TRƯỜNG TÂY SÀI GÒN

GIÁO TRÌNH MÔN
NG SINH XOA BÓP BM HUYT

Lưu hành nội b
Trƣờng Tây Sài Gòn
Giáo trình Dƣỡng sinh - Xoa bóp - Bm huyt Trang 1
MC LC
BÀI 1: ĐI CƢƠNG V PHƢƠNG PHÁP DƢỠNG SINH ............................................... 2
BÀI 2: CÁC NGUYÊN TC LN Đ TP .......................................................................... 6
TH DC DƢỠNG SINH ...................................................................................................... 6
BÀI 3 : VN Đ ĂN UNG VÀ S DNG CHT KÍCH THÍCH ............................... 17
BÀI 4: THÁI Đ TÂM THN TRONG CUC SNG .................................................... 20
BÀI 5: 40 ĐNG TÁC DƢỠNG SINH CƠ BN ............................................................... 23
BÀI 6: NG DNG DƢỠNG SINH TRONG CHĂM SÓC VÀ ĐIU TR BNH TÂM
CĂN SUY NHƢỢC ............................................................................................................... 46
BÀI 7: NG DNG DƢỠNG SINH TRONG CHĂM SÓC PHC HI TAI BIN
MCH MÁU NÃO ............................................................................................................... 50
BÀI 8: NG DNG DƢỠNG SINH TRONG CHĂM SÓC ĐIU TR VIÊM ĐA
KHP DNG THP............................................................................................................. 56
BÀI 9: ĐI CƢƠNG V MÔN XOA BÓP. ......................................................................... 59
BÀI 10: TÁC DNG CA XOA BÓP THEO LÝ LUN Y HC C TRUYN ........... 62
BÀI 11: CƠ S LÝ LUN TÁC DNG CA XOA BÓP THEO Y HC HIN ĐI. ... 63
BÀI 12: 30 TH THUT XOA BÓP .................................................................................... 68
BÀI 13: XOA BÓP 7 VÙNG CƠ TH VÀ ĐIU TR CÁC BNH LÝ LIÊN QUAN .. 80
TÓM TT CÁC TH THUT XOA BÓP-BM HUYT VÀ CÁC HUYT CƠ BN.98
TÓM TT QUI TRÌNH XOA BÓPBM HUYT CƠ BN ........................................... 99
Trƣờng Tây Sài Gòn
Giáo trình Dƣỡng sinh - Xoa bóp - Bm huyt Trang 2
BÀI 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ PHƢƠNG PHÁP DƢỠNG SINH
Mc tiêu: sau khi hc xong hc viên phi:
1. Trình bày đƣc vài nét chính v tác gi và ngun gc cu phƣơng pháp dƣng sinh.
2. Trình bày đƣc định nghĩa và mục đích của PPDS.
3. Gii thích đƣc câu thơ ca Tu-Tĩnh, nội dung ca PPDS.
4. K đƣợc các ni dung chính ca PPDS.
NI DUNG
1. ĐẠI CƢƠNG:
T ngàn xƣa, sách Nội kinh Trung quốc đã nêu ra những nguyên ng sinh
để gi gìn sc khe sng lâu; Aán đ phƣơng pháp tập luyn Yoga ni tiếng thế
giới đ tăng cƣờng sc khe tui th; Tu Tĩnh, Lãn ng các danh y c truyn
Vit nam cũng đã viết sách hƣng dẫn dƣỡng sinh để bo v sc khe, phòng bnh.
BS Nguyễn Văn Hƣởng nguyên b trƣng y tế vào những năm 1970 - b tai
biến mạch máu não trong lúc đang công tác; nh kết hợp các phƣơng pháp tập luyn
c truyn hiện đại vi dùng thuốc, bác đã phục hồi coi nhƣ hoàn toàn; sau đó,
ông tiếp tc nghiên cu ng dng trên hàng chc ngàn ngƣời cao tuổi, ngƣi bnh
mn tính liên tc suốt hơn 20 m; bác Nguyễn Văn Hƣởng đã xây dng khi đầu
phƣơng pháp dƣỡng sinh, Phƣơng pháp dƣỡng sinh Nguyễn Văn Hƣởng đƣc B y tế
cho phép ging các trƣờng đại hc, trung hc y tế, đang đƣợc nhiều giáo sƣ, tiến
sĩ, bác sĩ, nhân dân tiếp tc nghiên cu phát trin.
2. VÀI NÉT V QUÁ TRÌNH BNH TT VÀ CHNG BNH TT CA TÁC
GI, BS NGUYN-VĂN-NG.
BS Nguyn-Văn Hƣởng sanh năm 1906, bị tai biến mạch máu não vào năm 64 tui,
đang lúc là bộ trƣng b y tế; ông đã b á khu, lit na ngƣi. Phi hp vi thuc,
bác sĩ đã tự luyn tập đ phc hi, và xây dựng phƣơng pháp dƣỡng sinh; năm 1986
ông đƣợc phong Anh hùng lao động. Năm 1995 đã tái bản sách phƣơng pháp dƣng
sinh ln th 8. Tháng 9 năm 1996 đƣc trao gii thƣng H chí Minh cao quí. Bác sĩ
Nguyễn Văn Hƣởng mất ngày 06 tháng 8 năm 1998.
Bác sĩ đã để li cho hu thế một phƣơng pháp dƣỡng sinh đƣc nhiu nhà nghiên cu
coi là hoàn chỉnh; Phƣơng pháp đã đề cp t vấn đề tp luyện để khí huyết lƣu thông,
đến cách ăn uống cho hợp lý, đến thái độ tâm thn trong cuc sống, đến v sinh, ngh
ngơi … thể hiện đƣợc s kết hp khéo léo, nhun nhuyn y hc c truyn và y hc
hiện đại; đã kế tha những tinh hoa phƣơng pháp tp luyn ca nƣc bn, ca ngƣi
xƣa, đồng thi kết hp vi nhng kiến thc y hc hiện đại; xây dng thành công mt
PPDS mang tính khoa hc, dân tộc và đại chúng.
Trƣờng Tây Sài Gòn
Giáo trình Dƣỡng sinh - Xoa bóp - Bm huyt Trang 3
3. VÀI PHƢƠNG PHÁP TẬP LUYN Đ BO V SC KHE VÀ CHNG
BNH TT TRÊN TH GIỚI VÀ TRONG NƢỚC.
Vài phƣơng pháp tập luyện để bo v sc khe và chng bnh tt ni tiếng trên thế
giới nhƣ Yoga ở n độ; Khí công, Thái cc quyn Trung quc; Th dc th thao,
điền kinh, aerobic ca Châu âu, Châu M; các môn võ thut Judo, Aikido,... Trong
nƣớc cũng có các môn trên du nhp t lâu; c ta, cách đây hàng trăm năm đã có
những nhà dƣỡng sinh tiền phong nhƣ Tuệ nh, Hải thƣng Lãn Oââng; và hin nay
đã xuất hin nhiều nhà dƣỡng sinh c nƣớc biết đến nhƣ BS Nguyễn Khc Vin, GS
Tô Nhƣ Khuê, GS Ngô Ga Hy, GS Đ Đình Hồ
4. ĐỊNH NGHĨA SỨC KHE.
Tháng 9 năm 1978, ti Alma Ata, th đô của nƣớc Cadcstan, T chc y tế thế gii
(OMS) vi s tham gia ca 134 nƣc, 67 t chc quc tế, đã thông qua định nghĩa:
Sc khe là tình trng sng khoái toàn din, v th xác, tinh thn và xã hi; không ch
là không có bnh và tt.
Định nghĩa này cho thấy sc khe không nhng liên quan đến y tế mà còn liên quan
đến yếu t Văn Hóa, nhân sinh quan, thái độ tâm lý, s rèn luyện cá nhân, điều kin
xã hi …
5. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH CỦA PPDS.
Phƣơng pháp dƣỡng sinh là một phƣơng pháp tự luyn tp gm có 4 mc đích:
Bi dƣng sc khe.
Phòng bnh.
Từng bƣớc cha bnh mn tính.
Tiến ti sng lâu và sng có ích.
Bn mục đích này quan h hữu với nhau. Sc khỏe đƣợc tăng lên thì phòng
bnh tốt hơn; Ít bị thêm bnh na, sc lại tăng lên, đồng thi phi hp vi
thuc khi cn thiết thì bnh mn tính từng bƣớc s đƣợc đẩy lùi; T đó nhiều kh
năng sống lâu, sống có ích hơn.
Trƣờng Tây Sài Gòn
Giáo trình Dƣỡng sinh - Xoa bóp - Bm huyt Trang 4
6. B TRÍ LỰC LƢỢNG TRONG VIC CHNG BNH MN TÍNH.
Bnh mn tính nhng bnh khó cha khỏi; Ngƣng thuốc thì bnh s tái phát
ngày càng nặng hơn; thí d nhƣ cao huyết áp, viêm đa khp, hi chng d y
tràng, suyn, tiểu đƣờng, …
Do đó thời gian cha bệnh thƣờng lâu dài; đòi hỏi phi s hp lc gia các thành
viên liên quan đến bnh nhân: lực lƣợng thy thuc, bnh vin gi vai trò hƣớng dn,
gii thích cho bnh nhân hiu nguyên nhân bnh, cách dùng thuốc, cách ăn uống, cách
luyn tp, cách kiêng c ; Thân nhân, bạn bè, quan giữ vai trò h trợ, giúp đỡ,
tạo điều kin thi gian, tin bc, tinh thn; Còn bnh nhân gi vai trò quyết định, phi
t mình kiêng c, luyn tp, dùng thuốc, ăn uống đúng cách.
7. GIẢI THÍCH CÂU THƠ CỦA TU-TĨNH, NỘI DUNG CA PPDS
Bế tinh, dưng khí, tn thn
Thanh tâm, qu dc, th chân, luyn hình
Bế tinh: Tinh hai nghĩa; nghĩa thứ nht là tinh hoa ca thức ăn; y học c truyn
gi là tinh hu thiên do thc ăn cung cp qua t v.
- Nghĩa thứ hai tinh sinh dc, tinh tiên thiên do cha m truyn cho, tàng tr
thn, và không ngừng đƣợc b sung bi tinh hu thiên.
- Bế tinh theo nghĩa đen nghĩa đóng lại, không cho xuất tinh. Điu này ch
áp dng cho mt s nhà tu hành thoát tc.
- Ta nên hiu là gi gìn tinh sinh dc; tránh phóng túng, lm dng.
ng khí: Khí là ngun gc, là đng lc ca mi hoạt động của cơ thể.
- Khí có hai ngun gc: Khí trời (trong đó có dƣỡng khí) qua tng Phế vào cơ thể
kết hp vi tinh hoa ca thức ăn T V đ thành Khí hu thiên, t đó lƣu
thông đến các tng ph khác và là động lực để các tng ph hoạt động; Khí tiên
thiên do cha m truyn cho, tàng ti Thn, không ngừng đƣợc b sung bi
khí hu thiên.
- ng khí luyn th, hít th khí trong sạch; cũng còn nghĩa khéo
léo gìn gi và bi dƣng khí lc ca mình.
Tn thn: Thn hình thc năng ng cao cấp các động vật cũng có, nhƣng
mc cao nht ch con ngƣi, do b thn kinh to ra. Nh con ngƣời
biết tƣ duy, có ý chí, có tình cảm, có khoa hc và ngh thut..
- Theo y hc c truyền m quan quân ch, thn minh t đó sinh ra.
Tâm tàng thn.
- Năm tạng sáu phủ, tâm đng làm ch, quân ch minh (huyết mch chy
đều) thời mƣời hai quan đều điều hòa không ri lon..., theo l đó dƣỡng
sinh thi lo gì không sng lâu.
- Tinh-Khí-Thn biu hin quá trình chuyn hóa vt cht (tinh thức ăn, huyết,
tinh sinh dục) thành năng lƣợng (khí) mà hình thc cao nht là thn, thn tr
li điu khin khí và tinh, toàn b cơ thể.
- Khí lc cũng giúp thức ăn đƣc tiêu hóa biến thành tinh hoa dinh dƣng, huyết
tinh sinh dc. S chuyn hóa này xy ra trong th mt cách liên tc, nếu