PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 1
GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Thầy:Lâm Tấn Dũng
Mđu
Hình hc không gian môn hc khó đi vi nhiu hc sinh, nhưng nếu biếtđưa ra phương
pháp gii cho tng dng toán, kiên trì hưng dn hc sinh thc hin theo đúng phương pháp đó, thì
vic hc gii toán hình hc không gian sđkhó hơn rt nhiu mi hc sinh đu thhc
gii nhng đthi đi hc phn hình hc không gian mt cách nhnhàng.
BÀI TOÁN 1: Tìm giao tuyến ca hai mt phng.
Phương pháp:
Cách 1 Tìm 2 đim chung ca 2 mt phng đó.
Đim chung thnht thưng dthy.
Đim chung thhai giao đim ca 2 đưng thng còn li, không qua đim chung thnht.
Cách 2
Nếu trong 2 mt phng cha 2 đưng thng // thì chcn m 1 đim chung, khi đó giao tuyến
sđi qua đim chung // vi 2 đưng thng này.
BÀI TOÁN 2: Tìm giao đim cađưng thng a mt phng (P)
Phương pháp:
Ta tìm giao đim caavi mtđưng thng bo đó nm trong (P).
Khi không thyđưng thng b, ta thc hin theo các bưc sau:
1 . Tìm mt mp(Q) chaa.
2 . Tìm giao tuyếnbca (P) (Q).
3 . Gi: A=abthì: A=a(P).
BÀI TOÁN 3: Chng minh 3 đim thng hàng.
Phương pháp:
Đchng minh 3 đim hay nhiu hơn 3 đim thng hàng ta chng minh các đimy thuc 2
mt phng phân bit.
BÀI TOÁN 4: Chng minh 3 đưng thng a, b, c đng quy.
Phương pháp:
Cách 1:
Ta chng minh giao đim ca 2 đưng thng này đim chung ca 2 mp mà giao tuyến
đưng thng thba.
Tìm A=ab.
Tìm 2 mp (P), (Q), chaA (P)(Q) = c.
Cách 2:
Ta chng minh: a,b,ckhông đng phng ct nhau tng đôi mt.
Mt sphương pháp gii toán Hình Hc Không Gian
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 2
BÀI TOÁN 5: Tìm tp hp giao đim M ca 2 đưng thng di đng a, b.
Phương pháp:
Tìm mp(P) cđnh chaa.
Tìm mp(Q) cđnh chab.
Tìm c= (P)(Q). Ta Mc.
Gii hn.
BÀI TOÁN 6: Dng thiết din ca mp(P) mt khiđa din T.
Phương pháp:
Mun tìm thiết din ca mp(P) khiđa dinT, ta đi tìm đon giao tuyếnca mp(P)
vi các mt caT.Đtìm giao tuyến ca (P) vi các mt caT, ta thc hin theo các bưc:
1 . Tcác đim chung sn, xác đnh giao tuyếnđu tiên ca (P) vi mt mt caT.
2. Kéo dài giao tuyếnđã có, tìm giao đim vi các cnh ca mt này tđó m tương tta
tìm đưc các giao tuyến còn li, cho ti khi các đon giao tuyến khép kín ta s thiết din cn dng.
BÀI TOÁN 7: Chng minh mtđưng thng a đi qua 1 đim cđnh.
Phương pháp:
Ta chng minh: a= (P)(Q) trong đó (P) mt mt phng cđnh (Q) di đng quanh
mtđưng thng bcđnh. Khi đóađi qua: I= (P)b.
BÀI TOÁN 8: Chng minh 2 đưng thng a, b song song.
Phương pháp:
Cách 1
Ta chng minh: a,bđng phng ri áp dng các phương pháp chng minh // trong nh hc
phng như: Ta lét, đưng trung bình, đchng minh: a// b.
Cách 2
Chng minh: a,bcùng // vi mtđưng thng thba c.
Cách 3
Áp dng đnh vgiao tuyến: Nếu hai mt phng ct nhau ln lưt cha hai đưng thng
song song cho trưc thì giao tuyến ca chúng cùng phương vi 2 đưng thng y.
BÀI TOÁN 9: Tìm góc gia 2 đưng thng chéo nhau a, b.
Phương pháp:
Ly mtđimOy ý.
Qua Odng c// a,d// b.
Góc nhn to bic d góc gia 2 đưng thng a,b.
Chú ý: Ta nên chnOthucahocbkhi đó ta chcn vmtđưng thng // viđưng còn li
BÀI TOÁN 10: Chng minh đưng thng a song song vi mp(P).
Phương pháp:
Cách 1
Ta chng minh: a// vi mtđưng thng b(P). Khi không thyđưcbta làm theo c
bưc:
Tìm mt mp(Q) chaa.
Tìm b= (P)(Q).
Chng minh: b// a.
Cách 2
Chng minh: a
(Q) // (P).
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 3
BÀI TOÁN 11: Dng thiết din song song vi mtđương thng a cho trưc.
Phương pháp:
Ta da vào tính cht: Mt phng song song viđưng thng a, nếu ct mt phng nào cha a
thì sct theo giao tuyến song song vi a.
BÀI TOÁN 12: Chng minh 2 mt phng song song.
Phương pháp:
Chng minh mt phng này cha 2 đưng thng ct nhau ln lưt song song vi 2 đưng thng
ct nhau nm trong mt phng kia.
BÀI TOÁN 13: Thiết din ct bi mt mt phng song song vi mt mp cho trưc.
Phương pháp:
Da vào Đnh lý: Nếu hai mt phng song song bct bi mt mp thba thì 2 giao tuyến //
nhau.
BÀI TOÁN 14: Chng minh 2 đưng thng
nhau.
Phương pháp:
Cách 1
Chng minh đưng thng này
vi mt phng chađưng kia.
Cách 2
Nếu 2 đưng thng ct nhau thì sdng các phương pháp đã dùng trong hình hc phng đ
chng minh.
Cách 3
Dùng Vectơ.
BÀI TOÁN 15: Chng minh đưng thng a
mt phng (P).
Phương pháp:
Cách 1
Chng minh: a
vi 2 đưng thng ct nhau nm trong (P).
Cách 2
Chng minh a trc ca mp(P) (Tc chng minh: MA =MB =MC,NA =NB =NC
viM,Na,A,B,C(P)).
Cách 3
Chng minh: a(Q)
(P) a
b= (P)(Q).
Cách 4
Chng minh a giao tuyến ca 2 mt phng cùng
(P).
BÀI TOÁN 16: Dng thiết din ca mp(P) qua mtđim A cho trưc
đưng thng a
cho trưc.
Phương pháp:
Cách 1
Nếu 2 đưng thng: b,cct nhau hay chéo nhau cùng
viathì: (P) // a
(hay chaa), (P) // b(hay chab) ta đưa vic dng thiết din vphn //.
Cách 2
Dng mp(P) nhưsau: Dng 2 đưng thng ct nhau: b,ccùng
a,bhoccqua A, (P) =
mp(b,c).
BÀI TOÁN 17: Dng đưng thng a qua A cho trưc
mp(P) cho trưc.Tính khang
cách tmtđimđến mt mt phng.
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 4
Phương pháp:
1 . Chn trong (P)đưng thng d.
2. Tìm mp(Q) qua Avà
d. (Tc tìm 2 đưng thng ct nhau
dtrong đó 1 đưng
thng qua A)
3 . Tìm: c= (P)(Q).
4 . Dng: AH
ctiH.AH đưng thng qua A
(P), AH =d[A, (P)].
Chú ý
1 . Nếu: AB // (P) thì d[A, (P)] = d[B, (P)].
2 . Nếu: AB (P) = Ithì: d[A, (P)] / d[B, (Q)] = IA/IB.
BÀI TOÁN 18: Tìm tp hp hình chiếu
M cađim cđnh A trên đưng thng d thay
đi trong mp(P) cđnh d qua đim cđnh O.
Phương pháp:
1 . Dng AH
(P) (H
(P)) ta có: HM
d. (Theo ĐL 3 đưng
).
2. Trong mp(P) góc HMO vuông nên Mthucđưng tròn đưng kính OH cha trong (P).
BÀI TOÁN 19: Tìm tp hp hình chiếu
H ca mtđim cđinh A trên mp(P) di đng cha
đưng thng d cđnh
Phương pháp:
1 . Tìm mp(Q) qua A
d.
2 . m c= (P)
(Q).
3 . Chiếu
Alên c,đim chiếu Hthì Hchính hình chiếu
caAtrên (P).
4 . GiE=d(Q). Trong mp góc AHE = 900nên Hthucđưng tròn đưng kính AE.
BÀI TOÁN 20: Tìm góc giađưng thng a mp(P).
Phương pháp:
1 . m O=a(P).
2. ChnAa dng AH
(P) (H(P))
(dng đưng thng qua đimAcho trưc
mp cho trưc).
AOH a
.
BÀI TOÁN 21: Góc gia 2 mt phng (P), (Q) - Góc nhdin.
Phương pháp:
1 . m c= (P)(Q).
2 . m (R)
c(Tc tìm 2 đưng thng ct nhau cùng
c).
3 . m a= (R)(P), b= (R)(Q) (đi vi góc gia 2 mt phng ), ((P), (Q)) = (a,b).
Ox = (R)(P), Oy = (R)(Q) (Đi vi góc nhdin). ((P), d, (Q)) = (Ox,Oy).
Chú ý Nếu 2 đưng thng a,bln lưt
vi (P) (Q) thì: ((P), (Q)) = (a,b).
BÀI TOÁN 22: Mt phân giác ca nhdin ((P), c, (Q)).
Phương pháp:
Cách 1
1 . m góc phng
xOy
ca nhdin (Ox
c,Oy
c,Oc) ((P), c, (Q)).
2 . Mt phân giác ca nhdin ((P), c, (Q)) mp qua cnh c phân giác Ot ca góc xOy.
Cách 2
1 . Tìm mtđimAch đu 2 mt ca nhdin ((P), c, (Q)).
2 . Mt phng phân giác ca nhdin mt phng qua Avà c.
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH QUA DẠY HỌC MÔN TOÁN NĂM HỌC 2011-2012
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG trang 5
BÀI TOÁN 23: Chng minh 2 mt phng (P), (Q) vuông c.
Phương pháp:
Cách 1
Chng minh mt phng này cha mtđưng thng vi mt phng kia.
Cách 2
Chng minh góc gia 2 mt phng có sđo = 900.
BÀI TOÁN 24: Xác đnh mp P chađưng thng a mp(Q). (a không (Q))
Phương pháp:
1 . Chn 1 đimAa.
2 . Dng AH (Q). Khi đó (P) = (a,AH).
Chú ý Nếu đưng thng d(Q) thì (P) // dhay (d)(P).
BÀI TOÁN 25: Tìm khong cách - Dng đonchung ca 2 đương thng chéo nhau a, b.
Phương pháp:
Cách 1
1 . Tìm mp(P)a, m O=a(P).
2 . Tìm nh chiếub’ cađưng thng btrên mp(P)
Tìm: I=b(P).
LyđimMbdng qua Mđưng thng: MK (P), ta IK = hình chiếub’ cabtrên
(P).
3 . Trong mp(P) dng: OH b’ ta có: OH =d[a,b].
4 . Dng: HB // a,Bb.
5 . Dng: BA // OH,Aata AB đonchung caa b.
Cách 2
1 . Tìm mp(P) chađưng thng a song song viđưng thng b.
2. Khi đó: d[a,b] = d[b, (P)] = d[M, (P)] (M đim y ý trên b)
Đnh Euler:Gi: d,c,mtheo tht sđnh, scnh smt ca mt khiđa din li. Khi
đó ta có: dc+m= 2.
฀ Cho hình chóp S.ABC. Trên các đon thng SA,SB,SC ln lưt ly ba đimA’,B’,C khác viS.
Ta có: . ' ' '
.
' ' '
. .
S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC
.
Vtrí tương đi ca mt cu mt phng
Cho mt cuS(O;R) và mt phng (P). GiH hình chiếu caOtrên (P) d=OH
a. d<R: (P) ct (S) theo giao tuyến đưng tròn C(H;r) 2 2
r R d .
M
t s
công th
c c
n nh