1
1
HÓA HC THY QUYỂN
Môc tiªu häc tËp
1. Trình bày được một số tính chất, đặc điểm, thành phần,
vai trò của nước tự nhiên.
2. Trình bày được khái niệm về ô nhiễm nước các nguyên
nhân chính làm ô nhiễm môi trường nước
3. Trình bày được khái niệm, ý nghĩa một số chỉ tiêu chất
lượng nước
4. Trình bày được nguyên tắc, ưu nhược điểm phạm vi
ứng dụng một số kỹ thuật xử nước.
5. Trình bày được một số giải pháp quản , kiểm soát sử
dụng nguồn nước hiệu quả.
6. Phân tích được đặc điểm dây chuyền xử nước, nước
thải trong lĩnh vực y tế.
2
2
TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM NƯỚC TỰ NHIÊN
TÍNH CHẤT
Là dung dịch điện ly
Nhiệt hóa hơi lớn
Nhiệt dung riêng lớn : bốc hơi chậm
→ ổn định, điều hòa khí hậu & bảo vệ cơ thể
Tổng lượng nước: 1,454 tỷ km3:
Chuyển từ dạng y sang dạng khác,
Nơi này sang nơi khác
Thời gian luân hồi: dài hoặc ngắn
3
3
THÀNH PHẦN
1. Hàm lượng muối: thành phần thay đổi khá lớn giữa các loại
nước các vùng địa
* Nưíc ngät
Lp bmt: c©n b»ng ®éng 2 pha
Líp trªn: phnng quang hp, phân hyhiếukhímnh m
Líp gi÷a: các ph¶n øng trên gim dn
Líp ®¸y : trao ®æi chÊt hßa tan víi trÇm tÝch,
ph©n hñy yÕm khÝ
4
4
Nưíc biÓn
C©n b»ng phøc t¹p
pH ®Öm 8,1 0,2 dùa:
-Hệ carbonat
H2O + CO2 H2CO3H++ HCO3-H++ CO32-
-Hệ B(OH)3- B(OH)4-
B(OH)3+ H2O B(OH)4-+ H+
-Cân bằng trao đổi ion của các cation hòa tan trong nước với
silicat trong lớp trầm tích ở đáy biển
3Al2Si2O5(OH)4+ 4SiO2+ 2K++ Ca2+ + 9H2O
2KCaAl2Si5O16(H2O)6+ 6H+
5
5
THÀNH PHẦN
2. Các chất hữu cơ trong nước
-Các hợp chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học (chất béo, dầu
mỡ động thực vật, một số loại phức humic lắng đọng từ sự
phân huỷ của thực vật).
-Các hợp chất hữu cơ khó bị phân hủy sinh học clor hữu cơ,
polyclorbiphenyl (PCB), naphtalen, dioxin…
3. Các khí trong nước
-Oxy: oxy ít tan trong nước và không tham gia phản ứng hóa
học với nước. DO thay đổi theo nhiệt độ và là một trong các
chỉ tiêu cần thiết kiểm tra chất lượng nước.
- Khí CO2: hệ CO2/ CO32- liên quan tới pH của nước, cấu trúc
sinh học của cơ thể sống sử dụng carbon để sinh trưởng và
quá trình quang hợp của thực vật trong nước.