
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS xã Núa Ngam
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS xã Núa Ngam” để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS xã Núa Ngam
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM MÔN: Công Nghệ 7 Đề 1 - Mã đề 01 Năm học : 2023 - 2024 ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: ……… Điểm: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm). Lựa chọn phương án đúng nhất để trả lời vào các ô tương ứng trong bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi. A. Cung cấp thị, trứng, sữa.. B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp sức kéo. Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây sản phẩm nào không phải của bò: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta: A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Sản phẩm thơm ngon bổ. C. Sản phẩm dễ bán giá cao. D. Được nuôi ở một số địa phương nhất định. Câu 4. Bò vàng có xuất sứ tại khu vực: A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh miền Trung, miền Bắc, tây nguyên C. Các tỉnh miền Bắc. D. Các tỉnh ở Tây Nguyên. Câu 5. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải chăn nuôi để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm sàn nhà. Câu 6. Chó phú quốc có xuất sứ ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Nội. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Kiên Giang. Câu 7. Trong chăn nuôi có ngành nghề phổ biến nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kiến trúc sư. C. Kĩ sư xây dựng. D. Bác sĩ đa khoa Câu 8. Đâu không phải là vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi: A. Vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh. B. Vật nuôi ít bệnh tật. C. Vật nuôi giảm sức đề kháng. D. Cho nhiều thịt trứng sữa có chất lượng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: A. Cho con non bú sữa đầu. B. Giữ ấm cho vật nuôi. C. Tắm chải thường xuyên. D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 10. Cần cho vật nuôi con bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu chứa kháng sinh giúp cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu chứa kháng thể giúp cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu chứa vaccine giúp cơ thể con chống lại bệnh tật.
- Câu 11. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là A. giai đoạn hậu bị - Giai đoạn mang thai – Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn mang thai. C. giai đoạn mang thai - Giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. giai đoạn mang thai - Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn hậu bị. Câu 12. Nuôi dưỡng vật nuôi là làm công việc nào sau đây: A. Cho vật nuôi vận động. B. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Cho vật nuôi tắm nắng. D. Giữ ấm cho vật nuôi. Câu 13. Những công việc cần làm khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: A. Giữ ấm cho cơ thể. B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Tập cho vật nuôi ăn sứm. D. Cả A, B, C. Câu 14. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống: A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt cả chất và lượng. D. Càng to béo càng tốt. Câu 15. Khi vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây: A. Nhanh nhẹn linh hoạt B. Bỏ ăn hoặc ăn ít C. Nhanh lớn đẻ nhiều D. Thường xuyên đi lại. Câu 16. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng. B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Tạo miễn dịch cho vật nuôi. D. Tăng cường sức khỏe cho vật nuôi Câu 17. Đâu không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh B. Cho vật nuôi ăn không đủ chất dinh dưỡng C. Không tiêm phòng dịch bệnh. D. Tiêu diệt mầm bệnh. Câu 18. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Đâu không phải là nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi: A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 20. Khi vật nuôi bị bệnh không được làm việc nào sau đây: A. Báo ngay cho cơ quan thú y. B. Phun thuốc khử trùng chuồng trại. C. Cách li ngay đàn vật nuôi. D. Giết mổ vật nuôi bị bệnh để bán. Câu 21. Nguyên nhân nào dưới đây cố thể gây dịch bệnh cho vật nuôi. A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. Câu 22. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây: A. Càng kín càng tốt, mát về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Càng kín càng tốt, có độ ẩm cao Câu 23. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng làm tường chuồng gà phù hợp là: A. Không cần xây gạch. B. Cao khoảng 0,5 – 0,6 m. C. Cao từ 1 – 2 m. D. Xây cao đến mái chuồng. Câu 24. Đâu là nhóm thức ăn cung cấp chất đạm cho gà? A. Giun, tôm, cá. B. Ngô, thóc. C. Đậu. D. Rau bèo. Câu 25. Khi nhiệt độ phù hợp thì gà con có biểu hiện nào sau đây: A. Chụm lại thành đám. B. Tản ra tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn chuồng. D. Chụm lại mộ phía trong chuồng. Câu 26. Chỉ ra các biện pháp đúng về phương pháp phòng trị bệnh cho gà. A. Đảm bảo ăn sạch, uống sạch, ở sạch. B. Tiêm vaccine đầy đủ.
- C. Đảm bảo mật độ chăn nuôi. D. Cả A, B, C. Câu 27. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau: Khi gà…….. thì cho ăn 3 – 4 lần/ngày mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ. A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 – 3 tháng tuổi. C. Trên 4 tháng tuổi. D. Gà được xuất chuồng. Câu 28. Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây: A. Sử dụng thuốc phù hợp từng loại bệnh. B. Cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt. C. Cần tính đúng liều lượng thuốc theo trọng lượng của gà. D. Cả A, B, C. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm). Câu 29: (1,5 điểm). Vì sao trong phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc “phòng là chính”? Câu 30: (1,5 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi trong gia đình hoặc làng xóm chỉ ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ 1 - Mã đề: 01 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án C A D B D D A C C C A B D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án B D D B B D A C B A C D B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 - Nếu được phòng bệnh tốt vật nuôi sẽ cho năng suất cao, 0,75 ( 1,5 điểm) mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. - Nếu để vật nuôi bị bệnh sẽ phải dùng thuốc chữa bệnh gây 0,75 tốn kém tiền của, nếu bệnh nặng thì vật nuôi có thể bị chết hàng loạt gây thiệt hại về kinh tế, mặt khác còn ảnh hưởng đến sức khỏe con người.. 30 - HS nêu được: ( 1,5 điểm) + Quan sát việc xả chất thải chăn nuôi có đúng quy định 0.5 không. VD: Xả trực tiếp ra cống rãnh là không hợp lí gây ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh… + Để vật nuôi dưới gầm sàn, chuồng nuôi quá gần nhà ở… 0,5 + Để vật nuôi đi lại tự do hoặc thả rông vật nuôi… 0.5 (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM MÔN: Công Nghệ 7 Đề 1 - Mã đề 02 Năm học : 2023 – 2024 ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... …….Lớp: ……… Điểm:… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm ) Lựa chọn phương án đúng nhất để trả lời vào các ô tương ứng trong bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chăn nuôi: A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữa cơ. Câu 2. Nhóm vật nuôi gia cầm là A. gà, ngan, lợn B. vịt, trâu, bò C. gà, vịt, ngan D. trâu, gà, lợn Câu 3. Gà Đông Tảo có xuất sứ ở địa phương nào sau đây? A. Mường Tè – Lai Châu. B. Tuần giáo – Điện Biên. C. Khoái Châu – Hưng Yên. D. Sa Pa – Lào Cai. Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ: A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại các khu riêng biệt xa nhà ở. D. Chăn nuôi có số lượng lớn tùy theo từng trang trại. Câu 5. Trong chăn nuôi có ngành nghề phổ biến nào sau đây? A. Bác sĩ thú y. B. Kiến trúc sư. C. Kĩ sư xây dựng. D. Bác sĩ đa khoa. Câu 6. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa. Câu 7. Lợn cỏ có xuất sứ tại khu vực: A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh miền Nam. C. Các tỉnh miền Bắc. D. Các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Câu 8. Vật nuôi non không có đặc điểm nào sau đây? A. Khả năng điều hòa thân nhiệt chưa tốt. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện. C. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi từ môi trường. D. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện. Câu 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò: A. Giúp vật nuôi khỏe mạnh. B. Vật nuôi lớn nhanh. C. Cho nhiều sản phẩm chăn nuôi. D. Cả A, B, C.
- Câu 10. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là: A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. Nhanh lớn nhiều thịt C. Càng béo càng tốt. D. Nhanh lớn khỏe mạnh. Câu 11. Quá trình chăm sóc gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng xuất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh phòng dịch bệnh. Câu 13. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây cách nào là đúng: A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm . B. Cho ăn vừa đủ thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. Câu 14. Khi vật nuôi bị bệnh chúng không có đặc điểm nào sau đây. A. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể. B. Giảm năng suất. C. Giảm vận động ăn ít. D. Tăng giá trị kinh tế. Câu 15. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng. B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi. Câu 16. Bệnh nào dưới đây do vi sinh vật gây ra: A. Bệnh giun sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 17. Khi vật nuôi bị bệnh không được làm việc nào sau đây: A. Báo ngay cho cơ quan thú y. B. Tự mua thuốc về cho uống, tiêm. C. Cách li ngay đàn vật nuôi. D. Không giết mổ vật nuôi bị bệnh. Câu 18. Bệnh suy dinh dưỡng do nguyên nhân nào gây ra: A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 19. Đâu không phải là biểu hiện của vật nuôi bị bệnh. A. Giảm hoặc bỏ ăn. B. Chảy nước mắt nước mũi. C. Ăn khỏe. D. Tiêu chảy. Câu 20. Đâu không phải là việc làm để phòng dịch bệnh cho vật nuôi: A. Bán chạy hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cần tiêm phòng và chăm sóc. Câu 21. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây: A. Càng kín càng tốt, mát về mùa hè. B. Có độ ẩm thấp, ấm về mùa đông. C. Thông thoáng, mát về mùa đông. D. Độ ẩm cao, mát mùa hè, ấm mùa đông. Câu 22. Lớp độn chuồng nuôi gà có tác dụng nào sau đây?: A. Chuồng nuôi khô ráo. B. Gà ít bị bệnh tật. C. Không bị lạnh chân. D. Cả A, B, C. Câu 23. Đâu là nhóm thức ăn cung cấp chất bột cho gà? A. Giun, tôm, cá. B. Ngô, thóc. C. Đậu. D. Rau bèo. Câu 24. Khi nhiệt độ quá nóng thì gà con có biểu hiện nào sau đây: A. Chụm lại thành đám. B. Tản ra tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn chuồng. D. Chụm lại mộ phía trong chuồng. Câu 25. Chỉ ra các biện pháp không đúng về phương pháp phòng trị bệnh cho gà.
- A. Đảm bảo ăn sạch, uống sạch, ở sạch. B. Tiêm vaccine đầy đủ. C. Đảm bảo mật độ chăn nuôi. D. Phát hiện gà bị bệnh cần theo dõi thêm một thời gian nữa mới báo cho bác sĩ thú y. Câu 26. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau: Khi gà…….. thì cho ăn thức ăn giàu đạm, ăn tự do, luôn sẵn thức ăn để gà ăn liên tục. A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 – 3 tháng tuổi. C. Trên 4 tháng tuổi. D. Trên 8 tháng tuổi. Câu 27. Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà không cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây: A. Sử dụng thuốc phù hợp từng loại bệnh. B. Cần cho gà dùng thuốc càng sớm càng tốt. C. Cần tính đúng liều lượng thuốc theo trọng lượng của gà. D. Khi thấy gà có dấu hiệu khỏi bệnh thì ngừng cho gà sử dụng thuốc để đỡ tốn. Câu 28. Bệnh cúm gia cầm do nguyên nhân gây ra là A. do động vật kí sinh. B. do vi sinh vật gây bệnh. C. do thức ăn không tốt. D. do môi trường sống không thuận lợi. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,5 điểm). Vì sao trong phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc “phòng là chính”? Câu 30. (1,5 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi trong gia đình hoặc làng xóm chỉ ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ II Mã đề: 02 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án C C C B A C A C D A A B A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án C C B D C A D D A B D A A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 - Nếu được phòng bệnh tốt vật nuôi sẽ cho năng suất cao, 0,75 ( 1,5 điểm) mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. - Nếu để vật nuôi bị bệnh sẽ phải dùng thuốc chữa bệnh gây 0,75 tốn kém tiền của, nếu bệnh nặng thì vật nuôi có thể bị chết hàng loạt gây thiệt hại về kinh tế, mặt khác còn ảnh hưởng đến sức khỏe con người.. 30 - HS nêu được: ( 1,5 điểm) + Quan sát việc xả chất thải chăn nuôi có đúng quy định không. VD: Xả trực tiếp ra cống rãnh là không hợp lí gây ô 0.5 nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh… + Để vật nuôi dưới gầm sàn, chuồng nuôi quá gần nhà ở… 0,5 + Để vật nuôi đi lại tự do hoặc thả rông vật nuôi… 0.5 (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM MÔN: Công Nghệ 7 ĐỀ DỰ BỊ Năm học : 2023 – 2024 ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề) Mã đề 01 Họ và tên: ..................................................... Lớp: ……… Điểm:………….. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Lựa chọn phương án đúng nhất để trả lời vào các ô tương ứng trong bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải là sản phẩm từ chăn nuôi vịt? A. Cung cấp thịt. B. Cung cấp trứng. C. Cung cấp phân bón . D. Cung cấp sữa Câu 2. Nhóm vật nuôi gia súc là A. gà, ngan, lợn B. vịt, trâu, bò C. gà, vịt, ngan D. trâu, bò, lợn Câu 3. Chó phú quốc có xuất sứ ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Nội. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Kiên Giang. Câu 4. Chăn nuôi nông hộ là phương thức chăn nuôi có ưu điểm như sau: A. Năng suất cao. B. Chi phí đầu tư chuồng trại thấp. C. Vật nuôi ít bị dịch bệnh. D. Có biện pháp xử lý chất thải tốt. Câu 5. Trong chăn nuôi có ngành nghề phổ biến nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kiến trúc sư. C. Kĩ sư xây dựng. D. Bác sĩ đa khoa Câu 6. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây sản phẩm nào không phải của bò: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Sản phẩm thơm ngon bổ. C. Sản phẩm dễ bán giá cao. D. Được nuôi ở một số địa phương nhất định. Câu 8. Nuôi dưỡng vật nuôi là làm công việc nào sau đây: A. Cho vật nuôi vận động. B. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Cho vật nuoi tắm nắng. D. Giữ ấm cho vật nuôi. Câu 9. Những công việc cần làm khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: A. Giữ ấm cho cơ thể. B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Tập cho vật nuôi ăn sớm. D. Cả A, B, C. Câu 10. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống: A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt cả chất và lượng. D. Càng to béo càng tốt. Câu 11. Những biện pháp không nên thực hiện khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
- B. cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo hoặc quá gầy. C. chuồng nuôi rộng rãi, phù hợp, vệ sinh sạch sẽ, khô ráo. D. không cho vật nuôi đực giống tắm chải và vận động thường xuyên. Câu12. Đâu không phải là vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi: A. Vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh. B. Vật nuôi ít bệnh tật. C. Vật nuôi giảm sức đề kháng. D. Cho nhiều thịt trứng sữa có chất lượng. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: A. Cho con non bú sữa đầu. B. Giữ ấm cho vật nuôi. C. Tắm chải thường xuyên. D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 14. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là A. giai đoạn hậu bị - Giai đoạn mang thai – Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn mang thai. C. giai đoạn mang thai - Giai đoạn hậu bị – Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. giai đoạn mang thai - Giai đoạn đẻ và nuôi con - Giai đoạn hậu bị. Câu 15. Đâu không phải là biểu hiện của vật nuôi bị bệnh. A. Buồn bã B. Đi lại vận động linh hoạt. C. Ho, sốt D. Chậm chạp. Câu 16. Nguyên nhân nào dưới đây cố thể gây dịch bệnh cho vật nuôi. A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng. Câu 17. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch: A. Bệnh viêm dạ dày. B. Bệnh giun đũa ở gà. C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh dịch tả lợn Châu Phi. Câu 18. Khi vật nuôi bị bệnh không được làm việc nào sau đây: A. Báo ngay cho cơ quan thú y. B. Phun thuốc khử trùng chuồng trại. C. Cách li ngay đàn vật nuôi. D. Giết mổ vật nuôi bị bệnh để bán. Câu 19. Bệnh dịch tả lợn, bệnh cúm gia cầm do nguyên nhân nào gây ra: A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 20. Khi vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây: A. Nhanh nhẹn linh hoạt B. Bỏ ăn hoặc ăn ít C. Nhanh lớn đẻ nhiều D. Thường xuyên đi lại. Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi: A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Chuồng nuôi nên làm hướng nào là tốt nhất: A. Hướng Nam hoặc Đông Nam. B. Hướng Bắc. C. Hướng Tây. D. Hướng nào cũng được. Câu 23. Đâu không phải là tiêu chuẩn của chuồng nuôi gà tốt? A. Làm nơi cao ráo. B. Làm nơi ẩm thấp. C. Chuồng nuôi thông thoáng. D. Làm chuồng hướng Đông hoặc Đông Nam. Câu 24. Đâu là nhóm thức ăn cung cấp chất béo cho gà? A. Giun, tôm, cá. B. Ngô, thóc. C. Đậu. D. Rau bèo. Câu 25. Khi nhiệt độ quá lạnh thì gà con có biểu hiện nào sau đây: A. Chụm lại thành đám dưới đèn úm. B. Tản ra tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn chuồng. D. Chụm lại mộ phía trong chuồng. Câu 26. Chỉ ra các biện pháp không đúng về phương pháp phòng, trị bệnh cho gà. A. Đảm bảo ăn sạch, uống sạch, ở sạch. B. Tiêm vaccine đầy đủ.
- C. Đảm bảo mật độ chăn nuôi. D. Giết mổ thịt ăn và bán. Câu 27. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu văn sau: Khi gà…….. thì cho ăn tự do để gà lớn nhanh, chóng được xuất bán A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 – 3 tháng tuổi. C. Trên 4 tháng tuổi. D. Trên 8 tháng tuổi. Câu 28. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây. A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.. B. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. Cho gà ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. D. Cho gà ăn thức ăn bị nấm, mốc. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 29. (1,5 điểm). Vì sao trong phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc “phòng là chính”? Câu 30. (1,5 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi trong gia đình hoặc làng xóm chỉ ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA ĐỀ DỰ BỊ HỌC KÌ II Mã đề: 01 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án D D D B A A D B D D D C C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án B A D D A B B A B A A D C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 - Nếu được phòng bệnh tốt vật nuôi sẽ cho năng suất cao, ( 1,5 điểm) mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. 0,75 - Nếu để vật nuôi bị bệnh sẽ phải dùng thuốc chữa bệnh gây tốn kém tiền của, nếu bệnh nặng thì vật nuôi có thể bị chết 0,75 hàng loạt gây thiệt hại về kinh tế, mặt khác còn ảnh hưởng đến sức khỏe con người.. 30 - HS nêu được: ( 1,5 điểm) + Quan sát việc xả chất thải chăn nuôi có đúng quy định 0.5 không. VD: Xả trực tiếp ra cống rãnh là không hợp lí gây ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh… + Để vật nuôi dưới gầm sàn, chuồng nuôi quá gần nhà ở… 0,5 + Để vật nuôi đi lại tự do hoặc thả rông vật nuôi… 0.5 (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM MÔN: Công Nghệ 7 ĐỀ DỰ BỊ Năm học : 2023 – 2024 ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề) Mã đề 02 Họ và tên: ..................................................... Lớp: ……… Điểm:… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm ) Lựa chọn phương án đúng nhất để trả lời vào các ô tương ứng trong bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án Câu 1. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây sản phẩm nào không phải của bò: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 2. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của chăn nuôi. A.Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp nhẹ D. Cung cấp lương thực cho con người Câu 3. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa. Câu 4. Lợn cỏ có xuất sứ tại khu vực: A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh miền Nam. C. Các tỉnh miền Bắc. D. Các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Câu 5. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là: A. Quy hoạch đưa trang trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. Vệ sinh chuồng nuôi đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hồ sông suối. C. Vứt xác vật nuôi chết ra bãi rác. D. Cho chó mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ ven đường. Câu 6. Nhóm vật nuôi gia cầm là A. Gà, ngan, lợn B. Vịt, trâu, bò C. Gà, vịt, ngan D. Trâu, gà, lợn Câu 7. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ: A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại các khu riêng biệt xa nhà ở. D. Chăn nuôi có số lượng lớn tùy theo từng trang trại. Câu 8. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng xuất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh phòng dịch bệnh. Câu 9. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”:
- A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. B. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. D. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. Câu 10. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây cách nào là đúng: A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm . B. Cho ăn vừa đủ thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. Câu 11. Vật nuôi non không có đặc điểm nào sau đây? A. Khả năng điều hòa thân nhiệt chưa tốt. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện. C. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi từ môi trường. D. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện. Câu 12. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò: A. Giúp vật nuôi khỏe mạnh. B. Vật nuôi lớn nhanh. C. Cho nhiều sản phẩm chăn nuôi. D. Cả A, B, C. Câu 13. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là: A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. Nhanh lớn nhiều thịt C. Càng béo càng tốt. D. Nhanh lớn khỏe mạnh. Câu 14. Quá trình chăm sóc gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Đâu không phải là biểu hiện của vật nuôi bị bệnh. A. Giảm hoặc bỏ ăn. B. Chảy nước mắt nước mũi. C. Ăn khỏe. D. Tiêu chảy. Câu 16. Nguyên nhân nào dưới đây cố thể gây dịch bệnh cho vật nuôi. A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B. Cho vật nuôi ăn không đủ chất dinh dưỡng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi. Câu 17. Các bệnh có thể lây lan thành dịch làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là A. do thời tiết không phù hợp. B. do vi khuẩn và virus. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do chuồng trại không phù hợp. Câu 18. Đâu không phải là việc làm để phòng dịch bệnh cho vật nuôi: A. Bán chạy hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cả 3 ý trên. Câu 19. Bệnh giun sán, bệnh ve rận do nguyên nhân nào gây ra: A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 20. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng. B. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi. Câu 21. Bệnh suy dinh dưỡng do nguyên nhân nào gây ra: A. Do vi sinh vật gây ra. B. Do vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Do kí sinh trùng gây ra. D. Do thiếu chất dinh dưỡng.
- Câu 22. Vì sao chuồng nuôi nên làm hướng Nam hoặc Đông Nam? A. Có gió mùa Đông Bắc thổi vào. B. Mùa mưa thường bị hắt nước mưa vào. C. Có gió lào thổi sang. D. Chuồng nuôi mát về mùa hè, ấm về mùa đông Câu 23. Có mấy nhóm thức ăn cho gà nuôi chủ yếu: A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24:.Đâu là nhóm thức ăn cung cấp chất khoán và vitamin cho gà? A. Giun, tôm, cá. B. Ngô, thóc. C. Đậu. D. Rau bèo. Câu 25. Trong chăn nuôi gà thịt nên thay lớp độn chuồng và tổng vệ sinh vào thời điểm nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi 1 tháng tuổi. B. Sau khi nuôi 2 tháng tuổi. C. Sau khi nuôi 3 tháng tuổi. D. Sau mỗi lứa gà. Câu 26. Khi nào thì bỏ quây úm gà con? A. Từ 1 – 2 tuần tuổi. B. Sau 2 – 3 tuần tuổi. C. Sau 3 – 4 tuần tuổi. D. Từ khoảng 8 tuần tuổi. Câu 27. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà: A. Chuồng trại cách li với nhà ở thoáng mát hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.. Câu 28. Nguyên nhân gây bệnh gà rù ( Newcastle) ở gà là do: A. Vi khuẩn. B. Virus. C. Suy dinh dưỡng. D. Môi trường quá nóng hoặc quá lạnh. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 29 (1,5 điểm). Vì sao trong phòng trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc “phòng là chính”? Câu 30 (1,5 điểm). Quan sát hoạt động chăn nuôi trong gia đình hoặc làng xóm chỉ ra những hoạt động chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ NÚA NGAM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ DỰ BỊ Mã đề: 02 Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) - Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Phương án A D C A A C B B A A C D A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Phương án C B B A C C D D C A D C D B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 - Nếu được phòng bệnh tốt vật nuôi sẽ cho năng suất cao, 0,75 ( 1,5 điểm) mang lại hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. - Nếu để vật nuôi bị bệnh sẽ phải dùng thuốc chữa bệnh gây 0,75 tốn kém tiền của, nếu bệnh nặng thì vật nuôi có thể bị chết hàng loạt gây thiệt hại về kinh tế, mặt khác còn ảnh hưởng đến sức khỏe con người.. - HS nêu được: 30 + Quan sát việc xả chất thải chăn nuôi có đúng quy định ( 1,5 điểm) không. VD: Xả trực tiếp ra cống rãnh là không hợp lí gây ô 0.5 nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh… + Để vật nuôi dưới gầm sàn, chuồng nuôi quá gần nhà ở… 0,5 + Để vật nuôi đi lại tự do hoặc thả rông vật nuôi… 0.5 (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
