- 1 -
LỜI GII THIỆU
Đ thc hin biên son giáo trình đào to ngh Đin t công nghip
tnh đ Cao Đng Ngh và Trung Cp Ngh, giáo tnh cm biến là mt trong
nhng giáo tnh mô đun đào to chuyên ngành đưc biên son theo ni dung
chương tnh khung đưc B Lao đng Thương binh Xã hi và Tng cc Dy
Ngh phê duyt.
Khi biên son, nhóm biên son đã c gng cp nht nhng kiến thc
mi liên quan đến ni dung chương trình đào to phù hp vi mc tiêu
đào to, ni dung thuyết thc hành đưc biên son gn vi nhu cu thc
tế trong sn xut đng thi tính thc tin cao.
Ni dung giáo trình đưc biên son vi dung ng thi gian đào to
gm có:
Bài 1: Bài m đu các khái nim bn v b cm biến
Bài 2: Cm biến nhit đ
Bài 3: Cm biến tim cn và mt s loi cm biến c đnh v trí
khong cách khác
Bài 4: Cm biến quang đin
Bài 5: Phương pháp đo lưu ng
Bài 6: Đo vn tc vòng quay và góc quay
Trong quá trình s dng giáo trình, tu theo yêu cu ng như khoa hc
và công ngh phát trin th điu chnh thi gian và b sung nhng kiên thc
mi cho phù hp. Trong giáo trình, chúng tôi có đ ra ni dung thc tp ca
tng i đ ngưi hc ng c và áp dng kiến thc phù hp vi k năng. Tuy
nhiên, tuy theo điu kin s vt cht và trang thiết b, các tng có th s
dng cho phù hp.
Mc đã c gng t chc biên son đ đáp ng đưc mc tiêu đào
to nhưng không tránh đưc nhng khiếm khuyết. Rt mong nhn đưc đóng
góp ý kiến ca các thy, giáo, bn đc đ nhóm biên son s hiu chnh
hoàn thin n.
B NÔNG NGHIP V PHT TRIN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐNG CƠ GIỚI VÀ THY LI
GIÁO TRÌNH
K THUT CM BIN
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIP
TRÌNH Đ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo quyết định s 546 ngày 11 tháng 8 năm 2020)
NĂM 2020
- 2 -
MỤC LỤC
ĐỀ MC
TRANG
LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................... 1
MỤC LỤC ........................................................................................................ 2
BÀI 1: KHI NIỆM CƠ BẢN VỀ CC B CẢM BIẾN .......................... 5
1.1.
Khái nim bn v các b cm biến: .............................................. 5
1.2.Phm vi s dng ca cm biến ...................................................... 7
BÀI 2: CẢM BIẾN NHIỆT Đ……………………………………… ..8
2.1 Đại cương ............................................................................................ 8
2.2.Nhiệt điện tr Platin Niken .............................................................. 9
2.3.Cm biến nhit độ vi vt liu Silic.................................................... 15
2.4.IC cm biến nhit độ. ......................................................................... 20
2.5.Nhiệt điện tr NTC .................................................................................... 22
2.6. Các bài thc hành ng dng các loi cm biến nhiệt độ .......................... 26
BÀI 3: CẢM BIẾN TIỆM CẬN V CC LOẠI CẢM BIẾN XC ĐỊNH VỊ
TRÍ, KHOẢNG CÁCH ……………………………………………….30
3.1.Cm biến tim cn (Proximity Sensor) ............................................... 30
3.2.Mt s loi cm biến xác định v trí, khong cách khác ...................... 50
3.3. Các bài thc hành ng dng các loi cm biến tim cn..........................53
BÀI 4: CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN ………………………………….55
4.1.Đại cương .......................................................................................... 55
4.2.Cm biến quang loi thu phát độc lp ................................................. 63
4.3.Cm biến quang loi phn x …………………………………………65
4.4.Cm biến quang loi phn x khuếch tán ................................................ 68
4.5.Mt s ng dng ca cm biến quang đin ......................................... 69
4.6.Thc hành vi cm biến quang .......................................................... 72
BÀI 5: PHƯƠNG PHP ĐO LƯU LƯỢNG …………………………...81
5.1.Đại cương ........................................................................................... 81
5.2.Phương pháp đo lưu ng theo nguyên tc chênh lch áp sut ............ 84
5.3.Phương pháp đo lưu ng bng tn s dòng xoáy ............................... 89
5.4.Thc hành vi cm biến đo lưu ng ................................................. 91
BÀI 6: ĐO VẬN TỐC VÒNG QUAY V GÓC QUAY…………………94
6.1.Mt s phương pháp đo vn tc vòng quay bn .............................. 83
6.2.Cm biến đo góc vi t hp đin tr t...........................................102
6.3.Thc hành vi cm biến đo vòng quay............................................... 103
- 3 -
TÀI LIU THAM KHO…….. ............................................................... ..11
- 4 -
BÀI 1: CẢM BIẾN V ỨNG DỤNG
GII THIU
Các b cm biến đưc s dng nhiu trong các lĩnh vc kinh tế k thut,
các b cm biến đặc bit rt nhy cm đưc s dng trong các thí nghim,
các lĩnh vực nghiên cu khoa hc. Trong lĩnh vc t động hoá người ta s
dng các sensor bình thưng cũng như đặc bit. Cm biến rt nhiu loi,
rt đa dạng phong phú, do nhiu hãng sn xut, giúp con ngưi nhn biết
các quá trình làm vic t động ca máy móc hoc trong t động hoá công
nghip
.
Mc tiêu:
- Trình bày được khái niệm, đặc điểm, phm vi ng dng ca cm bin.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, logic khoa hc, tác phong công nghip
Ni dung:
1.1. Khái niệm cơ bn v các b cm biến
* Khái nim:
Cm biến là thiết b dùng để cm nhn và biến đổi các đại lượng vt lý và
các đại lượng khôngtính cht v đin cần đo thành các đại lượng mang
tính cht v đin có th đo và xử lý được
Các đại lượng cn đo (m) thường không có tính cht v điện như nhiệt độ,áp
suất,…tác động n cm biến cho ta một đặc trưng (s) mang nh chất điện như
điện áp, điện tích,dòng điện hoc tr kháng chứa đựng thông tin cho phép xác
định giá tr của đại lượng đo. Đặc trưng (s) hàm của đại lượng cn đo
(m) :
s = f(m) (1)
Người ta gi (s) đại ng đầu ra hoc phn ng ca cm biến,(m) là
đại lượng đầu vào hay kích thích(có ngun gc đại lượng cn đo). Thông
qua đo đạc (s) cho phép nhn biết gtr (m).
* Các đặc trưng cơ bản ca cm biến :
- Độ nhy ca cm biến
Đối vi cm biến tuyến tính,gia biến thiên đu ra
s
và biến thiên đầu vào
m có s liên h tuyến tính:
s
= S.
m
(2)
- 5 -
Đại ng S đưc xác định bi biu
thc cm biến.
- Sai s và đ chính xác
S
=
s
m
(3) đưc gọi là độ nhy ca
Các b cm biến cũng như các dng c đo lường khác, ngoài đại lượng cn
đo (cảm nhn) còn chịu tác động ca nhiều đại lượng vt lý khác gây nên sai
s gia giá tr đo đưc và giá tr thc ca đại lượng cần đo. Gọi
x
là độ lch
tuyệt đối gia giá tr đo và giá trị thc x (sai s tuyệt đối), sai s tương đối
ca b cm biến được tính bng :
S=
x
.
100
x
, [%] (4)
Sai s ca cm biến mang tính cht ước tính bi không th biết chính xác
giá tr thc ca đại ng cn đo.
- Độ nhanh và thi gian hồi đáp
Độ nhanh đặc trưng ca cm biến cho phép đánh giá kh năng theo kp v
thi gian ca đại ng đầu ra khi đi ng đầu vào biến thiên. Thi gian
hồi đáp đại ng đưc s dng để xác định giá tr s ca độ nhanh.
Độ nhanh t r là khong thi gian t khi đại lượng đo thay đổi đột ngt đến khi
khi biến thiên của đại lượng đu ra ch còn khác giá tr cui cùng một lượng
gii hn tính bng %. Thi gian hồi đáp tương ng với (%) xác đnh
khong thi gian cn thiết phi ch đợi sau khi s biến thiên đại lượng đo
để ly giá tr của đầu ra với độ chính xác định trước. thi gian hồi đáp đặc
trưng cho chế độ quá độ ca cm biến và là hàm ca các thông s thi gian
xác định chế độ này.
Trong trường hp s thay đổi ca đại ng đo dng bc thang, các thông
s thi gian gm thi gian tr khi tăng (t
dm
) thi gian tăng (t
m
) ng vi s
tăng đột ngt của đại lượng đo hoặc thi gian tr khi gim (t
dc
) và thi gian
gim (t
c
) ng vơi s gim đột ngt ca đại ng đo. Khong thi gian tr khi
tăng (t
dm
) thi gian cn thiết để đại ng đầu ra tăng t giá tr ban đầu ca
đến 10% ca biến thiên tng cng của đại lượng này khong thi gian
tăng (t
m
) thi gian cn thiết đ đi ng đu ra tăng t 10% đến 90% biến
thiên tng cng ca nó.
Tương t khi đại ng đo gim, thi gian tr khi gim (t
dc
) thi gian cn
thiết để đại lượng đầu ra gim t giá tr ban đầu ca đến 10% biến thiên
tng cng của đại lưng này và khong thi gian gim (t
c
) thi gian cn
thiết để đại ng đầu ra gim t 10% đến 90% biến thiên tng cng ca nó.
Các thông s v thi gian (t r ) ,(t dm ) ,(t m ) ,(t dc ) ,(t
c
) ca cm biến cho phép
ta đánh giá về thi gian hi đáp của nó.