MỤC LỤC
PHN 1: NHNG V N ĐỀ BẢ N VENCODER QUAY QUANG ................. 2
1. Khái nim Encoder ............................................................................................... 2
2. Cu t o cơ bả n ca 1 encoder quay quang............................................................ 2
3. Phân loi................................................................................................................ 2
4. ng dng ca encoder quay ................................................................................. 2
PHN 2: ENCODER TUY T ĐỐ I ............................................................................. 3
1. Cu to .................................................................................................................. 3
2. Độ phân gii.......................................................................................................... 3
3. Ư u, như c điể m .................................................................................................... 3
4. Cách đọ c thông sca 1 encoder tuy t đố i .......................................................... 3
5. Cách phư ơ ng pháp mã hóa các đĩa quay .............................................................. 4
6. Cách đọ c encoder tuy t đố i................................................................................... 6
7. Lp trình và mô phng.......................................................................................... 7
PHN 3: ENCODER XUNG ....................................................................................... 8
1. Cu to .................................................................................................................. 8
2. Độ phân gii.......................................................................................................... 8
3. Ư u, như c điể m .................................................................................................... 8
4. Cách đọ c thông sca 1 encoder tuy t đố i .......................................................... 9
5. Các loi Encoder xung.......................................................................................... 9
6. Cách mch ng dng sdng encoder xung...................................................... 10
7. Lp trình và mô phng........................................................................................ 13
TÀI LIU THAM KHO .......................................................................................... 16
PHLC.................................................................................................................... 16
PH N 1: NHỮ NG VẤ N ĐỀ BẢ N VỀ ENCODER QUAY QUANG
1. Khái ni m Encoder
Là 1 loi cm biến v trí, đư a ra thông tin về góc quay dư i dng smà không
cn bADC.Encoder quay quang còn đư c gi là bmã hóa vòng quay.
2. C u tạ o cơ bả n củ a 1 encoder quay quang
-Đĩa quay đư c xrãnh gn vào trc.
- Mt ngun sáng và 1 tế bào quang điệ n btrí thng hàng.
- Mch khuế ch đạ i.
3. Phân lo i
- Encoder tuy t đố i (Absolute encoder): Mã nhphân, mã gray, mã BCD
-Encoder tư ơ ng đố i (Incremental encoder): loi 1 kênh, 2 kênh
4. ng dụ ng củ a encoder quay
-Trong các bài toán đo t c độ độ ng cơ .
-Xác đị nh khong dch chuyn c a đố i ng thông qua xác đị nh svòng quay
ca trc...
-ng dng rng rãi trong nhiu lĩnh vư c: Robot, máy công c,hàng không vũ
tr , …
PH N 2: ENCODER TUY T ĐỐ I
1. C u tạ o
- M t đĩa quay đư c mã hóa theo các rãnhđồ ng tâm.
-Đầ u đọ c: gm các tia sáng và các tếbào quang điệ n. Mi tia sáng riêng bit
đư c chiế u đế n tng rãnh cho tng tế bào quang điệ n. Mi tếbào quang điệ n đư a ra 1
bít cho đầ u ra s.
Ví d : đĩa có 8 rãnh đồ ng tâm thì đầ u đọ c có 8 tia sáng riêngbit và 8 tếbào
quang điệ n. Đầ u ra là đầ u ra s8 bít.
2. Độ phân giả i
Độ phân gii ca encoder phthuc vào s bit đầ u ra.
Ví d: 4 bit -> 24= 16 vùng => độ phân gii: 22,50
8 bit -> 28= 256 vùng => độ phân gii: 1,40
10 bit -> 210=1024 vùng => độ phân gii: 0,350
3. Ư u, như c điể m
Ư u điể m: Thông tin v trí là đầ u ra svà là giá trtuy t đố i. Gi đư c giá tr
góc tuy t đố i khi mt ngun.
Như c điể m: Giá thành cao vì chếto phc t p, đọ c tín hiu ngõ ra khó.
4. Cách đọ c thông số củ a 1 encoder tuyệ t đố i
Ví d:Encoder EP50
Để đạ t dư c độ phân gii khác nhau thì có đấ u dây theo tài liu kthu t đi kèm
ca encoder.
5. Cách phư ơ ng pháp mã hóa các đĩa quay
a. Mã nh phân trự c tiế p (Binary)
- Bit có trng sbé nht LSB nm ngoài cùng.
- Bit có trng sln nht MSB nm trong cùng.
Note:
Khi sdng mã nhphân trc tiếp, nế u không đư c ch nh đị nh đúng, nó có th
đư a ra d liu hoàn toàn sai lch.Gii pháp chng hi n tư ng trên là sdng mã
Gray.
b. Mã nh phân phả n xạ (Gray)
- Không có trng s
- Hai vùng bt kliên tiếp chkhác nhau 1 bit.
§Üa quay
(C¸c tÕ bµo quang ®iÖn ®øng yªn)
Tr¹ng th¸i lçi