Tr-êng Cao ®¨ng y tÕ B¹ch Mai
GIÁO ÁN DẠY-HỌC
Môn học: Điều dưỡng cơ sở
Tên bài học: Kĩ thuật tiêm truyền tĩnh mạch bằng bơm tiêm điện – máy truyền dịch
(Mã bài: MĐ05.10.9)
Số tiết: giờ
Ngày giảng: ……./.../2018
Giáo viên: ……………………………..
I. Chun đu ra bài hc/mc tiêu bài hc:
1. Giải thích được do thc hiện được k thut truyền tĩnh mạch bng máy theo
đúng quy trình trên người bnh gi định.(CĐRMĐ 1).
2. Thiết lp được môi trường chăm sóc ngưi bnh an toàn trong các tình hung dy
hc c th (CĐRMĐ 2).
3. Thc hiện được KT truynTM bng máy trên hình theo đúng quy trình trong
tình huống lâm sàng (CĐRMĐ 1,2,3,4,5).
4. Biết được cách theo dõi, phát hin, d phòng x trí các tai biến th xy ra
trong và sau khi thc hin k thut trong các tình hung dy hc c th. (CĐRMĐ
4,5).
5. Th hiện được thái đ ân cn khi giao tiếp, tôn trọng người bệnh người nhà
trong các tình hung dy hc c th ti các phòng thc hành (CĐRMĐ 2,5).
6. Th hiện được tính tích cc trong hc tp. kh năng độc lp phi hp tt
trong làm vic nhóm. Qun thi gian, t tin phát biểu trong môi trưng hc tp.
(CĐRMĐ 6).
II. NI DUNG BÀI HC
1. Mc đích, chỉ định, nguyên tc ca tiêm truyền tĩnh mạch bằng BTĐ, MTD
1.1. Định nghĩa: Bơm tiêm điện, máy truyn dch mt loại máy động điện
tạo ra công năng làm di chuyển thuc hoc dch truyền vào cơ thể người bnh.
Mục đích sử dụng BTĐ - MTD:
- Đưa một lượng thuc rt nh (có th tính ra microgram/kg/phút) o thể
NB vi mt đ chính xác cao.
- Duy trì nồng độ thuc nht định trong cơ thể NB trong mt thi gian dài.
Tr-êng Cao ®¨ng y tÕ B¹ch Mai
1.2. CH ĐỊNH S DỤNG BTĐ - MTD
a. Trong gây mê:
- Duy trì nồng độ thuc ổn định trong huyếtơng đảm bo cht bo cht
ng cuc mê.
- Thuc tin mê, duy trì an thần: Babituric, Propofol, Fentanyl,….
- Thuốc giãn cơ: Mydocalm, Decontractyl,
- Thuc giảm đau: Morphine hoặc dn cht.
b. Trong hi sc cp cu:
- Thuc tr tim mch, vn mch: Dopamin, Dobutamin, Adrenalin.
- Các thuốc hormon: Insulin điều tr ri loạn đưng huyết cp.
- Các thuc chng cao huyết áp: Nicardipine, Fenoldopam,…..
c. Trong các khoa phòng khác:
- Thuc giãn phế qun: Salbutamol, Bricanyl,…
- Hóa cht tr liu điều tr ung thư, chống nm, thuc chng lon nhp, thuc
tr tim, thuc giảm đau,….
1.3. Nguyên tc khi tiêm truyn thuốc đường tĩnh mạch:
Phải đảm bo vô khun trong quá trình chun b thuc và tiêm thuc, truyn
thuc cho NB.
Trưc khi thc hin tiêm, truyn thuc cho NB phi thc hiện 5 đúng.
Làm test lẩy da đối vi các thuốc kháng sinh trưc khi tiêm truyn.
Chọn bơm kim tiêm phù hợp vi s ng thuốc đưa vào cơ thể NB.
Trưc khi tiêm thuc phải đuổi hết khí trong bơm tiêm dây ni với BTĐ,
dây truyn vi MTD.
Đưa kim vào lòng mạch NB đúng kỹ thut và c định an toàn.
Phi chun b hp chng sc phn v đầy đủ số khi tiêm truyn thuc
cho NB.
Tr-êng Cao ®¨ng y tÕ B¹ch Mai
2. Cu tạo và tính năng hoạt đng của bơn tiêm điện và quy trình s dng tiêm
truyn dch bằng bơm tiêm đin cho NB
2.1. Cu tạo và tính năng hoạt đng của bơm tiêm điện TERUMO_TE 331:
Phn mt trưc:
V máy: bo v máy tránh nước và các vt dng va chm vào máy.
Mặt bàn phím: các nút nơi thc hin c thao tác chức năng hoặc điều khin
hot đng.
Kp gi thân bơm tiêm: tác dụng gi thân bơm tiêm khi gắn bơm tiêm vào
máy.
Đèn báo vn hành: h thống đèn xanh, khi đèn nhp nháy sáng máy vn hành
bình thường.
Đèn báo động (màu đỏ): khi đèn đ báo đng -> máy đang xy ra s c bt
thưng.
Kp gi đuôi pittông: tác dng gi phần đuôi pittông của bơm tiêm chắc chn
sau khi gắn bơm tiêm vào máy.
Dây ni ngun: dùng để ni máy vi nguồn điện giúp cho máy vn hành hoặc để
xc pin.
cm ca dây ngun: nơi y nguồn tiếp xúc vi máy, cung cấp điện cho
máy hot đng.
Phn mt sau:
Hộp đựng pin.
Núm điu chỉnh âm lượng báo động phát ra t máy.
L vặn giá đỡ máy/ Chốt để bt c định: tác dng gi c định máy vào giá đỡ
khi s dng.
Gic cm dây ngun điện.
Phn h thống điều khin:
Bên phi màn hình hin th đơn vị tn s (ml/h) tng th tích dch truyn
(ml).
Tr-êng Cao ®¨ng y tÕ B¹ch Mai
Nút xoay tròn bên thân máy: giúp cài đt tn s, la chn tn s (tốc độ) tiêm
phù hp theo y lnh ca BS.
Phím Purge: n gi phím này s làm tăng lượng dch chảy ra đến tốc độ ti đa.
Phím Start/Stop: khi n phím này s bắt đu hoc tm dng vic tiêm truyn
thuc. Tt âm thanh phát ra t máy.
Phím ON/OFF: dùng để bt tt máy (cung cp và ngng cung cấp điện cho máy).
AC/DC: khi đèn sáng cho biết BTĐ đã đưc ni vi nguồn điện (cung cấp điện).
báo pin cho ta biết năng lượng còn li trong pin của máy BTĐ.
hin th loi và kích c bơm tiêm thích hợp cho biết loại bơm tiêm đang sử dng
là: 10ml, 20ml, 30ml, 50ml.
Phím Silence ( mt s máy): khi n phím này tác dng tt các âm thanh phát
ra t máy.
Đèn BATT: đèn sáng báo hiệu máy được vn hành bng nguồn điện pin trong
máy.
báo đng:
- Low batt: đèn đỏ này sáng báo động pin yếu.
- Low vol: đèn đỏ ng báo động dịch trong bơm tiêm sắp hết.
- Occlusion: đèn đỏ sáng báo động BTĐ đang bị tc nghn.
2.2. Quy trình k thut s dng tiêm truyn bằng bơm tiêm điện cho NB:
2.2.1. Chun b NB:
Thc hiện 5 đúng
Thông báo cho NB v k thut sp làm
ng dn hoc giúp NB những điều cn thiết (cho NB đi vệ sinh, đo dấu hiu
sinh tn).
2.2.2. Chun b điều dưỡng:
Trang phục đầy đủ, ra tay, đi găng tay
2.2.3 Chun b dng c máy bơm tiêm điện:
Chun b dng c như bài truyền dch.
Máy bơm tiêm đin.
Gn máy c định chc chn lên cc truyn
Ni dây ngun vào máy
n và gi (1 giây) phím ON/OFF để khi đng máy.
2.2.4.Các bước tiến hành:
Pha thuc, ly thuốc o bơm tiêm thích hợp (ghi h tên NB, tên thuc, liều lưng
hàm lượng thuc, tốc độ thuc truyn, ngày gi truyn vào nhãn dán lên thân
máy).
Đuổi khí trong bơm tiêm dây dẫn đảm bo không còn bt khí trong bơm tiêm
và dây.
Tr-êng Cao ®¨ng y tÕ B¹ch Mai
Nâng kp gi thân bơm tiêm lên, kéo bộ phn gi đuôi bơm tiêm bi cht hãm
đuôi máy và gắn bơm tiêm vào máy.
Đặt bơm tiêm vào đúng vị trí, tai bơm tiêm vào khe, mt s quay lên trên. H cht
gi thân bơm tiêm, c bơm tiêm sẽ được máy t động nhn biết khi bơm đưc gn
vào máy.
Khi đã gắn kp với đuôi pittong vào đúng vị trí chc chn. th đui khí trong
dây dn bng cách n gi nút tua nhanh PURGE.
Đặt tốc độ truyn: khi đèn RATE sáng, quay núm điều chnh theo chiều kim đồng
h đặt tc đ truyn đúng theo chỉ định ca BS (ml/h).
Bc l vùng tiêm truyn, chọn tĩnh mạch
Đặt gối kê tay và dây garo dưới vùng tiêm truyền, đi găng tay.
Buc dây garo, sát khun vùng tiêm, truyn.
Tiến hành đưa kim vào tĩnh mạch của NB đúng kỹ thut, thấy máu trào ra đốc kim
tháo dây garo ni kim vi dây ni BTĐ.
n nút START bt đu quá trình truyn dch bng BTĐ, đèn xanh s sáng liên tc.
Quan sát v trí truyn và sc mt NB. C định kim và dây truyn chc chn.
Theo dõi tình trng hot đng của máy, đánh giá tình trạng NB.
Giúp NB v tư thể thoi mái. Dn dò NB .
Thu dn dng c. Ra tay.
Ghi phiếu chăm sóc điều dưỡng:
- Ngày gi thc hin
- Tên thuc, liều lưng, tc đ thuc truyn.
- Din biến bất thưng ca NB xy ra nếu có
trong quá trình tiêm truyn thuc bằng BTĐ.
- Tên điều dưỡng thc hin.
Lưu ý:
Kết thúc quá trình tiêm, truyn hoặc thay thêm bơm thuc mi: n phím Start/
Stop đ tm dng máy.
Nếu thay thuc mi: chun b bơm tiêm thuc mới, tháo bơm thuốc đã hết ra (bóp
gi kẹp đuôi pittong và nhấc bơm tiêm ra), sau đó lắp bơm thuốc mi lên máy
BTĐ. M khóa n START cho máy hot động bình thường.
Nếu rút kim truyn ra khỏi tĩnh mạch ca NB thu máy v thì n ON/OFF để tt
nguồn điện vào máy. Tháo máy ra khi cc truyn v sinh máy.
3. Cu tạo tính năng hoạt động ca máy truyn dch quy trình tiêm truyn
dịch tĩnh mạch bng máy truyn dch cho NB.
3.1. Cu tạo và tính năng hoạt đng ca máy truyn dch TERUMO_TE 112:
Mt trưc máy: