intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

  1. Trường: THCS Châu Phong Tổ: Toán - GDTC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - KHỐI: 6 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong tập hợp N thông qua hệ thống bài tập - Các bài tập về biểu thức, lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Các bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Vận dụng được BCNN vào giải quyết bài toán thực tiễn. - Nhận dạng được tam giác đều, lục giác đều, … - Tính được chu vi và diện tích một hình trong thực tiễn liên quan đến hình chữ nhật, hình bình hành. 2. Về kỹ năng: - Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính. - Phát hiện và làm rõ vấn đề: Phân tích được tình huống trong bài toán, xác định mục tiêu học tập của bài học, xác định mục đích và phương thức hợp tác: chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi được giao các nhiệm vụ, nghe hiểu nội dung chính hay nội dung chi tiết các bài toán 3. Về phẩm chất: - Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra - Yêu thích sự khám phá, tìm tòi và vận dụng các kiến thức học được vào giải quyết nhiệm vụ được giao; Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, giúp đỡ nhau trong nhóm, lớp. II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra GK1. HS: Dụng cụ kiểm tra, Giấy, bút, thước, máy tính cầm tay… Hình thức đề: Trắc nghiệm + Tự luận. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: A. Ma trận đề kiểm tra Mức Tổng % điểm Nội độ TT dung/ đánh Chủ Đơn giá đề vị Thôn Vận Nhận Vận kiến g dụng biết dụng thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự 3 1 2 Số tự nhiên (c1,3, (TN6 (TL1 20% 1 nhiên và tập 4) ) a,b) (2,0) hợp 0,75 0,25 1,0 1
  2. các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép 3 1 2 tính (TN5, 27,5 (TL2 (TL2 luỹ 7,10) % a) b, 3) thừa (2,75) 0,5 1,5 với số 0,75 mũ tự nhiên. Thứ tự các phép tính Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 nhiên. 3 (TL Số (TN2, 17,5 4) nguyê 8,9) % n tố. 1,75 1,0 Ước 0,75 chung và bội chung . ƯCL N, BCN N 2 Các Tam 4 2
  3. giác đều, (TN hình 11,12, vuôn 10% 13,15 g, lục 1,0 ) giác 1,0 đều. Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 hình 1 hình (TN (TN1 phẳng (TL5) 15% bình 16) 4) trong 1,0 1,5 hành, 0,25 0,25 thực hình tiễn thang cân. Chu 1 vi và (TL6) diện 1,0 tích một 10% số 1,0 hình trong thực tiễn Tổng 14 1 2 3 3 1 24 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. Bản đặc tả đề kiểm tra: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Thông Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu 1 Tập hợp Số tự Nhận biết: các số nhiên và 3 – (TN1,3,4 )Nhận biết được tập 0,75 tự nhiên tập hợp hợp các số tự nhiên. các số tự 1 Thông hiểu: nhiên. 0,25 Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong tập trong hệ thập phân. hợp số tự nhiên. – (TN6)Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử 3
  4. dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – (TL1a,b)Sử dụng được thuật 2 ngữ tập hợp, phần tử thuộc 1,0 (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: – (TN5,10, TL2a)Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 4 1,25 – (TN7)Nhận biết được cơ số, số Các phép mũ của lũy thừa tính với số tự nhiên. Thông hiểu: Phép tính luỹ thừa – (TL2b)Thực hiện được các với số mũ phép tính: cộng, trừ, nhân, chia tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên. 2 – (TL3)Thực hiện được phép 1,5 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Nhận biết : – (TN2,8)Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. –(TN9) Nhận biết được khái 3 niệm số nguyên tố, hợp số. 0,75 Tính chia – Nhận biết được phép chia có hết trong dư, định lí về phép chia có dư. tập hợp – Nhận biết được phân số tối các số tự giản. nhiên. Số Vận dụng: nguyên tố. Ước – (TL4)Xác định được ước chung và chung, ước chung lớn nhất; xác bội chung định được bội chung, bội chung 1 nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự 1,0 nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 2 Các Tam giác Nhận biết: 4 hình đều, hình -(TN11,12,13,15) Nhận dạng về 1,0 4
  5. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Vận dụng: vuông, lục – Vẽ được tam giác đều, hình giác đều. vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết: – (TN16) Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 1 phẳng chéo) của hình chữ nhật, hình 0,25 trong thoi, hình bình hành, hình thang thực cân. tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, Thông hiểu: hình bình – (TN14, TL5) Vẽ được hình chữ hành, 2 hình nhật, hình thoi, hình bình hành 1,25 thang cân. bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng cao: –(TL6) Giải quyết được một số 1 vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn 1,0 với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 15 5 3 1 C. Đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là A. B. C. D. . . . . Câu 2. Ước của 12 là A. 24. B. 12. C. 10. D. 7. Câu 3. Số tự nhiên liền sau số 2024 là A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2025. Câu 4. Nếu a < b và b < c thì A. a > c. B. a < c. C. a ≥ c. D. a ≤ c. Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. 5
  6. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). Câu 6. Ở hình bên là Đại hội lần thứ XIII của Đảng diễn ra từ ngày 25/1/2021 đến ngày 2/2/2021 tại Thủ đô Hà Nội. Số La Mã XIII in trên phông nền Đại hội có giá trị là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 7. Lũy thừa 33 có giá trị bằng A. 16. B. 32. C. 27. D. 2. Câu 8. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5? A. 102. B. 1 443. C. 309. D. 905. Câu 9. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 10. B. 9. C. 7. D. 15. Câu 10. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 12. Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 14. Quốc kì Việt Nam có dạng hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. 6
  7. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 15. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16. Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng "Ba viên kim cương" đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (hình vẽ minh họa bên phải) A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình vuông. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền kí hiệu “ , ” vào ô vuông sau: 4 B; 12 B; Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a. 15 + 432 + 85 b. Bài 3. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x – 72 = 45 Bài 4. (1,0 điểm) Tìm ƯCLN(30, 45) Bài 5. (1,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD, biết AB = 5 cm, BC = 3 cm. Bài 6. (1,0 điểm) Tính chu vi của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau: 7
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN KHỐI 6 GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.B 2.B 3.D 4.B 5.B 6.C 7.C 8.D 9.C 10.C 11.C 12.A 13.A 14.D 15.A 16.A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Bài giải Thang điểm a. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} 0,5 1 b. 4 B 12 B 0,5 a. 15 + 432 + 85 = (15 + 85) + 432 0,25 = 100 + 432 = 532 0,25 2 b. = 0,25 = 2025 0,25 2 x – 7 = 45 x – 49 = 45 0,5 3 x = 45 + 49 0,25 x = 94 0,25 45 = 32. 5 0,25 4 30 = 2. 3. 5 0,25 ƯCLN(30, 45) = 5.3 = 15 0,5 Vẽ hình đúng theo yêu cầu 5 1,0 Chu vi của hồ bơi 6 6 + 3 + 4 + 1 + 2 + 4 = 20 (m) 1,0 * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được tính điểm tối đa. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2