Giáo án bài Diện tích hình chữ nhật - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 62
download
Thông qua bài Diện tích hình chữ nhật học sinh biết đọc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đó 2 cạnh của nó, vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích củ 1 số hình đơn giản theođv đo diẹn tích cm2. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Diện tích hình chữ nhật - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU: Giúp hs - Biết đọc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đó 2 cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích củ 1 số hình đơn giản theođv đo diẹn tích cm2 II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ trong phần bài họcSGK đủ cho mỗi hs - Phấn màu - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. KT bài cũ: -Kt bài tâp luyện tập thêm ở nhàcủa hs -2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt - Nhận xét hỏi hs : cm2 là gì ? -xăng - ti – mét vg là diện tích của hình - nhận xét , ghi điểm vg có cạnh dài 1cm 3.Bài mới : A. Giới thiệu : Trong giờ học hôm nay các em sẽ biết cách tính diện tích của một hình chữ nhật B. xd quy tắc tính diên tích hcn - Gv vẽ hình cn lên bg2 -Hs quan sát . -Hình chữ nhật AB cn gồm 12 ô vuông -Hs trả lời theo cách hiểu của mình ( có thể đếm , có thể thực hiện phép tính - Hỏi : hcn ABCD gồm bn ô vg ? nhân -Em làm thế nào để tìm được 12 ô 4 x 3 , có thể thực hiện phép cộng 4+4+4 vuông ? hoặc 3+3+3+3 ) -Cách nào nhanh và thuận tiện nhất ?
- -Mỗi ô vg có diện tích là bn ? -Hình chữ nhật ABCD có : -Cạnh của mỗi ô vuông là bn ? 4 x 3 = 12 ( ô vuông ) -Vâỵ chiều dài của hình chữ nhật - Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm . ABCD là bao nhiêu ? - cạnh của mỗi ô vuông là 1cm -Chiều rộng của hình chữ nhật là bao -Chiều dài hình chữ nhật ABCN là 4cm nhiêu ? - Vậy muốn tính diện tích hình chữ -Chiều rộng hình chữ nhật ABCN là nhật ABCD ta làm ntn ? 3cm - y c h s rút ra quy tắc . c Thực hành luyện tập . -Ta lấy : 4 x 3 = 12 ( cm ) Bài 1 - Bài tập y c chúng ta làm gì ? -Hs đọc CN - ĐT quy tắc . - Y c hp nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ nhật . -Bài tập cho chiều rộng , chiều dài hcn , - Y cầu làm bài y chúng ta tính diện tích và chu vi của hình . -1 hs nhắc lại, lớp theo dõi và nhận xét - 1 hs lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở. Chiều dài 5cm 10cm 32cm Chiều rộng 3cm 4cm 8cm Diện tích hcn 2 5 x 3 =15 (cm ) 10x4=40(cm ) 2 32x8=256(cm2) Chu vi hcn (5+3) x2=16(cm) (10+4)x2=28(cm) (32+8)x2=80(cm) - Nhận xét, ghi điểm hs Bài 2: - Gọi 1 hs đọc đề toán - 1 hs đọc, lớp theo dõi - yc hs tính và giải - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở tóm tắt Bài giải Chiều dài: 14 cm Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật Chiều rộng 5 cm là Diện tích….cm2 14 x 5 = 70(cm2) - Gv nhận xét, ghi điểm - học sinh nhận xét Bài 3: - 1 hs đọc đề bài
- - Yc hs tự làm phần a. a, Diện tích hình chữ nhật là - Em có suynghĩ gì về số đo chiều dài 5x5=15(cm2) và chiều rộng phần b? - Chiều dài và chiều rộng không cùng - Vậy muốn có CD và CR cùng đơn vị một đơn vị đo. đo ta phải làm gì? - Đổi 2 dm = 20 cm - yc hs làm bài Diện tích hình chữ nhật là - Nhận xét, ghi điểm 20 x 9 = 180 (cm2 4, Củng cố dặn dò: - Yc hs nêu lại quy tắc vê nhà làm thêm vở BT toán. cb bài sau: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Rèn kỹ năng tính hình chữ nhật có kích thước cho trước - Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Hình vẽ trong BT2 III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Y/c hs nêu cách tính chu vi và diện - 2 hs nêu , lớp theo dõi và nhận xét tích HCN? - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới. Bài 1 - 1 hs đọc y/c của bài - Bài Y.c chúng ta biết gì? - Hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 8 cm - Bài y/c chúng ta làm gì? - Y/c tính diện tích, chu vi HCN - Con có nhận xét gì về số đo chiều dài và chiều rộng? - Vậy trước khi tính DT và chu vi của HCN ta phải làm gì?
- - Y/c hs làm bài? Tóm tắt Bài giải Chiều dài: 4dm Đổi 4 dm = 40cm Chiều rộng: 8 dm chu vi hình chữ nhật là Chu vi…….cm? (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Diện tích….cm? Diện tích hình chữ nhật là 40 x 8 = 320 (cm2) Đáp số: 320 cm2, 96cm Chữa bài, ghi điểm cho hs - Học sinh nhận xét Bài 2: - Hs quan sát hình trong SGK Hình H gồm những hình chữ nhật nào - Hình H gồm 2 hình chữ nhật ABCD và ghép với nhau? DMNP ghép lại với nhau. - Bài tập y/c chúng ta làm gì - Bài tập y/c chúng ta tính diện tích của từng hình chữ nhật và tính DT của hình H - Diện tích của hình H như thế nào so - Diện tích của hình H bằng tổng diện với DT của hai hình c hình chữ nhật tích hai hình chữ nhật ABCD và DMNP. ABCD và DMNP? - Yc hs làm bài - 1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở a, Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích củ hình chữ nhật DMNP là 20x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80=160=240(cm2) Đáp số: a, 80(cm2) b, 240(cm2) - Chữa bài, ghi điểm - Hs nhận xét. Bài 3: - 1 hs đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? Y/c chúng ta - hs nêu làm gì? - Muốn tính diện tích của HCN ta - Phải biết được số đo chiều rộng và số phải biết được gì? đo chiều dài. - Đã biết số đo chiều dài chưa? - Chưa biết ta phải tính
- - y/c hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vảo vở Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm chiều dài hình chữ nhật là: Chiều dài: Gấp 2 chiều rộng 5x2=10 (cm2) Diện tích:… (cm2) Diện tích hình chữ nhật là - Chữa bài, ghi điểm 10x5=50(cm2) Đáp só: 50(cm2) 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, về nhà làm thêm chuẩn bị bài sau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Diện tích hình thoi
3 p | 630 | 60
-
Giáo án Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hành
3 p | 825 | 54
-
Giáo án diện tích hình tam giác - Môn toán lớp 5
6 p | 765 | 50
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 3: Diện tích tam giác
17 p | 446 | 49
-
Diện tích hình thang - Giáo án toán lớp 5
5 p | 423 | 38
-
Giáo án bài Diện tích hình vuông - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
4 p | 438 | 33
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 6: Diện tích đa giác
20 p | 413 | 30
-
Giáo án bài Diện tích của một hình - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 226 | 27
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 4: Diện tích hình thang
6 p | 291 | 27
-
GA điện tử môn toán lớp 5: Diện tích hình tròn
4 p | 221 | 21
-
TIẾT 53: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
15 p | 469 | 20
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi
12 p | 276 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 2: Diện tích hình chữ nhật
12 p | 173 | 16
-
Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
16 p | 279 | 10
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích hình chữ nhật
11 p | 29 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích hình vuông
12 p | 21 | 1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Diện tích của một hình (Tiết 2)
24 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn