Cl
17
ứ ầ ạ ủ Công th c c u t o c a VC:
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ế ử ộ ộ Do có liên k t đôi và nguyên t ệ Clo linh đ ng (Clo có đ âm đi n
ả ứ ả ứ ủ ủ ế ọ ớ l n) nên các ph n ng hoá h c c a VC là ph n ng c a liên k t đôi và
ả ứ ử ộ ủ ph n ng c a nguyên t Clo linh đ ng.
ấ ộ ướ ư ả VC là m t ch t không tan trong n c nh ng nó có kh năng tan trong
ữ ơ ư ơ ượ các dung môi h u c nh Axetôn, R u etylic, hydro cacbon th m và hydro
ẳ ạ cacbon m ch th ng.
ử ộ ộ Nhìn chung trong phân t ế ố VC có m t liên k t n i đôi và m t nguyên
ử ả ứ ủ ế ả ứ ữ ộ ọ t ế Clo linh đ ng, do đó ph n ng hoá h c ch y u là nh ng ph n ng k t
ả ứ ủ ặ ử ử ợ h p ho c ph n ng c a nguyên t Clo trong phân t VC.
ả ứ ướ ữ ả D i đây là nh ng ph n ng và VC có kh năng tham gia.
ả ứ ố 1. Ph n ng n i đôi.
ả ứ ợ ộ a. Xét ph n ng c ng h p.
ụ ề ệ ớ VC cho tác d ng v i halogen cho ta 1,2 dicloetan trong đi u ki n môi
3. Do
(cid:0) ườ ở ế tr ng khô 140 1500C ho cặ 800C và có chi u sáng xúc tác là SbCl
ủ ớ đó khi có xúc tác c a AlCl ả ứ 3 thì VC ph n ng v i HCl.
CH2 = CHCl + HCl (cid:0) Cl CH3Cl
2: CH2 = CHCl + H2 (cid:0)
V i Hớ
CH3 CH2Cl
(cid:0) ả ứ ủ ả ở Khi x y ra ph n ng oxi hoá c a VC nhi ệ ộ ừ t đ t 50 1500C thì sự
ặ ủ ẽ ễ ạ có m t c a HCl s d dàng t o ra mônoaxetandehit.
CH2 = CHCl + Cl CH2 CHO O2 (cid:0) 1 2
ử ứ ể ố Do phân t ả ứ có ch a n i đôi nên VC có th tham gia vào ph n ng
ợ ạ ộ ả ẩ ọ trùng h p t o PVC, đây là m t s n ph m quan tr ng.
2CH2 = CHCl (cid:0) (cid:0)
18
[ CH2 CH ]n Cl
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ả ứ 2. Ph n ng c a phân t Clo.
ủ ả ứ ử ủ Ta xét ph n ng th y phân.
+
NaOH
ề ớ ỏ ị Khi đun nóng v i ki m HCl b tách ra kh i VC cho ta axetylen.
2
2
+ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = CH CHCl + CH CH NaCl H O
ụ ớ Khi cho tác d ng v i acolat hay fenolat cho ta este VC.
CH2 = CHCl + RONa (cid:0) CH2 = CHOR + NaCl
ể ạ ượ ợ ấ ơ Đ t o đ c h p ch t c kim:
ấ ượ ng CH2 = CHCl + Mg (cid:0) CH2 = CH Mg ch t l
ừ ẳ ị ượ ằ ế ệ ề ể T đây ta có th kh ng đ nh đ c r ng n u trong đi u ki n không có
0C thì VC có th b phân hu và t o thành Axetylen và HCl,
ở ể ị ạ ỷ không khí 450
ừ ả ứ ạ ế ụ cũng t đó do quá trình ph n ng izome hoá Axetylen l ả ứ i ti p t c ph n ng
ộ ượ ạ ấ ượ ỏ ề và t o ra m t l ng nh 2 ch t l ệ ng 1,3 butadien, còn trong đi u ki n
2 và HCl.
ẽ ị ạ có không khí thì VC s b oxi hoá hoàn toàn và t o thành CO
ả ả * B o qu n VC.
ướ ệ ế ấ ạ ỹ Tr ậ ả c đây do công ngh và k thu t s n xu t còn h n ch nên khi
ả ấ ả ố ượ ả ả ả s n xu t ra VC mu n b o qu n đ c lâu và đ m b o an toàn cho công tác
ể ườ ườ ộ ượ ả ể ứ ỏ ậ v n chuy n ng i ta th ng ph i cho m t l ng nh Phenol đ c ch ế
ả ứ quá trình ph n ng Polime hoá.
ớ ươ ệ ấ ạ Ngày nay v i các ph ệ ả ng pháp và công ngh s n xu t hi n đ i, con
ườ ả ấ ượ ớ ộ ạ ế ng i đã s n xu t ra đ c lo i VC v i đ tinh khi ầ t cao mà không c n
ấ ứ ế ả ả ồ ờ ượ ớ ướ ch t c ch trong b o qu n đ ng th i do đ ạ c làm s ch v i n c nên VC
ể ả ả ả ượ không có kh năng gây ăn mòn và có th b o qu n đ c trong các thùng
19
ườ thép cácbon th ng.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ươ
ươ
ả
Ch
ng II: Các ph
ấ ng pháp s n xu t vinyl clorua
ườ ế ỷ ướ ủ ữ ệ Th ng thì vào nh ng năm 1830 c a th k tr c do công ngh và
ỉ ượ ả ấ ự ả ứ ậ ỹ k thu t còn kém nên VC ch đ c s n xu t d a trên ph n ng dehydro
ế ậ ờ ượ ả ứ hoá 1,2 diCloetan, song mãi đ n 1902 nh nh n đ c ph n ng Cracking
ệ ư ấ ả ề ấ ộ nhi t 1,2 diCloetan. Nh ng t ả t c đ u không m y kh quan, do đó bu c các
ứ ư ề ề ả ọ nhà khoa h c ph i có nhi u công trình nghiên c u và đ a ra nhi u ph ươ ng
ố ư ư ứ ề ơ ọ pháp có tính t i u h n, và sau nhi u năm nghiên c u h đã đ a ra đ ượ c
ươ ả các ph ng pháp có tính kh quan sau:
ệ Nhi t phân diCloetan 1,2
ấ ừ ả S n xu t t etylen
ươ Ph ợ ng pháp liên h p
Clo hoá etan
Hydrô hoá Axetylen
ả
ừ
ấ I. S n xu t VC đi t ớ
1,2 diCloetan. ệ ủ
ấ ả ừ V i công ngh c a quá trình s n xu t VC đi t 1,2 diCloetan có th ể
ươ ử ụ s d ng theo hai ph ng pháp sau:
ề ề ỏ Ki m hoá đ hydrô hoá trong pha l ng.
ệ ơ Nhi t phân trong pha h i.
ả ứ
Ph n ng chính: Cl CH2 CH2 Cl (cid:0) CH2 = CH Cl + HCl: (cid:0) H298 = 100,2 KJ/mol
1. Quá trình trong pha l ng.ỏ
ề ề ế ớ ả ứ So v i nhi u quá trình khác thì quá trình đi u ch VC thì ph n ng
ượ ự ế ị ụ ể ụ ồ ớ ế ị đ ệ c th c hi n trong thi t b hình tr ki u đ ng tr c, v i thi t b có v ỏ
20
ể ế ả ứ ầ ấ ọ b c ngoài và có cánh khu y. Đ ti n hành ph n ng đ u tiên ta có dung
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ượ ố ế ị d ch NaOH ti p sau đó là r u và cu i cùng là diCloetan (Cho t ừ ừ ừ t ), t đây
ượ ạ ả ứ VC đ c t o thành theo ph n ng sau:
Cl CH2 CH2 Cl + 2NaOH (cid:0) CH2 = CH Cl + NaCl + H2O
ỉ ệ ứ ầ ị Đúng theo t l ề thì c 1 lít diCloetan thì c n 1,1 lítdung d ch ki m
ượ ư ượ (42% NaOH) và 0,26 lít r u metylic, nh ng do r u etylic hoà tan trong
ả ế ả ứ ề ườ diCloetan và nhi u nên ph n ng ph i ti n hành trong môi tr ồ ng đ ng th ể
(cid:0) ệ ộ ả ạ ả ứ có nghĩa là nhi t đ ph n ng ph i đ t 60 700C th i gian t ờ ừ (cid:0) 4 5 gi ,ờ
(cid:0) ấ ế ị áp su t trong thi t b là 0,2 ầ ư 0,4 axetan dehit. C n l u ý trong quá trình
ả ứ ễ ị ạ ỷ ư ề ả x y ra ph n ng không nên cho d ki m vì d b phân hu và t o thành
Axetylen.
CH (cid:0) Cl CH2 CH2 Cl + 2NaOH (cid:0) CH + 2NaCl + 2H2O
ả ứ ư ướ ế Trong quá trình ph n ng n u có d n ể ễ ị ủ c diCloetan đ d b th y
ườ ề ạ phân trong môi tr ng ki m và t o thành etylen glycol.
ả ẩ ạ ồ ượ ướ Khi s n ph m t o thành g m có VC, diCloetan, r u, n c thì ta
ư ế ụ ể ấ ủ ệ ượ ti n hành ng ng t đ tách riêng. Và hi u su t c a VC đ c tính theo
dicloetan là 75 (cid:0) 85%.
ệ ỏ ộ ệ Nói chung quá trình làm vi c trong pha l ng là m t quá trình khá hi u
ộ ố ẫ ả ượ ể ệ qu trong nó v n còn có m t s nh c đi m đó là quá trình làm vi c gián
đo n.ạ
ề Đòi h i nhi u thi ỏ ế ị t b
ự ộ Khó t đ ng hoá
ề ệ ể ố Hao t n nhi u nguyên li u đ tách riêng.
ả ầ ứ ề ấ ấ ắ ượ C 1 t n VC thì ph i c n có 0,82 t n ki m r n và 92 g r u.
ụ ệ ể ậ ắ ượ ể ế ầ Do v y đ có bi n pháp kh c ph c nh c đi m này ta c n ti n hành
21
ệ ặ nhi t phân không xúc tác ho c có xúc tác diclo etan trong pha khí.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2. Quá trình trong pha h i.ơ
ể ế ơ ướ ấ ả Đ ti n hành quá trình s n xu t VC trong pha h i tr ế c tiên ta ti n
(cid:0) ạ ổ ở ệ ộ hành th i diCloetan qua than ho t tính nhi t đ 480 5200C. Khi đó than
ẽ ằ ạ ố ườ ề ở ho t tính s n m trong ng có đ ng kính là 50mm và chi u cao 6m, đây
ả ẩ ồ ả các s n ph m khí g m 37,5% VC, 40,8% HCl, 20,5% diCloetan không ph n
ứ ợ ả ế ả ẩ ẩ ỗ ượ ụ ng h t và 1,2% là s n ph m ph . Lúc này h n h p s n ph m đ c đem đi
ế ị ố ư ể ụ ạ làm l nh ở 0C trong thi 0 t b ng chùm đ đi Cloetan ng ng t ạ . Giai đo n
0=C
ế ướ ử ụ ể ẽ ả ti p theo ta dòng n ẩ c r a đ tách các s n ph m ph . Sau đó tat s dùng
2SO4 đ s y. Ta ti n hành làm l nh khí đ n 15
ề ể ấ ế ế ạ ki m trung hoà và dùng H
và ti n hành tinh luy n.
ệ ế
ả ế ả ứ ệ ở ệ ộ Trong quá trình tinh luy n do ph n ng ph i ti n hành nhi t đ cao
ả ứ ể ả ụ ạ ấ nên r t có th x y ra các ph n ng ph t o thành etylen và Clo.
Cl CH2 CH2 Cl (cid:0) CH2 = CH2 + Cl2
ượ ượ ể ạ ấ ệ ộ ườ Do l ng VC thu đ c ít nên đ h th p nhi ả ứ t đ ph n ng ng i ta
(cid:0) ộ ượ ớ ở ả dùng các xúc tác có kh năng tách Clo v i m t l ng 0,5 1% và nhi ệ t
0C, lúc này hi u su t c a VC đ t 70%. V i đi u ki n và th i gian
ấ ủ ệ ề ệ ạ ớ ờ ộ đ 370
0C không có xúc tác thì hi u su t VC ch
ể ế ư ậ ế ở ệ ấ nh v y n u đ ti n hành 400 ỉ
ả ứ ừ ể ế ở ệ ộ ạ đ t 2% . T đó đ tránh các ph n ng ti n hành nhi ằ t đ cao và nh m
ấ ủ ệ ơ ườ ườ ạ đ t hi u su t c a VC cao h n ng i ta th ả ứ ng dùng xúc tác cho ph n ng
là clo và oxi.
T :ừ
g
g
2Cl Cl2 (cid:0)
2
g
g
+ + - (cid:0)
2 +
2 ClCH C HCl CH CHCl Cl
2
g
Cl ClCH CH Cl ClCH C HCl HCl = (cid:0)
2 + g Cl Cl
2
(cid:0) Cl
ấ ủ ả ứ ệ ả ươ Quá trình ph n ng x y ra và và hi u su t c a ph ạ ng pháp đ t
22
ẳ ị ượ ằ ươ ề ư ể 85%, và có th kh ng d nh đ c r ng ph ể ng pháp này có nhi u u đi m
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ớ ươ ề ị ượ ỏ ơ h n so v i ph ng pháp dùng dung d ch ki m r u trong pha l ng, tuy
ượ ệ ề ộ ẫ nhiên nó v n không đ c dùng r ng rãi trong công nghi p v quá trình tách
ấ ằ ạ ẩ ả ượ ưở và làm s ch các ch t n m trong khí s n ph m thu đ ả c gây nh h ấ ng x u
ể ạ ợ cho quá trình trùng h p VC đ t o PVC.
ế ả ấ * Thuy t minh dây s n xu t (hình 1).
ệ ượ ư ế ị ơ Nguyên li u là diClo etan đ c đ a vào trong thi t b bay h i (1) ở
ơ ế ụ ư ủ ầ ố ở ph n trên c a lò ng, trong lúc này pha h i ti p t c đ a vào vùng nhi ệ t
ệ ợ ở ế ị ơ ượ ư phân. Sau khi nhi ỗ t phân h n h p trong thi t b bay h i đ c đ a sang
ế ị ổ ệ ạ ồ ở ỗ ợ thi t b trao đ i nhi t (2) r i làm l nh (3). Sau đó h n h p ti p t c đ ế ụ ượ c
ư ể ễ ấ ụ ư đ a sang tháp ch ng c t (4) đ tách axit HCl. Các quá trình di n ra liên t c
ượ ư ấ ở ỉ ể ạ ỏ và VC đ ấ c ch ng c t và l y ra đ nh tháp (8). Và đ lo i b HCl và
ế ụ ượ ư ử ề DCE, VC ti p t c đ c đ a qua tháp r a ki m.
ượ ầ ồ DCE sau khi đ ở ạ c tách cho qua làm s ch r i tu n hoàn tr .
ừ
II. Công ngh t ng h p vinyl clorua t
ớ ự
ệ ổ ể
ợ ằ
etylen. ệ ể ủ ề Có th nói r ng v i s phát tri n c a n n công nghi p d u m . Hi n
ệ ầ ỏ
ủ ứ ể ề ầ ạ ế nay đ đáp ng nhu c u đa d ng và ngày càng tăng c a n n kinh t phát
ế ớ ể ề ả ấ ấ ươ tri n trên th gi i đã s n xu t ra r t nhi u ph ng pháp khác nhau trong đó
ươ ả ấ ừ ươ ớ ph ng pháp s n xu t VC đi t etylen là ph ề ư ng pháp m i có nhi u u
ữ ể ướ ượ ầ ượ ấ ố ớ đi m nh t đ i v i nh ng n c có l ỏ ớ ng d u m l n đang đ c khai thác.
ơ ế ả ứ ủ ươ 1. C ch ph n ng c a ph ng pháp.
ươ ể ả ằ ấ ừ Ph ng pháp cân b ng theo Clo đ s n xu t VC đi t ộ etylen làm m t
ươ ọ ph ự ế ợ ng pháp quan tr ng trong các quá trình Clo oxi hoá. Nó là s k t h p
ủ c a 3 quá trình.
ự ạ ộ ợ Quá trình c ng h p tr c ti p Clo và etylen t o thành 1,2 ế
diCloetan.
ệ Quá trình Dehydrô Clo hoá nhi t 1,2 diCloetan thành Vinyl
23
Clorua.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ớ ự Quá trình Clo oxi hoá etylen thành 1,2 diCloetan v i s tham gia
ạ ủ c a HCl t o ra khi dehydro Clo hoá.
CH2 = CH2 + Cl2 (cid:0) ClCH2 = CH2Cl
2ClCH2 CH2Cl (cid:0) 2CH2 = CHCl + 2HCl
CH2 = CH2 + 2HCl + 0,5 O2 (cid:0) ClCH2 Ch2Cl + H2O
2CH2 = CH2 + Cl2 + 0,5O2 (cid:0) 2CH2 = CHCl + H2O
ả ừ ẽ ậ ượ ế Theo k t qu t etylen, Clo và Oxi s nh n đ c VC. Trong đó clo
ượ ử ụ ạ đ c s d ng hoàn toàn và không t o thành HCl. ở ươ ph ng pháp này không
ắ ề ậ ươ ế ầ ử ụ c n s d ng Axetylen đ t ti n, do v y đây là ph ng pháp kinh t nh t đ ấ ể
(cid:0) ậ ợ ượ ừ ổ t ng h p VC. Giá thành mônome nh n đ ả c gi m t 25 30% so v iớ
ươ ph ng pháp hidrô Clo hoá Axetylen.
ả ứ ả ứ Các ph n ng clo hoá và oxi Clo hoá etylen là hai ph n ng phát
ệ ườ ườ ế ợ ả ứ ớ ệ nhi t nên ng i ta th ng k t h p nó v i ph n ng thu nhi ả ứ t là ph n ng
ấ ạ ể ả ả dehydro clo hoá 1,2 dicloetan. Và đ đ m b o năng su t t o thành VC t ừ
ự ế ổ ừ ả ế ớ ợ quá trình t ng h p tr c ti p VC t etyloen ta ph i ti n hành v i m t l ộ ượ ng
ở ứ ệ ộ ủ ổ ợ ượ ư d etylen ấ m c th p và nhi t đ c a quá trình t ng h p không đ c quá
(cid:0) ỉ ượ ớ ạ ả ừ ấ cao mà ch đ c gi i h n trong kho ng t 300 6000C và hi u su t VC ệ
ấ ở ả ớ ườ cao nh t kho ng 350 (cid:0) 4500C. V i các quá trình này. Xúc tác th ng đ ượ c
ể ế ế ạ ậ ố ở ử ụ s d ng là xúc tác mu i kim lo i chuy n ti p. Do v y khi ti n hành nhi ệ t
ử ấ ẽ ị ủ ẽ ạ ả ộ đ cao s kh m t ho t tính c a xúc tác và b n thân etylen s b oxi hoá
2 làm gi m năng su t c a quá trình.
ạ ấ ủ ả sâu t o nên CO và CO
ố ớ ẽ ượ ư ữ ệ ầ ư Còn đ i v i nh ng ph n nguyên li u d , etylen s đ c đ a sang
ế ị ở ệ ộ ế ổ thi t b oxiclohoá nhi t đ cao và bi n đ i thành 1,2 dicloetan và tr v ở ề
ả ứ ế ổ ợ ừ ph n ng. Do quá trình ti n hành t ng h p VC t ể ấ etylen là r t khó ki m
ế ế ố ườ ườ soát và kh gn ch , do đó trong quá trình ti n hành ng i ta th ng tách
24
ở ạ ư ạ trung gian 1,2 dicloetan t o ra và đ a tr l ả ứ i ph n ng.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ở ễ ế ế ứ ạ đây quá trình di n ra khá ph c t p n u ta không ti n hành tách
ả ứ ả ớ ộ ứ trung gian thì ph n ng c ng etylen, VC, Clo và hydroClo x y ra v i m c
ả ứ ử ở ư ề ớ ệ ộ ộ ấ đ th p h on nhi u so v i ph n ng kh nhi ả ể ạ t đ cao đ t o ra các s n
ẩ ph m di tri tetra Cloetan.
ệ ả ề ế ấ ừ 2. Thuy t minh dây chuy n công ngh s n xu t VC đi t etylen .
ở ế ị ả ứ ớ trong thi ỏ t b (1) etylen và Clo ph n ng v i nhau trong pha l ng
ệ ừ ả ứ ượ ạ t o DCE. Trong quá trình này nhi ả t to ra t ph n ng sau đó đ ồ c thu h i
ư ể ấ ỷ dùng cho quá trình ch ng c t (3) thu DCE và dùng đ phân hu DCE thu
ạ ả ẩ ể ồ h i sau khi làm s ch s n ph m VC. DCE tinh khi ế ượ t đ c chuy n sang thi ế t
ạ ẩ ả ừ ượ ị b Cracking (4) và t o VC và HCl. Lúc này s n ph m đi ra t (4) đ c làm
ồ ế ị ư ệ ạ l nh r i cho qua thi t b ch ng luy n (6) (7) tách VC và HCl. HCl sau khi
ế ị ữ thu đ ượ ừ ỉ c t đ nh tháp (6) sau đó cho đi vào thi t b oxi háo (2), nh ng DCE
ệ ẽ ượ ở ế ị ư ị ch a b nhi t phân s đ c tách ra ầ (7) và tu n hoàn l ạ ở i thi t b (3), t ừ
ẽ ầ ạ ế ị ẫ đ yn VC tu đ ượ ừ c t (7) s cho tu n hoàn l i thi t b (3), còn VC thu đ ượ c
ừ ầ ạ ả t (7) cũng cho tu n hoàn l ẩ i (3), s n ph m VC thu đ ượ ừ c t ề ấ (7) đ u r t là
ế ồ tinh khi ộ t (n ng đ 99,9%).
ế ị ượ ế ợ ầ ớ Trong thi t b oxi clo hoá, HCl đ c tu n hoàn và k t h p v i etylen
ế ị ầ ạ ướ và oxi trong thi t b t ng sôi t o 1,2 dicloetan và n ả ứ c sinh ra do ph n ng
ừ ượ ư ấ ạ t đây chúng đ ả c dùng cho ch ng c t VC và DCE. Sau khi làm s ch s n
ẩ ế ị ạ ỏ ướ ượ ph m trong thi t b (8) thì ta lo i b n c. Sau đó DCE đ c cho qua thi ế t
ồ ế ị ư ạ ị b (10) làm khô và tách khí r i cho qua thi ấ t b (3) ch ng c t và làm s ch.
ồ ế ị ư ể ồ Lúc này tách khí r i cho qua thi ạ t b (10) đ a vào (11) đ thu h i Clo. T i
2H2 trong HCl t
ế ị ể ừ thi t b Clo hoá 912) ta chuy n C ằ (6) thành etylen nh m
ủ ả ấ ủ ộ ạ ệ ẩ nâng cao đ s ch c a s n ph m và hi u su t c a quá trình.
ươ
ợ ả
ấ
III. Ph
ng pháp liên h p s n xu t VC. ng thì ngoài các ph
ườ ươ ả ấ ừ Thông th ng pháp s n xu t VC đi t dicloetan
25
ườ ươ ể ả và HCl hoá Axetylen, ng i ta còn dùng ph ấ ợ ng pháp liên h p đ s n xu t
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ể ươ VC. Đi n hình là ph ng pháp oxi clo hoá etylen thành dicloetan và nhi ệ t
phân dicloetan.
+
2HCl + O2 (cid:0) H2O + Cl2 1 2
HCl
2Cl
2
2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ClCH CH Cl CH CHCl CH2 = CH2 = 2
ệ ế ượ ế Quá trình nhi t phân dicloetan tinh khi t 99,9% đ c ti n hành ở
(cid:0) ệ ộ ạ ả nhi t đ là 300 10000C và có kho ng 63% xúc tác là than ho t tính, hay là
ượ ạ ọ b t thì hàm l ng VC t o thành là 90%.
ể ướ ủ ế Đ Clo hoá etylen, tr ử c tiên ta ti n hành kh HCl c a dicloetan và
ể dùng HCl đ hydro Clo hoá Axetylen.
CH2 = CH2 + Cl2 (cid:0) ClCH2 CH2Cl
ClCH2 CH2Cl (cid:0) CH2 = CHCl + HCl
CH (cid:0) CH + HCl (cid:0) CH2 = CHCl + HCl.
CH2 = CH2 + CH (cid:0) CH + Cl2 (cid:0) 2CH2 = CHCl
ườ ươ ề ử ụ ữ Thông th ng các ph ệ ng pháp này đ u s d ng nh ng nguyên li u
ư ế ề ế ằ ễ d ki m nh Axetylen hay etylen, trong quá trình đi u ch VC b ng
ươ ợ ừ ể ượ ằ ph ng pháp liên h p t Axetylen và etylen có th thu đ c b ng ph ươ ng
ẹ ụ ự pháp riêng bi t (Ví d : Axetylen ta thu đ ượ ừ c t khí t nhiên còn etylen ta
ả ư ặ thu đ ượ ừ ầ c t d u ho ), hay ta thu đ ượ ừ c t quá trình ch ng ho c cracking
ỏ ể ợ ỗ ừ ể ấ ầ d u m đ có h n h p khí Axetylen và etylen t đó ta có th h p thu và
tách riêng chúng ra.
ừ ươ ượ ứ ụ ộ T lâu các ph ng pháp này đã đ c ng d ng r ng rãi trong công
ừ ữ ở ỹ ợ ượ ệ nghi p, và t nh ng năm 1962 ổ M quá trình t ng h p VC đã đ c phân
ỉ ượ ư ậ ẩ ộ chia m t cách chính xác và c n th n nh sau: ch đ ử ụ c phép s d ng 41%
ở ậ ừ ằ ươ Axetylen và 28% etylen, Nh t t dicloetan b ng ph ợ ng pháp liên h p
26
ườ ợ ượ ế năm 1964 ng ổ i ta đã t ng h p đ c 15% VC và đ n 1965 là 25% VC.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ươ
IV. Ph
ng pháp clo hoá etan. ở ướ ệ n
ề ệ ầ ỏ Hi n nay c ta n n công nghi p khai thác d u m đang trên đà
ệ ậ ụ ỏ ể ư ể ả ẩ ầ ấ ả phát tri n. Do đó vi c t n d ng các s n ph m d u m đ đ a vào s n xu t
ộ ố ẹ ấ ợ ế ể ươ m t s nguyên li u và r t có l i th đi n hình là ph ng pháp clo hoá etan,
ẻ ề ệ ầ ồ ớ v i ngu n nguyên li u etan r ti n và khá phong phú nên đã góp ph n làm
ủ ả ể ệ ẩ ả ậ gi m giá c a s n ph m VC.l Do v y vi c chuy n hoá etan thành VC đ ượ c
ự ệ ươ th c hi n theo các ph ng pháp sau:
1. Clo hoá nhi
ệ ộ t đ cao: C2H6 + 2Cl2 (cid:0) C2H3Cl + 3HCl
ở 2. Oxi hidrô hoá t đ cao.
ệ ộ nhi C2H6 + HCl + O2 (cid:0) 2C2H3Cl + 3H2O
3. Oxi clo hoá.
2C2H6 + Cl2 + 3/2O2 (cid:0) 2C2H3Cl + 3H2O
ể ự ề ệ ớ ợ ọ ố ư ỏ V i các xúc tác phù h p đ l a ch n đi uki npu t i u, đòi h i đ ộ
ể ươ ể ạ ư ệ ấ chu yn hoá theo ph ng pháp 2 có th đ t 96% nh ng hi u su t thu VC l ạ i
ả ấ ẩ ồ ủ ế th p 20 % 50%. Các s n ph m ch y u g m etylen, Cloruaetan và CO.
ể ế ằ ợ ạ ỗ Cũng có th ti n hành Clo hoá h n h p etan etylen nh m tránh t o
ự ạ ụ ả ả ẩ ợ ỗ ổ thành h n h p n và gi m s t o thành các s n ph m ph . Tuy đây là
ươ ề ư ư ệ ề ể ồ ph ng pháp có nhi u u đi m v nguyên li u nh ngu n nguyên li u r ệ ẻ
ệ ề ệ ẵ ấ ấ ấ và s n có song vì quá trình cho hi u su t VC th p nên hi n nay v n đ này
ứ ư ằ ạ ượ ụ ẫ v n n m trong ph m vi nghiên c u và ch a đ c áp d ng trong công
nghi p.ệ
ấ
ả
V. S n xu t vynylclorua t
ả
ừ ấ
Axetylen Quá trình s n xu t VC đi t
ừ ươ Axetylen là ph ổ ế ng pháp khá ph bi n
ố ớ ữ ệ ướ ề ấ trong công nghi p, nh t là đ i v i nh ng n ệ c mà có n n công nghi p
27
ố ớ ướ ư ể ỏ ư ề ầ ch a phát tri n. Còn đ i v i n ệ c ta do n n công nghi p d u m ch a phát
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ư ể ạ ướ ậ ấ ừ tri n m nh nh các n ể ả c khác, do v y đ s n xu t VC đi t Axetylen đang
ẹ ạ ượ ạ ướ ạ ợ ế còn khó khăn và h n h p, song ng i n c l c ta l i có l ệ ề i th , đi u ki n
ề ệ ệ ề ấ ả ậ ấ và ti m năng v than và đá vôi nên r t thu n ti n cho vi c s n xu t
Axetylen.
ơ ở ủ ả ấ ừ * C s c a quá trình s n xu t VC đi t Axetylen.
CH = CH + HCl (cid:0) CH2 = CHCl.
ở ấ ườ ả ứ ượ áp su t th ng do không có xúc tác, nên ph n ng không đ ế c ti n
ả ế ậ ở ư ấ ở ỏ hành do v y đòi h i ta ph i ti n hành ơ áp su t cao h n, nh ng do áp
ụ ạ ẩ ả ấ ị ợ ề su t cao các s n ph m ph t o ra nhi u (1,1 dicloetan và VC b trùng h p)
ữ ụ ề ẩ ả ợ ệ ẩ mà nh ng s n ph m ph này đ u không có l ả i cho vi c thu s n ph m cũng
ư ả ả ế ị ả ả ấ ỏ nh b o qu n thi t b . Do đó trong quá trình s n xu t đòi h i ta ph i có
ữ ươ ươ nh ng ph ớ ng pháp m i, đó là ph ng pháp xúc tác.
ả ừ ể ượ ế ở ỏ ấ S n xu t VC đi t Axetylen có th đ c ti n hành ỏ pha l ng h ng
pha khí.
ơ ế ủ ả ấ ừ * C ch c a quá trình s n xu t VC đi t Axetylen.
ả ứ ư ặ ằ ộ Xét ph n ng c ng HCl và hyđrô nh m Axetylen đ c tr ng cho liên
+
HCl
ế ố k t n i sau:
2CH CHCl
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CH (cid:0) CH ; (cid:0) H = 112,4 (KJ/mol).
ệ ộ ả ệ ủ ượ ộ ơ ả ứ ầ ớ Nhi t đ to nhi t c a nó v t tr i h n 3 l n so v i ph n ng hyđrô
ề ả ệ ộ Clo hoá olêfin, nó có chi u ng ượ ạ c l i chút ít, song khi gi m nhi t đ , cân
ề ể ả ằ ằ ố ị ạ ằ b ng hoàn toàn d ch chuy n v phía ph i. Ta có h ng s cân b ng khi t o
VC.
4 8.10
0
cb 200 C�
= K
2 7.10
0
cb 300 C�
= K
ế ạ ả ộ Do quá trình c ng HCl vào Axetylen x y ra liên ti p t o VC và 1,1
+
+
HCl
HCl
dicloetan.
2
3
28
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CH CH = CH CHCl CH CHCl 3
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ượ ự ệ Quá trình hyđrô hoá Axetylen đ ọ ọ c th c hi n khi có xúc tác ch n l c,
ậ ố ả ầ ạ ậ ộ nó có kh năng làm tăng v n t c giai đo n c ng đ u tiên. Do v y xúc tác
2+ và Cu2+
2+ ng
ố ở ố ườ cho quá trình này là mu i Hg xúc tác mu i Hg i ta dùng
ủ ả ứ ơ ả ố ộ clorua th y ngân (HgCl ả 2) ngoài ph n ng c b n nó còn tăng t c đ ph n
ứ ạ ng Hyđrát hoá Axetylen t o thành Axetylendehyt. Do nguyên nhân này nên
(cid:0) ườ ườ ở ng i ta th ng dùn nó cho quá trình pha khí 150 2000C. Khi dùng
ữ ơ ấ nh ng ch t khó h n.
2+ vì nó không b m t ị ấ
ố ớ ỏ ườ ố Còn đ i v i pha l ng th ng thì dùng mu i Cu
ả ứ ạ ộ ướ ủ ứ ộ ủ ho t tính và tăng m c đ c a ph n ng c ng n c c a Axetylen. Khi xúc
2 trong HCl có ch a mu i Clorua amon. Khi có CuCl
2
ứ ố ị tác là dung d ch CuCl
ụ ạ quá trình ph dime hoá Axetylen càng tăng và t o thành vinyl Axetylen.
ủ ố ồ ỷ ả ứ Nguyên nhân xúc tác c a mu i thu ngân và đ ng vào ph n ng
ượ ả ố ợ ả ứ ự ạ ằ hydrô hoá đ c gi i thích b ng s t o thành ph n ng ph i h p trong đó
ụ ạ ấ ộ ợ ớ Axetylen b kích ho t và tác d ng v i anion clo và h p ch t trung gian thu
ượ ổ ớ ữ ể ạ ặ ợ đ ấ ữ ế c tr ng thái chuy n đ i v i liên k t các bon ho c nh ng h p ch t h u
ị ả ở ơ ố c ch ng b phân gi i b i axit.
ự ạ ữ ứ ồ ờ ạ ộ ề ủ Vì s t o thành đ ng th i ít nhi u c a nh ng ph c không ho t đ ng
ự ạ ặ ớ v i HCl (ho c anion Clo) nên s t o thành Vynyl Clorua trong pha khí đ ượ c
ả ươ ộ ọ mô t theo ph ng trình đ c h c sau:
R = K (PCr H2 PHCl)/ (1 + b . PHCl)
2 = CHCl). Nó là m tộ
ả ẩ ượ S n ph m ta thu đ c là vinyl clorua (CH
ậ ệ ể ổ ọ ợ mônôme quan tr ng dùng đ t ng h p các v t li u polime khác. Khi polime
ẽ ạ ặ hoá có m t peroxic nó s t o ra polivinyl Clorua (PVC).
ả ừ ươ ấ 1. S n xu t VC đi t Axetylen theo ph ng pháp pha loãng.
ườ ế ổ Trong pha loãng ng i ta ti n hành th i Axetylen và HCl cho qua
2Cl2 23% tr ng l
4Cl
ầ ị ọ ượ dung d ch xúc tác có hoà tan thành ph n: CH ng, NH
2 hoà tan trong axit HCl 12(cid:0) 15% duy trì ở
29
ọ ượ 16% tr ng l ng, có thêm CaCl
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2 trong axit HCl nh ng nhi
ệ ộ ể ư nhi t đ 60 (cid:0) 65% có th dùng xúc tác HgCl ệ ộ t đ
0C, n u s d ng xúc tác Cu có xu h
ế ử ụ ướ ầ c n tăng lên 90 ả ứ ng làm tăng ph n ng
ụ ư ợ ph nh trùng h p Axetylen thành Vinylaxetylen.
Cu+ (cid:0) 2 CH (cid:0) HC (cid:0) C – CH – CH2
ả ứ ụ ằ ả ườ ườ Nh m làm gi m các ph n ng ph ng i ta th ặ ng dùng HCl đ c
ố ồ ố ồ ủ ụ ố ỷ ể đ hoà tan mu i đ ng. Tác d ng xúc tác c a mu i đ ng và mu i thu ngân
ượ ả ộ ố ể ề ể đ c gi i thích theo nhi u quan đi m khác nhau. M t s quan đi m thì cho
ụ ấ ạ ố ợ ớ ỷ ằ r ng mu i thu ngân tác d ng v i Axetylen t o thành h p ch t trung gian,
ỷ ướ ấ ợ ị ủ ụ sau đó h p ch t trung gian b phân hu d i tác d ng c a HCl, hoàn nguyên
HCl
xúc tác cho ta Vinyl Clorua.
CH (cid:0) CHCl = CH – HgCl (cid:0) CH + HgCl2 (cid:0) CH2 = CHCl + HgCl2
ố ồ ể ằ ố ỷ ụ Quan đi m khác thì cho r ng: mu i đ ng, mu i, thu ngân tác d ng
ứ ử ệ ấ (cid:0) ớ v i Axetylen thành ph c ch t , trong đó các nguyên t các bon có đi n tích
, k t qu kim lo i đ
ươ ụ ả ớ ạ ượ ế ả d ng và có kh năng tác d ng v i anion Cl c thay
ế ằ th b ng proton.
CH (cid:0) (cid:0) CH0 (cid:0) +H . . . Cl(cid:0) (cid:0) CH + HgCl2 (cid:0) CH2 = CHCl + Hg2+
2
2
Hg
Hg
(cid:0) (cid:0)
2H2 và HCl v i xúc tác tăng tăng có th làm
ữ ờ ể ớ ế Th i gian ti p xúc gi a C
2H2 g n nh hoà toàn n hng năng su t thi
ự ể ư ư ầ ấ cho s chuy n hoá C ế ị ả t b gi m.
ườ ắ ờ ơ ậ Vì v y ng ế i ta cho th i gian ti p xúc ng n h n và C ư ẽ ầ 2H2 d s tu n hoàn
30
ạ ệ ườ ế ổ ợ ỏ l i. Trong công nghi p ng i ta ti n hành t ng h p VC trong pha l ng nh ư
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2H2 và HCl vào
ế ị ổ ị sau: cho dung d ch xúc tác có 12 (cid:0) 15% HCl và thi t b th i C
ế ị ộ ệ ộ ả ứ ế ượ thi t b cùng m t lúc, lúc này nhi t đ ph n ng ti n hành luôn đ c duy
ơ ướ ạ ồ ợ trì 60ở (cid:0) 650C, VC t o thành trong h n h p g m Axetylen, h i n ỗ c và
ở ầ ủ ế ị ượ ư ế ướ ằ ướ ủ Hiđrô Clorit, đ u ra c a thi c đ a đ n t t b đ i b ng n c c a thi ế t
ơ ướ ụ ế ị ọ b l c Hyđrô Clorua. Khi đó h i n ư c ng ng t , sau đó ti n hành làm khô
0C
2 r n, lúc này VC ng ng t
ư ắ ụ ượ ế ạ ằ các khí b ng CaCl khi đ c làm l nh đ n –20
ế ị ườ ượ ư ụ và trong thi t b phân ly ng i ta tách đ c Axetylen không ng ng t và
ầ ạ ế ị ả ứ ồ Axetylen thu h i cho tu n hoàn l i thi t b ph n ng.
ươ ư ể ổ ỏ ợ Ph ể ế ng pháp t ng h p VC trong pha l ng có u đi m là có th ti n
ả ứ ở ệ ộ ấ ễ ề ỉ hành ph n ng nhi ả ứ t đ th p, do đó ta d dàng đi u ch nh hành ph n ng
ở ệ ộ ấ ề ỉ ượ ệ ộ ố nhi ễ t đ th p, do đó ta d dàng đi u ch nh đ c nhi t đ , t n ít năng
ượ ế ị ơ ư ả ượ ấ ả ệ ể ẩ l ng, thi t b đ n gi n nh ng có nh ấ c đi m là hi u su t s n ph m th p.
ậ ả ấ ườ ườ ươ ợ Vì v y trong s n xu t ng i ta th ng dùng ph ổ ng pháp t ng h p VC
trong pha khí.
ấ ả ươ 2. S n xu t VC t ừ 2H2 theo ph C ng pháp pha khí
a) Xúc tác
ừ ữ ầ ơ ọ ườ Ngay t nh ng ngày đ u s khai ngành hoá h c con ng i đã phát
ề ả ứ ệ ưở ỳ ạ ủ ộ ố hi n và nghiên c u nhi u nh h ng k l ả ấ c a m t s ch t tham gia ph n
ứ ế ố ể ọ ượ ọ ộ ng, nó liên quan đ n t c đ chuy n hoá hoá h c và đ c g i là xúc tác.
ệ ượ ậ ố ộ ả ứ V y xúc tác là gì? Xúc tác là hi n t ọ ng làm tăng t c đ ph n ng hoá h c
ụ ấ ủ do tác d ng c a ch t xúc tác.
ườ ế ợ ụ ể ề ấ ố ỉ Con ng i đã bi i d ng các ch t xúc tác đ đi u ch nh t c đ t l ộ
ừ ả ứ ỏ ế ị ố ữ ớ ả ứ ph n ng, t nh ng ph n ng có tr s vô cùng nh đ n vô cùng l n và
ả ứ ề ọ ơ ỉ ướ ề quan tr ng h n là cho phép đi u ch nh ph n ng theo chi u h ạ ả ng t o s n
ẩ ố ượ ạ ả ph m mong mu n, trong khi đó năng l ng l i không ph i chi phí thêm và
31
ố ượ ữ ề ề ấ ị ả kh i l ng các ch t không b tiêu hao nhi u. Nh ng đi u này gi i thích t ạ i
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ử ụ ấ ộ sao vi c s d ng các ch t xúc tác là vô cùng r ng rãi và ngày càng phát
ư ậ ề ệ ệ ể ạ ọ tri n nhanh chóng trong n n công nghi p hi n đ i. Nh v y xúc tác là m t
ộ ế ộ ỹ ậ ọ ọ ạ ế ố y u t quan tr ng là m t ti n b k thu t quan tr ng nó mang l ệ i hi u qu ả
ế ườ ệ kinh t cao cho con ng ề i. Hi n nay tuy có nhi u quá trình xúc tác đ ượ c
ứ ệ ự ụ ệ ấ ộ ọ ng d ng r ng rãi trong công nghi p, song vi c l a ch n các ch t xúc tác
ố ộ ừ ừ ể ợ sao cho thích h p là v a có tính năng làm tăng t c đ v a có th nh n đ ậ ượ c
ư ả ẩ ầ ấ ố ệ các s n ph m có thành ph n và c u trúc nh mong mu n. Do đó mà hi n
ọ ả ấ ằ ả ẩ ơ ổ ườ nay có h n 70% t ng s n ph m hoá h c s n xu t b ng con đ ng xúc tác.
ậ ươ ớ ự ừ ủ ể ệ Vì v y trong t ng lai v i s phát tri n không ng ng c a công nghi p xúc
ẽ ư ạ ườ ố ượ ộ ấ ớ tác nó s đ a l i cho con ng i m t kh i l ng l n các hoá ch t tăng công
ấ ẻ ủ ế ị ệ ị ượ su t riêng l c a thi t b , tăng giá tr nhiên li u và năng l ầ ng c n thi ế ể t đ
ườ ệ ả b o v môi tr ng.
ạ ạ ề ợ ươ Ta l i quay l ổ i nói v quá trình t ng h p VC theo ph ng pháp pha
ườ ợ ạ khí trong tr ng h p này dùng xúc tác HgCl ặ 2 ngâm trên than ho t tính. Đ c
ấ ộ ủ ể ạ ố ườ ướ ế đi m c a lo i mu i này là r t đ c nên ng i ta có xu h ố ng thay th mu i
2, CdCl2… đ khi
ư ằ ạ ạ ố ỷ ể thu ngân b ng các lo i mu i kim lo i khác nh BaCl
2 trên than ho t tính tăng, thì hi u su t chuy n hoá Axetylen
ệ ể ạ ấ ộ ồ n ng đ HgCl
thành Vinyl Clorua tăng.
2 tăng t
ồ ộ ệ ọ Khi n ng đ HgCl 5ừ (cid:0) 10% thì hi u su t tăng v t lên, nh ng ư ấ
ồ ộ ệ ể ấ ậ ớ ơ khi n ng đ HCl ồ 2 l n h n 20% thì hi u su t chuy n hoá tăng ch m đ ng
2 sẽ
ẽ ả ả ứ ờ ệ ụ ộ ị th i ph n ng s to nhi t, làm cho xúc tác b nung nóng c c b HgCl
ề ặ ủ ẽ ợ ị b thăng hoa, Axetylen s trùng h p bao ph lên b m t xúc tác làm cho xúc
ả ạ ả tác gi m ho t tính nhanh (b ng 3)
ạ ệ ể ấ % HgCl trên than ho t tính Hi u su t chuy n hoá
5 69,6
10 86,7
32
20 92,3
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
40 94,9
60 96,8
ệ ậ ế ợ ạ ấ Vì v y trong công nghi p kinh t và có l i nh t là dùng lo i xúc tác
ạ 5ừ (cid:0) 10% ngâm trên than ho t tính. HgCl2 t
ươ ả b. Ph ấ ng pháp s n xu t
2H2 và HCl qua l p xúc tác r n
ế ồ ờ ắ ở ớ Ta ti n hành cho đ ng th i C nhi ệ t
2 ngâm trên than ho tạ
ượ ủ ộ đ cao ta đ c VC, xúc tác c a quá trình dùng là HgCl
ẫ ả ề ơ ấ ả ứ ế tính. Tuy nhiên v n còn có gi thuy t nói v c c u ph n ng có xúc tác,
ộ ố ụ ể ằ ỏ ố ớ ỷ và m t s quan đi m l ng cho r ng mu i thu ngân tác d ng v i Axetylen
ấ ợ ẽ ạ s t o thành h p ch t trung gian.
HgCl – CH = CH – Hg CHCH + HgCl2 (cid:0)
0C h p ch t trung gian kém b n s tác d ng ụ
ở ệ ộ ớ ơ ề ẽ ấ ợ nhi t đ l n h n 120
ớ v i khí HCl cho ta VC và hoàn nguyên xúc tác.
HgCl – CH = CH – Hg + HCl (cid:0) CH2 = CH – Cl + HgCl2
ệ ộ ả ứ ợ ậ Nhi t đ thích h p cho quá trình ph n ng là 160 (cid:0) 1800C, do v y khi
0C và khi nhi
ể ạ ả ệ ộ ế xúc tác gi m ho t tính ta có th tăng nhi t đ lên đ n 200 t đệ ộ
ế ố ấ ử ủ ế ầ ộ ẽ tăng 2 l n đ n t c đ khuy ch tán c a các c u t vào xúc tác nó s làm
ậ ố ủ ự ế ặ ầ ố ả ứ tăng s ti p xúc và v n t c c a ph n ng lên. M t khác ta cũng c n kh ng
0C thì HgCl2 b t đ u phân
ệ ộ ế ặ ượ ắ ầ ế ch nhi t đ nghiêm ng t vì n u v t quá 275
0C thì nó s thăng hoa. Th
ỷ ở ệ ộ ẽ ườ ạ hu nhi t đ 300 ầ ng tác nhân làm l nh tu n
ớ ế ị ả ứ ả ả ằ hoàn là n c nh m làm mát thi t b ph n ng chính đ m b o nhi ệ ộ ổ t đ n
0C) đ đ t hi u su t chuy n hoá cao nh t. ấ
ể ạ ệ ể ấ ị đ nh (không quá 200
ộ ố ả ứ ứ ạ ằ ế ợ Bên c nh đó có m t s nhà nghiên c u cho r ng ph n ng k t h p
ả ở Axetylen và HCl x y ra khi không có xúc tác mà ấ áp su t cao.
33
CH (cid:0) CH (cid:0) CH2 = C
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
CH2 = C + HCl (cid:0) CH2 = CHCl
ả ế ệ ẫ ượ Tuy nhiên các gi thuy t trên hi n nay v n còn đang đ c các nhà
ứ ứ ậ ẫ ượ nghiên c u nghiên c u thêm. Do v y mà ngày nay xúc tác v n đ c dùng
2 10% tr ng l
ủ ế ệ ộ ọ ượ ch y u và r ng rãi trong công nghi p là HgCl ng trên than
ạ ho t tính.
ộ ố ả ứ ạ ớ ả Cùng v i các ph n ng chính trong quá trình còn t o ra m t s ph n
ứ ng ph , n u d C ẽ ạ ụ ế ư 2H2 thì s t o thành đi Cloetan.
CH (cid:0) Cl – CH – CH – Cl (cid:0) Hg + Cl – Ch = Ch – Cl HgCl2 (cid:0)
CH (cid:0)
CH + 2 HCl (cid:0)
Cl – Hg – CH – CH – Hg – Cl (cid:0)
HgCl2 + Cl – CH = CH – Cl
Cl Cl
Hg
ả ứ ư ề ẽ ế ụ N u quá trình còn d nhi u HCl thì cũng s sinh ra ph n ng ph .
ể ả ả ượ ả ứ ế ả ứ Trong quá trình ph n ng đ đ m b o l ng C ả 2H2 ph n ng h t ta ph i
2H2/HCl theo t l
ư ộ ượ ố ấ ỉ ệ cho d m t l ng HCl, t t nh t là tăng C 1:1.
ự ả ưở ủ ỷ ệ ệ ệ ế ể ấ Ta có s nh h ng c a t l nguyên li u đ n hi u su t chuy n hoá sau.
ự ả ả ưở ủ ỷ ệ ệ ể ế ấ B ng 4: S nh h ng c a t l ệ Nguyên li u đ n Hi u su t chuy n hoá.
ể ệ ấ T l ỉ ệ 2H2/HCl (mol) C Hi u su t chuy n hoá (%)
1/109 91,05
1,1,1 96,95
1,1,2 97,75
ớ ệ ượ ể ọ V i các t ỷ ệ l nguyên li u đ c ch n đ cho quá trình thi ế ị ộ t b tr n
34
ậ ệ ự ồ ề ề ằ ồ ộ ố ướ ẫ l n g m nhi u v t li u nh m tăng t c đ và s đ ng đ u tr ư c khi đ a
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ế ị ả ứ ể ả ưở vào thi ậ ố ủ t b ph n ng. Do đó v n t c c a th tích cũng nh h ng không
ỏ ế ệ ể ấ nh đ n hi u su t chuy n hoá.
ự ả ả ưở ậ ố ủ ệ ế ể ấ B ng 5: S nh h ể ng c a v n t c th tích đ n hi u su t chuy n
hoá.
ậ ố ể ể ệ ấ V n t c th tích Hi u su t chuy n hoá
(m3/m3.xt.h)
125 93,66
100 94,55
75 96,06
50 97,40
25 97,46
ố ệ ả ớ ỏ ọ ế ị ậ V i các s li u trên đòi h i ta ph i ch n các thi t b làm sao th t phù
ớ ậ ố ậ ố ể ể ợ h p v i v n t c chuy n hoá cao và v n t c th tích.
ệ ượ ả ư ể ệ ấ Ph i tránh các hi n t ng hi u su t chuy n hoá tăng cao nh ng năng
ế ị ả ầ ả ứ ả ặ ấ ủ su t c a thi ấ t b gi m. Do đó ph i căn c và đ t ra các yêu c u s n xu t
ưở ậ ố ể ệ ọ ế ủ cho phân x ng mà ta ch n v n t c đ làm vi c và các chi ti t c a thi ế ị t b .
ự ế ể ậ ố ế ể ố Tuy nhiên trong th c t ợ đ kh ng ch làm sao v n t c th tích phù h p
ả trong kho ng 25 (cid:0) 50 (m3/m3. xt.h).
ấ ả ệ ướ ả ứ ư ầ T t c các nguyên li u tr c khi đ a vào ph n ng c n ph i đ ả ượ c
ễ ạ ạ ấ ạ ố ơ ấ làm s ch các t p ch t, vì các t p ch t đó d là m i nguy c làm xúc tác b ị
ộ ộ ng đ c.
HgS + 2 HCl H2S + HgCl (cid:0)
H3P + 3 HgCl2 (cid:0) (cid:0) HgCl(cid:0) 3 P + 3 HCl
ả ứ ặ ho c ph n ng:
35
CH (cid:0) CH + 2 Cl2 (cid:0) Cl2CH – CHCl2
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ở ộ ỗ ệ ạ ổ ợ đây Clo và Axetylen t o thành m t h n h p n . Do đó nguyên li u
ả ượ ẩ ả ứ ạ ố ỷ ph i đ c t y khô vì mu i thu ngân cũng là xúc tác cho ph n ng t o
thành hyotrat hoá Axetylen thành axetan dehit.
CH (cid:0) CH + H2O (cid:0) CH3 – CHO
ả ứ ủ ữ ế ả ẫ ạ ờ Đây là nh ng ph n ng làm gi m ho t tính c a xúc tác d n đ n th i
ấ ủ ả ẩ ả ả ậ gian s y c a xúc tác gi m, do đó nó làm gi m giá thành s n ph m. Vì v y
ể ệ ạ ạ ấ ạ ầ ơ ầ c n làm s ch các nguyên li u đ lo i các thành ph n t p ch t. H i
ướ ế ị ượ ư Axetylen tr ư c khi đ a vào thi ả ứ t b ph n ng nó đ ứ c đ a qua tháp ch a
2Cr2O7. T i đây x y ra ph n ng oxi hoá kh nh m lo i b H
ử ằ ả ứ ạ ả dung d ch Kị ạ ỏ 2S
và H3P.
H2S + K2Cr2O7 (cid:0) K2SO4 + H2Cr2O3
H3P + K2Cr2O7 (cid:0) K3PO4 + H2Cr2O3
ệ ậ ướ ư Do v y các nguyên li u tr ả ả ả ứ c khi đ a vào ph n ng nó ph i đ m
ầ ả b o các yêu c u sau:
ộ ế (cid:0) t 99%. ả * Khí C2H2 ph i có đ tinh khi
* H i n ơ ướ (cid:0) c 0,03%.
* Không có H2S và H3P.
ộ ả * Khí HCl ph i có đ tinh khi ế (cid:0) 95,5%. t
* Không có Oxi và Clo.
ả ứ ượ ệ ấ ớ ả ớ Trong quá trình ph n ng l ng nhi ả ứ t to ra là r t l n, v i ph n ng
ạ ố ớ ả chính r o ra VC nhi ệ ượ t l ả ng to ra là 26900 Kcal/mol. Còn đ i v i ph n
ứ ụ ạ ượ ệ ả ng ph t o ra diClo etan thì l ng nhi ớ t to ra là 40200 KCal/mol. V i
ượ ệ ư ậ ả ầ ả ớ ưở ớ l ng nhi t to ra l n nh v y nên nó cũng ph n nào nh h ng t ệ i vi c
36
ế ị ả ứ ạ ố ườ ọ ự l a ch n thi t b ph n ng lo i ng chùm, đ ố ng kính các ng trong thi ế t
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ứ ả ưở ế ộ ế ộ ị b có ch a xúc tác cũng nh h ố ng đ n ch đ và t c đ dòng khí trong
ố ệ ủ ể ả ả ậ ế ị ng. Do v y đ đ m b o tính năng làm vi c c a thi ố t b bên ngoài ng
ượ ị ộ ế ị ở ể ướ ằ ướ đ c trang b m t thi t b làm mát, đây ta có th dùng n c b ng l i áp
ườ ể ả ầ ặ ệ ậ ọ ấ su t th ng ho c d u làm mát đ t i nhi ệ ự t. Do v y vi c l a ch n các tác
ầ ộ ỳ ế ỹ ề ậ nhân làm mát cũng tu thu c vào yêu c u kinh t ệ , k thu t và đi u ki n
ơ ừ t ng n i.
ệ ự ử ụ ọ ướ ướ ấ ườ Tuy nhiên vi c l a ch n s d ng n c d i áp su t th ng nó có
ượ ể ộ ố ư m t s u nh c đi m sau:
Ư ể ệ ướ ẵ ộ ạ ẻ ề ồ u đi m: ngu n nguyên li u n c s n có không đ c h i, r ti n, có
ệ ễ ề ớ ỉ ượ ệ ộ ủ nhi t dung l n nên d đi u ch nh đ c nhi t đ c a thi ế ị t b .
ượ ượ ướ ế ị ớ Nh ể c đi m: L ng n c dùng cho thi t b là khá l n nên thi ế ị t b
ườ ề ả ồ ệ ộ th ng c ng k nh và làm mát trong kho nga nhi t đ không cao.
ụ ệ ể ạ ầ ắ ượ ằ Bên c nh đó vi c làm mát b ng d u có th kh c ph c đ ữ c nh ng
ượ ể ạ ậ ơ nh ư c đi m trên nh ng giá thành l ỳ ừ i cao h n. Chính vì v y mà tu t ng
37
ể ệ ề ọ ợ đi u ki n đ ta ch n tác nhân cho thích h p.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ả ự ề ấ 3. Xây d ng dây chuy n công ngh s n xu t Vinyl Clorua t ừ
Axetylen và Hyđrô Clorua.
ệ ả ấ ừ Trong công ngh s n xu t VinylClorua t Axetylen và HyđrôClorua,
ệ ượ ư ả ứ nguyên li u khí Axetylen và Hyđrô Clorua đ c đ a qua vùng ph n ng có
ứ ắ ở ấ ướ ượ ch a các xúc tác r n HgCl đây các ch t tr c khi đ ư c đ a vào ư 2, l u ý
ế ị ả ả ể ả ạ ộ thi ệ t b ph i đ m b o đ khô đ không t o Axetandêhyt và khong gây hi n
ượ ỉ ệ ư ớ ả t ng ăn mòn. HCl ph i có t l d so v i Axetylen (t l C ỉ ệ 2H2 /HCl = 1,1)
ứ ộ ủ ể ể ả ể đ có th làm tăng m c đ chuy n hoá c a Axetylen. Trong quá trình ph n
ứ ệ ộ ầ ế ả ạ ượ ả ng nhi t đ c n thi t ph i đ t đ c là vào kho ng 160 (cid:0) 1800C, lúc này
2 nhi uề
ả ả ự ủ ả ố ể quá trình ph i x y ra đ nhanh đ không x y ra s lôi cu n HgCl
ụ ầ ạ ộ ả ả ứ (tránh HgCl2 thăng hoa). Khi HgCl2 hao h t d n và gi m ho t đ ph n ng
ả ứ thì ta tăng ph n ng lên 200 (cid:0) 2200C.
ớ ượ ệ ả ượ ề ả V i l ng nhi t to ra nhi u nên quá trình ph i đ c trong thi ế ị t b
ố ở ệ ể ẵ ố ộ ng chùm, trong ng có s n xúc tác. Nguyên li u khí chuy n đ ng trong
ả ạ ấ ố ố ố ở ấ ữ lòng ng, kho ng tr ng gi a các ng là ch t làm l nh. ạ đây ch t làm l nh
ề ấ ệ ữ ơ ướ ụ ư ầ ặ ớ là ch t truy n nhi t h u c n c ho c ph n ng ng v i m c đích là ti ế t
ả ứ ệ ằ ượ ơ ạ ấ ọ ở ầ ki m ph n ng nh m thu đ c h i: ta ch n ch t làm l nh đây là d u.
ề ế ệ Thuy t minh dây chuy n công ngh
2H2 sau khi đã đ
ệ ượ ư ạ ồ Nguyên li u là C ứ c làm s ch ta đ a vào bu ng ch a
ệ ượ ư ế ị ấ ụ ằ ướ (1) sau đó nguyên li u đ c đ a sang thi t b h p th b ng n c (3) t ừ
ế ị ệ ượ ư ế ị ấ ừ ế ị thi t b (3) nguyên li u đ c đ a sang thi ụ t b h p ph (4). T thi t b (4)
ế ị ộ nguyên li u l ệ ạ ượ ư i đ c đ a sang thi t b tr n (5).
ừ ể ứ ệ ượ ạ T b ch a (6) nguyên li u là HCl sau khi đã đ c làm s ch đ ượ c
2H2 và HCl đ
ế ị ộ ở ượ ề ộ ư đ a sang thi t b tr n (5) đây C ớ c tr n đ u v i nhau. Sau
ượ ư ớ ế ị ả ứ ở ễ đó đ c đ a t i thi t b ph n ng chính (7). ả đây di n ra quá trình ph n
2H2 là 97 (cid:0)
38
ứ ủ ể ng, quá trình chuy n hoá c a C 98%, trong đó có 93% VC 5%
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
HCl 5 (cid:0) 10 % C2H2, 0,3% axetaldehyt, 1,1 dicloetan các khí tham gia ph nả
2. Lúc này khí
ứ ả ứ ư ơ ng, nh ng khi đã ph n ng còn kèm theo mình h i HgCl
ượ ư ử ượ ế đ c đ a sang tháp r a tách HCl. Ta thu đ c 10% HCl. Ti p theo khí l ạ i
ượ ư ử ằ ượ ư ể đ c đ a sang tháp r a b ng NaOH. Sau đó khí đ ứ c đ a sang b ch a
ẩ ừ ượ ư ế ế ị ạ ả s n ph m thô (10) t đây khí đ c đ a đ n thi ộ t b làm l nh 912). M t
ẽ ượ ầ ư ế ị ắ ầ ộ ượ ư ph n s đ c đ a sang thi t b tách l ng (14) m t ph n đ c đ a sang
ế ị ằ ướ ừ ế ị ỗ ợ thi ạ t b làm l nh b ng n ố c mu i (13) t thi t b (13), h n h p. Sau đó
ượ ư ế ị ấ ụ ầ ế ị ượ đ c đ a sang thi t b h p ph (16) ph n trên thi t b ta thu đ c khí nh ẹ
ướ ượ ặ ắ ầ ỗ ợ ượ ư phía d i ta thu đ c ph n c n r n, sau đó h n h p khí đ c đ a sang
ẹ ấ ừ ầ ượ ư ở ạ ụ ấ tháp c t nh (17) t ộ đây m t ph n đ c đ a tr l ộ i tháp h p th (16) m t
ượ ứ ả ụ ể ẩ ầ ộ ượ ầ ph n đ c sang b ch a s n ph m ph (18) và m t ph n đ ư c hoàn l u
ở ạ ế ị ả ứ ừ ế ị tr l i thi t b ph n ng (7). T thi ắ t b tách l p (14) n ướ ượ c đ c tách riêng
ừ ế ị ạ ỗ ượ ư ẹ ấ ra t thi t b , còn l ợ i h n h p khí đ ư c đ a sang tháp ch ng c t nh (11) ở
ầ ượ ỗ ẹ ầ ợ ạ ượ ư ớ đây ph n trên ta thu đ c h n h p khí nh , ph n còn l c đ a t i đ i thi ế t
ư ứ ể ạ ố ừ ỗ ị b làm l nh (15) sau đó đ a xu ng b ch a (25) t ế ợ đây h n h p khí ti p
ư ủ ấ ầ ầ ộ ụ ượ ư t c đ c đ a sang tháp ch ng c t (20). Ph n trên c a tháp m t ph n đ ượ c
ế ị ệ ủ ầ ế ị ượ ư đ a sang thi t b gia nhi t (24). Ph n trên c a thi t b ta thu đ ả c các s n
ầ ẩ ướ ượ ư ế ị ượ ư ẹ ph m nh , ph n d c đ a sang thi i đ t b ta thu đ c đ a sang thi ế ị t b
ụ ộ ầ ượ ầ ạ ư ầ ạ ư ng ng t m t ph n đ c tu n hoàn l i tháp ch ng, ph n còn l ả i là s n
ư ẩ ế ị ằ ướ ố ồ ph m tinh đ a sang thi ạ t b làm l nh b ng n c mu i r i sau đó đ ượ c
ắ ở ứ ể ể ầ ả ẩ ố chuy n xu ng b ch a [(22) (VC)] ph n s n ph m r n phía d ướ ủ i c a
39
ượ ư ể ứ ả ụ ẩ ố tháp đ c đ a xu ng b ch a s n ph m ph (21).
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ầ
Ph n II: Tính toán
ố ớ ặ ỉ ưở ấ ả Ch tiêu đ t ra đ i v i phân x ng s n xu t Vinylclorua là:
ấ ấ Năng su t 120.000t n/năm.
ố ệ ầ Các s li u ban đ u:
ộ ể ồ ậ ỹ a. C2H2 k thu t có n ng đ th tích.
99% C2H2 :
0,03% H2O :
: 0,01% O2
: 0,96% N2
ộ ồ b. HCl n ng đ .
HCl : 97,3%
: 0,15% H2
: 0,05%. N2
0,05% H2O :
ứ ộ ố ệ ự ể ợ ọ ấ ố D a vào các s li u trên ta ch n m c đ chuy n hoá h p lý nh t đ i
ứ ộ ủ ể ớ v i VC là 98% và m c đ chuy n hoá c a Dicloetan là 0,2%.
ờ
ưở
I. Xác đ nh th i gian làm vi c c a phân x
ệ ủ ế ề
ng. ề ả
ị ở
ặ ả đây ta đ t gi thi ấ t v dây chuy n s n xu t VC là 24/24. Và trong
ể ả ưỡ ấ ị ẽ ả ộ ử ạ ờ m t năm s có kho ng th i gian nh t đ nh đ b o d ữ ng, s a ch a và đ i
ạ ế ị ả ấ tu l i các thi t b s n xu t.
ặ ự ố ữ ớ ử ế ờ ỉ * Ngh vì lý do g p s c : Th i gian là h t 15 ngày s a ch a l n.
ặ ự ố ử ữ ế ỏ ờ ỉ * Ngh vì lý do g p s c , s a ch a nh : Th i gian h t 5 ngày.
ỉ ể ử ữ ẽ ậ ổ ộ Do v y, trong 1 năm s có t ng c ng là 20 ngày ngh đ s a ch a và
ả ưỡ b o d ng.
ự ủ ệ ờ ưở Nên th i gian làm vi c th c c a phân x ng trong 1 năm là:
40
365 (5 + 15) = 345 ngày.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ờ ộ ờ ệ Ta tính th i gian làm vi c trong m t ngày là 24 gi chia làm 3 ca do
ủ ệ ổ ờ ộ đó ta có t ng th i gian làm vi c trong m t năm c a nhà máy là.
ờ 345 x 24 = 8280 gi /năm.
ừ ượ ư ở ả ứ ố ệ T các s li u tính đ c nh trên, ta có các ph n ng sau:
ả ứ ủ Các ph n ng c a quá trình:
CH (cid:0) CH + HCl (cid:0) CH2 = CHCl
CH (cid:0) CH + 2HCl (cid:0) CH3 CHCl2
CH (cid:0) CH + H2O (cid:0) CH3 CH2O
ấ ạ
ậ
ằ
ế ị
ả ứ
II. Tính cân b ng v t ch t t i thi
t b ph n ng.
ệ 1. Tiêu hao nguyên li u Axetylen.
ể ế ượ ự ừ ệ ẩ ả Đ bi t đ ố ệ c các s li u th c t nguyên li u vào và s n ph m ra
ướ ấ ủ ế ị ả ấ tr c tiên ta tính năng su t c a thi t b s n xu t VC trong 1 gi ờ .
120000.1000 8280
= 14492,754 kg/h.
ừ ươ ạ T đây ta có ph ng trình t o VC:
(1) C2H2 + HCl (cid:0) CH2 = CHCl
26 36,5 62,5
ươ ượ Theo ph ả ứ ng trình ph n ng (1) thì l ng C ể 2H2 đã chuy n hoá thành
VC trong 1 gi là:ờ
14492, 754.26 62,5
= 6028,985 (kg/h)
ứ ộ ủ ể ả Do m c đ chuy n hoá c a C ể ế t ầ 2H2 là 99% nên ta c n ph i tính đ bi
2H2 trong m t gi
ượ ộ ờ l ng C là bao nhiêu.
2H2 trong nguyên li u đ a vàolà 99%
ậ ộ ế ủ ệ ư Do v y ta có đ tinh khi t c a C
2H2 đ a vào thi
ỗ ư ế ị nên trong th c t ự ế ượ l ợ ng h n h p khí C t b là:
6147, 01.100 99
= 6209,10 (kg/h)
2H2 d (k c t o ra s n ph m ph _ là:
41
ừ ượ ư ể ả ạ ụ ả ẩ T đây ta có l ng C
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
6147,01 6028,985 = 118,025 (kg/h).
ố ệ ứ ế Do đó ta đã bi ế ượ t đ ả ủ c các s li u, k t qu c a m c tiêu hao nguyên
ệ li u axetylen.
Ta có:
ấ ủ ế ị ả ấ ờ * Năng su t c a thi t b s n xu t VC trong 1 gi : 14492,754 (kg/h)
2H2 chuy n hoá thành VC trong 1 gi
ượ ể * L ng C ờ 6028,985 (kg/h)
2H2 nguyên ch t c n dùng là
ượ ấ ầ * L ng C 6147,01
2H2 th c đ a vào thi
ượ ự ư ế ị * L ng C t b là 6209,01
2H2 d làư
ượ * L ng C 118,025
ả ế ầ ượ ỗ Theo gi thuy t ban đ u thì l ợ ng h n h p khí C ứ 2H2 có ch a 0,03%
H2O, 0,01% O2, 0,96% N2.
ậ V y nên ta có:
2O có trong nguyên li u khí C
2H2 đi vào thi
ượ ệ ế ị L ng H t b là:
6209,10.0, 03 100
= 1,863 (kg/h)
2 trong nguyên li u khí C
2H2 đi vào thi
ượ ệ ế ị L ng O t b là:
6209,10.0, 01 100
= 0,6209.
2 trong nguyên li u khí C
2H2 đi vào thi
ượ ệ ế ị L ng N t b là:
6209,10.0, 03 100
= 59,607 (kg/h)
ượ 2. Tiêu hao l ng khí HCl.
ự ươ ướ D a theo ph ng trình (1) ta có các b c sau:
ượ ủ ể ạ ầ L ng HCl c n và đ đ t o ra VC là:
14492, 754.36,5 62,5
= 8463,768 (kg/h)
ở ủ ề ấ ấ ơ ể ả đây do v n đ giá thành c a HCl th p h n C ả 2H2 nên đ đ m b o
ấ ủ ệ ế ị hi u su t c a thi t b cao ta ch n t l C ọ ỉ ệ 2H2/HCl = 1/1,1
42
ượ ố Do đó l ng HCl tiêu t n cho quá trình này là:
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
1,1 6147, 01.36,5
26
(cid:0) (cid:0) = 9492,402 (Kg/h).
ộ ế ủ ượ ầ Đ tinh khi t c a HCl là 97,3% nên l ng khí HCl ban đ u vào
ế ị thi t b là:
9492, 402.100 97,3
= 9755,81 (kg/h)
2, 2,40% N2,
ả ế ứ ợ Mà theo gi thi t thì h p khí HCl có ch a: 0,15% H
0,05% H2O.
Do đó ta có:
2 trong h n h p khí HCl đ a vào thi
ượ ư ỗ ợ ế ị L ng H t b là:
9755,81.0,15 100
= 14,634 (kg/h)
2 trong h n h p khí HCl đ a vào thi
ươ ự ượ ư ỗ ợ ế ị T ng t ta có l ng N t b là:
9755,81.2, 40 100
= 234,14 (Kg/h)
2O trong h n h p khí HCl đ a vào thi
ượ ư ợ ỗ ế ị L ng H t b là:
9755,81.0, 05 100
= 4,88 (kg/h)
2 cho c quá trình là:
(cid:0) ư ậ ượ ả Nh v y hàm l ng N
234,14 + 59,607 = 293,747 (kg/h)
ượ ẩ 3. Tính l
ấ ả ả ấ ụ ả ng tiêu hao s n ph m ph . ưở t c các nhà máy hay x Trong t ả ng s n xu t, trong quá trình s n
ấ ờ ụ ế ề ả ẩ xu t bao gi cũng có các s n ph m ph , trong nó chi m không nhi u song
ả ẩ ả ưở ế ệ ầ ụ các s n ph m ph này cũng nh h ấ ủ ả ng ph n nào đ n hi u su t c a s n
ể ế ượ ượ ủ ậ ẩ ụ ả ẩ ph m c a nhà máy. Do v y đ bi t đ c l ng s n ph m ph là bao nhiêu
ứ ộ ả ẩ ượ và m c đ tiêu hao s n ph m là bao nhiêu ta cùng xem xét l ng tiêu hao
ả ấ trong quá trình s n xu t VC.
ả ứ ụ ả ấ Trong qúa trình s n xu t VC có các ph n ng ph sau:
43
(2) C2H2 + 2HCl (cid:0) CH2Cl CH2Cl
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
(3) 26 73 99 C2H2 + H2O (cid:0) CH3CHO
26 18 44
2H2
ấ ở ệ ầ ượ Ta th y ph n tính tiêu hao nguyên li u axetylen trên thì l ng C
ạ ả ứ ụ ư ạ ẩ còn l ả i ch a tham gia ph n ng t o s n ph m ph là 118,025 (kg/h) nó
ươ ươ ớ t ng đ ng v i 100% 98,08% = 1,92%.
ậ Do v y ta có:
0, 2.118, 025 1,92
= 12,3 (kg/h)
2H2 tiêu t n cho ph n ng (2).
ượ ả ứ ố Đây chính là l ng C
(cid:0) ượ L ng CH ạ 3 = CHCl2 t o thành là:
12,3.99 26
= 46,835 (kg/h)
(cid:0) ượ ả ứ L ng HCl cho ph n ng (2) là:
12,3.73 26
= 34,535 (Kg/h)
ậ ượ ư V y l ng HCl còn d là:
897,375 34,535 = 862,84 Kg/h.
ả ứ Xét ph n ng (3).
2O còn l
2O do
ấ ượ ạ ượ Ta th y l ng H i là do HCl mang vào, còn l ng H
ượ ấ ề ơ ả ỉ ộ c s y khô, nói chung v c b n thì ch còn m t C2H2 mang vào thì đã đ
2H2 c n cho ph n ng (3) là:
ượ ư ậ ượ ể ỏ ả ứ ầ l ng nh không đáng k . Nh v y l ng C
4,88.26 18
= 7,049 (kg/h)
(cid:0) ượ ở ả ứ L ng CH ph n ng (3) là: ạ 3CHO t o thành
7, 049.44 18
= 17,23 (Kg/h)
2H2 c n cho ph n ng ph là.
ượ ả ứ ụ ầ ư ậ ổ Nh v y t ng l ng C
44
7,049 + 12,3 = 19,349 (kg/h)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2H2 còn d l
ượ ư ạ ủ ả ứ ả ứ Do đó l ng C i c a ph n ng chính và ph n ng ph ụ
là:
19,349 + 118,025 = 137,374 (kg/h)
ầ ượ ấ ế ị ả ằ Nên ta c n có l ng ch t ra vào thi t b ph i cân b ng khi:
(cid:0) Gvào = (cid:0) Gra
2C HG
2
HCl (t
(cid:0) ụ ư ạ ả ạ ả ẩ (t o VC + s n ph m ph + d ) + G ụ ẩ s n ph m ph +
d )ư
G G G
G
G
N
H
VC
G N
N
HCldu
G G C G O 2
2
2
H O 2
C H 2 2
2
2
O 2
CHl CHO 3
CH CHCl 3
2
G G dư +
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) +
ả ừ ự ế ế ả ậ D a vào k t qu v a tính trên ta có b ng k t lu n sau:
ấ ủ ố ậ ả ả ế ị B ng 1: B ng cân đ i v t ch t c a thi t b chính.
ượ ượ ấ ng ch t vào ấ ng ch t ra
Kg/h 6028,985 9492,402 293,747 0,6209 14,634 4,88 L C u tấ ử C2H2 HCl N2 O2 H2 H2O
ổ ổ T ng vào 15832,27 L C u tấ ử VC HCl dư N2 O2 H2 CH3CHO CH3CHCl2 C2H2dư T ng ra Kg/h 14492,754 862,84 293,747 0,6209 14,634 17,23 46,835 137,374 15832,248
ấ ạ
ằ
ậ
ướ
ề
c và ki m
iii. tính cân b ng v t ch t t i thi ử ỗ
ế ị ử ằ ợ ả
t b r a b ng n ẩ
ầ ộ Trong quá trình r a h n h p s n ph m đi ra ngoài, thì m t ph n VC
ờ ạ ả ứ ẽ ấ ồ ấ và DCE s ph n ng và m t đi theo dòng ra ngoài cũng đ ng th i t p ch t
ỏ ỗ ể ặ ả ẩ ậ ợ ả ẽ ượ s đ c tách ra kh i h n h p s n ph m. Do v y ta có th đ t gi thi ế t
ấ ử ệ ượ hi u su t r a là 5% nên ta đ c:
45
ượ L ấ ng VC m t đi (đi ra)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
724,64 kg / h
14492,754.5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) ừ T đây ta đ ượ ượ c l ng VC đi vào máng nén.
14492,754 724,64 13768,114 kg / h
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ấ L ng DCE m t đi (ra ngoài)
2,342 kg / h
46,835.5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) ượ ẽ L ấ ng HCl m t đi s là
43,142 kg / h
862,84.5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) ượ L ng HCl đi vào máy nén
862,8443,142 = 819,698 (kg/h)
ừ ả T đây ta có b ng sau:
ượ ượ L ng vào máy nén Kg/h L ng ra Kg/h
ngoài
VC 13768,114 VC 724,64
DCE 44,493 DCE 2,342
HCl 819,698 HCl 43,493
T pạ 293,55 T pạ 15,45
130,506 6,868 C2H2 C2H2
ổ ổ T ng vào 15056,406 T ng ra 792,793
(cid:0) L u ýư : = 15056,406 kg/h
ượ ạ ấ Nên ta có: L ấ ng t p ch t m t đi là
2 + l
2 + l
2 + l
2O
ượ ượ ượ ượ L ng N ng H ng O ng H
=
)
( 15,45 kg / h
309,001.5 100
= 293,747 + 14,934 + 0,6209 + 0 = 309,001 (kg/h)
46
ượ ạ ấ Mà l ng t p ch t vào máy nén
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
309,001 15,45 = 293,55 (kg/h)
2H2 m t đi s là
=
)
( 6,868 kg / h
137,374.5 100
ậ ượ ẽ ấ V y l ng C
2H2 th c vào máy nén là
(cid:0) ượ ự L ng C
137,374 6,868 = 130,506 (kg/h)
ư ậ ượ ấ ế ị ệ ố Nh v y ta có l ng ch t vào thi ử t b (h th ng r a là 15056,406
47
ượ ấ ế ị ổ (kg/h)) và l ng ch t ra trong thi t b ph chính là: 15848,804 (kg/h)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ấ ạ ằ ả ả ậ ế ị ử ằ ướ ề B ng 2: B ng cân b ng v t ch t t i thi t b r a b ng n c và ki m
ấ ử ấ C u t ử Kg/h C u t ra Kg/h Ra ngoài Kg/h
14492,754 VC vào VC 13768,114 VC 724,64
46,835 DEC DEC DEC 44,493 2,342
862,84 HCl HCl HCl 819,698 43,493
137,374 C2H2 C2H2 C2H2 293,55 15,45
309,001 T pạ T pạ 6,868
T ngổ 15848,804 T ngổ T pạ 130,506 15056,406 T ngổ 792,793
ằ
ử
iv. tính cân b ng v t ch t t i thi
t b l ng và r a.
ậ ệ
ấ ạ ụ ủ
ế ị ắ ệ ố
ở ướ ướ đây nhi m v c a h th ng này là dùng n ố c mu i và n c đ ể
ụ ư ề ể ứ ả ạ ạ ấ ẩ ừ ư ng ng t và làm l nh t p ch t sau đó đ a v b ch a s n ph m thô, t đó
ơ ượ ả ệ ố ư đ a vào b m cùng h th ng chung thô và thu đ ẩ c s n ph m VC tinh
khi t.ế
ng vào h th ng làm l nh.
ượ ượ ệ ố ấ ạ ệ ố ậ ạ ộ 1. Tính l L ầ ng v t ch t đi vào h th ng làm l nh là 99,5%. Do đó m t ph n
ư ụ ư ầ ộ ụ ế ấ ẽ ị ậ v t ch t s b ng ng t và m t ph n không ng ng t ặ , thi u c n và cho
ạ ế ị ả ứ quay l i thi t b ph n ng.
ượ ư ậ ấ ụ L ng v t ch t (VC) ng ng t
13699,273 kg / h
13768,114.99,5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ư ụ L ng DEC ng ng t
44,27 kg / h
44,493.99,5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ư ụ L ng HCl ng ng t
815,599 kg / h
819,698.99,5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
48
ượ ư ạ ụ L ấ ng t p ch t ng ng t
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
=
)
( 292,082 kg / h
293,506.99,5 100
2H2 ng ng tư
ượ ụ L ng C
129,853 kg / h
130,506.99,5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ấ ả ượ ể ứ ả ẽ ả ẩ ẩ T t c các l ng s n ph m này s đi vào b ch a s n ph m VC thô
ư ể đ đi vào tháp ch ng.
ế ế ả ề ấ ạ ừ ả ằ ậ ổ T đây ta có b ng t ng k t k t qu v cân b ng v t ch t t i thi ế ị t b
ử ắ l ng và r a.
ấ ạ ả ậ ế ị ắ ử ằ B ng 3: Cân b ng v t ch t t i thi t b l ng vào r a
ệ ố ấ C uấ Kg/h C uấ Kg/h Ra h th ng h p th ụ Kg/h
t t
vàoử VC 68,841 VC 13699,273
DEC 0,223 DEC 44,27
HCl 4,099 HCl 815,599
T pạ 1,468 T pạ 292,082
0,653 C2H2 C2H2 130,506 129,853
ấ ử T ngổ vào c u t ấ ử 75,284 raử 13768,114 VC 44,493 DEC 819,698 HCl 293,55 C2H2 T pạ 15056,406 T ngổ 14981,077 C u t
ra
ấ ạ ệ ố
ư
ằ
v. tính cân b ng vât ch t t i h th ng ch ng
ượ ậ 1. L
ế ị ư ế ị t b ch ng ư ậ ẽ ượ ậ ấ ng v t ch t vào thi ượ L ấ ng v t ch t vào thi t b ch ng s là l ấ ng v t ch t vào thùng
ứ ả ẩ ch a s n ph m thô.
ượ ậ ư ỏ 2. L
ấ ể ư ằ ả ẩ ạ ỵ ng v t chát ra kh i tháp ch ng. Tháp ch ng lu ên nh m tách các s n ph m và t p ch t đ thu đ ượ c
49
ẩ ế ả s n ph m VC tinh khi t.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ớ ả ế ẩ ả ế ằ ợ ị V i s n ph m VC. N u ta gi thi ạ ặ t r ng 1% b trùng h p và t o c n
ư ậ ượ ạ ỷ ẽ thu phân t o thành anđêhýt. Nh v y l ấ ng VC m t đi s là:
13699,273. 0,01 = 136,933 (kg/h)
ẩ ả ỉ ượ Do đó ta có s n ph m đ nh (VC) và hàm l ng
13699,273 136,933 = 13562,28 (kg/h)
ư ệ ấ ớ ả ế ẩ V i hi u su t tháp ch ng là 98% theo gi thi ả t thì các s n ph m ph ụ
ấ ẽ ạ ặ và t p ch t s theo c n ra ngoài.
DEC: 44,27. 0,98 = 43,384 (kg/h)
HCl: 815,599. 0,98 = 799,287 (kg/h)
ạ T p: 292,082. 0,98 = 286,24 (kg/h)
C2H2: 129,853. 0,98 = 127,256 (kg/h)
ấ ủ ứ ư ệ Tuy nhiên vào hi u su t c a tháp ch ng là 58%, t c là không tri ệ ể t đ
ầ ộ ỏ ạ ụ ẽ ả ả ẩ cho nên m t ph n nh còn l ẩ i các s n ph m ph trên s thu s n ph m
chính là VC.
ấ ạ ệ ố ư ả ả ằ ậ B ng 4: B ng cân b ng v t ch t t i h th ng ch ng
vào C u t ra
ấ ử VC ấ ử C u t VC Kg/h 13699,273 Kg/h 13562,28
DEC DEC 44,27 43,384
HCl HCl 815,599 799,287
T pạ C2H2 292,082 286,24
T pạ C2H2 129,853 127,256
T ngổ T ngổ 14981,077 14981,447
ả ứ
ằ
vi. Tính cân b ng nhi
ệ ượ t l ỗ
ế ị ệ
ế ị ả ứ
ủ t b ph n ng. ng c a thi ợ Quá trình này h n h p nhiên li u theo thi
t b ph n ng có nhi ệ ộ t đ
0C. T i đây ph n ng x y ra trong quá trình to nhi
ừ ả ứ ạ ả ả ệ t ế 100 đ n 120 ạ t m nh.
50
ể ế ệ ộ ủ ướ ố Do đó đ kh ng ch nhi t đ c a quá trình ta dùng n ạ c làm l nh, n ướ c
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
0C đ
ệ ộ ả ể ở ố vào có nhi t đ kho ng 25 ướ phía ngòai ng. N c ra ngoài có nhi ệ t
0C. Các s n ph m ph n ng đi ra ngoài có nhi ả ứ
0C.
ẩ ả ệ ộ ộ đ là 45 t đ là 220
ậ ọ V y ta g i:
ả ứ ả ệ ượ t l ng do các ph n ng to ra (Kcal/h) Q1 là nhi
ợ ả ỗ ệ ượ t l ẩ ng h n h p s n ph m mang ra (Kcal/h) Q2 là nhi
ướ ạ ệ ượ t l ng do n c làm l nh mang vào (Kcal/h) Q3 là nhi
ỗ ợ ệ ượ t l ệ ng h n h p nguyên li u mang vào (Kcal/h) Q4 là nhi
ệ ướ ạ t do n c làm l nh mang ra (Kcal/h) Q5 là nhi
ệ ủ ấ t m t mát c a quá trình (Kcal/h) Q6 là nhi
ừ ươ ằ T đây ta có ph ng trình cân b ng.
Q1 + Q3 + Q4 = Q2 + Q5 + Q6
1. Tính Q1.
ở ấ ả ế ị ậ đây ta nh n th y nhi ệ ượ t l ng to ra trong thi ả ứ t b ph n ng ch ủ
ế ừ y u t
(1) C2H3Cl + 44 KCal/h
(2) C2H3Cl2 + 5,86 KCal/h
ượ ệ ằ ộ ả ứ 2 ph n ng sau: C2H2 + HCl (cid:0) C2H3Cl + HCl (cid:0) ư ậ ổ Nh v y t ng l ng nhi t VC có m t trong quá trình b ng l ượ ng
ả ứ nhi ệ ạ ừ t t o t 2 ph n ng trên.
ượ ệ ả ứ ạ L ng nhi t do ph n ng (1) t o ra:
. 44 = 10202,989 . 103 (KCal/h) q1 = 103 . 14492,754 62,5
ượ ệ ở ả ứ L ng nhi ả t to ra ph n ng (2).
= .5,86 2,772.103 (KCal / h) q2 = 103 . 46,835 99
ậ V y ta có:
51
Q1 = q1 + q2 = 10202,898 . 103 + 2,772 . 103 = 10205,67.103 (KCal/h)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2/ Tính Q2.
ấ ượ ả ẩ ỗ ợ ỏ ế ị Ta th y l ng h n h p s n ph m ra kh i thi ả ứ t b ph n ng bao
g m:ồ
ra
ấ ử C u t VC DCE HCl C2H2 ấ ạ T p ch t Kg/h 14492,754 46,835 862,84 137,374 309,001
ậ ủ ừ ấ ử ượ ứ V y ta có nhi ệ ượ t l ng c a t ng c u t đ c tính theo công th c:
Qi = Gi . Ci . Ti (KCal/h)
ố ượ Trong đó: G: kh i l ng.
ệ ủ ứ ấ C: Nhi ộ t dung c a ch t th i (KCal/kg đ )
T: Nhi ệ ộ t đ .
ư ậ ổ ủ ỗ ợ ệ ượ t l ng c a h n h p là:
(KCal/kg đ ).ộ Nh v y t ng nhi Q = (cid:0) qi
0C thì:
2NC = 0,25 KCal/kg đ .ộ
2OC = 0,23 KCal/kg độ
2H OC = 0,57 KCal/kg độ
2HC = 0,32 KCal/kg độ
HClC = 0,32 KCal/kg độ
ở Mà ta có 220
CVC = 0,36 KCal/kg độ
CDCE = 0,342 KCal/kg đ .ộ
ượ ứ c tính theo công th c: Trong đó C2H2 và DCE đ
Cp = ni. Ci/M
ố ượ ớ V i M là kh i l ng phân t ử .
52
ố n : là s nguyên t ử .
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ố C: Là nhi ủ t dung c a nguyên t ộ KCal/kg đ .
ậ V y ta có:
Q2 = (14492,754 . 0,36 + 46,835 . 0,342 + 862,84 . 0,32 + 293,747 .
0,25 + 0,6209 . 0,23 + 14,634 . 0,32). 220
= 1229311,654 = 12,29311 . 105 (KCal/h).
3. Tính Q3.
ọ ượ ướ ể ầ ệ ộ ế ị Ta g i l ng n c c n dùng là G đ duy trì nhi t đ thi ả t b ph n
0C t
ứ ớ ượ ướ ệ ộ ầ ằ ừ ng, v i l ng n c vào nhi t đ đ u b ng 25 đó ta có:
2H OG = 24,97 .
2H OG
Q3 = 25 . 0,9988.
4. Tính Q4.
ệ ợ ỗ ế ị ả ứ ồ H n h p nguyên li u vào thi t b ph n ng bao g m các c u t ấ ử 2 e
100(cid:0) 1200C.
: 6028,985 Kg/h. C2H2
HCl : 9492,402 Kg/h
T pạ : 309,001 Kg/h
ư ậ ệ ợ ỗ Nh v y ta có nhi ệ ượ t l ng do h n h p nguyên li u mang vào ở
10000C.
Q4 = (6028,985 . 0,46 + 9492,402 . 0,20 + 293,747 . 0,25 + 0,6209 .
0,29 + 14,634 . 0,35). 1000
= 4750552,21 (KCal/h).
5. Tính Q5.
0C v iớ
ướ ỏ ế ị ả ứ ệ ộ ấ Ta th y khi n c đi ra kh i thi t b ph n ng có nhi t đ 45
ộ ậ Cp=0,9987 KCal/kg đ v y.
ướ Nhi ệ ượ t l ng do n c mang ra:
2H OG = 44,942.
2H OG .
Q5 = 0,9987 . 45 .
53
Q = G. T. Chi phí = KCal/mol.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ấ ủ t dung c a ch t đó. Cp : Nhi
ả ệ ấ 6. Tính Q6. Ta gi thi ế ượ t l ng nhi t m t mát ra trong quá trình là 2% khi đó:
2H OG + 4750552,21.
Q6 = 0,02(q2+Q3+Q4)=0,02(10202,898 . 103+24,96.
ươ ằ Theo ph ng trình cân b ng nguyên lý ta có:
Q1 + Q3 + Q4 = Q2 + Q5 + Q6.
2H OG + 4750552,21)
(cid:0) 0,98(10202,898.103 + 24,96.
2H OG .
= 12,29296. 105 + 44,942.
2H OG = 655483,3315.
ả ươ ượ Gi i ph ng trình trên ta đ c:
Q5 = 44,942 . 655483,3315 = 29458731,88 = 29.106.
Q3 = 24,97 . 655483,3315 = 16367418,79 = 16.106.
Q6 = 0,02(10202,898 . 103 + 24,97 . 655483,3315 + 4750552,21)
= 626417,38.
ằ ả ế ị ả ứ B ng 5: Cân b ng nhi ệ ượ t l ủ ng c a thi t b ph n ng.
Nguyên li uệ Q1 Q3 Q4 T ngổ KCal/h 10205670 16367418,79 4850552,21 31323641 Nguyên li u raệ Q2= Q5 Q6 T ngổ KCal/h 1229311,654 29458731,88 626417,38 31323641,77
ằ
ệ ượ t l
VII. Tính cân b ng nhi ệ ố
ủ ệ ố ng c a h th ng thi ế ị ử
ẩ ỗ ừ Đi vào h th ng thi
ế ị ử t b r a. ả ợ t b r a là h n h p s n ph m đi ra t
thi ế ị t b
0C quá tgrình đ
ả ứ ệ ộ ượ ử ằ ướ ph n ng có nhi t đ 2202 c r a b ng n ợ ỗ c, h n h p
ả ứ ượ ự ế ế ph n ng đ ớ c ti p xúc tr c ti p v i
Sản phẩm ra (Q
)
2
ướ ấ ỏ ỗ n ỏ ợ c l y ra kh i h n h p. Sau khi ra kh i
Nước
ế ị ử ả ệ ộ thi t b r a. Ta gi ế thuy t có nhi t đ 60%
vào
(Q
ứ ả ợ ỗ ẩ và h n h p s n ph m vào thùng ch a có
) 3
54
ệ ộ nhi t đ 80%.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
Nguyên t k phân x
ng s n xu t VC
liệu
Nước ra (Q
)
(Q
)
4
1
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ừ ể ả ằ ơ ồ T đây ta có th mô t b ng s đ sau:
ư ậ ơ ồ ự ả ươ Nh v y d a vào s đ đai qu n trên ta có ph ằ ng trình cân b ng
ạ ệ ố ế ị ử nhi ệ ượ t l ng t i h th ng thi t b r a.
Ta có: Q1 + Q3 = Q2 + Q4 + Q5.
4).
ướ 1/ Tính nhi
ng n ỏ ỉ ơ ộ ượ ầ ệ ượ t l Sau khi ra kh i thi c mang ra (Q ế ử ướ t r a n c không ch đ n thu n là m t l ộ ng m t
ợ ủ ấ ở ấ ỗ ồ ch t mã là h n h p c a các ch t 60% và bao g m.
Kg/h 724,64 2,342 15,45 6,868 43,493
Cp (KCal/kg đ )ộ 0,349 0,332 0,303 0,44189 0,303 ấ ồ ượ ướ ể ử ạ G i ọ ng n c cho vào đ r a t p ch t, bao g m: Nguyên li uệ VC DCE ấ ạ T p ch t C2H2 HCl 2H OG là l
Kg/h 8,128 0,267 0,156 0,026 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,249 0,224 0,569 4,96 Nguyên li uệ N2 O2 H2O H2
(cid:0) Ta có:
Q4 = 60(724,64 . 0,349 + 2,342 . 0,332 +43,4930,303 + 6,868. 0,44189
+ 8,128 . 0,249 + 0,224 + 0,156 . 0,569 + 0,026 . 4,96)
2H OG .
= 16363,68 + 34,14
1)
ệ ượ t l
2. Tính toán nhi ỗ ng h n h p nguyên li u mang vào (Q ệ ố ỗ ợ ử ệ ợ ả ẩ ợ ỗ ừ H n h p đi vào h th ng r a là h n h p s n ph m đi ra t thi ế ị t b
0C, và l
ả ứ ệ ộ ượ ệ ph n ng có nhi t đ 220 ng nhi ị ấ ư t năng coi nh không b m t
mát.
1 = 1229311,654.
55
ậ V y ta có: Q
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2).
ả ẩ 3. Tính nhi ng s n ph m mang ra (Q
Cp (KCal/kg đ )ộ 0,35 0,333 0,304 0,304 0,4189 ệ ượ t l Nguyên li uệ VC DCE HCl ấ ạ T p ch t C2H2
ậ ượ ạ Kg/h 13768,114 44,493 819,698 293,55 130,506 ồ V y l ấ ng t p ch t bao g m:
Kg/h 157,632 0,506 2,956 0,49 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,249 0,224 0,569 4,96 Nguyên li uệ N2 O2 H2O H2 (cid:0) Ta có:
Q2 = 80(1378,114 . 0,35 + 44,493 . 0,333 + 819,698 . 0,304 + 130,506 .
0,4189+157,632.0,249+0,506. 0,224 + 2,956 . 0,569 + 0,49. 4,96).
= 80 . 5180,987 = 414479,09.
2)
ướ ng do n c mang vào (Q
0C khi đi ra khỉ
ượ ướ ệ ộ 4. Tính nhi G i ọ ng n c mang vào có nhi t đ là 25 ệ ượ t l 2H OG là l
0C v iớ Cp = 0,569.
ế ị ớ ệ ộ thi t b v i nhi t đ là 60
2H OG .
V y ậ (cid:0) Q3 = 34,14
ủ 5. Tính nhi
ấ ớ ệ ượ ng m t mát c a Q5. t l ế ả t nhi ấ ệ ượ t l thi ớ V i gi ng m t mát trong quá trình là 2% so v i nhi ệ t
ượ l ng mang vào.
5 = 0,02 (Q1 + Q3).
ư ậ Nh v y ta có: Q
ươ ằ Khi đó ph ng trình cân b ng nguyên lý ta có:
0,98 (Q1 + Q3) = Q2 + Q4.
2H OG ) = 414479,096 + 16363,68 + 34,14
2H OG .
(cid:0) 0,98(1229311,654 + 34,14
2H OG = 1133395,99 (Kg).
(cid:0)
ả ằ ế ị ử
ữ
ễ
ấ
ưở
Thi
ủ ệ ố ệ ươ ng c a h th ng thi B ng 10: Cân b ng nhi t l 56 ế ế ầ ấ t k phân x SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8 t b r a. ả ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
Nhi ng vào Nhi ng ra
KCal/h 1229311,654 38694139,098 ệ ượ t l Q1 Q3
ệ ượ t l Q2 Q4 Q5 (cid:0) (cid:0) 39923450,176 KCal/h 414479,096 38694139,098 789166,982 39923450,04
ạ
III. Tính cân b ng nhi
ằ ế ị
ế ị t b làm l nh. ụ ư
ệ ượ t l ạ
ạ i thi ệ
ng t t b làm l nh có nhi m v ng ng t
ụ ả ẩ ộ Thi ầ ả s n ph m, và m t ph n s n
ẩ ế ị ả ứ ả ẩ ph m tách ra cho quay tr ở ạ l i thi t b ph n ng. S n ph m đi ra, đi vào
0C. Sau khi làm l nh có nhi
0C.
ế ị ệ ộ ạ ệ ộ thi ạ t b làm l nh có nhi t đ là 80 t đ là 40
0C.
ử ụ ạ ị ướ ố ệ ộ Quá trình làm l nh s d ng dung d ch n c mu i 10% có nhi t đ 33
Nguyên liệu (Q6)
Nước muối vào (Q1)
Phần không ngưng (Q5) Nước muối ra (Q4)
Lượng nhiệt (Q3)
Sản phẩm ngưng tụ ra (Q2)
ơ ồ ạ ị ạ ằ T i v trí làm l nh ta có s đ cân b ng nhi ệ ượ t l ng.
ạ 1. Tính nhi
1) t đ 0
ệ ượ t l ị ố Dung d ch n ng do tác nhân làm l nh vào (Q ướ c mu i 10% đi vào có nhi ệ ộ 0C. Do đó nhi ệ ượ ng t l
1 = 0.
ướ ố n c mu i mang vào có Q
2. Tính nhi
6). t đ 80
0C g m các c u t
ệ ng do nguyên li u mang vào (Q ệ ộ ế ị ồ ệ ượ t l ệ Nguyên li u vào thi ạ t b làm l nh có nhi ấ ử đi
57
ừ ế ị ử ứ ả ra t thi t b r a, t c là nhi ệ ượ t l ẩ ng do s n ph m mang ra.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
Q6 = Q2 = 414479,144.
2).
ụ 3. Tính nhi mang ra (Q
ỗ ồ ư ệ ượ ng ng ng t t l ụ ư ợ H n h p ng ng t mang ra bao g m:
Kg/h 13699,273 44,27 815,599 292,082 129,853 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,348 0,331 0,3 0,3 0,441 Nguyên li uệ VC DCE HCl ấ ạ T p ch t C2H2
ấ ạ ồ T p ch t bao g m:
Kg/h 8,128 0,267 0,156 0,026 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,249 0,224 0,569 4,96 Nguyên li uệ N2 O2 H2O H2
(cid:0) Q2 = 40(13699,273 . 0,348 + 44,27 . 0,331 + 815,599 . 0,3 +129,853. 0,441
+ 8,128 . 0,249 + 0,267 . 0,224 + 0,156 . 0,569 + 0,026 . 4,96)
= 202649,786 (KCal/kg đ ).ộ
3)
ệ 4. Nhi t m t mát trong quá trình (Q
ệ ấ ấ ả Ta gi ế thuy t nhi t m t mát trong quá trình là 2%.
3 = 0,02 (Q1 + Q6) (KCal/h)
ậ
V y ta có: Q (cid:0) Q3 = 0,02 (0 + 414479,144) = 8289,583 (KCal/h).
ệ ướ ạ 5. Nhi t do n
4). ố ướ Quá trình s d ng dung d ch mu i n
0C,
c làm l nh mang ra (Q ử ụ ị ệ ộ c 10% đi ra có nhi t đ 33
ậ v y ta có:
ộ ộ Cp = 3395 J/kg đ = 0,8114 KCal/kg đ .
58
(cid:0) Q4 = 33 . 0,8114 GNaCl = 26,776 GNaCl.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
5).
ư ầ 6. Nhi ng ph n không ng ng mang ra (Q
ệ ượ t l ồ ấ ử Bao g m các c u t sau:
Kg/h 68,814 0,223 4,099 1,468 0,653 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,349 0,332 0,303 0,303 0,441 Nguyên li uệ VC DCE HCl ấ ạ T p ch t C2H2
ấ ạ ồ T p ch t bao g m:
Kg/h 0,042 1,325.104 7,994.104 1,325.104 Cp (KCal/kg đ )ộ 0,249 0,224 0,569 4,96 Nguyên li uệ N2 O2 H2O H2
ư ậ Nh v y ta có:
Q5 = 60 (68,814 . 0,349 + 0,223 . 0,332 + 4,099 . 0,303 + 0,653 . 0,441
+ 0,042 . 0,249 + 1,325.104 . 0,224 + 7,994 . 104. 0,569 + 1,325 .
104. 4,96).
= 1606,272 (KCal/h)
ả ử ế ị ệ ậ Gi s thi t b làm vi c là 98% v y ta có:
0,98 . Q6 = Q2 +Q4 + Q5 (vì Q1 = 0).
(cid:0) 0,98 . 414479,096 = 202649,786 + 26,776 GNaCl + 1606,272.
(cid:0) GHCl = 7601,157 (KCal/h)
(cid:0) Q4 = 201933,456 (KCal/h)
ằ ả ế ị ạ B ng: Cân b ng nhi ệ ượ t l ủ ng c a thi t b làm l nh.
Nhi ng vào Nhi ng ra
KCal/h 414479,096 0 ệ ượ t l Q6 Q1
59
KCal/h 202649,786 8289,583 201933,456 1606,272 ệ ượ t l Q2 Q3 Q4 Q5
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
(cid:0) (cid:0) 414479,096 414479,097
ế ị
IX. Tính thi
t b chính. ế ị
ượ ở ạ Các thi ả ứ t b ph n ng đ c tính toán ề ố đây có d ng ng chùm đ u
ế ạ ằ ỉ ch t o b ng thép không r .
2 mang trên than ho tạ
ả ợ ổ ố Quá trình t ng h p VC x y ra trong ng HgCl
tính.
ả ậ V y ta có b ng sau.
ố ượ Kh i l ng (Kg/h)
6028,895 9492,402 293,747 0,6209 14,634 4,88 C u tấ ử C2H2 HCl N2 O2 H2 H2O
0C.
ở ệ ộ ủ ế ị đây nhi t đ c a dòng khí vào thi t b là 25
ể
ỗ ợ 1. Th tích h n h p khí qua thi ợ ế ị t b . ồ ệ ỗ ể H n h p nguyên li u đi vào g m C 2H2, HCl, N2, O2, H2, H2O th tích
ượ ứ ủ c a chúng đ c tính theo công th c:
V = (5 tr5) G P
ượ ế ị Trong đó: G: L ng khí đi qua thi t b trong 1 h (kg/h).
3)
ố ượ P: Kh i l ủ ng riêng c a khí (Kg/m
= P Ta có: (kg/m3). M.273.P 22,4.T.P 0
ố ượ ủ Trong đó: M: Kh i l ng c a mol khí (kg/Kmol).
ệ ộ T: Nhi ệ ố ủ t đ tuy t đ i c a khí.
60
ấ ủ ế ị ề ẩ ể t b và đi u khi n tiêu chu n. P, P0: áp su t c a khí trong thi
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ở ướ ế ị ở ề ệ đây ta coi dòng khí tr c khi vào thi ẩ đi u ki n tiêu chu n. t b
0C. V y khi đó ta có:
ả ế ệ ủ ậ Gi thi t quá trình làm vi c c a thi ế ị ở t b 120
2H2 đi qua thi
ế ị ả ứ ể Th tích C t b ph n ng.
2 2C HG = 6028,895 (Kg/h)
2 2C HM = 26 (Kg/Kmol).
Ta có:
P = 1 at.
T = 3930C (273 + 1200K).
= = = (cid:0) = 0,806 (Kg/m3). P 2 2C H 26.273.1 7098 22,4.393.1 8803,2 M.273.P 22,4.T.P 0
2 2C H
= = V = 7480,018 (m3/h). G 6028,895 P 0,806
ươ ự ượ ế ị ả ứ T ng t ể ta có th tích l ng HCl đi qua thi t b ph n ng.
0
= = = = 1,132 P HCl (kg/m3). M.273.P 36,5.273.1 9964,5 22,4.T.P 22,4.393.1 8803,2
= = (cid:0) V HCl = 8385,514 (m3/h). G 9492,402 P 1,132
2 đi qua thi
ể ế ị ả ứ Th tích N t b ph n ng.
0
= = = = 0,868 (kg/m3). P 2N 7644 28.273.1 M.273.P 22,4.T.P 22,4.393.1 8803,2
2N
= = (cid:0) V = 338,418 (m3/h). G 293,747 0,868 P
2 đi qua thi
ể ế ị ả ứ Th tích O t b ph n ng.
0
= = = = 0,992 (kg/m3). P 2O M.273.P 8736 32.273.1 22,4.T.P 22,4.393.1 8803,2
2O
= = (cid:0) V = 0,626 (m3/h). G 0,6209 0,992 P
2 đi qua thi
61
ể ế ị ả ứ Th tích H t b ph n ng.
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
0
546 = = = = 0,062 (kg/m3). P 2H 2.273.1 M.273.P 22,4.T.P 22,4.393.1 8803,2
2H
= = (cid:0) V = 236,032 (m3/h). G 14,634 P 0,062
2O đi qua thi
ể ế ị ả ứ Th tích H t b ph n ng.
0
= = = = 0,558 (kg/m3). P 2H O M.273.P 4914 18.273.1 22,4.T.P 22,4.393.1 8803,2
2H O
= = (cid:0) V = 8,745 (m3/h). G 4,88 P 0,558
ủ ợ ư ậ ể ổ ế ị Nh v y ta có t ng th tích c a h p khí đi qua thi ả ứ t b ph n ng là:
HCl
C H 2 2
2
2
H O 2
+ + + V V + V V H VT = + V V N O 2
= 7480,018 + 8385,014 + 338,418 + 0,626 + 236,032 + 8,745
= 16448,853 (m3/h) = 4,569 (m3=/s).
(cid:0) ệ ủ ể ậ ế ị ằ ể V y th tích làm vi c c a thi t b b ng (0,7 ự ủ 0,8) th tích th c c a
ế ị ể ế ộ ể ả ủ ả ế ị thi t b đ có th đ m b o ch đ an toàn c a thi ọ ở t b tránh n , ta ch n
ư ậ ể ế ị ự 0,75 nh v y th tích thi t b th c là:
= 21931,804 (m3/h). VT = 16448,853.100 75
xt).
ể ậ V y ta có th tích xúc tác: (V
Xt
V
V T = f
ả ứ ờ Trong đó: T: Th i gian ph n ng (s)
3).
ể
3/h).
ư ượ ng dòng khí (m VXt: Th tích xúc tác (m (cid:0) V: L u l
(cid:0) ớ ậ V i T = 0,1 ọ 1 V y ta ch n T = 0,5 (s).
(cid:0) Vxt = (cid:0) V = 21931,084 m3/h = 6,092 (m3/s).
(cid:0) Vxt = (cid:0) V. T = 6,092 . 0,5 = 3,046 (m3).
62
ế ủ ệ ế ị Ta có ti t di n ngang c a thi ả ứ t b ph n ng là:
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
TV .3600
= S w
(cid:0) ố ộ ơ ế ị Trong đó: : T c đ h i đi trong thi ọ (cid:0) t b (m/s): ta ch n = 3 (m/s)
VT: 21931,084 (m3/h).
V y ậ (cid:0) S = = 2,03 (m2). 21931,084 3.3600
ề ớ Chi u cao l p xúc tác.
XtV S
= H = = 1,5 (m) 3,046 2,03
T = 4,8 (m)
ố ọ ề Ta ch n chi u cao ng H
ườ ọ ố Ta ch n ng có đ ng kính D = 57 . 3,7 (mm)
ủ ố ố 2. Tính s ng c a thi
ế ị t b . 2,03 S =
2 D � � � � 2 � �
2 � � �
ố n = = 795 ( ng). p 3,14 0,057 2 � � �
ố ố ậ ố ế ị ố ố ụ V y ta b trí s ng trong thi t b theo hình l c giác, s ng trên chéo qua
ộ ạ ố ố ụ ủ ủ ạ tâm c a hình sau c nh là b, s ng trên m t c nh c a hình l c giác là a,
ậ v y ta có:
b = 2a 1 [6 tr49]
n = 3a (a 1) + 1
ở ượ Thay n = 795 trên ta đ c:
795 = 3a (a 1) + 1 = 3a2 3a 795.
ả ươ ọ Gi i ph ng trình ta có: a = 28,226, ta ch n a = 28.
(cid:0) b = 2. 28 1 = 55.
ư ậ ế ả ẩ Nh v y khi qui chu n ta có k t qu sau:
a = 28.
b = 55.
63
ẩ ố Sau khi qui chu n ta có: n = 2 .28 (28 1) + 1 = 1513 ( ng).
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ườ ng kính thi
ứ 3. Tính đ ườ Ta có đ ng kính thi ế ị t b . ế ị ượ t b đ c tính theo công th c sau:
D = t(b1) + 4d; m [6tr49]
Trong đó:
(cid:0) ướ ố t: b c ng, t = (1,2 1,5)d.
ườ ủ ố d: đ ng kính ngoài c a ng: d = 57 + 7 = 64 (mm).
ấ Ta l y t = 1,4 . x = 1,4 . 64 = 89,6 (mm)
(cid:0) D = 89,6 (55 1) + 4. 64 = 5094,4 (mm)
ẩ ọ Ch n qui chu n ta có: D = 2,4 (m).
ọ ố ế ị Ch n s ngăn thi t b là: 5.
ư ậ ướ ủ ế ị ư Nh v y ta có kích th c c a thi t b nh sau:
ườ Đ ng kính D = 2,4 (m)
5 = 4,8 (m)
ề ế ị Chi u cao thân thi t b : H
ố ố S ng n =1513 ( ng)ố
ướ ố B c ng t = 89,6 (mm)
ướ ố Kích th c ng: d . 3 = 57 . 3,5 (mm)
ề
ế ị ệ ở ề ấ 4. Chi u dày thân thi Thân thi ế ị t b . ụ t b hình tr làm vi c ả áp su t khí qu n có chi u dày đ ượ c
t
ứ ị xác đ nh theo công th c:
tD .P ] - D
(cid:0) = + C(m) (6 tr352) d j
[ 2
t
Trong đó:
t = 2,4 (m)
ườ ế ị ng kính trong thi t b D Dt: đ
(cid:0) ệ ố ụ ươ ớ ọ ủ : H s bán hàng c a hình tr theo ph ng d c do bàn giáp v i hai
ệ ằ ồ bên b ng h quang đi n.
V i ớ (cid:0) = 0,95 [6 tr352]
64
ế ị ệ ở ự ể t b làm vi c áp l c khí quy n nên có: ấ Pt: áp su t trong thi
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
Pt = 1. 105 (N/m2).
ạ ượ ề ề ổ C: Đ i l ng b sung do ăn mòn, bào mòn và dung sai âm v chi u dày,
m.
C = C1 + C2 + C3
ấ ổ ừ ề ậ ệ ệ ặ đi u ki n ăn mòn v t li u ho c V i Cớ 1: B sung ăn mòn xu t phát t
ườ ệ ủ ờ ế ị ủ c a môi tr ng và th i gian làm vi c c a thi ậ ệ t b . Do v t li u làm thi ế ị t b
1 = 1mm = 0,001m.
ậ ệ ề là v t li u b n X18H10T nên C
ứ ệ ổ ạ ắ C2: B sung do hao mòn, do nguyên li u không ch a các h t r n
2 = 0 (m).
ể ộ ớ ỉ chuy n đ ng, l p xúc tác là t nh nên có C
ủ ề ổ ượ ề ọ c ch n theo chi u dày. C3: B sung do dung sai âm c a chi u dày, đ
(cid:0) C = 0,001 + 0 + C3 (m).
ứ ấ ủ T: ng su t c a thành thi ế ị t b .
K là ng su t cho phép c a v t li u thép X18H10T gi
ậ ệ ủ ứ ấ G i Tọ ớ ạ i h n
ượ ứ ị đ c xác đ nh theo công th c.
K
d
[
] d =
K
.n [6 tr356] h
Trong đó:
(cid:0) ệ ố ệ ỉ ế ị ạ : h s hi u ch nh do thi t b là lo i H nên ta có:
n = 4,0 [6 tr356].
ớ ạ ề ở i h n li n khi K có nhi ệ ộ 0C ta đ t đ t c.ượ TK: Gi
6
ệ ố [6 tr356] TK = 550 . 10=6 (N/m2). (cid:0) K: H s an toàn b n: ề (cid:0) K = 2,6
(cid:0)
] d =
+ 550.10 2,6
[ . 1,0 = 211,538 . 106 (N/m2).
ứ ặ ấ ớ ạ ả ủ M t khác ta có ng su t cho phép gi i h n ch y c a thép X10H10T
ứ ị xác đ nh theo công th c. [6tr355].
C
(cid:0) d h
[
] =
K
C
65
. h
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
Trong đó:
ớ ạ ả ở ượ i h n ch y nhi ệ ộ 0C [Xem b ng 6 tr309] ta đ ả t đ T c: (cid:0) C: Gi
(cid:0) C = 220. 106 N/m2.
ệ ố ớ ạ ả ả ượ i h n ch y [Xem b ng 6tr309] ta đ c: (cid:0) C: H s an toàn theo gi
(cid:0) C = 1,5, v y khi đó: ậ
d
[
] =
K
6 220.10 1,5
. 1,0 = 146,7 . 106 (N/m2).
ể ả ỏ ơ ế ả ấ ả ộ ị Đ đ m b o đ bình ta l y giá tr nh h n trong 2 k t qu trên đ ể
tính ti p:ế
ệ ằ ặ ọ ồ ớ Hàn d c, hàn b ng h quang đi n, hàn giáp v i hai m t: [6 tr362].
ậ V y ta có: (cid:0) H = 0,95.
K P
6 146,7.10 5 1.10
d = (cid:0) Vì: .0,95 139,65 50 j = . H
ể ỏ ạ ượ ẫ ố Do đó ta có th b qua đ i l ng P ở ướ d ứ i m u s trong công th c
[6 tr360]
tD .P [ ] 2
+ C. (m) V y:ậ S = s j
5 2,4.1.10 6 2.146,7.10 .0,95
= + (cid:0) S = (m) 0,001 C 3
(cid:0) (cid:0) = 0,00086 + 0,001 + C3 = 0,00186 + 0,8 . 103.
3 = 0,8 . 103 (m)
Ta ch n Cọ
(cid:0) C3 = 0,0026 , m = 2,6 mm.
(cid:0) ẩ Qui chu n ta có: S = 4mm.
ờ ấ ủ ử ằ ứ ể ấ Bây gi ta ki m tra ng su t c a thành theo áp su t th b ng n ướ c
ứ theo công th c sau:
)
( + -
t 2(S C)
t 1,2
66
s s = D S C P � � � � < (N/m2) [6tr365] - j
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ở ấ ượ ứ ị đây P c xác đ nh theo công th c: ử 0: áp su t th tính toán đ
[6tr365] P0 = Pth + Pt N/m2
ả ấ Trong đó: [6tr388] ỷ ự ấ Pth: áp su t thu l c l y theo b ng
6 N/m2.
th = 1,5 P (không đ
ượ ỏ ơ Ta l y Pấ c nh h n 0,2 . 10
ủ ướ ấ ỷ ị ứ c, xác đ nh theo công th c Pt: áp su t thu tĩnh c a n
P = Pt. g . H
V i Pớ t = 1000 kg/m3, g = 9,81 m/s2, h = 3m.
(cid:0) Pt = 1000. 9,81 . 3 = 29430 N/m3.
ứ
+ -
)
) +
3 4 0,8.10
5 1,86.1,0.10
3
s � 2,4 � s = 29430 = < 6 85,15.10 - 1,2 Thay vào công th c ta có: ( ( � � 2(4 0,8).10 .0,95
6 220.10 1,2
= = 813,33 . 106 = 183,33 . 106 N/m2.
ư ậ ề ệ ể ấ ả ả ả Nh v y ta th y tho mãn đi u ki n ki m tra đ m b o cho thi ế ị t b ,
ế ị ề ậ v y thân thi t b có chi u dày là 4mm.
ắ 5. Tính đáy và n p thi
ắ ượ ừ ậ ệ ạ ớ ế ị t b . Đáyvà n p tháp cũng đ c làm t v t li u cùng lo i v i thân tháp ta
ạ ắ dùng lo i đáy, n p elíp có gì cho thân hàn.
ủ ệ ề ắ ấ ị ượ Chi u dày S c a đáy và n p làm vi c ch u áp su t trong đ c tính
theo công th c.ứ
+ C S = (m) [6 tr385] s j -
[ 3,8
K
h
b
D .P t ] K. D t . p 2h
Trong đó:
ề ử ủ ả c a đáy, náp, xem b ng [6 tr382) hb: Chi u cao phân t
b = 550 mm = 0,55 (m)
ậ ọ V y ta ch n: h
h: H s b n n i hàn h
(cid:0) ệ ố ề ố ướ ế ả ng tâm (n u có) xem b ng [6tr382].
h = 0,45 (hàm giám n i hai bên).
67
ố Ta ch n: ọ (cid:0)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ệ ố ượ ư ị K: H s không khí nguyên, đ c xác đ nh nh sau:
t
K = + 1 d D
t: đ
ở ườ ấ ủ ỗ ứ ớ ườ ớ đây D ng kính l n nh t c a l (t c là đ ấ ng kính l n nh t
ả ủ ỗ c a l không ph i hình tròn) d = 0,15m.
K] = 211,5 . 106, N/m2 và TC = 220.106.
ậ V y tat có: [T
ừ ượ T đó ta tính đ c K = 1 = 2,25. 0,15 2,4
h =
. 0,0625 . 0,95 = 125,6 >> 30. Vì TK. K. (cid:0) 211,538.10 1.10
ạ ượ ở ẫ ố ủ ứ ở Do đó đ i l ng P m u s c a công th c [6tr385] trên là có th ể
ắ ượ ủ ề ậ ư ỏ b qua. V y chi u dày c a đáy và n p đ c tính nh sau:
h
< j S . C S =
]
b
D + t 2h D .P t [ 3,8 T K
5 2,4.1.10 6 3,8.211,5.10 .0,89.0,95
. = + = 0,00077 + C. C 2,4 2.0,55
ạ ượ ậ ổ V y đ i l ng b sung C khi S C = 0,25mm < 10mm. Do đó ta tăng
ị ượ ớ thêm 2mm so v i giá tr C tính đ ắ c trên n p tháp.
(cid:0) C = (1,8 + 2) .103.
S = 0,00077 + 0,0038 = 0,00457 = 457.103 (m).
ậ ự ẩ ượ ả V y d a vào b ng [6tr384] ta qui chu n đ c sau:
* S = 6mm.
ề * Chi u cao h =25mm.
b = 550mm.
(cid:0) ầ ớ ủ ề Chi u cao ph n l n c a đáy h
ườ ẫ ố ng kính ng d n.
6. Tính đ ố ệ ẫ ế ị ả ứ a. ng d n nguyên li u vào thi t b ph n ng.
V = 4,569 (m/s)
68
ườ ẫ ượ ứ ị đ ố ng kính ng d n đ c xác đ nh theo công th c:
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
d = .m [6tr369]. 1 0,785.w
(cid:0) ố ộ Trong đó: : T c đ trung bình m/s
3/s
ư ượ V: L u l ể ng th tích m
i = 400 (mm)
ẩ Qui chu n ta có: d
ẫ ả ả ứ ố ẩ b/ ng d n s n ph m ph n ng
ẩ ổ ồ ả ứ ả s n ph m ph n ng đ ra g m:
VC + C2H2dư + N2 + O2 + H2 + HCldư + CH3CHO + CH3CHCl2.
0C.
ệ ộ ỗ ợ ả ẩ Nhi t đ h n h p s n ph m đi ra là: 120
ư ượ ơ ả ể ẩ Tính l u l ng th tích h i s n ph m.
ể + Th tích C ư 2H2d đi ra:
2 2C H dᆳ
G = 137,374 kg/h.
C H
2 2d ᆳ
= j V y ậ = 0,806 (Kg/m3). 26.373 22,4.393
2 2C H dᆳ
= (cid:0) V = 170,439 (m3/h). 137,374 0,806
d ư đi ra là:
ể * Th tích HCl
dᆳHClG
= 862,84.
j = 1,132 (kg/m3). = dᆳHCl 36,5.273 22,4.393
(cid:0) = 762,226 (m3/s). VHCldư = 862,84 1,132
2.
2NG = 293,747 (kg/h).
ể * Th tích N
= 0,868 (kg/m3). j = 2N 7644 28.273 = 22,4.393 8803,2
2N
69
= (cid:0) V = 338,412 (m3/s). 293,747 0,868
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
2.
2OG = 0,6209 (kg/h).
ể * Th tích O
= 0,992 (kg/m3). j = 2O 32.273 22,4.393
2O
= (cid:0) V = 0,626 (m3/s). 0,6209 0,992
2.
2HG = 14,634 (kg/h).
ể * Th tích H
= 0,062 (kg/m3). j = 2H 2.273 22,4.393
2H
= (cid:0) V = 236,032 (m3/s). 14,634 0,062
3CHO.
ể * Th tích CH
3CH CHO
G = 17,23 (kg/h).
j = 1,365 (kg/m3). = 3CH CHO 44.273 22,4.393
3CH CHO
= (cid:0) V = 12,623 (m3/s). 17,23 1,365
3CHCl2..
ể * Th tích CH
CH CHCl 3
2
G = 46,835 (kg/h).
CH CHCl 3
2
= j = 3,07 (kg/m3). 99.273 22,4.393
CH CHCl 3
2
= (cid:0) V = 15,256 (m3/s). 46,835 3,07
ể * Th tích VC.
GVC = 14492,754 (kg/h)
70
= 1,938 (m3/s) (cid:0) VC = 62,5.273 22,4.393
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ấ
ả
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
= (cid:0) V VC = 7478,201 (m3/s). 14492,754 1,938
ủ ỗ ợ ả ư ậ ể ẩ Nh v y th tích c a h n h p s n ph m đi ra là:
HCldᆳ
VC
C H dᆳ 2 2
2
2
CH CHO 3
CH CHCl 3
2
+ + + + + + + V V V V = V V R V N V H V O 2
= 170,439+762,226+338,412+0,626+236,032 + 12,623 + 15,256 + 7478,201
= 9013,815 (m3/h)
(cid:0) VR = 2,504 (m3/s).
1 =
V y dậ = 0,461. 2,504 0,785.15
Ta ch n: ọ (cid:0) = 15 (cid:0) /s
1 = 0,4m = 400mm.
Qui chu n dẩ
ọ ặ
7. Ch n m t bích. ọ ể ố ằ ầ Ch n bích liên b ng thép đ n i các ph n thi ế ị t b .
ậ ướ ố ầ V y ta có kích th c n i các ph n thi ế ị t b .
ả ướ ố ầ B ng 1: Kích th c n i các ph n thi ế ị t b .
ườ đ ng kính Ki uể Kích th ướ ố c n i Py.106
N/m2 D tháp Dt Db Di D0
Bulông Z db
71
mm 2400 0,1 mm 2250 2500 2460 2415 H24 56 bích i n mm 35
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
D
Db
Di
h
D0
db
Dt
ậ ủ ể ố ề ằ ạ ộ ế ị Bích li n b ng kim lo i đen đ n i các b ph n c a thi ố t b và ng
ẫ d n [6tr409]
ả ướ ố ộ ậ ủ ế ị ẫ B ng 2: Kích th c n i các b ph n c a thi ố t b và ng d n.
ườ đ ng kính Ki uể Kích th ướ ố c n i Py.106
N/m2 D tháp Dt Db Di D0
Bulông Z db
mm
D
D1
D1
h
Di
db
Dn
72
mm 400 bích i n mm 22 0,25 426 535 495 465 H20 16
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ỡ 8. Tính chân đ và tai treo tháp.
ố ượ ọ ượ a. Tính kh i l ng và tr ng l ng tháp.
ầ ụ Ph n hình tr .
ố ượ ụ ượ ỏ ư Kh i l ầ ng v tháp ph n hình tr đ c tính nh sau:
p -
(
2 n
D kg. mt =
) D .H.P 1
2 t
4
ườ ủ ụ ng kính ngoài c a thân hình tr , (m) Trong đó: Dn: đ
ườ ủ ụ ng kính trong c a thân hình tr , (m) Dt: đ
ề ầ ụ H: chi u cao ph n hình tr , (m)
3.
ố ượ ủ ậ ệ ng riêng c a v t li u làm thân tháp, Kg/m Pt: kh i l
t = 7,85 . 103kg/m3.
ở ớ ậ ệ ậ đây v i v t li u là thép các bon, v y ta có P
t = 2,4 (mm).
ề ầ ườ ế ị Chi u d y thân tháp (cid:0) = 4mm; đ ng kính thi t b D
(cid:0) ệ Doanh nghi p = 2,408 m.
2
2
Do đó ta có:
3 � .4,8.7,85.10 �
- (2,4) = 1168,08 (kg) Mt = � (2,408) � 3,14 4
ư ậ ọ ượ ủ ụ Nh v y tr ng l ng c a thân hình tr là:
Pt = mT.g = 1168,08 . 9,81 = 11458,864 (N)
ầ ắ Ph n đáy và n p tháp.
ượ ủ ề ắ Ta tính đ c chi u dày c a đáy và n p tháp là S = 5mm.
ậ ự ố ượ ả ổ V y d a vào b ng [6tr384] (S tay hoá công II) ta có kh i l ủ ng c a
ắ đáy và n p tháp là:
MĐ+N = mĐ + mN = 519 + 519 = 1038 (kg)
ọ ượ ủ ắ Do đó có tr ng l ng c a đáy và n p.
73
PĐ+N = 1038 . 9,81 = 10182,78 (N)
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
ố ượ ọ ượ b. Tính kh i l ng và tr ng l ng bích.
ể ố ế ị ớ ố ượ ắ ặ Đ n i thân thi ầ t b v i đáy và n p c n 2 c p bích, kh i l ủ ng c a
ặ ượ ư hai c p bích đ c tính nh sau:
2)h. Pt = 4.
p [(2,55)2 (0,426)2].0,016 . 7,85.103. mb+Đ+N = 4. (D2 Dn 3,14 4 4
= 57,4 (kg)
ư ậ ổ ố ượ Nh v y t ng kh i l ng các bích trên toàn tháp là:
Mb = mb+Đ+N + mb. ngố = 57,4 + 413,04 = 470,44 (kg)
b = 470,44 . 9,81 = 4615,0164 (N)
(cid:0) ượ ủ ọ Tr ng l ng c a bích là: P
ố ượ ọ ượ ố c. Tính kh i l ng và tr ng l ng ng trùm.
ố ượ ủ ố ượ ị Kh i l ng c a ng trùm đ c xác đ nh.
p -
(
D
) D .P.H
2 n
2 t
t
(kg) m ngố = 4
ườ ủ ố ng kính ngoài c a ng, (m) Trong đó: Dn: đ
ườ ủ ố ng kính trong c a ng, (m) Dt: đ
ề ố H: chi u cao ng, (m)
3.
ố ượ ủ ậ ệ ố ng riêng c a v t li u làm ng, Kg/m Pt: kh i l
t = 7,850.103 (kg/m3)
2
2
3
ớ ậ ệ V i v t li u thép các bon ta có: P
- w (cid:0) (0,057) m ngố = � (0,064) � � .4,8.7,85. � 3,14 4
(cid:0) m ngố = 25,053 (kg)
ố ố ượ ế ị ố S ng tính đ c trong thi t b là: 795 ng.
ố
(cid:0) ố ượ ủ ố ộ ế ị Kh i l ng c a ng chùm trong toàn b thi t b là:
= 25,053 . 795 = 19917,135 (N) m ng chùm
ọ
Bây gi ễ ờ ta có tr ng l ấ ữ ượ ng toàn tháp là: 74 ầ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC
ườ
ạ ọ
ộ
ồ
ố
ệ
Tr
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i
Đ án t
t nghi p
P = PT + Pb + P ngố + PĐ+N.
= 11458,864 + 4615,0164 + 19917,135 + 10182,78
= 46173,795 N = 4,6173.104 (N)
ở ự ạ ả ọ đây ta d a vào b ng [6 XIII 3T] ta ch n lo i 4 chân đã có kích
ướ ẽ ư ư ổ th c nh hình v nh sau (trang 437 S tay hoá công II).
4
ả ọ ề ặ B m t T i tr ng cho L B H S L D B1 B2 H
ỡ đ F.10 ề ặ phép trên b m t
6 N/m2
(m2) ỡ đ , T.10
75
32 26 27 40 50 27 12 840 0,96 22 34 0 5 0 0 0 5 0
ữ
ễ
ầ
ấ
ế ế
ưở
ả
ấ
SV: Nguy n H u Tu n Hoá D u K8
Thi
t k phân x
ng s n xu t VC