intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Số học 6 chương 3 bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Chia sẻ: Hoàng Thùy Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

225
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ sưu tập giáo án của tiết học Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Số học 6 gồm những giáo án được biên soạn bởi những giáo viên có kinh nghiệm. Đây sẽ là những tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô khi soạn giáo án giảng dạy cho tiết học Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, qua đó cũng giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian trong quá trình chuẩn bị bài. Các bạn học sinh cũng có thể sử dụng những giáo án này để tìm hiểu trước những nội dung chính bài học, nắm được những kiến thức cơ bản của bài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 3 bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

  1. Giáo án Số học 6 § 15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó . Kỹ năng : - Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc trên vào tìm một số biết giá trị phân số của số đó - Vận dụng qui tắc làm một số bài tốn thực tiễn. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
  2. Hoạt động 3-1 : 1.Ví dụ : Gv : Đặt vấn đề như SGK HS: Giải: - Gọi số học sinh lớp 6A GV: Giới thiệu ví dụ SGK HS : Đọc đề bài tốn . là x. 3 - Ta có: x = 27 5 Gv : Nếu gọi x là số học 3 27.5 ⇒ x = 27 : = = 45 3 HS: Kết quả là 27 (hs) 5 3 sinh lớp 6A thì khi tìm 5 3 - Tức là : x. = 27 ( Học sinh) 5 của số hs ta có kết quả bao Vậy lớp 6A có 45 học nhiêu ? sinh HS : Tìm x như một thừa số Cách thực hiện như thế chưa biết . nào ? 3 Gv : Với đẳng thức trên ta HS : Thực hiện : 27 : . 5 có thể tìm x như thế nào ? - Vậy ta có thể tính được kết quả như thế nào ? 2. Quy tắc : Hoạt động 3-2 : m Muốn tìm một số biết n Gv : Chốt lại vấn đề , của số đó bằng a , ta tính khẳng định đây là bài tốn “ m a: n ( m, n N* ) tìm một sồ khi biết giá trị một phân số của số đó “ Ví dụ : Tìm một số
  3. m biết của số đó bằng ? Muốn tìm một số biết n 31,08 của số đó bằng a ta làm Giải như thế nào ? HS: Phát biểu quy tắc ở SGK 31,08 : = 31,08 . = 13.32 Gv : Yêu cầu hs phát biểu 31,08 : = 31,08 . = 13.32 Vậy của số đó bằng quy tắc , dạng tổng quát ? Vậy của số đó bằng 31,08 là 31,08 là 13,32 13,32 GV: Cho ví dụ : Tìm một số biết của số đó bằng 31,08 HS: 2 m a/ Tìm một số biết (tức là 7 n ? HS đọc ?1 ) của số đó bằng 14 (tức a) . 2 Aùp dụng công thức : a/ Tìm một số biết (tức là 7 m 2 7 a: = 14 : = 14. = 49 . m n 7 2 ) của số đó bằng 14 (tức n m 2 17 −2 b/ = 3 = ;a = n 5 5 3 a) . 2 2 3 của số đó bằng - 3 3 Số đó là: GV : Giải thích điều kiện 2 17 − 2 5 − 10 - : = . = của công thức . 3 5 3 17 51 GV: Chú ý yêu cầu hs xác m định a, ứng với từng bài n tố n . - Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của HS:
  4. hai quy tắc “có tính ngược 13 = 7 13 = 7 1- ( dung tích bể ) 1- ( dung tích 20 20 20 20 nhau “ vừa học . bể ) 7 350.20 ? HS đọc ?2 350 : = = 1000 20 7 7 350.20 350 : = = 1000 ( lít) 20 7 ? 350 lít nước ứng với phân ( lít) số nào? HS: Phát biểu quy tắc ? Tính dung tích bể ? HS đọc đề bài 126?SGK - T54. Hoạt động 4: Củng cố . Bài 126/SGK- 54: - GV gọi HS nhắc lại quy 2 HS lên bảng làm bài. Tìm một số biết : tắc 2 a/ của số đó bằng 7,2 3 - GV cho HS làm bài tập Số đó là: Nhận xét bài làm 126?SGK - T54? 2 3 7,2 : = 7,2. = 10,8 3 2 3 ? 2 HS lên bảng làm bài? b/ 1 của số đó bằng 7 -5: Số đó là: ? Nhận xét bài làm? 3 7 -5 : 1 = - 5. = - 3,5 7 10 Hoạt động 5 : Dặn dò . -Dặn HS học bài theo SGK .
  5. - Dặn HS làm bài tập 129,131,137/SGK/54-55 - Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập”. - GV nhận xét tiết học .
  6. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của số đó . - HS biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng giải tốn về tìm một só biết giá trị phân số của số đó . - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. - Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc trên vào tìm một số biết giá trị phân số của số đó . - Vận dụng qui tắc làm một số bài tốn thực tiễn. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Nêu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó ? HS: Phát biểu qui tắc Bài tập 131/ SGK? HS:
  7. Chiều dài mảnh vải là: 375 75 3,75. 75% = . 100 100 = 5(m) GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm . Hoạt động 3: Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1: 1. Ôn lại phần lý thuyết : Gv gọi HS phát biểu quy tắc HS: Phát biểu theo SGK tìm một số biết giá trị phân số của số đó . m Muốn tìm một số biết n của số đó bằng a , ta tính Gv gọi HS nhận xét . HS: Nhận xét . m a: n ( m, n N* ) Hoạt động 3-2 : 2. Bài tập : GV : Gọi HS đọc nội dung HS: Đọc nội dung đề bài Bài 129/52/SGK đề bài 129/55. 129/52/SGK . Lượng sữa trong chai là : Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5 % = 400 ( g ) 18 : 4,5 % = 400 ( g ) GV gọi nhận xét . HS: Nhận xét
  8. ? HS đọc đề bài 132/SGK- HS đọc đề bài 132/SGK- 55. Bài 132/SGK- 55: 55? Tìm x, biết: 2 2 1 a/ 2 x + 8 = 3 3 3 3 ? 2 HS lên bảng làm bài? 2 HS lên bảng làm bài. 2 2 1 a. / 2 x + 8 = 3 8 10 26 3 3 3 ⇒ x= − 3 3 3 16 8 8 10 26 ⇒ x=- : ⇒ x= − 3 3 3 3 3 − 16 3 16 8 ⇒x = . = −2 ⇒ x=- : 3 8 3 3 2 1 3 − 16 3 b/ 3 .x − = 2 ⇒x = . = −2 7 8 4 3 8 23 11 1 ⇒ x= + 7 4 8 23 23 7 ⇒x = : = Nhận xét bài làm. 8 7 8 ? Nhận xét bài làm? Bài 133/SGK- 55: HS đọc tóm tắt đề bài 133/SGK - 55 - Lượng cùi dừa cần để ? HS đọc tóm tắt đề bài 2 kho 0,8 kg thịt là: 133/SGK - 55? HS: Lượng thịt bằng lượng 3 2 3 0,8 : = 0,8. = 1,2(kg ) 2 cùi dừa. 3 2 GV: 0,8 kg là lượng cùi 3 - Lượng đường bằng 5% - Lượng đường cần dùng dừa. lượng cùi dừa. là: ? Bài tốn thuộc dạng tốn 1,2.5 - Có 0,8 kg thịt. 1,2. 5% = = 0, 06 nào? 100 Tính: ( kg) - Lượng cùi dừa. ? Tìm lượng cùi dừa ta làm - Lượng đường.
  9. như thế nào? Thuộc dạng - Tìm 1 số biết giá trị phân số tốn nào? của nó. ? Tìm lượng đường ta làm như thế nào? Thuộc dạng - Tìm giá trị phân số của một tốn nào? số cho trước. ? HS lên bảng giải? Bài 135/SGK- 56: HS đọc và tóm tắt bài 135/SGK- 56 560 sản phẩm ứng với: ? HS đọc và tóm tắt bài 5 5 4 - XN đã làm kế hoạch, còn 1- = ( Kế hoạch) 9 9 9 135/SGK- 56? 560 sản phẩm. Số sản phẩm được giao - Tính số sản phẩm theo kế theo kế hoạch là: ? Nêu yêu cầu của bài tốn? hoạch? 4 560.9 560 : = = 1260 9 4 ? 560 sản phẩm ứng với ( sản phẩm) 5 4 mấy phàn kế hoạch? 1 - = ( kế hoạch) 9 9 ? Tính số sản phẩm theo kế HS: Nhận xét . hoạch ? HS lên bảng tính. ? Nhận xét bài làm? HS hoạt động nhóm. 1 viên gạch ứng với kg. ? Yêu cầu HS hoạt động 4 nhóm làm bài 136/SGK? Khối lượng của viên gạch là: 3 1 : = 3 ( kg) 4 4 ? Đại diện nhóm trình bày bài?
  10. Hoạt động 4: Củng cố . HS: Phát biểu quy tắc . GV gọi HS nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của của số đó . Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm bài theo SGK. -Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập”. - GV nhận xét tiết học.
  11. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Củng cố qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . Kỹ năng : - Rèn kĩ năng vận kiến thức trên vào làm bài tập - Rèn khả năng tư duy, lôgíc cho HS. - Vận dụng qui tắc làm một số bài tốn thực tiễn. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi , - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Nêu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó? HS: Phát biểu qui tắc Bài tập 130/ SGK? HS: Tuổi của Mai cách đây 3 năm là:
  12. 2 3 6: = 6. = 9 ( tuổi) 3 2 Tuổi của Mai hiện nay là: 9 + 3 = 12( tuổi ) GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm . Hoạt động 3 : Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3- 1 : 1. Ôn lại phần lý thuyết : GV gọi HS ôn lại phần lý thuyết. m - Muốn tìm một số biết n Gv gọi HS nhắc lại quy tắc HS: Phát biểu quy tắc . của số đó nó bằng a , ta giá trị phân số của một số m cho trước và tìm một số biết tính a : n ( m, n N* ) giá trị một phân số của nó. m - Muốn tìm của số b n m cho trước , ta tính b . n ( m, n ∈ N; n ≠ 0) GV gọi nhận xét HS: Nhận xét . 2. Bài tập : Hoạt động 3-2 : Bài 131 /SBT: ? HS đọc và tóm tắt bài tốn HS đọc và tóm tắt bài tốn - Ngày thứ 2 An đọc: 131/SBT? 131/SBT
  13. ? Nêu cách tính số trang 5 1 ) = 5.2 = 5 1 − 8 3 8 3 12 sách? Ta phải tính xem 90 trang sách ứng với mấy phần tổng số ( số trang) ? Ngày thứ 2 đọc mấy phần trang, rồi tính số trang sách. 90 trang ứng với: 2 5 1 tổng số trang? − = ( số trang ) 3 12 4 - Số trang của cuốn sách ? HS lên bảng trình bày? là: 1 90 : = 90.4 = 360 4 ( trang) Bài 133/SBT: ? HS đọc và tóm tắt bài HS hoạt động nhóm. 133/SBT? - Lúc đầu số sách ở ngăn - Lúc đầu số sách ở ngăn A 3 A bằng tổng số sách, ? HS nêu cách tính? 8 3 bằng tổng số sách, lúc sau 8 25 lúc sau bằng tổng số ? HS nêu cáh tính? 48 25 bằng tổng số sách. sách. GV: Hướng dẫn 48 14 quyển ứng với: 14 quyển ứng với: ? Số sách lúc đầu ở ngăn A 25 3 7 25 3 7 − = ( Số sách) − = ( Số sách) 48 8 48 48 8 48 bằng mấy phần tổng số - Số sách ở cả 2 ngăn là: - Số sách ở cả 2 ngăn là: sách? 7 7 14 : = 96 ( quyển ) 14 : = 96 ( quyển ) 48 48 ? Số sách lúc sau ở ngăn A - Số sách ở ngăn A là: - Số sách ở ngăn A là: bằng mấy phần tổng số 3 3 . 96 = 36 ( quyển ) . 96 = 36 ( quyển ) 8 8 sách?
  14. - Số sách ở ngăn B là: - Số sách ở ngăn B là: 96 - 36 = 60 ( quyển ) 96 - 36 = 60 ( quyển ) Bài tập 134/ SBT HS ( 28 + 2 ) quả trứng ứng HS đọc bài tập 134/SBT với : ? HS hoạt động nhóm trình ( 28 + 2 ) quả trứng ứng với : 4 5 1- = ( số trứng ) 9 9 bày bài? 4 5 1- = ( số trứng ) 9 9 - Số trứng mang đi bán là: - Số trứng mang đi bán là: 5 9 ? Đại diện nhóm trình bày 30 : = 30. = 54 ( quả ) 9 5 5 9 bài? 30 : = 30. = 54 ( quả ) 9 5 HS: Phát biểu quy tắc . Hoạt động 4 : Củng cố . - GV gọi HS nhắc lại quy tắc. Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS làm bài tập còn lại - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp “Tìm tỉ số của hai số ”
  15. - GV nhận xét tiết học .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0