intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Thủ công 3 bài Bài 10: Cắt dán chữ vui vẻ - GV:H.B.Hằng

Chia sẻ: Hoàng Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

280
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 10: CẮT DÁN CHỮ VUI VẼ. I- Mục tiêu:. - Học sinh biết vận dụng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ đã học ở các bài trước. để cắt, dán chữ vui vẽ.. - Kẻ, cắt, dán được chữ vui vẽ đúng qui trình kỹ thuật. - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ.. II- Chuẩn bị:. - Mẫu chữ vui vẽ. - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vuivẽ. - Giấy màu thủ công, thước, chì, kéo, hồ dán.. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.Thời Nội dung cơ Hoạt động của Hoạt động của.gian bản giáo viên học sinh.1 phút - Ổn định tổ - Giáo viên yêu cầu hát - Học sinh cả lớp hát tập. chức lớp tập thể thể.2 phút - Kiểm tra việc - Giáo viên kiểm tra - Học sinh để dụng cụ lên. chuẩn bị của việc chuẩn bị của học bàn cho giáo viên kiểm tra. học sinh sinh. 10 HĐ1: học sinh - Giáo viên theo tranh - Học sinh quan sát và nhận.phút quan sát chữ qui trình chữ vui vẽ. xét theo câu hỏi gợi ý của. mẫu vui vẻ và - Giáo viên hướng dẫn giáo viên. nêu nhận xét học sinh quan sát và nêu. câu hỏi định hướng cho. học sinh nhận xét.. - Giáo viên giới thiệu. chữ mẫu vui vẻ (H1). - Các nét chữ rộng thế Các nét chữ đều rộng 1 ô. nào. - Em hãy nêu tên các chữ - Chữ V, U, I, V, E. cái trong mẫu chữ?. - Em hãy nhận xét về - Mỗi chữ cách nhau 1 ô,. khoảng cách giữa các tiếng cách nhau 2 ô. chữ. Học sinh nhớ - Giáo viên gọi học sinh - Lần lượt, học sinh nhắc.. lại cách kẻ, cắt nhắc ại cách kẻ, cắt các lại cách kẻ, cắt các chữ U,. các chữ đã học chữ V, U, E, I V, E, I cắt giấy hình chữ. V, U, E, I. nhật, dài 5ô, rộng 3 ô (chữ. E rộng 2 ô rưỡi.. - Nữa bên phải và nữa bên. trái của các chữ giống nhau. nên ta gấp đôi giấy theo. chiều dọc (chữ E gấp chiều. ngang) rồi cắt theo đường. kẻ nữa chữ V, U, E, I ta sẽ. được các chữ như mẫu.. - Cho học sinh nhận xét, - Học sinh khác nhận xét,bổ. bổ sung tuyên dương sung.20 HĐ2: Giáo viên Bước 1: Kẻ cắt các chữ - Học sinh quan sát giáo viên.phút hướng dẫn mẫu cái của chữ vui vẽ và hướng dẫn làm mẫu của. học sinh quan dấu hỏi. giáo viên.. sát vừa thực - Chúng ta cũng cắt hình. hiện kẻ cắt các chữ nhật có kích thước. chữ cái của chữ dài 5ô, rộng 3 ô để cắt. vui vẽ và dấu chữ U, V.. hỏi.. - Còn chữ I: dài 5ô, rộng. 1ô - Tương tự bài 7, 8, 9, 10 đã. Giáo viên: kích thước, học. cách kẻ và cắt tương tự. như bài nào đã học?. - Cách cắt dấu hỏi: kẻ. dấu (?) trong 1 ô vuông. như (H2a) ta cắt theo. đường kẻ, bỏ phần. gạch chéo, lật sang mặt. phải (màu) ta sẽ được. dấu hỏi (?) (H2b). Quan sát việc Bước 3: Dán chữ vui - học sinh quan sát các thao. thực hiện dán vẻ. tác dán chữ kẻ đường. chữ vui vẻ Ta kẻ một đường chuẩn sắp xếp các chữ có. chuẩn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Thủ công 3 bài Bài 10: Cắt dán chữ vui vẻ - GV:H.B.Hằng

  1. Bài 10: CẮT DÁN CHỮ VUI VẼ I- Mục tiêu: - Học sinh biết vận dụng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ đã học ở các bài trước để cắt, dán chữ vui vẽ. - Kẻ, cắt, dán được chữ vui vẽ đúng qui trình kỹ thuật - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ. II- Chuẩn bị: - Mẫu chữ vui vẽ - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vuivẽ - Giấy màu thủ công, thước, chì, kéo, hồ dán. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu Thời Nội dung cơ Hoạt động của Hoạt động của gian bản giáo viên học sinh 1 phút - Ổn định tổ - Giáo viên yêu cầu hát - Học sinh cả lớp hát tập chức lớp tập thể thể 2 phút - Kiểm tra việc - Giáo viên kiểm tra - Học sinh để dụng cụ lên chuẩn bị của việc chuẩn bị của học bàn cho giáo viên kiểm tra học sinh sinh 10 HĐ1: học sinh - Giáo viên theo tranh - Học sinh quan sát và nhận phút quan sát chữ qui trình chữ vui vẽ. xét theo câu hỏi gợi ý của mẫu vui vẻ và - Giáo viên hướng dẫn giáo viên nêu nhận xét học sinh quan sát và nêu câu hỏi định hướng cho học sinh nhận xét. - Giáo viên giới thiệu chữ mẫu vui vẻ (H1) - Các nét chữ rộng thế Các nét chữ đều rộng 1 ô nào - Em hãy nêu tên các chữ - Chữ V, U, I, V, E cái trong mẫu chữ? - Em hãy nhận xét về - Mỗi chữ cách nhau 1 ô, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau 2 ô chữ Học sinh nhớ - Giáo viên gọi học sinh - Lần lượt, học sinh nhắc
  2. lại cách kẻ, cắt nhắc ại cách kẻ, cắt các lại cách kẻ, cắt các chữ U, các chữ đã học chữ V, U, E, I V, E, I cắt giấy hình chữ V, U, E, I. nhật, dài 5ô, rộng 3 ô (chữ E rộng 2 ô rưỡi. - Nữa bên phải và nữa bên trái của các chữ giống nhau nên ta gấp đôi giấy theo chiều dọc (chữ E gấp chiều ngang) rồi cắt theo đường kẻ nữa chữ V, U, E, I ta sẽ được các chữ như mẫu. - Cho học sinh nhận xét, - Học sinh khác nhận xét,bổ bổ sung tuyên dương sung 20 HĐ2: Giáo viên Bước 1: Kẻ cắt các chữ - Học sinh quan sát giáo viên phút hướng dẫn mẫu cái của chữ vui vẽ và hướng dẫn làm mẫu của học sinh quan dấu hỏi. giáo viên. sát vừa thực - Chúng ta cũng cắt hình hiện kẻ cắt các chữ nhật có kích thước chữ cái của chữ dài 5ô, rộng 3 ô để cắt vui vẽ và dấu chữ U, V. hỏi. - Còn chữ I: dài 5ô, rộng 1ô - Tương tự bài 7, 8, 9, 10 đã Giáo viên: kích thước, học cách kẻ và cắt tương tự như bài nào đã học? - Cách cắt dấu hỏi: kẻ dấu (?) trong 1 ô vuông như (H2a) ta cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật sang mặt phải (màu) ta sẽ được dấu hỏi (?) (H2b) Quan sát việc Bước 3: Dán chữ vui - học sinh quan sát các thao thực hiện dán vẻ. tác dán chữ kẻ đường chữ vui vẻ Ta kẻ một đường chuẩn sắp xếp các chữ có chuẩn, sắp xếp các chữ khoảng cách đúng qui trình.
  3. đã cắt được trên đường chuẩn như sau: khoảng cách giữa các chữ trong chữ vui và chữ vẻ cách nhau 1ô. Giữa chữ vui và chữ vẻ cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E (H3) - Bôi hồ vào mặt trái, kẻ ô của từng chữ vừa dán vào vị trí đã sắp xếp từ trước. Dán dấu hỏi sau - Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán, miết nhẹ cho các chữ dính phẳng vào vở. Học sinh nêu lại - Giáo viên yêu cầu học - Học sinh nêu cách thực cách thực hành sinh nêu cách tập kẻ, hành kẻ, cắt các chữ cái và kẻ, cắt các chữ cắt các chữ cái trước dấu hỏi của chữ vui vẻ cái và dấu hỏi các dấu hỏi sau. đùng qui trình kỹ thuật chữ vui vẻ. Lưu ý học sinh nhớ lại các qui trình kẻ, gấp, cắt tương tự như các bài trước đã học và như cô vừa hướng dẫn 2 phút, IV- Nhận xét , dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh chuẩn bị bài t ốt đ ầy đ ủ d ụng c ụ môn học, chú ý quan sát và nêu và nêu nhận xét. Biết chú ý quan sát việc thực hành vẻ, cắt đúng qui trình chữ vui vẻ. Tiết 2: Các hoạt động dạy – học chủ yếu Thời Nội dung cơ Hoạt động của Hoạt động của gian bản giáo viên học sinh 1 phút - Ổn định tổ - Giáo viên yêu cầu hát - Học sinh cả lớp hát tập thể
  4. chức lớp tập thể 2 phút - Kiểm tra việc - Giáo viên kiểm tra - Học sinh để dụng cụ lên chuẩn bị của việc chuẩn bị của học bàn cho giáo viên kiểm tra học sinh sinh 10 HĐ1: Giáo viên - Giáo viên giới thiệu - Học sinh nhắc lại đùng qui phút kiểm tra việc phần thực hành và treo trình các thao tác kỹ thuật chuẩn bị, cách tranh qui định. kẻ, cắt dán chữ vui vẻ. kẻ, cắt dán chữ Gv: hỏi HS nêu lại cách vui vẻ của học thực hiện kẻ, cắt, dán sinh chữ vui vẻ đúng qui trình. - Nêu thao tác Bước 1: kẻ các chữ như - kẻ hình chữ nhật dài 5 ô, cắt giấy, kẻ thế nào để cắt được dễ rộng 3 ô đánh dấu mẫu chữ chữ dàng ? V, U, rồi kẻ các dấu thành chữ V, U, gấp đôi theo chiều dọc rồi cắt theo đường kẻ nửa chữ U và chữ V. - Nêu lại cách Việc kẻ và cắt chữ E có - Hình chữ nhật để cắt chữ cắt (gấp) chữ gì khác các chữ V, U.? E dài 5 ôưôpưeq, rộng 2 ô rưỡi ta cũng đánh dấu hình chữ E theo chiều ngang (vì nữa trên và nữa dưới chữ E giống nhau) rồi cắt theo đường kẻ nữa chữ E Hệ Giáo viên: đối với việc -Kẻ dấu hỏi trong một ô thống cắt dấu hỏi các em chú vuông rồi cắt theo đường kẻ ý điều gì (lật mặt trái) để cắt ta được dấu hỏi -Cũng cố lại Bước 2: Em hãy nhắc - Em kẻ một đường chuẩn cách dán chữ lại các thao tác dán chữ sắp xếp các chữ trên đường vui vẻ vui vẻ? chuẩn cho cân đối với các chữ cái trong chữ vui và chữ vẻ cách nhau 1ô giữa chữ vui và chữ vẻ cách nhau 2ô. - Bôi hồ vào mặt sau của chữ rồi dán vào vị trí đã sắp xếp từ trước 20 HĐ2: Học sinh - Giáo viên tổ chức cho - Học sinh thực hành cá nhân
  5. phút thực hành kẻ học sinh thực hành kẻ, kẻ, cắt, dán chữ đúng các cắt dán chữ Vui cắt, dán Vui Vẻ. thao tác theo qui trình kỹ Vẻ đúng qui thuật. trình kỹ thuật. - Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng, làm chậm. - Nhắc học sinh dán các chữ cho cân đối, đều phẳng đẹp - Dán chữ cái trước, dấu hỏi dán sau trên đầu chữ E - Trưng bày - Giáo viên chọn sản - Học sinh trưng bày sản đánh giá sản phẩm đẹp: A+ phẩm tự đánh giá sản phẩm phẩm - Hoàn thành: A của mình và của bạn - Chưa hoàn thành:B 2 phút: Nhận xét, dặn dò: - Tuyên dương sự chuẩn bị bài, đầy đủ dụng cụ môn học của học sinh. Tinh thần học tập tốt, thực hành đúng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ. - Em nào chưa xong về nhà tập làm lại nhiều lần cho thành thạo - Về nhà ôn lại các bài đã học trong chương 2 “ cắt dán chữ cái đơn giản” và giờ sau mang đầy đủ dụng cụ môn học để làm bài kiểm tra chương 2. -------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2