Mt s động t đặc bit (need, dare, to be, get)
Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)
Need
Need dùng như một động từ thường:
a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống:
My friend needs to learn Spanish.
He will need to drive alone tonight.
John needs to paint his house.
b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không
phải là vật thể sống.
The grass needs cutting OR The grass needs to be cut.
The telivision needs repairing OR The TV needs to be repaired.
Your thesis needs rewriting OR Your thesis needs to be rewritten.
C ý:
need + noun = to be in need of + noun
Jill is in need of money. = Jill needs money.
The roof is in need of repair. = The roof needs repairing.
Want và Require cũng đôi khi được dùng theo mẫu câu này nhưng không phổ biến:
Your hair wants cutting
All cars require servicing regularly
Need dùng như một trợ động từ
Chỉ dùng ở thể nghi vấn hoặc phủ định thời hiện tại. Ngôi thứ ba số ít không có "s"
tận cùng. Không dùng vi trợ động từ to do. Sau need (trợ động từ) là một động từ
bỏ to:
We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms.
Need I fill out the form?
Thường dùng sau các tnhư if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
I wonder if I need fill out the form.
This is the only form you need fill out.
Needn 't + have + P2 : Lẽ ra không cần phải
You needn't have come so early - only waste your time.
Needn't = không cn phải; trong khi mustn't = không được phép.
You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if
you are not an EU citizen, you mustn’t unless you have a visa.
Dare (dám)
Dùng như một nội động từ
Không dùng thể khẳng định, chỉ dùng thnghi vấn và phủ định.
Did they dare (to) do such a thing? = Dared they do such a thing? (Họ dám làm
như vy sao?)
He didn't dare (to) say anything = He dared not say anything. (Anh ta không dám
nói gì.)
Dare không được dùng thể khẳng định ngoại trừ thành ngữ I dare say/ I
daresay với 2 nghĩa sau:
Tôi cho rằng: I dare say there is a restaurant at the end of the train.
Tôi thừa nhận là: I daresay you are right.
How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao ...m (tỏ sự giận giữ)
How dared you open my letter: Sao mày dám mở thư của tao.
Dùng như một ngoại động t
Mang nghĩa “thách thức”: Dare sb to do smt = Thách ai làm
They dare the boy to swim across the river in such a cold weather.
I dare you to touch my toes = Tao thách mày dám động đến một sợi lông của tao.
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cm)
Mary is of a gentle nature = Marymột bản chất tử tế.
To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square.