EUROPEAN UNION
Ng i th c hi nườ : Nhóm16-K12404B
1.Nguy n Ng c B o Anh
2.Bùi Bá Châu
3.Đào Ti n C ngế ườ
4.Tr n Thanh Nhàn
Cán b h ng d n: ướ Ths. H Th Kim Thi
TR NG Đ I H C KINH T - LU TƯỜ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NI DUNG
I. S ra đ i c a EU
II. C c u t ch c và các nguyên t c ho t đ ng c a EUơ
III. Tình hình kinh t - chính tr - xã h i c a EUế
IV. N ng c a EU
V. M i quan h Vi t Nam - EU
I. S ra đ i c a Liên minh Châu Âu
Th i gian S ki n
1951 6 n c Tây Âu (Pháp, CHLB Đ c, B , Italia, Hà Lan, Lucxembourg) ướ
thành l p “Công đ ng than thép Châu Âu”
3/1957 Ký hi p c Rôma thành l p “C ng đ ng năng l ng nguyên t ướ ượ
Châu Âu” và “C ng đ ng kinh t Châu Âu” ế
7/1967 H p nh t 3 t ch c trên thành “C ng đ ng Châu Âu
12/1991 Hi p c Maastricht đ c ký, kh ng đ nh ti n trình hình thành m t ướ ượ ế
Liên minh Châu Âu m i năm 2000, v i đ ng ti n chung, ngân hàng
chung,…
1/1993 Đ i tên thành Liên minh Châu Âu (EU) v i 15 n c thành viên, (2004: ướ
k t n p thên 10 n c, 2007: thêm 2 n c)ế ướ ướ
1995 Hi p c Schengen (v t do di chuy n) có hi u l c: 7 n c EU h y ướ ướ
b vi c ki m soát đi l i c a công dân qua biên gi i c a nhau
1/1/1999 Phát hành đ ng ti n chung (Euro) (2002: Euro đ c l u hành chính ượ ư
th c t i 12 n c thành viên) ướ
II. C c u t ch c và nguyên t c ơ
ho t đ ng c a EU
EU là m t th c th kinh t , chính tr đ c ế
thù v i m c đ liên k t sâu s c. V c ế ơ
b n, EU g m 5 c quan chính: ơ