intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng Mức độ nhận thức Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL A. Sự khác biệt A.1. Phân chia các nhóm nước. về trình độ A.2. Sự khác biệt về kinh tế - xã 1 phát triển kinh hội của các nhóm nước. 2 0,5 điểm tế - xã hội của các nhóm nước B. Toàn cầu B.1. Toàn cầu hoá kinh tế. 2 hoá và khu vực B.2. Khu vực hoá kinh tế. 2 0,5 điểm hoá kinh tế C. Một số tổ C.1. Một số tổ chức quốc tế và chức quốc tế và khu vực. 3 2 0,5 điểm khu vực, an C.2. An ninh toàn cầu và bảo vệ ninh toàn cầu hòa bình trên thế giới. D. Khu vực Mỹ D.1. Vị trí địa lí, điều kiện tự La-tinh nhiên, dân cư và xã hội khu vực 4 Mỹ La tinh. 2 0,5 điểm D.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tinh. E. Liên minh E.1. Liên minh châu Âu - Một 5 4 1 2 2,5 điểm châu Âu (EU) liên kết kinh tế khu vực lớn. G. Khu vực G.1. Vị trí địa lí, điều kiện tự Đông Nam Á nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á. 6 G.2. Kinh tế khu vực Đông Nam 4 1 1 1 2 5,5 điểm Á. G.3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 10% = 1,0 Tổng hợp chung 40% = 4,0 điểm 30% = 3,0 điểm 20% = 2,0 điểm điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH KNTT) - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề thức Vận dụng biết hiểu dụng cao A. Sự khác A.1. Phân chia các nhóm * Nhận biết biệt về trình nước. - Biết được các tiêu chí chủ yếu để phân chia các độ phát triển A.2. Sự khác biệt về kinh nhóm nước trên thế giới. 1 2 kinh tế - xã hội tế - xã hội của các nhóm - Biết được sự khác biệt về kinh tế và một số khía của các nhóm nước. cạnh xã hội của các nhóm nước. nước B. Toàn cầu B.1. Toàn cầu hoá kinh tế. * Nhận biết hoá và khu B.2. Khu vực hoá kinh tế. - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá 2 vực hoá kinh kinh tế. 2 tế - Trình bày được các biểu hiện của khu vực hoá kinh tế. C. Một số tổ C.1. Một số tổ chức quốc * Nhận biết chức quốc tế và tế và khu vực. - Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc khu vực, an C.2. An ninh toàn cầu và tế: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ Quốc tế 3 2 ninh toàn cầu bảo vệ hòa bình trên thế (IMF), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn giới. đàn Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC). D. Khu vực D.1. Vị trí địa lí, điều kiện * Nhận biết Mỹ La-tinh tự nhiên, dân cư và xã hội - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung 4 khu vực Mỹ La tinh. của khu vực. 2 D.2. Kinh tế khu vực Mỹ - Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề la tinh. về dân cư, xã hội của khu vực. E. Liên minh E.1. Liên minh châu Âu - * Nhận biết châu Âu (EU) Một liên kết kinh tế khu - Xác định được quy mô, mục tiêu, thể chế hoạt vực lớn. động của EU. E.2. Sự phát triển công 5 4 1 2 nghiệp Cộng hòa Liên * Thông hiểu bang Đức. - Phân tích được vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới và một số biểu hiện của hợp tác và liên kết trong khu vực.
  3. G. Khu vực G.1. Vị trí địa lí, điều kiện * Nhận biết Đông Nam Á tự nhiên, dân cư và xã hội - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung; khu vực Đông Nam Á. sự phát triển các ngành kinh tế của khu vực Đông G.2. Kinh tế khu vực Nam Á. Đông Nam Á. G.3. Hiệp hội các quốc * Thông hiểu gia Đông Nam Á. - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm G.4. Hoạt động kinh tế vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên đối ngoại của khu vực nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Đông Nam Á. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, 6 xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. 4 1 1 2 - Cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hoá; phân tích được các thành tựu và thách thức của ASEAN. * Vận dụng - Nhận dạng được biểu đồ từ bảng số liệu, rút ra nhận xét; phân tích số liệu. * Vận dụng cao - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung, sự phát triển các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á. Số câu/ loại câu 16 câu 2 câu 1 câu TL 4 câu TL TNKQ TNKQ Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 03 trang) Họ tên học sinh:………………………-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 701 A/ TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: (4 điểm) Câu 1: Nhóm nước đang phát triển có A. thu nhập bình quân đầu người rất cao. B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP rất cao. C. chỉ số phát triển con người không quá cao. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất nhỏ bé. Câu 2. Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Câu 3: Khu vực hóa kinh tế là liên kết kinh tế - thương mại giữa A. những khu vực có sự gần gũi nhau. B. những nước cùng trình độ phát triển. C. các nước có sự tương đồng với nhau. D. các nhóm nước có quan hệ với nhau. Câu 4: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Liên minh châu Âu (EU). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 5: Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Du lịch. D. Công nghệ thông tin. Câu 6: Việc bảo vệ hòa bình thế giới là trách nhiệm của A. Liên hợp quốc. B. các nước phát triển. C. các nước đang phát triển. D. các quốc gia và người dân. Câu 7. Mỹ La-tinh nằm giữa hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 8: Dân cư Mỹ La-tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn C. Cơ cấu dân số vàng. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 9: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993. Câu 10: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới. C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại. Câu 11: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây? A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000. Câu 12: Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên được thông qua bởi Hiệp ước A. Sen-gen. B. Pa-ri. C. Ma-xtrích. D. Li-xbon. Câu 13. Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây? Trang /TS trang-Mã đề ….
  5. A. Á - Âu và Phi. B. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. C. Á - Âu và Nam Mĩ. D. Á - Âu và Bắc Mĩ. Câu 14: Do nằm trong khu vực hoạt động nhiều của áp thấp nhiệt đới nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. bão. B. động đất. C. núi lửa. D. sóng thần. Câu 15: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Việt Nam, Cam-pu-chia. Câu 16: Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là A. đất feralit và đất nâu, xám. B. đất feralit và đất phù sa. C. đất phù sa và đất xám hoang mạc. D. đất nâu, xám và đất pốt dôn. B/ TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (2 điểm) Câu 1: Cho thông tin: Bốn quyền tự do của EU là tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông hàng hóa và tự do lưu thông tiền vốn. Công dân Eu có quyền tự do sinh sống, làm việc và được bảo đảm an toàn ở bất kì đâu trong EU. a) Quyền tự do đi lai, tự do cư trú, chọn nghề của mọi công dân EU được đảm bảo. b) Tự do đối với các hoạt động vận tải, du lịch. c) Lưu thông hàng hóa giữa các nước trong EU phải đóng thuế. d) Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 4: Cho thông tin: Dịch vụ khu vực Đông Nam Á có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ cấu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %). Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ. a) Cơ sở hạ tầng dịch vụ các nước Đông Nam Á phát triển tốp đầu thế giới. b) Dịch vụ đóng vai trò then chốt đối với sự phát triển kinh tế của tất cả các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. c) Đông Nam Á là một trong những điểm đến phổ biến của khách du lịch quốc tế. d) Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực và thế giới: Xin-ga-po, Cu-a-la-lăm pơ, Băng Cốc… C/ TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: (1 điểm) Câu 1. Biết trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á là 1676,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 1526,6 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD). Trang /TS trang-Mã đề ….
  6. Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021 Đơn vị: Tỉ USD Các trung EU Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Thế giới tâm kinh tế GDP 17177,4 23315,1 17734,1 4940,9 96513,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới năm 2021? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 3.Việt Nam có diện tích 331.212 km2 , dân số năm 2022 là 99.011.160 người. Mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021 Đơn vị: Nghìn tỉ USD Năm 1957 1995 2007 2013 2021 GDP 1,1 8,3 14,7 15,3 17,2 Tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) D/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. ---------------------------------------- HẾT ------------------------------------------ Trang /TS trang-Mã đề ….
  7. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 03 trang) Họ tên học sinh:………………………-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 702 A/ TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: (4 điểm) Câu 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Chỉ số nào dưới đây là thước đo tổng hợp sự phát triển con người A. HDI. B. GNI. C. GDP. D. GDP/ người. Câu 3: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Ngân hàng thế giới (WBG). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). Câu 4: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Ngân hàng thế giới (WBG). B. Liên minh châu Âu (EU). C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 5: Nguồn năng lượng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay là A. than đá. B. năng lượng hạt nhân. C. dầu mỏ. D. năng lượng tái tạo. Câu 6: Nguồn nước ở sông, hồ bị ô nhiễm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Biến đổi khí hậu. B. Chất thải. C. Cháy rừng. D. Nhiễm mặn. Câu 7: Các ngành kinh tế chủ đạo ở Mỹ La-tinh là A. khai khoáng, chế tạo máy và du lịch. B. trồng trọt, chăn nuôi và khai khoáng. C. đánh cá, du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. khai khoáng, nông nghiệp và dịch vụ. Câu 8. Các dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích khu vực Mỹ Latinh? A. Đồng bằng và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và cao nguyên. C. Cao nguyên và núi thấp. D. Núi cao và đồi trung du. Câu 9: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020) là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 10: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng A. viện trợ phát triển thế giới. B. sản xuât ô tô trên thế giới. C. xuất khẩu của thế giới. D. tiêu thụ năng lượng thế giới. Câu 11: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 12: Quá trình mở rộng các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU) chủ yếu hướng về phía A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 13. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp. C. phát triển kinh tế biển. D. phát triển chăn nuôi. Trang /TS trang-Mã đề ….
  8. Câu 14: Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng ở vùng thềm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là A. dầu khí. B. bôxit. C. than đá. D. quặng sắt. Câu 15: Đông Nam Á có A. số dân đông, mật độ dân số cao. B. mật độ dân số cao, nhập cư đông. C. nhập cư ít, cơ cấu dân số già. D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp. Câu 16: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. B/ TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI: (2 điểm) Câu 2. Cho thông tin: Các nước EU thống nhất thực hiện mục tiêu phát triển xanh. Các hoạt động tập trung vào nền kinh tế tăng trưởng cân bằng, hướng tới tiến bộ xã hội, bảo vệ môi trường, khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy tiến bộ khoa học – công nghệ. Ví dụ: EU không nhập khẩu sản phẩm từ đánh bắt trái phép hoặc lao động cưỡng chế, đầu tư cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe ở tất cả các khu vực trong EU, giảm sử dụng cacbon trong tất cả các hoạt động kinh tế. a) EU không nhập khẩu sản phẩm từ đánh bắt trái phép. b) Đầu tư cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe ở tất cả các khu vực trong EU. c) Mục tiêu năm 2030 giảm phát thải khí nhà kính ít nhất 55%. d) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 5: Cho thông tin: Du lịch có vai trò ngày càng quan trọng ở khu vực Đông Nam Á. Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ngày càng tăng. Năm 2021, ngành du lịch đóng góp hơn 393 tỉ USD vào GDP của khu vực. Đông Nam Á là một trong những điểm đến phổ biến của khách du lịch quốc tế và thu hút khoảng 10% tổng lượng khách du lịch toàn cầu. a) Đông Nam Á phát triển cả du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa. b) Đông Nam Á có nhiều di sản được UNESCO ghi danh như: Vịnh Hạ Long, quần thể di tích đền Ăng-co… để thu hút khách du lịch. c) Các quốc gia phát triển du lịch biển của khu vực Đông Nam Á như: Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam. d) Du lịch Đông Nam Á đóng góp không đáng kể vào GDP ngành dịch vụ của khu vực. C/ TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: (1 điểm) Câu 1. Tính cán cân xuất nhập khẩu của EU năm 2021 biết giá trị xuất khẩu là 8670,6 tỉ USD, giá trị nhập khẩu là 8016,6 tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021 Đơn vị: Nghìn tỉ USD Năm 1957 1995 2007 2013 2021 GDP 1,1 8,3 14,7 15,3 17,2 Tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Trang /TS trang-Mã đề ….
  9. Câu 3. Cho bảng số liệu: GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021 Đơn vị: Tỉ USD Các trung EU Hoa Kỳ Trung Quốc Nhật Bản Thế giới tâm kinh tế GDP 17177,4 23315,1 17734,1 4940,9 96513,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới năm 2021? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 4. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MI – AN – MA NĂM 2022 (Đơn vị: %0) Quốc gia Mi – an - ma Tỉ lệ sinh 17 Tỉ lệ tử 10 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma là bao nhiêu % (lấy 01 số thập phân sau dấu phẩy). D/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 CN - XD 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế SP trừ trợ cấp SP 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. ---------------------------------------- HẾT ------------------------------------------ Trang /TS trang-Mã đề ….
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: ĐỊA – Lớp 11 MÃ ĐỀ 701 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: (0,25 điểm/câu) Câu ĐÁP ÁN 1 C 2 D 3 C 4 B 5 D 6 D 7 C 8 C 9 D 10 D 11 C 12 C 13 B 14 A 15 C 16 B PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm N D L - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm NDL. Đáp án Câu Lệnh hỏi (Đ/S) a Đ b Đ 1 c S d Đ a S b S 2 c Đ d Đ Trang /TS trang-Mã đề ….
  11. PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 150 4 1564 2 18 3 299 PHẦN IV: TỰ LUẬN (3 điểm) Biểu đồ tròn. (0,5 điểm) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. (2,5 điểm) - Tỉ trọng KVI có xu hướng giảm (0,25 điểm), nêu được dẫn chứng (0,25 điểm) - Tỉ trọng KVII và KVIII có xu hướng tăng (0,25 điểm), nêu được dẫn chứng (0,25 điểm) - KVIII luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á (0,5 điểm) - Tiếp đến là KVII và thấp nhất là KVI. (0,5 điểm)  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH, chú trọng phát triển nền kinh tế tri thức. (0,5 điểm) Trang /TS trang-Mã đề ….
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: ĐỊA – Lớp 11 MÃ ĐỀ 702 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: (0,25 điểm/câu) Câu ĐÁP ÁN 1 D 2 A 3 C 4 A 5 C 6 B 7 D 8 A 9 C 10 C 11 A 12 B 13 C 14 A 15 A 16 B PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm N D L - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm NDL. Đáp án Câu Lệnh hỏi (Đ/S) a Đ b Đ 1 c Đ d S a Đ b Đ 2 c S d S Trang /TS trang-Mã đề ….
  13. PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 654 4 0,7 2 1564 3 18 PHẦN IV: TỰ LUẬN (3 điểm) Biểu đồ tròn. (0,5 điểm) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. (2,5 điểm) - Tỉ trọng KVI có xu hướng giảm (0,25 điểm), nêu được dẫn chứng (0,25 điểm) - Tỉ trọng KVII và KVIII có xu hướng tăng (0,25 điểm), nêu được dẫn chứng (0,25 điểm) - KVIII luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á (0,5 điểm) - Tiếp đến là KVII và thấp nhất là KVI. (0,5 điểm)  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH, chú trọng phát triển nền kinh tế tri thức. (0,5 điểm) Trang /TS trang-Mã đề ….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
87=>0