Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Đ t n c ta đang trong quá trình h i nh p n n kinh t th gi ấ ướ ề ậ ộ ế ế ớ ớ ề i v i nhi u
c chuy n bi n đáng k . N n kinh t hi n nay ho t đ ng theo c ch th b ướ ể ế ể ề ế ệ ạ ộ ế ị ơ
tr ng có s qu n lý c a nhà n ườ ự ủ ả ướ ề c, các doanh nghi p thành l p ngày càng nhi u, ệ ậ
th ng có m i quan h kinh t ng. Các đ i t ng này quan tâm ườ ệ ố ế ớ v i nhi u đ i t ề ố ượ ố ượ
i và kh năng phát tri n c a doanh đ n tình hình tài chính, kh năng sinh l ế ả ờ ủ ể ả
nghi p . Trên c s đó h có th quy t đ nh đ c có nên đ u t ế ị ơ ở ệ ể ọ ượ ầ ư ệ vào doanh nghi p
ệ hay không, có nên bán hàng cho doanh nghi p không ho c có nên cho doanh nghi p ệ ặ
vay hay không .Cũng nh các c quan nhà n c, c quan thu , tái chính, ki m toán ư ơ ướ ế ể ơ
cũng c n ph i có nh ng tài li u đáng tin c y v tình hình tài chính c a doanh ữ ủ ệ ề ậ ầ ả
nghi p. T t c nh ng câu h i đ t ra ch có th tr l i đ c khi h bi ấ ả ữ ể ả ờ ượ ỏ ặ ệ ỉ t đ ọ ế ượ ự c th c
tr ng v tình hình tài chính c a doanh nghi p nh th nào . ủ ư ế ề ệ ạ
M c khác, trong n n kinh t ề ặ th tr ế ị ườ ữ ng đi u ki n c nh tranh gay g t gi a ề ệ ạ ắ
các doanh nghi p,nguy c mà các doanh nghi p g p ph i là kho n ph i thu không ệ ệ ặ ả ả ả ơ
thu h i đ ồ ượ c gây nh h ả ưở ệ ng đ n doanh thu c a doanh nghi p,n u doanh nghi p ủ ế ệ ế
các kho n ph i thu này cũng nh không d đoán đ ự ượ c các kho n t n th t t ả ổ ấ ừ ả ả ư
không chu n b ngu n bù đ p thi ẩ ắ ồ ị ệ ạ ạ t h i thì s r t khó khăn và lúng túng trong ho t ẽ ấ
đ ng c a doanh nghi p .V y Làm th nào đ kh c ph c, bù đ p đ ộ ắ ượ ủ ụ ệ ế ế ắ ậ ổ c nh ng t n ữ
th t s x y ra . ấ ẽ ả
Doanh thu và d phòng kho n ph i thu kho n ph i thu khó đóng vai trò ự ả ả ả ả
quan trong đ i v i n n kinh t t Nam, cũng nh là câu tr l ố ớ ề Vi ế ệ ả ờ ư ấ i cho nh ng v n ữ
ọ đ mà tôi và các b n đ u đ t câu h i trên. Chính vì v y tôi đã quy t đ nh l a ch n: ề ế ị ư ề ậ ạ ặ ỏ
“Ghi nh n doanh thu và l p d phòng ph i thu khó đòi” ậ ự ậ ả đ nghiên c u. ể ứ
Đ tài này đ c chia làm 3 ch ng: ề ượ ươ
Ch ươ ng 1: Ghi nh n doanh thu ậ
Ch ng 2: L p d phòng ph i thu khó đòi ươ ậ ự ả
Ch ng 3:M t s ý ki n nh n xét và m t s ph ng pháp nh m hoàn thi n k ươ ộ ố ộ ố ế ậ ươ ệ ằ ế
toán ghi nh n doanh thu và d phòng ph i thu khó đòi. ự ả ậ
1
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
CH ƯƠ NG 1: GHI NH N DOANH THU. Ậ
I. Khái ni m v doanh thu ệ ề
Doanh thu là già tr g p c a các l i ích kinh t mà doanh nghi p đ t đ c trong kỳ ị ộ ủ ợ ế ạ ượ ệ
k toán phát sinh t ế ừ các ho t đ ng c a doanh nghi p,.. ủ ạ ộ ệ
. II. Đi u ki n ghi nh n doanh thu ề ệ ậ
1. Đi u ki n ghi nh n doanh thu theo ch đ k toán tài chính
ế ộ ế ề ệ ậ
Đi u ki n doanh thu bán hàng khi có kh i l ng s n ph m, hàng hoá, lao ố ượ ề ệ ả ẩ
ng đó đã đ c giao cho v d ch v đã đ ụ ị ụ ượ c xác đ nh tiêu th . Nghĩa là, kh i l ụ ố ượ ị ượ
khách hàng ho c đã đ c th c hi n đ i v i khách hàng và đã đ c khách hàng ặ ượ ố ớ ự ệ ượ
thanh toán ho c ch p nh n thanh toán ấ ặ ậ
2. Ph
ng pháp xác đ nh doanh thu bán hàng ươ ị
Doanh thu S n l ng, kh i l ng Giá bán ả ượ ố ượ
Bán hàng * = s n ph m hàng hoá đã cung c p ấ ả ẩ đ n vơ ị
DTBH thu n = DTBH - Các kho n gi m tr doanh thu ừ ả ả ầ
Doanh thu bán hàng đ ượ ậ c ghi nh n ch khi đ m b o là doanh nghi p nh n ả ệ ậ ả ỉ
đ i ích kinh t ng h p l i ích kinh t giao d ch bán hàng c l ượ ợ t ế ừ giao d ch. Tr ị ườ ợ ợ t ế ừ ị
không ch c ch n thì ch ghi nh n doanh thu khi y u t còn ph thu c nhi u y u t ộ ề ế ố ụ ế ố ắ ắ ậ ỉ
không ch c ch n này đã s lý xong. N u doanh thu đ ử ế ắ ắ ượ c ghi nh n trong tr ậ ườ ng
c ti n thì khi xác đ nh kho n n ph i thu này là không thu đ h p ch a thu đ ư ợ ượ ề ả ả ợ ị ượ c
thì ph i h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ mà không đ c ghi ả ạ ả ấ ượ
gi m tr doanh thu. Các kho n n ph i thu khó đòi khi xác đ nh th c s không đòi ự ự ừ ả ả ả ợ ị
đ ượ c thì bù đ p b ng ngu n n ph i thu khó đòi… ồ ợ ả ắ ằ
Doanh thu và chi phí liên quan đ n cùng m t giao d ch ph i đ ả ượ ế ộ ị ậ c ghi nh n
theo nguyên t c phù h p. Các chi phí bao g m c chi phí phát sinh sau ngày giao ả ắ ợ ồ
hàng ( nh chi phí b o hành và các chi phí khác), th ng đ ư ả ườ ượ ắ c xác đ nh ch c ch n ắ ị
khi các đi u ki n ghi nh n doanh thu đ c tho mãn. Các kho n ti n nh n tr ề ệ ậ ượ ề ả ả ậ ướ c
c ghi nh n là doanh thu mà đ c a khách hàng không đ ủ ượ ậ ượ ả c ghi nh n là m t kho n ậ ộ
i th i đi m nh n ti n tr c c a khách hàng. n ph i tr t ợ ả ả ạ ể ề ậ ờ ướ ủ
2
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
3. Đi u ki n ghi nh n doanh thu theo chu n m c k toán Vi
t Nam ự ế ệ ề ẩ ậ ệ
Theo chu n m c k toán Vi ự ế ẩ ệ ậ t Nam ( VAS 14 ): “Doanh thu và thu nh p
khác” thì đi u ki n ghi nh n doanh thu cũng đ ng nghĩa v i th i đi m k t thúc ệ ế ể ề ậ ớ ồ ờ
nghi p v bán hàng ( k c bán buôn và bán l ) g m năm đi u ki n: ệ ụ ẻ ồ ể ả ề ệ
i ích g n li n v i quy n s + Doanh nghi p đã chuy n giao ph n l n r i ro và l ể ầ ớ ủ ệ ợ ề ở ề ắ ớ
i mua. h u s n ph m ho c hàng hoá cho ng ặ ữ ả ẩ ườ
+ Doanh nghi p không còn n m gi quy n qu n lý hàng hoá nh ng ệ ắ ữ ư ề ả ườ ở ữ i s h u
hàng hoá ho c quy n ki m soát hàng hoá. ể ề ặ
+ Doanh thu đ c xác đ nh t ượ ị ươ ng đ i ch c ch n ắ ắ ố
+ Doanh nghi p đã thu đ i ích kinh t ệ ượ c ho c s thu đ ặ ẽ c l ượ ợ t ế ừ giao d ch bán ị
hàng.
+ Xác đ nh đ ị ượ c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng ế ị
4. Tài kho nả
TK 511:Doanh thu bán hàng và cung ng d ch v ứ ị ụ
Tài kho n đ ả ượ ấ c dùng đ ph n ánh t ng doanh thu bán hàng và cung c p ể ả ổ
c a doanh nghi p và các kho n ghi gi m doanh thu. T đó tính ra d ch v th c t ị ụ ự ế ủ ừ ệ ả ả
DTT v bán hàng trong kỳ. ề
Bên N :S thu tiêu th ph i n p tính trên doanh s bán hàng trong kỳ. ụ ả ộ ợ ố ế ố
S gi m giá hàng bán, chi ng m i và doanh thu ố ả ế t kh u th ấ ươ ạ
K t chuy n s DTT vào TK911 đ xác đ nh k t qu bán hàng và ể ố ế ể ế ả ị
cung c p d ch v . ụ ấ ị
Bên Có: T ng s doanh thu bàn hàng và cung c p d ch v th c t phát sinh ụ ự ế ấ ổ ố ị
trong kỳ c a doanh nghi p. ủ ệ
Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và đ c chi ti ố ư ả ố ượ ế ả t thành 5 tài kho n
c p 2 5111, 5112, 5113, 5114, 5117. ấ
III. Th i đi m ghi nh n doanh thu ờ ể ậ
1. Doanh thu bán hàng
Doanh nghi p ph i xác đ nh chuy n giao ph n l n r ro và l ầ ớ ủ ệ ể ả ị ợ ề i ích g n li n ắ
i mua cho t ng tr v i quy n s h u hàng hoá cho ng ớ ề ở ữ ườ ừ ườ ầ ng h p c th . Trong h u ợ ụ ể
3
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
h t các tr ế ườ ể ng h p, th i đi m chuy n giao ph n l n r i ro trùng v i th i đi m ầ ớ ủ ể ể ợ ờ ớ ờ
chuy n giao l i ích g n li n v i quy n s h u h p pháp ho c quy n ki m soát ể ợ ề ở ữ ề ề ể ặ ắ ớ ợ
hàng
hoá cho ng i mua. ườ
Tr ườ ề ng h p doanh nghi p v n còn ch u ph n l n r i ro g n li n v i quy n ầ ớ ủ ệ ẫ ề ớ ắ ợ ị
c coi là ho t đ ng bán hàng và doanh thu s h u hàng hoá thi giao d ch không đ ở ữ ị ượ ạ ộ
không đ ượ c ghi nh n. N u doanh nghi p ch còn ph i ch u m t ph n nh r i ro ỉ ỏ ủ ế ệ ả ầ ậ ộ ị
c xác đ nh và doanh thu g n li n v i quy n s h u hàng hoá thì vi c bán hàng đ ắ ề ở ữ ề ệ ớ ượ ị
đ c ghi nh n. ượ ậ
Doanh thu bán hàng đ ượ ậ c ghi nh n ch khi đ m b o là doanh nghi p nh n ả ệ ậ ả ỉ
đ i ích kinh t ng h p l i ích kinh t giao d ch bán hàng c l ượ ợ t ế ừ giao d ch. tr ị ườ ợ ợ t ế ừ ị
còn ph thu c y u t không ch c ch n thì ch ghi nh n doanh thu khi y u t ế ố ụ ộ ế ố ắ ắ ậ ỉ
không ch c ch n này đã x lý xong. N u doanh thu đã đ ử ế ắ ắ ượ c ghi nh n trong tr ậ ườ ng
c ti n thì khi xác đ nh kho n n ph i thu này là không thu đ h p ch a thu đ ư ợ ượ ề ả ả ợ ị ượ c
thì ph i h ch toán vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ mà không đ c ghi ả ạ ả ấ ượ
gi m doanh thu. Khi xác đ nh kho n ph i thu là không ch c ch n thu đ c ( n ả ả ắ ắ ả ị ượ ợ
ả ph i thu khó đòi) thì ph i l p d phòng n ph i thu khó đòi mà không ghi gi m ả ậ ự ả ả ợ
doanh thu.
Doanh thu và chi phí liên quan t i cùng m t giao d ch ph i đ ớ ả ượ ộ ị ậ c ghi nh n
đ ng th i theo nguyên t c phù h p. Các chi phí ph i bao g m c chi phí phát sinh ồ ả ả ắ ờ ợ ồ
sau ngày giao hàng ( nh chi phí b o hành và chi phí khác), th ng đ c xác đ nh ư ả ườ ượ ị
ch c ch n khi các đi u ki n ghi nh n doanh thu đ ề ệ ậ ắ ắ ượ ề c tho mãn. Các kho n ti n ả ả
c c a khách hàng không đ c ghi nh n là doanh thu mà đ c ghi nh n là nh n tr ậ ướ ủ ượ ậ ượ ậ
m t kho n n ph i tr t i th i đi m nh n ti n tr c c a khách hàng. Kho n n ả ả ạ ả ợ ộ ể ề ậ ờ ướ ủ ả ợ
ph i tr v s ti n nh n tr c c a khách hàng ch đ c ghi nh n là doanh thu khi ả ả ề ố ề ậ ướ ủ ỉ ượ ậ
trên. đ ng th i tho mãn năm đi u ki n quy đ nh ồ ề ệ ả ờ ị ở
2. Doanh thu cung c p d ch v
ấ ị ụ
Doanh thu đ c ghi nh n trong kỳ k toán đ ph n l ượ ế ậ ượ c xác đ nh theo t ị ỷ ệ ầ
4
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
công vi c đã hoàn thành. Doanh thu cung c p d ch v ch đ ụ ỉ ượ ệ ấ ị ả c ghi nh n khi đ m ậ
c l i ích kinh t b o là doanh nghi p nh n đ ả ậ ượ ợ ệ t ế ừ ồ giao d ch. Khi không th thu h i ể ị
đ c kho n doanh thu đã ghi nh n thì ph i h ch toán vào chi phí mà không đ ượ ả ạ ậ ả ượ c
ghi gi m doanh thu. Khi không ch c ch n thu h i đ c m t kho n mà tr c đó đã ồ ượ ắ ắ ả ả ộ ướ
ghi vào doanh thu ( n ph i thu khó đòi) thì ph i l p d phòng n ph i thu khó đòi ả ậ ự ợ ả ả ợ
mà không ghi gi m doanh thu. ả
Tr c th c hi n b ng nhi u ho t đ ng khác nhau mà ườ ng h p d ch v đ ị ụ ượ ợ ạ ộ ự ề ệ ằ
không tách bi c, và đ c th c hi n trong nhi u kỳ k toán nh t đ nh thì t đ ệ ượ ượ ấ ị ự ế ệ ề
doanh thu t ng kỳ đ c ghi nh n doanh thu theo ph ng pháp bình quân.Khi có ừ ượ ậ ươ
m t ho t đ ng c b n so v i các ho t đ ng khác thì vi c ghi nh n doanh thu đ ạ ộ ạ ộ ơ ả ệ ậ ớ ộ ượ c
th c hi n theo ho t đ ng c b n ạ ộ ơ ả ự ệ
Khi k t qu c a vi c giao d ch v cung c p d ch v không th xác đ nh ả ủ ụ ề ể ệ ế ấ ị ị ị
đ c ch c ch n thì doanh thu đ c ghi nh n t ng ng v i chi phí đã ghi nh n và ượ ắ ắ ượ ậ ươ ứ ậ ớ
có th thu h i. ể ồ
Trong giai đo n đ u c a m t giao d ch v cung c p d ch v , khi ch a xác ị ầ ủ ụ ư ề ấ ạ ộ ị
c ghi nh n b ng chi phí đ nh đ ị ượ ế c k t qu m t cách ch c ch n thì doanh thu đ ắ ả ộ ắ ượ ằ ậ
đã ghi nh n và có th thu h i đ ồ ượ ể ậ ắ c. N u chi phí có liên quan đ n d ch v đó ch c ụ ế ế ị
ch n không thu h i đ c thì không ghi nh n doanh thu, và chi phí đã phát sinh ồ ượ ắ ậ
đ ượ ằ c ho ch toán vào chi phí đ xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ. Khi có b ng ế ể ả ạ ị
ch ng tin c y v các chi phí đã phát sinh s thu h i đ c thì doanh thu đ c ghi ồ ượ ứ ẽ ề ậ ượ
nh n.ậ
5
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
CH NG 2: L P D PHÒNG PH I THU KHÓ ĐÒI. ƯƠ Ậ Ự Ả
. I.C s lý lu n c a k toán d phòng kho n ph i thu khó đòi ự ậ ủ ế ơ ở ả ả
1. B n ch t d phòng ph i thu khó đòi
ấ ự ả ả
1.1
Khái ni m chung v d phòng. ề ự ệ
D phòng gi m giá là s xác nh n v ph ự ự ề ậ ả ươ ả ng di n v k toán m t kho n ề ế ệ ộ
ắ gi m giá tr tài s n do nh ng nguyên nhân mà h u qu c a chúng không ch c ả ủ ữ ậ ả ả ị
ch n.ắ
ậ Có th đ nh nghĩa đ n gi n c th : d phòng th c ch t là vi c ghi nh n ụ ể ự ể ị ự ệ ả ấ ơ
tr c m t kho n chi phí th c t ch a chi vào chi phí kinh doanh, chi phí đ u t ướ ự ế ư ầ ư tài ả ộ
chính c a niên đ báo cáo đ có m t tài chính c n thi ủ ể ầ ộ ộ ế ể t đ bù đ p nh ng thi ắ ữ ệ ạ t h i
có th x y ra trong niên đ li n sau. D phòng làm tăng t ng s chi phí, do v y nó ộ ề ể ẩ ự ậ ổ ố
đ ng nghĩa v i vi c t m th i gi m thu nh p dòng c a niên đ báo cáo – niên đ ồ ệ ạ ủ ả ậ ớ ờ ộ ộ
l p d phòng. ậ ự
1.2
B n ch t d phòng ph i thu khó đòi. ấ ự ả ả
Là d phòng ph n gi tr t n th t c a các kho n n ph i thu, có th không ự ầ ả ị ổ ấ ủ ể ả ả ợ
đòi đ i n không co kh năng thanh toán trong năm k ượ c do đ n v ho c ng ị ặ ơ ườ ợ ả ế
ả ho ch . M c đích c a vi c l p d phòng ph i thu khó đòi là đ đ phòng n ph i ệ ậ ự ể ề ụ ủ ả ạ ợ
thu th t thu khi khách hàng không co kh năng tr n và xác đ nh gi ả ợ ả ấ ị ả ị ự ủ tr th c c a
kho n ti n ph i thu t n trong thanh toán khi l p các báo cáo tài chính ề ậ ả ả ồ
2. D phòng ph i thu khó đòi đ ả
ự ượ c th c hi n theo m t s nguyên t c k toán ộ ố ắ ế ự ệ
đ c công nh sau ượ ư
2.1
Nguyên t c th n tr ng . ắ ậ ọ
6
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
Th n tr ng là vi c xem xét, cân nh c, phán đoán c n thi t đ l p các ệ ắ ầ ậ ọ ế ể ậ ướ c
tính k toán trong các đi u ki n không ch c ch n ắ ề ế ệ ắ
ự Nguyên t c này đ m b o hai yêu c u: vi c ghi tăng v n ch s h u th c ủ ở ữ ệ ả ầ ắ ả ố
hi n khi có ch ng c ch c ch n, và vi c ghi gi m v n ch s h u đ ủ ở ữ ượ ứ ắ ứ ệ ệ ắ ả ố ậ c ghi nh n
i pháp ngay sau khi có ch ng c có th ( ch a ch c ch n). Có nghĩa hãy ch n gi ư ứ ứ ể ắ ắ ọ ả
nào có k t qu ít thu n l i nh t v ph n quy n l i c a ch s h u, nói m t cách ậ ợ ế ả ấ ề ề ợ ủ ủ ở ữ ầ ộ
khác n u ph i ch n m t trong nhi u h ng x lý m t v n đ k toán thì ng i ta ề ướ ế ả ọ ộ ộ ấ ề ế ử ườ
ph i ch n h ng nào ít có l ọ ướ ả ợ i nh t cho tài s n c a doanh nghi p. ả ủ ệ ấ
Bên c nh đó nguyên t c th n tr ng đòi h i ph i l p các kho n d phòng ả ậ ự ắ ậ ả ạ ỏ ọ
ậ nh ng không l p quá l n b i nh v y s gây ra vi ph m v chính nguyên t c th n ư ậ ẽ ư ề ạ ắ ậ ở ớ
tr ng. B i n u d phòng ph i thu khó đòi đ ở ế ự ả ọ ượ ậ c l p quá l n t c là chi phí đ ớ ứ ượ c
ho ch toán trong kỳ s tăng lên nhi u t đó d n đ n nh h ề ừ ẽ ạ ế ả ẫ ưở ng đ n k t qu kinh ế ế ả
doanh ( làm l i nhu n trong kỳ gi m xu ng…) t ợ ả ậ ố ừ ự ậ đó ph n ánh không đúng s th t, ả
cung c p thông tin không chính xác cho nh ng ng ữ ấ ườ ệ i quan tâm đ n doanh nghi p ế
và có th d n đ n các quy t đ nh sai c a các nhà qu n lý. Khi đó m c đích l p d ủ ể ẫ ế ị ậ ự ụ ế ả
phòng đ nh m áp d ng nguyên t c th n tr ng s không còn ý nghĩa. ắ ể ằ ụ ẽ ậ ọ
2.2
Nguyên t c phù h p. ắ ợ
ữ K toán d phòng n khó đòi ch u s chi ph i c a nguyên t c phù h p gi a ố ủ ị ự ự ế ắ ợ ợ
chi phí và doanh thu. Theo nguyên t c này t ắ ấ ả ệ t c các phí ph i gánh ch u trong vi c ả ị
kỳ nào, nó ph i phù h p v i kỳ mà t o ra doanh thu, b t k là giá phí xu t hi n ấ ể ạ ệ ở ấ ả ợ ớ
trong đó doanh thu đ c ghi nh n. Cũng theo nguyên t c này các s li u c a d ượ ố ệ ủ ự ậ ắ
phòng ph i thu khó đòi ph i đ ả ượ ả c tính toán m t cách h p lý phù h p v i th c t ợ ứ ế , ộ ợ ớ
hay nói m t cách khác kho n d phòng đ c trích tr ự ả ộ ượ ướ ủ c và chi phí ho t đ ng c a ạ ộ
doanh nghi p ph i phù h p v i yêu c u th c t ự ế ệ ầ ả ợ ớ
2.3 M t nguyên t c khác
ắ ộ
Nguyên t c khách quan th c hi n vi c ph i căn c vào đi u ki n cũng ệ ở ệ ự ứ ề ệ ả ắ
nh tình hình khách quan đ l p d phòng ph i thu khó đòi. Vi c tính toán quy mô ể ậ ự ư ệ ả
d phòng ph i đ ự ả ượ c xác đ nh m t cách đáng tin c y nh t ấ ậ ộ ị
7
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
Nguyên t c nh t quán: trong quá trình k toán d phòng ph i thu khó đòi t ự ế ả ắ ấ ấ t
c các khái ni m, các nguyên t c, các tính toán ph i đ ả ả ượ ệ ắ c th c hi n trên c s ệ ơ ở ự
nh t quán t kỳ này sang kỳ khác. Đi u này giúp cho ng i s d ng báo cáo tài ấ ừ ề ườ ử ụ
chính hi u đ c s thay đ i v tình hình báo cáo tài chính ể ượ ự ổ ề
II.Ch đ hi n hành v k toán d phòng ph i thu khó đòi ế ộ ệ ề ế ự ả
1. Đ i t
ng l p d phòng ố ượ ậ ự
Là các kho n n ph i thu đ m b o các đi u ki n sau:- Kho n n ph i có ề ệ ả ả ả ả ả ả ợ ợ
ch ng t ứ ừ ố ồ g c, có đ i chi u xác nh n c a khách n v s ti n còn n , bao g m: ợ ề ố ề ậ ủ ế ố ợ
, kh c vay n , thanh lý h p đ ng, cam k t n , đ i chi u công h p đ ng kinh t ợ ồ ế ế ướ ế ợ ố ế ợ ợ ồ
n và các ợ
khác ch ng t ứ ừ
- Có đ căn c xác đ nh là kho n n ph i thu khó đòi ợ ả ứ ủ ả ị
+ N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng kinh t , các kh ả ạ ợ ợ ồ ế ế ướ c
vay n ho c cam k t n khác. ế ợ ặ ợ
+ N ph i thu ch a đ n th i h n thanh toán nh ng t ch c kinh t ( các công ư ế ờ ạ ữ ả ợ ổ ứ ế
ty, doanh nghi p t ch c tín d ng…) đã lâm và tình tr ng phá ệ ư nhân, h p tác xã, t ợ ổ ứ ụ ạ
s n ho c đang làm th t c gi ả ủ ụ ặ ả i th ; ng ể ườ ợ ấ i n m t tích, b tr n, đang b các c ỏ ố ị ơ
quan pháp lu t truy t , gian díu, xét x , đang thi hành án ho c đã ch t. ậ ố ử ế ặ
2.Đi u ki n l p d phòng ệ ậ ự ề
Đ l p d phòng đ n v ph i có nh ng b ng ch ng đáng tin c y v các ữ ể ậ ự ứ ề ả ằ ậ ơ ị
kho n n ph i thu khó đòi. ả ả ợ
t h i l n v tài s n nên không Khách hàng b phá s n ho c b t n th t, thi ả ặ ị ổ ấ ị ệ ạ ớ ề ả
có kh năng thanh toán các kho n n ph i thu đ c theo dõi cho t ng đ i t ng, ả ả ả ợ ượ ố ượ ừ
t ng n i dung, t ng kho n n , trong đó chi ti ừ ừ ả ộ ợ ế ợ ứ t n ph i thu khó đòi ph i có ch ng ả ả
g c ho c các ch ng t t ừ ố ứ ặ ừ xác minh s n mà khách hàng ch a tr . ả ố ợ ư
Khi doanh nghi p có các kho n n ph i thu quá h n thanh toán nh trong ư ệ ả ả ạ ợ
. Các kh c vay n , b n cam k t h p đ ng ho c cam k t n h p đ ng kinh t ợ ồ ế ế ướ ế ợ ợ ả ế ợ ặ ồ
doanh nghi p đã đòi n nhi u l n nh ng v n ch a thu đ c ho c là các kho n n ề ầ ư ư ệ ẫ ợ ượ ặ ả ợ
ph i thu ch a đ n h n thanh toán, nh ng khách n đang lâm vào tình tr ng phá ư ư ế ạ ả ạ ợ
8
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
ho c đang làm th t c gi ủ ụ ặ ả ế i th , m t tích, b ch n thì lúc này doanh nghi p ti n ệ ể ấ ỏ ố
hành d ki n m c t n th t không thu h i đ c đ trích l p d phòng. ự ế ứ ổ ồ ượ ể ậ ự ấ
3.Ph ươ ng pháp l p d phòng và các bi n pháp s lý kho n d phòng ệ ả ự ậ ự ử
3.1 Ph
ươ ng pháp l p d phòng ậ ự
ớ Khi có b ng ch ng ch c ch n v kho n n ph i thu là khó đòi phù h p v i ả ắ ề ứ ả ắ ằ ợ ợ
ầ quy đinh trong ch đ tài chính hi n hành, doanh nghi p tính toán s d phòng c n ố ự ế ộ ệ ệ
ph i l p theo t ng kho n n theo: ả ậ ừ ả ợ
Ph ng pháp 1:Có th c tính m t t l nh t đ nh ( theo kinh nghi m ) ươ ể ướ ộ ỷ ệ ấ ị ệ
trên t ng doanh s th c hi n bán ch u . ố ự ệ ổ ị
S d phòng c n l p = Doanh s ph i thu nhân v i T l c tính ớ ỷ ệ ướ ầ ậ ố ự ả ố
Ph ng pháp 2:D a trên tài li u h ch toán chi ti i thu ươ ự ệ ạ ế t các kho n n pj ả ợ ả
ạ c a t ng khách hàng, phân lo i theo th i h n thu n , các kho n hàng quá h n ủ ừ ờ ạ ả ạ ợ
đ c x p lo i khách hàng nghi ng theo quy đ nh . Doanh nghi p c n thông báo ượ ệ ế ầ ạ ờ ị
cho khách hàng và trên c s thông tin ph n h i t ơ ở ồ ừ ả ể ả ằ khách hàng, k c b ng
ph ng pháp xác minh đ xác đ nh s d phòng c n l p theo s % khó thu đã ươ ầ ậ ố ự ể ố ị
đ c th m đ nh . ượ ẩ ị
D phòng c n l p = % m t n có th * N ph i thu khách hàng nghi ng ờ ể ầ ậ ấ ợ ự ả ợ
V i cách xác đ nh trên cho ta bi ị ớ ế t m c d phòng c n l p khá sát v i th c t ầ ậ ứ ự ự ế ớ
th t thu có th x y ra, tuy nhiên c n ph i m t nhi u công s c đ t ầ ể ẩ ể ổ ứ ạ ch c h ch ứ ề ả ấ ấ
toán chi ti t, phân lo i n , đ i chi u xác đ nh n v i t ng khách hàng . ế ạ ợ ố ợ ớ ừ ế ị
c l p không đ M c d phòng các kho n n ph i thu khó đòi đ ả ứ ự ả ợ ượ ậ ượ ượ t c v
i th i đi m l p báo cáo tài chính quá 20% t ng d n ph i thu c a doanh nghi p t ả ư ợ ệ ạ ủ ổ ể ậ ờ
năm .
ệ Sau khi l p d phòng cho t ng kho n n ph i thu khó đòi, doanh nghi p ả ừ ự ả ậ ợ
t làm căn c t ng h p toàn b kho n d phòng các kho n n váo b ng kê chi ti ổ ự ả ả ả ợ ộ ợ ế ứ
đ h ch toán vào chi phí qu n lý c a doanh nghi p . ể ạ ủ ệ ả
3.2
X lý kho n d phòng ả ự ử
9
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
Khi các kh n n ph i thu đ c xác đ nh khó đòi, doanh nghi p ph i trích ả ỏ ợ ượ ệ ả ị
l p d phòng, n u s d phòng ph i trích l p b ng s d d phòng n ph i thu ậ ế ố ự ố ư ự ự ả ả ằ ậ ợ
khó đòi, thì doanh nghi p không ph i trích l p ậ ệ ả
N u s d phòng ph i trích l p cao h n s d kho n d phòng n ph i thu ế ố ự ơ ố ư ả ự ậ ả ả ợ
ầ khó đòi, thì doanh nghi p ph i trích thêm vào chi phí qu n lý doanh nghi p ph n ệ ệ ả ả
chênh l chệ
ợ ả N u s d phòng ph i trích l p th p h n s d kho n d phòng n ph i ế ố ự ơ ố ư ả ự ậ ấ ả
thu khó đòi, thì doanh nghi p ph i hoàn nh p ph n chênh l ch vào thu nh p khác ệ ệ ả ậ ậ ầ
3.3
X lý tài chính các kho n n không có kh năng thu h i ồ ợ ử ả ả
a/ N ph i thu không có kh năng thu h i bao g m các kho n n sau: ả ả ả ợ ồ ợ ồ
- Đ i v i các t ch c kinh t : Khách n đã gi i th , phá s n; khách n đã ố ớ ổ ứ ế ợ ả ể ả ợ
ng ng ho t đ ng và không có kh năng chi tr . ả ạ ộ ừ ả
- Đ i v i cá nhân ph i có m t trong các tài li u sau: ố ớ ệ ả ộ
+ Gi y ch ng t ứ ấ ử ( b n sao) ho c xác nh n c a chính quy n đ a ph ậ ủ ề ặ ả ị ươ ng
đ i ố
v i ng ớ ườ ợ i n đã ch t nh ng không có tài s n th a k đ tr n . ừ ế ể ả ợ ư ế ả
+ Gi y xác nh n c a chính quy n đ a ph ậ ủ ề ấ ị ươ ng đ i v i ng ố ớ ườ ợ ố i n còn s ng
ho c đã m t tích nh ng không có kh năng tr n . ả ợ ư ả ặ ấ
i n đã + L nh truy nã ho c xác nh n c a c quan pháp lu t đ i v i ng ậ ủ ơ ậ ố ớ ệ ặ ườ ợ
b tr n ho c đang b truy t ỏ ố ặ ị ố ị , đang thi hành án ho c xác nh n c a chính quy n đ a ậ ủ ề ặ
ph ng v vi c khách n ho c ng ươ ợ ặ ề ệ ườ i th a k không có kh năng chi tr . ả ừ ế ả
-Quy t đ nh c a c p có th m quy n v x lý xoá n không thu h i đ ề ủ ấ ề ử ế ị ồ ượ ủ c c a ẩ ợ
doanh nghi p ( n u có). ệ ế
Đ i v i kho n n ph i thu quá h n ba năm tr lên mà không đ ch ng t ủ ứ ố ớ ạ ả ả ợ ở ừ
tài li u ch ng minh theo quy đ nh thi l p h i đ ng x lý n c a doanh nghi p đ ộ ồ ợ ủ ứ ử ệ ệ ậ ị ể
xem xét, x lý theo quy đ nh c a kho n này. ử ủ ả ị
b/ X lý tài chính ử
ả Các kho n n ph i thu sau khi đã có quy t đ nh x lý, doanh nghi p ph i ế ị ử ệ ả ả ợ
theo dõi riêng trên s k toán và ngo i b ng cân đ i k toán trong th i h n t ạ ả ờ ạ ố i ố ế ổ ế
10
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
thi u là 5 năm và ti p t c các bi n pháp đ thu h i n . N u thu h i đ c n thì s ồ ợ ế ế ụ ồ ượ ợ ể ể ệ ố
ệ ti n thu h i sau khi tr các chi phí có liên quan đ n vi c thu h i n , doanh nghi p ồ ợ ừ ế ệ ề ồ
ho ch toán và thu nh p khác. ạ ậ
ả ậ c/ Khi x lý kho n n ph i thu không có kh năng thu h i donh nghi p ph i l p ử ệ ả ả ả ợ ồ
h s sau: ồ ơ
- Biên b n c a h i đ ng x lý n c a doanh nghi p ệ ử ả ủ ộ ồ ợ ủ
- B ng kê chi ti t các kho n n ph i thu đã xoá đ làm căn c ho ch toán ả ế ứ ạ ể ả ả ợ
- S k toán, ch ng t , tài li u ch ng minh kho n n ch a thu h i đ ổ ế ứ ừ ợ ư c ồ ượ ứ ệ ả
d/ Th m quy n x lý n ề ử ẩ ợ
ộ H i đ ng qu n tr (đ i v i doanh nghi p có h i đ ng qu n tr ) ho c h i ị ố ớ ộ ồ ộ ồ ệ ặ ả ả ị
ố đ ng thành viên (đ i v i doanh nghi p có h i đ ng thành viên), T ng giám đ c, ồ ộ ồ ố ớ ệ ổ
Giám đ c (đ i v i doanh nghii p không có h i đ ng qu n tr ho c h i đ ng thành ặ ộ ồ ộ ồ ố ớ ệ ả ố ị
ằ viên) ho c ch doanh nghi p căn c vào Biên b n c a h i đ ng x lý, các b ng ả ủ ộ ồ ủ ử ứ ệ ặ
ch ng liên quan đ n các kho n n đ quy t đ nh x lý nh ng kho n n ph i thu ợ ể ế ị ứ ữ ử ế ả ả ả ợ
không thu h i đ ồ ượ c và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình tr ề ế ị ủ ệ ị ướ ậ c pháp lu t,
đ ng th i ồ ờ
th c hi n các bi n pháp ự ệ ệ
2. Ph
ng pháp k toán d phòng ph i thu khó đòi ươ ự ế ả
4.1 Tài kho n s d ng
ả ử ụ
TK 139 ‘ d phòng ph i thu khoa dòi’ ự ả
ả Đây là lo i TK đi u ch nh nên k t c u c a nó mang k t c u c a tài kho n ế ấ ủ ế ấ ủ ề ạ ỉ
ph i ánh ngu n. ả ồ
+ Hoàn nh p d phòng kho n thu khó đòi. * Bên N : ợ ậ ự ả
+ X lý n ph i thu khó đòi ả ử ợ
* Bên có: L p d phòng ph i thu khó đòi ghi vào chi phí qu n lý doanh ự ả ả ậ
nghi pệ
* S d có: D phòng n ph i thu khó đòi đã l p hi n có ả ố ư ự ệ ậ ợ
4.2 Ph
ng pháp h ch toán d phòng ph i thu khó đòi ươ ự ả ạ
11
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
N u s d phòng n ph i thu khó đòi c n trách l p kỳ k toán tr ế ố ự ế ậ ầ ả ợ ướ ư c ch a
c h ch toán vào chi phí qu n lý doanh s d ng h t, thì s chênh l ch l n h n đ ử ụ ệ ế ố ơ ớ ượ ạ ả
nghi p.ệ
N TK 642: chi phí qu n lí doanh nghi p ệ ả ợ
Có TK 139: d phòng ph i thu khó đòi ự ả
N u s d phòng n ph i thu khó đòi c n trích l p kỳ k toán này nh ế ố ự ậ ở ầ ả ợ ế ỏ
h n s d phòng n ph i thu khó đòi đã trích l p ả ơ ố ự ậ ở ợ kỳ k toán tr ế ướ ư ử ụ c ch a s d ng
c hoàn nh p, ghi gi m chi phí h t thì s chênh l ch đ ế ệ ố ượ ả ậ
N TK139: d phòng ph i thu khó đòi ự ả ợ
Có TK 642: chi phí qu n lí doanh nghi p ệ ả
Trong niên đ k toán sau: Khi đ n v xác đ nh các kho n n ph i thu khó ị ộ ế ả ả ợ ơ ị
đòi th c s là không đòi đ c phép xoá n . Vi c xoá kho n n ph i thu khó đòi ự ự ượ ệ ả ả ợ ợ
ph i theo chính sách tài chính hi n hành. Căn c vào quy t đ nh xoá n v các ợ ề ế ị ứ ệ ả
kho n n ph i thu khó đòi ả ả ợ
N TK139 : d phòng ph i thu khó đòi ự ả ợ
N TK 642:ph n chênh l ch ầ ệ ợ
Có TK 131: ph i thu khách hàng ả
Có TK 138:ph i thu khác ả
Đ ng th i ghi vào bên n TK 004 "N khó đòi đã x lý". (TK ngoài b ng cân ợ ử ả ờ ồ ợ
đ i k toán) ố ế
c x lý xoá n , n u sau đó Đ i v i nh ng kho n n ph i thu khó đòi đã đ ợ ố ớ ữ ả ả ượ ử ợ ế
i thu h i l i đ l ạ ồ ạ ượ ợ ế c n , k toán căn c vào giá tr th c t ứ ị ự ế ủ ồ c a kho n n đã thu h i ả ợ
đ cượ
N TK 111, 112 ợ
Có TK 711 :doanh thu khác
12
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
CH NG 3: M T S Ý KI N NH N XÉT VÀ M T S PH NG PHÁP ƯƠ Ộ Ố ƯƠ Ộ Ố Ậ Ế
NH M HOÀN THI N K TOÁN GHI NH N DOANH THU VÀ D PHÒNG Ự Ằ Ậ Ệ Ế
PH I THU KHÓ ĐÒI Ả
1.
u đi m và nh c đi m k toán d phòng ph i thu khó đòi hi n hành. Ư ể ượ ự ệ ế ể ả
a)
u đi m. Ư ể
Theo quy đ nh cũ các kho n ph i thu ch đ c l p d phòng khi quá h n t ỉ ượ ậ ự ạ ừ ả ả ị
2 năm tr lên ( tr m t s ngo i t ) đi u đó khi n các doanh nghi p không s m có ừ ộ ố ạ ệ ế ề ệ ớ ở
kho n d tr cho các thi t h i có th x y ra khi m t n . Nh ng theo quy đ nh ự ữ ả ệ ạ ấ ợ ể ẩ ư ị
c phép trích l p d hi n hành các kho n ph i thu quá h n t ả ạ ừ ệ ả 3 năm tr lên đã đ ở ượ ậ ự
phòng, h n n a m c trích l p đ c nâng d n theo tu i n quá h n. Đi u này giúp ơ ữ ậ ượ ứ ổ ợ ề ầ ạ
cho các doanh nghi p ch đ ng x lý các thi ủ ộ ử ệ ệ ạ ồ t h i có th x y ra khi không thu h i ể ẩ
đ c n . Đ ng th i qua đó cũng đ m b o đ ượ ả ả ồ ờ ợ ượ c nguyên t c th n tr ng trong k ậ ắ ọ ế
toán.
13
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
Ch đ m i đã h ế ộ ớ ướ ừ ng d n vi c xác đ nh m c trích l p d phòng cho t ng ự ứ ệ ẫ ậ ị
kho n n ph i thu khó đòi theo t ng kho n n quá h n: ừ ạ ả ả ả ợ ợ
Đ i v i n ph i thu quá h n thanh toán, m c trich l p d phòng nh sau: ố ớ ợ ậ ự ứ ư ạ ả
3 tháng đ n d i 1 năm. + 30% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ả ị ố ớ ợ ả ạ ừ ế ướ
1 năm đ n d i 2 năm. + 50% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ả ị ố ớ ợ ả ạ ừ ế ướ
2 năm đ n d i 3 năm. + 70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ả ị ố ớ ợ ả ạ ừ ế ướ
Vi c h ng d n c th này giúp cho vi c xác đ nh m c trích l p d dàng ệ ướ ẫ ụ ể ứ ễ ệ ậ ị
c đây, vi c xác đ nh m c trích l p d phòng đ i v i các h n r t nhi u so v i tr ề ơ ấ ớ ướ ố ớ ự ứ ệ ậ ị
kho n ph i thu đ c xác đ nh là khó đòi th ng pháp cũng ả ả ượ ị ườ ng ph c t p và ph ứ ạ ươ
nh cách tính c a các doanh nghi p th ư ủ ệ ườ ng không th ng nh t ph thu c vào trình ấ ụ ố ộ
ạ đ ho c đôi khi là nh ng l a chon ch quan c a k toán d n đ n vi c vi ph m ộ ủ ế ự ữ ủ ệ ế ẫ ặ
các nguyên t c th n tr ng trong vi c k toán do tr c đây ch đ không quy đ nh ệ ế ắ ậ ọ ướ ế ộ ị
m c c th đ i v i các kh n n có tu i n khác nhau nên k toán th ng dùng ứ ụ ể ố ớ ổ ợ ế ỏ ợ ườ
các ph ng pháp c tính đ tính, đ c bi t là ph ươ ng pháp tr c ti p ho c ph ự ế ặ ươ ướ ể ặ ệ ươ ng
pháp tr c ti p tr ự ế ướ ắ c đây chính là s vi ph m nguyên t c th n tr ng và nguyên t c ự ạ ắ ậ ọ
phù h p.ợ
b) Nh
ượ c đi m. ể
Hi n nay ch đ k toán Vi t Nam quy đ nh doanh nghi p tính s d phòng ế ộ ế ệ ệ ố ự ệ ị
ph i thu khó đòi trên s ph i thu có thu GTGT và ph n n ph i thu b m t, tính ế ị ấ ầ ả ả ả ổ ợ
vào chi phí do không thu h i đ ồ ượ c cũng xoá s theo s ti n có thu . ế ố ề ổ
Đi u này ch a h p lý b i: V lý thuy t giá tr gia tăng là thu gián thu, ư ề ề ế ế ợ ở ị
ng c. Khi ườ i tiêu dùng ph i ch u, doanh nghi p ch có nghĩa v thu h cho nhà n ệ ụ ả ộ ị ỉ ướ
bán hàng ho c cung c p d ch v cho khách hàng, trong bút toán ghi nh n doanh thu ụ ậ ặ ấ ị
đã ph n ánh s thu doanh nghi p thu h cho nhà n c. ế ệ ả ố ộ ướ
N TK 131: kho n ph i thu khách hàng ả ả ợ
Có TK 511 :doanh thu đ ượ c ghi nh n ậ
Có TK 333 : s thu ph i n p cho nhà n ế ả ộ ố c ướ
Th nh ng khi ph n ánh s n b m t do không đòi đ ố ợ ị ấ ư ế ả ượ ệ c, doanh nghi p
ph i ghi s n b m t tính vào chi phí theo s ti n có thu . Cho dù v i tr ổ ợ ị ấ ố ề ớ ườ ế ả ợ ng h p
14
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
doanh nghi p đã l p d phòng, s d phòng đ c hoàn nh p đã đ c tính trên c ậ ự ố ự ệ ượ ậ ượ ơ
s s n ph i thu có thu và ph n trăm (%) có kh năng m t thì s còn l ở ố ợ ế ầ ả ấ ả ố ạ ư i ch a
thu h i đ ồ ượ c tính vào chi phí v n l n h n s ti n ngoài thu c a nó. ẫ ớ ơ ố ề ế ủ
2. M t s ý ki n nh m hoàn thi n k toán d phòng ph i thu khó đòi
ộ ố ự ế ệ ế ả ằ ở ệ Vi t
Nam
2.1.V ph ề ươ ng pháp xác đ nh m c d phòng trong m t s tr ự ộ ố ườ ứ ị ặ ng h p đ c ợ
bi tệ
Theo quy đ nh hi n hành v i nh ng kho n n ph i thu khó đòi có tu i n ổ ợ ữ ệ ả ả ớ ợ ị
quá h n t 3 tháng m i trích l p d phòng nh v y ch ng h n tháng 11/N doanh ạ ừ ư ậ ự ậ ẳ ạ ớ
nghi p có m t kho n n đ n h n ph i thu nh ng ch a thu đ c thì theo ch đ ợ ế ư ư ệ ạ ả ả ộ ượ ế ộ
k toán hi n hành Vi ệ ế ệ t Nam thì ph i sau h n m t năm t c là 31/12/N+1 s d ộ ố ự ứ ả ơ
phòng trên m i đ ớ ượ ậ c l p. đi u này cũng có th khi n doanh nghi p không s m có ế ể ệ ề ớ
kho n d tr cho nh ng thi t h i có th x y ra khi m t n . Vì v y nên chăng b ự ữ ữ ả ệ ạ ấ ợ ể ẩ ậ ộ
tài chính nên quy đ nh b t c kho n n ph i thu nào đ n h n thanh toán trong năm ấ ứ ế ả ả ạ ợ ị
mà ch a thu h i đ c thì đ n ngày l p báo cáo tài chính c a năm ph i chuy n toàn ồ ượ ư ủ ế ể ậ ả
b s n ph i thu cho sang n quá h n à ti n hành trích l p d phòng cho kh ộ ố ợ ự ế ạ ậ ả ợ ả
năng không thu h i đ ồ ượ ợ c n , nh v y s đ m b o t ư ậ ẽ ả ả ố ơ ọ t h n nguyên t c th n tr ng ắ ậ
và nguyên t c phù h p trong công tác k toán l ế ắ ợ ạ ừ i v a phù h p v i thông l ợ ớ ệ ố qu c
.ế t
ư Bên c nh đó theo quy đ nh hi n hành thì đ i v i các kho n ph i thu ch a ố ớ ệ ả ả ạ ị
đ n ế
ch c kinh t đó lâm vào tình tr ng phá s n ho c đang làm h n thanh toán nh ng t ạ ư ổ ứ ế ạ ả ặ
i n m t tích, b tr n, đang b c quan pháp lu t truy t th t c gi ủ ụ ả i th , ng ể ườ ợ ấ ỏ ố ị ơ ậ ố ,
giam gi ữ ấ , sét x ho c đang thi hành án… thì doanh nghi p d ki n m c t n th t ự ế ứ ổ ử ệ ặ
không thu h i đ cho th y tr ồ ượ ể c đ trích l p d phòng. Th c t ự ự ế ậ ấ ườ ẩ ng h p này x y ợ
ra trong doanh nghi p có tính ch t không th ng xuyên, và doanh nghi p th ng ít ệ ấ ườ ệ ườ
ch đ ng cũng nh có ít kinh nghi m v các kho n n ph i thu khó đòi này. Chính ủ ộ ư ệ ề ả ả ợ
ứ ổ vì v y các doanh nghi p r t khó khăn trong vi c xác đ nh hay d ki n m c t n ệ ấ ự ế ệ ậ ị
th t đ trích l p d phòng. Ch y u công vi c xác đ nh m c d phòng đ i v i các ậ ự ứ ự ấ ể ố ớ ủ ế ệ ị
15
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
ề kho n n ph i thu khó đòi đ u d a trên kinh nghi m c a k toán viên nên nhi u ủ ế ự ề ệ ả ả ợ
và ch a đáp ng v i yêu c u c a công tác k khi không sát v i tình hình th c t ớ ự ế ầ ủ ư ứ ớ ế
ế toán. Và đ khác ph c h n ch này thì m t trong nh ng bi n pháp mà theo ý ki n ộ ụ ạ ữ ệ ể ế
ng d n v ph ng pháp ch quan c a tôi đó là: B tài chính c n có nh ng h ộ ủ ủ ữ ầ ướ ề ẫ ươ
cũng nh cách xác đ nh c th m c d phòng c n trích l p đ i v i các kho n n ụ ể ứ ự ố ớ ư ầ ậ ả ị ợ
khó thu thu c lo i này sao cho phù h p v i các nguyên t c trong k toán cũng nh ế ắ ạ ộ ớ ợ ư
c a k toán qu c t các chu n m c và thông l ự ẩ ệ ủ ế . ố ế
2.2 Vi c tách thu giá tr gia tăng trong k toán d phòng ph i thu khó đòi ự ế ế ệ ả ị
Nh ta đã phân tích nh ng b t c p c a vi c quy đ nh doanh nghi p tính s d ủ ấ ậ ố ự ữ ư ệ ệ ị
phòng c n l p cho kho n n ph i thu khó đòi trên s ph i thu có thu và ph n n ầ ậ ế ầ ả ả ả ợ ổ ợ
ph i thu b m t tích vào chi phí do không thu h i đ c cũng xoá s theo s ti n có ị ấ ồ ượ ả ố ề ổ
thu là b t c p. Rõ ràng cách tính s n b m t vào chi phí theo s ti n ngoài thu ố ợ ị ấ ấ ậ ố ề ế ế
là công b ng trong ch đ k toán nói chung cũng nh cho các doanh nghi p nói ế ộ ế ư ệ ằ
riêng, nên có thay đ i trong quy đ nh v d phòng ph i thu khó đòi nh sau: ề ự ư ả ổ ị
M c d phòng c n l p tính theo s n ph i thu ngoài thu . C th : ế ụ ể ố ợ ả ứ ự ầ ậ
S d phòng c n l p cho năm t i c a khách hàng ầ ậ ố ự ớ ủ
S n ph i thu T l ố ợ ả ỷ ệ ứ m c trích l p ậ
* A = ngoài thu c a ế ủ d phòng theo ự
khách hàng A quy đ nhị
Khi thi ệ ạ t h i th c s x y ra, xoá s ph n n b tính vào chi phí qu n lý ngoài thu ợ ị ự ự ẩ ầ ả ổ ế
theo s ti n ngoài thu : ế ố ề
N TK liên quan ( 111, 112…): s ti n thu h i đ ố ề c ồ ượ ợ
N TK 139 ( chi ti ợ t đ i t ế ố ượ ng): tr vào s d phòng n u có ố ự ừ ế
N TK 642 ( 6426): S thi t h i ngoài thu khi xoá s ợ ố ệ ạ ế ổ
N TK 3331: Thu GTGT c a s n b m t ủ ố ợ ị ấ ế ợ
Có TK 131: Toàn b s n xoá s ộ ố ợ ổ
Đ ng th i ghi đ n bút toán:N TK 004: “ N khó đòi đã x lý” ử ờ ơ ồ ợ ợ
Tuy nhiên c n ph i l u ý r ng đ có th th c hi n bi n pháp này c n ph i có ể ự ả ư ẻ ệ ệ ả ầ ầ ằ
nh ng quy đ nh c a các b ngành có liên quan nh b tài chính, t ng c c thu ư ộ ữ ủ ụ ộ ổ ị ế
16
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
trong vi c h ng d n c th v các th t c cũng nh ch ng t c n thi t. Bên ệ ướ ụ ể ề ủ ụ ư ứ ẫ ừ ầ ế
ệ c nh đó cũng c n có c ch ki m tra, giám sát đ tránh tình tr ng doanh nghi p ạ ế ể ể ạ ầ ơ
l ợ ụ ự ự i d ng c ch này đ tránh thu GTGT b ng cách kê khai không đúng s th c ế ể ế ằ ơ
( khai kh ng) v s n ph i thu khó đòi đã xoá s ề ố ợ ả ố ổ
2.3 M t s gi ộ ố ả i pháp khác nh m hoàn thi n k toán d phòng ph i thu khó đòi ế ự ệ ằ ả
trong các doanh nghi p hi n nay ệ ệ
Ngoài m t s gi i pháp c th đã trình bày ộ ố ả ụ ể ở ầ trên, doanh nghi p cũng c n ệ
chú ý đ n các bi n pháp chung trong công tác k toán: Tăng c ng trình đ c a k ế ệ ế ườ ộ ủ ế
toán viên cũng nh vi c căn c vào các tài li u đáng tin c y nh m đ a ra các ư ệ ứ ư ệ ậ ằ ướ c
tính m c d phòng ph i thu kho đòi trong m t s tr ng h p đ c bi ộ ố ườ ứ ự ả ặ ợ ệ t m t cách ộ
chính xác. Trong th c t ự ế ả ho t đ ng c a các doanh nghi p đôi khi các kho n ph i ạ ộ ủ ệ ả
thu c a khách hàng đã quá h n nh ng không có nghĩa là có nguy c cao tr thành ủ ư ạ ơ ở
n khó đòi cũng nh có nguy c cao b m t n mà có th do đ c đi m kinh doanh ợ ị ấ ợ ư ể ể ặ ơ
ồ c th c a doanh nghi p, m i quan h c a khách hàng. Có khi trong h p đ ng ệ ủ ụ ể ủ ệ ố ợ
kinh t có quy đ nh th i gian tr n là 3 tháng, nh ng do khách hàng th ng xuyên ế ả ợ ư ờ ị ườ
i mua hàng v i s l l ạ ớ ố ượ ả ng l n và liên t c. Nên nhi u khi th i h n tr các kho n ề ờ ạ ụ ả ớ
i 1năm, nh ng n u c áp d ng quy đ nh m t cách c ng nh c thì n có th lên t ợ ể ớ ế ứ ư ụ ứ ắ ộ ị
m c l p d phòng s l n đ ng nghĩa v i vi c chi phí ho t đ ng trong kỳ s cao ớ ạ ộ ứ ậ ẽ ớ ự ệ ẽ ồ
i nhu n cũng nh các bao cáo tài chính. Ph n ánh s không đ d n đ n gi m l ẫ ế ả ợ ư ẽ ả ậ ượ c
chính xác d n đ n vi c cung c p thông tin v tình hình doanh nghi p có s sai ự ế ệ ề ệ ấ ẫ
l ch.ệ
Bên c nh đó k toán c n theo dõi sát các kho n ph i thu trên các tài kho n ế ầ ả ả ả ạ
chi ti ế t nh m phân lo i chính xác cũng nh có bi n pháp trích l p d phòng các ư ự ệ ậ ằ ạ
kho n ph i thu khó đòi k p th i, t đó ch đ ng h n trong vi c có kho n d ờ ừ ả ả ị ủ ộ ệ ả ơ ự
t h i khi không thu h i đ phòng bù đ p nh ng thi ắ ữ ệ ạ ồ ượ c các kho n công n . ợ ả
17
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
K T LU N
Ậ
Ế
ậ Qua vi c nguyên c u đ tài nè giúp cho tôi hi u thêm th i đi m ghi nh n ứ ể ể ệ ề ờ
ng pháp xác đ nh doanh doanh thu, đi u ki n ghi nh n doanh thu cũng nh các ph ậ ư ệ ề ươ ị
thu.M c khác, qua đ tài nguyên c u tôi có th bi t khi nào doanh nghi p m i trích ể ế ứ ề ặ ệ ớ
ng pháp xác đ nh xác đ nh m c trích l p d l p d phòng n khó đòi và các ph ậ ự ợ ươ ứ ậ ị ị ự
phòng.T đó nghiên c u và hi u thêm v quy đ nh k toán d phòng ph i thu khó ề ự ứ ừ ể ế ả ị
đòi, nh ng m t tích c c cũng nh nh ng t n t ự ư ữ ồ ạ ầ i c n kh c ph c ụ ắ ữ ặ
18
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
Bên c nh nh ng ti n b so v i nh ng quy đ nh cũ thì k toán d phòng, ữ ự ữ ế ế ạ ớ ộ ị
ph i thu hiên nay cũng còn có nh ng đi m c n xem xét đ kh c ph c. T vi c tìm ừ ệ ụ ữ ể ể ắ ầ ả
ra nh ng t n t ồ ạ ữ i đó ta có th đ a ra nh ng ý ki n tham kh o nh m góp ph n nào ế ể ư ữ ả ằ ầ
i ích đó hoàn thi n k toán d phòng ph i thu khó đòi ự ế ệ ả Vi ở ệ t Nam hi n nay.Vì l ệ ợ
c th hi n trên c ba d phòng kho n ph i thu khó đòi đ i v i doanh nghi p đ ự ố ớ ệ ả ả ượ ể ệ ả
ph ng di n kinh t , tài chính và thu đ ươ ệ ế ế ượ c nhìn nh n nh m t đ i sách tài chính ư ộ ố ậ
t đ duy trì doanh nghi p, t o thu lâu dài vào ngân sách nhà n c . c n thi ầ ế ể ệ ạ ướ
Tóm l i, qua vi c nghiên c u đ tài này tôi đã hi u thêm v k toán ghi ạ ề ế ứ ệ ể ề
t Nam, nh n doanh thu và l p d phòng ph i thu khó đòi trong doanh Nghi p Vi ả ự ệ ậ ậ ệ
c ng c thêm ki n th c cho tôi c v lý thuy t cũng nh th c ti n v ch đ k ủ ề ế ộ ế ư ự ễ ả ề ứ ế ế ố
toán Vi ệ t Nam, và c ng c thêm đ ủ ố ượ ễ c cho tôi c v lý thuy t cũng nh th c ti n ế ư ự ả ề
t nam nói chung và k toán ghi nh n doanh thu và l p d v ch đ k toán vi ế ộ ế ề ệ ế ậ ậ ự
phòng ph i thu khó đòi nói riêng. ả
DANH M C TÀI LI U THAM KH O. Ụ Ả Ệ
1. Giáo trình
- K toán tài chính trong các doanh nghi p
ế ệ
- H th ng các chu n m c k toán m i ớ ẩ
ự ế ệ ố
2. Báo , t p chí ậ
- T p chí k toán
ế ậ
- T p chí tài chính
ậ
19
Sinh viên : Lê Th Thuy t L p: K toán 33D ớ ế ế ị
3. Các ngh đ nh ngh quy t s a đ i b sung ế ử ổ ổ ị ị ị