Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước mặt (cho sản xuất

nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3 /giây hoặc cho các mục đích không phải

cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 20.000m3/ngày

đêm)

Thông tin

Lĩnh vực thống kê:

Tài nguyên và Môi trường

Tài nguyên nước

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

UBND Cấp quận, huyện (chỉ áp dụng đối với các quận, huyện trên địa bàn Hà Nội

cũ)

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Phòng Tài nguyên và Môi trường.

Cách thức thực hiện:

Trụ sở cơ quan hành chính

Thời hạn giải quyết:

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện:

Tất cả

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

50.000 1. Lệ phí cấp giấy phép: đồng/giấy

2. Lệ phí thẩm định:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây;

hoặc để phát điện với công suất từ 1.100.000đ/01 3. 200KW đến dưới 1000KW; hoặc cho đề án, báo cáo

các mục đích khác với lưu lượng từ

3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày

đêm:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

450.000đ/01 đề lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; 4. án, báo cáo hoặc để phát điện với công suất từ

50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các

mục đích khác với lưu lượng từ 500m3

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

đến dưới 3.000m3/ngày đêm:

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước

mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu

150.000đ/01 đề lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát 5. án, báo cáo điện với công suất dưới 50KW; hoặc

cho các mục đích khác với lưu lượng

dưới 500m3/ngày đêm:

Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Giấy phép

Các bước

Tên bước Mô tả bước

Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ khai thác nước dưới đất, nộp hồ

1. sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính của UBND cấp

huyện , nhận phiếu biên nhận có hẹn ngày giải quyết.

Tên bước Mô tả bước

Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thụ lý giải quyết và 2. trả kết quả lại cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn.

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khác thác, sử dụng nước mặt 1. (mẫu A7);

2. Giấy phép đã được cấp (bản chính hoặc sao công chứng);

Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước khai thác, sử dụng theo quy định 3. của nhà nước tại thời điểm xin điều chỉnh (bản chính);

4. Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (mẫu B10.1);

5. Đề án khai thác nước, sử dụng nước mặt (mẫu B10.2).

Thành phần hồ sơ

6. Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép.

Số bộ hồ sơ:

01

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Đơn đề nghị cấp phép: Mẫu A7 ban hành kèm theo 1. Quyết định số 195/2005/QĐ-UBND.

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng

2. nước mặt: Mẫu B10.1 ban hành theo Quyết định số

195/2005/QĐ-UBND.

Bản đề án và bản báo cáo hiện trạng khai thác: Mẫu

3. B10.2 ban hành theo Quyết định số 195/2005/QĐ-

UBND.

Yêu cầu

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Không