193
mch trên mng hay thông báo cho host biết là có mt gateway tt hơn dn đến
mng đích …Cũng ging như tt c các gói ICMP khác ,thông đip điu khin
ói IP để truyn thông đip trên
nhau .Mt s loi thường
p nht là redirect/change request.Loi
à thông thường đó chính là router .Tt
i được cu hình
kết ni vào
,mt host được ni vào router
.Host B được cu hình default gateway là địa
ng địa ch IP này để đến các
mng khác .Bình thường host B ch kết ni đến mt gateway.Tuy nhiên cũng
có trường hp mt host kết ni vào mng 2 hay nhiu router.Trong trường hp
đó , default gateway ca host s cn dùng redirect/change request để thông báo
cho host biết v mt gateway khác tt hơn để đến mt mng đích nào đó.
được đóng gói trong gói IP .ICMD s dng g
mng .
ICMP có rt nhiu loi thông đip điu khin khác
gp nht được th hin hình 8.2.1.
8.2.2.Thông đip ICMP redirect/change request
Thông đip điu khin ICMP thường g
thông đip này được to ra bi gateway m
ccác host khi mun thông tin liên lc vi các mng IP đều ph
default gateway. Default gateway là địa ch ca mt cng trên router
cùng mt mng vi host .Như trong hình 8.2.2a
và router này có kết ni ra Internet
ch IP ca cng Fa0/0trên router.Host B s s d
Hình 8.2.2a
194
Trong hình 8.2.2b là mt ví d cho trường hp cn s dng ICMP redirect.Host
H gi d liu cho Host C trong mng 10.0.0.0/8 .Vì mng đích không kết ni
trc tiếp vào Host H nên Host H gi gói đến default gateway ca nó là Router
ng 10.0.0.0/8 thì
c tr ra cng mà
vào .Khi đó router R1 s chuyn gói d liu đi và
R1 .Router R1 tìm trên bng định tuyến để tìm đường đến m
thy rng để chuyn gói ti đích router phi gi gói này ngượ
nó va mi nhn gói d liu
đồng thi gi thông đip ICMP redirect/change request ti Host H để thông báo
là Host H nên s dng Router R2 làm gateway cho tt c các gói dliu đến
mng 10.0.0.0/8 .
Hình 8.2.2b
Default gateway ch gi thông đip ICMD redirect/change request khi gp các
điu kin sau :
d liu đi.
Địa ch IP ca máy ngun là cùng mt mng /subnet vi địa ch IP ca
ược li máy ngun .
báo cho host không phi là đường
h ca router và cũng không phi là ca mt ICMP redirect nào
Bn có th dùng lnh no ip redirect
để tt chc năng này trên mt cng nào đó ca router ).
Cng mà router nhn gói d liu vào cũng chính là cng mà router s
chuyn gói
trm kế tiếp .
Gói d liu nhn được không phi gi ng
Con đường mà router thc hin thông
mc địn
khác.
Router phi được cu hình để thc hin redirect.(Mc định là Cisco
router thc hin gi ICMP redirect.
195
Thông đip ICMP redirect /change request có cu trúc như hình 8.2.2c.Trong
đó phn Type có giá tr là 5 ,phn Code có giá tr là 0,1,2 hoc 3.
Phn Router Internet Address cha địa ch IP ca gateway mi .Ví d như trên
a Router R1 gi cho Host H ,phn Router Internet : trong thông đip redirect c
Address s có giá tr là 172.16.1.200,đây là địa ch IP ca cng E0 trên Router
R2 .
Hình 8.2.2c
Hình 8.2.2d
8.2.3.Đồng b đồng hước tính thi gian truyn d liu
B giao thc TCP/IP cho phép h thng mng này kết ni vi h thng mng
ip ICMP Timestamp được thiết kế để gii quyết vn đề
Thông đip ICMP timestamp request cho phép mt host hi gi hin ti trên
mt máy khác .Máy được hi s dùng thông đip ICMP timestamp reply để tr
li .
khác cách nhau rt xa thông qua nhiu h thng mng trung gian .Mi mt h
thng mng có mt cơ chế đồng b đồng h riêng .Do đó khi mt host mng
khác s dng phn mm cn đồng b thi gian để thc hin liên lc thì có th
s gp rc ri .Thông đ
này .
196
Phn Type trong thông đip ICMP timestamp có gi 13 (timestamp
p reply ) .Ph là 0 vì loi thông
có gì khác hơn. Phn Originate timestamp là thông tin v gi
y trước khi th được
gi đi .Phn Recive timestamp là thi đim mà máy đích nhn được yêu cu
ICMP timestam
á tr
request )hoc 14(timestam
đip này không
n Code luôn có giá tr
hin ti trên máy gi nga ông đip ICMP timestamp request
request .Phn Transmit timestamp là th
máy này gi thông đip
i đim trên máy tr li ngay trước khi
p reply.
Tt c 3 thng s v thi gian trên đều
đim na đêm theo gi Quc tế (Unive
được tính bng s mili giây tính t thi
sal Time -UT).
Hình 8.2.3
Tt c các thông tin ICMP timestamp reply đều có đầy đủ 3 thông s :thi đim
đim nhn được request và thi đim gi gói reply .Da
n
mp.Kết qu này cũng ch
i trên máy đích .
ip ICMP information request và reply cho phép host xác định địa ch
mng ca nó .Hình 8.2.4 là cu trúc ca loi thông đip này.
gi gói request ,thi
vào 3 thông s này host có th ước lượng được khong thi gian d liu truy
trên mng t máy ngun đến máy đích bng cách ly giá tr ca phn Originate
Timestamp tr cho giá tr ca phn Transmit timesta
mang tính cht ước lượng thôi vì thi gian truyn tht s còn ph thuc vào lưu
lượng truyn thc tế trên mng lúc đó .Ngoài ra ,host còn có th ước tính được
gi hin t
Thông đip ICMP timestamp là mt cách đơn gin để uc đoán gi trên máy
đích và ước tính tng thi gian truyn trên mng nhưng đây chưa phi là cách
tt nht .Giao thc Network Time Protocol (NTP) lp trên ca giao thc
TCP/IP thc hin đồng b đồng h theo cách tin cy và chính xác hơn.
8.2.4.Thông đip Information request và reply
Thông đ
197
Hình 8.2.4
Phn Type có 2 giá tr :giá tr
.Loi thông đip này ca
15 tương ng vi thông đip Information reply
ICMP được xem là đã quá li thi .Hin nay ,các giao
ho host
.
Khi người qun tr mng dùng mt địa ch IP ln chia ra thành nhiu subnet
,các subnet s có subnet mask tương ng .Subnet mask được s dng để xác
nhn các bit ca phn Network .Subnet và các bit ca thành phn Host trong
địa ch IP .Nếu mt host biết địa ch IP ca router thì nó gi yêu cu ti trc
tiếp ca router ,còn nếu không thì nó s qung bá yêu cu ca nó .Khi router
nhn được yêu cu này ,router s dùng thông đip Address mask reply để tr
li .Trong thông đip Address mask reply s có subnet mask chính xác cho
host.Ví d : môt host trong mng lp B có địa ch IP là 172.16.5.2 .Host này
không biết subnet mask ca mình nên nó broadcast thông đp Address mask
request như sau :
ress:172.16.5.2
i bng thông đip
Address mask reply như sau :
thc BOOTP và DHCP được s dng nhiu để cung cp địa ch mng c
8.2.5 Thông đip Address Mask
i
Source add
Destination address:255.255.255.255
Protocol :ICMP =1
Type :Address Mask Request =AM1
Code :0
Mask:255.255.255.0
Router 172.16.5.2 nhn được thông đip trên và tr l