3
LỜI GIỚI THIỆU
Trong nn công nghip sn xut hiện đại ngày nay, rt nhiu nhà máy xí nghip
đã trang bị cho mình nhng dây chuyn sn xut hoàn toàn t động hoc bán t động.
Các loi cm biến đã có mặt trong hu hết các lĩnh vực điều khin t động, nó đóng
mt vai trò rt quan trng, không mt thiết b nào có th thay thế được. Vic trang b
cho mình mt kiến thc v các loi cm biến là như cầu bc xúc ca các k thut viên,
k sư của ngành điện cũng như những ngành khác.
Môđun k thut cm biến là một môđun chuyên môn ca học viên ngành đin
công nghiệp. Môđun này nhằm trang b cho học viên các trường cao đẳng và các
trung tâm dy ngh nhng kiến thc v nguyên lý, cu to và s dụng được mt s loi
cm biến thông dụng,….với các kiến thc này, hc viên có th ng dng trc tiếp vào
lĩnh vc sn xuất cũng như đời sng. Ngoài ra các kiến thức này dung làm phương
tiện để hc tiếp các môđun chuyên môn khác như trang bị điện, PLC…Môđun này
cũng có thể làm tài liu tham kho cho các cán b k thut, các hc viên ca các
ngành khác quan tâm đến lĩnh vc này.
Khi biên son giáo trình này, chúng tôi dựa trên chương trình đào tạo mô đun K
thut cm biến dành cho cấp trình độ Cao đẳng do trường Cao đẳng ngh Cần Thơ
ban hành (Theo Thông tư 03/ 2017 /T T- BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2017 ca B
trưng B Lao động - Thương binh và Xã hội).
Môđun này cần phi học sau khi đã học xong các môn hc/mô-đun Máy
điện,Trang b đin, Cung cấp điện, Truyền động điện.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn Ban Giám Hiu Trường Cao đẳng ngh Cn
Thơ và các cá nhân, các đồng nghiệp đã góp nhiều công sức để ni dung giáo trình
được hoàn thành mt cách tt nht.
Mặc dù chúng tôi đã rất c gng khi biên soạn, nhưng chắc chn còn nhng sai
sót. Chúng tôi rt mong nhận được nhng ý kiến đóng góp từ các thầy cô giáo, đồng
nghip và bạn đọc để giáo trình được hoàn thiện hơn trong những ln tái bn sau.
Mọi đóng góp xin gi v khoa Điện, trường Cao đẳng ngh Cần Thơ, số 57
đường Cách mạng tháng tám, phường An Thi, qun Bình Thy, thành ph Cần Thơ.
Cần Thơ, ngày …… tháng …… năm 2021
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Nguyễn Xuân Phương
2. Phạm Bỉnh Tiến
4
MỤC LỤC
1. Lời giới thiệu …………………………………………………………3
2. Mục lục ……………………………………………………………….4
3. Nội dung
Bài 1: Khái niệm về đo lường và cảm biến
1. Sơ đồ cấu trúc của một dụng cụ đo không điện……………………….6
2. Các thông số đặc trưng của chuyển đổi ……………………………….6
Bài 2: Cảm biến nhiệt độ
1. Đại cương …………………………………………………………....11
2. Nhiệt điện trở với Platin và Nickel ………………………………….12
3. Cảm biến nhiệt độ với vật liệu silic …………………………………14
4. IC cảm biến nhiệt độ ………………………………………………...18
5. Nhiệt điện trở NTC …………………………………………………..20
Bài 3: Cảm biến tiệm cận và các loại cảm biến xác định vị trí, khoảng cách
1. Cảm biến tiệm cận …………………………………………………..25
2. Một số loại cảm biến xác định vị trí, khoảng cách khác…………….36
Bài 4: Cảm biến quang
1. Đại cương ……………………………………………………………42
2. Cảm biến quang loại thu phát độc lập ……………………………….43
3. Cảm biến quang loại phản xạ ………………………………………. 45
4. Cảm biến quang loại khuếch tán …………………………………… 46
5. Một số ứng dụng trong công nghiệp ……………………………….. 47
Tài liệu tham khảo …………………………………………………….. 52
5
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: K thut cm biến
Mã mô đun: MĐ20
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun:
- Vị trí: Trước khi học mô đun này cần hoàn thành các môn học, mô đun cơ sở, đặc bit
các môn học, mô đun: Mạch điện, Điện t cơ bản, Đo lường điện và Trang b điện.
- Tính chất: Là mô đun chuyên môn ngh, thuộc mô đun nghề bt buc
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun: là nội dung bổ trợ cho các mô đun khác như: PLC,
truyền động điện…
Mục tiêu của mô đun:
- Về kiến thức:
+ Phân tích được cu to, nguyên lý hot động ca các loi cm biến.
+ Phân tích được nguyên lý ca mch điện cm biến.
- Về kỹ năng:
+ Đấu ni được các loi cm biến trong mạch điện c th
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ nh thành tư duy khoa học phát triển năng lực làm vic theo nhóm. Rèn luyn tính
chính xác và tác phong công nghip
Nội dung của mô đun:
6
Đại lượng không
đin
Đại lượng điện
Chuyển đổi
cp
Mạch đo
Cơ cấu ch th
X
Y
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ ĐO LƯỜNG VÀ CẢM BIẾN
Mã chương: MĐ20 01
Giới thiệu:
Cm biến là thiết b thu nhn và biến đổi s thay đi của đại lượng không điện
đặc trưng cho đối tượng đặc trưng cần nghiên cu thành s thay đổi của đại lượng điện
đầu ra theo quan h m đơn trị.
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu trúc, đặc điểm, phân loi, ng dng ca cm biến.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, logic khoa hc, tác phong công nghip
Nội dung chính:
1. Sơ đồ câu trúc của một dụng cụ đo không điện
Máy đo dù đơn giản hay phc tạp đều có cu to gm 3 khâu (hình 1.1)
Chuyển đổi sơ cấp
Mạch đo
Cơ cấu ch th
Hình 1.1 Cu to ca mt dng c đo không đin
Chuyển đổi là b phn thu nhn và biến đổi s thay đổi của đại lượng không
điện đặc trưng cho đối tượng cn nghiên cu thành s thay đổi ca đại lượng điện đầu
ra theo quan h m đơn trị. Trong dng c đo không điện chuyển đổi là khâu quan
trng nht của máy đo nó quy định độ nhạy và đ chính xác của máy đo, khâu chuyển
đổi sơ cấp biến đại lượng không điện thành đại lượng điện.
Mạch đo : gia công tín hiệu t khâu chuyển đổi sơ cấp cho phù hp với cơ cấu
ch th gm: khuếch đại, dch mc, lc, phi hp tr kháng
Cơ cấu ch th : ch th kết qu đo (số, điện tử, kim …)
2. Các thông s đặc trưng của chuyển đổi
2.1. Phương trình chuyển đổi
Đại lượng điện (Y) ngõ ra ca chuyển đổi luôn có th biu din theo ngõ vào
không điện (X) qua mt hàm f. Tc là Y = f (X ) (1.1)
Y
X
Chuyển đổi
đin
Đại lượng điện
Hình 1.2 ngõ vào và ra ca chuyển đổi
7
Biu thức (1.1) được gọi là phương trình chuyển đổi ca cm biến. Như vậy,
phương trình chuyển đổi là biu thc toán hc biu th mi quan h đầu vào và đầu ra
ca chuyển đổi.
Thc tế ngoài đại lượng cần đo tác động vào chuyển đổi thì vn có nhiu yếu t
tác động vào chuyển đổi na. Vì vy, có th biu din ngõ vào và ngõ ra ca chuyn
đổi như hình 1.2
Theo hình 1.2 quan h vào ra ca chuyển đổi có th biu din:
Y = f(X, X1, X2 … ) (1.2)
Trong đó
X là đại lượng không điện cần đo ( đại lượng ch đạo ).
X1 ,X2 … là đại lưng ph (nhiu). Do vy luôn mong mun ảnh hưởng ca Xi
bng 0 tức là đạt được (1.1).
2.2. Độ nhy
a/ Định nghĩa:
Độ nhy là t s biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào
b/ Độ nhy ch đạo :
(1.3)
SX càng lớn càng đo được các đại lượng có độ biến thiên nh, tc là chuyển đổi
càng tt.
c/ Độ nhy ph
(1.4)
vi Xi là biến ph th i.
SXi càng bé càng tốt ( lí tưởng SXi =0 )
Ví dụ1 Để đo kích thước thì nên chn cm biến nào trong các cm biến sau :
Cm biến
SX
SX1
CB1
100/mm
1/0C
X3
Đại lượng không
đin
X
X2
Y
Đại lượng điện
Xn
Hình 1.3 biu din ngõ vào và ra ca chuyển đổi theo thc tế
X
Y
X
Y
X
X
S
=
= 0
lim
Xi
Y
Xi
Y
Xi
Xi
S
=
= 0
lim