Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

M C L C Ụ Ụ

t t t

ả ệ ề ố ự

xây d ng trong ngân sách Nhà n ệ ự ướ ấ ầ ư

xây d ng.

ấ ầ ư

ầ ư

ự ệ ố ấ ầ ư

ệ ệ ệ ố ượ

1.1.1 Khái ni m v v n s nghi p có tính ch t đ u t ề ố ự 1.1.1.1 Khái ni m và n i dung c a Chi NSNN ộ 1.1.1.2 Khái ni m v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ố ự 1.1.1.3. Đ i t ệ ử ụ

1.1.2 Vai trò c a v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư

xây d ng. ả ố ự ấ ầ ư

ấ ầ ư

xây d ng ấ ầ ư ả ộ ự ệ

ậ ả ả

ố ự ế ả ế ệ

ệ ố ự ở

ạ ự ố ớ ị ề ệ ả

c quy đ nh trong thông t ượ ư ị

ế ạ

ạ ạ

ụ ụ ............................................................................................................1 M c l c ữ ế ắ ..................................................................................3 Danh m c ch vi ụ ầ ......................................................................................................4 L i nói đ u ờ ...........................................................................................................6 N i dung ộ ấ ầ ng I. Khái quát chung v qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u Ch ươ xây d ng ự ......................................................................................................6 t ư 1.1 V n s nghi p có tính ch t đ u t c. ố ự ...........................................................................................................................6 ự . .6 ệ .......................................6 ự ..........8 xây d ng. xây ng s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t d ng.ự .................................................................................................................9 xây d ng. ự ...........10 ủ ố ự ự ......................11 1.2. Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ự .................11 1.2.1 Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ệ 13 xây d ng. 1.2.2 N i dung qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ả ầ ư...................................14 1.2.2.1. L p và thông báo k ho ch v n đ u t ạ ế ầ ư..................................................15 1.2.2.2 Qu n lý thanh toán v n đ u t ố ầ ư ................................................16 . 1.2.2.3 Qu n lý quy t toán v n đ u t ố ấ ng qu n lý v n s nghi p có tính ch t t ph i tăng c 1.3. S c n thi ả ườ ự ầ ự .............................................................................................18 xây d ng. đ u t ầ ư ấ ầ ng 2. th c tr ng công tác qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u Ch ố ự ươ ộ ............20 t xây d ng đ i v i các s , ban, ngành c a thành ph Hà N i ủ ư ấ ầ ư 2.1 Nh ng quy đ nh, pháp lý v qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ữ ố ự 44/2003/TT-BTC và 45/2004/TT- xây d ng đ ự BTC. ...............................................................................................................20 ố .................................................20 ...........................................................................20 ............................................................................22 ố ........................................................22 2.1.1. Qu n lý vi c l p k ho ch v n. ệ ậ ả 2.1.1.1. K ho ch năm ế 2.1.1.2. K ho ch quý ế 2.1.2. Qu n lý vi c thanh toán v n ệ ả

1

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ấ ể ề ệ ệ ự ố ự

. ố ả ậ ẩ

ị ệ ữ

xây d ng.

ấ ệ ấ ầ ư ạ

đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i. ố ớ nghi p có tính ch t đ u t ự ở

ả ủ ấ

ở ệ ộ ố ự ố

ệ ệ ự ệ ấ ầ ư 2.2.1. Phân công, phân c p qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t XD đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i hi n nay. ủ ố ớ 2.2.2. Tình hình th c hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự

nh ng năm qua. ữ

ề ố ự ệ ả

xây d ng. đ u t ầ ư

ng qu n lý v n s ườ ố ả

i. ằ xây d ng. ấ ầ ư ươ ệ

2.2.3.1 Nh ng u đi m ữ ư 2.2.3.2. Nh ng h n ch còn t n t ế ạ ữ Ch bi n pháp nh m tăng c ng 3. M t s ộ ố ệ nghi p có tính ch t đ u t ả ướ ể

XĐ đ i v i các S , Ban Ngành c a thành ph Hà N i. t 3.1. Xu h ố ớ ủ ư

3.2. M t s bi n pháp nh m tăng c ở ộ ố ệ ườ ệ ằ ả

ấ ầ ư ố ớ ủ ố ộ

ng ấ ượ ủ ộ ở ừ ả

3.2.1. Nâng cao ch t l ả

ổ ế ố

ch c a đ n v ị ệ

2.1.2.1. Đi u ki n đ thanh toán v n s nghi p có tính ch t xây d ng .........................................................................................................................22 ồ ố ạ ứ ............................................23 2.1.2.2. T m ng và thu h i v n t m ng ạ ứ .............................................24 2.1.2.3 Thanh toán kh i l ng hoàn thành ố ượ ố .......................................................27 2.1.3. Qu n lý vi c quy t toán v n ế ệ ầ ư ..........................................27 2.1.3.1 L p báo cáo quy t toán v n đ u t ố ế ầ ư .........................28 . 2.1.3.2 Th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t ế 2.1.4. Đánh giá chung v nh ng quy đ nh pháp lý v qu n lý v n s ố ự ả ề ề ự ............................................................29 ệ 2.2. Th c tr ng công tác qu n lý v n s nghi p có tính ch t xây d ng ự ố ự ả ộ .....................................32 ố ấ ầ ư ...............33 XD trong ...............................................................................................35 ấ 2.2.3. Đánh giá chung v công tác qu n lý v n s nghi p có tính ch t ự .............................................................................................42 ể ..........................................................................42 ồ ạ ......................................................43 ự ự .......................................................47 ng qu n lý và phát tri n v n s nghi p có tính ch t đ u ấ ầ ố ự ệ ộ .......................47 ố ng qu n lý v n s nghi p có ố ự tính ch t đ u t XD đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i. ở .....................................................................................................................49 t ng khâu c a n i dung qu n lý và trên ........................................................................................49 c quá trình qu n lý ả ầ ư.............................49 3.2.1.1. Khâu l p và phân b k ho ch v n đ u t ậ ạ 3.2.1.2. Khâu thanh toán v n.ố .................................................................52 ........................................................................53 3.2.1.3. Khâu quy t toán. ế ..................................................55 3.2.1.4. Trên toàn b quá trình qu n lý ộ 3.2.2. Nâng cao trách nhi m, tăng quy n t ề ự ủ ủ ơ s d ng v n. ử ụ 3.2.3. Nâng cao đ i ngũ cán b công ch c ố ...........................................................................................58 ứ ............................................59 ộ ộ

2

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

3.2.4. Hoàn thi n h th ng ch đ chính sách hi n t ệ ế ộ

3.3. M t s ki n ngh nh m tăng c ộ ố ế ằ

tính ch t đ u t ệ ố ị ố ớ ấ ầ ư ở

K t lu n ế

Danh m c tài li u tham kh o ệ ạ .......................60 i. ng qu n lý v n s nghi p có ố ự ả ệ ườ ộ .61 XD đ i v i các S , Ban Ngành c a thành ph Hà n i. ố ủ ậ .................................................................................63 ả .....................................................................65 ụ ệ

3

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ

CT: Công trình

DT: D toán ự

ĐV: Đ n vơ ị

HCSN: Hành chính s nghi p ệ ự

KBNN: Kho b c nhà n ạ c ướ

NSNN: Ngân sách Nhà n cướ

PTTH: Ph thông trung h c ọ ổ

QT: Quy t toán ế

SC: S a ch a ữ ử

STT: S th t ố ứ ự

TSCĐ: Tài s n c đ nh ả ố ị

TT: Trung tâm

UBND: U ban nhân dân ỷ

XD: Xây d ngự

XDCB: Xây d ng c b n ơ ả ự

4

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

L I NÓI Đ U

Trong nh ng năm g n đây, v n đ u t ầ ư ữ ầ ố ự xây d ng c b n và th c ơ ả ự

tr ng qu n lý v n đ u t xây d ng c b n t ngu n ngân sách nhà n ầ ư ạ ả ố ơ ả ừ ự ồ ướ c

ứ là m t trong nh ng v n đ thu hút s chú ý c a nhi u nhà nghiên c u ự ủ ữ ề ề ấ ộ

ạ trong và ngoài ngành. Đi u này r t d hi u do t m quan tr ng c a lo i ấ ễ ể ủ ề ầ ọ

v n này đ i v i s phát tri n kinh t ố ố ớ ự ể ế ệ – xã h i theo m c tiêu công nghi p ụ ộ

c, do t tr ng l n c a v n trong t ng chi ngân hoá - hi n đ i hoá đ t n ạ ấ ướ ệ ỷ ọ ớ ủ ố ổ

sách Nhà n c cũng nh do nh ng h n ch l n còn t n t ướ ế ớ ồ ạ ữ ư ạ ệ i trong vi c

qu n lý v n. Tuy nhiên, xu t phát t ả ấ ố ừ ả yêu c u phân công, phân c p qu n ầ ấ

lý, chi ngân sách Nhà n c c a Vi t Nam còn có m t lo i v n cũng mang ướ ủ ệ ạ ố ộ

tính ch t đ u t ấ ầ ư xây d ng c b n nh ng l ơ ả ự ư i đ ạ ượ ư ộ c qu n lý nh m t ả

lo iv n riêng. Đó là v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ố ự ạ ố ệ ự

Hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng m c dù chi m t ặ ự ế ỷ

tr ng không l n trong chi hành chính s nghi p trên đ a bàn thành ph Hà ự ệ ọ ớ ố ị

i có vai trò quan tr ng trong vi c duy trì và tăng c n i nh ng l ộ ư ạ ệ ọ ườ ệ ng hi u

qu công vi c c a các c quan, đ n v hành chính s nghi p. Công tác ơ ự ủ ệ ệ ả ơ ị

qu n lý, s d ng v n trong th i gian qua cũng đ t đ c nh ng hi u qu ử ụ ạ ượ ả ố ờ ữ ệ ả

nh t đ nh. Tuy v y, th c t ấ ị ự ế ể tri n khai công tác qu n lý v n s nghi p có ả ố ự ệ ậ

tính ch t đ u t xây d ng theo chính sách ch đ c a Nhà n ấ ầ ư ế ộ ủ ự ướ c hi n nay ệ

i nh ng khó khăn, h n ch , đòi h i ph i có nh ng nghiên c u v v n t n t ẫ ồ ạ ứ ề ữ ữ ế ạ ả ỏ

ệ c lý thuy t và th c ti n nh m đ a ra các bi n pháp s a đ i, hoàn thi n ả ư ử ự ễ ệ ế ằ ổ

công tác qu n lý đ gia tăng hi u qu qu n lý và s d ng v n. ệ ử ụ ể ả ả ả ố

Thông qua nghiên c u lý thuy t và th c ti n lu n văn “ Các gi i pháp ự ứ ế ễ ậ ả

qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ở xây d ng đ i v i các S , ố ớ ự

Ban, Ngành c a thành ph Hà n i ộ ” th c hi n hai m c tiêu chính: ủ ố ụ ự ệ

5

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Th nh t, xây ấ xác đ nh v trí c a v n s nghi p có tính ch t đ u t ủ ố ự ấ ầ ư ứ ệ ị ị

c, so sánh t d ng trong chi ngân sách Nhà n ự ướ ươ ự ng quan v i v n xây d ng ớ ố

c b n và các kho n chi khác thu c chi ngân sách. ơ ả ả ộ

, đánh giá nh ng đi u đã làm đ Th haiứ ữ ề ượ ồ c và nh ng h n ch còn t n ạ ữ ế

t i trong vi c qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ạ ấ ầ ư ố ự ệ ệ ả ố ớ xây d ng đ i v i ự

các S , Ban, Ngành thu c thành ph trong nh ng năm g n đây nh m đ a ra ữ ư ằ ầ ộ ở ố

m t s ki n ngh , gi ộ ố ế ị ả i pháp đ kh c ph c h n ch , tăng c ụ ể ế ạ ắ ườ ng hi u qu ệ ả

công tác qu n lý. ả

ng: N i dung c a lu n văn g m 3 ch ậ ủ ộ ồ ươ

Ch ng I : Khái quát chung v công tác qu n lý v n s nghi p có tính ươ ố ự ề ệ ả

ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ự

Ch ngII ươ ấ : Th c tr ng công tác qu n lý v n s nghi p có tính ch t ố ự ự ệ ạ ả

xây d ng đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà n i. đ u t ầ ư ố ớ ủ ự ố ộ ở

Ch ng III : M t s bi n pháp nh m tăng c ng qu n lý v n s ươ ộ ố ệ ằ ườ ả ố ự

nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ệ ự

c s quan tâm giúp Trong quá trình th c hi n lu n văn, em đã nh n đ ệ ậ ượ ự ự ậ

ng d n th c t p Ph m Văn Khoan và các cô đ t n tình c a th y giáo h ủ ỡ ậ ầ ướ ự ậ ẫ ạ

chú, anh, ch c a Phòng Tài chính Hành chính – S nghi p cùng các phòng ị ủ ự ệ

ban khác c a S Tài chính Hà n i. ủ ở ộ

Em xin chân thành c m n. ả ơ

6

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

N I DUNG Ộ

CH ƯƠ NG I. KHÁI QUÁT CHUNG V QU N LÝ V N S NGHI P Ề Ố Ự Ả Ệ

CÓ TÍNH CH T Đ U T XÂY D NG Ầ Ư Ự Ấ

1.1 V n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng trong ấ ầ ư ố ự ệ ự

ngân sách Nhà n c.ướ

nghi p có tính ch t đ u t

xây

1.1.1 Khái ni m v v n s ệ

ề ố ự

ấ ầ ư

d ng.ự

V n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ộ xây d ng là m t khái ni m thu c ự ệ ộ

ph m vi chi NSNN. Đ có đ c hình dung rõ ràng v v n s nghi p có tính ể ạ ượ ề ố ự ệ

ch t đ u t ấ ầ ư xây d ng, tr ự ướ ộ c h t ta c n tìm hi u m t s khái ni m và n i ộ ố ể ế ệ ầ

dung c a chi NSNN. ủ

1.1.1.1 Khái ni m và n i dung c a Chi NSNN ộ ủ ệ

ủ Theo lu t NSNN năm 2002, NSNN là toàn b các kho n thu chi c a ậ ả ộ

Nhà n c đã đ c c quan Nhà n c có th m quy n quy t đ nh và đ ướ ượ ơ ướ ế ị ề ẩ ượ c

th c hi n trong m t năm đ b o đ m th c hi n các ch c năng, nhi m v ả ể ả ự ứ ự ệ ệ ệ ộ ụ

c. c a Nhà n ủ ướ

NSNN có hai n i dung l n là thu NSNN và chi NSNN, Nhà n c thông ộ ớ ướ

qua thu nh p đ t o l p qu tài chính – ti n t c a mình. Ngu n thu ch ể ạ ậ ề ệ ủ ậ ồ ỹ ủ

c hi u là quá trình phân ph i và s y u c a NSNN là thu . Chi NSNN đ ế ủ ế ượ ể ố ử

ữ d ng qu NSNN theo nh ng nguyên t c nh t đ nh nh m th c hi n nh ng ụ ấ ị ự ữ ệ ắ ằ ỹ

, chính tr , xã h i c a Nhà n nhi m v kinh t ụ ệ ế ộ ủ ị ướ ấ c. N i dung chi NSNN r t ộ

phong phú và có th đ c phân lo i theo nhi u tiêu th c khác nhau tuỳ theo ể ượ ứ ề ạ

yêu c u nghiên c u và qu n lý. ứ ầ ả

Theo tính ch t phát sinh c a các kho n chi, chi NSNN bao g m chi ủ ấ ả ồ

th ng xuyên và chi không th ng xuyên. ườ ườ

7

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Theo m c đích s d ng cu i cùng, chi NSNN bao g m chi tích lu và ử ụ ụ ố ồ ỹ

chi tiêu dùng.

Theo ph ng th c chi tiêu, chi NSNN đ c chia ra chi thanh toán và ươ ứ ượ

chi chuy n giao. ể

Theo ngh đ nh 60/2003/NĐ-CP, ngày 06/06/2003 quy đ nh chi ti t và ị ị ị ế

h c, Chi NSNN bao g m: ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n ậ ẫ ướ ồ

1- Chi đ u t phát tri n: là kho n chi phát sinh không th ng xuyên có ầ ư ể ả ườ

tính đ nh h ị ướ ng cao nh m m c tiêu: xây d ng c s h t ng, n đ nh và ự ơ ở ạ ầ ụ ằ ổ ị

phát tri n kinh t ể . ế

2- Chi th ườ ng xuyên: là kho n chi phát sinh th ả ườ ụ ng xuyên liên t c,

đ nh kỳ hàng năm nh m duy trì ho t đ ng c a các c quan, đ n v HCSN: ạ ộ ị ủ ằ ơ ơ ị

an toàn xã h i. đ m b o qu c phòng, an ninh, tr t t ả ậ ự ả ố ộ

3- Chi tr n g c và lãi các kho n ti n do Chính ph vay. ả ợ ố ủ ề ả

4- Chi vi n tr cho các Chính ph và t c ngoài. ủ ệ ợ ch c n ổ ứ ướ

5- Chi cho vay theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

6- Chi tr g c và lãi các kho n huy đ ng v n đ u t ả ố ầ ư ả ộ ố ế ấ xây d ng k t c u ự

c) h t ng (theo kho n 3 đi u 8, Lu t Ngân sách Nhà n ề ạ ầ ả ậ ướ

7- Chi b sung cho Ngân sách đ a ph ng. ổ ị ươ

Ngân sách Trung ng năm tr c sang Ngân 9- Chi chuy n ngu n t ể ồ ừ Ươ ướ

sách Trung ng năm sau. Ươ

Trong ho t đ ng c a các c quan HCSN, chi c a các đ n v bao g m: ạ ộ ủ ủ ồ ơ ơ ị

- Chi ho t đ ng th ng xuyên (Chi cho ng ạ ộ ườ ườ ạ ộ i lao đ ng, Chi ho t đ ng ộ

nghi p v , Chi mua s m s a ch a tài s n c đ nh, Chi ho t đ ng th ạ ộ ố ị ữ ử ụ ệ ắ ả ườ ng

xuyên khác).

- Chi ho t đ ng không th ạ ộ ườ ứ ng xuyên (Chi th c hi n đ tài nghiên c u ệ ự ề

khoa h c, Chi th c hi n nhi m v Nhà n ụ ự ệ ệ ọ ướ ệ c đ t hàng, Chi th c hi n ự ặ

ch ươ ầ ng trình m c tiêu qu c gia, Chi th c hi n tinh gi m biên ch , Chi đ u ự ụ ế ệ ả ố

XDCB, mua s m thi t b , Chi khác). t ư ắ ế ị

8

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Các kho n chi trên đ hai ngu n chính là kinh phí Nhà n ả c l y t ượ ấ ừ ồ ướ c

i. Kinh phí Nhà n c c p cho các đ n v đ c ghi c p và ngu n thu đ l ồ ấ ể ạ ướ ấ ị ượ ơ

vào chi NSNN. S thu đ n v n p Ngân sách đ c ghi vào thu NSNN. ị ộ ố ơ ượ

1.1.1.2 Khái ni m v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ố ự ệ ệ ự

V n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng là v n t ngu n NSNN ấ ầ ư ố ự ệ ố ừ ự ồ

c p cho các đ n v HCSN đ chi s a ch a, c i t o, m r ng nâng c p c ử ấ ả ạ ở ộ ữ ể ấ ơ ị ơ

s v t ch t hi n có nh m ph c h i ho c tăng giá tr tài s n c đ nh (bao ở ậ ố ị ụ ệ ằ ấ ặ ả ồ ị

g m c vi c xây d ng m i các h ng m c công trình trong các c s đã có ồ ả ệ ơ ở ụ ự ạ ớ

c a các c quan đ n v HCSN). ủ ơ ơ ị

Chi v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng là m t lo i chi ầ ư ự ệ ấ ố ự ạ ộ

“l ng tính” v a mang tính ch t th ng xuyên v a mang tính không ưỡ ừ ấ ườ ừ

th ng xuyên. Mang tính không th ườ ườ ng xuyên vì chi s a ch a, c i t o, m ử ả ạ ữ ở

ả r ng, nâng c p c s v t ch t c a các đ n v HCSN không ph i là kho n ộ ơ ở ậ ấ ủ ấ ả ơ ị

chi n đ nh, đ u đ n hàng năm nh chi cho con ng ư ề ặ ổ ị ườ i, chi qu n lý hành ả

chính. Tuy nhiên, vì nó là kho n chi ph c v cho ho t đ ng qu n lý Nhà ạ ộ ụ ụ ả ả

n c và ho t đ ng s nghi p, không ph i là kho n chi xây d ng nh ng c ướ ạ ộ ữ ự ự ệ ả ả ơ

XDCB nên trong t ng h p chi NSNN, nó s h t ng then ch t nh đ u t ở ạ ầ ư ầ ư ố ổ ợ

đ c x p vào chi th ng xuyên. ượ ế ườ

ư M t lo i chi Ngân sách có th có nhi u ngu n chi khác nhau. Nh ng ề ể ạ ộ ồ

m t lo i v n Ngân sách ch đ c dùng cho lo i chi đã xác đ nh c a nó. ạ ố ỉ ượ ộ ủ ạ ị

Theo quy đ nh hi n nay, ch nh ng d án s a ch a c i t o. m r ng, nâng ự ữ ả ạ ở ộ ữ ử ệ ị ỉ

20 tri u đ ng tr lên m i đ c b trí danh m c riêng đ c p có giá tr t ấ ị ừ ớ ượ ệ ồ ở ụ ố ể

chi v n s nghi p có tính ch t đ u t i 20 ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng. V i các d án d ớ ự ự ướ

tri u đ ng đ n v ph i t ơ ả ự ắ ồ s p x p nhi m v chi ho c ph i chi b ng ngu n ụ ế ệ ệ ặ ả ằ ồ ị

khác.

V n s nghi p có tính ch t đ u t , do ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng c b n là v n đ u t ơ ả ầ ư ự ố

dùng đ l i chi th c g i là v n s ể ạ ườ ng xuyên c a các đ n v HCSN nên đ ơ ủ ị ượ ọ ố ự

nghi p.ệ

9

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

V n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng không ph i là m t khái ấ ầ ư ố ự ệ ự ả ộ

ni m c b n trong lý thuy t v tài chính công mà là m t khái ni m đ ế ề ơ ả ệ ệ ộ ượ c

đ t ra xu t phát t ấ ặ ừ yêu c u qu n lý và phân c p qu n lý Ngân sách. T i c ấ ạ ơ ầ ả ả

quan tài chính luôn có b ph n chuyên trách qu n lý c p phát các kho n chi ậ ả ấ ả ộ

HCSN. B ph n này n m ch c tình hình chi Ngân sách th c t ự ế ủ ơ ị c a đ n v . ậ ắ ắ ộ

Kho n chi s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p c s v t ch t c a các c ấ ơ ở ậ ấ ủ ả ạ ở ộ ử ữ ả ơ

quan, đ n v HCSN đ c b trí ngu n v n s nghi p có tính ch t đ u t ơ ị ượ ấ ầ ư ố ự ệ ố ồ

xây d ng và qu n lý c p phát chung v i các kho n chi th ng xuyên khác, ự ả ấ ả ớ ườ

vì v y, c quan qu n lý d theo dõi tình hình chi Ngân sách c a các đ n v ủ ễ ậ ả ơ ơ ị

đ ng th i b trí k ho ch chi phù h p v i th c t ồ ờ ố ự ế ế ạ ớ ợ và yêu c u nhi m v ầ ệ ụ

đ ượ c giao c a đ n v . ị ủ ơ

“V n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng” đ ự ượ c dùng đ chi cho ể

vi c s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p c s v t ch t s n có c a các ơ ở ậ ệ ử ấ ẵ ả ạ ở ộ ủ ữ ấ

ng ch c năng ho t đ ng c a các đ n v HCSN, nh m duy trì ho c tăng c ơ ằ ặ ị ườ ạ ộ ứ ủ

c s v t ch t này. Không đ ấ ơ ở ậ ượ ấ c dùng ngu n v n s nghi p có tính ch t ố ự ệ ồ

xây d ng đ đ u t xây d ng m i, tr vi cc i t o, nâng c p các đ u t ầ ư ể ầ ư ự ự ớ ừ ệ ả ạ ấ

h ng m c công trình trong các c s đã có c a các c quan, đ n v HCSN. ạ ơ ở ủ ụ ơ ơ ị

XDCB. Các d án xây d ng m i ph i xin khinh phí t ớ ự ự ả ừ ngu n v n đ u t ố ầ ư ồ

V n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng th ự ườ ỏ ng có quy mô nh ,

ch bao g m các d án nhóm B, C và cũng ch gi i h n m c v n t ỉ ớ ạ ứ ố ừ ự ồ ỉ ệ 20 tri u

ấ lên đ n m c v n h p lý dành cho s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p. ử ả ạ ở ộ ữ ứ ế ố ợ

B n thân v n s nghi p có tính đ u t ố ự ầ ư ệ ả xây d ng là m t b ph n c a chi ộ ộ ự ủ ậ

th ng xuyên mà chi th ng xuyên l ườ ườ ạ i là m t b ph n c a t ng chi NSNN. ậ ủ ổ ộ ộ

T tr ng chi v n s nghi p có tính ch t đ u t XDCB trong chi th ấ ầ ư ỷ ọ ự ệ ố ườ ng

ệ xuyên HCSN cũng không cao. Vì vây, trong t ng chi NSNN, v n s nghi p ố ự ổ

có tính ch t đ u t xây d ng chi m t ấ ầ ư ự ế ỷ ọ tr ng không đáng k . ể

V n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ xây d ng đ ự ượ c phân c p qu n lý ấ ả

v đ n c p huy n, t c là, Ngân sách qu n, huy n đ ề ế ứ ệ ệ ấ ậ ượ ả c b trí m t kho n ố ộ

10

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

xây d ng và UBND qu n, huy n đ v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ệ ự ệ ậ ượ c

UBND t nh, thành ph phân c p quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ớ ộ v i các d án thu c ự ấ ố ỉ

ph m vi này. ạ

1.1.1.3. Đ i t ng s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ố ượ ấ ầ ư ố ự ử ụ ệ

d ng.ự

Đ i t ng s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng là các ố ượ ấ ầ ư ố ự ử ụ ệ ự

ch c Đ ng, t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã c quan, đ n v HCSN, t ơ ơ ị ổ ứ ả ổ ứ ộ ổ ứ ị

h i – ngh nghi p. ề ộ ệ

C quan hành chính Nhà n ơ ướ c là các c quan thu c b máy hành pháp ộ ộ ơ

có ch c năng qu n lý Nhà n c đ i v i vi c ch p hành lu t pháp và ch ứ ả ướ ố ớ ệ ấ ậ ỉ

ng k ho ch c a Nhà n đ o th c hi n các ch tr ệ ạ ủ ươ ự ủ ế ạ ướ c. Các c quan này ơ

đ c NSNN đ m b o 100% kinh phí ho t đ ng. ượ ạ ộ ả ả

Các đ n v s nghi p Nhà n c là các đ n v do Nhà n ị ự ệ ơ ướ ơ ị ướ ậ c thành l p

đ th c hi n các ho t đ ng s nghi p (cung c p các d ch v theo chuyên ệ ể ự ạ ộ ự ụ ệ ấ ị

môn c a mình) nh s nghi p y t ư ự ủ ệ ế ơ , giáo d c - đào t o, văn hoá,…Các đ n ụ ạ

c ho t đ ng vì m c tiêu phi l c Nhà v s nghi p Nhà n ệ ị ự ướ ạ ộ ụ ợ i nhu n và đ ậ ượ

n ướ ả c đ m b o toàn b ho c m t ph n kinh phí. ặ ả ầ ộ ộ

Ngân sách Nhà n ướ ủ c cũng đ m b o cân đ i chi phí ho t đ ng c a ố ạ ộ ả ả

t Nam và các t Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ổ ạ ch c chính tr – xã h i, Kinh phí ho t ứ ộ ị

ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p đ đ ng c a các t ủ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ệ ượ ề ộ ệ c th c hi n ự

theo nguyên t c t b o đ m và có th đ c Nhà n c h tr ắ ự ả ể ượ ả ướ ỗ ợ ộ ầ m t ph n

kinh phí.

Nh v y, th c ra các t ch c Đ ng, t ch c chính tr – xã h i, t ư ậ ự ổ ứ ả ổ ứ ộ ổ ứ ch c ị

xã h i, t ch c xã h i – ngh nghi p không ph i là c quan, đ n v HCSN ộ ổ ứ ề ệ ả ộ ơ ơ ị

nh ng vì chúng đ u có s d ng NSNN và có các n i dung chi t ng t ử ụ ư ề ộ ươ ự ư nh

ủ các đ n v HCSN nên trong qu n lý NSNN, các kho n chi Ngân sách c a ả ả ơ ị

các đ n v HCSN, các t ch c Đ ng, t ch c chính tr – xã h i, t ch c xã ơ ị ổ ứ ả ổ ứ ộ ổ ứ ị

ch c xã h i – ngh nghi p đ c qu n lý chung và đ c g i chung h i, t ộ ổ ứ ệ ề ộ ượ ả ượ ọ

11

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

là chi HCSN. Và trong lu n văn này, khi đ c p đ n các đ n v HCSN là ề ậ ế ậ ơ ị

bao g m toàn b các c quan, đ n v t ch c nêu trên. ị ổ ứ ơ ộ ồ ơ

1.1.2 Vai trò c a v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ủ ố ự ấ ầ ư ệ ự

Nh đã nêu trong khái ni m, v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ấ ầ ư ố ự ư ệ ệ

ấ d ng dùng đ s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p các c s v t ch t ự ơ ở ậ ả ạ ể ử ở ộ ữ ấ

hi n có c a các c quan, đ n v HCSN nh m ph c h i ho c tăng giá tr tài ụ ồ ủ ệ ặ ằ ơ ơ ị ị

s n c đ nh. Nó đóng vai trò quan tr ng trong vi c duy trì ho t đ ng và ọ ả ạ ộ ố ị ệ

ơ ở ậ nâng cao hi u qu công vi c c a các đ n v HCSN b i vì các c s v t ệ ủ ệ ả ở ơ ị

ch t là y u t c đ i v i ho t đ ng c a m i c quan ế ố ấ không th thi u đ ể ế ượ ố ớ ạ ộ ọ ơ ủ

đ n v và tr ng thái, ch t l ạ ơ ấ ượ ị ữ ng c a các c s v t ch t là m t trong nh ng ơ ở ậ ủ ấ ộ

nh h ng đ n ch t l y u t ế ố ả ưở ấ ượ ế ng hi u qu công tác c a các đ n v . ị ủ ệ ả ơ

V n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng góp ph n t o nên c s ấ ầ ư ố ự ệ ầ ạ ơ ở ự

v t ch t ph c v cho ho t đ ng qu n lý hành chính Nhà n ậ ụ ụ ạ ộ ấ ả ướ ạ ộ c, ho t đ ng

, giáo d c - đào t o và nghiên c u khoa h c, yt , văn hoá, s nghi p kinh t ệ ự ế ứ ụ ạ ọ ế

xã h i, thông tin, th thao và các s nghi p khác do Nhà n ự ể ệ ộ ướ c qu n lý. ả

Ho t đ ng qu n lý hành chính Nhà n ạ ộ ả ướ c, ho t đ ng s nghi p c a Nhà ự ạ ộ ủ ệ

n c r t quan tr ng đ i v i n n kinh t ướ ấ ố ớ ề ọ ế ặ – xã h i c a m i qu c gia, đ c ọ ộ ủ ố

bi t Nam, ph n l n ho t đ ng s nghi p đ u do các ệ t trong đi u ki n Vi ề ệ ệ ạ ộ ầ ớ ự ệ ề

đ n v c a Nhà n ị ủ ơ ướ c th c hi n mà ch a có s tham gia nhi u c a các ự ự ư ủ ệ ề

khác. thành ph n kinh t ầ ế

Hi n nay, nhi u tr s , tài s n và c s v t ch t khác c a các đ n v ơ ở ậ ụ ở ủ ệ ề ả ấ ơ ị

HCSN đã đ ượ ấ c xây d ng, mua s m cách đây nhi u năm, b xu ng c p ự ề ắ ố ị

nghiêm tr ng. Ngay đ i v i nh ng c s v t ch t m i đ c t o l p thì ơ ở ậ ố ớ ớ ượ ạ ậ ữ ấ ọ

trong quá trình ho t đ ng cũng d n b hao mòn, xu ng c p. Trong khi đó, ị ạ ộ ầ ấ ố

cùng v i s phát tri n kinh t xã h i, yêu c u v kh i l ng, ch t l ng, ớ ự ể ế ố ượ ề ầ ộ ấ ượ

tính ph c t p, t c đ th c hi n đ i v i công vi c c a các c quan qu n lý ệ ủ ộ ự ố ớ ứ ạ ệ ả ố ơ

hành chính Nhà n c và các đ n v s nghi p ngày càng tăng. Vì v y, luôn ướ ị ự ệ ậ ơ

có nhu c u v xây d ng m i ho c s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p c ặ ử ả ạ ấ ơ ở ộ ữ ự ề ầ ớ

12

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

s v t ch t c a đ n v HCSN. Trong đi u ki n ngu n v n Ngân sách còn ở ậ ấ ủ ơ ề ệ ồ ố ị

h n h p, đ ng th i do yêu c u v tính hi u qu và ti ạ ệ ề ẹ ả ầ ờ ồ ế ử ụ t ki m trong s d ng ệ

i pháp hành chính v n NSNN, c i t o, s a ch a, m r ng, nâng c p là gi ữ ố ả ạ ở ộ ử ấ ả

hi n nay (thay cho xây m i toàn b ). ệ ớ ộ

Đi u này th hi n r t rõ đ i v i ngành giáo d c và yt . Đây là hai ể ệ ấ ố ớ ụ ề ế

ngành có vai trò xã h i quan tr ng, yêu c u tăng c ng c s v t ch t ngày ầ ộ ọ ườ ơ ở ậ ấ

càng nhi u theo s gia tăng c a dân s và m c s ng. Đây cũng là hai ngành ố ứ ố ủ ự ề

nh n đ c s quan tâm r t l n c a Nhà n c. ậ ượ ự ấ ớ ủ ướ

1.2. Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ố ự ệ ả ự

1.2.1 Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng ấ ầ ư ố ự ệ ả ự

Qu n lý nói chung là m t ho t đ ng khách quan n y sinh khi c n có ạ ộ ả ả ầ ộ

ả n l c t p th đ th c hi n m c tiêu chung V n i dung, thu t ng “qu n ỗ ự ậ ể ể ự ề ộ ụ ữ ệ ậ

lý” có nhi u cách di n đ t khác nhau. V i ý nghĩa thông th ề ễ ạ ớ ườ ổ ế ng, ph bi n

thì qu n lý có th hi u là vi c ch th (th ng là Nhà n ủ ể ể ể ệ ả ườ ướ c ho c ng ặ ườ i

ch c) s d ng các công c hành chính, kinh t , pháp lu t vv… đ ng đ u t ứ ầ ổ ứ ử ụ ụ ế ậ

nh m tác đ ng m t cách có t ch c và đ nh h ng vào m t đ i t ằ ộ ộ ổ ứ ị ướ ộ ố ượ ấ ng nh t

đ nh đ đi u ch nh các quá trình xã h i và hành vi c a con ng ị ể ề ủ ộ ỉ ườ i nh m duy ằ

trì tính n đ nh và phát tri n c a đ i t ng theo nh ng m c tiêu đã đ nh. ể ủ ố ượ ổ ị ữ ụ ị

ấ ầ Nh v y, b n thân khái ni m qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u ố ự ư ậ ệ ệ ả ả

t ư ủ xây d ng cũng có th hi u hai nghĩa. Nó có th là ho t đ ng qu n lý c a ể ể ạ ộ ự ể ả

Nhà n c, cũng có th là ho t đ ng qu n lý c a đ n v s d ng v n. Trong ướ ị ử ụ ủ ơ ạ ộ ể ả ố

ph m vi lu n văn này, qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ả ậ ạ ự xây d ng

đ c hi u là m t n i dung qu n lý Nhà n c trong lĩnh v c tài chính công. ượ ộ ộ ể ả ướ ự

V i cách hi u này ta có đ nh nghĩa sau: ể ớ ị

Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ộ xây d ng là s tác đ ng ự ự

c) lên đ i t ng (các liên t c, có h ụ ướ ng đích c a ch th qu n lý (Nhà n ủ ể ủ ả ướ ố ượ

xây đ n v HCSN) và khách th qu n lý (v n s nghi p có tính ch t đ u t ơ ấ ầ ư ố ự ệ ể ả ị

d ng) nh m th c hi n m c tiêu chung. ệ ự ự ụ ằ

13

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Ch th qu n lý: Các c quan đ c Nhà n ủ ể ả ơ ượ ướ ề c giao th m quy n, ẩ

trách nhi m qu n lý v n đ u t ả ầ ư ệ ố ấ nói chung và v n s nghi p có tính ch t ố ự ệ

xây d ng nói riêng. đ u t ầ ư ự

+ Đ i v i c p Trung , B Xây d ng, ố ớ ấ ươ ng: B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ộ ự

B Tài chính, các b , ngành có liên quan. ộ ộ

+ Đ i v i c p t nh: UBND t nh, thành ph , các S ch c năng giúp ố ớ ấ ỉ ứ ố ở ỉ

vi c.ệ

+ Đ i v i c p huy n: UBND qu n, huy n và các Phòng ch c năng ậ ố ớ ấ ứ ệ ệ

giúp vi c.ệ

- Đ i t ng qu n lý: Các đ i t ố ượ ố ượ ả ng s d ng v n s nghi p có tính ố ự ử ụ ệ

ch t đ u t xây d ng là các c quan, đ n v HCSN. ấ ầ ư ự ơ ơ ị

M c tiêu qu n lý và s d ng v n đúng pháp lu t, đúng m c đích, đúng ử ụ ụ ụ ả ậ ố

hi u qu , ti ả ế ệ t ki m. ệ

1.2.2 N i dung qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ố ự ộ ả ấ ầ ư ệ

d ng.ự

Qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ấ xây d ng là m t trong r t ự ộ

c trong lĩnh v c tài chính công mà c nhi u n i dung c a qu n lý Nhà n ủ ề ả ộ ướ ự ụ

th là qu n lý m t lo i v n thu c Ngân sách Nhà n c. Vì v y ta ph i xem ạ ố ể ả ộ ộ ướ ả ậ

xét trên hai góc đ :ộ

c, n i dung qu n lý bao - Xét trên góc đ qu n lý hành chính Nhà n ả ộ ướ ả ộ

g m: ồ

+ Xây d ng và ban hành h th ng văn b n pháp lu t, chính sách, ch ệ ố ự ả ậ ế

xây đ quy đ nh, quy t đ nh đ qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ộ ấ ầ ư ố ự ế ị ệ ể ả ị

d ng.ự

+ T ch c th c hi n theo h th ng văn b n qu n lý nêu trên. ệ ố ổ ứ ự ệ ả ả

14

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ơ + Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành, th c hi n c a các c quan, đ n ệ ủ ự ệ ể ấ ơ

v .ị

ứ Các văn b n qu n lý chia ra làm nhi u lo i phân theo các tiêu th c ề ả ả ạ

khác nhau.

+ Theo c quan ra văn b n, có: Văn b n do Qu c h i, Chính ph , các ủ ả ả ơ ộ ố

B ban hành, văn b n c a UBND, c a các S vv… ả ủ ủ ộ ở

+ Theo n i dung văn b n, có văn b n qu n lý chung, văn b n qu n lý ả ả ả ả ả ộ

c th t ng lĩnh v c, các văn b n h tr . ỗ ợ ụ ể ừ ự ả

c, n i dung qu n lý bao - Xét trên góc đ qu n lý tài chính Nhà n ả ộ ướ ả ộ

g m:ồ

+ Qu n lý vi c l p k ho ch và thông báo k ho ch v n đ u t ệ ậ ầ ư ế ế ả ạ ạ ố

(thu c n i dung l p và phân b d toán Ngân sách trong qu n lý NSNN) ộ ộ ổ ự ậ ả

+ Qu n lý vi c thanh toán v n (thu c n i dung ch p hành d toán ự ệ ả ấ ộ ố ộ

Ngân sách).

+ Qu n lý vi c quy t toán v n (thu c n i dung ch p hành d toán ự ệ ế ả ấ ộ ố ộ

Ngân sách).

Đ ng th i, qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ả ồ ờ ộ XDCB là n i

ậ dung qu n lý các d án, công trình xây d ng s d ng lo i v n này. Vì v y, ạ ố ử ụ ự ự ả

nó đ c th c hi n đ ng b v i các n i dung khác nh qu n lý thi t k xây ượ ư ả ộ ớ ự ệ ồ ộ ế ế

ng công trình, vv… c a qu n lý đ u t và xây d ng, k thu t, ch t l ự ấ ượ ậ ỹ ầ ư ủ ả

c ti n hành theo đúng trình t d ng nói chung và đ ự ượ ế đ u t ự ầ ư ự và xây d ng

bao g m 3 giai đo n: ạ ồ

+ Chu n b đ u t . ị ầ ư ẩ

+ Th c hi n đ u t . ầ ư ự ệ

+ K t thúc xây d ng, đ a công trình vào khai thác s d ng. ử ụ ư ự ế

Bên c nh đó, nh m đ m b o m c tiêu qu n lý là s d ng v n Ngân ử ụ ụ ạ ả ằ ả ả ố

sách ti t ki m, hi u qu , đúng m c đích, đúng quy đ nh, các d án do c ế ụ ự ệ ệ ả ị ơ

quan Nhà n c có th m quy n quy t đ nh đ u t ướ ế ị ầ ư ề ẩ ph i ch u s giám đ nh ị ự ả ị

15

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

là vi c ki m tra, giám sát, phân tích, đánh giá đ u t ầ ư . Giám đ nh đ u t ị ầ ư ệ ể

và xây d ng. Công tác giám t ng giai đo n ho c toàn b quá trình đ u t ừ ầ ư ặ ạ ộ ự

đ c th c hi n c c p Th t đ nh đ u t ị ầ ư ượ ệ ở ả ấ ủ ướ ự ng Chính ph , c p ngành và ủ ấ

ng. c p đ a ph ị ấ ươ

1.2.2.1. L p và thông báo k ho ch v n đ u t ố ầ ư ế ạ ậ

Theo n i dung và phân b d toán NSNN, k ho ch bao g m danh ổ ự ế ạ ộ ồ

m c d án và v n cho t ng d án. Theo trình t và xây d ng, k ự ụ ự ừ ố đ u t ự ầ ư ự ế

ho ch bao g m v n cho chu n b đ u t ị ầ ư ố ầ , v n cho chu n b th c hi n đ u ị ự ệ ạ ẩ ẩ ố ồ

t ư ố , v n cho th c hi n đ u t ự . ầ ư ệ

đã b trí, ch đ u t Hàng năm, theo k ho ch v n chu n b đ u t ạ ị ầ ư ế ẩ ố ủ ầ ư ố

d i hình th c báo cáo nghiên c u ti n kh thi, ti n hành l p d án đ u t ậ ự ầ ư ướ ế ứ ứ ề ả

. (Các c quan HCSN là ch báo cáo nghiên c u kh thi ho c báo cáo đ u t ả ầ ư ứ ặ ơ ủ

đ u t ầ ư ố các d án xây d ng c s v t ch t k thu t c a chính mình). Đ i ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ự ự

v i các d án s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ớ ấ ầ ư ử ụ ự ệ ứ xây d ng có m c ự

1 t đ ng tr lên, ch đ u t l p báo cáo nghiên c u kh thi. Các v n t ố ừ ỷ ồ ủ ầ ư ậ ứ ả ở

i 1 t d án có m c v n d ự ứ ố ướ ỷ ồ ứ đ ng thì không ph i l p báo cáo nghiên c u ả ậ

kh thi cho t ng d án mà ch l p báo cáo đ u t . ầ ư ỉ ậ ừ ự ả

Ch đ u t có trách nhi m trình báo cáo nghiên c u kh thi t i ng ủ ầ ư ứ ệ ả ớ ườ i

có th m quy n quy t đ nh đ u t và đ ng th i g i c quan có ch c năng ế ị ầ ư ề ẩ ờ ử ơ ứ ồ

th m đ nh. Các d án đ c l p báo cáo đ u t ự ẩ ị ượ ậ ầ ư thì không ph i th m đ nh. ả ẩ ị

ch trì th m đ nh các d án c p trung B K ho ch - Đ u t ạ ộ ế ầ ư ự ủ ẩ ấ ị ươ ng

qu n lý. S k ho ch - Đ u t ở ế ầ ư ạ ả ấ ch trì th m đ nh các d án c p t nh, c p ấ ỉ ủ ự ẩ ị

huy n.ệ

K t qu c a vi c th m đ nh d án là cho ra quy t đ nh đ u t ự ả ủ ế ị ầ ư ế ệ ẩ ị ặ ho c

qu t đ nh không đ u t d án. N u d án đ u t , nó ế ị ầ ư ự ầ ư ự ế có quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư

c b trí k ho ch v n cho chu n b th c hi n đ u t s đ ẽ ượ ị ự ầ ư ệ ế ạ ẩ ố ố ệ và th c hi n ự

. đ u t ầ ư

16

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

K ho ch chu n b th c hi n đ u t bao g m v n đ th c hi n công ị ự ầ ư ế ệ ẩ ạ ể ự ệ ồ ố

t k k thu t, các công tác chu n b xây d ng và các chi tác kh o sát, thi ả ế ế ỹ ự ậ ẩ ị

phí khác có liên quan.

bao g m v n đ u t K ho ch th c hi n đ u t ự ầ ư ệ ế ạ ầ ư ể ự ệ đ th c hi n vi c ệ ồ ố

thi mua s m v t t ắ ậ ư ế ị ấ t b , xây d ng và các chi phí khác có liên quan đ n đ u ự ế

th u và đ a d án vào khai thác s d ng. Nó bao g m k ho ch năm và k ử ụ ư ự ế ầ ạ ồ ế

ho ch quý. ạ

Đi u ki n đ d án đ c ghi vào k ho ch v n th c hi n đ u t năm ể ự ề ệ ượ ầ ư ự ệ ế ạ ố

t k k thu t và t ng d toán (đ là ph i có thi ả ế ế ỹ ự ậ ổ ượ ậ ạ c l p trong giai đo n

chu n b th c hi n đ u t ) đ ầ ư ượ ị ự ệ ẩ ế c duy t. Căn c vào nhu c u v n theo ti n ứ ệ ầ ố

cho d án. đ công trình và cân đ i v n hàng năm đ th c hi n đ u t ộ ể ự ố ố ầ ư ệ ự

Công tác l p và phân b d toán chi v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ổ ự ệ ậ

XDCB tuân theo các trình t c quy đ nh trong Lu t NSNN và ự , th t c đ ủ ụ ượ ậ ị

các văn b n h ả ướ ng d n c a chính ph và B Tài chính. Vi c l p và phân ộ ệ ậ ủ ủ ẫ

trên xu ng. b t ổ ừ ố

Khi l p và phân b k ho ch và v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ấ ầ ư ố ự ổ ế ệ ậ ạ

i hai vi c: d ng, cùng lúc ph i chú ý t ự ả ớ ệ

- Cân đ i gi a chi v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng v i các ấ ầ ư ố ự ữ ệ ố ự ớ

kho n chi th ng xuyên khác c a đ n v HCSN ả ườ ủ ơ ị

c a đ a ph ng và c a c n c. - Cân đ i v n đ u t ố ố ầ ư ủ ị ươ ủ ả ướ

(bao g m c v n s Vì v y, trong vi c qu n lý các lo i v n đ u t ả ạ ố ầ ư ệ ậ ả ố ự ồ

nghi p có tính ch t đ u t XDCB) có s ph i h p c a c quan đ u t và ấ ầ ư ệ ố ợ ủ ơ ầ ư ự

c quan tài chính. ơ

1.2.2.2 Qu n lý thanh toán v n đ u t ố ầ ư ả

Vi c thanh toán v n đ u t đ ầ ư ượ ệ ố ủ c th c hi n trong c 3 giai đo n c a ự ệ ạ ả

trình đ u t và xây d ng. Các kho n chi phí c n thanh toán v n là: ầ ư ự ả ầ ố

- Chi phí xây d ngự

- Chi phí mua s m, l p đ t thi ắ ắ ặ t b . ế ị

17

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Chi phí t v n. ư ấ

- Chi phí khác (chi phí đ n bù gi i phóng m t b ng, chi phí qu n lý d ề ả ặ ằ ả ự

án, thu , l ế ệ phí ph i n p,vv…) ả ộ

Đ i v i các d án đ c s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ớ ự ượ ử ụ ấ ầ ư ố ự ệ

c th c hi n d xây d ng, vi c c p phát v n đ ệ ấ ự ố ượ ự ệ ướ ạ i hình th c c p b ng h n ứ ấ ằ

m c kinh phí đ u t và đ c thanh toán qua KBNN. ầ ư ứ ượ

ố Căn c chính đ KBNN ti n hành thanh toán cho đ n v s d ng v n ị ử ụ ứ ế ể ơ

Ngân sách là:

- Đã có trong d toán Ngân sách Nhà n c giao. ự c đ ướ ượ

ệ - Đúng ch đ , tiêu chu n, đ nh m c do c p có th m quy n ra l nh ứ ế ộ ề ẩ ẩ ấ ị

chu n chi. ẩ

- Có đ y đ h s , ch ng t thanh toán h p l ầ ủ ồ ơ ứ ừ . ợ ệ

Vi c thanh toán v n đ c th c hi n theo dõi kh i l ệ ố ượ ố ượ ự ệ ệ ng công vi c

ừ hoàn thành nghi m thu trong t ng th i kỳ. Nh v y, c quan qu n lý v a ờ ư ậ ừ ệ ả ơ

ki m tra đ c vi c thanh toán ể ượ c ti n đ th c hi n d án v a ki m soát đ ự ộ ự ừ ể ệ ế ượ ệ

v n cho công trình. ố

Đ i v i nh ng d án đ u t ho c kh i l ng công vi c thu c d án ố ớ ầ ư ự ữ ố ượ ặ ự ệ ộ

đ c phép c p t m ng thì KBNN s c p tr c v n t m ng cho đ u t ầ ư ượ ấ ạ ứ ẽ ấ ướ ố ạ ứ

ng và thu h i v n t m ng khi thanh toán kh i l ng công đ n v th h ơ ị ụ ưở ồ ố ạ ứ ố ượ

vi c hoàn thành. ệ

1.2.2.3 Qu n lý quy t toán v n đ u t . ố ầ ư ế ả

Khi k t thúc năm k ho ch, đ n v ph i quy t toán kh i l ng xây ố ượ ế ế ế ạ ả ơ ị

ế d ng d dang đang chuy n sang năm sau, t ng h p trong báo cáo quy t ự ể ở ợ ổ

toán cùng v i các kho n chi Ngân sách trong năm c a đ n v . ị ủ ơ ả ớ

ặ Đ i v i d án có nhi u h ng m c công trình mà m i h ng m c (ho c ố ớ ự ỗ ạ ụ ụ ề ạ

nhóm h ng m c công trình) khi hoàn thành n u đ c l p v n hành khai thác ộ ậ ụ ế ạ ậ

s d ng và xét th y c n thi ử ụ ấ ầ ế t thì c p có th m quy n phê duy t quy t toán ề ệ ế ẩ ấ

có th cho phép quy t toán h ng m c (ho c nhóm h ng m c) bao g m chi ụ ụ ế ể ạ ặ ạ ồ

18

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

phí xây l p, thi ắ ế ị ặ t b và chi khác có liên quan tr c ti p c a h ng m c (ho c ế ủ ạ ụ ự

nhóm h ng m c công trình) nói trên. Sau khi toàn b d án hoàn thành ch ộ ự ụ ạ ủ

đ u t ầ ư ả ổ ừ ph i t ng quy t toán toàn b d án và phân b chi phí khác cho t ng ộ ự ế ổ

h ng m c theo quy đ nh. ạ ụ ị

Khi k t thúc xây d ng, công trình ph i đ ự ả ượ ế ậ c nghi m thu, bàn giao, v n ệ

hành th , b o hành, b o hi m, vv…, ph i ti n hành quy t toán v n đ u t ả ế ử ả ầ ư , ể ế ả ố

th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t . ầ ư ế ệ ẩ ố

“V n đ u t đ ầ ư ượ ố ự c quy t toán” là toàn b chi phí h p pháp đã th c ế ộ ợ

hi n trong quá trình đ u t đ đ a d án vào khai thác s d ng. Chi phí ầ ư ể ư ử ụ ự ệ

h p pháp là chi phí theo đúng quy chu n, đ nh m c, đ n giá, ch đ tài ợ ế ộ ứ ẩ ơ ị

chính – k toán và nh ng quy đ nh hi n hành c a Nhà n c có liên quan. ủ ữ ệ ế ị ướ

V n đ u t đ c quy t toán trong gi i h n t ng m c đ u t c c p có đ ầ ư ượ ố ế ớ ạ ổ ứ ầ ư ượ ấ

th m quy n phê duy t và đi u ch nh (n u có). ề ề ệ ế ẩ ỉ

Quy t toán đ u t ầ ư ế ầ ph i xác đ nh đ y đ , chính xác t ng m c v n đ u ứ ố ủ ả ẩ ổ ị

; v n đ u t t ư đã th c hi n; phân đ nh rõ ngu n v n đ u t ị ầ ư ố ầ ư ự ệ ố ồ chuy n thành ể

tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng, ho c chi phí không thành tài s n c a d ặ ả ủ ả ư ố ị ả ộ ự

án. Qua quy t toán v n đ u t ng, năng l c s n xu t, giá tr ầ ư ế ố xác đ nh s l ị ố ượ ự ả ấ ị

TSCĐ m i tăng do đ u t mang l ầ ư ớ ạ ể ị i đ có k ho ch huy đ ng, s d ng k p ử ụ ế ạ ộ

th i và phát huy hi u qu c a d án đ u t đã hoàn thành. Trên c s đó ả ủ ầ ư ự ệ ờ ơ ở

xác đ nh trách nhi m c a ch đ u t ệ ủ ầ ư ơ , c quan qu n lý Nhà n ả ủ ị ướ ề ầ ư c v đ u t

và xây d ng trong quá trình qu n lý s d ng v n đ u t ử ụ . ầ ư ự ả ố

Quy t toán v n đ u t ầ ư ế ố ờ ph i đ y đ , đúng n i dung, b o đ m th i ộ ả ầ ủ ả ả

gian l p th m tra và phê duy t theo quy đ nh. ệ ậ ẩ ị

Ch đ u t ch u trách nhi m quy t toán v n đ u t và g i báo cáo ủ ầ ư ầ ư ế ệ ố ị ử

quy t toán v n đ u t cho ng ầ ư ế ố ườ ố i có th m quy n phê duy t quy t toán v n ế ệ ề ẩ

. đ u t ầ ư

19

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

xây Đ i v i các d án s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ấ ầ ư ố ớ ử ụ ự ự ệ

i có th m quy n quy t đ nh đ u t i phê d ng thì ng ự ườ ế ị ầ ư ồ đ ng th i là ng ờ ề ẩ ườ

duy t quy t toán v n đ u t . ầ ư ế ệ ố

Tr c khi quy t toán v n đ u t ướ , t ầ ư ấ ả ả t c các báo cáo quy t toán ph i ế ế ố

đ ch c th m tra quy t toán. Tuỳ theo quy t đ nh c a ng c t ựơ ổ ứ ế ị ủ ế ẩ ườ ẩ i có th m

quy n phê duy t, hình th c t ệ ứ ổ ề ch c th m tra quy t toán có th là do c ế ứ ể ẩ ơ

ự quan ch c năng tr c thu c c p có th m quy n phê duy t quy t toán th c ẩ ứ ự ế ệ ề ấ ộ

hi n ho c thuê t ặ ệ ổ ứ ch c ki m toán. ể

Chi phí th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t đ c tính trong ầ ư ượ ế ệ ẩ ố

c phê duy t. t ng d toán đ ự ổ ượ ệ

Công tác quy t toán v n đ u t ầ ư ế ố ả không ch nh m ki m tra các kho n ể ằ ỉ

chi xem có đúng v i m c đích, tiêu chu n đ nh m c, ch đ chính sách, quy ế ộ ứ ụ ẩ ớ ị

c không mà còn đ đánh giá k t qu quá trình trình th t c c a Nhà n ủ ụ ủ ướ ể ế ả

ng công tác qu n lý đ u t và xây đ u t ầ ư , rút kinh nghi m nh m tăng c ệ ằ ườ ầ ư ả

d ng.ự

t ph i tăng c ng qu n lý v n s nghi p có tính 1.3. S c n thi ự ầ ế ả ườ ố ự ệ ả

ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ự

s c n thi t ph i qu n lý NSNN nói chung: - Xu t phát t ấ ừ ự ầ ế ả ả

Qu NSNN là m t qu ti n t t p trung r t l n, có ngu n ch y u t ỹ ề ệ ậ ủ ế ừ ấ ớ ộ ồ ỹ

s đóng góp (thông qua c ch thu ngân sách) c a các thành ph n kinh t ự ủ ế ầ ơ ế .

Nhà n c s d ng qu này đ chi cho các nhi m v kinh t ướ ử ụ ụ ể ệ ỹ ế ộ ủ – xã h i c a

mình. Có 3 lý do chính đòi h i ph i qu n lý ch t ch NSNN: ẽ ả ặ ả ỏ

+ Qu NSNN là m t qu công đ c Nhà n ộ ỹ ỹ ượ ướ ề c chuy n giao quy n ể

qu n lý và s d ng cho m t s đ i t ộ ố ố ượ ử ụ ả ấ ng nh t đ nh nên khó tránh kh i th t ấ ị ỏ

thoát, lãng phí, tham ô. Qu n lý ch t ch đ làm h n ch hi n t ng này, ế ệ ượ ẽ ể ặ ả ạ

gi m b t thi t h i cho Nhà n c và xã h i. ả ớ ệ ạ ướ ộ

20

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

+ Chi NSNN th ườ ọ ng là các kho n chi r t l n và có ý nghĩa quan tr ng ấ ớ ả

đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế – xã h i nên n u không qu n lý ch t ch , đ x y ra sai ả ẽ ể ả ế ặ ộ

l m th t thoát, lãng phí thì h u qu cũng r t nghiêm tr ng. ậ ầ ấ ả ấ ọ

+ Ngân sách n c ta còn h n h p trong khi nhi m v chi l ướ ụ ệ ẹ ạ ạ ấ ề i r t nhi u,

vì v y đ t ra yêu c u ph i qu n lý NSNN đ cân đ i gi a ngu n thu và ữ ể ặ ầ ậ ả ả ố ồ

ụ nhi m v chi, gi a các n i dung chi, ch ng th t thoát lãng phí nh m m c ữ ụ ệ ằ ấ ố ộ

tiêu s d ng Ngân sách h p lý, ti ử ụ ợ ế t ki m và hi u qu . ả ệ ệ

- Xu t phát t tính ch t c a v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ấ ừ ấ ầ ư ố ự ấ ủ ệ

d ng:ự

V n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ậ ủ xây d ng cũng là m t b ph n c a ộ ộ ự

chi NSNN. Nó đ và xây d ng, m t lo i chi ượ c chi cho m c đích đ u t ụ ầ ư ự ạ ộ

i nhi u v n đ trong qu n lý. Vì v y dù ph c t p và hi n nay đang t n t ệ ứ ạ ồ ạ ề ề ậ ả ấ

có quy mô không l n nh ng v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ư ệ ớ ự xây d ng

c qu n lý ch t ch đ b o đ m v n đ c s d ng đúng m c đích, c n đ ầ ượ ẽ ể ả ả ặ ả ố ượ ử ụ ụ

có hi u qu đ ng th i ph i b o đ m k ho ch Ngân sách, cân đ i thu chi ả ả ả ồ ế ệ ả ạ ờ ố

Ngân sách, ch ng th t thoát, lãng phí, tham ô. ấ ố

đ c tr ng c a các đ n v HCSN: - Xu t phát t ấ ừ ặ ủ ư ơ ị

Đ i t ng s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng là các ố ượ ấ ầ ư ố ự ử ụ ệ ự

đ n v HCSN. Đ c tr ng c b n c a các đ n v HCSN là đ ơ ả ơ ủ ư ặ ơ ị ị ượ ả c trang tr i

các chi phí ho t đ ng và th c hi n nhi m v chính tr đ ự ạ ộ ị ượ ụ ệ ệ ằ c giao b ng

ngu n kinh phí t c ho c t ồ ừ ngân qu Nhà n ỹ ướ ặ ừ ắ công qu theo nguyên t c ỹ

không b i hoàn tr c ti p. Đi u đó đòi h i ph i qu n lý ch t ch chi HCSN, ự ế ề ẽ ả ả ặ ồ ỏ

trong đó có chi v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ấ xây d ng đ kinh phí c p ể ự

c s d ng đúng m c đích, đúng d đoán đã phát cho các đ n v HCSN đ ơ ị ượ ử ụ ụ ự

phê duy t theo ngu n kinh phí, theo n i dung chi tiêu, đúng tiêu chu n, đ nh ộ ệ ẩ ồ ị

m c.ứ

21

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

CH NG 2. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ V N S ƯƠ Ố Ự Ự Ạ Ả

Ở NGHI P CÓ TÍNH CH T Đ U T XÂY D NG Đ I V I CÁC S , Ầ Ư Ố Ớ Ự Ấ Ệ

BAN, NGÀNH C A THÀNH PH HÀ N I Ộ Ố Ủ

2.1 Nh ng quy đ nh, pháp lý v qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ữ ề ệ ả ị

c quy đ nh trong thông t 44/2003/TT-BTC và 45/2004/TT- xây d ng đ ự ượ ị ư

BTC.

2.1.1. Qu n lý vi c l p k ho ch v n. ệ ậ ế ạ ố ả

2.1.1.1. K ho ch năm ế ạ

B cướ 1: L p k ho ch ế ạ ậ

ả Trong th i gian l p d toán NSNN hàng năm, căn c vào nhu c u c i ự ứ ậ ầ ờ

t o, s a ch a, m r ng nâng c p ch đ u t ạ ủ ầ ư ậ ở ộ l p k ho ch chi đ u t ạ ầ ư ằ b ng ữ ữ ế ấ

ngu n v n s nghi p t ng h p trong d toán NSNN g i c quan c p trên ố ự ệ ổ ử ơ ự ấ ồ ợ

theo quy đ nh c a Lu t NSNN. Đôí v i các d án đang th c hi n, căn c ự ự ủ ệ ậ ớ ị ứ

c thông báo, ch đ u t vào ti n đ th c hi n d án và s ki m tra đ ệ ự ộ ự ố ể ế ượ ủ ầ ư ậ l p

k ho ch v n đ u t ế ầ ư ạ ố ể ổ năm c a d án g i c quan qu n lý c p trên đ t ng ủ ự ử ơ ấ ả

h p vào d toán NSNN. ợ ự

Các B và UBND các t nh t ng h p, l p k ho ch v n đ u t g i B ầ ư ử ộ ế ạ ậ ộ ố ổ ợ ỉ

Tài Chính và B K Ho ch Đ u T . ư ộ ế ạ ầ

B c 2ướ : Phân b đi u ch nh k ho ch. ổ ề ế ạ ỉ

22

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Trên c s k ho ch phát tri n kinh t ạ ơ ở ế ể ế ủ ế – xã h i, các cân đ i ch y u ộ ố

c a n n kinh t ủ ề ế ộ , B Tài Chính ph i h p v i B K Ho ch và Đ u T phân ớ ộ ế ố ợ ư ạ ầ

b k ho ch v n đ u t ố ế ầ ư ạ ố ọ cho t ng B , UBND t nh và các d án quan tr ng ừ ự ộ ỉ

c. c a Nhà n ủ ướ

S Tài Chính (Phòng tài chính huy n) tham gia v i S K Ho ch và ệ ớ ở ế ạ ở

Đ u T (c quan ch c năng t nh, huy n) tham m u cho UBND t nh ư ư ứ ệ ầ ơ ỉ ỉ

(huy n) v ch tr ng đ u t ủ ươ ề ệ ầ ư ừ phát tri n trong t ng th i kỳ và trong t ng ừ ể ờ

năm k ho ch, phân b v n đ u t ố ố ầ ư ế ạ cho t ng d án do t nh (huy n) qu n lý. ỉ ự ừ ệ ả

Sau khi đ c chính ph giao Ngân sách, các B và UBND các t nh ượ ủ ộ ỉ

phân b v n đ u t ố ố ầ ư ạ cho t ng d án thu c ph m vi qu n lý và g i k ho ch ử ế ự ừ ạ ả ộ

cho B Tài Chính đ ki m tra. Căn c đ phân b và ki m tra v n đ u t ố ầ ư ể ể ứ ể ể ộ ố

là:

- Vi c đ m b o các đi u ki n c a d án đ ự ủ ề ệ ệ ả ả ượ ố c b trí k ho ch v n ế ạ ố

. đ u t ầ ư

- S kh p đúng v i ch tiêu do chính ph giao v t ng m c đ u t , c ứ ầ ư ơ ề ổ ủ ự ớ ớ ỉ

c, v n ngoài n c, c c u ngành kinh t , m c v n các c u v n trong n ấ ố ướ ố ướ ơ ấ ế ứ ố

d án quan tr ng. ự ọ

- S tuân th các nguyên t c b trí k ho ch; các d án đ u t ph i có ắ ố ầ ư ả ự ự ủ ế ạ

quy t đ nh đ u t vào th i đi m tháng 10 v tr c c a năm tr c năm k ế ị ầ ư ề ướ ủ ể ờ ướ ế

ho ch; các d án nhóm B, nhóm C ph i b trí đ v n đ th c hi n d án ể ự ả ố ủ ố ự ự ệ ạ

theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị

Sau khi ki m tra, n u k ho ch đã tri n khai ch a đ m b o các yêu ư ế ể ế ể ả ạ ả

i. Tr c u trên đây thì B Tài Chính có văn b n đ ngh đi u ch nh l ầ ị ề ề ả ộ ỉ ạ ườ ng

h p các B và UBND t nh không đi u ch nh l ỉ ợ ề ộ ỉ ạ ư i ho c đã đi u ch nh nh ng ề ặ ỉ

v n không đúng quy đ nh, B Tài chính có văn b n báo cáo Chính ph ẫ ả ộ ị ủ

ạ quy t đ nh, đ ng th i c quan Tài chính ch a chuy n v n sang Kho b c ờ ơ ế ị ư ể ồ ố

Nhà n c đ thanh toán. ướ ể

23

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

S Tài chính (ho c phòng Tài chính huy n) rà soát danh m c d án ụ ự ệ ặ ở

đ xây d ng c a đ a ph ượ ố c b trí trong k ho ch đ u t ế ầ ư ạ ủ ị ự ươ ể ng theo các đi m

quy đ nh trên đây. Tr ị ườ ng h p k ho ch đã tri n khai ch a đ m b o các ể ư ế ạ ả ả ợ

quy đ nh, S Tài chính (ho c phòng Tài chính huy n) ph i có văn b n báo ệ ặ ả ả ở ị

cáo UBND t nh (ho c huy n) xem xét, đi u ch nh l ệ ề ặ ỉ ỉ ạ ề i và ch a chuy n ti n ư ể

sang kho b c Nhà n c đ thanh toán. ạ ướ ể

B c 3ướ : Thông báo k ho ch ế ạ

ợ Trên c s k ho ch đã phân b ho c sau khi đi u ch nh đã phù h p ơ ở ế ề ạ ặ ổ ỉ

các quy đ nh: ị

Các B và UBND các t nh, huy n giao ch tiêu k ho ch cho các ch ệ ế ạ ộ ỉ ỉ ủ

đ u t ầ ư ể ự đ th c hi n, đ ng th i g i c quan Kho b c Nhà n ờ ử ơ ệ ạ ồ ướ ấ c đ ng c p ồ

đ theo dõi làm căn c ki m soát, thanh toán v n. ứ ể ể ố

Đ i v i các d án do c p nào qu n lý, c quan tài chính c p đó có ả ố ớ ự ấ ấ ơ

trách nhi m thông báo k ho ch thanh toán v n đ u t cho Kho b c Nhà ầ ư ệ ế ạ ố ạ

n c đ ng c p đ làm căn c thanh toán v n cho các d án. ướ ồ ứ ự ể ấ ố

g i B Các B và UBND t nh t ng h p v n, l p k ho ch v n đ u t ợ ầ ư ử ộ ế ậ ạ ộ ổ ố ố ỉ

Tài chính. Căn c vào Ngân sách Nhà n c đã đ c phê duy t, c quan có ứ ướ ượ ệ ơ

cho các đ n v th m quy n ti n hành giao d toán năm, phân b v n đ u t ự ổ ố ầ ư ề ế ẩ ơ ị

và ph i báo cáo B Tài chính đ đi u ch nh n u c n. ế ầ ể ề ả ộ ỉ

- Trên c s k ho ch đã phân b , ho c sau khi đã đi u ch nh, S Tài ơ ở ế ề ạ ặ ổ ở ỉ

chính thông báo k ho ch thanh toán v n cho Kho b c Nhà n c t nh đ ế ạ ạ ố ướ ỉ ể

làm căn c thanh toán v n cho các d án c p t nh qu n lý. ấ ỉ ự ứ ả ố

2.1.1.2. K ho ch quý ế ạ

N i dung k ho ch v n đ u t và xây ầ ư ố ự , v n s nghi p có tính đ u t ệ ầ ư ế ạ ộ ố

ng đã th c hi n c a quý d ng hàng quý ph i ph n ánh đ ự ả ả ượ c giá tr kh i l ị ố ượ ệ ủ ự

tr c và lu k t c t m ng, thu ướ ỹ ế ừ ầ đ u năm đ n cu i quý tr ế ố ướ c; v n đã đ ố ượ ạ ứ

c và lu k t h i t m ng và thanh toán c a quý tr ồ ạ ứ ủ ướ ỹ ế ừ ầ ố đ u năm đ n cu i ế

quý tr c; d ki n giá tr th c hi n trong quý; nhu c u v n t m ng và ướ ố ạ ứ ự ế ị ự ệ ầ

v n thanh toán trong quý. ố

24

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Vi c qu n lý theo k ho ch đ i v i v n s nghi p có tính đ u t xây ố ớ ố ự ầ ư ệ ệ ế ả ạ

ng xuyên khác. d ng cũng áp d ng nh đ i v i các kho n chi th ự ư ố ớ ụ ả ườ

Căn c vào d toán NSNN năm đ c thông báo, ch đ u t l p k ứ ự ượ ủ ầ ư ậ ế

ho ch chi hàng quý g i Kho b c Nhà n c n i ch đ u t ử ạ ạ ướ ủ ầ ư ự tr c ti p giao ế ơ

d ch đ làm căn c ki m soát, thanh toán. ứ ể ị ể

Căn c vào k ho ch v n đ u t năm và kh năng Ngân sách, c quan ầ ư ứ ế ạ ố ả ơ

ạ Tài chính có trách nhi m b trí m c chi hàng quý và thông báo cho Kho b c ứ ệ ố

Nhà n c; căn c vào nhu c u v n thanh toán, chuy n v n k p th i cho ướ ứ ể ầ ờ ố ố ị

c đ thanh toán cho các d án. Kho b c Nhà n ạ ướ ể ự

2.1.2. Qu n lý vi c thanh toán v n ệ ố ả

2.1.2.1. Đi u ki n đ thanh toán v n s nghi p có tính ch t xây ố ự ể ề ệ ệ ấ

d ngự

- Có báo cáo nghiên c u kh thi (ho c báo cáo đ u t ) và quy t đ nh ầ ư ế ị ứ ả ặ

. đ u t ầ ư

- Có văn b n phê duy t k t qu đ u th u (đ i v i gói th u t ệ ế ố ớ ả ấ ầ ổ ả ầ ứ ch c

t k d toán (đ i v i gói th u ch đ u th u) ho c quy t đ nh phê duy t thi ấ ế ị ệ ặ ầ ế ế ự ố ớ ầ ỉ

đ nh th u) ị ầ

gi a ch đ u t và - Có h p đ ng giao vi c ho c h p đ ng kinh t ệ ặ ợ ồ ồ ợ ế ữ ủ ầ ư

ng i nh n th u. ườ ậ ầ

- Đ c b trí trong d toán NSNN năm. ượ ố ự

2.1.2.2. T m ng và thu h i v n t m ng ồ ố ạ ứ ạ ứ

Đ i t ng đ c t m ng v n: ố ượ ượ ạ ứ ố

- Các d án ho c gói th u th c hi n theo hình th c chìa khoá trao tay ệ ự ứ ự ặ ầ

thông qua h p đ ng EPC. ợ ồ

- Các d án gói th u xây l p t ch c đ u th u theo h p đ ng ch n gói ắ ổ ứ ấ ự ầ ầ ồ ợ ọ

ho c h p đ ng tr n gói ho c h p đ ng đi u ch nh giá. ặ ợ ặ ợ ề ồ ọ ồ ỉ

- Mua s m thi t b . (K c thi t b nh p kh u và thi t b mua trong ắ ế ị ể ả ế ị ậ ẩ ế ị

n c)ướ

i phóng m t b ng. - Các vi c đ n bù gi ệ ề ả ặ ằ

- M t s công vi c thu c chi phí khác c a d án nh chi phí b máy ủ ự ộ ố ư ệ ộ ộ

qu n lý d án, thu đ t ho c thu chuy n quy n s d ng đ t. ề ử ụ ế ấ ự ế ể ả ấ ặ

25

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Các d án đ u t ho c kh i l ng công vi c thu c d án đ u t ầ ư ự ố ượ ặ ầ ư ự ệ ộ

ngoài đ i t ng nêu trên ch đ ố ượ ỉ ượ c thanh toán v n t m ng khi Th t ố ạ ứ ủ ướ ng

Chính ph cho phép. ủ

ng đ Đ i v i m i lo i đ i t ỗ ạ ố ượ ố ớ ượ ạ ứ c t m ng v n. B Tài chính quy đ nh ộ ố ị

c t m ng b ng m t t l c th m c v n đ ụ ể ứ ố ượ ạ ứ ộ ỷ ệ ằ ị ợ nh t đ nh so v i giá tr h p ấ ị ớ

đ ng ho c b ng s ti n c n thi ồ ố ề ầ ặ ả ế ể ứ t đ thanh toán theo h p đ ng nh ng m c ư ợ ồ

c v c b trí cho gói v n t m ng không đ ố ạ ứ ượ ượ ế t k ho ch v n c năm đ ố ạ ả ượ ố

th u ho c ph n công vi c đó. ầ ệ ặ ầ

V n t m ng đ c ố ạ ứ ượ thu h i m t l n ho c nhi u l n vào th i kỳ ặ ề ầ ộ ầ ồ ờ

thanh toán kh i l ng công vi c hoàn thành công vi c. ố ượ ệ ệ

- V n t m ng các h p đ ng xây l p đ c ố ạ ứ ắ ợ ồ ừ ượ thu h i d n vào t ng ồ ầ

th i kỳ thanh toán kh i l ng xây l p hoàn thành. ờ ố ượ ắ

- V n t m ng mua s m thi t b đ c ố ạ ứ ắ ầ ế ị ượ thu h i d n vào t ng l n ồ ầ ừ

thanh toán kh i l ng thi t b hoàn thành. ố ượ ế ị

- V n t m ng cho các h p đ ng t v n đ c ố ạ ứ ợ ồ ư ấ ầ ượ thu h i vào t ng l n ừ ồ

thanh toán cho kh i l ng công vi c t v n hoàn thành. ố ượ ệ ư ấ

- V n t m ng mua s m thi t b đ c ố ạ ứ ắ ế ị ượ thu h i vào t ng l n thanh ừ ồ ầ

toán kh i l ng thi t b hoàn thành. ố ượ ế ị

- V n t m ng cho các h p đ ng t v n đ c ố ạ ứ ợ ồ ư ấ ầ ượ thu h i vào t ng l n ừ ồ

thanh toán và kh i l ng công vi c đó. ố ượ ệ

- Tr ườ ồ ng h p h t niên đ k ho ch mà v n t m ng ch a thu h i ố ạ ứ ộ ế ư ế ạ ợ

xong h t do gói th u ch a đ c thanh toán đ t đ n t l ư ượ ế ầ ạ ế ỷ ệ ế quy đ nh thì ti p ị

t c thu h i trong k ho ch năm sau và không tr ạ ụ ế ồ ừ ủ vào k ho ch v n c a ạ ế ố

năm sau.

Tr ng h p v n t m ng ch a thu h i h t do gói th u ch a đ ườ ố ạ ứ ồ ế ư ư ầ ợ ượ c

thanh toán đ n t l nh ng d án không đ c ghi ti p k ho ch ho c b ế ỷ ệ ự ư ượ ế ế ặ ạ ị

đình ch thi công, ch đ u t i trình v i KBNN v tình hình s ủ ầ ư ỉ ph i gi ả ả ề ớ ử

d ng v n t m ng ch a đ ụ ố ạ ứ ư ượ ẩ c thu h i, đ ng th i báo cáo c p có th m ấ ồ ồ ờ

quy n x lý. ề ử

Tr ườ ng h p đã đ ợ ượ ồ ố ạ ứ c thanh toán v n t m ng và thu h i v n t m ng ố ạ ứ

đ c th c hi n nh trên (gi ng v i v n đ u t XDCB). ượ ớ ố ầ ư ự ư ệ ố

26

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Các d án có quy mô d i 1 t đ ng đ ự ướ ỷ ồ ượ ạ ứ ạ c t m ng 50% k ho ch ế

năm c a d án. V n t m ng đ c ố ạ ứ ủ ự ượ thu h i d n vào t ng kỳ thanh toán ồ ầ ừ

kh i l ố ượ ng hoàn thành và thu h i h t trong năm k ho ch ồ ế ố ố ạ ế ạ . S v n t m

ng thu h i t ng kỳ b ng s v n thanh toán nhân v i t t m ng. l ứ ồ ừ ố ố ớ ỷ ệ ạ ứ ằ

2.1.2.3 Thanh toán kh i l ng hoàn thành ố ượ

Kh i l ng xây l p hoàn thành theo hình th c ch đ nh th u đ ố ượ ứ ắ ầ ỉ ị ượ c

thanh toán là kh i l ng th c hi n đã đ c nghi m thu hàng tháng, theo ố ượ ự ệ ượ ệ

đ c giao. h p đ ng, có trong k ho ch đ u t ợ ầ ư ượ ế ạ ồ

Kh i l ng thi t b hoàn thành đ c thanh toán là kh i l ng thi ố ượ ế ị ượ ố ượ ế ị t b

đã nh p kho ch đ u t (đ i v i thi ủ ầ ư ố ớ ậ ế ị ặ t b không c n l p), ho c đã l p đ t ầ ắ ắ ặ

xong và nghi m thu (đ i v i thi t b c n l p đ t). ố ớ ệ ế ị ầ ắ ặ

Kh i l ng công tác t v n hoàn thành đ c thanh toán là kh i l ố ượ ư ấ ựơ ố ượ ng

th c hi n đ c nghi m thu phù h p v í h p đ ng kinh t và có trong k ự ệ ượ ơ ợ ệ ợ ồ ế ế

ho ch đ u t đ c giao. ầ ư ượ ạ

Đ đ c thanh toán kh i l ng thi t b hoàn thành, ch đ u t ể ượ ố ượ ế ị ủ ầ ư ử g i

ố đ n KBNN đ y đ h s thanh toán theo quy đ nh c a B Tài chính. Đ i ế ủ ồ ơ ủ ầ ộ ị

t b , t v n, tài li u đ v i các lo i công vi c xây l p, mua thi ệ ớ ạ ắ ế ị ư ấ ệ ượ ầ c yêu c u

th ng bao g m quy t đ nh trúng th u ho c ch đ nh th u, h p đ ng kinh ườ ế ị ầ ặ ầ ồ ợ ồ ỉ ị

t gi a ch đ u t ế ữ ủ ầ ư và nhà th u, biên b n nghi m thu kh i l ả ố ượ ệ ầ ệ ng công vi c

hoàn thành và b n tính giá tr kh i l ố ượ ả ị ứ ng kèm theo, phi u giá và các ch ng ế

t ừ ả thanh toán. Đ i v i các lo i công vi c thu c chi phí khác c a d án, ph i ệ ủ ự ố ớ ạ ộ

có đ các căn c ch ng minh công vi c đã đ c th c hi n. ứ ứ ủ ệ ượ ự ệ

Căn c đ ngh c a ch đ u t và h s thanh toán do ch đ u t ủ ầ ư ứ ể ị ủ ủ ầ ư ử g i ồ ơ

khi nh n h s h p l đ n, trong vòng 7 ngày làm vi c k t ế ệ ể ừ ồ ơ ợ ệ ậ ể , KBNN ki m

tra, thanh toán cho ch đ u t và các nhà th u và thu h i v n t m ng theo ủ ầ ư ồ ố ạ ứ ầ

đúng quy đ nh. ị

S v n thanh toán cho t ng h ng m c công trình không đ t qua ố ố ừ ụ ạ c v ượ ượ

d toán ho c giá trúng th u; t ng s v n thanh toán cho d án không đ ự ố ố ự ặ ầ ổ ượ c

v t quá t ng d toán và t ng m c đ u t đã đ c phê duy t. ượ ứ ầ ư ự ổ ổ ượ ệ

27

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

S v n thanh toán cho d án trong năm (bao g m c t m ng và thanh ả ạ ứ ố ố ự ồ

toán kh i l ng hoàn thành) nhi u nh t không v t qua k ho ch v n c ố ượ ề ấ ượ ế ạ ố ả

năm đã b trí cho d án. ự ố

XDCB: Đ i v i v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ố ớ ố ự ấ ầ ư

- Các d án có quy mô t 1 t ự ừ ỷ ồ đ ng tr lên, vi c thanh toán kh i l ệ ố ượ ng ở

hoàn thành th c hi n nh trên (theo ch đ qu n lý v n đ u t hi n hành). ế ộ ầ ư ệ ự ư ệ ả ố

- Các d án có quy mô d i 1 t đ ng, khi có kh i l ng hoàn thành ự ướ ỷ ồ ố ượ

đ c nghi m thu, ch đ u t l p h s đ ngh thanh toán g i KBNN bao ượ ủ ầ ư ậ ồ ơ ề ử ệ ị

ng hoàn thành, b ng tính chi ti t giá tr g m biên b n nghi m thu kh i l ồ ố ượ ệ ả ả ế ị

kh i l ố ượ ng thanh toán, phi u giá ho c b ng kê (đ i v i các kho n chi phí ả ố ớ ế ặ ả

khác không dùng phi u giá) và ch ng t thanh toán. ứ ế ừ

ể Căn c vào h n m c kinh phí do c quan Tài chính c p, KBNN ki m ơ ứ ứ ạ ấ

soát thanh toán cho đ n v thu h ng và thu h i s v n đã t m ng n u có. ơ ị ưở ồ ố ố ạ ứ ế

c, không đ c ghi vào chi S c p t m ng ch là m t kho n ng tr ỉ ố ấ ạ ứ ả ứ ộ ướ ượ

NSNN. S thanh toán kh i l ng hoàn thành m i là s c p phát chính th c. ố ượ ố ố ấ ứ ớ

28

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

S Đ T NG TH Ể Ơ Ồ Ổ

Ố V QUY TRÌNH L P K HO CH V N VÀ THANH TOÁN V N Ố Ậ Ạ Ế Ề

Đ U T CHO CÁC D ÁN Đ U T DO Đ A PH Ầ Ư Ầ Ư Ự Ị ƯƠ NG QU N LÝ. Ả

Chú thích:

(1) Chính ph giao k ho ch đ u t hàng năm. ầ ư ủ ế ạ

(2) UBND t nh b trí k ho ch v n chi cho t ng d án, g i B Tài ố ử ộ ừ ự ế ạ ố ỉ

chính

i trong tr (3) B Tài chính có ý ki n đ ngh đi u ch nh l ế ị ề ề ộ ỉ ạ ườ ợ ng h p

không đúng quy đ nh. ị

(3a) S Tài chính đi u ch nh k ho ch v n báo cáo UBND t nh ế ề ạ ở ố ỉ ỉ

(4) UBND t nh thông báo k ho ch kh i l ng chi ti t cho ch đ u t ố ượ ế ạ ỉ ế . ủ ầ ư

29

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

(4a) S tài chính thông báo k ho ch thanh toán v n cho Kho B c nhà ạ ế ạ ở ố

n c t nh. ướ ỉ

(5) Ch đ u t ủ ầ ư ở ố m tài kho n (l n đ u) l p k ho ch thanh toán v n ậ ế ầ ả ầ ạ

hàng quý. đ u t ầ ư

c l p k ho ch chi hàng quý v i S Tài chính (6) Kho b c Nhà n ạ ướ ậ ớ ở ế ạ

(7) S Tài chính chuy n ti n theo m c chi quý đã đuy t. ứ ể ề ệ ở

(8) Giao d ch thanh toán v n đ u t . ầ ư ố ị

2.1.3. Qu n lý vi c quy t toán v n ệ ố ế ả

2.1.3.1 L p báo cáo quy t toán v n đ u t . ố ầ ư ế ậ

Hàng năm, khi k t thúc năm k ho ch ch đ u t ph i ủ ầ ư ế ế ạ ế ả l p báo cáo quy t ậ

toán v n đ u t ố ầ ư ụ năm theo bi u m u quy đ nh trong Ch đ k toán áp d ng ế ộ ế ể ẫ ị

cho ch đ u t ủ ầ ư ể do B Tài chính ban hành và l p báo cáo b sung theo bi u ậ ộ ổ

m u s 01/CĐT/BCBS (n u có). ẫ ố ế

Báo cáo th c hi n v n đ u t hàng năm bao g m các n i dung sau: ầ ư ự ệ ố ộ ồ

- Tình hình th c hi n đ u t ự ầ ư ệ ệ trong năm k ho ch: Giá tr th c hi n ị ự ế ạ

trong năm và lu k t kh i công. S v n đ c thanh toán trong năm và lu ỹ ế ừ ở ố ố ượ ỹ

k kh i công. Giá tr kh i l ế ố ượ ở ị ố ng hoàn thành đ đi u ki n thanh toán v n ủ ề ệ

ch a đ c thanh toán. ư ượ

- Ngu n v n đ u t . ầ ư ồ ố

- Công trình ho c h ng m c công trình hoàn thành đ a vào s n xu t s ặ ạ ấ ử ụ ư ả

d ng trong năm. ụ

- Ngu n v n đ u t ầ ư ề đ ngh quy t toán: Chi ti ế ố ồ ị ế ắ t theo c c u xây l p, ơ ấ

thi t b , chi phí khác; chi ti t h ng m c, kho n m c chi phí đ u t ế ị ế ạ . ầ ư ụ ụ ả

- Xác đ nh chi phí đ u t thi t h i không tính vào giá tr tài s n hình ầ ư ị ệ ạ ả ị

thành qua đ u t : chi phí thi t h i do thiên tai, đ ch ho và các nguyên nhân ầ ư ệ ạ ạ ị

ng đ b t kh kháng không thu c ph m vi và đ i t ấ ố ượ ả ạ ộ ượ ự c b o hi m: do th c ể ả

hi n các kh i l ng công vi c ph i hu b theo quy t đ nh c a c p có ố ượ ệ ỷ ỏ ế ị ủ ệ ấ ả

th m quy n. ề ẩ

30

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ng và giá tr tài s n hình thành quan đ u t c a d - Xác đ nh s l ị ố ượ ầ ư ủ ả ị ự

án, công trình ho c h ng m c công trình; chi ti t theo nhóm, lo i tài s n c ặ ạ ụ ế ả ố ạ

.) đ nh, TSLĐ theo chi phí th c t ị ự ế

Báo cáo th c hi n v n đ u t hàng năm c a d án, ch đ u t ầ ư ự ệ ố ủ ầ ư ự ủ ả ph i

trong phân tích đánh giá th c hi n th c hi n k ho ch, k t qu đ u t ự ả ầ ư ự ệ ế ế ệ ạ

i và ki n ngh bi n pháp gi i quy t. năm, các v n đ khó khăn t n t ề ồ ạ ấ ị ệ ế ả ế

hàng năm c a các ch đ u t Căn c báo cáo th c hi n v n đ u t ự ầ ư ứ ệ ố ủ ầ ư , ủ

ợ UBND t nh, thành ph , các b ngành ch đ o c quan ch c năng t ng h p ỉ ạ ứ ố ổ ơ ộ ỉ

báo cáo th c hi n v n đ u t ầ ư ự ệ ố ổ hàng năm c a đ n v g i b Tài chính, T ng ị ử ộ ủ ơ

c c th ng kê. ố ụ

Căn c th c hi n báo cáo v n đ u t ứ ự ầ ư ệ ố ị hàng năm c a B , ngành, đ a ủ ộ

ph ươ ng, B Tài chính và T ng c c th ng kê t ng h p, báo cáo chính ph . ủ ụ ộ ổ ố ợ ổ

Đ i v i d án (h ng m c công trình ho c nhóm h ng m c công trình) ố ớ ự ụ ụ ạ ạ ặ

hoàn thành, ch đ u t ph i l p báo cáo quy t toán v n đ u t g i c quan ủ ầ ư ả ậ ầ ư ử ơ ế ố

thanh toán, c quan cho vay v n, c quan th m tra phê duy t quy t toán ơ ế ệ ẩ ơ ố

v n đ u t ố ầ ư . Báo cáo quy t toán v n đ u t ế ầ ư ự ể ệ d án hoàn thành ph i th hi n ả ố

rõ các n i dung sau: ộ

th c hi n d án. - T ng m c v n đ u t ứ ố ầ ư ự ệ ự ổ

- Các chi phí không tính vào giá tr tài s n c a d án. ả ủ ự ị

- Giá tr tài s n bàn giao cho s n xu t s d ng. ấ ử ụ ả ả ị

H s quy t toán bao g m báo cáo quy t toán và các tài li u khác theo ồ ơ ế ế ệ ồ

quy đ nh. Ch đ u t g i h s quy t toán đ n n i nh n và l u h s đ ủ ầ ư ử ồ ơ ồ ơ ể ư ế ế ậ ơ ị

làm th t c th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t ủ ụ . ầ ư ế ệ ẩ ố

2.1.3.2 Th m tra và phê duy t quy t toán v n đ u t . ố ầ ư ệ ế ẩ

N i dung th m tra chính c a công tác th m tra quy t toán v n đ u t ầ ư : ủ ế ẩ ẩ ộ ố

trong năm. - Xác đ nh d án có trong k ho ch thanh toán v n đ u t ế ầ ư ự ạ ố ị

- Xác đ nh k ho ch v n đ ế ố ượ ạ ị c giao c a t ng d án. ủ ừ ự

31

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ủ - Xác đ nh, so sánh s v n thanh toán v i s v n k ho ch giao c a ớ ố ố ố ố ế ạ ị

t ng d án. ừ ự

- Xác đ nh s phù h p v ngu n v n thanh toán cho các d án. ồ ự ự ề ợ ố ị

- Xác đ nh t ng giá tr kh i l ng hoàn thành đã nghi m thu. ố ượ ổ ị ị ệ

- Xác đ nh t ng giá tr kh i l ố ượ ổ ị ị ư ng hoàn thành đã nghi m thu ch a ệ

đ c thanh toán, trong đó có trong k ho ch v n đ u t c kéo dài thanh ượ đ ầ ư ượ ế ạ ố

toán, v t k ho ch v n đ u t . ượ ế ầ ư ạ ố

Trong quá trình th m tra quy t toán v n đ u t , n u th y c n thi ầ ư ế ấ ầ ế ẩ ố ế ơ t c

c yêu c u ch đ u t cung c p thêm các tài li u khác có quan th m tra đ ẩ ượ ủ ầ ư ầ ệ ấ

liên quan.

S Tài chính t nh ch trì th m tra các d án nhóm B, C do c p t nh ấ ỉ ủ ự ẩ ở ỉ

qu n lý. ả

Trong tr ng h p thuê t ườ ợ ổ ứ ủ ch c ki m toán đ c l p thì c quan ch trì ộ ậ ể ơ

th m tra quy t toán th c hi n ki m tra k t qu ki m toán v n đ u t ể ả ể ầ ư ủ c a ư ế ệ ế ẩ ố

ch c ki m toán đ c l p. t ổ ứ ộ ậ ể

Ng i có th m quy n quy t đ nh đ u t i phê ườ ầ ư ồ đ ng th i là ng ờ ế ề ẩ ị ườ

du t quy t toán v n đ u t . Riêng đ i v i nh ng d án do Ch t ch ỵệ ầ ư ế ố ủ ị ữ ự ớ ố

UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ng u quy n cho Giám đ c S ố ự ộ ỉ ươ ề ố ỷ ở

K ho ch - Đ u t quy t đ nh đ u t thì Ch t ch UBND t nh, thành ph ầ ư ế ạ ế ị ầ ư ủ ị ỉ ố

ầ có th u quy n cho Giám đ c S Tài chính phê duy t quy t toán v n đ u ể ỷ ệ ế ề ố ố ở

.ư t

Th i gian quy t toán đ i v i các d án nhóm B, C: ố ớ ự ế ờ

Th i gian l p xong báo cáo quy t toán ch m nh t là 3 tháng sau khi ế ậ ấ ậ ờ

hoàn thành bàn giao vào s d ng: ử ụ

Th i gian th m tra quy t toán v n đ u t ầ ư ế ẩ ờ ố ố ớ không quá 2 tháng đ i v i

d án nhóm B và 1 tháng đ i v i d án nhóm C sau khi nh n đ h s báo ự ố ớ ự ủ ồ ơ ậ

cáo quy t toán v n đ u t h p l . ầ ư ợ ệ ế ố

32

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Th i gian phê duy t quy t toán v n đ u t không quá 15 ngày sau khi ầ ư ế ệ ờ ố

c báo cáo k t qu th m tra quy t toán v n đ u t nh n đ ậ ượ ả ẩ ầ ư ế ế ố do c quan ơ

(đ n v ) ch trì th m tra l p và trình phê duy t. ủ ệ ậ ẩ ơ ị

ố 2.1.4. Đánh giá chung v nh ng quy đ nh pháp lý v qu n lý v n ữ ề ề ả ị

xây d ng. s nghi p có tính ch t đ u t ự ấ ầ ư ệ ự

ế ộ Vi c xây d ng, ban hành các văn b n pháp quy, các chính sách ch đ , ả ự ệ

các quy t đ nh, quy đ nh m t n i dung r t quan tr ng c a qu n lý Nhà ộ ộ ế ị ủ ấ ả ọ ị

n c. Hi n nay có r t nhi u văn b n qu n lý quy đ nh tr c ti p các v n đ ướ ự ế ệ ề ấ ả ấ ả ị ề

xây d ng, v qu n lý Ngân sách, qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ề ấ ầ ư ố ự ệ ả ả ự

qu n lý xây d ng và các văn b n có liên quan khác. ự ả ả

Cũng nh các t nh, thành ph trong c n c, vi c qu n lý NSNN nói ả ướ ư ố ỉ ệ ả

chung và qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ệ ả ủ xây d ng nói riêng c a ự

thành ph Hà N i ph i tuân theo chính sách ch đ chung c a Nhà n ế ộ ủ ả ộ ố ướ c

quy đ nh trong m t lo t các văn b n qu n lý c a Qu c h i, Chính ph , B ủ ộ ủ ạ ả ả ộ ộ ố ị

Tài Chính, B Xây d ng và các b , ngành có liên quan. ự ộ ộ

B Xây d ng ra các văn b n qu n lý v m t k thu t thi t k , xây ề ặ ỹ ự ả ậ ả ộ ế ế

d ng công trình, các tiêu chu n, đ nh m c làm căn c cho vi c l p và phê ự ệ ậ ứ ứ ẩ ị

duy t thiêt k k thu t, t ng d toán cũng nh cho vi c quy t toán các ậ ổ ế ỹ ư ự ệ ế ệ

công trình.

B Tài chính có nh ng văn b n quy đ nh, h ữ ả ộ ị ướ ả ng d n c th đ qu n ẫ ụ ể ể

lý v tài chính đ i v i các công trình, d án s d ng v n s nghi p có tính ố ự ố ớ ử ụ ự ệ ề

ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ự

Trên c s nh ng quy đ nh này, căn c vào tình hình th c t ơ ở ự ế ủ ị c a đ a ứ ữ ị

ph ươ ng, UBND Thành ph và các s giúp vi c s ra các văn b n h ở ệ ẽ ả ố ướ ng

d n c th cho các S , Ban, Ngành, Qu n, Huy n. ẫ ụ ể ệ ậ ở

Các văn b n dùng cho qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ấ ầ ư ố ự ệ ả ả

ng ban hành có th chia ra m t s nhóm nh d ng do các c quan Trung ơ ự ươ ộ ố ể ư

sau:

33

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Văn b n v qu n lý NSNN nói chung. ề ả ả

và xây d ng. - Văn b n v qu n lý đ u t ề ầ ư ả ả ự

có ngu n t NSNN. - Văn b n v qu n lý v n đ u t ả ầ ư ề ả ố ồ ừ

Các văn b n c a thành ph ch y u t p trung vào các v n đ sau: ố ủ ế ậ ả ủ ề ấ

- Gi i thích, làm rõ n i dung các văn b n qu n lý chung, h ả ả ả ộ ướ ẫ ng d n

v n d ng đ i v i các c quan đ n v c a thành ph ; quy đ nh c th v ậ ụ ể ề ố ớ ị ủ ụ ơ ố ơ ị

yêu c u, th i h n th c hi n ờ ạ ệ ở ấ c p thành ph . ố ự ầ

- Phân công, phân c p trách nhi m c th cho các S , Ban, Ngành, ụ ể ệ ấ ở

Qu n, Huy n, thu c thành ph . ố ệ ậ ộ

- Quy đ nh các tiêu chu n, đ nh m c, đ n giá c a thành ph . ố ứ ủ ẩ ơ ị ị

V c b n thành ph v n ph i v n d ng nh ng quy đ nh chung cho ề ơ ả ả ậ ố ẫ ữ ụ ị

xây d ng, trong đó tiêu bi u là qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ự ể

Thông t s 44/2003/TT-BTC, Thông t s 45/2003/TT-BTC ư ố ư ố

Tuy nhiên, tình tr ng chung c a các văn b n pháp quy ủ ạ ả n ở ướ ệ c ta hi n

ả nay là văn b n c a c quan qu n lý c p trên có hi u l c cao h n văn b n ả ủ ơ ệ ự ả ấ ơ

c a c quan qu n lý c p d ủ ơ ả ấ ướ ệ i nh ng văn b n c p trên ch a th th c hi n ể ự ư ư ả ấ

đ c n u c quan qu n lý c p d i ch a ra văn b n h ng d n. Và trên ượ ế ả ấ ơ ướ ư ả ướ ẫ

th c t ự ế , cán b qu n lý và đ i t ả ố ượ ộ ng b qu n lý th ả ị ườ ng ph i ti n hành ả ế

ự công vi c căn c vào các văn b n quy đ nh c a c quan qu n lý c p tr c ủ ơ ứ ệ ả ả ấ ị

ti p nh t. ế ấ

c p trung Ở ấ ươ ng, ngoài các văn b n c a Chính ph , B qu n lý ủ ủ ả ả ộ

ngành cũng ra các văn b n thu c ph m vi chuyên môn qu n lý c a ngành ạ ủ ả ả ộ

xây d ng, B Xây mình. Đ i v i qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ố ớ ệ ả ự ộ

d ng, B K ho ch và Đ u t ự ộ ế ầ ư ộ , B Tài chính là nh ng B qu n lý ngành ữ ạ ả ộ

ch y u. ủ ế

c p t nh, căn c văn b n c a Chính ph , các B , UBND Thành ph Ở ấ ỉ ả ủ ủ ứ ộ ố

ng mình. s ra quy t đ nh, công văn ch đ o công tác qu n lý c a đ a ph ỉ ạ ẽ ủ ị ế ị ả ươ

Trên c s đó, các S giúp vi c chuyên môn c a UBND Thành ph (S K ố ở ế ơ ở ủ ệ ở

34

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ho ch và Đ u t ầ ư ở , S Tài chính, S xây d ng) ra nh ng văn b n h ự ữ ạ ả ở ướ ẫ ng d n

th c hi n c th cho các S , Ban, Ngành, Qu n, Huy n. ở ệ ụ ể ự ệ ậ

ẫ Vi c xây d ng các văn b n qu n lý theo nhi u c p nh th này d n ư ế ự ề ệ ấ ả ả

đ n hi u l c và hi u qu qu n lý không cao. Các Văn b n c a c quan ế ủ ơ ệ ự ệ ả ả ả

qu n lý c p trên ch th c s có hi u l c khi có văn b n h ỉ ự ự ệ ự ấ ả ả ướ ự ng d n th c ẫ

hi n c a c quan qu n lý c p d ệ ủ ơ ấ ướ ả ự i vì v y b ch m tr trong tri n khai th c ị ậ ễ ể ậ

ả hi n. M c dù trên lý thuy t, văn b n c p trên có hi u l c cao h n văn b n ệ ự ế ệ ặ ả ấ ơ

i nh ng vì các c quan, đ n v đ u ph i ch và th c hi n theo văn c p d ấ ướ ị ề ự ư ệ ả ơ ơ ờ

ng d n c a c quan qu n lý c p d i có hi u l c thi hành cao b n h ả ướ ẫ ủ ơ ấ ả i l ướ ạ ệ ự

h n.ơ

Trong qu n lý đ u t ả ầ ư ấ xây d ng, qu n lý v n s nghi p có tính ch t ố ự ự ệ ả

đ u t ầ ư xây d ng, có nhi u c p, nhi u c quan cùng có trách nhi m. Ví d ơ ự ệ ề ề ấ ụ

S K ho ch - Đ u t ạ ở ế ầ ư ạ và S Tài chính cùng qu n lý vi c l p k ho ch ả ệ ậ ế ở

v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ệ ệ . Vi c xét duy t d toán và phê duy t ệ ự ệ

i căn c vào tiêu chu n, đ nh m c c a S xây quy t toán c a S tài chính l ủ ở ế ạ ứ ủ ở ứ ẩ ị

XD d ng. Vi c l p và phân b k ho ch v n s nghi p có tính ch t đ u t ự ấ ầ ư ố ự ệ ậ ổ ế ệ ạ

ầ cân đ i chi ngân sách c a S Tài chính, v a ph i tho mãn cân đ i v n đ u ủ ở ố ố ừ ả ả ố

c a S K Ho ch - Đ u t t ư ủ ở ế ầ ư ừ ố , v a ph i n m trong quy ho ch và cân đ i ả ằ ạ ạ

chung c a thành ph . Đi u này đòi h i s phân ph i cao đ gi a các c ộ ữ ỏ ự ủ ề ố ố ơ

ư quan qu n lý. Tuy nhiên, s phân ph i c a các c quan này hi n nay ch a ố ủ ự ệ ả ơ

t; vì v y d n đ n tình tr ng ch ng chéo nhau v trách nhi m và các văn t ố ế ề ệ ậ ẫ ạ ồ

b n, gây khó khăn trong công tác t ả ổ ứ ch c tri n khai th c hi n. C th : ụ ể ự ể ệ

ị ử ụ - Khó khăn (cho c cán b qu n lý và c cán b c a đ n v s d ng ộ ủ ả ả ả ộ ơ

v n) trong vi c h th ng hoá và n m b t n i d ng m t s l ố ắ ộ ụ ộ ố ượ ệ ố ệ ắ ng l n văn ớ

đó d n đ n khó khăn trong b n qu n lý c a nhi u ngành, nhi u c p; t ề ả ủ ề ả ấ ừ ế ẫ

th c hi n đúng các văn b n y. ả ấ ự ệ

- Trong su t quá trình chu n b đ u t ị ầ ư ẩ ố , th c hi n đ u t ệ ầ ư ế ầ , k t thúc đ u ự

, do có nhi u c quan qu n lý, đ n v s d ng v n ph i làm nhi u, th t ư ị ử ụ ề ề ả ả ơ ơ ố ủ

35

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

t c, nhi u lo i gi y t ụ ấ ờ ề ạ ớ , nhi u b h s , ph i liên h công tác, báo cáo v i ộ ồ ơ ề ệ ả

nhi u n i. Đi u này m t m t tăng c ng s giám sát c a c quan qu n lý ề ề ặ ơ ộ ườ ủ ơ ự ả

đ i v i vi c s d ng v n nh ng m t khác gây ra nhi u b t ti n và t n kém ố ớ ệ ử ụ ấ ệ ư ề ặ ố ố

. Trong khi u đi m v v công s c, th i gian và ti n c a cho ch đ u t ề ủ ầ ư ề ủ ứ ờ ư ể ề

giám sát ch a phát huy đ ư ượ ị c tác d ng do s ch ng chéo, ph i h p kém nh p ự ồ ố ợ ụ

nhàng gi a các c quan thì h n ch v s b t ti n và t n kém l ế ề ự ấ ệ ữ ạ ơ ố ạ ể ệ i th hi n

rõ.

- Đ i v i các c quan qu n lý, ch ng chéo v trách nhi m cũng có ố ớ ề ệ ả ơ ồ

ẽ ẫ nghĩa là phân công nhi m v và quy n h n không rõ ràng. Đi u này s d n ề ụ ề ệ ạ

đ n s không th ng nh t gi a các văn b n qu n lý c a các ngành trong ế ữ ủ ự ấ ả ả ố

vi c ch đ o và t ỉ ạ ệ ổ ề ch c th c hi n các văn b n khác nhau. Đ tránh đi u ả ự ứ ệ ể

này ph i t ả ổ ứ ề ấ ch c các cu c h p liên ngành, xin ý ki n ch đ o c a nhi u c p ỉ ạ ủ ộ ọ ế

nh m có đ ằ ượ ự ố c s th ng nh t và đi kèm v i nó là s b t ti n, t n kém. ớ ự ấ ệ ấ ố

ự 2.2. Th c tr ng công tác qu n lý v n s nghi p có tính ch t xây d ng ố ự ự ệ ạ ấ ả

đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i. ố ớ ủ ở ố ộ

2.2.1. Phân công, phân c p qu n lý v n s ố ự ấ ả ấ nghi p có tính ch t ệ

đ u t ầ ư ệ XD đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i hi n ố ớ ủ ố ộ ở

nay.

Ở ấ ẩ c p thành ph , UBND Thành ph là c quan qu n lý có th m ả ố ố ơ

ố quy n cao nh t. Do thành ph Hà N i có r t nhi u các d án s d ng v n ộ ử ụ ự ề ề ấ ấ ố

XDCB và v n s nghi p có tính ch t đ u t XD v i quy mô khác đ u t ầ ư ấ ầ ư ố ự ệ ớ

nhau, đ san s kh i l ng s sâu sát và chuyên môn ố ượ ẻ ể ng công vi c, tăng c ệ ườ ự

hoá trong qu n lý v n, UBND Thành ph đã có quy t đ nh phân công, phân ế ị ả ố ố

c p qu n lý v n đ u t ấ ầ ư ủ ậ c a thành ph cho các S , Ban, Ngành, Qu n, ả ố ố ở

Huy n. Đ i v i nh ng d án s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ố ớ ử ụ ự ữ ệ ệ

XD c a các S , Ban, Ngành, thu c thành ph Hà N i hi n nay. ủ ệ ở ộ ố ộ

m t s d án có s v n l n quan - UBND Thành ph quy t đ nh đ u t ố ế ị ầ ư ộ ố ự ố ố ớ

tr ng. UBND Thành ph U quy n cho S K ho ch - Đ u t ở ế ố ỷ ầ ư ề ạ ọ quy t đ nh ế ị

36

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

các d án đ n nhóm C trên c s k ho ch đ u t đã đ c UBND Thành ơ ở ế ầ ư ự ế ạ ượ

ph phê duy t. UBND Së K ho ch - Đ u t th c hi n phê duy t k t qu ầ ư ự ệ ế ệ ệ ế ạ ố ả

đ u th u, trúng th u c a các d án đ ấ ầ ủ ự ầ ượ ỷ c u quy n đ u t ề . ầ ư

Vì ph n l n các d án s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p c a các ấ ủ ầ ớ ả ạ ở ộ ử ữ ự

ử ụ c quan, đ n v HCSN đ u có quy mô v n nh nên đa s các d án s d ng ơ ự ề ơ ố ố ỏ ị

v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ệ ầ XD hi n này đ u do S K ho ch - Đ u ở ế ề ệ ạ

quy t đ nh đ u t . Các d án do UBND Thành ph quy t đ nh đ u t t ư ế ị ầ ư ế ị ầ ư ự ố

ch y u là các d án có t ng m c đ u t trên m t t đ ng ví d : d án ủ ế ầ ư ứ ự ổ ộ ỷ ồ ụ ự

S a ch a, c i t o, nâng c p nghĩa trang Yên Kỳ c a S Lao Đ ng th ả ạ ủ ữ ử ấ ở ộ ươ ng

binh Xã h i có t ng m c đ u t 2,015 t đ ng, d án C i t o xây d ng l ứ ầ ư ộ ổ ỷ ồ ả ạ ự ự ạ i

là 2,108 t CLB giáo d c c a S Giáo d c đào t o có t ng m c đ u t ụ ụ ủ ầ ư ứ ạ ở ổ ỷ

đ ng.ồ

UBND Thành ph u quy n cho S K ho ch - Đ u t ề ở ế ố ỷ ầ ư ủ ố ch trì, ph i ạ

ng và quy mô đ u t ph p v i S Tài chính th ng nh t danh m c, ch tr ố ớ ở ủ ươ ụ ấ ợ ầ ư

các d án c a các S , Ban, Ngành theo ph m vi đ c u quy n. ủ ự ạ ở ượ ỷ ề

S tài chính ph i h p v i S K ho ch - Đ u t trong vi c l p và ớ ở ế ố ợ ầ ư ạ ở ệ ậ

ấ thông báo k ho ch v n. S tài chính ph i h p v i KBNN qu n lý c p ố ợ ế ạ ả ố ớ ở

phát, thanh toán v n s nghi p có tính ch t đ u t XD cho các c quan, ấ ầ ư ố ự ệ ơ

ả ủ đ n v . Phòng Tài chinh Hành chính – S nghi p là phòng chuyên qu n c a ơ ự ệ ị

S Tài chính, qu n lý chi ngân sách cho các đ n v HCSN c a thành ph Hà ủ ả ở ơ ố ị

N i bao g m 44 đ n v d toán c p I và g n 200 đ n v d toán c p II ị ự ị ự ấ ấ ầ ồ ơ ộ ơ

Phòng Qu n lý ngân sách qu n lý t ng h p chi ngân sách c a toàn thành ổ ủ ả ả ợ

ph .ố

C quan Tài chính, Kho b c Nhà n c ph i th c hi n ch đ thông tin ạ ơ ướ ế ộ ự ệ ả

báo cáo l n nhau, và ph i t ng h p tình hình hi n đ u t , tình hình thanh ả ổ ầ ư ệ ẫ ợ

toán v n g i c quan c p qu n lý c p trên. ố ử ơ ấ ả ấ

Các S , Ban, Ngành ch đ o ch đ u t báo cáo và t ng h p báo cáo ủ ầ ư ỉ ạ ở ợ ổ

v tình hình th c hi n k ho ch đ u t ề ầ ư ự ế ệ ạ ổ hàng tháng. Hàng quý báo cáo t ng

37

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

, S Tài h p tình hình th c hi n c a đ n v mình g i S K ho ch - Đ u t ợ ệ ủ ơ ử ở ế ầ ư ở ự ạ ị

chính vào ngày 15 c a tháng cu i quý theo đúng quy đ nh c a UBND Thành ủ ủ ố ị

ph .ố

s ph i h p v i các S , Ban, Ngành có liên S K ho ch - Đ u t ạ ở ế ầ ư ẽ ố ợ ớ ở

ể quan theo ch c năng th c hi n ki m tra đ nh kì ho c đ t xu t vi c tri n ứ ự ệ ể ệ ặ ấ ộ ị

khai th c hi n k ho ch đ u t , đ u th u…báo cáo ầ ư ự ế ệ ạ , giám đ nh đ u t ị ầ ư ấ ầ

UBND Thành ph theo quy đ nh. K t qu th c hi n k ho ch đ u t ả ự ầ ư ế ệ ế ạ ố ị ấ , ch p

hành các quy đ nh c a UBND thành ph v đ u t s đ c đ a vào tiêu ố ề ầ ư ẽ ượ ủ ị ư

chu n đánh giá thi đua hàng năm c a H i đ ng thi đua Thành ph . ố ộ ồ ủ ẩ

Đ i v i các d án đ u t b ng ngu n v n s nghi p có tính ch t XD ố ớ ầ ư ằ ố ự ự ệ ấ ồ

thu c các S , Ban, Ngành thành ph , các phòng c p phát, qu n lý v n s ố ố ự ấ ả ộ ở

nghi p thu c S Tài chính ch trì th m tra trình Giám đ c S Tài chính xét ẩ ủ ệ ộ ở ố ở

duy t.ệ

Các d án nhóm C do Giám đ c S tài chính phê duy t. ự ệ ở ố

Các d án nhóm B do Giám đ c s Tài chính trình Ch t ch UBND ố ở ủ ị ự

Thành ph phê duy t. ố ệ

Tr ng h p giá tr th m tra quy t toán ph i gi m tr nhi u so v i giá ườ ị ẩ ừ ế ề ả ả ợ ớ

tr đ ngh quy t toán c a ch đ u t ủ ầ ư ơ ị ề , c quan th m tra có th t ẩ ể ổ ứ ọ ch c h p ủ ế ị

v i ch đ u t ớ ủ ầ ư và c p trên c a ch đ u t ủ ủ ầ ư ể đ thông báo k t qu th m tra ế ả ẩ ấ

theo đúng ch đ quy quy t toán và th ng nh t các kho n ph i gi m tr ấ ế ả ả ả ố ừ ế ộ

c khi trình c p có th m quy n phê duy t quy t toán v n đ u t đ nh tr ị ướ . ầ ư ề ệ ế ấ ẩ ố

Th i gian th m tra, phê duy t quy t toán: không quá 30 ngày tính t ệ ế ẩ ờ ừ

ờ ngày nh n đ h s . Trong đó, th i gian cán b th m tra là 25 ngày, th i ủ ồ ơ ộ ẩ ậ ờ

gian lãnh đ o xem xét phê duy t là 5 ngày. Thông t s 45/2003/TT-BTC ệ ạ ư ố

quy đ nh th i gian th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t không quá 04 ầ ư ế ệ ẩ ờ ố ị

tháng tính t ngày c quan ch trì ki m tra, th m tra nh n đ h s trình ừ ủ ồ ơ ủ ể ậ ẩ ơ

duy t quy t toán v n đ u t theo quy đ nh. Th i gian quy đ nh cho công tác ầ ư ế ệ ố ờ ị ị

th m tra xét duy t quy t toán c a thành ph ng n h n th i gian quy đ nh ủ ế ệ ẩ ắ ờ ơ ố ị

38

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

trong Thông t ph n ánh kh i l ư ố ượ ả ả ng công vi c l n đ ng th i cũng ph n ồ ệ ớ ờ

ánh yêu c u v ti n đ c a thành ph Hà N i. ộ ủ ề ế ầ ố ộ

2.2.2. Tình hình th c hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t XD ệ ố ự ấ ầ ư ự ệ

trong nh ng năm qua. ữ

Theo s li u báo cáo t ng h p c a Phòng Tài chính Hành chính – S ủ ố ệ ổ ợ ự

nghi p, S tài chính Hà N i v tình hình th c hi n chi HCSN và tình hình ộ ề ự ệ ệ ở

th c hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t XD trong 3 năm 2003, 2004 và ấ ầ ư ố ự ự ệ ệ

2005 ta th y m t s đ c đi m sau: ộ ố ặ ể ấ

T ng chi th ng xuyên luôn chi m t 80% t ng chi ngân sách c a các ổ ườ ế ừ ủ ổ

đ n v HCSN trên toàn thành ph nói chung và c a các S , Ban, Ngành nói ơ ủ ố ở ị

riêng.

B ng 2.1: Chi th ả ườ ng xuyên c a các S Ban, Ngành thu c TP Hà n i ộ ủ ở ộ

Đ n v tính : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2004

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

N i dung chi

Th cự hi nệ

Tỷ tr ngọ

Th cự hi nệ

Tỷ tr ngọ

Th cự hi nệ

Tỷ tr ngọ

Tỷ tr ngọ

cƯớ th cự hi nệ

393.400

100% 408.416 100% 600.254 100% 692.646 100%

T ng sổ

234.590

59,63% 261.575 64,05% 398.183 66,34% 466.512 67,35%

1. Chi trong ĐM

158.810

40,39% 146.841 39,95% 202.071 33,66% 226.134 32,65%

2. Chi ngoài ĐM

110414

24,07% 110.414 27,03% 137.537 22,91% 146.060 21,09%

18127

7,09% 18.127

4,44% 31.251

5,21% 55.918

8,07%

30269

9,23% 18.300

4,48% 33.285 5,54%

24.156

3,49%

- Chi nghi p vệ ụ

- Chi MS,SC, TSCĐ - Chi c i t o, SC, ả ạ CXC các công trình

Ngu n s li u: T ng h p Báo cáo tình hình chi ngân sách năm 2003.2004.2005 và d

ồ ố ệ

toán năm 2006 c a Phòng Tài chính hành chính – S nghi p, S Tài chính Hà n i ộ

Trong chi th ườ ấ ng xuyên, chi cho c i t o, s a ch a, ch ng xu ng c p ử ả ạ ữ ố ố

các công trình chi m t ế ỷ ọ ố tr ng không l n, ch chi m m t con s khiêm t n ế ớ ộ ố ỉ

trong kho ng 8% đ n 10%. Trong 3 năm 2003-2006, có xu h ế ả ướ ầ ng gi m d n ả

qua các năm.

39

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Chi th ườ ng xuyên nói chung và chi s a ch a ch ng xu ng c p nói ử ữ ấ ố ố

riêng đ u dùng ngu n kinh phí đ a ph ng trình m c tiêu ề ồ ị ươ ng. Ch các ch ỉ ươ ụ

qu c gia ho c chi các nhi m v đ t xu t do trung ệ ụ ộ ặ ấ ố ươ ng giao xu ng m i có ố ớ

ngu n kinh phí u quy n t trung ng. ề ừ ồ ỷ ươ

Theo quy đ nh hi n hành, d án s a ch a, c i t o , m r ng, nâng ử ả ạ ở ộ ự ữ ệ ị

20 tri u đ ng tr lên là đã đ c ghi vào danh m c v n s nghi p có c p t ấ ừ ệ ồ ở ượ ụ ố ự ệ

tính ch t đ u t xây d ng.Tuy nhiên trên th c t các d án có m c v n t ấ ầ ư ự ế ự ứ ố ừ ự

ổ 100 tri u đ ng(ho c x p x 100 tri u đ ng) tr lên chi m h n 90% t ng ệ ế ệ ấ ặ ồ ơ ồ ở ỉ

v n.Vì v y, ta s t p trung chu ý phân tích s li u v nh ng d án lo i này. ố ề ữ ố ệ ẽ ậ ự ậ ạ

Trong 3 năm t 2003-2005, theo th ng kê s li u c a phòng HCSN- S ừ ố ệ ủ ố ở

tài chính thì Hà n i đã có kho ng h n 100 d án s a ch a, c i t o, m ơ ả ạ ự ử ữ ả ộ ở

r ng, nâng c p t ộ ấ ừ ứ 20 tri u đ ng tr lên, trong đó có 34 d án có t ng m c ự ệ ở ổ ồ

t đ u t ầ ư ừ 100 ho c x p x 100 tri u tr lên c a các S , Ban, Ngành đ ở ặ ấ ủ ệ ở ỉ ượ c

, 71 d án còn đang trong giai đo n l p d án – b trí v n th c hi n đ u t ự ố ầ ư ệ ố ạ ậ ự ự

báo cáo đ u t . K ho ch v n cho các d án đ ầ ư ể đ chu n b đ u t ẩ ị ầ ư ế ự ạ ố ượ ố c b

trí c th theo t ng năm nh sau: ừ ụ ể ư

B ng 2.2: K ho ch v n trong 3 năm 2003-2005. ế ạ ố ả

Đ n v tính ơ ị : Nghìn đ ngồ

K ho ch v n ế ạ ố S d án ố ự

25.194.000 68 Năm 2003

31.204.247 34 Năm 2004

33.283.000,41 19 Năm 2005

89.681.247,41 121(theo t ng năm) ừ T ng sổ ố

(Ngu n só li u: T ng h p Báo cáo tình hình th c hi n v n s nghi p có tính

ệ ố ự

ch t đ u t

XD trong 2 năm 2004-2005 c a phòng Tài Chính Hành Chính – S

ấ ầ ư

nghi p, S Tài Chính Hà N i)

T ng k ho ch v n đ c b trí trong 3 năm là 89.681.247.410 đ ng. ế ạ ổ ố ượ ồ ố

Nh v y, bình quân d toán v n s nghi p có tính ch t đ u t XD đ ấ ầ ư ố ự ư ậ ự ệ ượ ố c b

trí m i năm là 29.893.749.000đ ng. ỗ ồ

40

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

T ng c ng 3 năm, 31/44 đ n v d toán c p I có công trình đ c b ị ự ấ ổ ộ ơ ượ ố

trí v n s nghi p có tính ch t đ u t XD đ th c hi n đ u t . S d án ấ ầ ư ố ự ệ ể ự ầ ư ố ự ệ

nhi u nh t thu c v S Giáo d c - Đào t o, S Y t , S Văn hoá - Thông ề ở ụ ề ấ ạ ộ ở ế ở

tin, S Lao đ ng th ng binh xã h i. (Xem b ng 2.3). ộ ở ươ ả ộ

B ng 2.3: S công trình đ ố ả ượ ố c b trí v n th c hi n trong 2 năm 2004- ệ ự ố

2005

ơ ị

S công trình : Nghìn đ ngồ T ng DT 3 năm ố Đ n v tính ổ ST Tên đ n vơ ị

53 46.514.902,428 T ng sổ ố

1. 15 23.038.119 S Giáo d c -Đào t o ụ ạ ở

2. 6 5.636.159 S Y tở ế

3. ng binh xã 22 9.915.840,04 ộ ươ

S Lao đ ng th ở h iộ

4. 3 4.406.519,745 Thành đoàn Hà n iộ

5. Các đ n v còn l i 7 3.518.264,643 ơ ị ạ

ồ ố ệ

ệ ố ự

ấ (Ngu n s li u: T ng h p Báo cáo tình hình th c hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ XD trong 2 năm 2004-2005 c a phòng Tài Chính Hành Chính – S nghi p, ầ ư S Tài Chính Hà N i) ở

Các d án, công trình đ c th c hi n ch y u có quy mô v n nh ự ượ ủ ế ự ệ ố ỏ

d i 1 t ướ ỷ ồ đ ng. Theo s li u thu th p đ ố ệ ậ ượ ổ c, có 35/134 công trình (có t ng

m c đ u t trên 100 tri u) đ trên 1 t đ ng, ầ ư ứ ệ ượ c duy t v i s v n đ u t ệ ớ ố ố ầ ư ỷ ồ

chi m 26,1%. ế

41

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

B ng 2.4: M t s công trình có t ng m c đ u t l n nh t ứ ầ ư ớ ộ ố ổ ả ấ

trong 3 năm 2003 - 2005

Đ n v tính ơ ị : Nghìn đ ngồ

STT Tên công trình

T ngổ m c đ u ứ ầ tư 5.939.000 1 ạ ề ậ ộ ố

Xây d ng câu l c b ngh thu t truy n th ng Đoàn ệ ự Chèo Hà N iộ C i t o nâng c p tr ng m m non V êt Bun 3.649.238 2 ả ạ ườ ấ ầ ị

ng b i d ng cán b 3.545.714 3 ồ ưỡ ườ ấ ộ

3.533.090 4 Xây d ng c i t o nâng c p tr ả ạ giáo d c Hà N i ộ Xây d ng c i t o nâng c p Trung tâm giáo d c s 4 ấ ả ạ ự ụ ự ụ ố

2.280.914 5 S a ch a c i t o nâng c p cung thi u nhi Hà N i ấ ữ ả ạ ử ế ộ

C i t o nâng c p nhà văn hoá thành ph 2.167.000 6 ả ạ ấ ố

Xây d ng c i t o tr s làm vi c c a S GD & ĐT 2.111.198 7 ệ ủ ở ả ạ ụ ở ự

C i t o xây d ng l i CLB Giáo d c 2.108.434 8 ả ạ ự ạ ụ

S a ch a c i t o nâng c p nghĩa trang Yên Kỳ 2.015.019 9 ữ ả ạ ử ấ

1.818.116 10 ự ả ạ ử ấ

Xây d ng nhà giáo d c th ch t và c i t o s a ch a ữ ể tr ụ ng THPT Đông Anh ườ

ồ ố ệ

ệ ố ự

XD trong 3 năm 2003-2005 c a phòng Tài chính hành chính – S nghi p, S

(Ngu n s li u: T ng h p Báo cáo tình hình th c hi n v n s nghi pcó tính ch t ấ đ u t ở ầ ư Tài chính Hà n i)ộ

Nhìn vào b ng trên ta th y m i công trình có t ng v n m c đ u t ầ ư ườ ứ ả ấ ổ ố

ạ l n nh t cũng thu c v các S Văn hoá - Thông tin, S giáo d c - Đào t o, ớ ộ ề ụ ấ ở ở

, S Lao đ ng th ng binh xã h i. S Y t ở ế ở ộ ươ ộ

Trong đó công trình xây d ng CLB ngh thu t truy n th ng Đoàn ự ệ ề ậ ố

Chèo Hà N i đ c đánh giá là có tính ch t xây d ng m i. ộ ượ ự ấ ớ

Do các d án đ c th c hi n g i đ u qua các năm, đa s các công ự ượ ố ầ ự ệ ố

trình đ c th c hi n trong 1 đ n 2 năm nên r t khó qu n lý các công trình ượ ự ế ệ ấ ả

theo t ng năm.Vì v y vi c qu n lý đ c th c hi n theo các công trình. ừ ệ ậ ả ượ ự ệ

ả Ph n l n các d án, công trình c a các s , ban, ngành là s a ch a, c i ầ ớ ủ ữ ử ự ở

s làm vi c.Các s , ngành có s l ng công t o, m r ng, nâng c p tr ạ ở ộ ấ ụ ở ố ượ ệ ở

trình nhi u nh t và t cao nh t là S Giáo D c, S Lao ề ấ ỷ ọ tr ng v n đ u t ố ầ ư ụ ấ ở ở

42

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ng binh và xã h i… T tr ng m c v n đ u t cho các ngành đ ng th ộ ươ ỷ ọ ầ ư ứ ố ộ

trong 2 năm 2004 – 2005 đ ượ c th hi n qua bi u đ 2.1 nh sau: ể ể ệ ư ồ

43

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

c a các S , Ban, Ngành Bi u đ 2.1: T tr ng m c đ u t ỷ ọ ứ ầ ư ủ ể ồ ở

trong 2 năm 2004-2005

Lý do gi i thích đi u này là vì các ngành nêu trên: ả ề

+ Có nhi u đ n v tr c thu c đ c b trí k ho ch v n… ộ ượ ố ị ự ế ề ạ ơ ố

+ Nhu c u c i t o, s a ch a, m r ng, nâng c p, luôn tăng lên theo s ở ộ ầ ả ạ ử ữ ấ ự

gia tăng c a đ i t ng h c sinh, sinh viên, tăng ố ượ ủ ng ph c v (tăng s l ụ ố ượ ụ ọ

bênh nhân, v.v…) và theo nhu c u tăng ch t l ấ ượ ầ ng ph c v . ụ ụ

+ V n đ u t cho m i công trình cũng r t l n. ầ ư ố ấ ớ ỗ

c Nhà n + Có ý nghĩa xã h i quan tr ng nên đ ộ ọ ượ ướ ấ ấ ớ c bao c p r t l n

trong chi tiêu đ ng th i đ ờ ượ ư c u tiên b trí cho c i t o, s a ch a, m r ng, ả ạ ở ộ ữ ử ồ ố

nâng c p c s v t ch t nh m th c hi n t ơ ở ậ ệ ố ự ấ ấ ằ ộ t nhi m v chính tr –xã h i ụ ệ ị

đ c giao. ượ

Trong 3 năm 2003-2005 c p phát, thanh toán cho các d án đ t trên ự ấ ạ

90% k ho ch năm. Tuy nhiên, tình tr ng chung là vi c gi i ngân th ế ệ ạ ạ ả ườ ng

d n vào th i đi m cu i năm ngân sách. ồ ể ờ ố

44

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

B ng 2.5: Tình hình th c hi n d toán 3 năm 2003-2005 ệ ự ự ả

Đ n v tính: Nghìn ơ ị

đ ngồ

D toán Th c hi n ự ự ệ T lỷ ệ

Năm 2003 40,419,041 37,234,020 92,12%

Năm 2004 31.204.247 29.956.078 94,03%

Năm 2005 33.283.000 32.063.000 96,33%

XD

(Ngu n s li u: T ng h p báo cáo th c hi n v n s nghi p có tính ch t đ u t ự

ệ ố ự

ồ ố ệ

ấ ầ ư

trong 3 năm 2003-2005 c a Phòng Tài chính Hành chính-S nghi p, S Tài chính

Hà n i)ộ

Bi u đ 2.2: D toán v n s nghi p có tính ch t đ u t XDCB trong 3 ấ ầ ư ể ồ ố ự ự ệ

năm 2002-2004

ấ ầ Nhìn vào bi u đ 2.2 ta th y d toán v n s nghi p có tính ch t đ u ố ự ự ệ ể ấ ồ

t ư ể ệ XD qua các năm không n đ nh, năm cao, năm th p. Đi u này th hi n ề ấ ổ ị

tính không th ng xuyên c a lo i v n này. Nhu c u v n các năm không ườ ạ ố ủ ầ ố

gi ng nhau do: ố

+ S l ố ượ ng công trình th c hi n m i năm không gi ng nhau. ỗ ự ệ ố

+ S v n b trí cho m i công trình qua các năm cũng khác nhau. ố ố ố ỗ

Nh ng d toán đ u đ t trên t m i năm. Đi u này th hi n tính ư ự ề ạ ỷ ỗ ể ệ ề

th ng xuyên c a v n s nghi p có tính ch t đ u t ườ ấ ầ ư ố ự ủ ệ XDCB, t c là năm ứ

nào cũng c n ph i b trí m t l ả ố ộ ượ ầ ữ ng v n nh t đ nh cho nhu c u s a ch a, ầ ử ấ ị ố

c i t o, m r ng, nâng c p c s v t ch t c a các đ n v HCSN. ả ạ ấ ơ ở ậ ấ ủ ở ộ ơ ị

Đ so sánh gi a s quy t toán đ n v và quy t toán đ ữ ố ể ế ế ơ ị ượ c duy t ta ệ

dùng 2 ch tiêu chênh l ch tuy t đ i và chênh l ch t ng đ i. ệ ố ệ ệ ỉ ươ ố

Chênh l ch tuy t đ i = QT duy t – QT đ n v . ị ệ ố ệ ệ ơ

= x 100

Xét t ng các công trình, chênh l ch tuy t đ i là 913.390.013đ ng, ệ ệ ổ ố ồ

chênh l ch t ng đ i là 3,49%. ệ ươ ố

45

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Xét t ng công trình đã đ c quy t toán, ch có r t ít công trình có ừ ượ ế ấ ỉ

chênh l ch tuy t đ i b ng 0. Đ i v i các công trình cònl ệ ố ằ ố ớ ệ ạ i, quy t toán ế

duy t đ u th p h n quy t toán đ n v và chênh l ch t ệ ề ế ệ ấ ơ ơ ị ươ ng đ i th ố ườ ng

i 10%. Cá bi n m trong kho ng d ằ ả ướ ệ ệ t có nh ng công trình mà chênh l ch ữ

tuy t đ i khá cao (xem b ng 2.6) ệ ố ả

Sau đây là m t s nguyên nhân chính d n đ n vi c quy t toán đ ộ ố ế ế ệ ẫ ượ c

duy t th ệ ườ ng th p h n quy t toán c a đ n v : ị ế ủ ơ ấ ơ

- Do đ n v áp d ng đ n giá không phù h p ho c có s thay đ i v ổ ề ự ụ ặ ơ ợ ơ ị

đ n giá XDCB c a thành ph khi làm quy t toán công trình. ố ơ ủ ế

- Do c quan tài chính (ho c t ặ ổ ứ ả ch c ki m toán) la i b t nh ng kho n ọ ớ ữ ể ơ

chi không n m trong d toán đ ự ằ ượ ứ c duy t, không đúng tiêu chu n đ nh m c, ệ ẩ ị

, chi sai m c đích…. Đ c bi không đ th t c h p l ủ ủ ụ ợ ệ ụ ặ ệ ữ t là đ i v i nh ng ố ớ

kho n chi phát sinh thêm và nh ng kho n thu c chi phí khác c a d án. ủ ự ữ ả ả ộ

Chênh l ch gi a quy t toán duy t và quy t toán đ n v là h u nh ệ ữ ế ế ệ ầ ơ ị ư

không th tránh kh i, nh t là đ i v i ho t đ ng xây d ng c b n b i vì ạ ộ ố ớ ơ ả ự ể ấ ỏ ở

ả trong xây d ng là r t hay có phát sinh, thay đ i v côngvi c, v giá c , ổ ề ự ệ ề ấ

trong khi đ nh m c giá chung c a thành ph l i c đ nh, lâu s a đ i. ố ạ ố ị ử ổ ủ ứ ị

46

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

B ng 2.6: Công trình có s chênh l ch QT tuy t đ i và t ệ ố ố ệ ả ươ ố ớ ng đ i l n

nh t.ấ

Đ n v tính : Nghìn ơ ị

đ ngồ

CL CL QT QT Tên công trình t tuy tệ ngươ đ n vơ ị duy tệ

2.015.729 2.015.019 đ iố 2.353 đ iố 0.12% ấ S a ch a c i t o nâng c p ả ạ ữ ử

s làm 2.228.910 2.111.178 2.293 0.11% nghĩa trang Yên Kỳ Xây d ng c i t o tr ụ ở ả ạ ự

vi c c a S GD-ĐT ệ ủ ở

(Ngu n s li u: T ng h p Báo cáo tình hình th c hi n v n s nghi p có tính

ệ ố ự

ồ ố ệ

ch t đ u t

ấ ầ ư

ệ XDCB 2 năm 2004-2005 c a phòng Tài Chính Hành chính-S nghi p,

S tài chính Hà n i)

2.2.3. Đánh giá chung v công tác qu n lý v n s nghi p có tính ố ự ề ệ ả

ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ự

2.2.3.1 Nh ng u đi m ữ ư ể

Thành ph hà n i r t quan tâm đ n vi c h ng d n th c hi n các quy ộ ấ ệ ướ ế ố ự ệ ẫ

đ nh c a Chính ph , c a các B . Ngay sau khi có nh ng Ngh đ nh, Thông ị ủ ủ ữ ủ ộ ị ị

m i, UBND Thành ph ra văn b n h ng d n và các văn b n quy đ nh t ư ớ ả ố ướ ả ẫ ị

m i ban hành. Sau đó S k c a thành ph theo các ngh đ nh, Thông t ủ ố ị ị ư ớ ở ế

ho ch- Đ u t , S Tài chính l i có các văn b n h ng d n c th các ầ ư ở ạ ạ ả ướ ụ ể ẫ

quy t đ nh UBND Thành ph cho các Qu n, Huy n, S , Ban, Ngành. ế ị ệ ậ ở ố

Trong nh ng năm qua, v i t cách là phòng chuyên qu n lý chi ngân ớ ư ữ ả

sách cho S , Ban, Ngành c a Thành ph , phòng Tài chính Hành chính- S ủ ở ố ự

nghi p đã làm khá t t công tác l p, phân b d toán, c p phát, quy t toán ệ ố ổ ự ế ậ ấ

XD. v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ệ

- Ngay t khâu l p d toán đã b trí danh m c, v n chu n b đ u t ừ ị ầ ư ụ ự ậ ẩ ố ố

có tr ng tâm, tr ng đi m theo th t v n th c hi n đ u t ố ầ ư ự ệ ứ ự ư ắ u tiên, kh c ể ọ ọ

ph c tình tr ng dàn tr i v n, s a ch a ch p vá. ả ố ữ ử ụ ạ ắ

47

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ề - Đánh giá k p th i kh năng d i ngân c a các công trình qua đó đi u ủ ả ả ờ ị

đ ng ngu n. ch nh, b trí v n h p lý tránh ố ố ợ ỉ ứ ọ ồ

- Phòng đã th m đ nh và trình phê duy t quy t toán k p th i đ i v i các ờ ố ớ ế ệ ẩ ị ị

công trình đã đ y đ th t c đ ng th i cũng h ủ ủ ụ ồ ầ ờ ướ ng d n các đ n v b sung ơ ị ổ ẫ

các th t c còn thi u. ủ ụ ế

- Khi l p d toán, phòng b trí m c v n h p lý v i nhu c u c a đ n v ư ố ầ ủ ơ ậ ự ợ ố ơ ị

c, trong th m tra quy t toán và theo đúng tiêu chu n đ nh m c c a Nhà n ẩ ứ ủ ị ướ ế ẩ

kiên quy t lo i b các kho n chi sai ch đ . Vì v y, đã ti c chi ạ ỏ ế ộ ế ả ậ ế t ki m đ ệ ượ

ngân sách và v n đ m b o hi u qu v n đ u t ả ố . ầ ư ệ ả ả ẫ

- Ph i h p v i Phòng Qu n lý ngân sách Kho b c Nhà n ố ợ ả ạ ớ ướ ộ c Hà n i

ki m tra, giám sát vi c thanh toán các kho n chi. ệ ể ả

- Quá trình l p và phân b k ho ch, c p phát v n, đi u ch nh b sung ổ ế ề ậ ạ ấ ổ ố ỉ

, th t c, tiêu v n, quy t toán, tuân th theo đúng các quy đ nh, trình t ố ủ ế ị ự ủ ụ

c và c a thành ph (tuy m t s b c còn chu n, đ nh m c, c a Nhà n ứ ủ ẩ ị ướ ộ ố ướ ủ ố

ch m so v i th i h n quy đ nh). ờ ạ ậ ớ ị

Nói chung, v n s nghi p có tính ch t đ u t XD c p cho d án, công ấ ầ ư ố ự ệ ự ấ

trình đ ượ ử ụ c s d ng đúng m c đích, có hi u qu , ph c v k p th i cho yêu ệ ụ ụ ị ụ ả ờ

ng ho t đ ng c a các c c u c i thi n c s v t ch t và nâng cao ch t l ầ ả ệ ơ ở ậ ấ ượ ấ ạ ộ ủ ơ

quan, đ n v . Đ c bi t vi c s a ch a, c i t o, m r ng nâng c p các ặ ơ ị ệ ả ạ ở ộ ữ ử ệ ấ

tr ng h c, b nh vi n c a S Giáo D c - Đào t o, S Y t đã giúp đ n v ườ ệ ủ ụ ệ ạ ọ ở ở ế ơ ị

th c hi n t t h n nhi m v chính tr đ c giao. ệ ố ơ ị ượ ụ ự ệ

i. 2.2.3.2. Nh ng h n ch còn t n t ạ ồ ạ ữ ế

Hai h n ch l n nh t và khó kh c ph c nh t hi n nay là vi c d n chi ệ ồ ế ớ ụ ệ ạ ấ ắ ấ

vào cu i năm và vi c ch m quy t toán công trình hoàn thành. ệ ế ậ ố

M t s nguyên t c c a vi c d n chi vào cu i năm ệ ồ ắ ủ ộ ố ố

- Do ch m đ c giao d toán ngân sách vào đ u năm ậ ượ ự ầ

- Do nhi u đ n v không chú ý b trí chi đ u trong năm. ề ề ơ ố ị

48

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Theo lu t NSNN 1998 và nh ng quy đ nh h ữ ậ ị ướ ng d n tr ẫ ướ ạ c đây, h n

ả m c kinh phí c a các c quan, đ n v n u không chi h t trong năm thì ph i ị ế ứ ủ ế ơ ơ

ứ n p tr ngân sách. Vì v y, có nhi u đ n v t p trung chi cho h t h n m c ộ ế ạ ị ậ ề ả ậ ơ

kinh phí cu i năm. ố

- Riêng đ i v i chi v n s nghi p có tính ch t đ u t ự ấ ầ ư ố ớ ệ ố ộ XD còn m t

nguyên nhân là s ch m tr trong vi c ti n hành thi công công trình và ự ậ ễ ế ệ

chu n b h s th t c thanh toán v i Kho b c. ị ồ ơ ủ ụ ẩ ạ ớ

- Theo quy đ nh hi n t c xem ệ ạ ủ i c a thành ph , k ho ch đ u t ố ế s đ ầ ư ẽ ượ ạ ị

ể xét b sung, đi u ch nh vào th i đi m tháng 9 hàng năm nên th i đi m ể ề ổ ờ ờ ỉ

thanh toán kh i l ng hoàn thành, quy t toán th ng vào cu i năm. ố ượ ế ườ ố

Tình tr ng d n chi cu i năm khi n vi c thanh quy t toán c a c quan ủ ơ ế ệ ế ạ ồ ố

qu n lý g p khó khăn, ti n đ quy t toán hàng năm không đ m b o. ế ế ặ ả ả ả ộ

M t s nguyên nhân c a vi c ch m quy t toán công trình hoàn thành: ộ ố ủ ệ ế ậ

- M t s công trình ch y u là c i t o, s a ch a do v t trong quá trình ả ạ ộ ố ủ ế ử ữ ậ

th c hi n có các công vi c phát sinh, ph i trình UBND Thành ph cho phép, ự ệ ệ ả ố

ph i ch th t c phê duy t l i d án, thi ờ ủ ụ ệ ạ ự ả ế ế ổ ế t k , t ng d toán. Vì v y, ti n ự ậ

đ quy t toán công trình b ch m so v i k ho ch. ộ ớ ế ị ậ ế ạ

- Do trong quá trình phê duy t thi ệ ế ế ỹ ấ t k k thu t, t ng d toán, đ u ậ ổ ự

ế th u ho c trong quá trình th c hi n có phát sinh thay đ i đ n gi n khi n ổ ơ ự ệ ặ ầ ả

ng đ n k ho ch chung c a công quá trình phê duy t b ch m làm nh h ệ ị ậ ả ưở ủ ế ế ạ

trình ho c đ n đ n vi c ph i phê duy t l i làm ch m ti n đ quy t toán. ặ ẫ ệ ạ ế ệ ả ế ế ậ ộ

- Quy t toán công trình hoàn thành là ph i quy t toán toàn b các chi ế ế ả ộ

phí cho công trình bao g m c chi phí chu n b đ u t (đi u tra kh o sát, ị ầ ư ả ẩ ồ ề ả

ị ự l p và th m đ nh báo cáo nghiên c u kh thi d án); chi phí chu n b th c ậ ứ ự ẩ ả ẩ ị

hi n đ u t (đ n bù đ t đai hoa màu, di chuy n dân c ,các công trình trên ầ ư ề ư ể ệ ấ

m t b ng xây d ng, chuy n quy n s d ng đ t…. kh o sát thi t k , l pvà ề ử ụ ặ ằ ự ể ấ ả ế ế ậ

t k , t ng d toán, chi phí đ u th u, hoàn t th m đ nh thi ị ẩ ế ế ổ ự ấ ầ ấ ủ ụ t các th t c

và xây d ng (xây l p, mua s m thi t b và đ u t ); chi phí th c hi n đ u t ầ ư ầ ư ự ệ ự ắ ắ ế ị

49

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

các chi phí khác có liên quan); chi phí k t thúc đ u t , bàn giao và đ a công ầ ư ế ư

trình vào s d ng. Các chi phí này đ ử ụ ượ ớ c th c hi n trong nhi u năm v i ự ệ ề

kèm theo. Vi c l p báo cáo quy t toán và th m tra nhi u hoá đ n ch ng t ơ ứ ề ừ ệ ậ ế ẩ

t t c các chi phí nàych trong m t vài tháng là m t kh i l ấ ả ố ượ ộ ộ ỉ ệ ng công vi c

, ph c t p và h t s c khó khăn. kh ng l ổ ồ ứ ạ ế ứ

- Do công tác quy t toán ph i tr qua nhi u b ả ả ề ế ướ ế c (l p báo cáo quy t ậ

toán, g i h s quy t toán, th m tra quy t toán, phê duy t quy t toán) và ử ồ ơ ế ệ ế ế ẩ

đòi h i nhi u lo i h s tài li u nên m t s công trình tuy đã thi công xong ạ ồ ơ ộ ố ệ ề ỏ

nh ng ch a quy t toán đ c vì ch a k p l p báo cáo quy t toán, ch a đ ư ư ế ượ ị ậ ư ư ế ủ

h s , th t c quy t toán. ồ ơ ủ ụ ế

Nói hai h n ch trên khó khăn vì: ế ạ

Tình tr ng ch m giao d toán và ch m quy t toán ngân sách là tình ự ế ậ ạ ậ

tr ng ph bi n lâu nay c a các đ a ph t là Hà n i. Hà n i là ổ ế ủ ạ ị ươ ng, đ c bi ặ ệ ộ ộ

m t trong hai thành ph l n nh t n c, l i là trung tâm hành chính - văn ố ớ ấ ướ ộ ạ

hoá nên có r t nhi u c quan đ n v s d ng v n ngân sách, ph i chi cho ị ử ụ ề ấ ả ơ ơ ố

ố nhi u công vi c, ngân sách thành ph tuy l n nh ng cũng r t khó cân đ i. ố ư ệ ề ấ ớ

V i kh i l ố ượ ớ ệ ng công vi c l n nh v y, vi c l p và giao d toán, vi c ệ ậ ệ ớ ư ậ ự

c là r t khó th c hi n. quy t toán theo đúng th i h n quy đ nh c a Nhà n ờ ạ ủ ế ị ướ ự ệ ấ

Vi c l p và giao d toán, vi c quy t toán đ ệ ậ ự ệ ế ượ ẽ c quy đ nh r t ch t ch , ấ ặ ị

ph i thông qua nhi u b ề ả ướ ỏ c, nhi u b t c p, nhi u th t c vì v y đòi h i ấ ậ ủ ụ ề ề ậ

ph i có th i gian t c. ả ờ ươ ng đ i lâu m i hoàn thành đ ớ ố ượ

Ti n đ công tác l p d toán quy t toán hi n nay ph thu c vào c ế ự ụ ế ệ ậ ộ ộ ả

giác, c quan qu n lý l n đ n v d toán. Nhi u d n v hi n nay ch a t ơ ị ệ ị ự ư ự ề ả ẫ ơ ơ

ch a nhanh chóng trong vi c l p d toán, l p báo cáo quy t toán g i c ự ệ ậ ử ơ ư ế ậ

quan tài chính vì v y không nh ng làm nh h ữ ậ ả ưở ả ng đ n ti n đ c a b n ộ ủ ế ế

thân đ n v mình mà còn làm nh h ả ơ ị ưở ủ ng đ n ti n đ công vi c chung c a ế ế ệ ộ

c quan qu n lý. ơ ả

50

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Theo c ch Qu n lý đ u t và xây d ng, các d án đ c ghi vào k ơ ế ầ ư ả ự ư ượ ế

ho ch chu n b th c hi n đ u t ho c th c hi n đ u t ph i có quy t đ nh ị ự ầ ư ặ ầ ư ả ế ị ự ệ ệ ẩ ạ

phù h p v i nh ng quy đ nh c a Quy ch vào th i đi m tháng 10 đ u t ầ ư ủ ữ ế ể ớ ợ ờ ị

tr c năm k ho ch. Nh ng trong th c t ướ ự ế ề ệ đi u này không th th c hi n ể ự ư ế ạ

đ c đ y đ . Các d án có quy t đ nh đ u t sau th i đi m tháng 10 năm ượ ế ị ầ ư ự ủ ầ ể ờ

tr c v n ti p t c đ ướ ẫ ế ụ ượ ẳ c ghi b sung vào d toán ngân sách. Đây không h n ự ổ

là h n ch mà là s linh ho t khi v n d ng nh ng quy đ nh c ng nh c vào ụ ứ ữ ự ế ạ ậ ắ ạ ị

th c ti n. ự ễ

Hi n nay do có quy đ nh không đ c s d ng v n s nghi p có tính ệ ị ượ ử ụ ố ự ệ

ch t đ u t XD đ đ u t xây d ng m i nên các Qu n, Huy n, S , Ban, ấ ầ ư ể ầ ư ự ệ ậ ớ ở

Ngành có công trình mu n xây d ng m i, dù có s v n nh m t vài trăm ỏ ộ ố ố ự ố ớ

tri u cũng ph i xin v n đ u t ả ầ ư ệ ố ữ XDCB t p trung c a thành ph v i nh ng ố ớ ủ ậ

th t c ph c t p h n vì v y r t phi n hà, m t th i gian, h n ch hi u qu ề ậ ấ ế ệ ứ ạ ủ ụ ấ ạ ơ ờ ả

. Trong khi đó l v n đ u t ố ầ ư ạ i cho phép xây d ng m i nh ng h ng m c công ớ ụ ự ữ ạ

lên đ n hàng t trình có v n đ u t ố ầ ư ế ỷ ồ ủ đ ng. đây là m t đi u b t h p lý c a ấ ợ ề ộ

quy đ nh hi n hành. ệ ị

51

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

CH NG 3. M T S BI N PHÁP NH M TĂNG C ƯƠ Ộ Ố Ệ Ằ ƯỜ NG QU N LÝ Ả

V N S NGHI P CÓ TÍNH CH T Đ U T XÂY D NG. Ầ Ư Ố Ự Ự Ấ Ệ

3.1. Xu h ướ ấ ầ ng qu n lý và phát tri n v n s nghi p có tính ch t đ u ố ự ể ệ ả

t XĐ đ i v i các S , Ban Ngành c a thành ph Hà N i. ư ố ớ ủ ở ố ộ

Theo đà tăng tr ng kinh t – xã h i, s gia tăng c a dân s và gia ưở ế ự ủ ộ ố

tăng c a m c s ng, nhu c u m r ng, nâng c p, c i t o, s a ch a c s ữ ơ ở ứ ố ả ạ ở ộ ử ủ ầ ấ

ố ớ v t ch t c a các đ n v HCSN cũng không ng ng tăng lên, nh t là đ i v i ậ ấ ủ ừ ấ ơ ị

các đ n v s nghi p. ị ự ệ ơ

Đ ng th i, v i ch tr ng u tiên chi ngân sách cho giáo d c - đào ủ ươ ồ ớ ờ ụ ư

, khoa h c công ngh c a Đ ng và Nhà n c (đã đ t o, y t ạ ế ệ ủ ả ọ ướ ượ ề ậ ế c đ c p đ n

trong văn ki n Đ i h i IX, pháp l nh th đô, Lu t ngân sách Nhà n ệ ạ ộ ủ ệ ậ ướ c

2002), chi cho phát tri n s nghi p giáo d c – đào t o, y t nói chung và chi ể ự ụ ệ ạ ế

cho s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p c s v t ch t c a các ngành ơ ở ậ ấ ủ ả ạ ở ộ ữ ử ấ

trên nói riêng s l n. ẽ ớ

Th c tr ng c s v t ch t c a các c quan, đ n v HCSN hi n nay ơ ở ậ ấ ủ ự ệ ạ ơ ơ ị

còn y u kém. M c dù trong nh ng năm v a qua thành ph đã chú ý b trí ừ ữ ế ặ ố ố

v n đ c i t o, s a ch a, m r ng, nâng c p, nh ng nhu c u v n còn ố ể ả ạ ở ộ ư ữ ử ấ ầ ẫ

nhi u. Th c ra bi n pháp tri t đ nh t là ph i thay th , xây m i nh ng c ự ệ ề ệ ể ữ ế ả ấ ớ ơ

c ph i t p trung đ u t XDCB cho s v t ch t này nh ng do Nhà n ở ậ ư ấ ướ ả ậ ầ ư

ẫ nh ng công trình then ch t nên s a ch a, c i t o, m r ng, nâng c p v n ả ạ ở ộ ữ ử ữ ấ ố

đ c s d ng nh là gi i pháp kh thi nh t hi n nay. ượ ử ụ ư ả ệ ấ ả

V i ch tr ng ti t ki m chi ngân sách, c i cách tài chính công, Chính ủ ươ ớ ế ệ ả

ph đã có quy đ nh v khoán biên ch và chi qu n lý hành chính cho các c ế ủ ề ả ị ơ

quan hành chính và quy đ nh v giao quy n t ch tài chính cho các đ n v ề ự ủ ề ơ ị ị

s nghi p có thu. Tuy nhiên, đ i v i kho n chi v s a ch a, c i t o, m ự ố ớ ả ạ ề ử ữ ệ ả ở

ơ r ng, nâng c p c s v t ch t cách qu n lý ch a thay đ i gì nhi u, các đ n ộ ấ ơ ở ậ ư ề ấ ả ổ

c c p. v v n ph i d a ch y u vào v n ngân sách Nhà n ị ẫ ả ự ủ ế ố ướ ấ

52

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Vì các lý do trên, có th nói r ng, trong th i gian ng n h n và trung ể ằ ắ ạ ờ

h n v n s nghi p có tính ch t đ u t ạ ấ ầ ư ự ệ ố XD s không gi m đi. Trong dài ả ẽ

XD đ đ i m i, thay th m t cách h n, c n u tiên tích lu v n đ u t ạ ầ ư ỹ ố ầ ư ế ộ ể ổ ớ

t đ nh ng c s h t ng cũ kĩ, l c h u, trang b nh ng c toàn di n, tri ệ ệ ể ơ ở ạ ầ ữ ữ ạ ậ ị ơ

s v t ch t r ng rãi, khang trang, hi n đ i, đúng tiêu chu n cho các c ở ậ ấ ộ ệ ạ ẩ ơ

quan, đ n v HCSN. ơ ị

Bên c nh đó, đ i v i riêng ngành văn hoá - thông tin, v n s nghi p có ố ự ố ớ ệ ạ

tính ch t đ u t XD v n c c kỳ c n thi t c trong hi n t i và v t ng lai ấ ầ ư ẫ ự ầ ế ả ệ ạ ề ươ

ả lâu dài b i vì nó không ch d ng đ ph c h i, nâng cao giá tr nh ng tài s n ể ụ ồ ỉ ừ ữ ở ị

hi n t ệ ạ i mà nó còn góp ph n duy trì và gìn gi ầ ữ ứ nh ng di s n c a quá kh , ả ủ ữ

nh ng di s n mà n u đi thì dù có đ u t ế ầ ư ữ ả ấ bao nhiêu ti n c a cũng không l y ề ủ

l c. i đ ạ ượ

Trong Ch ng trình T ng th C i cách hành chính Nhà n ươ ể ả ổ ướ ả c, C i

cách b máy qu n lý và C i cách th t c hành chính là hai n i dung quan ủ ụ ả ả ộ ộ

tr ng. Xu th c i cách là tăng c ng phân c p qu n lý, nâng c p quy n t ế ả ọ ườ ề ự ấ ả ấ

ch c a các c quan, đ n v . Đ i v i thành ph Hà N i hi n nay, công tác ố ớ ủ ủ ệ ơ ơ ố ộ ị

phân công, phân c p qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t XD đã và ấ ầ ư ố ự ệ ấ ả

đang đ t. V n đ u t XDCB đ c t p trung thành ượ c th c hi n khá t ệ ự ố ầ ư ố ượ ậ ở

c ngu n l c đ u t cho nh ng d án quan ph UBND nh đó t p trung đ ờ ậ ố ượ ồ ự ầ ư ữ ự

tr ng c a Thành ph và th ng nh t đ ấ ượ ủ ố ọ ố ấ c qu n lý. Trong khi đó, phân c p, ả

ủ ế u quy n qu n lý cho các s , UBND Qu n, Huy n, Thành ph ch y u ỷ ề ệ ả ậ ở ố

qu n lý v quy ho ch, k ho ch chung vì v y phát huy đ ạ ế ề ạ ả ậ ượ ự ủ ộ c s ch đ ng

ậ trong vi c b trí nh ng kho n chi nh , gi m b t th t c hành chính và t n ỏ ệ ố ủ ụ ữ ả ả ớ

d ng đ ụ ượ ư c ngu n l c qu n lý c a các S , Qu n, Huy n. Do nh ng u ở ồ ự ủ ữ ệ ả ậ

đi m này, và trong xu th chung, vi c phân c p qu n lý s càng đ c tăng ế ệ ẽ ể ấ ả ượ

ng. c ườ

Các đ n v HCSN đã và s ngày càng đ ẽ ơ ị ượ ệ ắ c ch đ ng trong vi c s p ủ ộ

x p nh ng kho n chi, s d ng v n ngân sách mi n là hoàn thành nhi m v ế ử ụ ữ ễ ệ ả ố ụ

53

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

đ c giao và ti t ki m NSNN. Vi c tăng quy n t ch s gi m đ c các ượ ế ề ự ủ ẽ ả ệ ệ ượ

th t c phi n hà x y ra trong quá trình l p và ch p hành ngân sách, giúp ủ ụ ề ả ấ ậ

th tr ủ ưở ệ ng c quan, đ n v phát huy kh năng và trách nhi m trong vi c ả ệ ơ ơ ị

quy t đ nh các kho n chi c n thi ế ị ả ầ ế ố ớ ơ t đ i v i đ n v mình. Hi n t ị ệ ạ i, m i ch ớ ỉ

có quy đ nh v khoán biên ch và chi phí qu n lý hành chính cho các c ề ế ả ị ơ

quan hành chính và quy đ nh v giao quy n t ch tài chính cho các đ n v ề ự ủ ề ơ ị ị

s nghi p có thu. N i dung c b n và quan tr ng nh t c a hai quy đ nh này ự ấ ủ ơ ả ệ ộ ọ ị

là kinh phí trong năm chi không h t (do ti c, do thu) thì không ế ế t ki m đ ệ ượ

ph i n p tr ngân sách mà đ c gi i đ n v đ chi cho tăng l l ng và ả ộ ả ượ ữ ạ ơ ị ể ươ

tăng c ng c s v t ch t. Kinh phí đ c phép chuy n năm sau là kinh phí ườ ơ ở ậ ấ ượ ể

Nhà n c c p cho ho t đ ng th ng xuyên c a đ n v và kho n thu s ướ ạ ộ ấ ườ ủ ả ơ ị ự

nghi p. Th c t áp d ng nh ng quy đ nh này ự ế ệ ữ ụ ị ở ớ thành ph Hà N i, dù m i ộ ố

trong th i gian ch a lâu, đã cho th y hi u qu rõ r t. Vì v y c n có th ấ ư ệ ệ ả ậ ầ ờ ể

trong th i gian t ờ ớ i các quy đ nh m i s đ ị ớ ẽ ượ ể c m r ng nghiên c u tri n ở ộ ứ

khai và áp d ng cho các kho n chi khác nh chi s a ch a, c i t o, m ả ạ ữ ử ư ụ ả ở

r ng, nâng c p c s v t ch t. ộ ấ ơ ở ậ ấ

3.2. M t s bi n pháp nh m tăng c ộ ố ệ ằ ườ ng qu n lý v n s nghi p có ố ự ệ ả

tính ch t đ u t XD đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i. ấ ầ ư ố ớ ủ ộ ố ở

3.2.1. Nâng cao ch t l ng t ng khâu c a n i dung qu n lý và ấ ượ ở ừ ủ ộ ả

trên c quá trình qu n lý ả ả

3.2.1.1. Khâu l p và phân b k ho ch v n đ u t ổ ế ạ ố ầ ư ậ

Ch t l ng khâu l p k ho ch có nh h ấ ượ ế ậ ạ ả ưở ng r t l n đ i v i quá trình ố ớ ấ ớ

XD b i vì đây là khâu đ u tiên qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ầ ở

ệ c a toàn b quá trình. Tuy nhiên, công tác l p và phân b k ho ch hi n ủ ổ ế ạ ậ ộ

nay ch a t t, còn t n t ư ố ồ ạ ư ầ i hai h n ch là không đúng th i h n và ch a đ y ờ ạ ế ạ

đ , chính xác. Đ kh c ph c nh ng h n ch này, c n th c hi n m t s ủ ộ ố ữ ự ụ ệ ể ế ắ ầ ạ

gi i pháp sau: ả

54

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

C quan tài chính l p và phân b k ho ch v n đ u t theo các giai ổ ế ầ ư ậ ạ ơ ố

đo n c a trình t ạ ủ đ u t ự ầ ư . Có 3 lo i k ho ch: K ho ch v n cho chu n b ế ạ ế ẩ ạ ạ ố ị

đ u t ầ ư ế ự , k ho ch v n cho chu n b th c hi n và k ho ch v n cho th c ị ự ế ệ ạ ẩ ạ ố ố

hi n đ u t . V i m i lo i k ho ch này có các yêu c u bi n pháp khác ầ ư ệ ạ ế ệ ạ ầ ớ ỗ

nhau đ nâng cao hi u qu qu n lý. ệ ể ả ả

Ngay t đ u khi đ n v l p d toán chi ngân sách c a mình, c quan ừ ầ ị ậ ự ủ ơ ơ

tài chính c n xem xét ngay danh m c xin kinh phí cho vi c l p d án. ụ ệ ậ ự ầ

- Đánh giá s b s c n thi ơ ộ ự ầ ế ủ ự t c a d án đ xu t d a trên nh ng thông ấ ự ữ ề

tin đã n m đ c v tình hình th c t ắ ượ ự ế ề ể ủ ơ và nh ng nhu c u phát tri n c a đ n ữ ầ

v , c a ngành. Lo i b ngay nh ng d án không c n thi ị ủ ạ ỏ ữ ự ầ ế ư ầ t ho c ch a c n ặ

thi ế t, nh ng d án không phù h p v i ch c năng nhi m v c a đ n v ớ ụ ủ ứ ữ ự ệ ơ ợ ị

ho c v i yêu c u phát tri n ngành. ặ ớ ể ầ

- Đánh giá m c h p lý c a v n chu n b đ u t ị ầ ư ủ ấ c a m i d án nh t ỗ ự ủ ứ ẩ ợ ố

đ nh đ đi u ch nh. ể ề ị ỉ

Nh v y, không nh ng ti c kho n chi l p d án đ u t mà ư ậ ữ ế t ki m đ ệ ượ ậ ự ầ ư ả

c l p nh ng không đ còn h n ch đ ạ ế ượ ự c s lãng phí n u nh d án đ ế ư ự ượ ậ ư ượ c

quy t đ nh đ u t ế ị . ầ ư

Khi d án đã có quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ơ ố , c quan tài chính c n b trí v n ự ầ ố

cho vi c l p t ng d toán, thi ệ ậ ổ ự ế ế ỹ t k k thu t đ chu n b th c hi n đ u t ẩ ậ ể ị ự ầ ư . ệ

Vì d án đã có quy t đ nh đ u t , công vi c chu n b th c hi n đ u t ế ị ầ ư ự ị ự ầ ư ệ ệ ẩ

càng mau chóng ti n hành thì công trình càng mau chóng đ ế ượ c kh i công ở

theo đúng ti n đ . ộ ế

Đ i v i các d án đã đ c phê duy t thi ố ớ ự ượ ệ ế ế ỹ t k k thu t và t ng d ậ ổ ự

toán, c quan tài chính s l p và thông báo k ho ch v n th c hi n đ u t ẽ ậ ầ ư ự ế ệ ạ ơ ố

d án.ự

ế K ho ch năm và k ho ch quý c n giao sát v i nhu c u v n theo ti n ầ ế ế ạ ạ ầ ớ ố

đ công trình, c n đánh giá kh năng gi ộ ầ ả ả ố i ngân c a công trình, qua đó b trí ủ

đ ng ngu n. v n k p th i, h p lý tránh đ ố ờ ợ ị c ượ ứ ọ ồ Ở ự đây có hai ý c n th c ầ

55

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ế hi n. M t m t ph i b trí đ v n cho công trình đ thi công theo đúng ti n ả ố ủ ố ể ệ ặ ộ

ặ đ , không đ x y ra tình tr ng t m ng ng thi công do ch a có v n ho c ộ ể ả ư ừ ạ ạ ố

ố tình tr ng đ n v ph i xin b sung v n nhi u l n. M t khác, k ho ch v n ố ề ầ ế ạ ả ạ ặ ơ ổ ị

c n đ ầ ượ ị c b trí đ , không qua th a so v i kh năng th c hi n c a đ n v , ớ ệ ủ ơ ừ ự ủ ả ố

tránh vi c b trí nhi u v n mà th c hi n đ ề ệ ố ệ ượ ự ố c ít, ph i chuy n sang quý sau ể ả

i khi h t h n. B trí v n h p lý không ch làm tăng ho c ph i thu h i l ả ồ ạ ặ ế ạ ố ố ợ ỉ

hi u qu s d ng v n đ i v i m i công trình mà nó còn làm tăng kh năng ả ử ụ ố ớ ệ ả ố ỗ

cân đ i v n gi a các công trình và do đó làm tăng hi u qu s d ng v n s ả ử ụ ố ố ố ự ữ ệ

nghi p có tính ch t đ u t XD nói chung. Đ làm đ c đi u này c n căn ấ ầ ư ệ ể ượ ề ầ

c vào: ứ

- T ng d toán và nhu c u v n theo tiêu ti n đ đã đ ự ế ầ ổ ố ộ ượ c duy t ệ

- Báo cáo tình hình th c hi n v n đ u t c a đ n v và c a KBNN. ầ ư ủ ơ ủ ự ệ ố ị

- T ng h p d toán và tình hình th c hi n d toán c a t t c các d án ệ ự ợ ự ủ ấ ả ự ự ổ

Nh ng y u t ế ố ữ ủ này đòi h i m t h th ng thông tin báo cáo đ y đ , ộ ệ ố ầ ỏ

chính xác k p th i gi a c quan qu n lý v i đ n v s d ng v n và gi a các ị ử ụ ữ ơ ớ ơ ữ ả ờ ố ị

ợ c quan qu n lý v i nhau. Đ ng th i, nó cũng đòi h i kh năng t ng h p, ơ ả ả ớ ổ ỏ ờ ồ

phân tích, đánh giá tình hình c a cán b qu n lý. ủ ả ộ

Trong vi c l p và phân b k ho ch ngân sách đ i v i c 3 lo i k ạ ố ớ ả ệ ậ ổ ế ạ ế

ho ch nêu trên đ u ph i l u ý nh ng đi m sau. ả ư ữ ể ề ạ

ư - B trí danh m c v n, k ho ch v n có tr ng tâm, tr ng đi m, u ụ ế ể ạ ố ố ọ ọ ố

tiên cho các d án thu c các ngành y t ự ộ ế ộ , giáo d c vì xét v ý nghĩa xã h i, ụ ề

ng c a các công trình c n th c hi n và tính c p thi t c a cá công s l ố ượ ự ủ ệ ấ ầ ế ủ

ể trình, hai ngành này đ u đ ng đ u. B trí v n có tr ng tâm, tr ng đi m, ứ ề ầ ố ọ ọ ố

tránh tình tr ng dàn tr i v n, s a ch a ch p vá chính là nh m y u t ả ố ế ố ệ hi u ữ ử ạ ằ ắ

qu ti t ki m trong m c tiêu qu n lý v n, đ ng th i cũng đáp ng đ ả ế ứ ụ ệ ả ờ ồ ố ượ c

yêu c u phát tri n c a m i ngành. ể ủ ầ ỗ

ứ ố - Giao m c v n h p lý t c là trong đó các kho n m c chi và m c v n ứ ố ụ ứ ả ợ

phù h p cho m i kho n m c chi c n đ c giao càng chính xác và đ y đ ụ ả ầ ợ ỗ ượ ầ ủ

56

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

càng t t. Đi u này m i nghe có v mâu thu n v i xu h ng tăng c ố ề ẻ ẫ ớ ớ ướ ườ ng

quy n t ề ự ủ ủ ệ ư ch c a các đ n v nh ng th c s không ph i nh v y. Vi c đ a ự ự ư ậ ư ả ơ ị

ra m c v n h p lý ph i căn c vào nhu c u và tình hình th c t ứ ứ ố ự ế ủ ơ ị c a đ n v , ả ầ ợ

ấ căn c vào d toán c a đ n v và có s trao đ i, đi u ch nh n u có b t ự ứ ự ủ ề ế ơ ổ ị ỉ

ch c a đ n v . Ng i, c quan tài chính giao đ ng. Đó là quy n t ồ ề ự ủ ủ ơ ị c l ượ ạ ơ

chính xác và đ y đ các kho n m c chi là nh m đ a ra m t công c giám ụ ư ụ ủ ầ ằ ả ộ

sát, b t các đ n v ph i t giác chi v n theo đúng m c đích (đúng n i dung ả ự ắ ơ ị ụ ố ộ

c a m i kho n m c), và đúng d toán (đúng s v n đ ủ ố ố ự ụ ả ỗ ượ ỗ c giao c a m i ủ

t, đ i v i nh ng ho t đ ng đã đ kho n m c). Đ c bi ụ ả ặ ệ ạ ộ ố ớ ữ ượ ậ ạ c l p k ho ch ế

tr , xây d ng thì vi c b trí v n c ướ c nh vi c th c hi n các d án đ u t ệ ư ệ ầ ư ự ự ệ ố ố ụ ự

th theo các m c chi l i càng t ra thích h p. ụ ể ạ ỏ ợ

Thông th i hay nghĩ đ n vi c c quan tài chính c n tính ườ ng m i ng ọ ườ ệ ơ ế ầ

gi m nh ng kho n chi l n quá m c c n thi ứ ầ ữ ả ả ớ ế ệ ủ t trong d toán trình duy t c a ự

ơ đ n v . Tuy nhiên, xét khía c nh khác, c quan tài chính c n có v n cho đ n ơ ầ ạ ơ ố ị

v tính đ y đ , tính đúng giá các kho n chi c n thi ị ủ ầ ả ầ ế ể t đ giao d toán cho ự

chính xác, h n ch vi c ph i b sung d toán sau này, tránh tình tr ng b ế ệ ả ổ ự ạ ạ ị

đ ng v v n đ i v i các ch đ u t ố ớ ộ ủ ầ ư ẫ ơ l n c quan qu n lý c p phát. ả ề ố ấ

3.2.1.2. Khâu thanh toán v n.ố

ự Thanh toán v n chính là m t khâu quan tr ng đ ki m soát vi c th c ể ể ệ ố ộ ọ

hi n chi v n ngân sách. Ch t l ấ ượ ệ ố ộ ng c a khâu thanh toán v n ph thu c ủ ụ ố

vào:

- Ch t l ấ ượ ng khâu l p d toán ban đ u ầ ậ ự

- Tình hình th c hi n thi công và hoàn thành kh i l ng công trình theo ố ượ ự ệ

ti n đ c a đ n v . ị ộ ủ ơ ế

- Ch t l ng h th ng thanh toán v n c a c quan tài chính và Kho ấ ượ ủ ơ ệ ố ố

c. b c Nhà n ạ ướ

H n ch l n nh t c a khâu thanh toán v n hi n nay là vi c gi i ngân ấ ủ ế ớ ệ ệ ạ ố ả

ch m, chi ngân sách b d n vào cu i năm. ị ồ ậ ố

57

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ị Đ đ y nhanh ti n đ thi công hoàn thành công trình c a các đ n v , ể ẩ ủ ế ơ ộ

ẩ S Tài chính c n ph i h p v i đ n v ch qu n và các c quan có th m ố ợ ớ ơ ủ ầ ả ở ơ ị

c b trí theo k quy n đôn đ c các đ n v ti n hành th c hi n v n đã đ ị ế ự ệ ề ố ơ ố ượ ố ế

ố ho ch, kh c ph c tình tr ng k ho ch, kh c ph c tình tr ng k ho ch v n ụ ụ ế ế ạ ắ ạ ạ ạ ắ ạ

đã giao mà không đ c chi ho c t ượ l ặ ỷ ệ ự ặ th c hi n k ho ch quá th p, ho c ạ ế ệ ấ

vi c d n các kho n chi vào cu i năm, nh h ệ ồ ả ả ố ưở ng đ n ti n đ công trình và ộ ế ế

gây khó khăn cho công tác quy t toán c a c quan tài chính. ế ủ ơ

ặ V ph n mình, c quan qu n lý thanh toán (kho b c) c n k t h p ch t ế ợ ề ầ ạ ầ ả ơ

ch v i c quan qu n lý c p phát (S Tài chính), th c hi n nhanh chóng ở ẽ ớ ơ ự ệ ả ấ

vi c chuy n v n, thanh toán v n cho các đ n v có đ y đ h s thanh ủ ồ ơ ể ệ ầ ố ơ ố ị

toán, h ng d n cho các đ n v còn thi u, t o đi u ki n thu n l ướ ậ ợ ế ề ệ ẫ ạ ơ ị ệ i cho vi c

gi ng ch đ ả i ngân các công trình. Đ ng th i, hai c quan này c n tăng c ờ ầ ơ ồ ườ ế ộ

thông tin báo cáo l n nhau đ ki m soát các kho n chi, giám sát ti n đ và ể ể ế ẫ ả ộ

kh i l ng thanh toán v n, t đó k p th i đ c thúc và phát hi n các sai sót. ố ượ ố ừ ờ ố ệ ị

Hi n nay, theo quy đ nh m i c a Lu t Ngân sách 2002, Ngh đ nh s ớ ủ ệ ậ ị ị ị ố

10/2002/NĐ - CP ngày 16/01/2002 c a Chính ph v c ch tài chính cho ủ ủ ề ơ ế

các đ n v s nghi p có thu, Ngh đ nh 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 ị ị ự ệ ơ ị

ch , t ch u trách nhi m v s d ng biên ch và quy đ nh v ch đ t ề ế ộ ự ị ủ ự ề ử ụ ế ệ ị

c. Chi đ u t k nh phí qu n lý hành chính đ i v i các c quan Nhà n ị ố ớ ả ơ ướ ầ ư

XDCB c b n không áp d ng quy đ nh này. ơ ả ụ ị

Đ i v i chi v n s nghi p có tính ch t đ u t XD, quy đ nh t ng t ấ ầ ư ố ự ố ớ ệ ị ươ ự

có th có tác d ng. Tuy nhiên c n l u ý đi m khác bi t. Hai quy đ nh nêu ầ ư ụ ể ể ệ ị

trên là nh m khuy n khích các c quan hành chính và đ n v s nghi p ti ị ự ệ ế ằ ơ ơ ế t

ki m chi qu n lý hành chính và tăng thu, vì v y còn có quy đ nh cho phép ệ ả ậ ị

các c quan đ n v này s d ng m t ph n kinh phí dôi ra đ tăng l ng và ử ụ ể ầ ơ ơ ộ ị ươ

tăng c đ u t ầ ư ườ ấ ầ ng c s v t ch t. Đ i v i v n s nghi p có tính ch t đ u ố ớ ố ự ơ ở ậ ệ ấ

XD, ch đ t ư ỉ ượ c dùng vào m c đích duy nh t là chi cho công trình, d án ấ ự ụ

đang th c hi n và vi c cho phép chuy n h n m c th a sang năm sau ch là ể ừ ứ ự ệ ệ ạ ỉ

58

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

gi ả ệ i pháp tình th cho các đ n v do đi u ki n khách quan không th c hi n ề ự ệ ế ơ ị

t ố ế ả t k ho ch v n đã giao. Vì v y đ tránh tình tr ng b l m d ng c n ph i ị ạ ụ ể ạ ậ ạ ầ ố

kèm theo nh ng quy đ nh ch t ch h n. Ví d có gi i trình v nguyên nhân ẽ ơ ụ ữ ặ ị ả ề

không th c hi n đúng k ho ch, v n chuy n sang năm sau ph i đ ả ượ ự ể ệ ế ạ ố ự c th c

hi n xong trong m t th i gian nh t đ nh. ấ ị ệ ộ ờ

3.2.1.3. Khâu quy t toán. ế

Quy t toán là khâu ki m tra cu i cùng đ i v i vi c s d ng v n ngân ệ ử ụ ố ớ ể ế ố ố

sách. Nó là đi m ch t, phát hi n nh ng sai sót mà các khâu qu n lý khác đã ữ ệ ể ả ố

b qua. Vì v y, yêu c u đ i v i công tác quy t toán là ph i ch t ch , chính ỏ ố ớ ẽ ế ậ ầ ả ặ

xác, đúng ch đ , đúng pháp lu t. H n ch l n nh t trong khâu quy t toán ạ ế ộ ế ớ ế ậ ấ

ệ hi n nay là vi c các công trình ch m quy t toán và s quy t toán duy t ệ ế ế ệ ậ ố

i quy t v n đ này, còn chênh l ch nhi u so v i quy t toán đ n v . Đ gi ớ ể ả ề ệ ế ơ ị ế ấ ề

c n th c hi n các bi n pháp sau: ầ ự ệ ệ

ế Các công trình đã thi công xong c n nhanh chóng l p báo cáo quy t ầ ậ

toán. C quan tài chính c n có văn b n h ng d n c th , t ả ầ ơ ướ ụ ể ổ ẫ ứ ậ ch c t p

hu n v các trình t ề ấ ự ấ , th t c, h s quy t toán v n s nghi p có tính ch t ố ự ồ ơ ủ ụ ế ệ

xây d ng c b n cho các c quan, đ n v . Trong văn b n h đ u t ầ ư ơ ả ự ả ơ ơ ị ướ ẫ ng d n

nên có m c l u ý các sai sót mà đ n v hay m c trong quá trình quy t toán ụ ư ế ắ ơ ị

nh các h s th t c b thi u, quy t toán nh m m c l c ngân sách, cách ế ồ ơ ủ ụ ị ụ ụ ư ế ầ

ờ tính và đi u ch nh giá tr công trình theo đ n giá thành ph quy đ nh, th i ề ơ ố ỉ ị ị

h n n p báo cáo quy t toán. Nh v y s h n ch đ ạ ư ậ ẽ ạ ế ượ ế ộ ủ ơ c các sai sót c a đ n

v , đ y nhanh t c đ quy t toán. ị ẩ ố ộ ế

Các đ n v c n t ị ầ ự ơ ệ giác th c hi n nghiêm túc vi c quy t toán th c hi n ự ự ệ ệ ế

vón đ u t năm, quy t toán h ng m c công trình hoàn thành và quy t toán ầ ư ụ ế ế ạ

công trình hoàn thành. N u vi c quy t toán th c hi n v n đ u t năm, ầ ư ự ệ ế ệ ế ố

quy t toán h ng m c công trình hoàn thành đ c th c hi n t ụ ế ạ ượ ệ ố ự ệ t thì vi c

quy t toán công trình hoàn thành s d dàng, nhanh chóng h n. ẽ ễ ế ơ

C quan tài chính c n th c hi n t t các công vi c. ệ ố ự ầ ơ ệ

59

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

- Ph i h p v i Kho b c Nhà n c và c quan qu n lý c a ch đ u t ố ợ ạ ớ ướ ủ ầ ư ủ ả ơ

ố ki m tra, theo dõi ti n đ thanh quy t toán v n theo k ho ch, đôn đ c ế ế ế ể ạ ố ộ

nh ng đ n v ch m tr . ễ ị ậ ữ ơ

- Ti n hành gi ế ả ủ ủ ụ i quy t thanh toán nhanh cho các đ n v đã đ th t c, ế ơ ị

h ng d n b sung th t c cho các đ n v còn thi u. ướ ủ ụ ế ẫ ổ ơ ị

- Th m tra giá tr kh i l ng công vi c hoàn thành đ ngh quy t toán ố ượ ẩ ị ế ề ệ ị

so v i giá trúng th u, d toán đ c duy t, các đ n giá, tiêu chu n, đ nh ự ầ ớ ượ ệ ẩ ơ ị

m c quy đ nh, giá tr kh i l ng tăng gi m và nguyên nhân. ố ượ ứ ị ị ả

- Th m tra các kho n chi phí khác b ng cách so sánh s v n đ ngh ố ố ề ả ẩ ằ ị

quy t toán c a t ng lo i chi phí đã th c hi n so v i d toán đ ớ ự ủ ừ ự ệ ế ạ ượ c duy t và ệ

chính sách ch đ quy đ nh v qu n lý chi phí đ u t và xây d ng. ế ộ ầ ư ề ả ị ự

t s đ t đ Công tác ki m tra, th m tra n u th c hi n t ẩ ệ ố ẽ ạ ượ ự ế ể ụ c các m c

đích:

- Nâng cao ý th c trách nhi m c a ch đ u t ủ ầ ư ủ ứ ệ

- Phát hi n các sai ph m ẹ ạ

- Có đ c b n quy t toán công trình chính xác, tránh đ c vi c s ượ ế ả ượ ệ ử

d ng lãng phí, th t thoát ngân sách. ấ ụ

- Đánh giá đ c ch t l ng công tác qu n lý v n, qu n lý d án. ượ ấ ượ ự ả ả ố

t khâu quy t toán là ph i có h Đi u ki n quan tr ng đ th c hi n t ọ ể ự ệ ố ệ ề ế ả ệ

th ng k toán, ki m toán m nh và trong s ch. Đi u này ph thu c vào các ụ ể ề ế ạ ạ ố ộ

quy đ nh hi n hành c a Nhà n c và ch t l ng ngu n nhân l c. ủ ệ ị ướ ấ ượ ự ồ

60

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

3.2.1.4. Trên toàn b quá trình qu n lý ộ ả

Trong quá trình qu n lý, công tác h ng d n c a c quan qu n lý là ả ướ ủ ơ ả ẫ

r t quan tr ng vì không ph i đ n v nào cũng n m đ ấ ả ơ ắ ọ ị ượ ả c h t các văn b n ế

c chúng vào th c t phong qu n lý c a Nhà n ủ ả ướ c đ ng th i v n d ng đ ờ ậ ụ ồ ượ ự ế

phú sinh đ ng. Công tác h t s gi m đ ộ ướ ng d n th c hi n t ự ệ ố ẽ ả ẫ ượ c nh ng sai ữ

sót không đáng có, gi m đ i các ả ượ c lãng phí và công s c do vi c ph i làm l ứ ệ ả ạ

báo cáo, đ y nhanh ti n đ và tăng c ế ẩ ộ ườ ng hi u qu công vi c. ả ệ ệ

Trên toàn b quá trình qu n lý c n tăng c ầ ả ộ ườ ng s ph i h p đ ng b ố ợ ự ồ ộ

gi a các c quan thu c h th ng qu n lý và vi c thông tin, báo cáo gi a c ả ộ ệ ố ữ ơ ữ ệ ơ

quan qu n lý v i đ n v s d ng v n và gi a đ n v qu n lý v i nhau. Hai ị ử ụ ữ ơ ớ ơ ả ả ớ ố ị

bi n pháp kh thi hi n nay là: ệ ệ ả

- C i cách th t c hành chính theo h , th ng nh t v quy ủ ụ ả ướ ng đ n gi ơ ả ấ ề ố

trình bi u m u. ể ẫ

- ng d ng công ngh thông tin Ứ ụ ệ

Hi n nay, c hai v n đ nêu trên đ u đagn d ng đ án c a Nhà ề ề ệ ả ấ ở ạ ủ ề

n c th c hi n ướ c và t ng b ừ ướ ệ ở ộ ố ơ m t s c quan đ n v . ị ự ơ

M c tiêu và yêu c u c a c i cách m t b ầ ủ ả ộ ướ ụ ả c th t c hành chính là ph i ủ ụ

đ t đ ạ ượ ự c s chuy n bi n căn b n trong quan h và gi ả ể ệ ế ả ệ i quy t công vi c ế

c a dân và t ủ ổ ủ ụ ch c. C th là: ph i phát hi n và xoá b nh ng th t c ụ ể ữ ứ ệ ả ỏ

thi u đ ng b , ch ng chéo, r m rà, ph c t p, đã và đang gây tr ứ ạ ườ ế ồ ộ ồ ở ạ ng i

trong vi c ti p nh n và x lý công vi c gi a các c quan Nhà n ữ ử ệ ệ ế ậ ơ ướ ớ c v i

nhau, gi a c quan Nhà n c v i công dân; t ữ ơ ướ ớ ổ ứ ự ệ ch c xây d ng và th c h in ự

i quy t công vi c đ n gi n, rõ ràng th ng nh t, đúng pháp các th t c gi ủ ụ ả ế ệ ấ ả ố ơ

lu t và công khai; v a t o thu n ti n cho công dân và t ừ ạ ệ ậ ậ ổ ầ ch c có yêu c u ứ

gi i quy t công vi c, v a có tác d ng ngăn ch n t ả ặ ệ ạ ử n n quan liêu c a ụ ừ ệ ế

quy n, sách nhi u và tham nhũng trong công ch c Nhà n ứ ễ ề ướ ờ c, đ ng th i ồ

c trách nhi m qu n lý Nhà n c gi v ng k c ng pháp đ m b o đ ả ả ượ ệ ả ướ ữ ữ ỷ ươ

lu t.ậ

61

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

Đ đ t đ c m c tiêu k trên t khi có ch tr ể ạ ượ ụ ể ừ ủ ươ ủ ụ ng c i cách th t c ả

hành chính đ n nay, trong h th ng hành chính Nhà n ệ ố ế ướ ế c đã và đang ti n

hành các công vi c:ệ

- Tinh gi m th t c hành chính, lo i b nh ng khâu xin phép, xét ạ ỏ ủ ụ ữ ả

duy t không c n thi i. ít t n kém cho ệ ầ ế t, gi m thi u phi n hà t o thu n l ề ậ ợ ể ả ạ ố

nhân dân và các t ch c. ổ ứ

- L p l i tr t t trong vi c ban hành các th t c hành chính, ch các c ậ ạ ậ ự ủ ụ ệ ỉ ơ

quan Nhà n c có th m quy n đ c pháp lu t quy đ nh m i đ c ban ướ ề ẩ ượ ớ ượ ậ ị

hành th t ủ ụ , các c quan, t ơ ổ ứ ch c, các nhân th c h in th t c không đ ự ệ ủ ụ ượ c

tuỳ ti n đ t thêm các th t c. ủ ụ ệ ặ

ề - T p trung c i cách th t c hành chính trong lĩnh v c đang có nhi u ủ ụ ự ả ậ

v ng m c, nhi u hi n t ướ ệ ượ ề ắ ng tiêu c c nh : c p đ t xây d ng và gi y phép ấ ư ấ ự ự ấ

xây d ng, phân b và c p phát v n đ u t c a Nhà n c, các l ầ ư ủ ự ấ ổ ố ướ ệ ề phí đi li n

v i th t c… ủ ụ ớ

ẩ Đ công cu c c i cách hành chính đ t hi u qu , c n ti p t c đ y ế ụ ả ầ ệ ể ả ạ ộ

m nh c i cách th t c hành chính. C th là: ụ ể ủ ụ ả ạ

- Đ i m i d ng b c ch ban hành th t c hành chính, đ m b o tính ớ ồ ộ ơ ủ ụ ế ả ả ổ

pháp lý th ng nh t, năng đ ng h p lý, khoa h c c a h th ng th t c hành ọ ủ ệ ố ủ ụ ấ ố ợ ộ

chính. B nh ng th t c r m rà, d l ủ ụ ườ ễ ợ ụ ủ ụ i d ng. M r ng c i cách th t c ở ộ ữ ả ỏ

hành chính trong lĩnh v c có s ki m soát c a Nhà n c, theo h ự ể ủ ự ướ ướ ả ng gi m

t nh ng v n đ m b o đ s ki m soát phi hi u qu và không c n thi ự ể ệ ả ầ ế ư ẫ ả ả ượ c

vai trò qu n lý c a Nhà n c . ủ ả ướ

- Công khai hoá và quy đ nh c th các trình t ụ ể ị ự , th t c gi ủ ụ ả ế i quy t

công ci c, t o thu n l i cho cá nhân và t ệ ạ ậ ợ ổ ắ ch c liên h công tác n m ứ ệ

đ cvà chu n b đ y đ h s tài li u theo đúng trình t th t c y. ượ ị ầ ủ ồ ơ ệ ẩ ự ủ ụ ấ

ế - Xây d ng c ch có hi u qu đ ki m tra cán b , công ch c ti p ả ể ể ứ ự ệ ế ơ ộ

nh n và gi i quy t công vi c, x lý cán b vi ph m, khen th ng ng i có ậ ả ử ế ệ ạ ộ ưở ườ

thành tích.

62

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ự Tuy nhiên, vi c th c hi n c i cách th t c hành chính trong lĩnh v c ệ ả ủ ụ ự ệ

XD g p khó khăn sau: Mâu qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ệ ấ ầ ư ố ự ả ặ

ố thu n gi a yêu c u ch t ch , đ yđ , chính xác c a các th t c. Kh i ẽ ầ ủ ủ ụ ủ ữ ặ ẫ ầ

l ượ ế ng văn b n qu n lý, h s th t c hi n nay r t nhi u, liên quan đ n ồ ơ ủ ụ ệ ề ả ả ấ

nhi u c p, nhi u ngành.Vì v y, vi c rà soát l i và ch nh s a, thay đ i các ề ấ ệ ề ậ ạ ử ổ ỉ

ề văn b n này là m t công vi c h t s c khó khăn, c n nhi u th i gian, ti n ệ ế ứ ề ả ầ ộ ờ

b c, s c l c và ph i ti n hành m t cách th n tr ng và đ ng b , tránh ộ ạ ả ế ứ ự ậ ọ ồ ộ

vi c s a đ i nhi u l n các văn b n gây khó khăn cho công tác tri n khai ệ ử ổ ề ầ ể ả

th c hi n c a các c quan, đ n v . ị ệ ủ ự ơ ơ

ng trình qu c gia v * M t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a ch ệ ụ ọ ủ ữ ộ ươ ố ề

ộ công ngh thông tin là xây d ng và tri n khai th c hi n các d án thu c ự ự ự ệ ệ ể

lĩnh v c tinh c hoá qu n lý Nhà n c. Chúng ta đã b ự ả ọ ướ ướ ự c đ u xây d ng ầ

đ c c s h t ng k thu t cho vi c ng d ng tin h c trong qu n lý Nhà ượ ơ ở ạ ầ ệ ứ ụ ậ ả ọ ỹ

n c và các ho t đ ng chuyên ngành. Trên c s đó đã t ch c tri n khai ướ ạ ộ ơ ở ổ ứ ể

t ng b ừ ướ ạ ộ c xây d ng các h th ng thông tin ph c v cho các ho t đ ng ệ ố ụ ụ ự

qu n lý kinh t , xã h i. M t s d án thông tin đã và đang th c hi n là: ả ế ộ ố ự ự ệ ộ

- D án tin h c hoá h th ng thông tin Văn phòng Chính ph . ủ ệ ố ự ọ

- Các d án tin h c hoá qu n lý Nhà n i các đ a ph ng và các ự ả ọ c t ướ ạ ị ươ

b , ngành. ộ

- Các d án xây d ng c s d li u qu c gia v Th ng kê kinh t - xã ơ ở ữ ệ ự ự ề ế ố ố

ố h i, Tài chính –ngân sách, tài nguyên đ t, Công ch c viên ch c và các đ i ộ ứ ứ ấ

ng h t ượ ưỏ ng chính sách, Dân c , Lu t và các văn b n pháp quy. ậ ư ả

Đ i v i qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ố ớ ệ ả ố XD, vi c th ng ệ

nh t v quy trình, bi u m u trong báo cáo, k toán, quy t toán cũng là đ ấ ề ể ế ế ẫ ể

ố ệ d dàng đ a công ngh thông tin vào trong qu n lý, d x lý các s li u ễ ễ ử ư ệ ả

trên máy. Vi c áp d ng h th ng máy tính n i m ng s tăng c ệ ố ụ ẽ ệ ạ ố ườ ệ ng vi c

thông tin báo cáo l n nhau gi a các c quan, đ n v , gi m th i gian và chi ơ ữ ẫ ả ơ ờ ị

63

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

phí đi l i, đ y nhanh đ c ti n đ công vi c và nâng cao hi u qu giám ạ ẩ ượ ệ ệ ế ả ộ

sát.

Tuy nhiên, vi c tin h c hoá công tác qu n lý Nhà n ệ ả ọ ướ ỏ ự ế c đòi h i s ti n

hành đ ng b đ ng th i ộ ồ ờ ở ứ ệ m c đ cao, th m chí r t cao thì m i có hi u ấ ậ ồ ớ ộ

ộ qu b i vì s liên k t thông tin gi a các ngu n s li u ph i d a trên m t ồ ố ệ ả ự ả ở ữ ự ế

ng đ ng v c p đ . T c là các c n n t ng k thu t th ng nh t và t ậ ề ả ấ ố ỹ ươ ươ ộ ứ ề ấ ơ

quan đ n v đ u ph i đ ị ề ả ượ ơ ọ c trang b h th ng c s k thu t v tin h c ị ệ ố ơ ở ỹ ậ ề

ng đ ng trình qu n lý nh nhau ho c chí t ươ ươ ng nhau, áp d ng nh ng ch ụ ữ ươ ư ả ặ

ít cũng ph i t ng đ ng v c b n. Mu n .th c hi n đ c đi u này c n có ả ươ ề ơ ả ệ ượ ự ồ ố ề ầ

th i gian và chi phí không nh . ỏ ờ

3.2.2. Nâng cao trách nhi m, tăng quy n t ch c a đ n v s ề ự ệ ủ ủ ị ử ơ

d ng v n. ụ ố

Nh đã nói trên, v vi c giao quy n t ư ở ề ệ ề ự ủ ệ ch và nâng cao trách nhi m

c a các đ n v , hi n đã có Ngh đ nh s 10/2002/NĐ-CP ngày 16/01/2002 ủ ẹ ơ ố ị ị ị

c a chính ph v ch đ tài chính áp d ng cho đ n v s nghi p có thu, ủ ủ ề ế ộ ị ự ụ ệ ơ

Quy t đ nh s 130/2005/NĐ - CP ngày 17/10/2005 v ch đ t ch , t ế ị ố ế ộ ự ề ủ ự

ố ch u trách nh êm v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính đ i ế ề ử ụ ả ị ị

v i các c quan Nhà n ớ ơ ướ c. M c dù đây m i ch là quy đ nh cho m t s ỉ ộ ố ặ ớ ị

kho n chi th ng xuyên nh ng trong t ch c th c hi n đã t ả ườ ư ổ ứ ự ệ ỏ ả rõ hi u qu , ệ

tăng thu và ti t ki m chi cho ngân sách. Trong th i gian t ế ệ ờ ớ i, các c quan tài ơ

h c a đ n v chính có th xem xét đ ngh chính ph m r ng quy n t ị ủ ở ộ ề ự ủ ủ ơ ể ề ị

ấ đ i v i nh ng kho n chi khác, trong đó có chi v n s nghi p có tính ch t ố ớ ố ự ữ ệ ả

XD. đ u t ầ ư

Bên c nh đó, c n ph i quy đ nh rõ trách nhi m c a đ n v và c a cá ủ ủ ệ ầ ạ ả ơ ị ị

nhân th tr ng đ n v đ i v i vi c s d ng v n ngân sách nói chung và ủ ưở ệ ử ụ ị ố ớ ơ ố

nói riêng. Tăng c ng t ch đ đ n v ch đ ng b v n s nghi p đ u t ố ự ầ ư ệ ườ ự ủ ể ơ ị ủ ộ ố

trí các kho n chi phí phù h p v i tình hình th c t ự ế ủ c a đ n v mình. Còn ị ả ớ ơ ợ

64

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

nâng cao trách nhi m đ th tr ể ủ ưở ệ ng c quan th n tr ng trong quy t đ nh ọ ế ị ậ ơ

chi tiêu, và đ ngăn ng a vi c tham ô, lãng phí. ừ ệ ể

Nâng cao trách nhi m và tăng c ng t ch c a đ n v không ch là ệ ườ ự ủ ủ ơ ỉ ị

c ch đ ng h n trong s d ng các kho n kinh phí ngân vi c đ n v đ ơ ị ượ ệ ử ụ ủ ộ ả ơ

ệ sách c p mà nó có kèm theo m t ý n a là đ n v ph i ch đ ng trong vi c ữ ủ ộ ấ ả ộ ơ ị

tìm ki m ngu n ch các kho n chi c a mình: ngu n ngân sách, ngu n tài tr ủ ế ả ồ ồ ồ ợ

vi n tr , ngu n thu đ l ể ạ ệ ợ ồ i. Nh t là đ i v i các đ n v s nghi p có thu, xu ơ ố ớ ị ự ệ ấ

h ng là Nhà n c s h tr m t ph n kinh phí, ph n còn l i đ n v t ướ ướ ẽ ỗ ợ ộ ầ ầ ạ ơ ị ự

ng t ch và nâng cao trách nhi m c a c quan, đ n v trang tr i. Tăng c ả ườ ự ủ ủ ơ ệ ơ ị

có nghĩa là c quan tài chính ph i tăng c ả ơ ườ ng công tác ki m tra, giám sát, ể

h ng d n cho các đ n v làm theo đúng ch đ chính sách. Vi c ki m tra ướ ế ộ ệ ể ẫ ơ ị

đ nh kỳ r t c n thi ị ấ ầ ế ữ t vì nh đó c quan qu n lý s k p th i phát hi n nh ng ẽ ị ệ ả ờ ơ ờ

sai sót đ ti n hành x lý. ể ế ử

3.2.3. Nâng cao đ i ngũ cán b công ch c ứ ộ ộ

Ch t l ng đ i ngũ cán b ấ ượ ng đ i ngũ cán b qu n lý và ch t l ộ ấ ượ ả ộ ộ ộ

ng quy t đ nh đ n ch t l trong các c quan, đ n v qu n lý có nh h ơ ả ả ơ ị ưở ế ị ấ ượ ng ế

ng đ i ngũ cán b công ch c hi n nay m c dù đã công tác qu n lý. Ch t l ả ấ ượ ứ ệ ặ ộ ộ

đ v n ch a đáp ng đ c đ y đ yêu ượ ả c c i thi n nhi u nh ng th c t ề ự ế ẫ ứ ư ư ệ ượ ủ ẩ

c u nông vi c. ầ ệ

Trong ch ng trình C i cách hành chính hi n nay, mu n c i t b máy ươ ố ả ổ ộ ệ ả

ấ qu n lý, tinh gi m biên ch thì ph i th c hi n cùng v i vi c nâng cao ch t ự ệ ế ệ ả ả ả ớ

ng chuyên môn hoá và kiêm l ượ ng đ i ngũ cán b công ch c theo h ộ ứ ộ ướ

nhi m.ệ

M t s vi c c n th c hi n: ộ ố ệ ầ ự ệ

- Ngay t ch c nghiêm túc vi c thi công ch c đ ừ khâu đ u vào, t ầ ổ ứ ứ ệ ể

ự tuy n d ng nh ng cán b , công ch c đ trình đ chuyên môn và năng l c ứ ủ ữ ụ ể ộ ộ

qu n lý. ả

65

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ợ - Trong quá trình s d ng nhân s , c n phân công công vi c phù h p ự ầ ử ụ ệ

v i chuyên môn nghi p v c a cán b . Đ nh kỳ ho c khi đ t xu t có k ớ ụ ủ ệ ặ ấ ộ ộ ị ế

ử ụ ho ch phân công công tác m i ho c đ b t cho cán b , c quan s d ng ộ ơ ể ạ ạ ặ ớ

nhân s c n t ch c l p b i d ự ầ ổ ứ ớ ồ ưỡ ọ ớ ng nghi p v ho c g i cán b đi h c l p ặ ử ụ ệ ộ

đào t o, b i d các Trung tâm đào t o t p trung, ồ ưỡ ạ ng nghi p v nâng cao ụ ệ ở ạ ậ

các tr ng đ i h c, h c viên. ườ ạ ọ ọ

- Đ i v i cán b qu n lý, đ c bi ộ ố ớ ả ặ ệ ạ t là cán b qu n lý c p cao, bên c nh ả ấ ộ

ọ vi c nâng cao chuyên môn nghi p v còn c n ph i tham gia các l p h c ụ ệ ệ ầ ả ớ

chính tr và qu n lý hành chính Nhà n c. ả ị ướ

- Th ng xuyên t ch c t p hu n nghi p v và h ng d n tri n khai ườ ổ ứ ậ ụ ệ ấ ướ ể ẫ

c. các văn b n qu n lý c a Nhà n ả ủ ả ướ

ả - Hàng năm, c quan s d ng nhân l c c n ch đ ng b trí m t kho n ự ầ ử ụ ủ ộ ơ ố ộ

chi cho công tác đào t o, b i d ng cán b đ ng th i khuy n khích cán b ồ ưỡ ạ ộ ồ ế ờ ộ

đi h c nâng cao trình đ . C quan có trách s d ng ngu n l c cá nhân t ồ ự ử ụ ự ộ ọ ơ

ộ nhi m h tr cán b đi h c v th i gian và phân công công tác. Cán b đi ề ờ ỗ ợ ệ ộ ọ

h c có trách nhi m v a hoàn thành nhi m v h c t p v a hoàn thành ọ ụ ọ ậ ừ ừ ệ ệ

c giao. nhi m v công tác đ ụ ệ ượ

Đ i v i ch t l ng cán b công ch c, bên c nh yêu c u v k năng ố ớ ấ ượ ề ỹ ứ ạ ầ ộ

ạ nghi p v chuyên môn, còn c n có k năng s d ng vi tính, trình đ ngo i ỹ ử ụ ụ ệ ầ ộ

ng , trình đ hi u bi ộ ể ữ ế ộ t xã h i đ phù h p v i xu th giao l u, m c a, h i ộ ể ở ử ư ế ớ ợ

nh p qu c t hi n nay. ố ế ệ ậ

Đ tăng c ng s t giác c a cán b trong vi c nâng cao ch t l ể ườ ự ự ấ ượ ng ủ ệ ộ

chuyên môn, hàng năm c quan s d ng ngu n nhân s có th t ch c thi ử ụ ể ổ ứ ự ơ ồ

ki m tra nghi p v đ nh kì và có ch đ khen th ng thích h p. ệ ụ ị ế ộ ể ưở ợ

3.2.4. Hoàn thi n h th ng ch đ chính sách hi n t i. ệ ố ế ộ ệ ạ ệ

ệ Hi n nay có r t nhi u băn b n s d ng trong qu n lý v n s nghi p ả ử ụ ố ự ệ ề ấ ả

có tính ch t đ u t xây d ng. Tuy nhiên v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ấ ầ ư ố ự ự ệ

xây d ng quy đ nh chung trong các văn b n cùng v i v n đ u t XDCB ớ ố ầ ư ự ả ị

66

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

ậ trong khi hai lo i v n này có nh ng đi m khác nhau v qu n lý. Vì v y, ạ ố ữ ề ể ả

ớ gây ra khó khăn trong vi c phân tích xem công tác qu n lý có phù h p v i ệ ả ợ

quy đ nh v qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t XD hay không hay ấ ầ ư ố ự ệ ề ả ị

là ch đúng v i quy đ nh v qu n lý đ u t ị ầ ư ề ả ớ ỉ ồ và xây d ng nói chung. Đ ng ự

th i vi c này cũng gây khó khăn cho vi c v n d ng văn b n vào th c t ự ế ụ ệ ệ ả ậ ờ

qu n lý. ả

Các văn b n dùng trong qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t XD ấ ầ ư ố ự ệ ả ả

hi n hành ph n l n m i đ c ban hành ho c m i đ c s a đ i nên t ầ ớ ớ ượ ệ ớ ượ ử ổ ặ ươ ng

. Tuy nhiên, cũng do m i ban hành nên đ i đ y đ , c th và sát v i th c t ố ầ ủ ụ ể ự ế ớ ớ

nhi u c quan, đ n v ch a n m đ ơ ư ề ắ ơ ị ượ ặ c. Vì v y, c quan qu n lý m t m t ả ậ ộ ơ

ph i h ng d n chi ti t cách v n d ng quy đ nh, đ ng th i trong quá trình ả ướ ẫ ế ụ ậ ờ ồ ị

qu n lý ph a n m b t thông tin ph n h i t ắ ồ ừ ắ ả ả ỉ các c quan, đ n v đ tìm ra ơ ị ể ơ

nh ng đi m ch a phù h p ch a đ y đ , t ư ầ ủ ừ ư ữ ể ợ ế đó s a đ i, b sung ho c ki n ổ ử ổ ặ

ngh c quan c p trên s a đ i, b sung cho phù h p v i th c t ị ơ ự ế ử ấ ớ ổ ợ ổ ầ yêu c u

qu n lý. ả

Đ làm đ ể ượ ả c đi u này, đi u ki n tiên quy t là các cán b qu n lý ph i ế ệ ề ề ả ộ

n m v ng đ ữ ắ ượ c các ch đ chính sách hi n hành. Các c quan qu n lý ệ ế ộ ả ơ

ph i th c hi n t ự ệ ố ả ố t vi c thông tin l n nhau và v i các c quan, đ n v là đ i ớ ệ ẫ ơ ơ ị

ng b qu n lý. Tuy nhiên, vi c s a đ i, b sung h th ng ch đ chính t ượ ệ ử ổ ệ ố ế ộ ả ổ ị

sách không thu c th m quy n c a các c quan qu n lý c p thành ph mà ủ ề ẩ ả ấ ố ộ ơ

ủ ph thu c vào b ph n xây d ng chính sách c a c p B , c p Chính ph và ủ ấ ộ ấ ự ụ ậ ộ ộ

Qu c h i. C quan qu n lý c p d i ch có th làm t t vi c c v n và ả ấ ố ộ ơ ướ ể ỉ ố ố ấ ệ

cung c o thông tin cho b ph n xây d ng chính sách này. ậ ự ấ ộ

3.3. M t s ki n ngh nh m tăng c ộ ố ế ằ ị ườ ng qu n lý v n s nghi p có ố ự ệ ả

tính ch t đ u t XD đ i v i các S , Ban Ngành c a thành ph Hà n i. ấ ầ ư ố ớ ủ ở ố ộ

V i Chính Ph , B Tài chính: c n có nh ng quy đ nh phân bi ủ ộ ữ ầ ơ ị ệ ơ t rõ h n

XDCB. Vì qu n lý hai v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ự ấ ầ ư ệ XD và v n đ u t ố ầ ư ả

lo i v n này có nhi u đi m t ạ ố ề ể ươ ng đ ng nên đ d tra c u (và ti ể ễ ứ ồ ế ệ t ki m)

67

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

v n nên duy trì vi c quy đ nh chung c hai lo i v n trong m t văn b n. Tuy ả ẫ ạ ố ệ ả ộ ị

ạ ố nhiên, trong ác quy đ nh c n nêu rõ khái ni m và ph m vi c a các lo i v n ủ ệ ầ ạ ị

này, xác đ nh c th quy mô d án, n i dung d án đ ụ ể ự ự ộ ị ượ ố c phép s d ng v n, ử ụ

nêu rõ ph ng th c qu n lý và th m quy n qu n lýđ i v i hai lo i v n này ươ ố ớ ạ ố ứ ể ả ả ẩ

(các văn b n hi n nay ch a có ph n này ho c m i ch đ c p h t s c s ế ứ ơ ỉ ề ậ ư ệ ả ầ ặ ớ

XD). l ượ c chung chung, nh t là đ i v i v n s nghi p có tính ch t đ u t ố ớ ố ự ấ ầ ư ệ ấ

V i B Tài chính: ớ ộ

i 1 t - Đ i v i nh ng d án xây d ng m i có quy mô v n nh d ự ố ớ ỏ ướ ự ữ ố ớ ỷ

ủ đ ng và vi c xây d ng m i này phù h p v i quy ho ch xây d ng c a ồ ự ự ệ ạ ớ ợ ớ

Thành ph thì cho phép s d ng ngu n v n s nghi p có tính ch t đ u t ồ ấ ầ ư ố ự ử ụ ệ ố

xây d ng đ ch đ ng h n trong vi c b trí v n đ u t ể ủ ộ ệ ố . ầ ư ự ơ ố

- Quy đ nh v ch đ khen th ngđ i v i đ n v th c hi n t t và ế ộ ề ị ưở ố ớ ơ ị ự ệ ố

trong m c đ nh ng sai sót ch a nghiêm tr ng, đ a ra nh ng ch tài x ư ữ ư ữ ứ ế ộ ọ ử

ph t v hành chính và tài chính đ i v i nh ng đ n v làm sai ch đ chính ạ ề ố ớ ế ộ ữ ơ ị

i d ng, tham ô. sách có d u hi u l ấ ệ ợ ụ

- Nhanh chóng xây d ng các thông t ự h ư ướ ậ ng d n th c hi n các lu t, ự ệ ẫ

Ngh đ nh m i c a chính ph và Qu c h i. Khi ban hành, s a đ i các văn ố ử ổ ớ ủ ủ ộ ị ị

b n gây khó khăn ti n hành đ ng b m, tránh tình tr ng liên t c s a đ i các ả ụ ử ổ ế ạ ồ ộ

ấ văn b n gây khó khăn cho công tác th c hi n và tra tìm văn b n m i nh t ự ệ ả ả ớ

(có hi u l c cao h n văn b n cũ). Vi c xây d ng đ ng b văn b n cũng ệ ự ự ệ ả ả ơ ộ ồ

giúp cho công tác qu n lý đ c đ ng b , có hi u l c cao vì h th ng văn ả ượ ệ ự ệ ố ồ ộ

b n qu n lý đ m nh, phù h p v i nhau và v i th c ti n. ợ ả ự ễ ủ ạ ả ớ ớ

Đ i v i UBND Thành Ph , S k ho ch - Đ u t ố ở ế ố ớ ầ ư ở ầ , S xây d ng; c n ự ạ

ờ đ y nhanh ti n đ các khâu th m đ nh và phê duy đ S Tài chính k p th i ẩ ệ ể ở ế ẩ ộ ị ị

b trí các kho n chi theo đúng th i h n l p d toán ngân sách. ố ờ ạ ậ ự ả

Đ i v i UBND thành ph , các S , các c quan qu n lý có liên quan: ở ố ớ ả ơ ố

tích c c ph i h p v i c quan tài chính ki m tra, đôn đ c công tác l p d ố ợ ớ ơ ự ể ậ ố ự

ộ toán, th c hi n d toán và quy t toán công trình c a các đ n v thu c ủ ự ự ế ệ ơ ị

68

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

quy n qu n lý. H tr c quan tài chính trong vi c cung c p thông tin, báo ỗ ợ ơ ệ ề ả ấ

ố ầ cáo và vi c xây d ng các văn b n qu n lý liên ngành. UBND thành ph c n ả ự ệ ả

gi vai trò ch trì, là c quan qu n lý cao nh t c a thành ph , ch đ o công ữ ấ ủ ỉ ạ ủ ả ơ ố

tác qu n lý c a t t c các S , Ban ngành, tuy nhiên c n ti p t c tăng c ủ ấ ả ế ụ ả ầ ở ườ ng

ủ ụ phân công, phân c p qu n lý cho các S , Ban, Ngành đ gi m thi u th t c ể ả ể ấ ả ở

hành chính, gia tăng hi u qu qu n lý theo ngành chuyên qu n. ệ ả ả ả

69

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

K T LU N

Qua nghiên c u lý thuy t và th c t ự ế ứ ế qu n lý v n s nghi p có tính ự ệ ả ố

ch t đ u t ấ ầ ư ộ xây d ng đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành ph Hà N i ố ớ ủ ự ở ố

hi n nay ra rút ra đ c m t s k t lu t nh sau: ệ ượ ộ ố ế ư ậ

Các d án, công trình s d ng v n s nghi p có tính ch t đ u t xây ấ ầ ư ố ự ử ụ ự ệ

ặ d ng có quy mô v n nh . M c dù v y, công tác qu n lý đã tuân th ch t ậ ự ủ ả ặ ố ỏ

ch theo đúgn nh ng quy đ nh c a Nhà n ủ ữ ẽ ị ướ c. Nh v y v n ngân sách đã ố ờ ậ

đ c s d ng h p lý, hi u qu . Công trình s a ch a, c i t o m r ng, ượ ử ụ ả ạ ở ộ ữ ử ệ ả ợ

nâng c p đ a vào s d ng đã góp ph n đáp ng đ ử ụ ứ ư ấ ầ ượ c nhi m v chính tr – ụ ệ ị

xã h i đ ộ ượ c giao c a c quan đ n v . ị ủ ơ ơ

Tuy nhiên, v n t n t i m t s h n ch v ti n đ gi ẫ ồ ạ ộ ố ạ ế ề ế ộ ả ế i ngân quy t

toán các công trình. Bên c nh đó, quá trình v n d ng các văn b n qu n lý ụ ạ ả ậ ả

c đã n y sinh m t s đi u b t c p. c a Nhà n ủ ướ ộ ố ề ấ ậ ả

Nh m nâng cao h n n a ch t l ấ ượ ữ ằ ơ ệ ng công tác qu n lý v n s nghi p ố ự ả

có tính ch t đ u t xây d ng, trong th i gian t ấ ầ ư ự ờ ớ ầ ư i c n ti p t c duy trì nh ng ế ụ

c g ng và k t qu hi n t ế ố ắ ả ệ ạ i đ ng th i kh c ph c nh ng h n ch t n t ụ ế ồ ạ i, ữ ạ ắ ờ ồ

c và ti p t c b sung hoàn thi n h th ng văn b n qu n lý c a Nhà n ệ ố ế ụ ủ ệ ả ả ổ ướ

c a thành ph . ố ủ

Đ làm đ c đi u này không nh ng c n s n l c c a các c quan ể ượ ầ ự ỗ ự ủ ữ ề ơ

qu n lý mà còn c n s n l c c a các c quan, đ n v s d ng v n s ự ỗ ự ị ử ụ ủ ầ ả ơ ố ơ ự

nghi p có tính ch t đ u t xây d ng. ấ ầ ư ệ ự

Cu i cùng, c n ph i kh ng đ nh l i m t l n n a, v n s nghi p có ầ ả ẳ ố ị ạ ố ự ộ ầ ữ ệ

tính ch t đ u t xây d ng m c dù có quy mô không l n nh ng l i có vai trò ấ ầ ư ư ự ặ ớ ạ

ổ r t quan tr ng đ i v i các đ n v hành chính s nghi p. Vì v y, trong t ng ấ ố ớ ự ệ ậ ọ ơ ị

chi ngân sách Nhà n c, lo i v n này s ti p t c gi v trí quan tr ng và s ướ ẽ ế ụ ạ ố ữ ị ọ ẽ

làm tăng lên v quy mô trong th i gian t i. ề ờ ớ

70

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

V i đ tài “Các bi n pháp qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t ấ ầ ư ố ự ớ ề ệ ệ ả

ạ xây d ng đ i v i các S , Ban, Ngành c a thành Hà N i”, lu n văn đã đ t ố ớ ủ ự ậ ở ộ

đ c nh ng k t qu b ượ ả ướ ầ ệ c đ u trong vi c xác đ nh v trí c a v n s nghi p ủ ố ự ữ ệ ế ị ị

có tính ch t đ u t xây d ng trong t ng chi ngân sách Nhà n c, nêu đ ấ ầ ư ự ổ ướ ượ c

th c tr ng qu n lý v n s nghi p có tính ch t đ u t xây d ng đ i v i các ấ ầ ư ố ự ự ệ ạ ả ố ớ ự

S , Ban, Ngành c a thành ph trong th i gian qua và đ a ra m t s gi ộ ố ả i ư ủ ở ố ờ

pháp, ki n ngh nh m nâng cao hi u qu qu n lý. ệ ế ằ ả ả ị

ờ Tuy đã có nhi u c g ng nh ng do h n ch v kinh nghi m và th i ố ắ ế ề ư ề ệ ạ

gian nên lu n văn c a em còn nhi u thi u sót. Em kính mong đ c s đóng ủ ề ế ậ ượ ự

ng d n th c t p và các b n. góp ý ki n c a th y cô các cán b h ầ ế ủ ộ ướ ự ậ ẫ ạ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

71

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

1. H c vi n Hành chính Qu c gia: ng v qu n lý ệ ọ ố Tài li u b i d ệ ồ ưỡ ề ả

hành chính Nhà n c Ch ng trình chuyên viên – ph n II: Hành chính ướ ươ ầ

Nhà n ướ c và công ngh hành chính ệ , Hà n i 2002 ộ

2. H c vi n Hành chính Qu c gia: ng v qu n lý ệ ọ ố Tài li u b i d ệ ồ ưỡ ề ả

hành chính Nhà n c Ch ng trình chuyên viên – ph n III: Qu n lý ướ ươ ả ầ

Nhà n c đ i v i ngành, lĩnh v c ướ ố ớ ự , Hà n i 2002. ộ

3. Nguy n Ng c Đi p: ệ Tìm hi u pháp lu t – H i đáp v Lu t tài ậ ỏ ể ề ậ ễ ọ

chính Vi t Nam , Nhà xu t b n Thành ph H Chí Minh, 2001. ệ ấ ả ố ồ

K toán công trong đ n v Hành 4. TS. Nguy n Th Dung (ch biên): ị ủ ễ ơ ị ế

chính s nghi p, ự ệ Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i, 2001. ố ấ ả ộ

5. Công văn s 2934/STCVG - ĐT c a Tài Chính ngày 27/9/2002 ố ủ

h ng d n quy trình th m tra quy t toán v n đ u t các d án do UBND ướ ầ ư ế ẩ ẫ ố ự

Thành ph quy t đ nh đ u t và do các S quy t đ nh đ u t theo u ế ị ầ ư ố ế ị ầ ư ở ỷ

quy n c a UBND thành ph Hà N i. ề ủ ộ ố

– th c hi n ngày 15/10/2002 c a S k 6. Công văn s 306/KH & ĐT ố ở ế ự ủ ệ

ho ch - Đ u t h ng d n tri n khai th c h n quy t đ nh s 116/2002/QĐ ầ ư ướ ạ ự ệ ế ị ể ẫ ố

- UB ngày 14/8/2002 c a UBND Thành ph Hà N i v vi c phân c p, u ộ ề ệ ủ ấ ố ỷ

. quy n quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ề

7. Ch ng trình T ng th c i cách hành chính Nhà n ươ ể ả ổ ướ ạ c giai đo n

2001 – 2010 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 136/2001/QĐ - TTg ngày ế ị ố

17/09/2001 c a Th t ng Chính ph ). ủ ướ ủ ủ

9. Lu t Ngân sách Nhà n c năm 2002. ậ ướ

10. Ngh đ nh 16/2005/NĐ - CP ngày 07/02/2005 c a Chính ph v ị ị ủ ề ủ

xây d ng công trình. Qu n lý d án đ u t ự ầ ư ả ự

ngày 16/11/2002 c a Chính ph v 11. Ngh đ nh s 10/2002/NĐ - CP ố ị ị ủ ề ủ

ch đ tài chính áp d ng cho đ n v s nghi p có thu. ế ộ ị ự ụ ệ ơ

72

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

12. Quy t đ nh s 116/2002/QĐ - UB ngày 14/08/2002 c a UBND ế ị ố ủ

ế Thành ph Hà N i v vi c phân c p cho các UBND Qu n, Huy n quy t ộ ề ệ ệ ấ ậ ố

và phân công giám đ nh đ u t đ nh đ u t ị ầ ư ầ ư ị cho các S thu c thành ph Hà ộ ố ở

n i.ộ

13. Quy t đ nh s 1242/1998/QĐ -BXD ế ị ố ứ v vi c ban hành đ nh m c ề ệ ị

d toán công trình XDCB. ự

ngày 17/10/2005 v ch đ t 14. Quy t đ nh s 130/2005/NĐ - CP ố ế ị ế ộ ự ề

ch , t ch u trách nh êm v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành ủ ự ề ử ụ ế ả ị ị

chính đ i v i các c quan Nhà n c. ố ớ ơ ướ

15. Thông t s 04/2002/TT – BXD ngày 27/06/2002 v vi c h ư ố ề ệ ướ ng

d n đi u ch nh d toán công trình XDCB. ẫ ự ề ỉ

16. Thông t 09/2000/TT – BXD ngày 17/07/2000 c a B Xây s ư ố ủ ộ

ng d n l p và qu n lý chi phí xây d ng thu c các d án đ u t d ng h ự ướ ẫ ậ . ầ ư ự ự ả ộ

17. Thông t s 44/2003/TT – BTC ngày 15/5/2003 c a B Tài chính ư ố ủ ộ

h ng d n qu n lý, thanh toán v n đ u t ướ ầ ư ả ẫ ố ấ và v n s nghi p có tính ch t ệ ố ự

c. đ u t ầ ư và xây d ng thu c ngu n v n ngân sách nhà n ồ ự ộ ố ướ

18. Thông t s 45/2003/TT – BTC ư ố ngày 15/5/2003 c a B Tài Chính ủ ộ

. H ng d n quy t toán v n đ u t ế ầ ư ướ ẫ ố

19. Thông tư 53/2005/TT-BTC ngày 23/6/2005 c a B Tài Chính. ủ ộ

H ng d n l p, th m đ nh báo cáo quy t toán v n đ u t ẫ ậ ầ ư ướ ế ẩ ố ị ở ả xây d ng c b n ự

thu c ngu n v n ngân sách nhà n ồ ộ ố ướ c theo niên đ hàng năm. ộ

73

Lu n văn cu i khoá H c vi n tài chính ậ ố ệ ọ

74