MC LC
CHƯƠNG I. PHN M ĐẦU................................................................. 1
I.1. Đặt vn đề............................................................................... 1
I.2. Mc tiêu và ni dung thc hin .............................................. 1
CHƯƠNG II. TNG QUAN V NGÀNH CÔNG NGHIP
MÍA ĐƯỜNG VÀ HIN TRNG Ô NHIM CA NGÀNH NÀY ... 2
II.1. Tng quát quy trình công ngh sn xut .............................. 2
II.1.1.Thành phn ca mía và nước mía ................................ 2
II.1.2.Hóa cht làm trong và ty màu...................................... 3
II.1.3.Công ngh sn xut đường thô...................................... 4
II.1.4.Công ngh sn xut đường tinh luyn.......................... 7
II.2.Sơ lược hin trang ngành sn xut đường vit nam............ 7
II.3.Nước thi ngành công nghêp sn xut đường ..................... 8
II.3.1.Nước thi t khu ép mía................................................ 8
II.3.2.Nước thi ra lc, làm mát, ra thiết b và ra sàn....... 9
II.3.3. Nước thi khu lò hơi..................................................... 9
II.3.4.Đặc trưng ca nước thi nhà máy đường ..................... 9
II.4. Kh năng gây ô nhim ngun nước ca nước thi ngành
công nghip đường ..................................................................... 10
CHƯƠNG III. QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ NƯỚC THI
NHÀ MÁY ĐƯỜNG .............................................................................. 12
III.1.La chn quy trình công ngh............................................ 15
III.2.Thuyết minh quy trình công ngh....................................... 15
III.3.Mô t các công trình đơn v................................................ 16
III.3.1. Song chn rác ........................................................... 16
III.3.2. H thu gom ............................................................... 16
III.3.3. B lng cát ................................................................ 16
III.3.4. B điu hòa .............................................................. 16
III.3.5. B lng I.................................................................... 17
III.3.6. B UASB .................................................................. 17
III.3.7. B Aerotank .............................................................. 18
III.3.8. B lng II................................................................... 18
III.3.9. B nén bùn ............................................................... 19
CHƯƠNG IV. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN V.............. 20
IV.1. Tính b UASB ................................................................... 20
IV.2. Tính b Aerotank ............................................................... 24
IV.3. Tính h thu......................................................................... 40
IV.4. Tính b điu hòa ............................................................... 41
IV.5. Tính b lng I..................................................................... 41
1
CHƯƠNG V. TÍNH TOÁN CHI PHÍ VÀ KT LUN ..................... 42
V.1. Tính toán chi phí ................................................................. 42
V.1.1. Chi phí xây dng........................................................ 42
V.1.2. Chi phí thiết b............................................................ 42
V.1.3. Chi phí phát sinh ........................................................ 42
V.1.4. Chi phí tng cng....................................................... 42
V.2. Kết lun .............................................................................. 43
TÀI LIU THAM KHO...................................................................... 44
MC LC................................................................................................ 45
2
CHƯƠNG I. PHN M ĐẦU
I.1. ĐẶT VN ĐỀ
Ngành công nghip mía đường là mt trong nhng ngành công nghip
chiếm v trí quan trng trong nn kinh tế nước ta. Trong năm 1998, c nước đã
sn xut được 700.000 tn đường, đáp ng được nhu cu tiêu dùng trong nước.
Trước năm 1990, hu hết trang thiết b, máy móc, dây chuyn công ngh
trong các nhà máy đường đều cũ k, lc hu, trình độ và cht lượng sn phm
còn thp. Trong nhng năm gn đây, do s đầu tư công ngh và thiết b hin
đại, các nhà máy đường đã không ngng nâng cao cht lượng sn phm.
Tuy nhiên nước thi ca ngành công nghip mía đường luôn cha mt
lương ln các cht hu cơ bao gm các hp cht ca cacbon, nitơ, phtpho.
Các cht này d b phân hy bi các vi sinh vt, gây mùi thi làm ô nhim
ngun nước tiếp nhn.
Phn ln cht rn lơ lng có trong nước thi ngành công nghip đường
dng vô cơ. Khi thi ra môi trường t nhiên, các cht này có kh năng lng và
to thành mt lp dày đáy ngun nước, phá hy h sinh vt làm thc ăn cho
cá. Lp bùn lng này còn cha các cht hu cơ có th làm cn kit oxy trong
nước và to ra các lai khí như H2S, CO2, CH4. ngoài ra, trong nước thi còn
cha mt lượng đường khá ln gây ô nhim ngun nước.
Chính vì tm quan trng ca công tác bo v môi trường, đề tài v x
nước thi ngành công nghip mía đường mang tính thc tế. Đề tài s góp phn
đưa ra các quy trình x lý chung cho loi nước thi này, giúp các nhà máy có
th t x lý trước khi x ra cng thóat chung, nhm thc hin tt nhng quy
định v môi trường ca nhà nước.
I.2. MC TIÊU VÀ NI DUNG THC HIN
9 Mc tiêu ca đề tài là thiết kế h thng x lý nước thi nhà máy
sn xut đường đạt tiêu chun loi B
9 Ni dung ca đề tài
Nghiên cu cơ s lý thuyết.
Thu thp các phương án x lý nước thi ngành công nghip mía đường.
Phân tích la chn phương án công ngh kh thi x lý nước thi nhà
máy đường.
3
CHƯƠNG II.TNG QUAN V NGÀNH CÔNG NGHIP MÍA
ĐƯỜNG VÀ HIN TRANG Ô NHIM CA NGÀNH NÀY
II.1. TNG QUÁT QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT
Nguyên liu để sn xut là mía.
Mía được trng vùng nhit đới và cn nhit đới. Vic chế biến đường
phi thc hin nhanh, ngay trong mùa thu hach để tránh tht thóat sn lượng
và cht lượng đường. Công nghip chế biến đưng hat động theo mùa v do
đó lượng cht thi cũng ph thuc vào mùa thu hach. Quy trình cng ngh sn
xut đường gm hai giai đọan:sn xut đường thô và sn xut đường tinh
luyn.
II.1.1. Thành phn ca mía và nước mía
Thành phn ca mía thay đổi theo vùng , nhưng dao động trong khang
sau
Nước : 69-75%
Sucrose : 8-16%
Đường kh : 0,5-2,0%
Cht hu cơ : 0,5-1,0%
(ngai tr đường)
Cht vô cơ : 0,2-0,6%
Hp cht Nitơ : 0,5-1%
Tro(phn ln là K) : 0,3-0,8%
Nước mía có tính axit (pH = 4,9-5,5), đục(do s hin din ca các cht
keo như sáp protein, nha, tinh bt và silic) và có màu xanh lc. Thành phn
ca mía như sau:
Nước : 75-88%
Sucrose : 10-21%
Đường kh : 0,3-3,0%
Cht hu cơ : 0,5-1,0%
(ngai tr đường)
Cht vô cơ : 0,2-0,6%
Hp cht Nitơ : 0,5-1%
Nước mía có màu do các nguyên nhân sau
T thân cây mía : màu do chlorophyll, anthocyanin, saccharetin và tanin
gây ra.
Do các phn ng phân hy hóa hc:
Khi cho vào nước mía lượng nước vôi, hoc dưới tác dng ca nhit độ,
nước mía b đổi màu.
Do s phn ng ca các cht không đường vi nhng cht khác.
Chlorophyll thường có trong cây mía, nó làm cho nước mía có màu xanh
lc. Trong nước mía, chlorophyll trng thái keo, nó d dàng b lai b bng
phương pháp lc.
4
Anthocyanin ch có trong lai mía có màu sm, dng hòa tan trong
nước. Khi thêm nước vôi, màu đỏ tía ca anthocyanin b chuyn sang màu xanh
lc thm. Màu này khó b lai b bng cách kết ta vi vôi( vì lượng vôi dùng
trong công ngh sn xut đường không đủ ln ) hay vi H2 SO4.
Saccharetin thướng có trong v cây mía. Khi thêm vôi, cht này s tr
thành màu vàng được trích ly. Tuy nhiên lai màu này không gây độc, môi
trường pH <7,0 màu biến mt.
Tanin hòa tan trong nước mía , có màu xanh, khi phn ng vi mui st
s biến thành sm màu. Dưới tác dng ca nhit độ tanin b phân hy thành
catehol, kết hp vi kim thành protocatechuic. Khi đun trong môi trường axit
phân hy thành các hp cht ging saccharetin.
Ơ nhit độ cao hơn 200o
C, đường sucrose và hai lai đường kh
(glucose và fructose) b caramen hóa và to màu đen. Ơ nhit độ cao hơn 55o C,
đường kh đã b phân hy thành các hp cht có màu rt bn.
Để lai b các tp cht trong nước mía có th áp dng trong các bin
pháp sau:
Độ đục :được lai bng phương pháp nhit và lc.
Nha và pectin, mui ca các axít hu cơ, vô cơ, cht to màu: được
lai b bng phương pháp x lý vi vôi.
II.1.2. Hóa cht làm trong và ty màu
9 Vôi CaCO2 :
Có tác dng trung hòa các axit hu cơ có trong nước mía.
Phn ng vi axit phtphoric to Ca3(PO4)2.
Kết hp vi hp cht nitơ và pectin to kết ta.
Làm kết ta các hp cht to màu gc chlorophyll và anthocyanin.
Tác dng vi sucrose to saccharates, glucosates.
9 Khí SO2:
Trung hòa lượng vôi tha:
CA(OH)2 + H2SO3 = CaSO3 + H2O
Ty màu nước mía.
9 Khí CO2:
Hp ph cht to màu.
9 H3PO4:
Kết hp vi vôi để làm trong nước mía.
9 Hóa cht ty màu:
Dùng Na2S2O4:
II.1.3. Công ngh sn xut đường thô:
Quy trình công ngh sn xut đường thô t mía được trình bày trên hình
1. đầu tiên người ta ép mía cây dưới các trc ép áp lc. Để tn dng hết đường
có trong cây mía, người ta dùng nước hoc nước mía phun vào b mía để mía
5