Ch
ng 1. T ng quan v m ng máy tính
ươ
ề ạ
ổ
I. Các khái ni m c b n v m ng máy tính ơ ả ề ạ ệ
M ng máy tính hai ho c nhi u máy tính đ ạ ế ố ớ ượ ể ặ
ề ữ ệ ạ
ữ ừ ẻ ầ
c k t n i v i nhau đ trao đ i thông tin và dùng chung các d li u hay tài nguyên. M ng máy tính hình ổ thành t ớ nhu c u chia s và dùng chung các thông tin gi a các máy tính v i nhau.
Ư ể c a m ng máy tính: ủ ạ
u đi m • Gi m các chi phí khi dùng chung các tài nguyên m ng bao g m các ạ ồ
thi
ị
ả t b ngo i vi và d li u ữ ệ ế ị ạ • Chu n hoá các ng d ng ụ ứ ẩ • Thu th p d li u 1 cách k p th i ậ ữ ệ ờ • Tăng th i gian làm vi c ệ ờ
Nh
ượ • D b m t mát hay th t l c thông tin khi truy n ho c khi thi ề ặ ế ậ t l p
ch đ b o m t không t ể : c đi m ễ ị ấ ế ộ ả ậ ấ ạ t. ố
II. L ch s phát tri n c a m ng máy tính nói chung ể ủ ử ạ ị
ầ ế ệ
ữ ệ ử
ữ ự ế ớ ề Vào gi a nh ng năm 50 khi nh ng th h máy tính đ u tiên đ ữ v i nh ng bóng đèn đi n t ưượ
t ch
ộ ộ ủ
ồ c thông qua các t m bìa mà ng ưườ ng đ ươ c n thi
i vi ệ t ch a vào m t "thi ng trình ph i đ c l ế ị ộ ự
c đ
ế ị ọ ưư
ế ệ ộ
ố ớ ạ ộ ể ưượ ộ
t b vào ra (I/O) mà qua đó nó có th th c hi n liên t c h t ch ụ ế ể ự ệ
ng trình khác. a ưượ ưư c đ ữ vào ho t đ ng th c t thì chúng có kích th ưướ c ạ ộ r t c ng k nh và t n nhi u năng l ng. H i đó vi c nh p d li u vào các ố ề ấ ồ ệ ữ ệ ậ máy tính đ ụ ng trình đã đ c ưượ ưươ ấ ế ng v i m t dòng l nh mà m i m t c t c a nó s n. M i t m bìa t l ộ ỗ ấ ỗ ẵ ớ ươ ỗ i vi ả ụ ỗ t mà ng t c các ký t có ch a t ế ưườ ưươ ế ự ầ ứ ấ ả t b " g i là c đ vào ký t mình l a ch n. Các t m bìa đ ượ ưư ự ọ ấ ọ c đ a vào máy tính (hay còn g i t b đ c bìa mà qua đó các thông tin đ thi ọ ưượ ư ế ị ọ a ra máy in. Nh ưư là trung tâm x lý) và sau khi tính toán k t qu s đ ả ẽ ượ ưư ế ử t b vào ra t b đ c bìa và máy in đ v y các thi c th hi n nh các thi ế ị ể ệ ưượ ậ a (I/O) đ i v i máy tính. Sau m t th i gian các th h máy m i đ ưư c đ ớ ưượ ờ ề c n i v i nhi u vào ho t đ ng trong đó m t máy tính trung tâm có th đ ố ớ thi ng trình ế ị ươ này đ n ch ế ưươ
Cùng v i s phát tri n c a nh ng ng d ng trên máy tính các ph ớ ự ể ủ ứ ụ
ữ ớ ế
ộ ố ề
xa t ả ứ ấ ứ ớ
ng pháp thâm nh p t ng ưươ ầ c đ u pháp nâng cao kh năng giao ti p v i máy tính trung tâm cũng đã đ ưượ nghiên c u r t nhi u. Vào gi a nh ng năm 60 m t s nhà ch t o máy t ế ạ ữ ữ ưư i máy tính c a tính đã nghiên c u thành công nh ng thi ủ ế ị ữ ằ c th c hi n b ng h . M t trong nh ng ph ệ ự ọ t b truy c p t ậ ừ xa đ ậ ừ ưượ ưươ ữ ộ
t b đ u cu i
ế ị ầ ưượ
t b x lý tín hi u (th
m t v trí cách xa trung tâm tính toán, ố ở ộ ị ử ụ c liên k t v i trung tâm b ng vi c s d ng ằ ế ớ ng dây đi n tho i và v i hai thi ng g i là ế ị ử ọ ệ ớ ạ ư c truy n thay vì tr c ti p thì thông ượ ầ ệ ưườ ế ự ệ ề
vi c cài đ t m t thi ặ ệ thi ị ầ ế đ ưườ Modem) g n ắ ở qua dây đi n tho i. ệ ộ t b đ u cu i này đ ố ệ hai đ u và tín hi u đ ạ
H nh 1.1. M h nh truy n d li u t ề ữ ệ ừ ụ ỡ ỡ xa đ u ti n ầ ờ
ạ ữ ế ị ầ ồ
Nh ng d ng đ u tiên c a thi ủ ầ t b x lý tín hi u, các thi ệ ế ị ả ệ ậ
ọ ố t b c m nh n. Vi c liên k t t xa đó có th ế ừ ạ ữ ữ ầ
t b đ u cu i bao g m máy đ c bìa, máy in, ể thi ế ị ử th c hi n thông qua nh ng vùng khác nhau và đó là nh ng d ng đ u tiên c a ủ ệ ự h th ng m ng. ệ ố ạ
t b đ u cu i t i thi u nh ng thi ớ ệ
ữ ữ ế ị ề Trong lúc đ ể
a ra gi ạ ộ t cho phép ng ệ ưườ ử ụ ả
ả ố ừ ế ị ầ t b đi u khi n, nh ng thi ể ữ i s d ng nâng cao đ c kh năng t ưượ ệ ố ọ ẩ
ệ ố ồ
ưượ
c gi ế ị ưượ ệ
ả ụ ệ ế
ế ị ầ ớ ố
xa, các nhà khoa ưư t b đ u cu i ố h c đã tri n khai m t lo t nh ng thi ọ ế ị ầ ớ ng tác v i đ c bi ưươ ặ t b đ u máy tính. M t trong nh ng s n ph m quan tr ng đó là h th ng thi ế ị ầ ữ ộ cu i 3270 c a IBM. H th ng đó bao g m các màn hình, các h th ng đi u ề ố ệ ố ủ c liên k t v i các trung tâm tính toán. H t b truy n thông đ ệ khi n, các thi ể ế ớ ề ể ở i thi u vào năm 1971 và đ th ng 3270 đ c s d ng dùng đ m ưượ ử ụ ớ ố i các vùng xa. Đ làm gi m r ng kh năng tính toán c a trung tâm máy tính t ả ủ ể ớ ộ ữ ng các liên k t gi a nhi m v truy n thông c a máy tính trung tâm và s l ố ưượ ủ ề máy tính trung tâm v i các thi t b đ u cu i, IBM và các công ty máy tính khác đã s n xu t m t s các thi t b sau: ộ ố ế ị ả ấ
t b ki m soát truy n thông ề ụ
ế ị ể các kênh truy n thông, gom chúng l ề ạ
ể ể ử
ự ệ ể
i các tr m ớ i máy tính trung tâm đ x lý, thi c l i đ chuy n tín hi u tr ưượ ạ ể xa. Thi ạ ở ế ị
• Thi t ừ chuy n nhóm các byte đó t ớ cũng th c hi n công vi c ng ệ máy tính trung tâm t đ ử ờ ưượ logic đ c tr
ệ : có nhi m v nh n các bit tín hi u ậ ệ i thành các byte d li u và ữ ệ t b này ế ị i c a l ả ờ ủ ệ t b trên cho phép gi m b t ớ ả ế ị t b ự
ng. ưư
t b ki m soát nhi u đ u cu i ề ầ ộ
c th i gian x lý trên máy tính trung tâm và xây d ng các thi ặ • Thi ế ị ể nhi u thi ề ố : cho phép cùng m t lúc ki m soát ộ t b đ u cu i. Máy tính trung tâm ch c n liên k t v i m t ể ế ớ ế ị ầ ỉ ầ ố
2
ụ
t c các thi ề
ố v y là có th ph c v cho t t b đ u cu i ế ị ầ ấ ả ụ ể t có ý t b ki m soát trên. Đi u này đ c bi ế ị ể ắ ệ ặ ỉ ầ ử ụ cách xa máy tính vì ch c n s d ng t b ki m soát n m ằ ở t b đ u cu i. ng đi n tho i là có th ph c v cho nhi u thi t b nh thi ế ị đang đ ưượ nghĩa khi thi m t đ ộ ưườ ưư ậ c g n v i thi ớ ế ị ể ệ ể ụ ụ ế ị ầ ề ạ ố
H nh 1.2. M h nh trao đ i m ng c a h th ng 3270 ổ ủ ệ ố ụ ỡ ạ ỡ
ế ữ ữ ị ầ
ế ố ử ụ ự
ộ ữ ữ ệ Vào gi a nh ng năm 1970, các thi ằ ố
c kh năng tính toán c a các máy tính l ủ ể ự
ả ạ ả ệ ố ề ữ
ế ậ ở ắ ừ ộ
ứ ạ c thi ưượ ấ ự ề ố ệ ấ ớ
ố ộ ữ ạ ề ầ ề
c, ng ệ ể ử ụ ưượ ậ
ạ ớ
ắ ầ ụ ấ ị
t b đ u cu i s ữ d ng nh ng c ra ng cáp n m trong m t khu v c đã đ ng pháp liên k t qua đ ph ưườ ưượ ộ ưươ nâng cao t c đ truy n d li u và qua đó k t đ i. V i nh ng ế u đi m t ề ừ ể ưư ớ ờ ệ i v i nhau. Đ th c hi n h p đ ạ ớ ả ưượ ợ vi c nâng cao kh năng tính toán v i nhi u máy tính các nhà s n xu t b t đ u ấ ắ ầ ớ ệ ưườ ng xây d ng các m ng ph c t p. Vào nh ng năm 1980 các h th ng đ B c M và Châu Âu và t đó cũng t l p truy n t c đ cao đã đ ỹ ng xu t hi n các nhà cung c p các d nh v truy n thông v i nh ng đ ưườ ề ụ ị ữ truy n có t c đ cao h n nhi u l n so v i đ ng dây đi n tho i. V i nh ng ớ ớ ưườ ơ c các chi phí thuê bao ch p nh n đ i ta có th s d ng đ ưượ ưườ ấ i v i nhau và b t đ u hình thành ng truy n này đ liên k t máy tính l đ ế ề ưườ đây các nhà cung c p d ch v đã xây d ng các m ng m t cách r ng kh p. ự ộ ắ ở ạ ớ nh ng đ ng truy n d li u liên k t gi a các thành ph và khu v c v i ưườ ữ ể ộ ề ữ ệ ữ ự ế ố
3
ấ ề ị
i xây d ng m ng lúc này s không c n xây d ng l ưườ ự ụ ạ ữ ầ ưườ ự
i xây i ạ ề ng truy n c a mình mà ch c n s d ng m t ph n các năng l c truy n ữ ệ ẽ ộ ỉ ầ ử ụ ề ủ ự ầ
nhau và sau đó cung c p các d ch v truy n d li u cho nh ng ng d ng m ng. Ng ạ ự đ ưườ thông c a các nhà cung c p. ủ ấ
i thi u m t lo t các thi ộ ớ ế ị ầ ạ
ự
ể ộ
ạ ộ trong m t khu v c nh ế ị ầ ệ ằ ở ế ộ
ế ị ề ộ
ử ụ ừ ệ ấ ả
đ ế ạ ượ m ng các thi ố ạ dùng chung. V i vi c liên k t các máy tính n m m t tòa nhà hay là m t khu nhà thì ti n chi phí cho các thi nh ưư ộ m m là th p. T đó vi c nghiên c u kh năng s d ng chung môi tr ứ ề truy n thông và các tài nguyên c a các máy tính nhanh chóng đ ố t b đ u cu i Vào năm 1974 công ty IBM đã gi ệ ng m i, thông qua các dây cáp c ch t o cho lĩnh v c ngân hàng và th ưươ t b đ u cu i có th truy c p cùng m t lúc vào m t máy tính ậ ỏ ớ ự ầ t b và ph n ng ưườ c đ u t . ưượ ầ ưư ủ ề
ắ ầ
ạ
ệ ề Vào năm 1977, công ty Datapoint Corporation đã b t đ u bán h đi u t là ọ ắ ng. M ng Arcnet cho phép liên k t các máy tính và các ế thành là h đi u hành i b ng dây cáp m ng, qua đó đã tr ạ ệ ề ở
hành m ng c a mình là "Attached Resource Computer Network" (hay g i t ạ ủ Arcnet) ra th tr ị ưườ tr m đ u cu i l ố ạ ằ ầ m ng c c b đ u tiên. ụ ộ ầ ạ ạ
T đó đ n nay đã có r t nhi u công ty đ ấ ế ủ ề ẩ
t khi các máy tính cá nhân đ ộ
ộ
ừ ệ ng máy vi tính trong m t văn phòng hay c quan đ ở ưư ưượ ử ụ ơ ầ a ra các s n ph m c a mình, ả ố c s d ng m t cánh r ng rãi. Khi s ộ c tăng lên nhanh ưượ ề i nhi u t và s mang l ạ ẽ ệ ế
đ c bi ặ l ưượ chóng thì vi c k t n i chúng tr nên vô cùng c n thi hi u qu cho ng i s d ng. ả ế ố ưườ ử ụ ệ
Ngày nay v i m t l ớ ớ ử ầ
ạ ộ
ọ ự ọ ố ị
ố ớ khoa h c, quân s , qu c phòng, th ưươ ự ộ ở ề ầ ạ ơ
ng l n v thông tin, nhu c u x lý thông tin ngày ề ộ ưượ càng cao. M ng máy tính hi n nay tr nên quá quen thu c đ i v i chúng ta, ở ệ trong m i lĩnh v c nh ng m i, d ch ạ ưư nhi u n i m ng đã tr thành m t nhu c u không v , giáo d c... Hi n nay ụ ụ c vi c k t n i các máy tính thành m ng th thi u đ ạ ườ ấ ưượ ế ưượ ể cho chúng ta nh ng kh năng m i to l n nh ớ ả ở ệ ế ố : ưư i ta th y đ ớ ệ c. Ng ữ
: Nh ng tài nguyên c a m ng (nh thi • S d ng chung tài nguyên ưư ủ ạ
ng trình, d li u) khi đ ưươ ữ ưượ
ế t c tr thành các tài nguyên chung thì ở c mà không quan ể ế ưượ ậ ữ ệ ạ
đâu. ử ụ b , ch ị m i thành viên c a m ng đ u có th ti p c n đ ọ tâm t ớ ữ ề ở
ể ễ ưườ ả
• Tăng đ tin c y c a h th ng ậ ủ ệ ố : Ng ữ ệ ữ ặ
c khôi ph c nhanh chóng. Trong tr
i ta cũng có th s u tr (backup) các d li u chung và khi có tr c tr c trong h ụ ệ i ta có th d dàng b o trì máy ệ ụ ưườ ng ể ử ưườ
ụ ữ
ặ ạ • Nâng cao ch t l ng và hi u qu khai thác thông tin ả
i cho ng ạ
có th đ năng t ủ i nh ng tài nguyên đó ộ móc và l ưư th ng thì chúng có th đ ố ể ưượ h p có tr c tr c trên m t tr m làm vi c thì ng ạ ộ ợ d ng nh ng tr m khác thay th . ế ụ ệ ấ ưượ c s d ng chung thì nó mang l ể ưượ ử ụ ch c l ổ ứ ạ : Khi thông tin i s d ng kh ả ưườ ử ụ : ưư i các công vi c v i nh ng thay đ i v ch t nh ữ ổ ề ấ ệ ớ
4
Đáp ng nh ng nhu c u c a h th ng ng d ng kinh doanh hi n ệ ệ ố ủ ứ ụ ứ ữ ầ
đ i. ạ
ữ
ậ ộ
ụ ạ ị ưượ c
Cung c p s th ng nh t gi a các d li u. ấ ự ố Tăng c ưườ Tăng c ưườ cung c p trên th gi ấ ữ ệ ấ ng năng l c x lý nh k t h p các b ph n phân tán. ờ ế ợ ự ử ng truy nh p t i các d ch v m ng khác nhau đang đ ậ ớ i. ế ớ
ỏ ủ ấ ộ
ớ ạ ầ ố ầ
ế ấ
ể ệ ử ề ạ
ậ V i nhu c u đòi h i ngày càng cao c a xã h i nên v n đ k thu t ề ỹ trong m ng là m i quan tâm hàng đ u c a các nhà tin h c. Ví d nh làm ọ ụ ưư ủ u nh t, trong th nào đ truy xu t thông tin m t cách nhanh chóng và t i ấ ố ưư ộ khi vi c x lý thông tin trên m ng quá nhi u đôi khi có th làm t c ngh n trên ẽ ắ ể m ng và gây ra m t thông tin m t cách đáng ti c. ế ấ ạ ộ
Hi n nay vi c làm sao có đ c m t h th ng m ng ch y th t t ộ ệ ố ạ
ậ
ệ
ạ ộ ấ ề ể ưư ấ v y đ đ ưư ậ ề
ợ
t, ậ ố ệ ệ ưượ c quan tâm. M t v n đ đ t cao đang r t đ i ích kinh t th t an toàn v i l ề ặ ớ ợ ấ ưượ ế ế ố i pháp có r t nhi u y u t i pháp v công ngh , m t gi ra có r t nhi u gi ả ộ ề ả ề ấ a ra có nhi u cách l a ch n. Nh c u thành, trong m i y u t ỗ ế ố ấ ọ ự m t gi ọ ọ i pháp hoàn ch nh, phù h p thì ph i tr i qua m t quá trình ch n l c ộ ỉ ả ả ả ộ t r t nh . , t ng chi ti d a trên nh ng ỏ ế ấ ể ự u đi m c a t ng y u t ủ ừ ế ố ừ ữ ưư
Đ gi ể ả ề
ữ ng công ngh cao nh t ch ệ ả ự ưư ầ ấ
Giai đo n 1ạ
t nh t là công ngh phù h p nh t. trên công ngh đ gi công ngh t ệ ố ự i quy t m t v n đ ph i d a trên nh ng yêu c u đ t ra và d a ặ a ch c là ắ ưư ấ ế ộ ấ i quy t. Nh ệ ể ả ế t nh t, mà công ngh t ấ ệ ố ệ ấ ợ
TE TE Thi
ế ị ầ
t b đ u cu i ố
Giai đo n 2ạ
Máy tính trung tâm
t b t p trung
ế ị ậ
Thi TE
Giai đo n 3ạ
Máy tính trung tâm
t b t p trung
Thi ế ị ậ B ti n x lý ộ ề ử TE
Giai đo n 4ạ
Máy tính trung tâm
t b t p trung
B ti n x lý ộ ề ử Thi ế ị ậ
Máy tính trung tâm
5
TE
Nút m ngạ M ng truy n tin ề ạ
ả ả
ng dây, thu th p, th ng kê ch n đ
ng
-Qu n lý truy n tin ề - Qu n lý m ng ạ - Đánh th c đ ứ ườ
ọ ườ
ậ
ố
6
Hình 1.3. S ti n hoá c a các h th ng m ng máy tính
ệ ố
ự ế
ủ
ạ
III. Phân lo i m ng máy tính ạ ạ
ớ ề ạ ầ
trung ạ ử ươ ầ ấ ở
V i ki u m ng mainframe và nhi u tr m đ u cu i, máy mainframe đóng ố ng, còn các tr m đ u cu i cung c p các yêu ườ ng i thông tin đã qua x lý, ki u b trí này đ ử ố c g i là môi tr ượ ọ ạ ố ể
ể vai trò là đi m x lý ể c u và nh n l ầ ậ ạ m ng t p trung (centrialized network environment). ậ ạ
Môi tr ệ ạ
trung ườ m t máy ph c v (server) ụ ng m ng phân tán phân b cân b ng trách nhi m công vi c gi a ữ ố ằ ạ ng và nh ng máy tr m cho nên m ng ươ ệ ạ ữ ụ ộ ở
7
ng này ph n ánh khuynh h ậ ạ ẽ ơ ườ ả
ể ị
ướ ạ ơ
ộ ạ
ướ ng này m nh m h n m ng t p trung. Môi tr ạ tránh xa các mainframe và minicomputer và chuy n d ch theo h ng dùng các máy tính cá nhân tr ng m t m ng máy tính. Có hai mô hình m ng phân tán: ạ mô hình peer-to-peer (m ng nganh hàng) và mô hình client-server (khách hàng/ng i ph c v ) ụ ụ ườ
+Mô hình Client-Server: không gi ng môi tr ử
ị ườ ụ
ụ ề ạ
ạ ầ ề ữ ở ấ
ệ ữ ụ ơ ườ
ạ ụ ứ ữ
ứ ấ ạ
ị ề ạ ề ầ
ượ ứ ạ ẽ ơ ư ượ ộ
ạ ng kh năng l u tr d ả các ch ươ
ộ ữ ệ ạ
c tăng c ể ư ư ụ ầ ứ ạ ệ ề ạ ầ
c chuyên bi ở ạ ườ ổ
ơ ng có phí t n đ ữ ệ ơ ệ ạ
ế ị ố ế ữ ạ ữ ả ỏ
ậ ng mainframe x lý t p ố trung client-server phân tán các tài nguyên và d ch v trên toàn m ng. Netware ạ và intraNetware là ví d v m ng Client-server, b i có các Server chuyên tráhc t và cung c p các d ch v cho các máy ch y nh ng ph n m m Server đ c bi ị ệ ặ khách. Các máy khách là nh ng tr m làm vi c hay máy tr m, n i ng i dùng ạ ạ ch y các ng d ng đ x lý d li u. Các Server là nh ng kho ch a thông tin ể ử ữ ệ ố c n i và cung c p các d ch v cho các máy tr m. Máy khách và máy tr m đ ạ ụ t b và cáp n i. Server luôn là máy tính ph c t p và k t thông qua nhi u thi ế ố ế ị m nh m h n, ch y nh ng ph n m m cũng ph c t p và m nh m h n các ứ ạ ữ ẽ ơ ạ ữ ự máy khách. M t tính ch t n a là Server đ ườ ấ ữ ứ ng trình ng li u m t cách m nh m . Các Server có th l u tr ữ ẽ ệ d ng, d li u, h đi u hành m ng, các th m c, t p tin, và nh ng ti n ích ụ ệ ư ậ qu n lý dành cho m ng. Do b i có nh ng ph n c ng m nh h n và ph n m m ề ạ ữ ả ể t hoá, nên m ng Client-Server thông th đ ượ th c hi n cao h n m ng peer-to-peer. Nh ng m i n i k t gi a các nút m ng ạ ố ố ế ự đòi h i ph i có nh ng thi ố t b n i k t ngo i vi (router, hub, bridge) và các n i cũng nhi u h n. ơ ề
Hình 1.4. Mô hình m ng Client-Server
ạ
ộ ạ ỗ
ạ trung ủ ở
+Trong m t mô hình m ng peer-to-peer, m i nút m ng đ u có vai trò ng chuyên ngang nhau. Trong mô hình hày thì không có máy ch ạ cung c p các d ch v x lý cho m i nút m ng hay máy khách. M i nút m ng ề ươ ọ ụ ử ấ ạ ọ ị
8
ứ ể ự ể
ệ ạ ư ộ ệ ữ ự ế ạ
ỗ ộ
ầ ữ ủ ế ị ư ả ế ể ậ
ư ộ có th th c hi n ch c năng nh m t máy khách mà cũng có th nh m t ủ Server trong m ng, có nghĩa là vi c liên l c tr c ti p gi a các máy khách c a m ng di n ra mà không c n có m t Server chuyên trách nào c . M i nút ễ t b l u tr c a riêng nó và đ u có th truy c p đ n các nút m ng đ u có thi ề ề m ng khác. ạ ạ ạ
Hình 1.5. Mô hình m ng peer-to-peer
ạ
N u k t h p 2 mô hình m ng trên ta đ ạ ế ợ ượ ạ
ồ ế ạ ộ ợ ấ
ừ ợ
ư ộ ẳ
ệ ề ư ệ
ộ c m t mô hình m ng pha tr n hay m ng không đ ng nh t đó là kh năng tích h p Netware. Đó là khi mà ả Novell tích h p máy tính cá nhân v a nh m t Server v a nh m t máy tr m ạ ừ ư ộ vào trong NetWare và Microsoft tích h p kh năng ch y m t m ng peer-to- ạ ạ ợ ộ peer bên trong h đi u hành đa nhi m nh OS/2 thì s phân bi t gi a các ữ ệ ự m ng peer-to-peer và Client-Server đã tr nên m nh t đi. ạ ạ ờ ở
IV. Các d ch v m ng máy tính ụ ạ ị
1. File và Print
i s d ng đã đ ạ ụ ụ ậ ả ả ườ ử ụ ỉ
ớ ượ
ư ằ
ỗ ắ ổ ự ữ ụ ử ữ ệ ạ ượ ệ ỗ
ữ
ữ ặ ầ ố
File server hay là máy ph c v t p tin. Nó cung c p kh năng truy nh p ậ ấ ượ c đ n các tài nguyên m ng nh ng đ m b o ch nh ng ng ữ ả ư ế ki m soát m i đ c truy c p vào nh ng tài nguyên này. Các File server làm ể ữ ậ gi m đi nh ng ch th t c chai trong l u thông d li u b ng cách cho phép ả c th c hi n trên m i nút m ng trong mô hình Client- các tác v x lý đ ẻ Server và lo i tr đi s d th a b ng cách cho phép nh ng máy tính riêng l ự ư ừ ằ th c hi n nh ng ch c năng gi ng nhau mà không c n đ t nh ng tài nguyên ự riêng l ạ ừ ệ ứ ữ trên m i nút. ỗ ẻ
9
Print Server m t máy ph c v in n cho phép nhi u ng ụ ụ ấ ộ ề
m ng chia s dùng chungcác máy in và máy v nh th ng i dùng này đ c n i k t tr c ti p v i các thi ạ ẻ ư ể ườ ượ ố ế ự ế ườ ử ụ i s d ng ạ r i rác kh p n i trên m ng ơ ắ ẽ ở ả t b in n đó v y. ậ ấ ế ị ớ
2. Các d ch v truy n thông ụ ề ị
Các d ch v truy n thông bao g m Communication Server và Fax Server ụ ồ ị
là đ c s d ng ph bi n nh t. ượ ử ụ ấ ề ổ ế
ộ ề ụ ự
ể ạ ộ ề
ồ ộ ụ ụ ộ ồ
ụ ư ệ ử ệ ử
trung ươ ề ấ ộ
ạ ớ
Communication Server là m t máy ph c v truy n thông th c ra là m t ộ ụ nhóm các ki u Server khac nhau có th x lý các ho t đ ng truy n thông ể ử d ng b và không đ ng b bao g m các Access Server (máy ph c v truy c p ậ ồ d m dial-in và dial-out server), các Bulletin Board Server (máy ph c v b ng ụ ụ ả ồ tin đi n t ) và các Electronic Mail Server (máy ph c v th đi n t ). Máy ụ ng cho m i n i ph c v truy n thông cung c p m t đi m truy c p ố ố ậ ở ể ụ ụ xa v i m ng, qu n lý các m i n i k t gi a các nút m ng và các đ a k t t ị ế ừ ạ ữ ố ố ế ả xa mu n truy c p vào m ng. đi m ể ở ậ ạ ố
ụ ả
ế Các Fax Server hay máy ph c v Fax qu n lý các b c fax đi xa và đ n và g i chuy n ti p các b c fax ụ ư ườ ử ữ ữ ứ ế
nh ng ng thông qua h th ng đi n tho i ho c thông qua b n thân m ng. i dùng m ng b ng cách l u tr ằ ạ ứ ể ạ ệ ố ạ ệ ặ ả
3. Các d ch v Internet ụ ị
• WWW
ấ ụ ụ ị
ị ấ ổ ế ệ ủ ụ ụ ễ
ệ ạ ổ ồ
Đây là d ch v ph bi n nh t hi n nay trên Internet, d ch v này đ a ra ồ ể ử Thông ng trình h tr g i là WEB Browser. ụ ầ ị
ư ệ cách truy xu t các tài li u c a các máy ph c v d dàng qua các giao ti p đ ế ho . ạ Các tài li u này liên k t v i nhau t o nên kho tài li u kh ng l . Đ s ế ớ ệ d ng d ch v này c n có m t ch ươ ộ ụ qua Internet các Browser truy nh p thông tin c a các Web Server. ậ ỗ ợ ọ ủ
ấ Đây là d ch v đ ị
ụ ị ụ
i s d ng đ ườ ử ụ ấ ườ ử ụ ở ộ ầ ị ư
ấ ộ ộ ị ẩ ỉ
ề
ậ ư ọ ộ ư ươ ộ
c s d ng nhi u nh t trên Internet, d ch v này cho ụ ượ ử ụ ị ề phép các cá nhân trao đ i th v i nhau qua Internet. Đ s d ng d ch v này ư ớ ổ ể ử ụ i các máy Internet Service Provider i s d ng c n m m t h p th t ng ư ạ ở ộ ộ ượ (ISP-Cung c p d ch v Internet). Sau khi m h p th ng c ụ c p m t đ a ch E-mail và m t kh u đ truy xu t h p th c a mình. Ngoài ra, ể ậ ấ ư ủ ư máy Client c n có m t ch ng trình Mail Client thích h p đ truy n nh n th ợ ầ ươ ể c a mình t ng trình qu n lý h p th g i trên h p th trên máy Server. Ch ả ừ ộ ủ máy Server là Mail Server.
• FTP
10
ị ề ụ ụ ị
ể
ậ ậ ừ ng đ Đây là d ch v truy n nh n t p tin trên Internet, thông qua d ch v này Server v máy c c b hay upload các t p ậ ụ ộ ề ề c s d ng đ sao chép các ph n m m ượ ử ụ ườ ụ ể ầ
Client có th download các t p tin t ậ tin vào Server. D ch v này th ị freeware, các b n update cho driver, ..... ả
• Gopher
Gopher là công c đ ụ ượ ử ụ ộ
ự ế ệ ầ
t tài li u c đâu. Nó cho phép tìm ki m danh sách các tài nguyên và g i tr
ng c s d ng r ng rãi trên Internet, đây là ch ươ ụ ệ ử ở ượ c ữ ệ ệ ấ ộ
trình d a trên menu cho phép duy t thông tin mà không c n bi th đ ể ượ ặ ở l i các tài li u, nó là m t trong nh ng h th ng duy t toàn di n nh t và đ ạ tích h p nh m cho phép truy c p nh ng d ch v khác nh FTP và Telnet ữ ế ệ ố ị c đ t ệ ằ ư ụ ậ ợ
• E-Commerce
11
H nh 1.6. V d m t trang Web cho ph p d dàng khai th c c c trang ớ ụ ộ ỏ ỏ ễ ỡ ộ
Web kh cỏ
• Internet Telephone
B n có th nói chuy n tr c tuy n nh th c t ệ ự ư ự ế ớ ấ ế ộ
ư
ơ ụ ạ ệ ữ ặ ị
i s v i b t kỳ m t ng ườ ử ầ b t c n i đâu trên Iternet. Tuy đàm tho i tr c tuy n g n ế ạ ự c i r t g n n i đang c trú nh ng nó l i làm đ ượ ườ ấ ầ ư ữ ữ t là nh ng các l c đ a khác nhau đ c bi i ườ ở i không s d ng ti ng Anh. ể ạ d ng nào khác ở ấ ứ ơ ụ nh vô ích v i nh ng ng ư ớ đi u l n lao v i nh ng ng ề ớ ng ườ ớ ử ụ ế
4. Các d ch v qu n lý ụ ả ị
• Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)
ạ ị ỉ
ộ ế ố ị ộ ạ ỉ
ồ ỉ
ộ ố ị ể ấ ậ ẽ ư ạ ộ ụ ờ ớ ị ụ ạ
Trong m t m ng máy tính, vi c c p các đ a ch IP tĩnh c đ nh cho các ệ ấ host s d n đ n tình tr ng lãng phí đ a ch IP, vì trong cùng m t lúc không ị ẽ ẫ ị ph i các host ho t đ ng đ ng th i v i nhau, do v y s có m t s đ a ch IP b th a. Đ kh c ph c tình tr ng đó, d ch v DHCP đ a ra đ c p phát các đ a ị ắ ch IP đ ng trong m ng. ả ừ ỉ ể ộ ạ
ạ ề ầ
ủ ấ ọ
ắ ả ộ
Trong m ng máy tính NT khi m t máy phát ra yêu c u v các thông tin ộ c a TCPIP thì g i là DHCP client, còn các máy cung c p thông tin c a TCPIP ủ g i là DHCP server. Các máy DHCP server b t bu c ph i là Windows NT ọ server.
ấ ạ ộ ỉ
Cách c p phát đ a ch IP trong DHCP: M t user khi log on vào m ng, nó c n ầ xin c p 1 đ a ch IP, theo 4 b c sau : ưướ ị ỉ ấ ị
G i thông báo đ n t t c các DHCP server đ yêu c u đ ế ấ ả ể ầ ưượ ị c c p đ a ấ
ở ch .ỉ
ấ ả ở ả ờ ị ỉ ẽ ấ ế
ỉ ở ế ố ỉ
ọ ch đ ỉ ưượ Server đ T t c các DHCP server g i tr l i đ a ch s c p đ n cho user đó. User ch n 1 đ a ch trong s các đ a ch , g i thông báo đ n server có đ a ị ị ị c ch n. ọ ỉ c ch n g i thông báo kh ng đ nh đ n user mà nó c p đ a ch . ị ưượ ế ấ ẳ ọ ở ị
ị ị ả ủ ỉ ị ị
ờ Server qu n tr đ a ch thông qua ỉ ả ng pháp gán đ a ch IP ưươ ỉ ị
Qu n tr các đ a ch IP c a DHCP server: th i gian thuê bao đ a ch (lease duration). Có ba ph ỉ ị cho các Worstation :
Gán th công. ủ Gán t đ ng. ự ộ Gán đ ng.ộ
12
ưươ ỉ
ỉ ưườ ủ ả ạ ở
i DHCP client giá tr đ a ch IP mà đ ng pháp gán đ a ch IP th công thì đ a ch IP c a DHCP ủ ị i DHCP server và i qu n lý m ng t ạ ủ ưượ c ị ị ể ớ ỉ
ị c gán th công b i ng c s d ng đ chuy n t i qu n tr m ng Trong ph ưượ ưượ ử ụ ả ưườ ể ị ạ client đ DHCP đ đ nh b i ng ở ị
ỉ ị
ỉ ưươ ầ ng pháp gán đ a ch IP t ự ộ ỉ ị ạ ố
c gán đ a ị ươ ng c gán vĩnh vi n cho DHCP client và đ a ch này s không Trong ph ầ ẽ ưượ đ ng DHCP client đ ưượ c gán b ng ph ằ ưượ ị ẽ ỉ
ch IP khi l n đ u tiên nó n i vào m ng. Đ a ch IP đ pháp này s đ bao gi ễ c s d ng b i m t DHCP client khác đ ờ ượ ử ụ ở ộ
Trong ph ộ ỉ ị ị
ờ ỉ
ế ạ ệ ộ ị
ng pháp gán đ a ch IP đ ng thì DHCP server gán đ a ch IP ưươ ử ạ ẽ ưượ t. Đ n khi th i gian này h t h n thì đ a ch IP ờ ẽ ố ế ờ ầ ế ạ
ỉ c DHCP client s cho DHCP client t m th i. Sau đó đ a ch IP này s đ ị d ng trong m t th i gian đ c bi ỉ ế ặ ụ này s b xóa m t. Sau đó n u DHCP client c n n i k t vào m ng thì nó s ấ ẽ ị c c p m t đ a ch IP khác đ ộ ị ưượ ấ ủ
Ph ị ưươ ệ ữ ố
ị ộ ạ ặ ờ ể ế ố ng pháp gán đ a ch IP đ ng này đ c bi ỉ ỉ
ố ữ ộ ỉ ầ ạ ớ
ử ụ ở ạ ỗ
ử ụ ạ ầ ấ ỉ
ể ồ ng pháp này ta có th s d ng l ạ i nh ng IP mà đã đ i phóng t ế c gi ậ ưượ ể ử ụ ưươ ữ ả
ớ t h u hi u đ i v i ệ ụ nh ng DHCP client ch c n đ a ch IP t m th i đ k t n i vào m ng. Ví d ạ m t tình hu ng trên m ng có 300 users và s d ng subnet là l p C. Đi u này ề cho phép trên m ng có 253 nodes trên m ng. B i vì m i computer n i k t vào ố ế ạ t c 300 m ng s d ng TCP/IP c n có m t đ a ch IP duy nh t do đó t ấ ả ị ộ computer không th đ ng th i n i k t vào m ng. Vì v y n u ta s d ng ử ụ ờ ố ế ừ ph ạ các DHCP client khác.
ể ỉ
Cài đ t DHCP ch có th cài trên Windows NT server mà không th cài trên ặ Client. Các b c th c hi n nh sau: ể ệ ưư ướ ự
Login vào Server v i tên Administrator . ớ Click hai l n vào icon ầ Network . Ta s th y h p h i tho i ẽ ấ ạ Network ộ ộ
dialog box
13
Hình 1.7: Màn hình cài đ t c a DHCP ặ ủ
ọ
ằ ộ
ừ
t kê Ch n tab service và click vào nút Add . Ta s th y m t lo t các service c a Windows NT server n m trong h p ộ ủ ạ danh ệ i và nh n OK và th c hi n ưướ ệ ấ
ẽ ấ h i tho i Select Network Service. Ch n Microsoft DHCP server t ọ ạ ộ sách các service đ phía d ự ở ưượ các yêu c u ti p theo c a Windows NT. ầ c li ủ ế
ể ậ ụ ậ ọ
Đ c p nh t và khai thác DHCP server chúng ta ch n m c DHCP manager trong Netwrok Administrator Tools.
• D ch v Domain Name Service (DNS) ụ ị
ệ ớ
ệ ng các nút (host) lên t ỗ ớ ế ị
ố ưượ ưượ ỉ ơ ở ữ ệ ệ ộ
tên host đ n đ a ch IP. Khi đ ị ưư ỉ
i hàng ỉ c. M i host ngoài đ a ch ị t, DNS là 1 c s d li u phân tán cung c p ánh ấ ẽ ả ề ị a ra 1 tên host, DNS server s tr v đ a i qu n lý ả ế ố ưườ ề
Hi n nay trong m ng Internet s l ạ tri u nên chúng ta không th nh h t đ a ch IP đ ể IP còn có m t cái tên phân bi x t ạ ừ ch IP hay 1 s thông tin c a host đó. Đi u này cho phép ng ỉ m ng d dàng trong vi c ch n tên cho host c a mình. ạ ủ ọ ủ ệ ễ
DNS server đ c dùng trong các tr ưượ ưườ ng h p sau : ợ
Chúng ta mu n có 1 tên domain riêng trên Interner đ có th t o, tách ể ạ ể ố
Chúng ta c n 1 d ch v DNS đ đi u khi n c c b nh m tăng tính linh ể ề ể ụ ộ ầ ằ ụ
r i các domain con bên trong nó. ờ ị ho t cho domain c c b c a b n. ụ ộ ủ ạ ạ
i ngoài Chúng ta c n m t b c t ầ ng l a đ b o v không cho ng ệ ưườ
thâm nh p vào h th ng m ng n i b c a mình ậ ộ ứ ưườ ạ ệ ố ử ể ả ộ ộ ủ
14
ả ự ế ằ ả ạ
ể ạ ả
ể ặ : Servers, Zone, Các m u tin, các Domains, Tích h p v i Win. Có th qu n lý tr c ti p b ng các trình so n th o text đ t o và s a đ i các ể ạ ử ổ file ho c dùng DNS manager đ t o và qu n lý các đ i t ng c a DNS ủ ố ưượ nh ớ ưư ẫ ợ
ể
Cài đ t DNS ch có th cài trên Windows NT server mà không th cài trên ặ Client. Các b sau: ỉ ể c th c hi n nh ưướ ưư ự ệ
Login vào Server v i tên Administrator. ớ Click hai l n vào icon Network. Ta s th y h p h i tho i Network ẽ ạ ấ ộ ộ
ng t trên và l a ch n Microsoft DNS Server. nh ự ưư ự ọ ầ dialog box t ưươ
ể ậ ậ ọ
Đ c p nh t và khai thác DNS server chúng ta ch n m c DNS manager trong Netwrok Administrator Tools. H p h i tho i sau đây s hi n ra ộ ụ ẽ ệ ạ ộ
Hình 1.8: Màn hình DNS Manager
ỗ ộ ậ ứ ợ
t kê d M i m t t p h p thông tin ch a trong Resourse record. Nh ng ữ Resourse record c n thi ầ DNS database đ t s đ c li ế ẽ ượ ượ ệ ư c coi nh là i đây: ướ
Tên Record Mô tả
A (Address) ng m t tên host computer hay tên c a m t thi ộ ườ ủ ộ
ế t i m t đ a ch IP trong DNS ỉ ộ ị ạ ớ
D n đ ẫ b m ng khác trên m ng t ị ạ zone
CNAME () T o m t tên Alias cho tên m t host computer trên m ng ộ ạ ạ ộ
MX () Đ nh nghĩa m t s trao đ i mail cho host computer đó ộ ự ổ ị
15
NS (name server) Đ nh nghĩa tên server DNS cho DNS domain ị
PTR (Pointer) ng m t đ a ch IP đ n tên host trong DNS server ộ ị ế ỉ ẫ ườ
D n đ zone
ữ ứ
SOA (Start of authority) Hi n th r ng tên server DNS này thì ch a nh ng thông ể tin t ị ằ t nh t ấ ố
• Remote Access Service (RAS)
i ch v i m ng c c b (LAN) các n i k t t ữ ạ
ỗ ớ ữ Ngoài nh ng liên k t t ạ ầ
ệ ưườ ử ụ ế
ộ ệ ể ạ
ể ấ
ố ế ừ xa ụ ộ ế ạ t c a ng i s d ng. vào m ng LAN hi n đang là nh ng yêu c u c n thi ườ ử ụ ế ủ ầ ệ ạ i i s d ng t xa nh c a m t ng Vi c liên k t đó cho phép m t máy t ộ ư ủ ừ ử ng dây đi n tho i thâm nh p vào m t m ng LAN và s nhà có th qua đ ạ ưườ ộ ậ d ng tài nguyên c a nó. Cách thông d ng nh t hi n nay là dùng modem đ có ụ ụ ệ ủ ng dây đi n tho i. th truy n trên đ ạ ệ ưườ ề ể
ị ấ
ớ
ể ố ạ ố ớ ệ ề
ề ng trình khai thác s li u, thi ố ệ ự ệ
Windows NT cung c p D ch v Remote access Service cho phép các ụ máy tr m có th n i v i tài nguyên c a Windows NT server thông qua ủ ạ ng dây đi n tho i. RAS cho phép truy n n i v i các server, đi u hành đ ưườ các user và các server, th c hi n các ch ế ậ t l p ưươ s an toàn trên m ng. . ự ạ
Máy tr m có th đ c n i v i server có d ch v RAS thông qua ị ể ưượ ụ ạ ớ
ố modem ho c pull modem, cable null modem (RS232) ho c X.25 network. ặ ặ
ầ ụ ặ ị ề ả
ưườ ử ụ ể
sau: quy n s ể
ưườ ử ụ ử ụ
i. Khi đã cài đ t d ch v RAS, c n ph i đ m b o quy n truy nh p t xa ậ ừ ả ả cho ng i s d ng b ng ti n ích remote access amind đ gán quy n ho c có ặ ề ằ ệ th đăng ký ng ơ ế ả remote access server. RAS cũng có c ch đ m i s d ng ể ưườ ử ụ ở ử b o an toàn cho tài nguyên b ng cách ki m soát các y u t ề ằ ả ế ố d ng, ki m tra mã s , xác nh n ng i s d ng, đăng ký s d ng tài nguyên ậ ụ và xác nh n quy n g i l ề ố ọ ạ ể ậ
Hình1.9. Mô hình truy c p t ậ ừ xa b ng d ch v RAS ị ụ ằ
Đ cài đ t RAS chúng ta l a ch n yêu c u h p Windows NT server ọ ự ặ ộ
ầ setup hi n ra lúc cài đ t h đi u hành Windows NT. ặ ệ ề ể ệ
16
ớ ứ ấ ả ừ ệ
ụ ạ V i RAS t ạ ở
ớ
ế ưượ ơ ố
ộ ạ ng v i nh ng tác v c a LAN không ph i bao gi xa, thay vì k t ế ự xa s liên ưườ ẽ c truy n i m t RAS Server. T t c d li u c n thi ề ấ ả ữ ệ ng đi n tho i, m c dù t c đ truy n qua modem ch m h n so v i ớ ề ộ ờ ữ d ụ ủ ng dây m ng thì máy ạ t đ ầ ậ ả ặ ớ ữ
t c các ng d ng đ u th c hi n trên máy t ề n i v i m ng thông qua card m ng và đ ố ớ k t qua modem t ế qua đ ệ ưườ qua card m ng nh ạ li u cũng truy n nhi u. ưư ề ề ệ
ớ ả ữ
ủ ữ ệ ề ụ ạ ố ấ
ưư
ị ạ ữ ừ
ưư ừ ộ ộ
ệ ả ớ
i pháp m ng trên th ạ ữ ữ ấ ị
ệ ề V i nh ng kh năng to l n c a mình trong các d ch v m ng, h đi u ớ t nh t hi n nay. hành Windows NT là m t trong nh ng h đi u hành m ng t ệ ộ u gi a các máy trong m ng, H đi u hành Windows NT v a cho phép giao l ạ ừ ệ ề ạ xa, cho phép truy n file, v a đáp ng cho m ng v a cho phép truy nh p t ứ ề ậ ừ ừ c c b (LAN) v a đáp ng cho m ng di n r ng (WAN) nh Intranet, ạ ệ ứ ụ v y hi n nay h đi u hành Windows NT Internet. V i nh ng kh năng nh ệ ề ưư ậ ữ ế đã có nh ng v trí v ng ch c trong vi c cung c p các gi ả ệ ắ gi i.ớ
17
Ch
ươ
ng 2. Các chu n m ng và mô hình OSI ạ
ẩ
I. Gi i thi u các chu n m ng ớ ệ ẩ ạ
Vào tháng 1 năm 1985, H c vi n các K s đi n và đi n t ọ ệ ỹ ư ệ
k thu t Ethernet đ ậ ượ ặ ặ ả ỹ ệ ử ỹ ẩ
ng đ ọ
ẩ ườ ộ ệ ố ị
ượ ố ớ ạ ẩ ư ấ
ẩ ẩ ữ ạ ả
ệ ố ọ ấ ợ ắ
c thi ụ ượ ể ạ
ế ế ư ộ ể ộ ố ạ ể ữ ệ ệ ố
ể
ự ệ c dùng đ gi ữ ờ
M (IEEE) đã ban hành đ c t c đ t tên chính th c là chu n “IEEE ứ 802.3 Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD) c g i là tiêu chu n Access Layer and Physical Specifications” và th ẩ ừ IEEE 802.3. Tiêu chu n này qui đ nh m t h th ng n i m ng xu t phát t ấ ố chu n Ethernet, nh ng c u trúc gói c a nó thì khác v i chu n Ethernet g c. ủ Chu n 802.3 cung c p nh ng kh năng dùng h th ng cáp m ng bao g m: ồ ệ cáp đ ng tr c, cáp s i quang và cáp xo n không b c. Ethernet là công ngh ồ ự t k nh m t m ng chuy n m ch. Trong m t s cách th c baseband đ ạ ộ hi n chu n này, ng i ta có th dùng nh ng công ngh chuy n m ch t c đ ườ ẩ cao bên trong các hub ho c concentrator đ cho phép th c hi n nhi u cu c ộ ề ặ ế i quy t trao đ i đ ng th i gi a các nút. Chu n IEEE 802.x đ ể ả ượ ẩ m t s v n đ liên quan đ n các m ng LAN, các chu n thông d ng nh t là: ấ ẩ ế ổ ồ ộ ố ấ ụ ề ạ
ệ ố ế ủ ạ
và qu n lý m ng + 802.1: Qui đ nh v ki n trúc chung c a m ng LAN, vi c n i k t m ng ạ ả ị c p đ ph n c ng. ở ấ ề ế ộ ầ ứ ạ
+ 802.2: Qui đ nh l p con LLC (Logical Link Control-Đi u khi n liên k t ế ề ậ ng th c truy c p ươ ể ứ ớ ạ ị ộ ế
v t lý) dành cho m t m ng có topology tuy n tính và ph ậ CSMA/CD.
ớ ị
ươ ứ ạ ộ
ậ + 802.3: Qui đ nh l p MAC (Medium Access Control-Ki m soát truy c p ể truy n thông) dành cho m t m ng có topology bus và ph ậ ng th c truy c p ề CSMA/CD.
+ 802.4: Qui đ nh l p MAC dành cho m t m ng Token-passing bus. ạ ớ ộ ị
+ 802.5: Qui đ nh l p MAC dành cho m t m ng Token-ring bus. ạ ớ ộ ị
ặ + 802.6: Qui đ nh m t MAN d a trên m t vòng cáp quang dài 30 d m ự ộ ộ ị
Anh.
ạ + 802.7: M t báo cáo c a nhóm T v n k thu t v các m ng ư ấ ủ ề ậ ộ ỹ
boardband.
+ 802.8: M t báo cáo c a TAG v các m ng s i cáp quang. ủ ề ạ ộ ợ
+ 802.9: Qui đ nh v vi c tích h p gi ng nói và d li u khi truy n. ợ ề ệ ữ ệ ề ọ ị
+ 802.11: Nhóm công tác có liên quan đ n vi c thi t l p nh ng chu n v ế ệ ế ậ ữ ẩ ề
m ng không dây. ạ
18
+ 802.12: M t tiêu chu n dành cho các m ng Ethernet 100 VG/AnyLAN ẩ ạ ộ
Ethernet.
Hình 2.1. M i quan h gi a các tiêu chu n IEEE 802 và mô hình OSI ệ ữ ẩ ố
II. Mô hình tham kh o OSI ả
ứ
t k , các m ng đ c xây d ng trên t ng tr ẽ ạ ầ ứ ạ ượ
ệ ể ả ầ ụ Đ gi m đ ph c t p thi ộ ỗ ầ ầ
ọ ề ế ế ự ỗ ầ ề
ồ ầ
ố ả ậ
ệ ạ ộ ớ ọ ệ ữ ầ
ộ ứ ề ị
ệ ướ ố ấ ầ ị ụ ầ ầ
ng thích gi a các m ng trên th tr ỷ ươ ữ ạ
ạ ườ ử ụ ở ộ ự ạ
ứ
ứ
ụ ố ợ ẩ ứ ố ủ ả
ự ễ ọ ổ
đã công b mô hình OSI (Open System Interconnections-h ố ế ẩ ẩ
ộ ấ ch c thành m t c u c t ượ ổ ộ c nó và s cung c p m t trúc đa t ng, m i t ng đ ấ ướ ơ ở m i t ng có hai quan h : theo chi u ngang và s d ch v cho t ng cao h n. ề ố ị theo chi u d c. Quan h theo chi u ngang nói lên s ho t đ ng c a các máy ủ ự ệ ộ tính đ ng t ng có nghĩa là chúng ph i h i tho i đ c v i nhau trên cùng m t ạ ượ ả ộ t ng. Mu n v y thì ph i có qui t c đ h i tho i mà ta g i đó là giao th c hay ắ ể ộ ầ ạ th t c (Protocol). Quan h theo chi u d c là quan h gi a các t ng k nhau ọ ề ủ ụ trong cùng m t máy, gi a hai t ng có m t giao di n ghép n i, nó xác đ nh các ộ ữ i cung c p cho t ng trên, thao tác nguyên thu và các d ch v mà t ng d Tình tr ng không t ạ ng gây nên tr ng i ị ườ i s d ng các m ng khác nhau. Chính vì th c n xây d ng m t mô cho ng ế ầ t k m ng đ tao ra các s n hình chu n làm cho các nhà nghiên c u và thi ả ẩ ể ế ế ạ ph m m v m ng. Vi c nghiên c u s k t n i h th ng m đã đ ượ ổ c t ệ ở ề ạ ở ự ế ố ệ ố ệ đ ra vào tháng 3/1977 v i m c tiêu k t n i các h ch c tiêu chu n Qu c t ế ố ớ ố ế ề ẩ ạ ộ th ng s n ph m c a các hãng s n xu t khác nhau và ph i h p các ho t đ ng ấ ả ẩ ch c tiêu chu n hoá trong lĩnh v c vi n thông-tin h c. Và vào năm 1984 t ứ ệ chu n qu c t th ng ghép n i h th ng m ) bao g m 7 t ng: ố ệ ố ố ở ầ ố ồ
ng ti n truy n tin, th ấ ậ ươ ệ ề
• T ng 1 (t ng v t lý-Physical): cung c p các ph ế ậ ỷ ỏ ề
ủ ầ t c kh i đ ng, duy trì hu b các liên k t v t lý cho phép truy n các ụ dòng d li u d dòng bit. ở
• T ng 2 (t ng liên k t d li u-Data Link): thi ầ
ế ữ ệ ồ ỷ ỏ ụ ế ậ ệ ể ắ
ầ ở ộ ữ ệ t l p, duy trì, hu b các ầ liên k t d li u ki m soát lu ng d li u, phát hi n và kh c ph c các sai ữ ệ ế ữ ệ sót truy n tin. ề
19
ầ ề
ể ữ ệ ườ ụ ự ng truy n tin trong m ng, th c ạ ắ ợ ữ ệ • T ng 3 (t ng m ng-Network): ch n đ ạ ồ
ậ ầ ữ ữ ủ
ắ ể ệ
ầ ệ ầ ệ ầ ầ
ọ hi n ki m soát lu ng d li u, kh c ph c sai sót, c t h p d li u. ắ • T ng 4 (t ng giao v n-Transport): ki m soát gi a các nút c a lu ng d ồ li u, kh c ph c sai sót, có th th c hi n ghép kênh và c t h p d li u. t l p, duy trì đ ng b hoá và hu b ế ậ c thi ỷ ỏ t l p thông qua ụ ể ự • T ng 5 (t ng phiên-Session): thi ế ề ắ ợ ữ ệ ộ ế ậ ồ ả ượ
ố ề ạ
các phiên truy n thông. Liên k t phiên ph i đ đ i tho i và các tham s đi u khi n. ố ầ
i s d ng. ể • T ng 6 (t ng trình d li u-Presentation): bi u di n thông tin theo cú ễ ữ Lo i mã s d ng và v n đ nén d ữ ệ ườ ử ụ ể ử ụ ủ ề ấ ạ
• T ng 7 (t ng áp d ng-Application): là giao di n gi a ng ườ ữ ệ
ử ầ ầ pháp d li u c a ng ữ ệ li u.ệ ầ ườ ầ ệ ố
tr ữ năng cho phép truy c p và qu n chuy n giao t p, th tín đi n t . . . i và môi ng h th ng m . X lý ng nghĩa thông tin, t ng này cũng có ch c ứ ể ụ ớ ậ ệ ử ư ệ ả
Hình 2.2. Mô hình 7 m c OSI ứ
ự ủ ế
c. Tuy nhiên vi c liên l c ch x y ra ủ ụ ứ ề c qui đ nh tr ị ượ ứ ỉ ả ạ
ấ ộ ấ ế
ợ ệ ầ ề ọ ứ ư ở ướ
ề ộ
ỗ bài tr ẽ ủ ệ ể
ư ả ớ
ư ế ộ ự ố ư
Th t c truy n tin trên m ng d a ch y u vào các nghi th c giao thi p ệ ạ l p hay giao th c đ ở ớ ướ ư thu c c p th p trên m i máy, r i sau đó truy n d n lên phía trên đ n nh ng ồ ứ c chúng ta đã h c c u qua v mô hình 7 m c l p thích h p. Nh ớ OSI, sau đây chúng ta s tìm hi u xem mô hình OSI hoat đ ng nh th nào. ể ầ Khái ni m n n t ng c a mô hình OSI là dòng l u chuy n c a m t yêu c u ủ t. S yêu c u truy c p vào m t tài nguyên m ng xuyên qua b y l p phân bi ầ ạ ậ ệ i, đó kh i đ u t ướ ể ủ ở ầ ừ ớ ứ i g i API (Giao di n l p trình ng yêu c u đó đ ệ ậ ầ ề ả ộ l p trên cùng c a mô hình. Khi nó l u chuy n xu ng d c chuy n đ i t ể m t l ổ ừ ộ ờ ọ ượ
20
ộ ấ ụ
ị ộ ế ề ứ ữ
ặ ệ ể ữ ừ ầ ố
ế
ồ ộ ể
ọ ộ ủ ệ ủ ứ
ế
ề
c v i lúc đ ớ ng đ ươ ượ ươ ứ
ế ớ ươ ớ
ư ể ộ ậ ộ ố
c truy c p đó không có gì khác bi ư ậ
ằ
t b dùng đ ị
ứ ẳ ỉ ng đ các thi ộ ề ươ ể ậ ấ
ậ
c mã hoá d ng) bên trong ng d ng xu t phát thành m t chu i các xung đ ượ ỗ ụ t b khác trên m ng. đ truy n đi nh ng thông tin nh phân đ n m t thi ạ ị ế ể Nh ng xung này có th là đi n, quang, t , vi ba ho c nh ng t n s sóng mang ữ vô tuy n. Quá trình mã hoá đó cho phép nh ng l p c th nào đó c a mô hình ữ ớ ụ ể OSI trên m t máy tính ngu n đ liên l c v i nh ng l p gi ng h t c a chúng ớ ạ ố ữ ớ ữ c g i là nh ng giao th c, khi nh ng trên m t máy tính đích. Quá trình này đ ữ ượ c lên các l p c a mô quá trình này đ n đích c a chúng, chúng chuy n ng ủ ớ ượ ể ủ i khi c g i đi và đ hình OSI theo chi u ng i mã cho t c gi ử ớ ả ượ ượ trên cùng trên máy tính đích. K t chúng đ n l p có ch c năng t ế ng ở ạ qu c a ch c v i nhau và ho t t liên l c đ ng trình đó là hai máy phân bi ệ ả ủ ạ ượ c n i m ng đang đ ng m t cách đ c l p nh th là nh ng tài nguyên đ ữ ạ ộ ượ i ch trên máy t t nh tài nguyên đ ỗ ượ ở ệ ạ ề ữ v y. Mô hình OSI không ch rõ r ng giao th c nào s đ c dùng đ truy n d ể ẽ ượ ỉ ậ c truy n. li u ngang qua m ng, mà nó cũng ch ng ch đ nh thi ề ượ ế ị ạ ệ ể t b khác nhau làm theo đ Thay vì v y, nó cung c p m t đ c ế ị ữ đ m b o thông tin liên l c đúng đ n ngang qua m ng. V y vi c đóng gói d ệ ạ ắ ạ ả li u đ truyên đi qua m ng th c hi n nh th nào? ệ ệ ư ế ả ể ự ạ
ạ ể ữ
ồ ầ ừ ơ ữ ệ ư ượ ạ
ạ ủ c t o ra ơ
ả c g i đ n. ố ở ị ơ ả ộ
ồ ộ ả ứ ứ ọ ữ
ứ ộ
ạ ượ ữ ễ ạ ồ ể ứ ị
c đ bi u di n đ ồ ứ ỗ ọ
ả
ộ ể ồ ế ằ ộ ị ỉ
ả ằ ạ
ộ ơ ể ả ả ằ
ế ị ọ ự ể ự ấ ượ
ượ
c các giao th c đ t thêm vào nh ng ph n đ u đ ủ ủ ướ ữ ặ
ng nào đó, còn đ ng sau có th đ ằ
Nh ng d li u l u thông trên m ng nói chung có th chia làm hai nhóm: ầ n i mà yêu c u máy tính ngu n và các h đáp t các yêu c u đ ồ kia đ ử ế Đ n v c b n c a d li u m ng là gói d li u (packet). ữ ệ ữ ệ ượ Thông tin mu n đi ngang qua m t m ng nào đó thì ph i đi xu ng d c theo ố ạ m t ch ng giao th c, khi nó đi qua ch ng giao th c đó nó tr i qua nh ng quá ồ i. Nh ng cách th c đóng gói tuỳ thu c vào các trình đóng gói và đóng gói l c qui đ nh cho nh ng giao th c có khuôn d ng và các l ữ ượ i m i l p c a ch ng giao th c đó. Ph n quan tr ng nh t c a m i gói là m t t ấ ủ ầ ỗ ớ ủ ặ ạ ứ ị m t yêu c u ho c h i đáp cho m t yêu c u. Tuy nhiên, gói cũng ph i ch a đ a ặ ồ ộ ầ ầ ng ti n đ h i báo r ng gói đã đ n đ a ch đích c a nó. ch m ng, m t ph ủ ệ ươ ỉ ạ ố i đ đ m b o r ng gói đ n đích trong tình tr ng gi ng M t c ch ki m tra l ế ỗ ể ả ộ ơ ế ể c g i đi, m t c ch đ nh th i gian đ đ m b o r ng gói nh khi nó đ ờ ử ượ ư c g i đi quá nhanh, đây g i là s ki m soát dòng. S phân ph i có không đ ố ự ể ượ ử ướ ạ i d ng đ m b o, s ki m tra l c cung c p d i và s ki m soát dòng đ ự ể ả ả ỗ ớ nh ng thông tin đ c ch a trong các khung d li u, v n t o ra b i các l p ố ạ ở ữ ệ ứ ữ khác nhau c a mô hình OSI. Khi gói đi xuyên qua các l p c a mô hình OSI, ủ ớ ề c c a nó đ phía tr ượ ứ ầ ầ (header) g m m t chu i các tr ố c n i ể ượ ỗ ồ thêm ph n đuôi v n cũng g m m t chu i các tr ng nào đó. ườ ộ ộ ố ườ ầ ồ ỗ
ướ ả ượ c khi truy n nó ph i đ ề ế ậ
cùng t ng ng l ở ầ ự ế ố ượ ầ
ữ ệ
ữ ệ ư ệ
c thi hai đ u liên k t s th ế ẽ ươ ữ ệ ề c g i ho c nh n t ậ ừ ộ ớ ặ ượ ớ
t l p k t n i, có nghĩa là hai Nh ng tr ư ng v i nhau v t p th c th ề ậ ớ ể ở ự tham s s d ng trong quá trình truy n d li u. Quá trình truy n d li u th c ề ố ử ụ m t l p trên cùng đó là l p 7 hi n nh sau: D li u đ ượ ử ớ i (Application), l p cao nh t c a mô hình OSI. Nó đ ướ c chuy n xu ng d ể ấ ủ ượ c đ n l p 6 (Presentation), n i quá trình bao gói b t đ u.T đây, d li u đ ơ ế ớ ố ữ ệ ắ ầ ừ
21
i trong m t ph n đ u đ , g m các thông tin nh n di n và tr giúp đ ợ ậ ầ ầ ề ồ
ượ ạ ể ệ ể ộ ớ
ớ ở
ớ ứ
ữ ệ ở ữ m i l p và có th d li u đ ộ ề
ơ ữ
ở ỗ ớ ả ẽ ắ ằ
ữ ệ ầ ầ ộ
ệ ể ề ể ớ ố
ế ỏ
ươ ứ
c g n vào trên các t ng t ể
ạ ể ượ
ộ
ế ộ ậ ằ ộ
ể bao l ộ ế ớ c chuy n xu ng đ n l p chuy n ti p d li u đ n m t l p nào đó khi nó đ ế ố ữ ệ ế trên khi d li u ngang qua các l p 5 (Session), l p 4 k đó. Cũng gi ng ớ ố ế ắ các l p đó g n (Transport), l p 3 (Network) nh ng giao th c ho t đ ng ạ ộ ớ thêm m t ph n đ u đ khác c phân thành ượ ể ữ ệ ầ ầ nh ng m nh nh h n đ d qu n lý h n. Khi d li u đi đ n l p 2 (Data ể ễ ỏ ơ ế ớ ữ ệ ả i ch đó s l p ráp d li u thành các khung b ng cách Link) các giao th c t ỗ ứ ạ ượ g n thêm vào m t ph n đ u và m t ph n cu i, sau đó các khung đ c ố ầ ộ ắ ng ti n n i m ng. Khi chuy n xu ng l p 1 (Physical) đ truy n đi trên ph ố ạ ươ ượ ạ c l p l các khung đ n đích c u nó, quá trình đó đ i c l i theo chi u ng ề ượ ặ ạ ả ế c g i là tách b liên k t. Có nghĩa là qua m i t ng các ph n quá trình này đ ầ ượ ỗ ầ ọ ử ữ ệ ẽ ng ng khi g i d li u s đ u và ph n cu i đ ầ ắ ố ượ ầ ầ ở trên là m ng chuy n m ch gói đ c truy n theo đ c tháo ra và so sánh. ề ượ ạ ượ i d ng ng pháp có liên k t. N u chuy n m ch gói đ ph ạ c truy n d ướ ạ ề ế ế ươ c không liên k t thí ch có m t giai đo n truy n d li u (các gói d li u) đ ượ ữ ệ ề ữ ệ ạ ỉ ỗ ng xác đ nh b ng cách trong m i truy n đ c l p v i nhau theo m t con đ ị ườ gói d li u ch a đ a ch đích. ề ữ ệ ớ ứ ị ỉ
22
Hình 2.3. Các t ng c a Mô hình OSI ủ ầ
Vi c nghiên c u v OSI đ ệ ề
ằ ụ ưượ ẩ ấ
ả ch nó h a h n gi ứ ẹ ả ấ ề
ứ ố ế ỗ ở ố ề
ữ ề ệ ề ả ả ộ
c b t đ u t i ISO vào năm 1971 v i các ắ ầ ạ ớ m c tiêu nh m n i k t các s n ph m c a các hãng s n xu t khác. u đi m Ư ể ủ i pháp cho v n đ truy n thông gi a chính c a OSI là ữ ề ả ủ ể các máy tính không gi ng nhau. Hai h th ng, dù có khác nhau đ u có th ệ ố truy n thông v i nhau m t các hi u qu n u chúng đ m b o nh ng đi u ki n ệ ả ế ớ chung sau đây:
ặ ứ
ầ
ề ch c thành cùng m t t p các t ng. các t ng ầ ộ ậ nhau. đ ng m c ph i cung c p các ch c năng nh ồ ả ấ
• Chúng cài đ t cùng m t t p các ch c năng truy n thông. ộ ậ • Các ch c năng đó đ c t ưượ ổ ứ ứ ứ ứ • Các t ng đ ng m c khi trao đ i v i nhau s d ng chung m t giao th c ứ ổ ớ ưư ử ụ ứ ầ ồ ộ
ặ ủ ạ
ộ ộ
ặ
ầ ể ể ớ ằ ạ ạ ở
ị ẩ ạ ủ ộ ủ ẩ ộ
ả Mô hình OSI tách các m t khác nhau c a m t m ng máy tính thành b y t ng theo mô hình phân t ng. Mô hình OSI là m t khung mà các tiêu chu n ẩ ầ l p m ng khác nhau có th kh p vào. Mô hình OSI đ nh rõ các m t nào c a ủ ạ ậ Vì ho t đ ng c a m ng có th nh m đ n b i các tiêu chu n m ng khác nhau. ế ạ ộ v y, theo m t nghĩa nào đó, mô hình OSI là m t lo i tiêu chu n c a các ậ chu n.ẩ
1. Nguyên t c s d ng khi đ nh nghĩa các t ng h th ng m ị ắ ử ụ ệ ố ầ ở
ự ắ ị
Sau đây là các nguyên t c mà ISO quy đ nh dùng trong quá trình xây d ng mô hình OSI
• Không đ nh nghĩa quá nhi u t ng đ vi c xác đ nh và ghép n i các t ng ầ ể ệ ề ầ ố ị ị
không quá ph c t p. ứ ạ
23
i thích các ph c v và s ụ ụ ố ầ ả
ớ ng tác qua l ầ ệ ấ • T o các ranh gi ươ
t nhau hoàn toàn v ệ ề
ỏ t cho các ch c năng khác bi ứ ự ưượ ặ ộ ầ
c đ t trong cùng m t t ng. i các đi m mà nh ng th nghi m trong ự ể ạ ữ ử ệ
c xác đ nh sao cho chúng có th d dàng xác đ nh i các t ng sao cho vi c gi ạ các t i hai t ng là nh nh t. ạ • T o các t ng riêng bi ầ ạ ệ k thu t s d ng ho c quá trình th c hiên. ặ ậ ử ụ ỹ • Các ch c năng gi ng nhau đ ố ứ • L a ch n ranh gi i các t ng t ầ ớ ọ quá kh thành công. ứ • Các ch c năng đ ứ ị
l
• T o ranh gi ớ ưượ ứ ủ i các t ng mà ầ ể ễ ị i, và các nghi th c c a chúng có th thay đ i trên m i h ọ ưướ ạ ở ạ ộ ừ ưượ ng ổ ữ ứ
ng. đó c n có nh ng m c đ tr u t ố ệ • Cho phép thay đ i các ch c năng ho c giao th c trong t ng không nh ả ể ầ khác nhau trong vi c s d ng s li u. ặ ứ ầ
h ế
• T o các ranh gi i nó. ệ ử ụ ứ ổ ng đ n các t ng khác. ầ i gi a m i t ng v i t ng trên và d ớ ưở ạ ỗ ầ ớ ầ ưướ ữ
2. Các giao th c trong mô hình OSI ứ
c áp d ng: giao th c có ưượ ụ ứ ạ
Trong mô hình OSI có hai lo i giao th c chính đ ứ liên k t (connection - oriented) và giao th c không liên k t (connectionless). ứ ế ế
ề ữ ệ ầ ồ
ế tr ế ổ
• Giao th c có liên k t: ứ ưướ t l p m t liên k t logic và các gói tin đ ế ậ ế ộ ệ ẽ
ứ c khi truy n d li u hai t ng đ ng m c c n thi c trao đ i thông qua ưượ ầ liên k t náy, vi c có liên k t logic s nâng cao đ an toàn trong truy n ề ộ ế d li u. ữ ệ ứ
c khi truy n d li u không thi ế ậ ề ữ ệ c truy n đ c l p v i các gói tin tr ộ ậ t l p liên ưướ c ưướ ưượ ề ỗ ớ
• Giao th c không liên k t: ế tr k t logic và m i gói tin đ ế ho c sau nó. ặ
v y v i giao th c có liên k t, quá trình truy n thông ph i g m 3 giai ả ồ ứ ế ề
t: Nh ưư ậ đo n phân bi ạ ớ ệ
t l p liên k t (logic): ứ ở ự ế ậ
ng l ố hai h th ng hai th c th đ ng m c ệ ể ồ ạ ng v i nhau v t p các tham s s s d ng trong giai đo n ề ậ ố ẽ ử ụ ượ ưươ
• Thi th sau (truy n d li u).
ề
ế ớ ề ữ ệ • Truy n d li u: ữ ệ d li u đ ưư ế ể ồ ỗ
ề ưượ ki m soát l ể ộ ưườ c truy n v i các c ch ki m soát và ơ ớ i, ki m soát lu ng d li u, ữ ệ ệ ng đ tin c y và hi u qu c a vi c ả ủ ể ậ ệ
• H y b liên k t (logic): gi i phóng tài nguyên h th ng đã đ ủ ỏ ả ệ ố ưượ ấ c c p
phát cho liên k t đ dùng cho liên k t khác. ữ ệ qu n lý kèm theo (nh ả c t/h p d li u...) đ tăng c ể ữ ệ ắ ợ truy n d li u. ề ữ ệ ế ế ể ế
ạ Đ i v i giao th c không liên k t thì ch có duy nh t m t giai đo n ế ấ ộ ỉ
ố ớ ứ truy n d li u mà thôi. ề ữ ệ
24
ủ Gói tin c a giao th c: Gói tin (Packet) đ ứ c hi u nh ể ưượ ưư
ệ ữ ệ ạ
ữ ể ữ ệ ạ
máy ngu n. Và nh ng gói tin này khi đích s ở ồ
ạ c k t h p l ứ ệ ể
ị là m t đ n v ộ ơ thông tin dùng trong vi c liên l c, chuy n giao d li u trong m ng máy tính. ạ c Nh ng thông đi p (message) trao đ i gi a các máy tính trong m ng, đ ưượ ổ ẽ t o d ng thành các gói tin ạ đ ự i thành thông đi p ban đ u. M t gói tin có th ch a đ ng ế ợ ạ ưượ các yêu c u ph c v , các thông tin đi u khi n và d li u. ầ ữ ộ ữ ệ ụ ụ ầ ể ề
Hình 2.4. Ph ng th c xác l p các gói tin trong mô hình OSI ươ ứ ậ
ầ ầ ạ ể
ỗ ầ ể ỉ ự ố
ữ ệ ừ ầ c l ể i. Ch c năng này th c ch t là g n thêm và g b ướ ứ ự
ầ ầ ưướ
ậ ưượ ạ ố ớ ầ ầ ồ
ấ ể ầ ữ ệ ề ầ c đóng thêm m t ph n đ u đ khác và đ ầ ế c xem nh ưượ ẽ ưượ ộ
i khi gói tin đ ễ ớ ớ
ng dây m ng đ đ n bên nh n. ệ Trên quan đi m mô hình m ng phân t ng t ng m i t ng ch th c hi n t ng bên trên đ chuy n giao xu ng cho m t ch c năng là nh n d li u t ứ ộ ỡ ỏ t ng bên d i và ng ắ ầ c khi chuy n nó đi. Nói cách khác, ph n đ u (header) đ i v i các gói tin tr t ng gói tin bao g m ph n đ u (header) và ph n d li u. Khi đi đ n m t t ng ộ ầ ừ ưư m i gói tin s đ ớ là gói tin c a t ng m i, công vi c trên ti p di n cho t ưượ c ủ ầ truy n lên đ ườ ệ ể ế ế ậ ề ạ
T i bên nh n các gói tin đ ạ ậ ưượ ỡ ỏ c g b ph n đ u trên t ng t ng t ầ ừ ầ ầ ưươ ng
ng và đây cũng là nguyên lý c a b t c mô hình phân t ng nào. ứ ủ ấ ứ ầ
ể ầ ỗ ủ ặ i c a gói tin t ng liên k t d li u đ t ế ữ ệ ầ
cu i gói tin. Chú ý: Trong mô hình OSI ph n ki m l ở ố
3. Các ch c năng ch y u c a các t ng c a mô hình OSI ủ ế ủ ứ ủ ầ
a. T ng 1: V t lý (Physical) ậ ầ
ậ ầ ầ
ng v t lý c a m ng: Các lo i cáp đ ạ ưướ ạ ể ố ặ
i cùng c a mô hình OSI. Nó T ng v t lý (Physical layer) là t ng d c dùng đ n i các các đ c tr ủ ậ c dùng , các dây cáp có th dài bao nhiêu v.v... ố ưượ ệ ng đi n c a các tín hi u ậ mô t ưư ả t b , các lo i đ u n i đ thi ạ ầ ế ị M t khác các t ng v t lý cung c p các đ c tr ầ ặ ủ ưượ ể ệ ưư ủ ặ ấ
25
m t máy này đ n m t máy ừ ộ ể ế ộ
đ ữ ệ ưượ khác c a m ng, k thu t n i m ch đi n, t c đ cáp truy n d n. ạ c dùng đ khi chuy n d li u trên cáp t ể ố ộ ậ ố ủ ệ ề ạ ẫ ỹ
ầ ệ ộ ị
ầ ở
ậ các giá tr nh phân 0 và 1. ị c truy n các bit đ ơ ủ c xác đ nh. T ng v t lý không qui đ nh m t ý nghĩa nào cho các tín hi u đó ngoài các t ng cao h n c a mô hình OSI ý nghĩa c a ủ t ng v t lý s đ ậ ị ưượ ẽ ưượ ề ở ầ ị
ắ
ặ Ví d :ụ Tiêu chu n Ethernet cho cáp xo n đôi 10 baseT đ nh rõ các đ c ẩ c và d ng c a các đ u n i, đ dài ng đi n c a cáp xo n đôi, kích th ưướ ị ầ ủ ắ ạ ố ộ
tr ưư ệ ủ i đa c a cáp. t ủ ố
ầ ậ
ớ ầ ầ
Khác v i các t ng khác, t ng v t lý là không có gói tin riêng và do v y ậ ề c truy n i gi a các t ng v t lý đ quy ể ộ
ng th c truy n (đ ng b , phi đ ng b ), t c đ truy n. ầ không có ph n đ u (header) ch a thông tin đi u khi n, d li u đ ứ ượ ề đi theo dòng bit. M t giao th c t ng v t lý t n t ậ ồ ạ ứ ầ đ nh v ph ề ồ ồ ề ị ể ữ ệ ầ ữ ộ ố ộ ề ưươ ậ ộ ứ
Các giao th c đ c xây d ng cho t ng v t lý đ ự ầ
c phân chia thành ị ộ ng th c truy n thông d b ề ưượ ứ ứ ử ụ
ứ ưượ phân chia thành hai lo i giao th c s d ng ph ạ (asynchronous) và ph ưươ ậ ưươ ng th c truy n thông đ ng b (synchronous). ồ ứ ề ộ
ị ộ ệ ề ứ ưươ
ử ữ ng th c truy n d b : ộ ữ
ặ
ử c dùng đ ề ưượ ầ ữ ệ
ộ
ễ đ ự ưượ ệ ồ
ưươ ưươ ồ
ng th c truy n đ ng b : ề ứ ộ ữ ử
ầ t nh ệ ả
ử ể ệ
ờ t đ • Ph ự ị ộ không có m t tín hi u quy đ nh cho s đ ng b gi a các bit gi a máy g i và máy nh n, trong quá trình g i tín ồ ậ ể hi u máy g i s d ng các bit đ c bi t START và STOP đ ệ ử ử ụ ệ trong dòng d li u c n truy n đi. tách các xâu bit bi u di n các ký t ự ể Nó cho phép m t ký t ầ c truy n đi b t kỳ lúc nào mà không c n ề ấ quan tâm đ n các tín hi u đ ng b tr c đó. ộ ưướ ế • Ph ng th c truy n c n có ộ s d ng ph ứ ề ử ụ ưư đ c bi đ ng b gi a máy g i và máy nh n, nó chèn các ký t ự ặ ậ ồ ơ SYN (Synchronization), EOT (End Of Transmission) hay đ n gi n h n, ơ m t cái "c " (flag) gi a các d li u c a máy g i đ báo hi u cho máy ữ ệ ủ ộ nh n bi ặ ậ ữ ế ưượ ữ ệ c d li u đang đ n ho c đã đ n. ế ế
b. T ng 2: Liên k t d li u (Data link) ế ữ ệ ầ
T ng liên k t d li u (data link layer) là t ng mà đó ý nghĩa đ
ế ữ ệ ề ở ế ữ ệ ạ ả
ậ ủ ầ ỉ ỗ ị ạ
ưướ ị ử ậ ả ạ ơ ử
c đ a đ n cho ng ưượ c ầ c truy n trên m ng. T ng liên k t d li u ph i quy đ nh ị ưượ c các d ng th c, kích th c, đ a ch máy g i và nh n c a m i gói tin ứ c g i đi. Nó ph i xác đ nh c ch truy nh p thông tin trên m ng và ế i nh n đã ng ti n g i m i gói tin sao cho nó đ ậ ưượ ư ế ệ ử ưườ ỗ
ầ gán cho các bít đ đ ưượ đ ưượ ph ưươ đ nh. ị
ầ
ứ ể
ề
ộ ộ t lâp đ n i các c p máy tính l t đ T ng liên k t d li u có hai ph ế ữ ệ n i các máy tính, đó là ph ố ứ ưươ th c "m t đi m - nhi u đi m". V i ph ể ớ ể ứ c thi các đ ệ ưượ ế ng th c liên k t d a trên cách k t ế ự ưươ ng ưươ ể ộ ng th c "m t đi m - m t đi m" ể ưươ ể ạ ớ i v i ế ng th c "m t đi m - m t đi m" và ph ứ ộ ể ố ng truy n riêng bi ề ộ ưườ ặ
26
ng th c "m t đi m - nhi u đi m " t t c các máy phân chia ứ ể ề ể ấ ả
nhau. Ph ưươ chung m t đ ộ ưườ ộ ng truy n v t lý. ề ậ
Hình 2.5. Các đ ườ ể ể ể ộ
ộ ng truy n k t n i ki u “m t đi m-m t đi m” và “m t ộ đi m-nhi u đi m” ề ề ế ố ể ể
T ng liên k t d li u cũng cung c p cách phát hi n và s a l ầ
ả ậ ưượ ấ ố ế ữ ệ ữ ệ
i c b n ử ỗ ơ ả ệ c gi ng hoàn toàn v i d li u g i đi. N u ế ớ ữ ệ ử ưượ c ả ỉ
đ đ m b o cho d li u nh n đ ể ả m t gói tin có l ỗ ộ cách thông báo cho n i g i bi c, t ng liên k t d li u ph i ch ra đ ế ữ ệ i đ nó g i l ầ t gói tin đó có l i. i không s a đ ử ưượ ế ơ ử ỗ ể ử ạ
ạ
ứ ầ ựư ứ
ng ký t ự ế ữ ệ và các giao th c h ứ c xây d ng d a trên các ký t ự ự ặ
ạ
ự ể
Các giao th c t ng liên k t d li u chia làm 2 lo i chính là các giao ng bit. Các giao th c h ng ký ưướ ưướ ưướ t c a m t b mã chu n nào đó đ c bi ộ ộ ệ ủ ẩ i dùng các ng bit l ứ ướ ị ữ c a giao th c (đ n v d ứ ơ t t ng bit ậ ầ ưượ ừ ASCII hay EBCDIC), trong khi đó các giao th c h ầ ử ủ c ti p nh n l n l ế ữ ệ ẽ ưượ ị ủ ụ ậ
th c h ứ đ t ự ưượ (nh ưư c u trúc nh phân (xâu bit) đ xây d ng các ph n t ấ li u, các th t c) và khi nh n, d li u s đ ệ m t.ộ
c. T ng 3: M ng (Network) ạ ầ
ắ ạ
ừ ộ ớ ế
ệ ng (routing) cho các gói tin t ng, v ch đ ạ ể ị ưườ
ưướ ề ệ ả ể ặ
c khi đ n đ ưướ ắ ế
T ng m ng (network layer) nh m đ n vi c k t n i các m ng v i nhau ạ ế ố ế ầ ộ m t m ng này đ n m t b ng cách tìm đ ạ ằ ườ ng các gói tin trong m ng khác. Nó xác đ nh vi c chuy n h ạ c đích m ng, các gói này có th ph i đi qua nhi u ch ng tr ế ưượ ạ cu i cùng. Nó luôn tìm các tuy n truy n thông không t c ngh n đ đ a các ể ư ẽ ề ố gói tin đ n đích. ế
ạ ầ ề ể ệ ưươ ạ
ạ ậ T ng m ng cung các các ph ạ ầ
ớ ể ứ ộ ề ủ ạ ụ ể
ứ ọ
ế ế ể ấ ạ
ạ ớ
ng (quy đ nh b i t ng m ng) đ chuy n các gói tin t ạ ộ ộ ườ ể ể ạ
ở ầ i. c l ng ti n đ truy n các gói tin qua m ng, th m chí qua m t m ng c a m ng (network of network). B i v y nó c n ph i ả ở ậ ạ đáp ng v i nhi u ki u m ng và nhi u ki u d ch v cung c p b i các m ng ị ở ấ ề ng (routing) khác nhau. hai ch c năng ch y u c a t ng m ng là ch n đ ạ ủ ế ưườ ủ ầ ạ và chuy n ti p (relaying). T ng m ng là quan tr ng nh t khi liên k t hai lo i ọ ầ m ng Ethernet v i m ng Token Ring khi đó ph i dùng m ng khác nhau nh ả m t b tìm đ ừ ạ m ng này sang m ng khác và ng ạ ưư ạ ị ưượ ạ
27
ộ ể ố ớ
ế ữ ệ ở ở ớ
ả ượ ỗ
c chuy n qua m t chu i các nút. M i nút nh n gói d li u t ể ồ
ồ Đ i v i m t m ng chuy n m ch gói (packet - switched network) - g m ạ ạ t p h p các nút chuy n m ch gói n i v i nhau b i các liên k t d li u. Các ể ạ ợ ở ố ớ ậ i m t h th ng m khác trên m t h th ng m t c truy n t gói d li u đ ề ừ ộ ệ ố ữ ệ ưượ ộ ệ ố ữ ệ ừ m ng ph i đ ỗ ộ ể ạ ậ i m t đ m t đ ng ra ưườ ộ ớ ưườ ộ m i nút trung gian (outgoing link) h ưướ nó ph i th c hi n các ch c năng ch n đ ế ệ ng vào (incoming link) r i chuy n ti p nó t ế v y ng đ n đích c a d li u. Nh ưư ậ ở ỗ ng và chuy n ti p. ể ủ ữ ệ ọ ưườ ế ứ ự ả
Vi c ch n đ ưườ ể ộ
ưườ ồ ớ ạ ự ự ạ
ng đ truy n m t đ n ộ ơ ề ộ i tr m đích c a nó. M t ủ ng ph i th c hi n hai ch c năng chính sau đây: ng là s l a ch n m t con đ ọ ọ ệ tr m ngu n t v d li u (m t gói tin ch ng h n) t ừ ạ ộ ị ữ ệ k thu t ch n đ ứ ệ ậ ỹ ọ ưườ ẳ ả ự
ng t ọ ưườ ề ạ u d a trên các thông tin đã có v m ng ự
t • Quy t đ nh ch n đ ế ị ờ ể u nh t đ nh. ấ ị i ẩ ố ưư
ứ ậ
ng, trên m ng luôn có s thay đ i th • C p nh t các thông tin v m ng, t c là thông tin dùng cho vi c ch n ọ ậ ng xuyên nên vi c c p ệ ệ ưườ ạ ổ i ố ưư ữ ề ạ ự
t. i th i đi m đó thông qua nh ng tiêu chu n t ạ ậ đ ườ nh t là vi c c n thi ậ ệ ầ ế
Hình 2.6. Mô hình chuy n v n các gói tin trong m ng chuy n m ch gói ể ậ ễ ạ ạ
i ta có hai ph ng th c đáp ng cho vi c ch n đ ng là ưườ ưươ ệ ọ ưườ
ph Ng ứ ng th c x lý t p trung và x lý t ậ ứ ử ử ứ i ch . ỗ ạ ưươ
• Ph ng b i s ọ ứ ử ưư ưườ
c đ c tr ặ ưượ ạ ự
ả ưườ ng x lý t p trung đ ậ ể ờ ể
ng đi t ng t ọ ả
ọ ưườ ổ
ạ c c t gi ấ ưườ ệ ề ưượ ỉ ầ ậ
ưư ạ
i ch đ ỗ ưườ ự ạ
ỗ ưượ ủ ạ ọ ưượ ả ủ ự
ng cho mình. Nh ở ự ng th c ch n đ ưươ t n t ệ i c a m t (ho c vài) trung tâm đi u khi n m ng, chúng th c hi n ồ ạ ủ ề ặ ộ vi c l p ra các b ng đ i t ng th i đi m cho các nút và sau ệ ậ ạ ừ ng đã i t ng nút d c theo con đ đó g i các b ng ch n đ ử ọ ớ ừ c ch n đó. Thông tin t ng th c a m ng c n dùng cho vi c ch n đ ọ ưượ ầ ể ủ ể ng ch c n c p nh p và đ i trung tâm đi u khi n t đ ữ ạ ậ ưườ m ng.ạ • Ph ng b i vi c ệ c đ c tr ng x lý t ở ặ ử ưươ ờ i m i nút c a m ng. Trong t ng th i c th c hi n t ch n đ ừ ệ ạ ọ xây d ng b ng đi m, m i nút ph i duy trì các thông tin c a m ng và t ả ự ể ạ v y các thông tin t ng th c a m ng ch n đ ể ủ ổ ọ ng th c ch n đ ứ ng đ ưườ ỗ ưườ ưư ậ
28
ng c n c p nh p và đ ệ ọ ưườ ậ ậ ầ ưượ c c t gi ấ ữ ạ t i
c n dùng cho vi c ch n đ ầ m i nút. ỗ
c đo l ưượ ưườ ọ ng và s d ng cho vi c ch n ử ụ ệ
ưườ ng bao g m: Thông th đ ưườ ng các thông tin đ ồ
ề
ỗ ưườ ng d n. ẫ
ng.
• Tr ng thái c a đ ng truy n. ạ ủ ưườ • Th i gian tr khi truy n trên m i đ ễ ề ờ • M c đ l u thông trên m i đ ỗ ưườ ứ ộ ưư • Các tài nguyên kh d ng c a m ng. ủ ả ụ ạ
ổ ự ạ
ổ ề ấ ạ ố ộ
ạ ồ ủ u thông) các thông tin trên c n đ Khi có s thay đ i trên m ng (ví d thay đ i v c u trúc c a m ng do ụ ớ i m t vài nút, ph c h i c a m t nút m ng, n i thêm m t nút m i... ậ c c p nh t ủ ộ ưượ ậ ầ
s c t ụ ộ ự ố ạ ho c thay đ i v m c đ l ổ ề ứ ộ ưư ặ vào các c s d li u v tr ng thái c a m ng. ề ạ ơ ở ữ ệ ủ ạ
ệ ưươ ề
Hi n nay khi nhu c u truy n thông đa ph ầ ả
ệ ể ệ ố ợ ỏ ọ ể
ữ ệ ng ti n (tích h p d li u văn b n, đ ho , hình nh, âm thanh) ngày càng phát tri n đòi h i các công ạ ồ ngh truy n d n t c đ cao nên vi c phát tri n các h th ng ch n đ ưườ ng ệ ẫ ố ề ệ c quan tâm. t c đ cao đang r t đ ố ộ ả ộ ấ ưượ
d. T ng 4: V n chuy n (Transport) ể ầ ậ
ậ ầ ứ ế ầ
ầ T ng v n chuy n cung c p các ch c năng c n thi ấ ấ ữ ầ ứ ể ầ
i cung c p cho ng ấ ế ưướ ữ ầ ở
t gi a t ng m ng và ạ ổ ữ các t ng trên. nó là t ng cao nh t có liên quan đ n các giao th c trao đ i d ưườ ử i s li u gi a các h th ng m . Nó cùng các t ng d ệ ệ ố d ng các ph c v v n chuy n. ụ ụ ậ ụ ể
ầ ậ ể ầ ở ộ
ẻ ơ ở ầ ớ ộ
ậ ự ế ố ộ ị ằ ả ỉ
T ng v n chuy n (transport layer) là t ng c s mà ạ ạ ậ ể ữ ỏ ơ ể
ớ ể ườ ử ậ ố
đó m t máy tính c a m ng chia s thông tin v i m t máy khác. T ng v n chuy n đ ng nh t ấ ủ ồ m i tr m b ng m t đ a ch duy nh t và qu n lý s k t n i gi a các tr m. ạ ỗ ấ ưướ c T ng v n chuy n cũng chia các gói tin l n thành các gói tin nh h n tr ầ khi g i đi. Thông th ả ng t ng v n chuy n đánh s các gói tin và đ m b o ầ ả . chúng chuy n theo đúng th t ứ ự ể
ầ ệ ầ ộ
ề ứ ộ ấ ể ữ ệ ị ậ ụ
ể ứ ầ ưườ ả ạ ạ
T ng v n chuy n là t ng cu i cùng ch u trách nhi m v m c đ an ố ậ ề toàn trong truy n d li u nên giao th c t ng v n chuy n ph thu c r t nhi u ề ứ ầ vào b n ch t c a t ng m ng. Ng i ta chia giao th c t ng m ng thành các ấ ủ ầ lo i sau: ạ
ỷ ự ố ệ
ạ ứ ấ ưượ
i và s c có báo hi u ch p nh n đ ấ ỗ thi ậ ụ c). Các gói tin đ ấ ậ c gi ả ị ầ
i. l • M ng lo i A: Có t ưượ su t l c ạ t là (t c là ch t l ng ch p nh n đ ế ưượ ấ ấ ượ không b m t. T ng v n chuy n không c n cung c p các d ch v ph c ụ ậ ầ ị ấ ể h i ho c s p x p th t ứ ự ạ ế ặ ắ ồ
29
c nh ạ ượ
su t s c có ng t ỷ ấ ự ố ưư ậ c. T ng giao v n ph i có kh năng ả ậ ả
su t l • M ng lo i B: Có t su t l i ch p nh n đ ạ ấ ỷ ấ ỗ báo hi u l i không ch p nh n đ ậ ệ ạ ầ ưượ ấ i khi x y ra s c . ph c h i l ự ố ụ ồ ạ ẩ • M ng lo i C: Có t ấ ỗ ỷ ạ ạ
ưượ ả ậ ậ ứ ả
các gói tin. ậ c (không tin c y) i không ch p nh n đ ấ hay là giao th c không liên k t. T ng giao v n ph i có kh năng ph c ụ ế ầ i th t h i l ế ạ ồ ạ i và s p x p l ắ i khi x y ra l ả ứ ự ỗ
ơ ở ạ ứ ầ ứ ầ ạ ớ
Trên c s lo i giao th c t ng m ng chúng ta có 5 l p giao th c t ng v n ậ chuy n đó là: ể
ơ ấ ả ả
ề ể ỏ
ủ ệ
ạ i nh • Giao th c l p 0 (Simple Class - l p đ n gi n): cung c p các kh năng ứ ớ ớ t l p liên k t, truy n d li u và h y b liên k t r t đ n gi n đ thi ế ữ ệ ế ế ậ ả ấ ơ ệ trên m ng "có liên k t" lo i A. Nó có kh năng phát hi n và báo hi u ế các l ỗ ả ụ ồ
ớ
ưư ứ ớ ớ ạ
ạ ng không có kh năng ph c h i. ả • Giao th c l p 1 (Basic Error Recovery Class - L p ph c h i l ượ ở ả ứ ớ đây các gói tin (TPDU) đ ậ ơ ử ứ ớ ạ ứ ớ
i c b n) ụ ồ ỗ ơ ả ố c đánh s . dùng v i các lo i m ng B, ữ Ngoài ra giao th c còn có kh năng báo nh n cho n i g i và truy n d ề li u kh n. So v i giao th c l p 0 giao th c l p 1 có thêm kh năng ả ph c h i l
ệ ẩ i. ụ ồ ỗ ứ ớ ồ ớ
ộ ể ộ ố
ồ ồ ờ ậ ữ ệ
ệ
ầ • Giao th c l p 2 (Multiplexing Class - l p d n kênh) là m t c i ti n c a ộ ả ế ủ l p 0 cho phép d n m t s liên k t chuy n v n vào m t liên k t m ng ạ ế ế ớ ẽ duy nh t, đ ng th i có th ki m soát lu ng d li u đ tránh t c ngh n. ắ ể ể ể Giao th c l p 2 không có kh năng phát hi n và ph c h i l ậ i. Do v y ụ ồ ỗ ả nó c n đ t trên m t t ng m ng lo i A. ộ ầ ạ
ồ ấ ứ ớ ặ ứ ớ
ụ ả
l ỗ ơ ả phát hi n và ph c h i l i, nó c n đ t trên m t t ng m ng lo i B. ạ • Giao th c l p 3 (Error Recovery and Multiplexing Class - l p ph c h i ồ i c b n và d n kênh) là s m r ng giao th c l p 2 v i kh năng ự ở ộ ầ ồ ụ ồ ỗ ứ ớ ạ ớ ớ ạ ộ ầ
ớ
i) là l p có h u h t các ch c năng c a các l p tr ệ ứ ớ ồ ỗ ứ ủ ụ ế ầ ớ
ặ • Giao th c l p 4 (Error Detection and Recovery Class - L p phát hi n và c và ữ ệ ưướ ề ể ể ộ ố ớ ệ ả
ph c h i l còn b sung thêm m t s kh năng khác đ ki m soát vi c truy n d ổ li u.ệ
e. T ng 5: Giao d ch (Session) ầ ị
ị ầ ế ậ
ấ ầ ố
ặ ạ ữ ố ị ộ
ậ t l p tr ế ậ ữ ệ ạ ị
ạ t l p "các giao d ch" gi a các tr m T ng giao d ch (session layer) thi ữ ị trên m ng, nó đ t tên nh t quán cho m i thành ph n mu n đ i tho i v i nhau ạ ớ ọ ạ c và l p ánh x gi a các tên v i đ a ch c a chúng. M t giao d ch ph i đ ả ưượ ỉ ủ ả c truy n trên m ng, t ng giao d ch đ m b o thi ả ầ ề cho các giao d ch đ c thi ớ ị ưượ t l p và duy trì theo đúng qui đ nh. ế ậ c khi d li u đ ướ ưượ ị ị
i s d ng các ch c năng c n thi ấ ị ứ ầ ế ể t đ
T ng giao d ch còn cung c p cho ng qu n tr các giao d nh ng d ng c a h , c th là: ưườ ử ụ ủ ọ ụ ể ị ứ ầ ả ụ ị
30
• Đi u ph i vi c trao đ i d li u gi a các ng d ng b ng cách thi ổ ữ ệ ụ ứ ữ ệ ằ ố
ế ậ t l p ạ i phóng (m t cách lôgic) các phiên (hay còn g i là các h i tho i - ộ ộ ọ
ề và gi ả dialogues)
ệ ấ ồ
• Cung c p các đi m đ ng b đ ki m soát vi c trao đ i d li u. ộ ể ể • áp đ t các qui t c cho các t ng tác gi a các ng d ng c a ng ứ ưươ ổ ữ ệ ụ ể ắ ủ ữ ưườ ử i s
ặ d ng.ụ
• Cung c p c ch "l y l t" (n m quy n) trong quá trình trao đ i d ế ấ ượ ấ ơ ổ ữ ề ắ
li u.ệ
ợ ạ ề ưườ ấ
i s d ng luân phiên ph i "l y l ả ấ ưượ ể
Trong tr ưườ ử ụ ưươ ề ữ ệ ỗ ằ
ề ồ ị
ề c th c hi n nh t h đ ự ưư ơ ụ ệ ị
ộ ị
ng tác luân phiên b ng cách báo cho m i ng ấ ế ể ể ồ ể ụ ế ể ầ ộ
ề ng h p m ng là hai chi u luân phiên thì n y sinh v n đ : ẩ hai ng t" đ truy n d li u. T ng giao ầ d ch duy trì t i s d ng khi ị ưườ ử ụ đ n l c truy n d li u. V n đ đ ng b hóa trong t ng giao d ch ế ưượ ọ ượ ầ ộ ữ ệ cũng đ c ch ki m tra/ph c h i, d ch v này cho phép ưượ ụ ồ i s d ng xác đ nh các đi m đ ng b hóa trong dòng d li u đang ng ữ ệ ưườ ử ụ ạ ắ ầ ừ ộ t có th khôi ph c vi c h i tho i b t đ u t m t chuy n v n và khi c n thi ệ ậ trong các đi m đó ể
i s d ng đó quy n đ c bi ỉ ưườ ử ụ ề ặ
ờ ụ ở ộ ị ộ ủ ầ t đ ề ổ ị
m t th i đi m ch có m t ng ể ấ ị ẻ ưượ ụ ổ
ữ ệ ưườ ữ ề
ệ ưượ c g i các d ch v nh t đ nh c a t ng giao d ch, vi c phân b các quy n này ệ ọ ề c token s có quy n thông qua trao đ i th bài (token). Ví d : Ai có đ ẽ i khác thi cũng truy n d li u, và khi ng có nghĩa trao quy n truy n d li u cho ng token trao token cho ng i đó. i gi ưườ ề ữ ệ ườ ề
T ng giao d ch có các hàm c b n sau: ơ ả ầ ị
ộ i s d ng chuy n m t token cho m t ộ
ng • Give Token cho phép ng ủ ưườ ử ụ ị
ể i s d ng khác c a m t liên k t giao d ch. ộ • Please Token cho phép m t ng ư ưườ ử ụ ế i s d ng ch a có token có th yêu ưườ ử ụ ể ộ
c u token đó. ầ
t c các token t m t ng ể ấ ả ừ ộ ưườ ử ụ i s d ng ể
• Give Control dùng đ chuy n t i s d ng khác. sang m t ng ưườ ử ụ ộ
f. T ng 6: Trình bày (Presentation) ầ
Trong giao ti p gi a các ng d ng thông qua m ng v i cùng m t d ạ ữ ụ ứ
ể ế ề ớ ưườ ạ
ở ứ ở ứ ụ ễ
ụ ứ ệ ễ ể ễ ạ ưượ ể ạ
ưư ệ ị ả ệ ạ
ổ ữ ệ ể ạ ưượ ừ ộ ấ ề ạ
ễ
c l i. ộ ữ ể li u có th có nhi u cách bi u di n khác nhau. Thông th ng d ng bi u ể di n dùng b i ng d ng ngu n và d ng bi u di n dùng b i ng d ng đích có ồ th khác nhau do các ng d ng đ c ch y trên các h th ng hoàn toàn khác ệ ố ụ h máy Intel và h máy Motorola). T ng trình bày (Presentation nhau (nh ầ ệ ạ layer) ph i ch u trách nhi m chuy n đ i d li u g i đi trên m ng t m t lo i ử ể c đi u đó nó cung c p m t bi u di n này sang m t lo i khác. Đ đ t đ ộ ộ ể d ng bi u di n chung dùng đ truy n thông và cho phép chuy n đ i t ổ ừ ạ d ng ạ ể ề bi u di n c c b sang bi u di n chung và ng ể ễ ể ễ ụ ộ ưượ ạ ể ễ ể
31
T ng trình bày cũng có th đ ể ưượ ậ ộ
c khi đ c truy n đi và gi i mã ượ ế ả
ề ể
trên m ng, ễ ể ể ệ ậ ỉ ầ ạ
c dùng kĩ thu t mã hóa đ xáo tr n các ể ầ d li u tr đ u đ n đ b o m t. Ngoài ể ả ữ ệ ra t ng bi u di n cũng có th dùng các kĩ thu t nén sao cho ch c n m t ít ộ ầ ở ầ đ u byte d li u đ th hi n thông tin khi nó đ nh n, t ng trình bày bung tr l i đ đ ở ầ ậ c truy n ề ở ưượ c d li u ban đ u. ầ ưướ ể ữ ệ ầ ở ạ ể ưượ ữ ệ ậ
g. T ng 7: ng d ng (Application) ụ ứ ầ
ứ ầ
ấ ủ ng OSI và gi ầ ị ụ ệ
ng trình ng d ng dùng đ giao ti p v i m ng. T ng ng d ng (Application layer) là t ng cao nh t c a mô hình OSI, ế i quy t i s d ng và môi tr ưườ ể nó xác đ nh giao di n gi a ng các k thu t mà các ch ậ ưườ ử ụ ứ ữ ưươ ả ạ ụ ế ớ ỹ
ng ti n truy nh p môi tr
ưươ i ta thi ể ứ ậ ự ự
ụ ẽ ọ ế t t ế ắ ưườ ệ t l p các th c th ng d ng (AE), các th c th ụ ế ậ ng d ng s g i đ n các ph n t ụ ầ ử ị ể ứ ụ ứ ự ủ
ầ ử ị ụ ứ
ể ứ ủ
ọ
ự ế ơ ề ố
ng OSI cho các ti n ế ể d ch v ng d ng (Application Service t là ASE) c a chúng. M i th c th ng d ng có th g m m t ộ ể ồ ỗ ụ ụ d ch v ng d ng. Các ph n t d ch v ng d ng ụ ứ ầ ử ị ụ ng c a th c th ng d ng thông qua các liên ụ ng liên k t đ n (Single Association Object - ờ ủ t là SAO). SAO đi u khi n vi c truy n thông trong su t vòng đ i c a c a nó. các ASE thành t Đ cung c p ph ấ ể trình ng d ng, Ng ưườ ứ ứ ụ Element - vi ho c nhi u các ph n t ặ ề đ c ph i h p trong môi tr ưượ ố ợ ưườ k t (association) g i là đ i t ố ưượ ế t t vi ể ề ế ắ liên k t đó cho phép tu n t ầ ự ế ệ hóa các s ki n đ n t ự ệ ế ừ ố ủ
32
Ch
ươ
ng 3. Các Giao th c truy n thông ứ
ề
I. Gi ớ i thi u chung v giao th c ứ ệ ề
ể ờ ạ ạ ớ
ả ử ệ
Đ c c m y t nh cú th li n l c v i nhau qua m ng, chỳng ph i s ể ỏ d ng c ng 1 ng n ng hay cũn g i là 1 giao th c (Protocol). Giao th c là 1 h ọ ụ ứ ự lu t và chu n cho ph p c c m y t nh trong m ng li n l c v i nhau. ỏ ớ ậ ứ ạ ẩ
ứ ụ ọ ờ ạ ớ ề
ỏ ớ ữ ụ ộ ỏ ế ứ ươ ờ ứ ổ
ụ
Cú nhi u giao th c đ ứ Giao th c giao ti p hay cũn g i là Giao th c truy n th ng, Giao th c ng t c, Giao th c trao đ i th ng tin (communication li n m ng, Giao th c t ụ ứ ỏ ạ protocol) - trong c ng ngh th ng tin g i t t là giao th c (protocol). ứ ọ ắ ệ ụ ụ c s d ng đ giao ti p ho c truy n đ t th ng ể ứ ượ ử ụ ề ề ế ạ
ặ tin tr n Internet, sau đõy là m t s c c giao th c ti u bi u: ộ ố ỏ ứ ờ ể ờ
ỏ t l p k t n i gi a c c m y ữ ỏ ế ố ế ậ
t nh đ truy n d li u. ớ ề ữ ệ
- TCP (Transmission Control Protocol): Thi ể - IP (Internet Protocol): Đ nh tuy n (route) c c gúi d li u khi chỳng ữ ệ ế ỏ ị
đ c truy n qua Internet. ượ ề
ủ ụ ộ ổ
y u ế ở ạ ờ
ộ
- HTTP (HyperText Transfer Protocol): Cho ph p trao đ i th ng tin (ch d ng si u văn b n) qua Internet. ả - FTP (File Transfer Protocol): Cho ph p trao đ i t p tin qua Internet. ệ - SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Cho ph p g i c c th ng đi p ổ ậ ộ ở ỏ ụ
th đi n t (e-mail) qua Internet. ư ệ ử
ờ ụ : Cho ph p nh n c c th ng ậ ả ỏ ộ
đi p th đi n t qua Internet. ệ
ở ố ộ
t p tin nh phõn, phim, nh c, ... theo th đi n t ậ ạ ị
ụ ổ ộ
- POP3 (Post Office Protocol, phi n b n 3) ư ệ ử - MIME (Multipurpose Internet Mail Extension): Cho ph p g i k m c c ỏ . ư ệ ử - WAP (Wireless Application Protocol): Cho ph p trao đ i th ng tin ạ t b kh ng dõy, nh đi n tho i di đ ng. ư ệ ế ị ụ gi a c c thi ữ ỏ ộ
II. Gi i thi u v giao th c TCP/IP ớ ệ ề ứ
ẩ ố ưượ
c g i là RFCs (Request for Comments). RFCs mô t Các chu n dành cho TCP/IP đ ọ
ộ ố ụ ạ
ị c v i các kho n tóm t ả ưượ ớ ặ ủ ắ ẩ ả
c công b b ng các RFCs, tuy nhiên không ph i t c công b theo m t chu i các tài li u ệ ộ ỗ ệ ộ ạ i cách làm vi c n i t ả ạ các d ch v m ng ho c các giao th c m ng ứ ặ t khác. Các chu n TCP/IP ẩ t c các chu n ả ấ ả
đ ượ c a Internet. M t s RFCs mô t ủ và các cài đ t c a nó, ng luôn đ ượ RFCs đ u mô t ề ố ằ chu n này. ẩ ả
c phát tri n b i m t u ban, nh ể ở
ệ ể
ẩ ấ c xem xét l ưượ ưượ ể ử ộ ẩ
ưư ộ ị ộ ạ ề ị
Các chu n TCP/IP không đ ở ng b i ộ ỷ ưư s nh t trí. B t kỳ ai cũng có th g i tài li u đ công b nh m t RFC. Các ấ ố ự tài li u đ i b i m t chuyên gia, m t đ n v có th m quy n, ề ộ ơ ệ ạ ở i ch u trách nhi m v RFC, r i gán cho nó m t tr ng thái. Tr ng ho c ng ạ ệ ặ ưườ thái ch ra m t tài li u có đ ưượ ộ ỉ ồ c coi là m t chu n. ộ ệ ẩ
mô t trong b ng 1. Có năm tr ng thái có th gán cho các RFCs, nh ể ạ ưư ả ả
33
Tr ng thái ạ Mô tả
Required (c n thi t) ầ ế ả ượ c cài đ t trên t ặ
ạ
ạ t c các tr m Ph i đ ấ ả và getway ho t đ ng d a trên giao ự ộ th c TCP/IP. ứ
Recommended (g i ý)ợ ấ ả ạ ế
ự
ng đ
t c các tr m và Khuy n khích t ứ getway ho t đ ng d a trên giao th c ạ ộ RFC này. TCP/IP cài đ t các đ c t ặ ả ặ Các RFC đ c g i ý th c cài ượ ườ ợ ượ đ t.ặ
Elective (có th l a ch n) ể ự ọ ặ
ủ ấ
Cài đ t này là m t l a ch n. ng ứ ọ ộ ự ậ c ch p nh n, d ng c a nó đã đ ượ ụ nh ng không b t bu c. ộ ư ắ
Limited Use (gi i h n s d ng) Không dùng cho m c đích chung. ớ ạ ử ụ ụ
Not recommended (không nên dùng) Không đ c khuy n khích cài đ t. ượ ế ặ
B ng 3.1. Các tr ng thái đ c gán cho các RFCs ả ạ ưượ
c coi là chu n, nó ph i qua các b ộ ưướ ả ẩ
ể
ẩ ậ ặ
ể N u m t tài li u đ c phát tri n, ệ c s ch p nh n c a Internet Standards Process (quá trình ưượ ự c đ t tên là các m c tin c y (maturity ữ ứ t kê ba m c tin c y cho các chu n Internet. ế ki m tra, và đ ủ ậ chu n internet). Nh ng m c này đ ưượ levels). B ng 2 li ậ ệ ưượ ấ ứ ứ ả ẩ
M c tin c y ậ ứ Mô tả
ồ
Proposed Standard (chu n đ ngh ) ị ề ẩ ị ọ
Đ c t ộ ặ ả đ c các nhà thi ượ hi u, đã nh n đ ể m t chu n đ ngh th ề ẩ t k l a ch n, đ ế ế ự ượ ự ng n đ nh, đã ị ườ ễ c tin c y và d ượ ậ ộ ủ ộ c s xem xét ng h c a c ng ủ ậ
34
ượ ự ủ c s qu n tâm ng h đ l n c a ộ ủ ớ ủ
đ ng, và có đ ả ồ c ng đ ng coi là có giá tr . ị ồ ộ
ẩ ễ ể Draft Standard (chu n phác th o) ả ẩ ượ c ả t là khá n đ nh, c hai đi u này theo đúng nghĩa ả ả ề ổ
M t chu n phác th o ph i khá d hi u và đ ộ bi ế c a nó và là c s cho vi c phát tri n và cài đ t. ủ ị ơ ở ể ệ ặ
chu n Internet (có th đ Internet Standard (chu n Internet) ẩ
ỹ
ơ c nh c đ n đ n ể ượ ế ắ m c tin t hoá c chi ti ở ứ ế ặ ả c đ tin c y mà đ c t ậ i ích ợ ữ ứ ặ
Đ c t ẩ ặ ả gi n là chu n Internet) đ ượ ẩ ả c y k thu t cao và gi đ ữ ượ ộ ậ ậ giao th c ho c d ch v đó cung c p nh ng l ấ ụ ị có ý nghĩa cho c ng đ ng Internet). ộ ộ
B ng 3.2. Các m c tin c y cho chu n Internet ứ ả ẩ ậ
ưượ
ệ ố c c p nh t. N u thay đ i là c n thi ệ ầ
c công b , nó đ ế ậ ộ ố ớ ạ ậ
ố ớ ầ ệ ủ ề ệ ấ ộ
ố c gán m t s RFC. RFC g c Khi m t tài li u đ ộ ố ưượ ộ t, m t tài li u RFC đ không bao gi ộ ế ổ ờ ưượ ậ m i s đ c công b v i m t s m i. Vì v y, vi c ki m tra r ng b n có ể ằ ớ ẽ ưượ ph i b n có tài li u RFC g n nh t trong m t ch đ nh t đ nh không là quan ấ ị ả ạ tr ng.ọ
Các RFCs có th nh n đ c b ng nhi u cách. Cách đ n gi n nh t đ ậ ưượ ằ
ậ ấ ể ặ ề ỉ ụ ậ ơ ậ ầ ủ ấ ả
ậ ố
ượ ừ ị ỉ
ấ ể ả nh n RFC b t kỳ ho c danh sách đánh ch m c c p nh t đ y đ t t c các RFC đã công b là truy c p vào đ a ch www.rfc-editor.org/rfc. RFCs cũng có ỉ ị th l y đ nis.nsf.net, nisc.jvnc.net, venera.isi.edu, c qua đ a ch FTP t ể ấ wuarchive.wustl.edu, src.doc.ic.ac, uk, ftp.concert.net, internic.net, ho cặ nic.ddn.mil.
1. Ki n trỳc giao th c TCP/IP ứ ế
C c t ng giao th c TCP/IP đ ố ầ
ưượ là m h nh DARPA, đ ứ ụ ỡ ứ ớ ủ
ưư ể ỏ ầ t đ n nh ỏ ầ ố
ậ ỗ ầ ụ ỡ ưươ ứ ớ
ề ầ ủ ỡ
c ưượ c chia làm b n t ng ch c năng đ c đ t t n sau khi ch nh ph Mĩ b t bi ắ ưượ ặ ờ ế ế ụ đ u ph t tri n TCP/IP. B n t ng c a m h nh DARPA là: ng d ng ứ ụ ỡ ủ ầ (Application), Giao v n (Transport), Internet, và t ng Giao ti p m ng ạ ế ầ ng ng v i m t (Network Interface). M i t ng trong m h nh DARPA t ộ ể ho c nhi u t ng trong m h nh b y t ng c a m h nh OSI. H nh 1 bi u ụ ỡ ẩ ẩ ụ ỡ di n ki n trỳc giao th c TCP/IP. ặ ễ ứ ế
35
H nh 3.3. Ki n trỳc giao th c TCP/IP ứ ế ỡ
a. T ng giao ti p m ng (Network Interface Layer) ế ạ ầ
ậ ầ ạ T ng Giao ti p m ng (cũn đ ế
ỏ ệ
ạ ặ ỏ m i tr ụ ọ ầ ụ ưườ ưượ
ừ ỏ ạ ị
ỏ ậ ng ph p truy c p m ng, đ nh d ng khung d li u, và m i tr ể ế ố ỏ ỏ
ỏ ỹ ư ạ
ằ ỏ ỏ ồ ạ ậ ỹ
ưươ ả ỹ
c g i là t ng Truy c p m ng) ch u ị ạ ưượ ng m ng và nh n c c gúi tr ch nhi m đ t c c gúi tin TCP/IP tr n m i tr ậ ạ ờ t k đ c l p v i ớ c thi tin TCP/IP t ng m ng. TCP/IP đ ế ế ộ ưườ ng ph ườ ụ ữ ệ ạ ậ ưươ ạ c s d ng đ k t n i c c lo i m ng. B ng c ch này, TCP/IP cú th đ ạ ể ưượ ử ụ m ng kh c nhau. Bao g m c c k thu t m ng LAN nh Ethernet ho c Token ặ ậ ạ X.25 hay Frame Relay. S đ c l p Ring và c c k thu t m ng WAN nh ự ộ ậ ưư ớ ng t ch v i v i b t kỳ k thu t m ng nào cho ph p TCP/IP cú kh năng t ớ ộ ậ ớ ấ c c k thu t m i nh ATM (Asynchronous Transfer Mode). ậ ỏ ỹ ạ ưư ớ
ồ ầ ế ờ
ạ ủ ế ữ ệ ầ ằ
ụ ỡ ị ụ ủ ỏ
ệ
thi t l p, s p x p và th ng b o c c gúi tin thu c v ạ ắ ậ ộ ỏ
T ng Giao ti p m ng bao g m t ng Li n k t d li u (Data Link) và ầ t ng V t lý (Physical) c a m h nh OSI. Chỳ ý r ng t ng Internet kh ng cú ụ ậ ầ t ng c c c u đi m c a c c d ch v s p x p gúi tin và th ng b o cú đ ở ầ ế ỏ ụ ắ ưượ ỏ ư ể ụ c gi t, và vi c truy n th ng Data Link. M t t ng Giao ti p m ng đ ế ề ế ả ưượ ộ ầ tin c y qua c c phi n thi ề ế ậ ỏ ỏ ụ ế ờ tr ch nhi m c a t ng Giao v n. ậ ủ ầ ệ ỏ
b. T ng Internet ầ
T ng Internet ch u tr ch nhi m đ a ch ho , đúng gúi, và d n đ ng. ệ ỏ ị ị ưườ
ầ L i c c giao th c l ẫ ỉ i c a t ng Internet là IP, ARP, ICMP, và IGMP. ỏ ứ ừ ủ ầ ừ ỏ
• Giao th c IP - (Internet Protocol) là m t giao th c cú kh năng d n ẫ ứ ả
đ ng cho c c đ a ch IP, phõn chia và t p h p l ưườ ỏ ị ỉ ộ ậ ự i c c gúi tin. ợ ạ ỏ
ứ
• Giao th c ARP - Address Resolution Protocol (giao th c phõn gi ả ị i đ a ả ị ị i đ a ch t ng Internet chuy n thành đ a ứ ị ệ ể ỏ
ch ) ch u tr ch nhi m phõn gi ch t ng giao ti p m ng, nh đ a ch ph n c ng. ư ị ế ỉ ầ ầ ứ ỉ ỉ ầ ạ ỉ
36
ứ ị
a ra c c ch c năng chu n đo n và th ng b o l ẩ ỏ ỗ ụ ứ
• Giao th c ICMP - Internet Control Message Protocol ch u tr ch nhi m ệ ỏ đ ừ ỏ i hay theo d i c c ưư ỏ đi u ki n l u chuy n c c gúi tin IP. ề ể ỏ
ị ỏ ệ ư ứ
nhi m qu n lý c c nhúm IP truy n multicast. • Giao th c IGMP – Internet Group Management Protocol ch u tr ch ỏ ề ệ ả ỏ
T ng Internet t ng t nh t ng Network c a m h nh OSI. ầ ươ ự ư ầ ụ ỡ ủ
c. T ng giao v n ậ ầ
T ng giao v n (cũn đ ậ ầ ề ầ ớ
c g i là t ng truy n Tr m-t ứ ấ ưượ ỏ ọ ệ
ỏ ị ậ ữ ệ ờ
i-Tr m Host-to- ạ ạ Host Transport Layer) ch u tr ch nhi m cung c p cho t ng ng d ng c c d ch ị ụ ầ i c a t ng Giao v n là v t o l p phi n và truy n d li u. C c giao th c l ứ ừ ủ ầ ỏ ề ụ ạ ậ TCP và UDP (User Datagram Protocol).
ị ộ ỏ ấ ề ụ ụ
ế ậ ị ộ ỏ ệ
ụ ế ắ ỏ ỏ
ờ ế ố ụ ồ ữ ệ
ử ỏ ị ấ ị ụ ấ ỏ ộ
ậ
ề ộ
ỏ ứ ụ ụ ầ ờ
• TCP cung c p c c d ch v truy n th ng tin c y m t-m t (one-to-one), ế ậ t l p ng li n k t (connection-oriented). TCP ch u tr ch nhi m thi h ướ c c k t n i TCP, g i c c gúi tin cú s p x p, th ng b o, và c c gúi tin ỏ ph c h i d li u b m t trong qu tr nh truy n. ỏ ỡ ề • UDP cung c p c c d ch v truy n tin m t-m t, m t-nhi u, kh ng li n ờ ộ ụ ề ộ ề ng d li u c n c s d ng khi l ầ k t và kh ng tin c y. UDP đ ưượ ử ụ ưượ ữ ệ ụ ế t ế truy n nh (v d d li u kh ng đi n h t m t gúi tin), khi vi c thi ế ệ ề ụ ỏ ớ ụ ữ ệ ặ ỏ t, ho c khi c c ng d ng ho c c c l p li n k t TCP là kh ng c n thi ặ ế ế ậ giao th c t ng tr n cung c p d ch v đ m b o trong khi truy n. ụ ả ị ờ ứ ầ ề ả ấ
ụ ỡ ệ ậ ầ
ộ T ng Giao v n ch u tr ch nhi m t ng Giao v n trong m h nh OSI và m t ậ ỏ ầ s nhi m v c a t ng Phi n (Session) c a OSI. ố ị ụ ủ ầ ủ ệ ờ
d. T ng ng d ng ầ ứ ụ
ụ ậ ỏ ị ấ ỏ ứ ả
ỏ ứ ớ ứ ụ ỏ
ổ ữ ệ ị ề ứ ụ ỏ
c ph t tri n. T ng ng d ng cung c p c c ng d ng v i kh năng truy c p c c d ch ầ ụ ứ ử ụ v c a c c t ng kh c và đ nh nghĩa c c giao th c mà c c ng d ng s d ng ỏ ụ ủ ỏ ầ đ trao đ i d li u. Cú nhi u giao th c t ng ng d ng và c c giao th c m i ớ ể ứ ứ ầ lu n lu n đ ụ ụ ượ ể ỏ
ỏ ụ ứ ụ c ng d ng r ng rói nh t c a t ng ng d ng ấ ủ ầ ứ
đ i s d ng là: C c giao th c đ ộ c s d ng đ trao đ i th ng tin c a ng ổ ưượ ứ ụ ưượ ử ụ ủ ể ưườ ử ụ
ứ ề
• Giao th c truy n tin si u văn b n HTTP (HyperText Transfer Protocol) c s d ng đ truy n c c t p t o n n trang web c a World Wide ả ỏ ệ ạ ờ ề ủ ể ờ
đ ượ ử ụ Web.
• Giao th c FTP - File Transfer Protocol đ ứ ưượ ử ụ ệ c s d ng đ th c hi n ể ự
truy n file. ề
37
c s d ng đ ưượ ử ụ ể
truy n c c th ng đi p th ứ ề ỏ ụ ớ ố
c s d ng đ • Giao th c SMTP - Simple Mail Transfer Protocol đ ưư • Telnet, m t giao th c m ph ng tr m đ u cu i, đ ụ và c c t p đ nh k m. ố ệ ứ ưượ ử ụ ể
ỏ xa vào c c m y tr m tr n m ng. ộ đăng nh p t ậ ừ ỏ ệ ạ ờ ầ ạ ạ ỏ ỏ
ử ụ ứ ứ ụ ễ ạ ả ỏ
H n n a, c c giao th c ng d ng sau t o giỳp d dàng s d ng và qu n lý ữ m ng TCP/IP. ơ ạ
• Domain Name System (DNS) đ c s d ng đ chuy n t ưượ ử ụ ể ừ ờ ạ t n tr m ể
ỉ
• Giao th c RIP - Routing Information Protocol là giao th c d n đ thành đ a ch IP. ị ứ
ưườ ng ng gúi tin IP ổ ỏ ử ụ ụ ể ẫ ứ ẫ ưườ
mà c c router s d ng đ trao đ i c c th ng tin d n đ ỏ trong m ng.ạ
• Giao th c SNMP - Simple Network Management Protocol đ c s ưượ
ứ ữ ệ ạ ỏ
ị ụ ế ổ ụ ể ậ ả
ử d ng gi a giao di n qu n lý m ng và c c thi t b m ng (router, ạ ả ụ bridges, và hub th ng minh) đ thu th p và trao đ i th ng tin qu n lý m ng.ạ
ứ ụ ớ ụ ủ ầ ớ ỏ ứ ế
ụ ộ ấ ẩ
ứ ụ ỡ
ụ ệ
ờ ế ả ờ ụ
ưư ị t v NetBIOS đ ng này. V d c a t ng ng d ng giao ti p v i c c ng d ng TCP/IP là Windows Sockets và NetBIOS. Windows Sockets cung c p m t chu n giao ệ di n l p tr nh ng d ng API (application-programming interface) tr n n n h ờ ệ ậ đi u hành Windows. NetBIOS là m t chu n c ng nghi p giao ti p d truy ể ộ ề ụ i t n. Th ng c p c c d ch v nh ậ ỏ ị tin chi ti ế ề ẩ d ch v phi n, truy n d li u, và phõn gi ề ữ ệ cu i ch ấ ở ố ờ ụ c cung c p ưượ ưươ
2. Giao th c l i TCP/IP ứ ừ
Thành ph n giao th c TCP/IP đ ạ
ộ ầ ỗ ỏ ứ ờ
ụ ỏ ỏ ộ
ấ ả ỏ ứ ỏ ờ ự ứ ấ ị
c cài trong h đi u hành m ng c a ủ ưượ ứ ệ ề ứ c g i là c c giao th c b n là m t chu i c c giao th c li n h v i nhau đ ỏ ọ ưượ ệ ớ ạ i TCP/IP. T t c c c ng d ng kh c và c c giao th c kh c trong b giao l ứ ỏ ừ th c TCP/IP d a tr n c c d ch v c s cung c p b i c c giao th c sau: IP, ở ỏ ụ ơ ở ứ ARP, ICMP, IGMP, TCP, và UDP.
a. IP
ờ ộ ứ ụ ụ ắ
ị ỏ ệ ế ẫ
ờ ụ ỏ ờ ỏ ưướ
ế ổ ữ ệ ắ ắ
c đ m b o ch c ch n là t ưượ ả ứ ụ ắ
ụ ả ấ ể ắ ề ề
ố ắ
IP là m t giao th c kh ng li n k t, truy n tin kh ng ch c ch n ch y u ủ ế ề ắ ạ ng c c gúi tin gi a c c tr m. ch u tr ch nhi m đ a ch ho và d n đ ỏ ữ ưườ ỉ ị t l p tr Kh ng li n k t cú nghĩa là phi n làm vi c kh ng đ c khi c thi ưượ ế ậ ụ ệ trao đ i d li u. Kh ng ch c ch n cú nghĩa là vi c g i đi c c gúi tin IP ỏ ử ệ ự i đ ch. Giao th c IP s lu n lu n th c kh ng đ ụ ẽ ụ ớ ớ hi n c g ng nh t đ truy n gúi tin. M t gúi tin IP cú th b m t, truy n đi ể ị ấ ộ ố ắ ệ ụ , truy n đỳp, ho c b tr . Giao th c IP kh ng c g ng ph c kh ng đỳng th t ụ ứ ặ ị ễ ề ứ ự ụ ề v y. C c gúi tin th ng b o (acknowledgment) truy n h i nh ng lo i l i nh ỏ ưư ậ ạ ỗ ữ ồ ụ ỏ
38
ệ ề ỏ ị ấ ệ ộ
c đ nh nghĩa trong RFC 791. ủ ỏ ầ đi và vi c kh i ph c c c gúi tin b m t thu c v tr ch nhi m c a c c t ng cao h n, nh ơ ụ ỏ ụ TCP. IP đ ưư ưượ ị
ộ ầ ộ
ầ M t gúi tin IP bao g m m t ph n đ u gúi tin IP (IP header) và m t ph n ộ ầ ng ch nh trong c c tr ụ ả ỏ ưườ ả ớ
ồ d li u trong gúi tin IP (IP payload). B ng 3 m t ữ ệ ph n đ u gúi tin IP. ầ ầ
Ch c năng C c tr ỏ ầ ng trong ph n ứ
đ u gúi tin IP ườ ầ
Đ a ch IP ngu n ồ ỉ ị Đ a ch IP c a ngu n truy n gúi tin IP. ồ ủ ề ị ỉ
Đ a ch IP đ ch đ n c a gúi tin IP. Đ a ch IP đ ch ỉ ớ ị ế ủ ớ ị ỉ
Đ nh danh (Identification) ị ụ ể ể ỏ
ộ ể ụ
Đ c s d ng đ x c đ nh gúi tin IP c th và đ ị ượ ử ụ t c c c phõn đo n c a m t gúi tin IP c x c đ nh t ạ ủ ấ ả ỏ ỏ ị th n u vi c phõn đo n x y ra. ệ ể ế ạ ẩ
Giao th cứ ẳ ượ ạ
ượ ự
Kh ng đ nh giao th c IP đ ị cho d gúi tin đ ề TCP, UDP, ICMP, ho c c c giao th c kh c. ặ ỏ ớ i tr m đ ch c d ng t ạ ứ ự c truy n d a tr n c c giao th c ứ ỏ ờ ự ỏ ứ
Checksum ộ ể ể ơ ỏ ọ
M t ph p t nh to n h c đ n gi n đ ki m tra t nh ớ ả toàn v n c a ph n đ u gúi tin IP. ầ ộ ớ ẹ ủ ầ
ố ạ
Th i gian s ng TTL ờ (Time to Live)
ứ
ử ụ ế ề ầ ộ
ữ ệ t k c a m ng tr n đú gúi d li u c thi Là s đ ế ế ủ ờ ố ượ c khi b b qua b i router. c ph p truy n tr đ ộ ở ị ỏ ướ ề ượ ượ ử ụ c đ t b i tr m g i gúi tin và đ TTL đ c s d ng ặ ở ạ ử ượ đ ngăn kh ng cho m t gúi tin truy n lũng vũng ề ộ ụ ể kh ng k t thỳc trong m ng s d ng giao th c IP. ạ ế ụ Khi m t gúi tin IP đ ả c truy n ti p, router c n gi m tr c a TTL gi ượ t nh t là 1. ấ ỏ ị ủ ớ
39
B ng 3.4. C c tr ả ỏ ườ ng ch nh trong ph n đ u gúi tin IP. ầ ầ ớ
Phõn đo n và t p h p l i (fragmentation and reassembly) ậ ợ ạ ạ
ộ ậ ưượ ố ớ ỏ ớ
ẽ ưượ
c truy n ti p. Khi gúi tin t ạ ề ớ ị
ạ ạ
c m t gúi tin IP qu l n đ i v i m ng trong đú gúi ỏ ừ c phõn chia thành nhi u gúi nh v a i đ a ch đ ch, c c a m ng đ ỉ ớ ế ề ạ i c c phõn đo n thành gúi tin g c. i tr m đ ch s t p h p l ố ợ ạ ỏ ớ ụ ưườ ng ạ ọ ể ẩ
N u router nh n đ ế c g i ti p đi, gúi tin IP s đ tin đ ử ế ượ v i k ch th ưượ ưướ ủ ớ ớ giao th c IP t ẽ ậ ứ ạ Qu tr nh này g i là phõn đo n. Phõn đo n cú th x y ra trong m i tr ạ ỏ ỡ s d ng k t h p nhi u c ng ngh m ng, v d c Ethernet và Token Ring. ệ ạ ử ụ ớ ụ ả ề ụ ế ợ
c th c hi n nh sau: Vi c phõn đo n và t p h p đ ạ ợ ưượ ệ ậ ự ệ ưư
c g i b i ngu n g i, nú đ t m t gi tr duy ưượ ử ở ộ ồ ặ ộ ỏ ị
nh t vào tr ử ng đ nh danh (Identification). 1. Khi m t gúi tin IP đ ị ấ
c t 2. Gúi tin IP nh n đ ưườ ậ ỏ ưượ ạ ị
ấ ơ ạ ủ
ưướ ủ ỏ ơ
c g i đi mà nh h n k ch th ữ ệ ừ ưướ ạ
c c a gúi tin IP. 3. Giao th c IP s phõn đo n gúi tin d li u IP (IP payload) g c thành ố ị c đ n v ơ ưướ ầ c g i đi v i ph n ớ ớ ưượ ạ ớ ế ề ề ủ ạ ạ
ề i router. C c nỳt router IP mà đ n v truy n tin l n nh t MTU (maximum transmission unit) c a m ng trong đú ớ gúi tin đ ưượ ử ớ ẽ ứ nhi u đo n sao cho k ch th c v a v i k ch th ớ truy n tin c a m ng ti p theo. M i đo n đ ử ỗ đ u gúi tin IP ri ng c a nú ch a: ủ ờ ầ ứ
ưườ ị ẽ ỏ ng này s x c
ng đ nh danh (identification) g c, tr ưườ t c c c phõn đo n thu c v c ng m t gúi tin g c. ộ ố ộ ề ự ấ ả ỏ ạ ố
ạ
• Tr đ nh t ị ờ ờ ạ ẽ ụ ưượ ơ
c đ t ế ế ố ự ở ỡ ụ ỏ ạ ạ
• C th m phõn đo n (More Fragments Flag), s ch ra cũn phõn ỉ ặ ở đo n kh c ti p theo hay kh ng. C này kh ng đ ụ phõn đo n cu i c ng, b i v kh ng cũn phõn đo n nào ti p theo nú.
• V tr phõn đo n (Fragment Offset) ch ra v tr t ị ớ ị ớ ưươ ố ủ ng đ i c a
ỉ phõn đo n so v i gúi tin d li u IP g c. ữ ệ ạ ớ ạ ố
c b i giao th c IP t i m y tr m t ỏ ạ ưượ ở ứ ạ ỏ
ở ưườ ị ị
ạ ừ ng đ nh danh cú gi ng nhau kh ng, và ố ỏ c s d ng đ t p h p c c ể ậ ưượ ử ụ ạ ụ ợ
4. Khi c c phõn đo n nh n đ ậ xa, chỳng x c đ nh b i tr ỏ v tr phõn đo n (Fragment Offset) đ ị ớ phõn đo n thành gúi tin d li u IP g c. ố ữ ệ ạ
b. ARP
c g i tr n m i tr
ự ỏ ệ ạ ử ờ ệ
ụ ưườ ề ị ử ụ ể ỏ
ộ ị ử ỉ ỉ
ng chia s truy c p, c c ỏ Khi c c gúi tin IP đ ậ ẻ ưượ Ethernet ho c ặ c ng ngh m ng d a tr n c ng ngh truy n qu ng b nh ỏ ưư ả ụ ờ ụ ỉ ỏ ng ng v i đ a ch c c Token Ring, Media Access Control (MAC) đ a ch t ớ ị ứ ỉ ưươ ỏ c chuy n ho . ARP s d ng MAC m c truy n qu ng b gúi tin IP ph i đ ả ượ ả ề ứ đ phõn gi c đ nh i m t đ a ch IP g i đi thành m t đ a ch MAC. ARP đ ị ưượ ộ ị ả ể nghĩa trong RFC 826.
40
i đ a ch v t lý” ầ ả ị ỉ ậ
ụ trong đo n cu i c a ch Đ cú th m th ng tin v ARP, xem ph n “Phõn gi ề ng này. ờ ố ủ ưươ ể ạ
c. ICMP
ệ ớ
ụ
ể ỏ ỗ ụ ẽ ử ưượ
Giao th c đi u khi n th ng đi p Internet ICMP cung c p ti n ch s a ử ớ ụ c. V d , ưượ ề c, ICMP s g i th ng ụ ớ i ế
ng nh t. ệ ề ứ ch a s c và th ng b o l ỏ ụ ữ ự ố n u m t gúi tin IP kh ng truy n t ề ớ ộ ế ạ đi p th ng b o kh ng ti p c n đ ch đ ậ ệ ớ ụ ụ tr m ngu n. B ng 4 bi u di n c c th ng đi p ICMP th ng th ễ ỏ ạ ụ ấ i cho c c gúi tin kh ng truy n đi đ i tr m đ ch đ ớ c “Destination Unreachable” t ưượ ệ ỏ ả ưườ ụ ụ ể ấ ồ
Ch c năng Th ng đi p ICMP ệ ụ ứ
ờ ầ ệ
i tr m mong mu n. ả Echo Request (y u c u ph n h i)ồ Th ng đi p b o s c đ n gi n đ ỏ ự ố ơ ụ đ ki m tra k t n i IP t ế ố ể ể ả ượ ử ụ c s d ng ố ớ ạ
Echo Reply (tr l D ng đ tr l i cho Echo Request. ả ờ ả i ph n ể ả ờ ự
h i)ồ
Redirect (đ nh h ng l i) ị ướ ạ ử ở
ượ ạ ẳ ể t h n t ố ơ ớ
Đ c g i b i m t router đ kh ng đ nh m t ộ ị ộ ỉ i m t đ a ch ng t tr m g i tin d n đ ộ ị ẫ ườ ử IP đ ch.ớ
Source Quench (t t ngu n) ắ ồ ử ở ị
ể ẳ ạ ở ị
ộ ữ ệ ử ạ
ụ ộ
Đ c g i b i m t router đ g ng đ nh tr m ạ ượ ẽ ạ i g i tin mà d li u IP b lo i b i ngh n t ử truy n. router. Tr m g i tin s h th p t l ề Source Quench là m t th ng đi p ICMP kh ng ụ b t bu c và th ng kh ng đ ụ ộ ắ ẽ ạ ấ ỉ ệ ệ c cài đ t. ượ ườ ặ
ạ ớ
Destination Unreachable (kh ng th ti p c n đ ch) ể ế ậ ụ ớ ộ ạ ặ ằ
ể Đ c g i b i m t router ho c tr m đ ch đ th ng b o cho tr m g i tin r ng gúi tin kh ng ụ ử th truy n đ c. ử ở ỏ ề ượ ượ ụ ể
B ng 3.5. C c th ng đi p ICMP th ng th ng ụ ụ ệ ả ỏ ưườ
41
ộ ị ố ể
ồ ờ ả ỏ ử ụ ử ụ ệ
ể ử c c th ng đi p tr l ỏ ch ping trong d u nh c l nh. ấ ớ ờ ờ Đ g i m t gúi tin ph n h i y u c u ICMP và hi n th th ng k tr n ầ i tr n m y s d ng Windows NT chỳng ta s d ng ti n ệ ả ờ ờ ụ ắ ệ
ứ ậ
ụ i và đ ệ ụ ể ỏ ố ắ ụ ở ờ ề
ụ
ICMP kh ng làm cho giao th c IP tr n n tin c y. ICMP c g ng th ng ụ ệ a ra ph n h i trong c c đi u ki n c th . C c th ng đi p ả ỏ ồ ưư ỏ ỗ m t gúi tin IP kh ng th ng b o và b n thõn c truy n đi nh ả ưư ộ ề c đ nh nghĩa i đ ớ ưượ ớ ắ ụ c đ ch kh ng. ICMP đ ụ ỏ ưượ ị ưượ ụ ắ
b o c c l ỏ ICMP đ chỳng là kh ng ch c ch n cú t trong RFC 792.
d. IGMP
ả
ứ ứ ộ ề ả
ộ
c truy n t ng đ ề ớ ưư
ưượ ử ụ ộ ị ạ
t c c c gúi tin t đ a ch đú. Giao th c qu n lý nhúm Internet IGMP (Internet Group Management Protocol) là m t giao th c qu n lý c c tr m thành vi n trong nhúm truy n IP ạ ỏ ờ m t nhúm tr m. Gúi multicast. M t nhúm IP multicast, đ c bi t đ n nh ưượ ạ ưư ộ ế ế c x lý i m t đ a ch MAC đ n nh tin IP multicast đ ưượ ử ộ ị ơ ỉ ỉ b i nhi u tr m s d ng giao th c IP. M t tr m c th s nghe m t đ a ch ụ ể ẽ ạ ộ ứ ề ở gúi tin IP multicast c th và nh n t ừ ị ậ ấ ả ỏ ụ ể ỉ
e. TCP
ờ ề ế ộ ị ữ ệ
ụ ạ ậ ờ
c thi ỏ ề ạ ệ
ể ỏ ố ứ ự ớ
ỏ ưượ ử ụ ớ ể ể ưượ ạ ỗ
ữ ệ ụ ỏ ộ
c. N u m t gúi tin ACK kh ng đ c nh n, d li u s đ ữ ệ ẽ ưượ ưượ ụ ộ
c đ nh nghĩa trong RFC 793. c TCP là m t d ch v truy n tin tin c y, cú li n k t. D li u đ ưượ ả truy n theo c c phõn đo n. Truy n tin cú li n k t cú nghĩa là k t n i ph i ỏ ế ố ế ề c khi c c tr m cú th trao đ i d li u. Vi c truy n tin t l p tr đ ổ ữ ệ ưướ ế ậ ưượ ề c tin c y đ t đ ưượ i m i đo n gúi tin đ c b ng c ch g n c c s th t t ạ ỗ ạ ưượ ậ ỏ ỏ ằ ưượ c c s d ng đ ki m tra r ng d li u đó đ truy n đi. M t th ng b o đ ữ ệ ằ ụ ộ ề c g i, tr m nh n tin ph i tra nh n b i tr m kh c. V i m i phõn đo n đ ạ ả ậ ử ỏ ở ạ ậ v m t gúi th ng b o ACK trong m t chu kỳ nh t đ nh c c byte d li u nh n ậ ấ ị ỏ ề ộ ề c truy n đ ậ ế ưượ i. Giao th c TCP đ l ứ ạ ượ ị
TCP s d ng ph ử ụ ề ỏ ồ ỏ
ưượ ạ t thành b n ghi hay bi n gi ng ph p truy n c c lu ng byte d li u (byte-stream ưư ộ m t ữ ng d ưườ ả
c c tr ươ communications), c c d li u trong phõn đo n TCP đ ữ ệ chu i c c byte kh ng phõn bi ờ li u. B ng 6 m t ầ ưườ ữ ệ c x lý nh ử i c c tr ệ ớ ỏ ng ch nh trong ph n đ u gúi tin TCP. ầ ỏ ụ ụ ả ỏ ỗ ỏ ả ệ ớ
Tr Ch c năng ngườ ứ
Source Port (c ng ngu n) ổ ồ C ng TCP c a tr m g i tin. ủ ử ạ ổ
42
C ng TCP c a tr m đ ch. ủ ạ ớ ổ
Destination Port (C ngổ đ ch)ớ
byte đ u ti n c a d li u trong phõn ờ ủ ữ ệ ầ
Sequence Number (s thố ứ t )ự S th t ố ứ ự đo n TCP. ạ
ố
Acknowledgment Number (s th ng b o) ố ụ ỏ ử ề ủ ạ
c a byte mà tr m g i tin mu n nh n S th t ậ ố ứ ự ủ ạ t ờ ph a b n kia c a tr m truy n tin trong li n ờ ớ ừ k t.ế
Window (c a s ) ử ố ệ ướ ờ ủ ự
ờ c hi n th i c a v ng đ m TCP tr n c c phan ể ư ữ ỏ
K ch th ớ ệ tr m g i phõn đo n TCP đ l u tr ạ ử ạ i. đo n t ạ ớ
TCP Checksum ầ ầ
Ki m tra t nh toàn v n c a ph n đ u và ph n ầ ẹ ủ ớ ể d li u c a gúi tin TCP. ữ ệ ủ
B ng 3. 6. C c tr ả ỏ ưườ ng ch nh trong ph n đ u gúi tin TCP ầ ầ ớ
C c c ng TCP ỏ ổ
ộ ị ớ ụ ể ể
ỏ ổ ụ ụ
c th đ truy n c c phõn đo n ạ ỏ ề c g n b i ở ỏ ưượ ệ ờ ộ ố t k m t s ả
M t c ng TCP cung c p m t v tr ộ ổ ấ TCP. C c c ng cú s d i 1024 là c c c ng th ng d ng và đ ố ưướ ỏ ổ t ch c IANA (Internet Assigned Numbers Authority). B ng 7 li ổ ứ c ng TCP th ng d ng. ổ ụ ụ
S c ng TCP ố ổ M tụ ả
20 FTP (K nh d li u). ữ ệ ờ
21 FTP (K nh đi u khi n). ề ể ờ
43
Ti n ch Telnet. 23 ệ ớ
80 Giao th c truy n tin HTTP s d ng cho World Wide ử ụ ứ ề
Web.
139 D ch v phi n NetBIOS. ờ ụ ị
B ng 3.7. C c c ng TCP th ng d ng ỏ ổ ụ ụ ả
Đ xem h t danh s ch c c c ng TCP đó đ c g n, tham kh o RFC ế ể ỏ ỏ ổ ưượ ả ỏ
1700.
Ba b c b t tay c a giao th c TCP (three-way handshake) ưướ ắ ứ ủ
ưượ ụ
ụ
c kh i t o th ng qua b ụ ớ c c ch b t tay. M c đ ch ắ ưướ ỏ ỏ ủ ả và s gúi tin th ng b o c a c ố ồ ỏ ố ứ ự ố c c a s TCP đ trao đ i, và c c th ng s ể ớ ụ ỏ c sau ph c i đa. C c b c phõn đo n t k ch th ạ ố ưư ớ ổ ỏ ỏ ưướ ướ
M t li n k t TCP đ ở ạ ộ ờ ế c b t tay là đ ng b ho s th t c a ba b ộ ủ ướ ắ hai ph a trong li n k t, k ch th ờ ớ ưướ ử ố ế trao đ i TCP kh c nh ỏ ổ th o qu tr nh: ỏ ỡ ả
ỏ ỏ ạ ử 1. M y client g i m t phõn đo n TCP t ộ
ờ ở ạ
ớ ủ ớ ố ứ ự ử ổ ể ưướ ỏ ệ ờ ớ
i m y ch v i s th t ớ c c a s ớ ế c v ng đ m tr n ph a m y client đ ự server. ữ ỏ
(Sequence Number) kh i t o cho li n k t và k ch th (Window) ch ra k ch th ưướ ỉ i t u tr c c phõn đo n t l ạ ớ ừ ưư ộ ử ả ạ
i m t phõn đo n TCP ch a s th t ụ
kh i t o mà ứ ố ứ ự ở ạ c c a m y client, và k ch th ưướ ỏ ữ ỏ c c c v ng đ m tr n server đ l u tr ờ ệ ớ ể ư ạ ỏ ố ứ ự ủ ự ưướ
i server ch a th ng b o s 2. Server g i tr l nú ch n, gúi tin th ng b o s th t ọ c a s ch ra k ch th ớ ỉ ử ổ phõn đo n đ n t ế ừ ạ ử client. 3. M y client g i m t phõn đo n TCP t ộ ố ụ ứ ạ ớ ỏ
ỏ th t ứ ự gúi tin c a server. ủ
ứ ự ể ế ưươ ắ ộ
Giao th c TCP s d ng m t qu tr nh b t tay t ả ế ử ụ ả ng t ề ề ờ
ề t c d li u truy n đó đ đ k t thỳc ỏ ỡ ệ li n k t. Đi u này đ m b o c hai ph a tr m truy n tin đ u k t thỳc vi c ế ạ ớ c nh n. truy n và t ậ ưượ ề ả ấ ả ữ ệ ề
f. UDP
ụ ụ ế ờ
ệ ề ệ ả ằ
ề ụ ấ hi u qu nh t đ truy n c c th ng đi p. Đi u này cú nghĩa r ng t ỏ ụ ấ ể c đ m b o ch c ch n t gúi tin truy n đi là kh ng đ ưượ UDP cung c p d ch v truy n tin kh ng li n k t, kh ng tin c y, c ch ỏ ậ t c c c ấ ả ỏ ụ i đ ch, ho c kh ng ặ ắ ớ ớ ị ề ụ ề ả ả ắ
44
ứ ự ụ ồ ưượ ỏ ề ị ấ ằ c c c gúi tin đó b m t b ng
i. UDP đ đỳng th t c ch truy n l ỏ truy n. UDP kh ng ph c h i đ ụ c đ nh nghĩa trong RFC 768. ưượ ị ề ạ
ở ỏ ứ ụ ụ ầ ỏ
ể
ỉ ộ ầ ụ ự
ứ
ụ ứ ị
c c tr UDP đ ẳ c s d ng b i c c ng d ng kh ng c n th ng b o kh ng ụ ưượ ử ụ c s d ng đi n h nh trong vi c đ nh vi c nh n d li u thành c ng và đ ệ ỡ ữ ệ ệ ưượ ử ụ ị ậ ụ ờ ng nh d li u th c hi n trong ch m t l n. Nh truy n l d ch v t n ưư ị ệ ỏ ữ ệ ề ưượ NetBIOS, d ch v gúi tin NetBIOS, và giao th c SNMP (Simple Network ụ ị Management Protocol) là c c v d v c c d ch v và ng d ng s d ng ử ụ ớ ụ ề ỏ ng ch nh trong ph n đ u gúi tin UDP. UDP. B ng 8 m t ầ ả ỏ ưườ ụ ả ỏ ụ ầ ớ
Tr Ch c năng ngườ ứ
Source Port (c ng ngu n) ổ ồ C ng UDP c a tr m g i tin. ủ ử ạ ổ
Destination Port (c ng đ ch) C ng UDP c a tr m nh n tin. ổ ớ ủ ậ ạ ổ
UDP Checksum ể ẹ ầ ớ
ầ Ki m tra t nh toàn v n c a ph n đ u ủ và ph n d li u gúi tin UDP. ầ ữ ệ
Acknowledgment Number (s th ng ố ụ b o)ỏ c a byte mà ph a g i c n ử ầ ạ i ớ ạ ớ
S th t ố ứ ự ủ nh n ti p theo th ph a tr m cũn l ừ ế ậ c a li n k t. ủ ờ ế
B ng 3.8. C c tr ả ỏ ưườ ng ch nh trong ph n đ u gúi tin UDP. ầ ầ ớ
C c c ng UDP ỏ ổ
ụ ộ ứ ấ ổ ỉ ị
ộ ổ ể ử ụ ụ ệ
ụ
ợ i c ng th i đi m. M i c ng đ ể ờ ệ ạ ự ờ ị
ụ ệ ỗ ụ ệ ầ ổ
ệ ờ ỏ ổ ố ổ ự ả
Đ s d ng UDP, m t ng d ng ph i cung c p đ a ch IP và c ng UDP ả ộ ổ c a ng d ng đ ch. M t c ng cung c p v tr đ g i th ng đi p. M t c ng ớ ủ ứ ị ớ ể ử ấ m t b đ n k nh hàng đ i th ng đi p, cú nghĩa là nú cú cú ch c năng nh ưư ộ ộ ồ ứ c x c đ nh th nh n nhi u th ng đi p t ụ ậ ỏ ưượ ề ể ỏ ớ ỏ ổ t và kh c v i c c c ng b i m t s duy nh t. C n chỳ ý là c ng UDP phõn bi ộ ố ấ ở TCP m c d m t s trong đú cú c ng s c ng. B ng 9 li t k c c c ng UDP ặ ự ộ ố th ng d ng. ụ ụ
45
M tụ ả S c ng UDP ố ổ
53 ờ ừ ệ ố ề h th ng t n mi n ờ
Truy v n t n t ấ DNS (Domain Name System).
69
Giao th c TFTP (Trivial File Transfer ứ Protocol).
137 D ch v t n NetBIOS. ụ ờ ị
138 D ch v truy n d li u NetBIOS. ề ữ ệ ụ ị
161 ứ
Giao th c SNMP (Simple Network Management Protocol).
B ng 3.9. C c c ng UDP th ng d ng ỏ ổ ụ ụ ả
c g n xem RFC ả ộ ổ ỏ ỏ ưượ ỏ
Đ tham kh o toàn b danh s ch c c c ng UDP đó đ ể 1700
III. CÁC GIAO TH C KHÁC
Ứ
1. Giao th c NetBIOS ứ
ưượ
ể
ỏ
ạ
ở
ộ
m c phi n giao ti p và m t
NetBIOS (Network Basic Input/Output System) đ ỏ ứ ờ
ộ ở ứ
ể
ế
c ph t tri n cho IBM vào năm 1983 b i Sytek Corporation đ cho ph p c c ng d ng giao ti p qua m ng. ế ụ ể NetBIOS đ nh nghĩa hai th c th , m t ứ m c giao th c ộ ở ứ qu n lý phi n truy n d li u.
ự ề ữ ệ
ị ờ
ả
NetBIOS cũng đ nh nghĩa m t giao th c cú c c ch c năng t
ị
ứ
ứ
ạ
ộ
ỏ
ứ c cài đ t d a tr n giao th c ph n m m, v d nh ứ
ặ ự
ưượ
ờ
ỏ ứ
ủ
ầ ầ ầ
ể ự
ạ
i m c phi n/giao ờ ưư v n. C c ch c năng này đ ớ ụ ề ứ ậ giao th c NBFP (NetBIOS Frame Protocol) là m t thành ph n c a NetBEUI ho c ặ ệ ậ NetBIOS tr n TCP/IP (NetBT), đ th c hi n c c c ng m ng c n cho hoàn thi n t p l nh giao ti p. NetBIOS d a tr n TCP/IP đ c đ nh nghĩa trong RFCs 1001 và 1002. ệ
ộ ệ ỏ ổ ưượ ị
ờ ế
ự
ờ
46
NetBIOS cung c p c c l nh và h tr
ỗ ợ
ệ
ấ
cho qu n lý t n NetBIOS Name ờ
ả
ỏ Management, NetBIOS Datagram, và NetBIOS Sessions.
NetBIOS Name Management
Qu n lý t n NetBIOS ờ
ả
C c d ch v qu n lý t n NetBIOS cung c p c c ch c năng sau:
ụ ả
ấ ỏ
ỏ ị
ứ
ờ
Đăng ký và gi
i phúng t n
ả
ờ
ằ
ờ
ộ ạ ở ạ ng m t y u c u đăng ký t n NetBIOS t
ưướ
ớ
ộ
ờ
ỏ
ớ ụ ưư ỏ
ủ
ế
ơ
ạ
ặ
ặ
ạ
ỏ
ờ
ệ
ờ
i.
ề Khi m t tr m TCP/IP kh i t o, nú đăng ký t n NetBIOS b ng c ch lan truy n ỏ i m t m y ch t n NetBIOS ho c h ầ ủ ờ ộ ờ ặ m y ch WINS (Wind s Internet Name Service). N u m t Name Server, v d nh ộ ờ tr m kh c đó đăng ký c ng t n NetBIOS đú, ho c là tr m ho c là server t n ự i v i m t th ng đi p ph đ nh đăng ký t n (negative name registration NetBIOS tr l ụ ủ ị ả ờ ớ c m t k t qu kh i t o l response). Tr m kh i t o nh n đ ả ậ ưượ ạ
ộ ở ạ
ở ạ ỗ
ộ ế
ụ ờ
ả ả ờ i
ừ
ừ
ẽ
ộ ạ ph đ nh vi c đang ký t n và gi
i phúng t n đ cho tr m kh c cú th s d ng.
Khi d ch v tr n m t tr m d ng ho t đ ng, tr m đú s ng ng lan to tr l ạ ộ ể ờ
ể ử ụ
ạ ạ
ủ ị
ị ệ
ả
ờ
ỏ
D ch v t n NetBIOS s d ng giao th c UDP c ng 137.
ử ụ
ụ ờ
ứ
ổ
ị
D ch v gúi d li u NetBIOS (NetBIOS Datagrams).
ữ ệ
ụ
ị
ấ
ữ ệ
ụ
ỏ
ề ữ ệ
ậ
ng t ớ ề ỏ
ụ ề
ả
ờ
ậ
ậ
ệ
ậ
ỏ
ng. D ch v gúi tin NetBIOS s
ở ạ ụ
ỉ ụ ị
ậ ệ
ị ề
ỏ
ị
D ch v gúi d li u NetBIOS cung c p d ch v truy n c c gúi d li u kh ng ụ ị ị ữ ệ ụ ộ , và kh ng tin c y. C c gúi d li u cú th h i m t li n k t, kh ng cú th t ỏ ể ưướ ế ứ ự ụ ờ i m t nhúm t n. Vi c truy n c c gúi t n m y NetBIOS ho c lan truy n qu ng b t ệ ỏ ớ ộ ỏ ặ ờ i s d ng đó đăng nh p vào m ng ạ tin NetBIOS là kh ng tin c y, trong đú ch ng ưườ ử ụ ụ c c c th ng đi p. D ch v gúi tin cú th kh i t o và nh n c c c ả ỏ m i nh n đ ể ưượ ớ ụ th ng đi p truy n qu ng b và truy n cú đ nh h ử ưướ ề ụ d ng giao th c UDP c ng 138. ụ
ả ổ
ứ
D ch v phi n NetBIOS (NetBIOS sessions)
ụ
ờ
ị
ụ
ệ
ấ
ậ
ỏ ử ụ ộ
ứ ữ ệ
ả ờ ụ
ị ờ
ề
ỏ
ồ
D ch v phi n NetBIOS cung c p kh năng truy n c c th ng đi p NetBIOS cú li n ờ ề ờ ụ ị ấ k t, cú th t , và tin c y. D ch v phi n NetBIOS s d ng giao th c TCP cung c p, ứ ự ế duy tr , và k t thỳc c c phi n. D ch v phi n cho ph p lu ng d li u truy n theo hai ờ ế ỡ ng s d ng giao th c TCP c ng 139. h ứ ử ụ ưướ
ụ ị ổ
Đ a ch IP
ỉ
ị
ứ
ở
ỉ
ạ
ử ụ ộ ị ỉ
ờ ấ ưượ
ộ ộ ị
ỉ ầ ủ
ưư ị
ị ỉ
c đ nh danh b i m t đ a ch IP lu n lý. Đ a M i tr m s d ng giao th c TCP/IP đ ị ưượ ị ỗ ạ ậ ộ ị ế ữ ệ ch IP là m t đ a ch t ng m ng và kh ng ph thu c vào đ a ch t ng li n k t d li u ỉ ầ ụ ụ ỉ c g n cho đ a ch MAC c a card giao ti p m ng). M t đ a ch duy nh t đ (nh ỏ ạ m i tr m và c c thành ph n c a m ng s d ng giao th c TCP/IP. ử ụ
ầ ủ
ế ạ
ỗ ạ
ứ
ỏ
47
ng t
ỉ
ị
ị
ưươ ị
ạ ỏ
ỉ x c đ nh đ a ch ưư ỏ ị ả trỳ, đ a ch IP ph i ỉ
ị
nh Đ a ch IP x c đ nh v tr c a h th ng tr n m ng t ự ờ ị ớ ủ ệ ụ nhà trong m t khu ph . Đ a ch c a đ ng x c ch đ nh n i c ố ơ ưư ỉ ị là duy nh t tr n toàn c u và s d ng c ng đ nh d ng. ầ
ỉ ủ ưườ ử ụ
ỏ ị ộ ấ ờ
ự
ạ
ị
Each IP address includes a network ID and a host ID.
M i đ a ch IP bao g m đ a ch m ng NetWork ID và đ a ch tr m host ID.
ỗ ị
ỉ ạ
ỉ ạ
ồ
ỉ
ị
ị
ệ ố
ỉ ạ
ọ
ờ
ị
ị
ờ ự ả
ủ ỉ ạ
ả
• Network ID (cũn đ c g i là đ a ch m ng) x c đ nh h th ng tr n c ng ự ỏ ưượ i h n b i IP c a router. T t c c c h th ng tr n c ng m ng m ng v t lý gi ạ ấ ả ỏ ệ ố ở ớ ạ ậ ạ ấ v t lý ph i cú c ng đ a ch m ng network ID. Network ID ph i là duy nh t ự ậ trong toàn m ng t ưươ
ạ
ộ ạ
ặ
ị
ỉ ỏ ạ
ỗ ạ
ỏ ỉ
ả
ấ
ỏ
ị ng t c. ỏ ạ ị
• Host ID (hay đ a ch m y tr m) x c đ nh m t tr m, server, router, ho c tr m ạ ị ự TCP/IP kh c trong m ng. Đ a ch cho m i tr m ph i là duy nh t trong c ng m t network ID.
ộ
ử ụ
ệ
ỏ
ớ ấ
ự i b t kỳ IP network ID nào, cú d a
Chỳ ý: C ch s d ng kh i ni m network ID núi t ỏ tr n phõn l p, subnet, hay supernet hay kh ng.
ụ
ớ
ờ
ỉ
ệ
ề
ộ ị ạ
ỏ
ớ ưượ ọ ừ
ỏ ỏ
ệ
ạ ể ạ ấ a ra m t v d c a m t đ a ch IP
ưườ M t đ a ch IP g m 32 bit. Thay v làm vi c v i 32 bit li n lỳc, nú th ng ỡ c g i là c c octet. M i octet ỗ ưườ ở ấ 0-255 và c ch nhau b i d u c gúi là ký hi u ch m th p phõn (dotted decimal notation). ậ d ng nh phõn và d ng ch m th p
ng 8-bit đ c chuy n thành s th p phõn trong ph m vi t ậ ở ạ
ồ ỉ ố ậ ưượ ộ ớ ụ ủ
ộ ị
ạ
ấ
ỉ
ị
phõn đo n 32 bit đ a ch IP thành c c tr ị đ ưượ ch m. Đ nh d ng này đ ấ ị B ng 10 đ ưư ả phõn.
D ng nh phõn
D ng ch m th p phõn
ạ
ị
ạ
ấ
ậ
11000000 10101000 00000011 00011000
192.168.3.24
Ký hi u w.x.y.z đ
c s d ng khi núi t
ệ
ưượ ử ụ
ớ ị
ể i đ a ch IP t ng qu t ho và bi u
ổ
ỏ
ỏ
ỉ
di n trong h nh 3.
ễ
ỡ
48
Figure 3. Đ a ch IP
ị
ỉ
L p đ a ch ỉ ị
ớ
đ u c ng đ ng Internet đó đ nh nghĩa năm l p đ a ch ph h p v i s
ồ
ừ ầ
ớ
ị
Ngay t ổ ớ
ỉ ủ ợ ỗ ợ ỏ ớ
ủ
ạ
ộ ỡ ủ ỏ ỏ
ạ
ỏ
ị
ỉ
ưượ ử ụ
ữ
ớ ự ị ị thay đ i k ch c c a c c m ng. Giao th c TCP/IP c a Microsoft h tr c c l p đ a ứ ượ ự c s ch A, B, và C g n cho c c tr m. C c l p đ a ch đinh nghĩa nh ng bit nào đ ỏ ớ ỉ ữ d ng làm network ID và nh ng bit nào đ c s d ng làm host ID. Nú cũng đ nh ị ụ nghĩa s c c m ng cú th cú và s c c tr m cú th cú tr n m ng. ạ
ố ỏ
ố ỏ
ể
ể
ạ
ạ
ờ
L p Aớ
ị
ớ
ạ
ấ
L p đ a ch A đ ớ
c g n cho c c m ng cú s l ố ưượ ế ụ
ạ ủ
ờ
ỏ ưượ ặ ạ
ỉ ạ
ễ
ể
ạ
ị
ị
ng tr m r t l n. Bit cú th ấ ớ ầ ỉ ỏ ạ
ờ
ứ ưượ ỏ ỉ c đ t là 0. 7 bit ti p theo (đ octet đ u ti n) hoàn t cao nh t trong l p A lu n đ ự i) bi u di n đ a ch m y host ID. thành đ a ch m ng. 24 bits cũn l i (3 octet cũn l ộ Đi u này cú nghĩa là l p A cho ph p 126 m ng và 16777214 m y tr m tr n m t ỏ ớ m ng. H nh 4 minh ho c u trỳc c a đ a ch l p A ạ ấ
ộ ủ ị
ạ ỉ ớ
ề ạ
ỡ
.
Figure 4. Đ a ch IP l p A
ớ
ị
ỉ
L p Bớ
ừ
ớ
ớ
c g n cho m ng cú k ch th ưướ ạ ưượ ế ụ
ầ
ỉ
ị ấ ủ ớ ị
ễ
ị
ạ
ạ
ờ
ớ
c v a và l n. Hai bit cao Đ a ch l p B đ ỏ ỉ ớ c đ t là 10. 14 bit ti p theo (đ hai octet đ u) hoàn nh t c a l p đ a ch B lu n đ ủ ưượ ặ ị i (hai octet cu i) bi u di n đ a ch tr m thành đ a ch m ng network ID. 16 bit cũn l ỉ ạ ỉ ạ ể ố ạ ộ host ID. Đi u này cú nghĩa l p B cho ph p 16384 m ng và 65534 tr m tr n m t ộ ề m ng. H nh 5 minh h a c u trỳc đ a ch l p
ọ ấ
ỉ ớ
ạ
ỡ
ị
49
B.
Figure 5. Đ a ch IP l p B
ớ
ị
ỉ
L p Cớ
ị
ỏ
ị
ấ ủ ớ ỉ ạ ề
ạ ầ ị
ộ
ỉ ớ ế ố ự ạ
ử ụ ủ ể ỏ
ạ ấ
ễ ờ
ủ
ỡ
ỗ
ị
c đ t ụ ưượ ặ Đ a ch l p C s d ng cho m ng nh . 3 bit cao nh t c a l p C lu n đ ạ i 8 là 110. 21 bit ti p theo (đ 3 octet đ u) hoàn thành đ a ch m ng network ID. Cũn l bit (octet cu i c ng) bi u di n đ a chi m y host ID. Đi u này cho ph p s d ng ử ụ ỏ 2097152 m ng và 254 m y tr n m i m ng. H nh 6 minh ho c u trỳc c a đ a ch ỉ ạ l p C. ớ
Figure 6. Đ a ch IP l p C
ớ
ỉ
ị
L p Dớ
ỏ ị
ớ
i đ đ nh đ a ch c c m y cú li n quan.
lu n đ
ỉ ớ ị c đ t là 1110. C c bit cũn l ụ ưượ ặ
Đ a ch l p D dành ri ng cho c c đ a ch IP multicast. 4 bit cao nh t trong l p D ỉ ạ ể ỏ
ấ ờ
ỉ ỏ
ờ ỏ
ỏ
ị
L p Eớ
ấ
ờ
ỉ
ể c đ t là 1111.
ớ đ a ch E lu n đ ị
L p đ a ch E đ dành ri ng cho vi c s d ng sau này. 4 bit cao nh t trong l p ớ ệ ử ụ ỉ
ị ụ ưượ ặ
ế ỏ ớ
ể ử ụ
ổ
ờ
ỉ
ị
ỉ
ị
B ng 11 t ng k t c c l p đ a ch A, B, và C cú th s d ng bao nhi u đ a ch IP ả cho m y tr m. ỏ
ạ
B ng 11. T ng k t c c l p đ a ch IP
ế ỏ ớ
ả
ổ
ị
ỉ
Gi
tr w
Ph n host
S m ng cú
L pớ
ỏ ị
Ph nầ
ầ
ố ạ
ờ S m y tr n
ố ỏ
50
ID
m t m ng
th d ng ể ự
ộ
ạ
network ID
A
1–126
w
x.y.z
126
16,777,214
B
128–191
w.x
y.z
16,384
65,534
C
192–223
w.x.y
z
2,097,152
254
Đ a ch 127.x.y.z c a l p A đ
c d ng dành ri ng cho vi c ki m tra vũng
ỉ
ể
ệ
ờ
ủ ớ ự ph n h i (loopback) và truy n th ng tr n m y c c b . ỏ ụ ộ ề
ưượ ờ
ị ồ
ụ
ả
C ch đ nh đ a ch m ng network ID
ỉ ạ
ỏ
ỏ
ị
ỏ ị
ậ
ỏ
ờ ự ự
ộ ộ ị
ạ ỉ ạ
ả
ạ
ấ Network ID x c đ nh c c m y s d ng TCP/IP tr n c ng m t m ng v t lý. T t ỏ ử ụ c c c tr m tr n c ng m t phõn đo n v t lý ph i cú c ng m t đ a ch m ng network ờ ự ả ỏ ậ ạ ID đ cú th giao ti p v i c c m y kh c. ế ể
ộ ớ ỏ
ể
ỏ
ỏ
Sau đõy là c ch g n network ID:
ỏ
ỏ
• Đ a ch m ng ph i là duy nh t v i m ng k t n i li n m ng. N u b n cú k
ạ
ạ
ạ
ế
ấ ớ
ỉ ạ ẫ
ụ ạ
ế ố ờ ộ ế ố ớ
ộ
ế ả ị ấ i Internet c ng c ng, network ID ph i duy nh t ho ch d n tr c ti p k t n i t ả ế ố ớ ự ế ạ đ i v i Internet. N u b n kh ng cú k t ho ch k t n i t i Internet c ng c ng, ụ ụ ạ ế ố ớ network ID c c b ph i là duy nh t đ i v i m ng k t n i li n m ng.
c dành
ụ ộ ụ
ế ố ờ ớ
ạ ố
ưượ
ả ể ắ ầ ặ
ạ • Network ID kh ng th b t đ u b i s 127. S 127 trong l p A đ ả
ứ
ỏ
ể ặ ằ
ấ ả ỏ
ầ
ế ấ ố ớ ở ố ri ng cho c c ch c năng l p ph n h i. ồ • T t c c c bit trong ph n network ID kh ng th đ t b ng 1. T t c c c b t ớ ề c dành ri ng đ s d ng truy n
ụ ưượ
ể ử ụ
ờ
ỏ ỏ
ấ ả ỏ
ụ ể ờ
ễ
ụ ể ể ng.
ờ ấ ả ỏ đ t b ng 1 trong ph n network ID đ ặ ầ ằ qu ng b c c gúi tin IP. ả • T t c c c bit trong ph n network ID kh ng th đ t b ng 0. T t c c c bit 0 ể ặ ằ ầ ấ ả ỏ c s d ng đ bi u di n m t tr m c th tr n m ng ạ ưượ ử ụ ộ ạ c d n đ ưượ ẫ ưườ
trong network ID đ c c b s kh ng đ ụ ộ ẽ ụ
t k d i c c network ID h p l
ả
ỉ
ệ ờ ả ỏ ỏ
ể ể ể
ỉ ạ
ỏ
ị
ễ d a tr n l p c c đ a ch IP. Đ bi u di n B ng 12 li ờ ớ ỏ ị IP network ID, c c bit đ a ch tr m đ ễ c đ t b ng 0. Chỳ ý r ng qua c ch bi u di n ằ d ng ch m th p phõn, network ID kh ng ph i là m t đ a ch IP. ạ
ợ ệ ự ưượ ặ ằ ụ
ộ ị
ả
ậ
ấ
ỉ
B ng 12. D i c c l p network ID ả ỏ ớ
ả
51
Network ID đ u ti n
Network ID cu i c ng
L p đ a ch ỉ
ớ ị
ờ
ầ
ố ự
A
1.0.0.0
126.0.0.0
B
128.0.0.0
191.255.0.0
C
192.0.0.0
223.255.255.0
C ch đ nh đ a ch m y host ID.
ỉ ỏ
ỏ
ỏ
ị
ự ế ợ
ủ
ủ
ạ
ờ
ỏ
ị
ỉ
Host ID x c đ nh đ a ch TCP/IP c a m t m y tr n m ng. S k t h p IP c a network ộ ID và IP c a host ID thành m t đ a ch IP.
ỏ ị ủ
ộ ị
ỉ
Sau đõy là c ch g n đ a ch host ID: ỏ
ỏ
ị
ỉ
ấ
ả
ự ể ặ ằ
• Host ID ph i là duy nh t trong m t m ng (c ng network ID). ạ • T t c c c bit trong host ID kh ng th đ t b ng 1, b i v host ID này dành ở ỡ ờ t c c c tr m tr n i t ề ớ ấ ả ỏ
ộ ụ ỏ ỏ
ề
ạ
ị
ỉ
ạ
• T t c c c bit trong host ID kh ng th đ t b ng 0, v host ID này dành ri ng ờ
ể ặ ằ
ụ
ỡ
ấ ả ỏ ri ng cho đ a ch truy n qu ng b c c gúi tin truy n t ờ ả m t m ng. ộ ấ ả ỏ d ký hi u đ a ch IP m ng (network ID). ệ ể
ạ
ị
ỉ
B ng 13 li
t k d i c c gi
tr host ID h p l
ả
ệ ờ ả ỏ
ỏ ị
ợ ệ ự
d a tr n l p c c đ a ch IP. ờ ớ ỏ ị
ỉ
B ng 13. D i c c host ID. ả ỏ
ả
Host ID đ u ti n
Host ID cu i c ng
L p đ a ch ỉ
ớ ị
ờ
ầ
ố ự
A
w.0.0.1
w.255.255.254
B
w.x.0.1
w.x.255.254
52
C
w.x.y.1
w.x.y.254
Subnets và Subnet Masks
Phõn l p đ a ch Internet đ
ị
ỉ
ớ
ấ
ỏ
ố ạ
ạ ố ạ
ưượ ủ ị ờ ộ
ủ ớ ấ ả ỏ
ệ ậ
ị ở
ạ
ạ
ờ ộ ỏ
ả
ả
ự ế ể
ụ
ự
ầ
ỏ ưượ i b gi ạ ị ớ ạ ề ự ỏ ế ả ớ ị ỏ
ả ặ ự ớ
c thi t k đ cung c p ba d i IP kh c nhau trong ế ế ể ả k t n i m ng, trong đú 32 bit c a đ a ch IP đ c chia ra thành network ID và host ID ượ ỉ ế ố tuỳ theo s m ng và s tr m tr n m ng c n s d ng. Tuy nhi n, hóy kh o s t ỏ ả ử ụ ờ ầ ạ ộ network ID c a l p A, nú cho ph p tr n 16 tri u tr m đ c đ nh đ a ch tr n m t ỉ ờ ạ i h n b i IP c a router m ng. T t c c c tr m tr n c ng m t m ng v t lý l ủ ờ ự ạ ng truy n qu ng b ; chỳng cú c ng v ng truy n qu ng b . S là chia s c ng đ ỏ ẽ ề ưườ ự ẻ ự đ cú 16 tri u nỳt trong c ng m t v ng qu ng b . K t qu là h u h t kh ng th c t ế ộ ự ệ trong s 16 tri u đ a ch tr m kh ng th g n đ ớ c và b b ph . M c d l p B v i ể ỏ ưượ ỉ ạ ố ệ . 65 ngh n tr m nh ự ế ẫ ỡ
ụ ng v n là kh ng th c t ụ
ị ưư
ạ
ể ạ
ỗ ự
ự
ả
ỏ
ủ
ả ơ ỏ ơ
ớ ạ
ạ
ở
ộ
ộ i h n b i m t IP router và đ ạ
ủ
ạ
ộ
Trong n l c đ t o ra c c v ng truy n qu ng b nh h n và s d ng hi u ệ ỏ ơ ử ụ ề ỏ ạ c chia thành m ng qu h n, c c bit trong host ID c a m t network ID cú th đ ể ưượ ỏ tr m ng con nh h n, m i m ng gi c g n m t gi ỏ ị ạ ộ ưượ ỏ ỗ subnetted network ID, là m t m ng con c a m ng g c ban đ u tr n c ng m t ộ ự ờ ầ ố network ID.
ề
ự
ạ
ạ
ỉ
ị
Đi u này t o ra c c subnet (m ng con), s phõn chia đ a ch IP m ng, m i ỗ ằ c t o ra b ng
ưượ ạ
ỏ ỉ
m ng con cú m t đ a ch network ID con. Phõn chia m ng con đ ạ ạ c ch s d ng ph n đ a ch host ID c a l p network ID c s . ơ ở ỏ
ạ ộ ị ầ
ủ ớ
ử ụ
ị
ỉ
ỡ
ỉ ớ
ể
ệ
ạ
tr này ộ ị ụ c c m ng hi n này nú tr thành bóo hũa v i truy n th ng ớ c th c hi n theo m t c ch mà
ở ể ưượ
ệ
ỏ
ự i c c đ a ch IP cũn l
ng hay kh ng c n c u h nh l
Hóy xem h nh 7. M t đ a ch l p B 139.12.0.0 cú th cú 65534 nỳt. Gi ỏ ị ề ộ ỏ i c a m ng. ạ
qu l n và trong th c t ự ế ỏ ỏ ớ qu ng b . Vi c ch m ng 139.12.0.0 cú th đ ả ỉ ạ kh ng nh h ụ ả
ệ ưưở
ạ ỏ ị
ầ ấ
ạ ủ
ụ
ỡ
ỉ
H nh 7. M ng 139.12.0.0 tr
c khi chia
ạ
ỡ
ưướ
53
M ng 139.12.0.0 đ
ưượ
ử ụ
ầ
ỏ
ỉ ạ
ưượ
ỉ
ạ ứ ưư
ạ
ạ
ị
ỉ ạ c chia b ng c ch s d ng bit trong ph n đ a ch tr m ỉ c ch ị trong h nh 8, chia m ng thành c c m ng con kh c cú đ a ch network ID ỏ ạ c t o ra. Router nh n c c ID c a c c m ng ậ ỏ
ỉ ủ ỏ
ng ng.
ị ằ (octet th 3) cho đ a ch m ng con m i network ID. Khi đ a ch 139.12.0.0 đ ị ớ nh nh ỡ ỏ (139.12.1.0, 139.12.2.0, 139.12.3.0) đ con này và nú s d n c c gúi IP t ẽ ẫ ỏ
ỏ ưượ ạ i đỳng m ng con t ạ
ưươ ứ
ớ
ầ
ẫ
ạ
ờ
ỉ
Ph n cũn l ạ
i c a đ a ch IP v n dành cho t ấ ả ỏ ạ
t c c c nỳt tr n ba m ng con nh ậ
ụ
ẽ
ệ
i.
ưư ạ ủ ị v i m ng 139.12.0.0. C c router kh c trong m ng s kh ng nh n ra vi c phõn chia ỏ ớ m ng 139.12.0.0 và v v y kh ng c n c u h nh l ỡ ậ ạ
ỏ ầ ấ
ụ
ạ
ỡ
H nh 8. M ng 139.12.0.0 sau khi chia m ng con
ạ
ạ
ỡ
Nhõn t
ch nh trong vi c chia m ng v n thi
ố
ạ
ệ
ế
ẫ
ỏ
ạ ờ
ậ
ạ
ớ
ị
ạ ủ ạ
ế ả
ị
ế ể ưư ỏ ỏ ớ
ớ ớ ộ
ỉ ạ ờ ớ
ị ộ ị ự
ớ ạ
ệ ỉ
ỏ
ị
ị t. Đú là c ch router mà m ng b ớ t m ng b chia và m ng con nào s n sàng tr n giao chia 139.12.0.0 làm th nào mà bi ạ ẵ ế a ra đ a ch IP c a m t nỳt v i v i m c nh n d ng m i, router ti p router đú? Đ đ ứ ớ ớ ỉ ỉ t m ng đ a ch m ng con m i so v i l p đ a ch ph i núi ch nh x c c ch phõn bi Internet. Đ núi ch nh x c đ a ch IP nỳt, d a tr n l p ho c m ng con, m t subnet ặ mask đ
ớ ể c s d ng.
ưượ ử ụ
Subnet masks
ỏ
ể
ớ ự
ủ
ệ
ạ
ị
ỉ
ộ ị
ỉ
ủ ị
ỉ
V i s ph t tri n c a vi c phõn chia m ng, khi đú đ a ch IP kh ng ch x c ỉ ỏ đ nh vào l p c c đ a ch đ x c đ nh network ID trong m t đ a ch IP. M t gi ỏ ị ớ tr m i ỉ ể ỏ ị ị c d ng đ x c đ nh ph n nào c a đ a ch IP là network ID và ph n nào là host đ ưượ ự ầ ị ID, d a tr n phõn l p IP ho c s tr n network ID m ng con đ ặ ự ờ ờ ự
ụ ộ ầ c s d ng ưượ ử ụ
ớ ỏ ị ể ỏ ớ
ạ
ị
ọ
tr 32-bit đ
ỏ ưư ộ
ử ụ ỏ ị
c g i là đ a ch m t n - ỉ ặ ạ ị ưượ ỉ ạ t đ a ch m ng c s d ng đ phõn bi ệ ị ể
RFC 950 đ nh nghĩa c ch s d ng subnet mask (cũn đ m t gi address mask) nh ưượ ử ụ network ID v i đ a ch m y: ỉ ỏ ớ ị
c đ t b ng 1.
ưượ ặ ằ c đ t b ng 0.
• T t c c c bit t ấ ả ỏ • T t c c c bit t ấ ả ỏ
ưươ ứ ưươ ứ
ng ng v i network ID đ ớ ng ng v i host ID đ ớ
ưượ ặ ằ
ự ờ
ầ
ạ
ờ
ộ
ộ
ộ
m ng. Ho c subnet mask m c đ nh đ
M i tr m tr n m t m ng TCP/IP c n m t subnet mask, d tr n m t phõn đo n ạ ớ c s d ng khi network ID d a tr n phõn l p
ỗ ạ ặ
ưượ ử ụ
ặ ị
ự
ạ
ờ
54
c s d ng, ho c m t subnet mask tuỳ bi n đ
c s d ng khi chia m ng con
ế
ưượ ử ụ
ạ
ộ c c u h nh tr n m i nỳt TCP/IP.
đ ặ ưượ ử ụ ho c m ng cao h n đ ạ ặ
ơ ưượ ấ
ỡ
ờ
ỗ
Bi u di n ch m th p phõn c a subnet mask
ủ
ể
ễ
ấ
ậ
ể
ễ
ậ
ấ
ưượ ấ
ưườ ạ
ậ
c bi u di n theo d ng ch m th p phõn. 32 bit ụ u ý là subnet mask kh ng
ạ ng l ưư
ưư
Subnet mask th ng đ đ c chuy n thành d ng ch m th p phõn, nh ưượ ể ph i đ a ch IP. ả ị
ỉ
ộ
ỉ ớ
ặ
ờ
ị
ờ
M t subnet mask m c đ nh d a tr n đ a ch l p IP đ ị ỏ
ự ạ
ụ
ả
c s d ng tr n m ng ạ ưượ ử ụ ặ t k c c subnet mask m c
ệ ờ ỏ
TCP/IP kh ng b chia thành c c m ng con. B ng 14 li đ nh s d ng bi u di n ch m th p phõn. ấ ễ ị
ử ụ
ị ể
ậ
B ng 14. C c subnet mask m c đ nh
d ng ch m th p phõn
ặ ị
ả
ỏ
ở ạ
ấ
ậ
C c bit c a subnet mask
L p đ a ch ỉ
ớ ị
ủ
ỏ
Subnet Mask d ngạ ch m th p phõn ậ
ấ
11111111 00000000 00000000 00000000
255.0.0.0
A
11111111 11111111 00000000 00000000
255.255.0.0
B
11111111 11111111 11111111 00000000
255.255.255.0
C
ỏ
ế
ớ ụ
ạ ủ ớ
ặ ự
ạ
ớ ỏ ộ ể ể
ượ ử ụ
ưượ
ủ
ỉ
c chia. Subnet mask s ỉ ạ
ể ị
sau:
ộ Subnet mask tuỳ bi n kh c v i c c subnet mask m c đ nh khi chia m ng ho c g p ị ặ m ng. V d , 138.96.58.0 là m t m ng con 8-bit c a l p B. 8 bit c a l p d a tr n ờ ủ ớ ạ ử c s d ng đ bi u di n ID c a m ng đ đ a ch host ID đ ạ ễ ị d ng t ng c ng 24 bit (255.255.255.0) đ đ nh nghĩa đ a ch m ng con, và đ ưượ c ộ ị ổ ụ d ng ch m th p phõn nh bi u di n ưư ễ ở ạ ể
ấ
ậ
138.96.58.0, 255.255.255.0
b. Giao th c IPX/SPX ứ
1. So s nh m h nh m ng c a Netware v i m h nh OSI. ủ
ụ ỡ
ụ ỡ
ạ
ỏ
ớ
55
Applic
ation
Presen
tation
Sessio
n
Transp
ort
Netwo
rk
• SAP (Service Access Point): Trong m h nh ụ ỡ ừ đ c x c đ nh r , ị ỏ i m t t ng c th cú ụ ể ộ ầ ụ ụ ụ ể ử
ộ ị ớ ưượ ể ạ ự ị ỏ
Data
OSI SAP cú m t v tr qua đú m t th c th t ộ th đ a ra c c d ch v đ x lý ph c v ể ưư t ng tr n. ờ ầ
Link
ự
ưườ
Physic
ừ
al
ưượ SAP. V d : m t th c th ỏ ậ
ớ ụ ấ
ờ Đ ch ra s phõn t ng, ch c i đ u ti n ầ ữ ỏ ầ ể ỉ c th m vào ng đ c a t ng đú th ờ ủ ầ ể tr c c m t ộ ự ụ ưướ c a t ng giao v n cung c p c c d ch v cho ụ ị ủ ầ t ng phi n th ng qua m t TSAP (T-SAP). ầ
ụ
ờ
ộ
ộ ị
ể ưượ
c ph c v ụ
ụ
M i SAP cú m t đ a ch duy nh t. Đ a ch này cú th đ i s d ng.
ấ i c c d ch v c a ng
nh
ỗ m t đi m truy c p t ưư ộ
ỉ ậ ớ ỏ ị
ỉ ưườ ử ụ
ị ụ ủ
ể
• NCP (Netware Core Protocol): là giao th c d ng đ mó ho c c y u c u t
ỏ ỏ
ầ ớ i
ự
ứ
ể
ờ
Server và tr l
i cho client.
ả ờ
c g i đi ph i đ
ưượ ử
ở
ố ớ
ộ
ậ a vào trong file nh t ký
ế c đ
c ký b i client ho c server g i gúi tin ặ ử c m t gúi gin NCP ưượ ở ả c ậ
ả ưượ ỗ ỏ ẽ ưượ ưư
ợ ệ
ỏ ụ
ụ
ộ
M i gúi tin NCP đ ỗ đú. Ch ký này là kh c nhau đ i v i m i gúi tin. N u nh n đ ữ , m t th ng đi p c nh b o s đ kh ng h p l ệ ả hai ph a client và server. Th ng đi p c nh b o này ch a đ a ch c a client. ỏ ệ ả ụ ớ
ứ ị
ỉ ủ
ứ
c xõy d ng và s d ng trong h đi u hành Netware t
• Giao th c IPX (Internetwork Packet Exchange)/SPX (Sequenced Packet ữ nh ng
ệ ề
ử ụ
ưượ
ừ
ự
Exchange) đ năm 80.
ấ ỏ ị
ụ
ứ
ỏ
• Novell Netware cung c p c c d ch v chia s file, m y in, và ng d ng, c ng ự ụ m c đ u d a tr n giao th c IPX/SPX.
ụ ưư ụ ề ự
v i d ch v th ớ ị
ẻ ứ
ờ
2. Giao th c IPX
ứ
56
C u trỳc gúi tin IPX:
ấ
ộ
ứ
ờ ế
ứ
ụ
Giao th c IPX là m t giao th c kh ng li n k t: The Transport control field is used for routing. It is set to zero at the source node and then, as the packet passes each router, it is incremented by one. When it reaches 16, the packet is considered undeliverable and is discarded.
ị
ỉ ờ
Routing is dependent on the IPX address. IPX addresses are usually written in hexadecimal format, which means that each byte is represented by two characters in the range from A through F or numbers from 0 through 9. This consists of the 4-byte network number assigned by the network administrator, the 6-byte node number (copied from the hardware address of the NIC), and the 2-byte socket address predetermined by the application. When the network administrator assigns the 4-byte network number, it is eight characters long-for example, 4A31F80C. The IPX node address is written as 0A-56-78-9A-BB-FF. ỉ d ng ch s hex, cú nghĩa là m i byte đ
ưườ ưượ
ộ ụ t ế ở ạ t ứ ụ ằ
n m trong kho ng t ỉ ạ ừ ị
ị ữ ố ừ ả c g n b i ng ỏ ầ ứ
ưượ ỉ
ủ
ạ
ị
ị ạ
ụ
ỏ
ỏ
ị
ng ph thu c vào đ a ch tr n gúi tin IPX. Đ a ch gúi tin IPX ể c bi u c vi ỗ ưượ A-F, ho c s t 0-9. Trong đú bao ặ ố ừ i qu n tr m ng, 6-byte ị ạ ả ưườ ở ỉ đ a ch ph n c ng c a card m ng), và 2-byte đ a ch c b i ng d ng. Khi qu n tr m ng g n 4 byte ưướ ả ưượ c - v d , 4A31F80C. Đ a ch IPX c a nỳt đ ị ự
c x c đ nh tr ồ
ủ
ỉ
ở ứ ớ ụ i d ng 0A-56-78-9A-BB-FF.
Kh a c nh d nh m l n nh t c a đ a ch IPX là nú cú th đ
ỉ
c vi t ra, nh ng s kh ng
ấ ủ ị ỉ ạ
ễ ầ ế
t ế ở ố
ưượ
ể ưượ ữ ỉ ạ
ọ ể ế
ị
ỉ
ỡ ậ
ấ
ụ
ấ
ị
ở ỉ ủ ố
ớ
ớ
c vi
ưượ
ỗ ở
ế
Vi c d n đ ẫ ệ th ng đ ưườ di n b ng hai ký t ễ ằ g m 4-byte s đ a ch m ng đ ồ ố ị ch a đ a ch nỳt (copy t ỉ ứ ị socket đ ưượ đ a ch m ng, nú g m 6 ký t ỉ ạ ị t d vi ế ưướ ạ nhi u ề ớ ạ ẫ d ng. H u h t, khi m t đ a ch m ng IPX đ ở c vi ầ ộ ị ạ ụ ế đ u b b đi và ch vi t d ng rỳt g n; v v y m t đ a ch m ng là 0000002A ỡ ậ ỉ ế ở ạ ị ỏ ầ ộ ị ỏ c vi đ t thành 2A. Ký hi u cú th bi n đ i m t chỳ trong c ch đ a ch ho ỏ ổ ệ ế ưượ ộ ỉ ạ c đ t IPX. Đ i khi m t d u hai ch m đ gi a, v v y m t đ a ch m ng ộ ị ưượ ặ ở ữ ộ ấ ụ ỏ 44ABF128 tr thành 44AB:F128. C c s kh ng kh ng bao gi c b đi đ ờ ưượ ụ ỏ ố ng đ ng c c d u hai ch m th trong đ a ch c a nỳt, nh c th m vào sau ượ ỏ ưư ấ ờ ườ ng đ m i chu ký 4 s hexa (t ng v i 16 b t). Đ a ch m ng 44ABF128 ỉ ạ ị ưươ ưươ t thành tr thành 44AB:F128. Đ a ch m ng 0A-01-23-FF-45-79 cũng đ ỉ ạ ị 0A01:23FF:4579 ho c 0A01.23FF.4579. ặ
ờ
ị ớ ố ự
ồ ứ ị
ụ ỉ ạ
ạ ỉ ủ
ở ị
ồ
ụ
ề
ộ ị ậ ỉ ủ ị
ỉ ẽ ị ỉ ạ
ỉ ủ
ị
ị
ỉ
ị
M t đ a ch IPX bao g m ng d ng, m y t nh mà nú ch y tr n đú, và v tr trong ỏ ớ m ng v t lý s bao g m đ a ch m ng, theo sau b i đ a ch c a nỳt và cu i c ng là ạ đ a ch c a d ch v . Đi u này cú nghĩa là 2AFF:3829:8FC6:7788:AAAA:0004 bao ị ụ g m đ a ch m ng 2AFF3829, đ a ch c a nỳt 8F-C6-77-88-AA-AA, và đ a ch d ch v ồ 0004.
ế
ề
ả
ị
ị i t
ớ ấ ả ỏ
ỏ ạ
ế ứ
ạ
ụ
ặ
ị
ế
ị
ẻ ụ ậ
ụ
ệ
ể
ờ
ỏ C c thi t b đ nh tuy n IPX lan truy n c c th ng tin đ nh tuy t và qu ng c o ụ ế ị ỏ t c c c tr m tr n m ng s d ng giao th c RIP (Routing (advertisements) t ử ụ ờ Information Protocol) và d ch v Service Advertising Protocol (SAP) ho c NLSP - t b đ nh tuy n chia x th ng tin mà m i NetWare Link Services Protocol. C c thi ọ ế ị ề ỏ tr m làm vi c tr n b t kỳ phõn đo n m ng nào cũng cú th truy c p th ng tin v c c ạ ấ ạ d ch v cung c p tr n c c phõn đo n kh c. ỏ ờ ỏ ị
ỏ ạ ạ
ụ
ấ
T m hi u RIP và NLSP
ể
ỡ
57
ị
ụ
ưượ
ế
ộ
ử ụ ỏ
ứ ộ ộ
Giao th c th ng tin đ nh tuy n (RIP) đ ứ ị ả
ặ ự ỏ ờ
ẫ
ấ
ỏ
ồ
ả ẫ
ứ
ầ
ớ
c.
ứ c s d ng trong b giao th c IPX/SPX là m t giao th c đ nh tuy n theo vector kho ng c ch (Distance Vector) d ng ự ả ng IPX. M c d c c t n là đ ng nh t, kh ng cho qu n lý đ ng c c b ng d n đ ụ ỏ nh m l n RIP c a IPX v i RIP c a b giao th c TCP/IP. Hai giao th c này là kh c ứ ủ nhau hoàn toàn và kh ng ho t đ ng c ng nhau đ ưượ
ế ưườ ủ ộ ự
ạ ộ
ụ
ậ
ụ
ử ỏ
ệ ậ
ị
ế
ế ị
C 60 giõy RIP g i c c th ng đi p c p nh n đ nh tuy n t ề
t b đ nh tuy n nh n đ
ậ ưượ
ị
ữ ế ị ị
ụ ạ ử
ụ
ể
t b đ nh tuy n. Nh ng gúi th ng tin lan truy n này kh ng v ụ ế ế ủ m t chu i c c domino b đ , m i thi
ờ ỗ ỏ
ủ
ố
t c lõn c n c a ậ ủ i t ế ớ ấ ả ượ ớ i t t ụ c gúi th ng tin lan truy n ề i g i theo ki u qu n ả ế ị t b ỗ ề ế c c p nh t th ng tin m i. B i v RIP s d ng th ng tin gi n ti p,
ưư ộ ớ
ị ổ ụ
ưượ ậ
ỏ
ứ server ho c thi ặ ị xa. Thay vào đú, thi c c đi m ể ở ỏ RIP c p nh t th ng tin trong b ng đ nh tuy n c a ri ng nú và l ậ ả ậ i c c l ng gi ng c a nú. Gi ng nh b t ỏ ớ ỏ ỏ đ nh tuy n đ ị gúi tin l
ế i cú th gõy ra nh ng c n bóo lan truy n làm s p m ng. ỗ
ở ỡ ề
ử ụ ạ
ụ ơ
ậ ữ
ể
ậ
NLSP là giao th c kh c mà c c router IPX cú th s d ng đ x c đ nh đ
ứ
ể ỏ
ị
ỏ ứ ỡ
ỏ ưườ
ế
ạ
ể ử ụ ỏ ờ ộ
ử ụ
ộ ậ
ậ
ỏ
ỗ
ề
ạ
ố
ỏ
ờ
ng ng n và c c v n đ xu t hi n trong c c m ng RIP.
ườ ng ng theo tr ng th i li n k t (Link State rout- đi. NLSP là m t giao th c t m đ ưượ discovery). Thu t to n Link State NLSP s d ng cho ph p m i router nh n đ c th ng tin g c (firsthand) v tr ng th i c a c c router kh c tr n m ng, đi u này ngăn ỏ ủ ỏ ch n m t s hi n t ỏ ấ
ộ ố ệ ưượ
ề ạ ẽ
ề ấ
ụ ặ
ệ
ạ
ỏ
ỉ
ờ
ộ ị
M t đ a ch ph (th m vào) đ ụ
ờ
ưượ ử ụ ố ị
ọ ị
ố ạ ộ ộ ữ ệ
ụ ạ ỡ
ề ự ộ
ấ
ỏ
ị
ộ c s d ng tr n server NetWare là s m ng n i b (internal network number), đú là s đ nh danh logic m i d ch v ch y n i b trong ộ đ ng c u h nh d li u đ nh m ng. B i v đi u này, c c server NetWare đ u t ạ tuy n gi a m ng b n ngoài và m ng n i b c a nú. ế
ở ỡ ề ạ ữ
ộ ộ ủ
ạ
ờ
SPX và c c giao th c kh c ỏ
ứ
ỏ
ụ
ề
ả
ầ
ồ
ả ử ụ
ệ ầ
ủ
ấ ỏ
ờ ậ
ứ
ề
ụ Khi m t ng d ng c n đ m b o vi c truy n tin và kh ng c n bao g m th ng ầ ụ ộ ứ ế ng li n k t trong t ng tr n c a nú, nú ph i s d ng SPX k t tin đi u khi n h ề ờ ưướ ể h p v i IPX. SPX ho t đ ng tr n t ng giao v n, cung c p c c ch c năng truy n tin ớ ạ ộ ợ ng li n k t t h ờ ế ớ ỏ ứ ưướ
ả ế ờ ầ i c c ng d ng c n nú. ầ ụ
ạ
ề
ụ
ừ
T khi SPXX đ a đ m b o vi c truy n d li u, t ả
ộ
ỏ
ư ả ề ữ ệ
ớ
ậ
ữ ệ
ử
ạ ể ả ậ ử ạ
ả ử ỏ ữ ệ ỏ
ề ụ
ậ
i d li u. Nh
ặ ử ạ ữ ệ
ưư ạ
ộ
c g i đi. Nỳt g i truy n d li u tr ng đ đ m b o r ng d li u đ ả ằ i m t gúi tin x c nh n ACK. N u nỳt g i kh ng nh n đ ử ộ ờ ầ ụ
ộ ứ
ừ
m t ph n c a d ch v
ụ
ả
i sao kh ng s d ng nú v i ớ ử ụ ệ ữ ệ ưượ ặ m i thao t c truy n d li u? Đõy là m t cõu h i hay. Lý do ch nh là SPX đ c đ t ọ ỏ tr n t ng m ng. SPX ph i g i c c gúi tin x c nh n (acknowledgment) theo c hai ả ỏ ờ ầ c, và h ưướ ưượ ử ưướ c m t r i nỳt nh n g i l ộ ậ ưượ ế ồ ế b n th y, n u gúi tin ACK, nú y u c u m t gúi tin ACK ho c g i l ấ b n cú m t ng d ng v a ph i g i và nh n c c gúi tin ACK, qu tr nh này tr n n ở ờ ạ ụ r ủ ị ầ ưườ ụ ầ li u gi a hai đ u ph t tin, SPX cung c p d ch v ki m tra l ữ ấ ỏ
ả ử m rà, kh ng c n bàn đ n t nh kh ng hi u qu . Nh ế ớ ụ ể
ưư ộ i, đi u khi n lu ng gi ồ ể
ậ ỏ ệ ề
ỏ ỡ ầ ữ ệ
ỗ
ị
58
ử ỗ
ụ
ỗ
ị
ộ i. Nh ng d ch v này kh ng th m s ch ng ch o, ụ ng chỳng cũng làm vi c v i nhau đ đ m b o d li u đ
ờ c truy n.
mỳt (end-to-end), chu i, và s a l nh ệ ớ
ả ữ ệ ưượ
ự ồ ề
ữ ể ả
ưư
ứ
ụ
ề
ồ
ộ
ị
ờ
ụ ỡ
ỏ ầ B giao th c IPX/SPX bao g m nhi u d ch v cú ch c năng thu c c c t ng ộ ộ ị ủ i th c a kh năng ưượ ứ
ứ ổ ụ c đ y đ c c l ủ ỏ ợ
ế i s d ng cú đ ườ ử ụ
ứ ế ủ
ụ ầ
ả
ộ
tr n c a m h nh tham chi u OSI. Nh ng d ch v này b s ng ch c năng vào b ữ giao th c, cho ph p ng m ng.ạ
ờ
ử
ụ
ấ
ạ
ỏ
ộ
ng l
ờ
ạ
ị
i l ng ng và cu i c ng g i t
ạ ờ ọ ằ ố ự
ấ
ụ ưườ
ệ ờ
ộ
ơ ưươ ấ ệ
ớ ụ
ử
ụ
ỡ
ộ
ớ ờ
ỏ
c h
• NetWare shell: NetWare shell làm vi c tr n c c tr m s IPX/SPXX trong c c ỏ ệ ạ ỏ ỏ i g i và ngăn kh ng cho c c ng d ng NetWare client. Nú trong su t v i c c l ố ớ ỏ ờ ọ ứ ụ i g i c n c c tài th nào. N u l i g i đú th y m ng ho t đ ng nh l ế ờ ọ ầ ưư ế ạ ờ ọ ề i g i b ng c ch truy n nguy n tr n m ng, NetWare shell đ nh h ỏ ưướ ờ i đỳng tài i t ng giao th c th p h n t nú t ử ớ ứ ứ ớ ầ ữ ng trung gian tuy t v i gi a nguy n. NetWare shell cung c p m t m i tr ờ c c ng d ng kh ng làm vi c v i m ng. V d , m t tr nh x lý văn b n ả ỏ ứ ạ kh ng làm vi c v i m ng cú y u c u in qua NetWare shell khi t c v in ụ ầ ụ đ ạ ưượ
ụ ớ ệ ạ ng tr c ti p t ự ế ớ
ưướ
ỏ
ấ ả ỏ
i m y in m ng. ả ẻ ờ
ụ c truy n t
• Service Advertising Protocol (SAP): SAP đ m b o r ng t ứ ề
server t ả
ị ưượ ụ ậ ỏ ủ
ề ừ ớ ố ị
ể ụ
ử ị
ạ
ỏ
ỉ
ạ t c c c nỳt m ng ả ằ c c c d ch v đang chia s tr n m ng. C 60 giõy c c gúi tin nh n đ ỏ ạ ưượ ỏ ậ i c c l ng gi ng c a nú. C c l ng ỏ ỏ qu ng b SAP đ ớ ỏ ỏ ủ ỏ ả ế ớ ỏ i c c gi ng c p nh n th ng tin m i trong b ng SAP c a nú và truy n ti p t ề ủ ậ ề l ng gi ng kh c c a nú. S d ch v cú 2 byte d ng hex. V d , m i file ớ ụ ỗ ở ạ ụ ề ỏ server NetWare g i đ a ch SAP 007 đ th ng b o cho c c tr m r ng nú chia ằ ỏ s c c m y in. ẻ ỏ
ỏ
• NetWare Core Protocol (NCP): NCP là giao th c đ
ỏ ị
ụ ả
ệ
ậ c s d ng đ truy nh p ứ ưượ ử ụ ể file, m y in, và c c d ch v b o m t. Th ng qua NCP, c c tr m làm vi c thõu ỏ ỏ ạ ụ xa theo cung c ch v i c c d ch v c c b . túm c c d ch v t ụ ụ ộ ỏ ị
ớ ỏ ị
ậ ỏ
ụ ừ
59
Ch
ươ
ng 4. M ng C c B ạ
ụ ộ
I. Khái ni m chung v m ng c c b . ụ ộ ề ạ ệ
ể ạ
Trong nh ng năm 80 v a qua, m ng c c b Lan đã phát tri n m t cách ộ ụ ộ ng đ i ch c nào đó (c quan, nhà máy, tr ạ ườ ơ ế ố c s d ng thì n y sinh nhu c u k t n i ầ ệ ố ả
ừ ữ nhanh chóng. Khi trong m t t ứ ộ ổ h c…) có nhi u h th ng nh đó đ ượ ử ụ ỏ ề ọ i v i nhau chúng l ạ ớ
ọ ụ ộ Tên g i “ M ng c c b ” đ ạ ượ ừ
ị c xem xét t ả ạ
quy mô c a m ng quy t đ nh nhi u đ c tính và công ngh ủ ấ ủ ặ ặ ế ị ự ế ủ ư ề ạ
ả quy mô c a m ng hay kho ng ạ cách đ a lý. Tuy nhiên, đó không ph i là đ c tính duy nh t c a m ng c c b , ụ ộ nh ng trên th c t ệ c a m ng. ủ ạ
c thi ụ ộ ượ
ạ ế ươ ạ
là m ng đ ạ ư ữ ỏ ấ ớ
i. t V y ậ M ng c c b (Local Area Networks - LAN) ế ộ ng đ i nh (nh trong m t ố ộ ể v i kho ng cách l n nh t gi a các máy ng h c ...) ớ ọ ụ l p đ liên k t các máy tính trong m t ph m vi t ậ toà nhà, m t khu nhà, tr ả ườ ộ tính nút m ng ch trong vòng vài ch c km tr l ở ạ ạ ỉ
t m ng LAN v i các lo i m ng khác ng ề ạ ạ ạ ớ ườ ộ i ta d a trên m t ự
Đ phân bi ệ s đ c tr ng sau: ư ố ặ
ặ ạ ặ
ng đ ượ ng kính t + Đ c tr ng đ a lý: ư ứ c cài đ t trong ph m vi vài ch c mét đ n vài ừ ạ ế ụ
m ng c c b th ụ ị nh (toà nhà, m t căn c quân s ...) có đ ự ch c km ộ ườ ườ trong đi u ki n công ngh hi n nay. ệ ệ ộ ề ỏ ụ ệ
ặ ạ ề
i nay t c đ này có th đ t t + Đ c tr ng v t c đ truy n: ạ ề m ng c c b có t c đ truy n cao h n so ơ ể ạ ớ i ố ộ ộ ố ụ ộ ớ
ề ố ộ ư v i m ng di n r ng, kho ng 100 Mb/s và t ả ệ ộ ớ 1Gb/s v i công ngh hi n nay. ệ ệ ớ
+ Đ c tr ng đ tin c y: su t l ấ ỗ ặ ỷ
ấ (nh m ng đi n tho i ch ng h n), có th đ t t ạ -11. ệ ộ i th p h n so v i m ng di n r ng ơ ớ ể ạ ừ -8 đ n 10 10 ậ t ạ ư ạ ư ệ ộ ạ ế ẳ
+ Đ c tr ng qu n lý: ư ạ ủ
m ng c c b th ộ ườ ụ ng h c, doanh nghi p ...) ệ ọ ộ ổ ng là s h u riêng c a m t t do v yậ vi c qu n lý khai thác ả ở ữ ệ
ả ặ ch c nào đó (nh tr ư ườ m ng hoàn toàn t p trung và th ng nh t. ậ ứ ạ ấ ố
ủ ệ ể
Tuy nhiên, v i s phát tri n nhanh chóng c a công ngh m ng hi n nay ệ ạ ụ t gi a m ng c c ạ ữ ệ ặ ng đ i. S phân bi ự ư ố
ớ ự các đ c tr ng nói trên ch mang tính t b và m ng di n r ng s ngày càng “m ” đi. ộ ươ ờ ệ ộ ỉ ẽ ạ
60
ỹ
II. K thu t m ng c c b . ụ ộ ạ 1. Hình tr ng m ng (Topology) ậ ạ ạ
ạ ụ
ộ
ấ ế ự ấ ị
Hình tr ng c a m ng c c b th hi n qua c u trúc hay hình dáng hình ạ ộ ể ệ ủ ng dây cáp m ng dùng đ liên k t các máy tính thu c m ng h c cu các đ ạ ể ạ ườ ả ọ v i nhau. Các m ng c c b th ẵ ng ho t đ ng d a trên c u trúc đã đ nh s n ạ ộ ạ ớ liên k t các máy tính và các thi t b có liên quan. ụ ộ ườ ế ị ế
V nguyên t c m i topology c a m ng máy tính nói chung đ u có th ề ề ạ
ủ ụ ạ ộ
ạ ườ ỉ ế
ể ủ ọ ắ dùng cho m ng c c b . Song do đ c thù c a m ng c c b nên ch có 3 ặ ộ ụ topology th c s d ng: hình sao (star), hình vòng (ring), tuy n tính ng đ ượ ử ụ (bus)
a. M ng hình sao (star) ạ
t c các tr m đ c n i vào m t thi ượ
ở ạ ụ ế ị ế ộ ệ ạ
ệ ươ ố ể ể ạ ạ ứ ể
ự ệ ệ
ố tr m này t t b trung tâm có d ng hình sao, t ấ ả ớ các tr m và chuy n tín hi u đ n tr m đích v i nhi m v nh n tín hi u t ệ ừ ậ ế ị ng th c đi m-đi m (point - to - point). Thi ng th c k t n i là ph ph t b ươ ứ ế ố trung tâm ho t đ ng gi ng nh m t t ng đài cho phép th c hi n vi c nh n và ư ộ ổ ậ ạ ộ i các tr m khác. truy n d li u t ạ ề ữ ệ ừ ạ ớ
ầ Tùy theo yêu c u truy n thông trong m ng , thi ề ế ị
ườ ể ạ ọ ơ
ộ ộ ộ ộ ộ
ỗ ổ ng dùng: ể t b trung tâm có th là ạ ng (router) ho c đ n gi n là m t b chuy n m ch (switch), m t b ch n đ ả ặ ộ ộ m t b phân kênh (Hub). Có nhi u c ng ra và m i c ng n i v i m t máy. ề ố ớ ổ Theo chu n IEEE 802.3 mô hình d ng Star th ạ ườ ẩ
t b trung tâm t i tr m t ớ ạ ế ị ừ ả ộ ố
10BASE-T: dùng cáp UTP (Unshield Twisted Pair_ cáp không b cọ kim), t c đ 10 Mb/s, kho ng cách t i đa thi ố là 100m.
100BASE-T t ng t nh 10BASE-T nh ng t c đ cao h n 100 ươ ự ư ư ơ ộ ố
Mb/s.
u và nh Ư ượ ể c đi m
Ư ể V i d ng k t n i này có u đi m là không đ ng đ u đi m: ể
ớ ạ ườ ụ
c t c đ t ộ ố ạ ạ ế ố ậ ề ễ ả ề
ộ ụ ng ườ i đa đ i m ng (thêm, b t ớ ưở ng ặ ơ ặ ắ ụ ạ
ư ng truy n, t n d ng đ hay ách t c trên đ ượ ố ắ truy n v t lý, l p đ t đ n gi n, d dàng c u hình l ậ ấ tr m). N u có tr c tr c trên m t tr m thì cũng không gây nh h ả ộ ế ạ đ n toàn m ng qua đó d dàng ki m soát và kh c ph c s c . ụ ự ố ể ế ễ ạ ắ
Nh ng truy n n i m t tr m v i thi Đ dài đ ượ ườ ề ớ ố ộ ộ
ạ ệ ệ ớ
c đi m: ể ế ị ạ ng dây cáp nhi u. ế ị t b trung tâm b h n ch (trong vòng 100 m v i công ngh hi n nay) t n ố đ ườ ề
61
b. M ng hình vòng (ring) ạ
ộ ấ ệ ể ượ ư
ộ Tín hi u đ ế ớ c l u chuy n theo m t chi u duy nh t. Các máy tính đ ề ươ ứ ể
ể ữ ệ ề ậ
ữ ệ ạ ề ạ
ỗ ạ ệ ể ừ ế ủ ụ ậ
ệ ế ể ế
ể ế ể
ệ ấ ượ ứ ề ề ầ
ượ c ng th c đi m-đi m (point - to liên k t v i nhau thành m t vòng tròn theo ph - point), qua đó m i m t tr m có th nh n và truy n d li u theo vòng m t ộ ỗ ộ c chi u và d li u đ ượ c truy n theo t ng gói m t. M i tr m c a m ng đ ượ ộ ề ệ n i v i vòng qua m t b chuy n ti p (Repeater) có nhi m v nh n tín hi u ể ộ ộ ố ớ ượ ư r i chuy n ti p đ n tr m k ti p trên vòng. Nh v y tín hi u đ c l u ế ế ư ậ ạ ồ chuy n trên vòng theo m t chu i các liên k t đi m - đi m gi a các Repeater ỗ ộ ữ ể ữ ệ c truy n d li u do đó c n có giao th c đi u khi n vi c c p phát quy n đ ể ề trên vòng cho các tr m có nhu c u. ầ ạ
ỗ ữ ệ ỗ ạ ậ ị
ộ ữ ệ ề ể ế
i cho tr m k ti p, c nh v y gói d ỉ ạ ớ ị ạ ỉ ủ ế ế ư ậ ứ ế ẽ ạ
ượ c M i gói d li u đ u có mang đ a ch tr m đích, m i tr m khi nh n đ ậ ấ m t gói d li u nó ki m tra n u đúng v i đ a ch c a mình thì nó nh n l y còn n u không ph i thì nó s phát l ữ ả li u đi đ c đ n đích. ượ ế ệ
Đ tăng đ tin c y c a m ng, ph i l p vòng d phòng, khi đ ậ ủ ả ắ ự ể ạ ộ
ng truy n ề ệ c s d ng v i chi u đi c a tín hi u ề ườ ủ ớ ụ ượ ử ụ
trên vòng chính b s c thì vòng ph đ ị ự ố c v i chi u đi c a m ng chính. ng ủ ượ ớ ề ạ
u và nh Ư ượ ể c đi m
ế ố ư ể ố
dây cáp, t c đ truy n d li u cao, không gây ách t c u đi m: ề Ư ể V i d ng k t n i này có u đi m là không t n nhi u ố ộ ớ ạ ề ữ ệ ắ
c đi m: ể ế Các giao th c đ truy n d li u ph c t p và n u
có tr c tr c trên m t tr m thì cũng nh h ộ ạ ụ ứ ể ả ứ ạ ề ng đ n toàn m ng. ạ ưở ữ ệ ế Nh ượ ặ
62
c. M ng tr c tuy n tính (Bus) ụ ế ạ
ẳ ạ ườ
ề
Trong d ng đ ề ạ ầ ượ ố c gi ậ ố ặ
c n i vào bus qua m t đ u n i ch ỗ ạ ườ ng dây c n i vào m t đ ộ ườ ộ i h n hai đ u b i m t ở ầ ớ ạ t là đ u cu i đ k t ố ể ế ế ữ ầ ộ ầ ố
ng th ng các máy tính đ u đ ề truy n chính (bus). Đ ng truy n chính này đ ượ ườ t g i là terminator lo i đ u n i đ c bi (dùng đ nh n bi ể ệ ọ ng truy n t thúc đ i đây). M i tr m đ ượ ố ề ạ T (T_connector) ho c m t b thu phát (transceiver). ộ ộ ặ
ữ ệ ượ
ệ i đ u có th thu đ ộ ứ Khi m t tr m truy n d li u tín hi u đ ề ể
ạ ề ả ự ạ ộ ị
ả ượ ỉ ạ ớ ị ừ ữ ệ ỉ ủ ể ế
c qu ng bá trên c hai chi u ề ả ạ ế c tín hi u đó tr c ti p) c a bus (t c là m i tr m còn l ệ ủ theo t ng gói m t, m i gói đ u ph i mang đ a ch tr m đích. Các tr m khi ề th y d li u đi qua nh n l y, ki m tra, n u đúng v i đ a ch c a mình thì nó nh n l y còn n u không ph i thì b qua. ọ ạ ỗ ậ ấ ả ấ ậ ấ ế ỏ
ề ỉ
ộ c thi ớ ả ượ ộ ả ượ ộ ạ ệ
ượ ạ ậ
c d i l c tín hi u đó. Nh ệ ế ề ữ ệ ể ớ ể ề ạ ạ
ề ố terminator ph i đ ế ế bus đ cho các tr m trên m ng đ u có th thu nh n đ ạ v y v i topo m ng d ng bus d li u đ ậ nhi u đi m (point - to - multipoint) hay qu ng bá (broadcast). Đ i v i bus m t chi u thì tín hi u ch đi v m t phía, lúc đó các ệ i trên t k sao cho các tín hi u đó ph i đ ư ể c truy n theo các liên k t đi m - ượ ả ể ề
ẩ ố ố ướ ụ ạ
c theo thông s : t c đ ế ề ệ
Sau đây là vài thông s k thu t c a topology bus. Theo chu n IEEE ậ ủ ố ỹ ộ 802.3 (cho m ng c c b ) v i cách đ t tên qui ặ ộ ớ ặ truy n tính hi u (1,10 ho c 100 Mb/s); BASE (n u là Baseband) ho c ặ BROAD (n u là Broadband). ế
10BASE5: Dùng cáp đ ng tr c đ ườ ồ ớ ớ
ệ i thi u 2,5m (Ph ở ố i ng án ố ả ươ ữ ể ố
ng kính l n (10mm) v i tr ụ kháng 50 Ohm, t c đ 10 Mb/s, ph m vi tín hi u 500m/segment, có t ạ ộ đa 100 tr m, kho ng cách gi a 2 tranceiver t này còn g i là Thick Ethernet hay Thicknet) ạ ọ
63
ươ ư
ỏ ụ i đa trong 1 10BASE2: t ể nh Thicknet nh ng dùng cáp đ ng tr c nh ự ớ ố ạ ồ ố ả
ng t ư (RG 58A), có th ch y v i kho ng cách 185m, s tr m t ạ i thi u là 0,5m. segment là 30, kho ng cách gi a hai máy t ữ ể ả ố
u và nh Ư ượ ể c đi m
ế ố ể ố
dây cáp, t c đ truy n d li u cao, d thi ề Ư ể V i d ng k t n i này có u đi m là không t n nhi u u đi m: ố ộ ớ ạ ề ữ ệ ư t k . ế ế ễ
Nh ế ư ượ ắ ng truy n tăng cao thì d gây ách t c ề
ễ và n u có tr c tr c trên hành lang chính thì khó phát hi n ra. c đi m: ể N u l u l ượ ặ ụ ệ ế
*) So sánh tính năng gi a các c u trúc c a m ng c c b . ụ ộ ủ ữ ấ ạ
Vòng Tròn
ng d ng ụ ứ ệ
ữ
Đ ng th ng ẳ ườ ườ ng T t cho tr ố h p m ng nh và ợ ỏ ạ m ng có giao ạ ư thông th p và l u ấ l ệ li u ng d ượ th pấ
Hình sao Hi n nay m ng sao ạ t nh t cho là cách t ố ấ tr ng h p ph i tích ườ ả ợ h p d li u và tín ợ ữ ệ hi uti ng.Các m ng ạ ệ ế đ n tho i công c ng ộ ạ ệ có c u trúc này ấ
ng đ i không ế ạ
M ng sao đ c xem là khá ph c t p. Các ườ ng T t cho tr ố h p m ng có s ố ợ ạ tr m ít ho t đ ng ạ ộ ạ ộ t c đ v i ố ớ cao,không cách nhau xa l m ho c ặ ắ ư l u m ng có ạ ệ ng d li u l ữ ượ phân b không ố đ u.ề Đòi h i thi ỏ t ươ ị t b ứ ng đ i ph c ố Đ ph c ộ ứ t pạ T ươ ố ph c t p ứ ạ ượ ứ ạ
64
ượ
ơ
tr m đ ớ c n i v i ạ ố thi t b trung tâm và ế ị t ho t đ ng l n l ộ ượ ầ ạ nh thi t b trung ị ế ư c tâm ho c n i đ ượ ố ặ i các dây d n t ẫ ớ xa truy n t ề ừ ị
t ế
Hi u su t ấ ệ
c và kh ướ
R t t ướ ả i i t t d ấ ố ể ả th p có th gi m ấ hi u su t r t mau ấ ấ ệ i tăng khi t ổ ả
ạ
ị ậ và s ấ ủ ộ
ế ủ
T ng phí ả ổ
ế ế
ượ
T t cho tr ợ ng h p ố ườ i v a tuy nhiên t ừ ả kích th ả năng , suy ra hi uệ ụ su t c a m ng ph thu c tr c ti p vào ự s c m nh c a thi ế t ạ ứ b trung tâm. ị T ng phí r t cao khi ấ ổ ụ ủ làm nhiêm v c a t b trung tâm, thi ị t b trung tâm thi ị c dùng không đ ố vào vi c khác .S ệ l ng dây riêng cũng ượ nhi u.ề ế
M t khác t p. ặ ạ vi c đ a thông ệ ư đi p đi trên tuy n ế ệ ỉ là đ n gi n, vì ch ả ng, có 1 con đ ườ tr m phát ch c n ỉ ầ ạ ỉ ủ t đ a ch c a bi ế tr m nh n , các ậ ạ ể ẫ thông tin đ d n ng khác thì đ ườ không c n thi ầ Có hi u qu trong ả ệ ợ ượ ng ng h p l tr ườ l u thông cao và ư ờ khá n đ nh nh ờ s tăng ch m th i ự ự gian tr ễ xu ng c p so v i ớ ấ ố các m ng khác ạ Ph i d trù g p ấ ự đôi ngu n l c ự ồ ho c ph i có 1 ặ ả ph ng th c thay ứ ươ khi 1 nút th ế ộ không ho t đ ng ạ n u v n mu n ố ế ẫ m ng ho t đ ng ộ ạ ạ ngườ bình th
ộ
ủ ộ
ị ị
ộ
ệ
ấ
ẹ ị ề ấ ế
ệ Đ tin c y c a h ộ ậ th ng ph thu c vào ố ụ t b trung tâm, thi ế .n u b h ng thì ỏ ế m ng ng ng ho t ạ ư ạ đ ng S ng ng ho t ạ ự ư ộ ị t b i thi đ ng t ế ạ ộ ngườ trung tâm th dng không nh h ươ ả đ n toàn b ệ h ế ộ th ng . ố
ị ỏ M t tr m b h ng ạ ưở có th nh h ng ể ả đ n c h th ng ố ả ệ ế ụ vì các tr m ph c ạ thu c vào nhau. Tìm 1 repeater ả h ng r t khó ,v ấ ỏ ữ i vi c s a ch a l ử ạ th ng hay dùng ẳ m u m o xác đ nh ư đi m h ng trên ỏ ể m ng có đ a bàn ị ạ rô#ng r t khó ấ ng đ i th p ấ T ố ươ ề t do nhi u đ c bi ệ ặ t b đã phát thi ị ế tri n hòa ch nh và ỉ ể bán s m ph m ở ẩ ả ự ư ng .S d th tr ị ườ th a kênh truy n ề ừ ể đ c khuy n đ ượ ơ gi m b t nguy c ớ ả xu t hi n s ự ố c ệ ấ trên m ngạ ị ỏ Nguy cơ M t tr m b h ng ộ ạ ưở không nh h ng ả đ n c m ng. ạ ả ế Tuy nhiên m ngạ ơ ị s có nguy c b ẽ ự ố t n h i khi s c ạ ổ ng dây trên đ ườ d n chính ho c ặ ẫ có v n đ v i ớ tuy n. V n đ ề trên r t khó xác ấ c l đ nh đ ượ ạ ấ i r t ị d s a ch a ữ ễ ử
65
ươ ị ả
Kh năng ả m r ng ở ộ ạ ế ở ộ ố
ạ ng đ i d ố ớ ệ
ả ổ
ế
ề ổ ệ
ễ T thêm và b t các tr m làm vi c mà ố không ph i n i ỗ k t nhi u cho m i ế thay đ i Giá thành ổ cho vi c thay đ i ng đ i th p t ố ươ ấ ể
ậ ị
Vi c thêm và đ nh ệ hình l i m ng này ạ r t d .Tuy nhiên ấ ễ ữ vi c k t n i gi a ế ố ệ các máy tính và thi t b c a các ị ủ hãng khác nhau khó có th vì ể chúng ph i có th ả ỉ nh n cùng đ a ch và d li u ữ ệ
ỗ
ề ế
Kh năng m r âng h n ch , đa s các ạ thi ỉ t b trung tâm ch ế ị ố ch u đ ng n i 1 s ự ị nh t đ nh liên k t. ế ấ ị ế ề ố S h n ch v t c ự ạ đ truy n d li u và ữ ệ ề ộ băng t n th ng ườ ầ ỏ ở ỗ c đòi h i đ m i ượ i s d ng. Các ng ườ ử ụ h n ch này giúp ế ạ cho các ch c năng ứ lý trung tâm x ử i b i không b quá t ả ở ị ạ t c đ thu n p t i ạ ộ ố i c ng truy n và t ề ổ ạ giá thành m i c ng ổ truy n c a thi ị t b ủ trung tâm th p .ấ
B ng so sánh tính năng gi a các c u trúc c a m ng LAN ữ ủ ả ấ ạ
• K t h p hình sao và tuy n (
d. M ng k t h p ế ợ ạ
ế ợ ế star/Bus Topology)
ạ ộ
C u hình m ng d ng này có b ph n tách tín hi u ( t b trung tâm, h th ng dây cáp m ng có th ch n ho c ấ ế ị ệ spitter) gi ọ vai trò ữ ặ Ring Topology ạ ệ ố ậ ạ ể
thi ho c ặ Linear Bus Topology.
ấ ể ủ
L i đi m c a c u hình này là m ng có th g m nhi u nhóm làm ể ồ ạ ề ế ợ Star/Bus Topology. ạ ng dây ạ i s uy n chuy n trong vi c b trí đ ườ ể ệ ố
• K t h p hình sao và vòng
ợ vi c cách xa nhau, ARCNET là m ng d ng k t h p ệ ở C u hình d ng này đ a l ạ ấ t ươ ể ư ạ ự ng thích d dàng đ i v i b t c toà nhà nào. ố ớ ấ ứ ễ
(Star/Ring Topology) ế ợ
ấ ế ợ Star/Ring Topology, có m t "th bài" liên l c ( ẻ ộ
ộ ỗ
ạ Token) C u hình d ng k t h p ạ ệ c chuy n vòng quanh m t cái HUB trung tâm. M i tr m làm vi c c n i v i HUB - là c u n i gi a các tr m làm vi c và đ tăng ữ ố ạ ệ ể ầ ạ
đ ể ượ (workstation) đ kho ng cách c n thi t. ượ ố ớ ầ ế ả
66
2. Đ ng truy n v t lý ề ậ ườ
ậ ề ườ ữ ệ
ể ị
(tr i t ệ ừ ả ừ ầ ố
Đ ng truy n v t lý dùng đ chuy n các tín hi u gi a các máy tính. Các ể i d ng các xung nh phân (on - off). ướ ạ ệ t n s sóng radio, ấ ả có các ệ ử ạ ầ ố ủ ắ
ể tín hi u đó bi u th các giá tr d li u d ị ị ữ ệ T t c các tín hi u đó đ u thu c d ng sóng đi n t ộ ạ ề sóng ng n, tia h ng ngo i). ng v i m i lo i t n s c a sóng đi n t ớ ạ ứ ng truy n v t lý khác nhau đ truy n tín hi u. đ ườ ệ ồ ậ ỗ ề ề ệ ể
ng truy n: ề
ườ ọ ế cáp đ ng tr c, cáp đôi dây xo n (có b c ụ ắ ồ
Hi n nay có hai lo i đ ạ ườ ữ kim, không b c kim), cáp s i quang. ợ
• Đ ng truy n vô tuy n: ệ • Đ ng truy n h u tuy n: ề ọ ề ườ ế radio, sóng c c ng n, tia h ng ngo i. ự ạ ắ ồ
ng s d ng 3 lo i đ ạ ạ ườ ề
M ng c c b th ụ ồ ộ ườ ụ
ử ụ xo n, cáp đ ng tr c, và cáp s i quang. Ngoài ra g n đây ng ợ ắ đ u s d ng nhi u các m ng c c b không dây nh radio ho c viba. ụ ộ ầ ử ụ ng truy n v t lý và cáp đôi ậ ắ i ta cũng đã b t ườ ầ ặ ờ ề ạ
ạ ế ề - Cáp đ ng tr c đ ồ
ề ử ụ ả ơ ở
ả ề ượ ạ ộ ớ ả ơ ở
ặ ộ ấ ộ ề
ạ ế ả ụ
ng t ệ ươ ng s d ng nhi u trong các m ng d ng tuy n tính, ạ ụ ườ ho t đ ng truy n d n theo d i c s (baseband) ho c d i r ng (broadband). ả ộ ặ ẫ c dành cho m t kênh ng truy n đ V i d i c s , toàn b kh năng c a đ ủ ườ truy n thông duy nh t, trong khi đó v i d i r ng thì hai ho c nhi u kênh ề truy n thông cùng phân chia d i thông c a kênh truy n ề ề ớ - H u h t các m ng c c b đ u s d ng ph ng th c d i r ng. V i ả ộ ứ ươ ự i c hai d ng: t ng th c này tín hi u có th truy n đi d ướ ả ươ ạ
ầ ứ ố ớ ả ộ ủ ộ ề ử ụ ể ề ầ
ạ ầ ồ
ề ệ ả ầ
ố ộ ơ
ố ể ố ỏ ơ ườ ầ ộ
ể ố ọ ệ
ph ề (analog)và s (digital) không c n đi u ch . ế - Cáp đ ng tr c có hai lo i là cáp g y (thin cable) và cáp béo (thick ụ cable). C hai lo i cáp này đ u có t c đ làm vi c 10Mb/s nh ng cáp g y có ư ạ ộ đ suy hao tín hi u l n h n, có đ dài cáp t i đa cho phép gi a hai repeater ữ ớ ệ ộ Cáp g y th ng dùng đ n i các tr m trong cùng m t văn nh h n cáp béo ạ phòng, phòng thí nghi m, còn cáp béo dùng đ n i d c theo hành lang, lên các t ng l u,.. ầ ầ - Ph ươ ề ả
ể ỏ ệ ả ộ ạ ứ ắ ấ ợ ớ ỉ
ắ ng th c truy n thông theo d i r ng có th dùng c cáp đôi xo n, nh ng cáp đôi xo n ch thích h p v i m ng nh hi u năng th p và chi phí ư đ u t ầ ư
ề ứ ươ ả ộ
ề
ươ ệ ặ ít. - Ph ề ề
ộ ố ờ ử ụ ề ệ
ặ ượ
ề ế ả ố
ạ ể ạ ệ ằ ề ậ ỉ
ạ ể ậ ẫ
ướ ạ ườ ể ườ ụ ầ ọ
ng th c truy n theo d i r ng chia d i thông (t n s ) c a đ ầ ố ủ ườ ng ả truy n thành nhi u d i t n con (kênh), m i d i t n con đó cung c p m t kênh ấ ỗ ả ầ ộ ả ầ t. Ph ng th c t nh s d ng m t c p modem đ c bi truy n d li u tách bi ứ ộ ặ ữ ệ ệ ườ ng này v n là m t ph ng ti n truy n m t chi u: các tín hi u đ a vào đ ư ệ ộ ươ ề ộ ướ không cài đ t đ ộ truy n ch có th truy n đi theo m t h c các b ng ể ỉ ề ế khuy ch đ i đ chuy n tín hi u c a m t t n s theo c hai chi u. Vì th ủ ộ ầ ể c tín x y ra tình tr ng ch có tr m n m d i tr m truy n là có th nh n đ ể ề ượ ả ặ ng d n d li u trên m ng. Đi m g p hi u. ệ V y làm th nào đ có hai đ ể ế ạ ữ ệ ố Ví d , trong topo d ng bus ng d n đó g i là đi m đ u cu i. nhau c a hai đ ủ ạ ẫ ớ thì đi m đ u cu i đ n gi n chính là đ u mút c a bus (terminator), còn v i ủ ố ơ ể ầ ả ầ
67
ề ạ
ể ầ
ố ủ ọ ề ề ẫ ứ
ườ ng d n đi. Đ cài đ t đ ặ ườ ấ ữ ệ ấ ề ể ử ụ ọ ể ẫ ẫ
ề topo d ng cây (tree) thì chính là g c c a cây (root). Các tr m khi truy n đ u ạ ng d n v ), sau đó các tín hi u ng đi m đ u cu i (g i là đ truy n v h ệ ề ướ ẫ ề ườ ố ng d n th hai xu t phát t đi m đ u cu i s truy n theo đ nh n đ ừ c ượ ở ể ố ẽ ườ ầ ậ ng d n đi). T t c các tr m đ u nh n d li u trên đi m đ u cu i (g i là đ ậ ạ ấ ả ẫ ố ầ ể đ ậ ng d n v và đi, có th s d ng c u hình v t ề ườ lý sau:
Trong c u hình cáp đôi (dual cable), các đ ấ
ể ệ ng d n v và đi ch y trên ạ ụ ộ t và đi m đ u cu i đ n gi n ch là m t đ u n i th đ ng ố ườ ỉ ố ơ ả
ẫ ề ộ ầ ấ ộ ầ ố ầ ậ ả
ườ ộ
ầ ố ng d n đi có t n s cao h n. Đi m đ u cu i là b ơ trên cùng m t cáp nh ng t n s khác nhau: đ ư ầ ố ườ ườ ố ể ẫ ầ
các cáp riêng bi c a chúng. Tr m g i và nh n cùng m t t n s . Trong c u hình tách (split), c ử ạ ủ ng d n ng d n đ u hai đ ẫ ề ở ẫ v có t n s th p và đ ộ ầ ố ấ ề chuy n đ i t n s . ổ ầ ố ể
ọ ế ế ơ ồ ườ
ợ ữ ấ
ệ ự ế ộ ạ ạ
t k s đ đi cáp (trong ng truy n và thi - Chú ý: vi c l a ch n đ ề ng h p h u tuy n) là m t trong nh ng công vi c quan tr ng nh t khi ọ ệ ữ ộ t k và cài đ t m t m ng máy tính nói chung và m ng c c b nói riêng. ụ ộ không i pháp l a ch n pháp đáp ng đ c nhu c u s d ng m ng th c t ầ ử ụ ự ế ặ ọ ượ ạ
i mà cho c t ứ ng lai. ả ươ tr ườ thi ế ế Gi ự ả ch cho hi n t ệ ạ ỉ
68
ố ươ ệ ạ
ỉ ề ữ ệ ng t ố - VD: mu n truy n d li u đa ph ượ ể ọ ạ ế
ượ
ng h p (toà nhà nhi u t ng) là t n r t nhi u công c a ề ầ ợ
ồ
ch cho phép thông l phép thông l tr ườ c n th n, không th đ x y ra tr ậ ẩ hai năm l ể ể ả i g b , l p đ t l i h th ng m i hoàn toàn m i. ng ti n thì không th ch n lo i cáp i đa là vài Mb/s , mà ph i nghĩ đ n lo i cáp cho ả ng trên 100 Mb/s. Vi c l p đ t h th ng trong cáp trong nhi u ề ệ ắ ặ ệ ố ủ ph i l a ch n ọ ả ự ố ấ ề ng h p ch n cáp b a bãi r i sau đó m t ộ ợ ừ ọ ớ ớ ườ ặ ạ ệ ố ạ ỡ ỏ ắ
ề ườ ủ
ơ ở ạ ầ ề ế ấ ạ
ạ là c s h t ng c a m t h th ng m ng, nên ộ ệ ố ủ ng r t nhi u đ n kh năng ho t đ ng c a ả ng dùng 3 lo i dây cáp là cáp đôi xo n, cáp ạ ộ ắ ưở ườ ạ
Đ ng cáp truy n m ng nó r t quan tr ng và nh h ả ọ ấ m ng. Hi n nay ng i ta th ườ ệ ạ đ ng tr c và cáp quang. ồ ụ
a. Cáp đôi xo nắ
Đây là lo i cáp g m hai đ ượ ồ
ạ ễ ả ng dây d n đ ng đ ẫ ườ gây ra b i môi tr ườ ở c xo n vào nhau nh m ằ ắ ớ ng xung quanh và gi a chúng v i ữ
ồ làm gi m nhi u đi n t ệ ừ nhau.
Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim lo i ( STP - Shield ệ ạ ạ ọ
ắ Twisted Pair) và cáp không b c kim lo i (UTP -Unshield Twisted Pair). ạ ọ
ụ ạ ọ ớ
ố Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài có tác d ng ch ng ọ , có lo i có m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i có ắ ạ ệ ừ
nhi u đi n t ộ nhi u đôi giây xo n v i nhau. ạ ớ ễ ề ắ
ng t ư nh STP nh ng ươ ư ự ạ ọ
Cáp không b c kim lo i (UTP): Tính t ố ơ kém h n v kh năng ch ng nhi u và suy hao vì không có v b c. ễ ỏ ọ ề ả
ng dùng: STP và UTP có các lo i (Category - Cat) th ạ ườ
Lo i 1 & 2 (Cat 1 & Cat 2): Th ng dùng cho truy n tho i và ề ạ
ng truy n t c đ th p (nh h n 4Mb/s). nh ng đ ữ ề ố ộ ấ ườ ỏ ơ ạ ườ
ạ ả
chu n cho h u h t các m ng đi n tho i. Lo i 3 (Cat 3): t c đ truy n d li u kho ng 16 Mb/s , nó là ề ữ ệ ệ ố ộ ạ ế ầ ẩ ạ
Lo i 4 (Cat 4): Thích h p cho đ ng truy n 20Mb/s. ạ ợ ườ ề
Lo i 5 (Cat 5): Thích h p cho đ ng truy n 100Mb/s. ạ ợ ườ ề
Lo i 6 (Cat 6): Thích h p cho đ ng truy n 300Mb/s. ạ ợ ườ ề
ễ ị ả ẻ ễ ạ ưở ng c a môi ủ
Đây là lo i cáp r , d cài đ t tuy nhiên nó d b nh h ặ ng. tr ườ
69
i đa đã đ ố ề ượ
ị ộ
ụ i đa là 100m và t i thi u là 0.5m tính t Chi u dài t ề ề ể ể ố ố
ừ c quy đ nh trong Network Architecture cho t ng ố lo i cáp và chi u dài không ph thu c vào ki u dây hay cách b m dây. Đ i ấ ạ v i UTP thì chi u dài t HUB to PC, ừ ớ còn PC to PC thì 2.5m.
ấ ử ụ ụ ề ọ
ụ ạ ạ
ạ ấ ố
Cách b m dây m ng có nhi u cách tùy vào m c đích s d ng. Ch n cách ạ b m nào còn ph thu c lo i dây cáp. Ch ng h n lo i cáp UTP cat 5 và cat 5e ẳ ộ ấ s cho t c đ truy n t i khác nhau thì s có cách b m khác nhau. Có 2 cách ẽ ề ả ẽ b m dây chu n cho các lo i cáp UTP g i là T568A và T568B. ấ ộ ẩ ạ ọ
Có 2 ki u: straight-through và cross-cable hay còn g i là crossover. ể ọ
1. Straight: dùng đ n i PC -> HUB/SWITCH hay các thi
m t đ u dây b n s p x p th t ở ộ ầ ạ ắ ế ị ạ t b m ng ứ ự ế ể ố ể
đ u dây còn l khác có h tr . Đ i v i ki u straight thì ố ớ ổ ợ dây th nào thì ế ở ầ ạ i ph i đúng y nh th . ư ế ả
ể ố ự
ứ ể ầ ớ
ả ậ ở ầ ề ở ầ ẽ ở ằ
ế t 2. Crossover: dùng đ n i tr c ti p PC->PC, HUB->HUB hay các thi ế b m ng cùng layer v i nhau. Ki u này ph i b m đ o đ u dây t c là c p TX ặ ị ạ đ u kia b ng cách đ i v trí (c p truy n) ổ ị ặ c a c p xo n 2 và 3. D hi u h n thì tr n T-568A và T-568B = CrossOver ắ ủ ặ ả ấ đ u này s tr thành RX (nh n) ơ ễ ể ộ
70
Cách b m cho m ng Lan PC -> HUB/SWITCH ấ ạ
1) Dùng dao c t b l p v nh a b c ngoài m t đo n kho ng 1,5cm ắ ỏ ớ ự ọ ả ỏ ộ ở
đ u dây (nên nh tay vì r t d c t đ t luôn v nh a c a t ng s i dây). ầ ấ ễ ắ ứ ẹ ợ ạ ỏ ự ủ ừ
t trái qua ph i theo s đ sau: 2) S p x p các s i dây theo th t ợ ứ ự ừ ế ắ ơ ồ ả
Dây
ể
ắ Xanh bi n Xanh lá cây
Cam-tr ng ắ Cam lá cây-tr ng Xanh ắ Xanh bi n-tr ng ể Nâu-tr ng ắ
Pin ID 1 2 3 4 5 6 7 8 Nâu
ầ ế L u ýư : H u h t các đôi xo n c a cáp UTP bán trên th tr ắ ủ ị ườ
ướ ắ
ấ ễ ầ ạ ứ ắ ầ ộ
ng đ u theo ề c (cam + cam-tr ng, nâu + nâu-tr ng...) , tuy nhiên cũng có nh ng m u qui ữ ắ ầ lo i cáp mà dây th hai trong đôi xo n ch có m t m u tr ng r t d nh m ỉ ắ l n. ẫ B n c n tách theo t ng đôi xo n đ s p x p cho đúng. ạ ầ ể ắ ừ ế ắ
i đ dài ưỡ ắ i c t trên kìm b m đ c t b ng các đ u dây (đ l ể ắ ằ ể ạ ộ ấ ầ
3) Dùng l kho ng 1,2cm) ả
71
4) L t ng a đ u nh a RJ-45 (phía l ng có cái n y cho quay xu ng phía ư ử ầ ự ậ ẫ ố
d i)ướ
5) Gi ự ắ ủ ế ẩ ầ
ầ ợ ẽ ằ ộ ọ
ầ nguyên s s p x p c a các dây và đ y đ u dây vào trong đ u ữ RJ-45 (m i s i dây s n m g n trong m t rãnh) sao cho các d u s i dây n m ằ ỗ ợ sát vào đ nh rãnh. ỉ
i m t l n n a th t ạ ộ ầ ữ ứ ự ủ ấ c a các s i dây r i cho vào kìm b m ồ ợ
th t ch t. 6) Ki m tra l ể ặ ậ
V i đ u dây còn l i b n hãy làm t ng t nh trên. ớ ầ ạ ạ ươ ự ư
ể ử ụ ả ầ ẵ ợ
ấ ừ ệ ề ạ
Sau khi làm xong c hai đ u thì s i dây đã s n sàng đ s d ng. Không ặ t v công năng gi a hai đ u dây. B n nên đánh d u t ng c p ầ ự i. ử ỗ có s khác bi đ u dây đ d dàng trong vi c ki m tra s a l ể ễ ầ ữ ể ệ
b. Cáp đ ng tr c ụ ồ
ẫ ộ ụ
ng dây còn l ườ ườ ườ ứ
ườ ẫ ẫ
ễ ạ ọ ớ
ứ ộ ớ ệ ẫ ớ
ng dây d n và chúng có cùng m t tr c chung, Cáp đ ng tr c có hai đ ồ ụ ạ ạ ng là dây đ ng c ng) đ i t o m t dây d n trung tâm (th ồ ẫ ộ ng ng bao xung quanh dây d n trung tâm (dây d n này có th là thành đ ể ố ọ dây b n kim lo i và vì nó có ch c năng ch ng nhi u nên còn g i là l p b c ố ệ kim). Gi a hai dây d n trên có m t l p cách ly (l p cách đi n), và bên ngoài cùng là l p v plastic đ b o v cáp. ể ả ữ ớ ệ ỏ
Cáp quang
Các lo iạ cáp Chi ti tế
Cáp đ ng tr c ụ ồ m ngỏ B ng đ ng, 2 dây, ằ ồ ng kính 5mm đ ườ Th y tinh, ủ 2 s iợ
Cáp đ ng tr c ụ ồ dày B ng đ ng, 2 ồ ằ dây, đ ngườ kính 10mm
N-series ST BNC
Dây xo nắ c pặ B ng đ ng, ồ ằ có 4 và 25 ạ c p dây (lo i ặ 3, 4, 5) RJ-25 ho cặ 50-pin telco 100m 500m 1000m 185m
Lo iạ k t n i ế ố Chi uề dài đo nạ
72
2 30 100 2
Đ cượ Đ cượ Đ cượ Đ cượ
Không Không Đ cượ Đ cượ
R t t t Hoàn toàn T tố T tố ấ ố
Trung bình Trung bình Trung bình Hoàn toàn
Trung bình T tố T tố T tố
Trung bình Dở Khó Dở Khó T tố D dàng ễ T tố
Khó Trung bình Trung bình Cao Khó Th pấ D dàng R t th p ấ ễ ấ
Đ ng backbone ườ
ệ ố H th ng Workgroup ố t
i đaố t S đ u ố ầ n i t ố ố i đa trên 1 đo nạ Ch y 10ạ Mbit/s Ch yạ 100 Mbit/s Ch ngố nhi uễ B oả m tậ Đ tinộ c yậ L p đ t ắ ặ Kh cắ ph c l i ụ ỗ Qu n lýả Chi phí cho 1 tr mạ ngứ d ng t ụ nhât Đ ngườ backbone trong m ng t ủ ạ
ạ
Đ ngườ backbone dài trong tủ ặ m ng ho c các tòa nhà
H nh 4.6 T nh năng k thu t c a m t s lo i c p m ng ộ ố ạ ỏ ậ ủ ạ ớ ỡ ỹ
ớ ơ ộ ạ
ng c a môi tr ưở ườ
ị ả ể Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác (ví d ồ ng. Các m ng c c b s ạ ủ ạ ướ
ườ ề ạ ạ
ng đ c s d ng nhi u trong các m ng d ng đ ồ ụ ườ ẳ ụ
ụ
ồ cùng t c đ nh ng cáp đ ng tr c m ng có đ ụ ụ ộ ử c trong ph m vi vài ngàn mét, cáp ạ ng th ng. Hai lo i c s d ng là cáp đ ng tr c m ng và cáp đ ng tr c dày trong ồ ỏ ụ ng kính cáp đ ng tr c m ng là 0,25 inch, cáp đ ng tr c dày là 0,5 inch. ụ ộ ố ộ ư ụ ạ ỏ ồ
ồ ụ nh cáp xo n đôi) do ít b nh h ắ ư d ng cáp đ ng tr c có th có kích th ồ ụ ụ đ ng tr c đ ượ ử ụ ồ cáp th ượ ử ụ đ ỏ ườ ồ C hai lo i cáp đ u làm vi c ệ ở ề ả hao suy tín hi u l n h n ệ ớ ơ
Hi n nay có cáp đ ng tr c sau: ụ ệ ồ
73
RG -58,50 ohm: dùng cho m ng Thin Ethernet ạ
RG -59,75 ohm: dùng cho truy n hình cáp ề
RG -62,93 ohm: dùng cho m ng ARCnet ạ
Các m ng c c b th ử ụ ụ ừ ả
ng s d ng cáp đ ng tr c có d i thông t ồ ớ ụ ộ ườ ụ ộ ồ
ạ ồ ỏ ọ ạ ộ ư ủ ạ ố ớ
ng s d ng cho d ng Bus. 2,5 - 10 Mb/s, cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khác vì nó ơ có l p v b c bên ngoài, đ dài thông th òng c a m t đo n cáp n i trong m ng là 200m, th ạ ộ ử ụ ườ ạ
c. Cáp s i quang (Fiber - Optic Cable) ợ
ộ ợ
ề ộ ộ ớ ộ ỏ ọ ọ
ượ ự ấ ở ạ ể ả
l ệ ả ớ
ư ậ ệ ề
ệ ổ ậ
ợ Cáp s i quang bao g m m t dây d n trung tâm (là m t ho c m t bó s i ồ ặ ẫ c b c m t l p v b c có tác th y tinh có th truy n d n tín hi u quang) đ ẫ ệ ể ủ i đ gi m s m t mát tín hi u. Bên ngoài d ng ph n x các tín hi u tr ệ ệ ạ ụ ề cùng là l p v plastic đ b o v cáp. Nh v y cáp s i quang không truy n ợ ể ả ỏ d n các tín hi u đi n mà ch truy n các tín hi u quang (các tín hi u d li u ữ ệ ẫ ệ ỉ ệ c chuy n đ i thành các tín hi u quang và khi nh n chóng s l ph i đ ẽ ạ ượ c i đ ệ ể ả ượ i thành tín hi u đi n). chuy n đ i tr l ổ ở ạ ể ệ ệ
Cáp quang có đ ng kính lõi s i thu ườ
ỷ c r t nh nên r t khó khăn cho vi c đ u n i, nên c n công 8.3 - 100 micron, Do đ ừ ấ ườ ấ ợ ầ ệ ố
tinh có kích th ngh đ c bi ệ ặ ướ ấ t v i k thu t cao đòi h i chi phí cao. ệ ớ ỹ ỏ ng kính t ỏ ậ
ả ủ ể ớ
D i thông c a cáp quang có th lên t ộ
ệ ề
ấ ữ ệ ề ể ị ệ
ả i hàng Gbps và cho phép kho ng ợ cách đi cáp khá xa do đ suy hao tín hi u trên cáp r t th p. Ngoài ra, vì cáp s i ấ ệ quang không dùng tín hi u đi n t đ truy n d li u nên nó hoàn toàn không ệ ừ ể ng c a nhi u đi n t và tín hi u truy n không th b phát hi n và b nh h ệ ừ ễ ủ ưở ị ả c a ng t b đi n t thu tr m b i các thi ở ệ i khác. ườ ế ị ệ ử ủ ộ
Ch tr c đi m khã l p đ t vì giá thành còn cao, nhìn chung cáp ỉ ừ ượ ắ ặ
quang thích h p cho m i m ng hi n nay và sau này. ệ ạ nh ợ ể ọ
Các yêu c u cho m t h th ng cáp ộ ệ ố ầ
An toàn, th m m : t t c các dây m ng ph i đ ỹ ấ ả ả ượ ạ
ả
ng, tránh tình tr ng h ẩ ồ ầ ấ ượ ả ả ễ ả ị
c bao b c c n ẩ ọ ng th n, cách xa các ngu n đi n, các máy có kh năng phát sóng đ tránh tr ườ ệ ể ậ ệ h p b nhi u. Các đ u n i ph i đ m b o ch t l ạ ố ợ th ng m ng b ch p ch n. ố ị ậ ạ ờ
ệ ố ự ệ ả
ả ẩ ấ
Đúng chu n: h th ng cáp ph i th c hi n đúng chu n, đ m b o ả ả ế ị t b ư ễ dùng cho các ẩ ệ ế ố ố ế ả ẩ
cho kh năng nâng c p sau này cũng nh d dàng cho vi c k t n i các thi khác nhau c a các nhà s n xu t khác nhau. Tiêu chu n qu c t ấ h th ng m ng hi n nay là EIA/TIA 568B. ệ ố ủ ạ ệ
74
c thi ế ạ
ế t ệ nh t, d dàng trong vi c di chuy n các tr m làm vi c và có ế t ki m và "linh ho t" (flexible): h th ng cáp ph i đ ệ ả ượ ệ ệ ố ể ấ ạ
Ti k sao cho kinh t ế ễ kh năng m r ng sau này. ở ộ ả
t b m ng ế ị ạ
3. Các thi a. Repeater (B ti p s c) ộ ế ứ
Repeater là lo i thi ầ ứ ế ị ấ ơ
ế ị ạ ộ t b ph n c ng đ n gi n nh t trong các thi ả ạ c ho t đ ng trong t ng v t lý c a mô hình h th ng m ượ ủ ậ
ể ố ạ ặ
ệ ố ạ c m t tín hi u t ộ ộ ộ
t b liên ở k t m ng, nó đ ầ ạ ế OSI. Repeater dùng đ n i 2 m ng gi ng nhau ho c các ph n m t m ng cùng ầ ố có m t nghi th c và m t c u hình. Khi Repeater nh n đ ệ ừ ượ ộ ấ m t phía c a m ng thì nó s phát ti p vào phía kia c a m ng. ạ ẽ ậ ủ ứ ạ ủ ế ộ
Hình 4.7. Mô hình liên k t m ng c a Repeater. ủ ế ạ
ỉ ạ ỏ ử ệ ệ
ễ ượ ả ớ
Repeater không có x lý tín hi u mà nó ch lo i b các tín hi u méo, c phát v i kho ng cách xa) ị ầ Vi c s d ng Repeater đã làm tăng thêm
nhi u, khu ch đ i tín hi u đã b suy hao (vì đã đ ệ và khôi ph c l ệ ử ụ ệ chi u dài c a m ng. ế ạ i tín hi u ban đ u. ụ ạ ạ ủ ề
Hình 4.8 Ho t đ ng c a b ti p s c trong mô hình OSI ủ ộ ế ứ ạ ộ
c s d ng là Repeater đi n và Hi n nay có hai lo i Repeater đang đ ạ ệ ượ ử ụ ệ
Repeater đi n quang. ệ
75
Repeater đi nệ n i v i đ
ệ
ệ ừ ộ ệ ạ ạ
ố ớ ườ m t phía và phát l ầ ả ị ạ ạ
c a tín hi u. Ví d v i m ng s i đa do đ tr ệ ạ
ụ ớ ả ồ ố
ng dây đi n c hai phía c a nó, nó ủ ệ ở ả ạ i v phía kia. Khi m t m ng nh n tín hi u đi n t ộ ạ ề ậ s d ng Repeater đi n đ n i các ph n c a m ng l i thì có th làm ể ủ ể ố ử ụ ế ở tăng kho ng cách c a m ng, nh ng kho ng cách đó luôn b h n ch b i ư ủ ả ử m t kho ng cách t ộ ễ ủ ố ả ộ d ng cáp đ ng tr c 50 thì kho ng cách t i đa là 2.8 km, kho ng cách đó ả ụ ụ không th kéo thêm cho dù s d ng thêm Repeater. ử ụ ể
ệ ộ ầ
Repeater đi n quang ộ ệ ệ
ệ ừ ệ ử ụ ệ ệ
là cáp đi n, nó chuy n m t tín hi u đi n t ể đ phát trên cáp quang và ng ể cũng làm tăng thêm chi u dài c a m ng. ộ ầ liên k t v i m t đ u cáp quang và m t đ u cáp đi n ra tín hi u quang i. Vi c s d ng Repeater đi n quang ạ ế ớ ệ c l ượ ạ ủ ề
ệ ử ụ ệ
ạ ể ố ứ ư
ạ ề ể ố ạ ạ
ứ ư ư ộ ề ạ
ổ
ạ
ữ ệ ử ụ ạ ự ủ ệ ầ
Vi c s d ng Repeater không thay đ i n i dung các tín hi n đi qua nên ổ ộ nó ch đ c dùng đ n i hai m ng có cùng giao th c truy n thông (nh hai ỉ ượ m ng Ethernet hay hai m ng Token ring) nh ng không th n i hai m ng có ạ giao th c truy n thông khác nhau (nh m t m ng Ethernet và m t m ng ộ ng chuy n v n Token ring). Thêm n a Repeater không làm thay đ i kh i l ậ ố ượ ể ế trên m ng nên vi c s d ng không tính toán nó trên m ng l n s h n ch ẽ ạ ớ ạ ạ hi u năng c a m ng. Khi l a ch n s d ng Repeater c n chú ý l a ch n lo i ọ ọ ử ụ có t c đ chuy n v n phù h p v i t c đ c a m ng. ớ ố ộ ủ ố ộ ư ợ ể ậ ạ
b. Bridge (C u n i) ầ ố
Bridge là m t thi ộ ử ạ
ể ố ạ
ế ị ể ượ ầ
ố i t ạ ấ ả ố ọ ậ
ạ ộ t c nh ng gì nó nh n đ ữ ế ữ ệ ố ứ ư ộ ế ứ ượ ướ ầ ử ế ị
ặ t b có x lý dùng đ n i hai m ng gi ng nhau ho c c dùng v i các m ng có các giao th c khác nhau. khác nhau, nó có th đ ớ C u n i ho t đ ng trên t ng liên k t d li u nên không nh b ti p s c ph i ả ế ữ ệ ầ ủ phát l c các gói tin c a c thì c u n i đ c đ ượ c khi quy t đ nh t ng liên k t d li u trong mô hình OSI và x lý chúng tr ầ có chuy n đi hay không. ể
ậ ọ ọ ể ỉ
ữ ố ề ầ ộ
c các gói tin Bridge ch n l c và ch chuy n nh ng gói tin Khi nh n đ ượ t. Đi u này làm cho Bridge tr nên có ích khi n i m t vài mà nó th y c n thi ở ế ấ m ng v i nhau và cho phép nó ho t đ ng m t cách m m d o. ớ ạ ộ ề ẻ ạ ộ
ế ố
ệ ỉ ề ượ ầ
ể ự ị ỗ ậ ọ ị
ộ m i đ u k t n i có m t ở ỗ ầ c k t n i vào phía đó, khi ho t đ ng c u n i ố ạ ộ ậ c b ng cách đ c đ a ch c a n i g i và nh n ỉ ủ ơ ử ượ c gói tin nó quy t đ nh g i gói tin hay ế ị ậ ử ự ỉ
c đi u này trong Bridge Đ th c hi n đ ượ b ng các đ a ch các tr m đ ế ố ạ ả xem xét m i gói tin nó nh n đ ằ và d a trên b ng đ a ch phía nh n đ ượ ị ả không và b xung b ng đ a ch . ỉ ả ổ ị
76
Hình 4.9 Ho t đ ng c a Bridge ạ ộ ủ
ọ ỉ ơ ử ỉ ủ ả ị
Khi đ c đ a ch n i g i Bridge kióm tra xem trong b ng đ a ch c a ph n ầ ự ậ
ị c gói tin có đ a ch đó hay không, n u không có thì Bridge t ượ c g i là t ả m ng nh n đ ạ đ ng b xung b ng đ a ch (c ch đó đ ổ ộ ế h c c a c u n i). ự ọ ủ ầ ỉ ị ỉ ơ ế ượ ọ ố ị
ọ ậ ả ị
c gói tin có đ a ch đó hay không, n u có thì Bridge s ầ ạ ị ậ ỉ ơ ượ ế
ộ ộ ế ạ
ằ ể
ế ấ
Khi đ c đ a ch n i nh n Bridge ki m tra xem trong b ng đ a ch c a ỉ ủ ể ẽ ph n m ng nh n đ ị ỉ cho r ng đó là gói tin n i b thu c ph n m ng mà gói tin đ n nên không ầ ộ i thì Bridge m i chuy n sang phía bên kia. chuy n gói tin đó đi, n u ng c l ượ ạ ế ể ớ đây chúng ta th y m t tr m không c n thi t chuy n thông tin trên toàn ể ạ ộ ở m ng mà ch trên ph n m ng có tr m nh n mà thôi. ạ ạ ầ ậ ầ ạ ỉ
Hình 4.10 Ho t đ ng c a Bridge trong mô hình OSI ạ ộ ủ
ể ệ ộ ọ
ỗ ố
Đ đánh giá m t Bridge ng v n. Quá trình x lý m i gói tin đ ậ ử th hi n tr c ti p kh năng ho t đ ng c a Bridge. T c đ chuy n v n đ ế ể ệ ể i ta đ a ra hai khái ni m: L c và chuy n c g i là quá trình l c trong đó t c đ l c ộ ọ ọ ượ c ườ ượ ạ ộ ư ọ ủ ự ể ả ậ ố ộ
77
ể ệ ủ ể ả
th hi n s gói tin/giây trong đó th hi n kh năng c a Bridge chuy n các gói tin t m ng này sang m ng khác. ể ệ ố ừ ạ ạ
Hi n nay có hai lo i Bridge đang đ ệ ể ậ
ị ượ ử ụ ể ố ụ ạ ộ
ộ ể dùng đ n i hai m ng c c b cùng s ế ữ ệ
ứ ể ử ụ ố
ể ậ c mà ch quan tâm t ượ ậ ỉ
c s d ng là Bridge v n chuy n và ạ v n chuy n ử Bridge biên d ch. Bridge ậ ỗ d ng m t giao th c truy n thông c a t ng liên k t d li u, tuy nhiên m i ề ụ ủ ầ m ng có th s d ng lo i dây n i khác nhau. Bridge v n chuy n không có ạ ạ kh năng thay đ i c u trúc các gói tin mà nó nh n đ ớ i ổ ấ ả vi c xem xét và chuy n v n gói tin đó đi. ậ ể ệ
ụ ộ ể ố ứ
ị ể ạ ộ ộ ộ
Bridge biên d ch dùng đ n i hai m ng c c b có giao th c khác nhau nó ạ có kh năng chuy n m t gói tin thu c m ng này sang gói tin thu c m ng kia ả ạ c khi chuy n qua. tr ướ ể
ị ố ạ ạ
ầ ự ố
ộ ạ ề ệ ạ ầ ộ ố
ộ ử ụ ử ụ ể ẩ ạ
Ví d : ụ Bridge biên d ch n i m t m ng Ethernet và m t m ng Token ộ ring. Khi đó C u n i th c hi n nh m t nút token ring trên m ng Token ring ư ộ và m t nút Enthernet trên m ng Ethernet. C u n i có th chuy n m t gói tin theo chu n đang s d ng trên m ng Enthernet sang chu n đang s d ng trên ẩ m ng Token ring. ạ
Tuy nhiên chú ý ầ ể ộ
ớ ả ế ợ
ạ c t ướ ố ạ
ậ
ướ ớ ử ạ ớ
ề đây c u n i không th chia m t gói tin ra làm nhi u ở ố c t gói tin cho nên ph i h n ch kích th i đa các gói tin phù h p v i c hai ướ ố ả ạ m ng. Ví d nh kích th i đa c a gói tin trên m ng Ethernet là 1500 ủ ư ụ bytes và trên m ng Token ring là 6000 bytes do v y n u m t tr m trên m ng ạ ạ ộ ạ ế token ring g i m t gói tin cho tr m trên m ng Ethernet v i kích th ơ c l n h n ạ ộ 1500 bytes thì khi qua c u n i s l ố ố ượ ng byte d s b ch t b . ư ẽ ị ặ ỏ ầ
H nh 4.11 V d v Bridge bi n d ch ớ ụ ề ỡ ờ ị
Ng i ta s d ng Bridge trong các tr ườ ử ụ ườ ng h p sau : ợ
78
ở ộ ệ ạ ạ ớ ả ố
i khi đã đ t t ạ i kho ng cách t i gói tin trên ph n m ng còn l ầ i đa do ạ i ạ
t h n b ti p s c. M r ng m ng hi n t ạ Bridge sau khi s lý gói tin đã phát l ử nên tín hi u t ệ ố ơ ộ ế ứ
ả ẽ ớ ắ ề ạ
Gi m b t t c ngh n m ng khi có quá nhi u tr m b ng cách s ạ ạ ề ằ ầ
ằ ượ ộ ộ ẽ ầ ạ
ử d ng Bridge, khi đó chúng ta chia m ng ra thành nhi u ph n b ng các ụ c phép Bridge, các gói tin trong n i b tùng ph n m ng s không đ qua ph n m ng khác. ầ ạ
Đ n i các m ng có giao th c khác nhau. ể ố ứ ạ
ộ ể ậ ả ọ
M t vài Bridge còn có kh năng l a ch n đ i t ố ượ ỉ ể ỉ ử ủ ữ ể ậ ị ị
ng v n chuy n. Nó có ự th ch chuy n v n nh ng gói tin c a nh ng đ a ch xác đ nh. Ví d : cho phép ụ gói tin c a máy A, B qua Bridge 1, gói tin c a máy C, D qua Bridge 2. ủ ủ
H nh 4.12 Li n k t m ng v i 2 Bridge ờ ế ạ ỡ ớ
ượ ế ạ ỉ ầ ệ
ộ ố ỏ ộ ộ ờ ờ ự ư
ỏ ớ ờ
t, ch c n n i dõy và c ch t o thành m t b ri ng bi M t s Bridge đ ố b t. C c Bridge kh c ch t o nh card chuy n d ng c ùm vào m y t nh, khi ỏ ớ ắ ế ạ ỏ ậ đú tr n m y t nh s s d ng ph n m m Bridge. Vi c k t h p ph n m m ề ầ ẽ ử ụ ầ ệ v i ph n c ng cho ph p uy n chuy n h n trong ho t đ ng c a Bridge. ạ ộ ể ể ớ ế ợ ủ ầ ứ ề ơ ộ
c. Router (B tìm đ ng) ộ ườ
ạ ộ
Router là m t thi ng đi t ố ộ ấ ạ ế ố ể ờ ầ ề
ạ ố
t b ho t đ ng tr n t ng m ng, nú cú th t m đ ế ị ỏ ậ ạ t nh t cho c c gúi tin qua nhi u k t n i đ đi t ế ố ầ ệ ỏ ộ
ượ c ể ỡ tr m g i thu c ộ đ ườ ử ừ ạ ể ượ ử ụ m ng đ u đ n tr m nh n thu c m ng cu i. Router cú th đ c s d ng ộ ạ trong vi c n i nhi u m ng v i nhau và cho ph p c c gúi tin cú th đi theo ể nhi u đ ạ ề ng kh c nhau đ t ớ i đ ch. ể ớ ớ ề ườ ỏ
79
H nh 4.13 Ho t đ ng c a Router. ạ ộ ủ ỡ
ớ ạ ộ ế ữ ệ ờ
ờ ườ ệ ị
ỏ ọ ậ ề ử ế ử
ờ ng truy n th Router cú đ a ch ri ng bi ạ ế ỉ ờ ộ ỉ ự ả ử ủ
ụ ớ ị ỏ ề ớ ụ ế
Kh c v i Bridge ho t đ ng tr n t ng li n k t d li u n n Bridge ph i ả ờ ầ ỉ x lý m i gúi tin tr n đ t và nú ch ỡ ử ử ti p nh n và x lý c c gúi tin g i đ n nú mà th i. Khi m t tr m mu n g i ỏ ố ế gúi tin qua Router th nú ph i g i gúi tin v i đ a ch tr c ti p c a Router ỡ (Trong gúi tin đú ph i ch a c c th ng tin kh c v đ ch đ n) và khi gúi tin ả đ n Router th Router m i x lý và g i ti p. ử ế ế ứ ỏ ớ ử ỡ
Khi x lý m t gúi tin Router ph i t m đ ử ả ỡ ượ ườ
c đi u đú Router ph i t m đ ề ả ỡ ấ
ạ ạ ườ ườ ờ
c đ ng đi c a gúi tin qua ủ t nh t trong ng đi t ượ ố ng tr n m i Router ỗ ụ ờ ụ ng (Router table). D a tr n d li u v Router g n đú và ề ầ ng (Router table) ỉ ườ ả
ộ c đ m ng. Đ làm đ ượ ể m ng d a tr n c c th ng tin nú cú v m ng, th ng th ề ạ ỏ ự cú m t b ng ch đ ỉ ườ ộ ả ờ ữ ệ ự c b ng ch đ c c m ng trong li n m ng, Router t nh đ ờ ạ ỏ t c. i u d a tr n m t thu t to n x c đ nh tr ộ ố ư ự ớ ỏ ị ượ ướ ạ ậ ờ ỏ
Ng ườ ạ ộ
ụ ứ ử ứ ứ ươ ự ỏ
i ta phõn chia Router thành hai lo i là Router cú ph thu c giao ụ th c (The protocol dependent routers) và Router kh ng ph thu c vào giao ộ ụ th c (The protocol independent router) d a vào ph ng th c x lý c c gúi tin khi qua Router.
Router cú ph thu c giao th c: ộ
truy n gúi tin t ng và ỉ ự ụ ổ m ng này sang m ng kh c ch kh ng chuy n đ i ỏ ừ ạ ứ Ch th c hi n vi c t m đ ệ ứ ệ ỡ ụ ườ ể ề ạ
80
ả ự ng c ch đúng gúi c a gúi tin cho n n c hai m ng ph i d ng ả ạ ỏ ờ ươ
ph chung m t giao th c truy n th ng. ủ ề ụ ứ ộ
Router kh ng ph thu c vào giao th c ộ ụ ụ
ứ ể ờ ể ế ỏ ổ ụ ề ỏ
ứ ủ ấ
ỏ ộ ể
ạ ứ : cú th li n k t c c m ng d ng giao th c truy n th ng kh c nhau và cú th chuy n đ i gúi tin ể ự c a giao th c này sang gúi tin c a giao th c kia, Router cũng ch p nh n ậ ủ ớ k ch th c c c gúi tin kh c nhau (Router cú th chia nh m t gúi tin l n ỏ ớ thành nhi u gúi tin nh tr ỏ ướ c truy n tr n m ng). ờ ứ ứ ỏ ề ề ạ
H nh 4.14. Ho t đ ng c a Router trong m h nh OSI ạ ộ ụ ỡ ủ ỡ
c đ ể ỏ ố ệ ệ ấ t đ ế ượ ườ ng
nào cú th chuy n v n và ng ng chuy n v n khi đ Đ ngăn ch n vi c m t m t s li u Router cũn nh n bi ậ ng b t c. ị ắ ặ ể ườ ừ ể ể ậ ậ
C c lý do s d ng Router : ử ụ ỏ
ỏ
Router cú c c ph n m m l c u vi ầ ầ ệ ơ ế ế ả ờ
t h n là Bridge do c c gúi tin ượ ố c s c s d ng trong khi n i c c ố ỏ ề ng dõy thu bao đ t ti n do nú kh ng truy n ượ ử ụ ắ ề ng đ ờ ụ ụ
ề ỏ ọ ư mu n đi qua Router c n ph i g i tr c ti p đ n nú n n gi m đ ả ử ự ố l ng gúi tin qua nú. Router th ượ ườ m ng th ng qua c c đ ạ ng truy n. d l n đ ư ờ ườ ỏ ườ ề
ỗ Router cú th d ng trong m t li n m ng cú nhi u v ng, m i ự ề ạ ờ ộ
t. v ng cú giao th c ri ng bi ự ứ ệ ể ự ờ
t nh t trong ượ ị ố ấ
c đ Router cú th x c đ nh đ m ng n n đ an toàn c a th ng tin đ ể ỏ ủ ườ ượ ả ng đi an toàn và t c đ m b o h n. ả ụ ạ ộ ờ ơ
81
ộ ứ ể ợ
ể
ỡ ỏ c t c ngh n. đ ườ cú th đ ỏ Trong m t m ng ph c h p khi c c gúi tin luõn chuy n c c ng cú th gõy n n t nh tr ng t c ngh n c a m ng th c c Router ể ượ ạ ờ ỡ c cài đ t c c ph ặ ỏ ạ ng th c nh m tr nh đ ằ ỏ ẽ ủ ỏ ạ ượ ắ ắ ứ ươ ẽ
H nh 4.15. V d v b ng ch đ ng (Routing table) c a Router. ớ ụ ề ả ỉ ườ ỡ ủ
C c ph ng th c ho t đ ng c a Router ỏ ươ ạ ộ ủ ứ
Đú là ph ứ ươ ộ
ệ ỏ
ng th c mà m t Router cú th n i v i c c Router kh c đ qua ng tr nh ch y tr n Router ạ ng qua vi c trao đ i c c th ng tin v i c c Router ể ố ớ ỏ ỡ ươ ụ ổ ỏ ỏ ể ờ ớ ỏ ề ạ ỉ ườ ệ ả
đú chia s th ng tin v m ng hi n co. C c ch ẻ ụ lu n xõy d ng b ng ch đ ự ụ kh c.ỏ
Ph ươ ụ ả ỏ
ỗ ờ ụ ụ ủ ụ
kho ng c ch : m i Router lu n lu n truy n ề ng c a m nh tr n m ng, th ng qua đú c c ỏ ạ ng c a m nh. ng th c v c t ứ ộ ơ đi th ng tin v b ng ch đ ỡ ề ả Router kh c s c p nh t l n b ng ch đ ỉ ườ ỏ ẽ ậ ỉ ườ ậ ờ ủ ả ỡ
Ph ứ ụ ề
ỏ ỏ ạ
ng, th ng tin truy n đi khi đú th ỉ ỉ ề ườ
ng th c tr ng th i tĩnh : Router ch truy n c c th ng b o ỏ ỏ khi cú ph t hi n cú s thay đ i trong m ng vàch khi đú c c Routerkh c c p nh t l ng là ụ ự ậ th ng tin v đ ụ ạ ươ ự ệ ỏ i b ng ch đ ậ ạ ả ng truy n. ề ườ ỏ ổ ỉ ườ ề
M t s giao th c ho t đ ng ch nh c a Router ạ ộ ộ ố ủ ứ ớ
RIP(Routing Information Protocol) đ ượ ể ỏ
ở ạ ộ
c ph t tri n b i Xerox Network system và s d ng SPX/IPX và TCP/IP. RIP ho t đ ng theo ph ng th c v c t ử ụ kho ng c ch. ả ứ ộ ơ ươ ỏ
82
ượ
ạ ộ ở ả ươ
c ph t tri n b i Novell ể ỏ kho ng c ch, ng th c v ct ỏ ứ ộ ơ ỉ t c u trỳc c a m ng và vi c truy n c c b ng ch ả ề ệ ế ấ ủ ỏ
NLSP (Netware Link Service Protocol) đ d ng đ thay th RIP ho t đ ng theo ph ự ể m i Router đ ạ ổ đ ườ ế c bi ượ ng gi m đi.. ả
đ OSPF (Open Shortest Path First) là m t ph n c a TCP/IP v i ớ ộ ỏ ườ ng ng th c tr ng th i tĩnh, trong đú cú x t t ủ i u ti n, gi ờ ầ ộ ớ ư ỏ
ph ạ truy n, m t đ truy n th ng... ứ ậ ộ ươ ề ụ ề
ớ
OSPF-IS (Open System Interconnection Intermediate System to ạ ng th c tr ng ứ ậ ộ ầ ủ i u ti n, gi ờ ề ng truy n, m t đ truy n ươ ề đ ỏ ườ
Intermediate System) là m t ph n c a TCP/IP v i ph ộ th i tĩnh, trong đú cú x t t ỏ ộ ớ ư th ng... ụ
d. Gateway (C ng n i) ố ổ
Gateway d ng đ k t n i c c m ng kh ng thu n nh t ch ng h n nh ụ ạ ấ ầ
ẳ ỏ ạ
ự ụ ộ ầ ự ả ờ
ố
ề ỏ
ầ ỏ ớ ứ ứ ỏ
t. ư ể ế ố ỏ ạ c c m ng c c b và c c m ng m y t nh l n (Mainframe), do c c m ng hoàn ỏ ạ ạ ỏ ớ ỏ ủ ệ toàn kh ng thu n nh t n n vi c chuy n đ i th c hi n tr n c 7 t ng c a h ệ ấ ờ ụ ể ệ ớ ng đ c s d ng n i c c m ng LAN vào m y t nh l n. th ng m OSI. Th ạ ượ ử ụ ườ ở ng là nhi u giao th c, m t Gateway cú c c giao th c x c đ nh tr ộ ườ ứ ỏ ị c ch t o nh c c Card cú ch a c c b x Gateway đa giao th c th ộ ử ng đ ư ỏ ượ ườ ứ t b chuy n bi lý ri ng và cài đ t tr n c c m y t nh ho c thi ế ị ỏ ớ ặ ờ ỏ ớ ổ ố ỏ c th ướ ế ạ ặ ệ ờ ờ
H nh 4.16. Ho t đ ng c a Gateway trong m h nh OSI ạ ộ ụ ỡ ủ ỡ
ụ ụ ng ph c t p h n là Router n n th ng ờ
ạ ộ su t c a nú th ủ ng ch m h n và th ườ ng kh ng d ng n i m ng LAN -LAN. Ho t đ ng c a Gateway th ng th ườ ấ ủ ườ ậ ơ ứ ạ ự ơ ố ụ ạ
83
e. Hub (B t p trung) ộ ậ
ườ ượ ự ể ố ụ ữ ủ ạ ầ ắ
ng Hub th i ta li n k t v i c c m y t nh d ờ c d ng đ n i m ng, th ng qua nh ng đ u c m c a nú i d ng h nh sao. ỡ ng đ ế ớ ỏ ướ ạ ỏ ớ ườ
Ng i ta phõn bi t c c Hub thành 3 lo i nh sau sau : ườ ệ ỏ ư ạ
Hub b đ ng (Passive Hub) : ị ộ ứ ỏ
ệ ụ ệ
ỏ
ỏ ớ ộ ể ớ ờ ơ ạ ớ
ủ ạ ộ
ữ ỏ ớ ỏ
ữ ng d ng Hub b đ ng. Hub b đ ng kh ng ch a c c linh ị ộ ụ ứ và cũng kh ng x lý c c t n hi u d li u, nú cú ch c ki n đi n t ữ ệ ỏ ớ ử ệ ử m t s đo n c p m ng. h p c c t n hi u t năng duy nh t là t ạ ạ ệ ừ ộ ố ỏ ớ ổ ợ ấ ộ ử Kho ng c ch gi a m t m y t nh và Hub kh ng th l n h n m t n a ữ ụ ộ ỏ ả ớ ụ i đa cho ph p gi a 2 m y t nh tr n m ng (v d kho ng c ch t ỏ ỏ ữ ố ả ỡ i đa cho ph p gi a 2 m y t nh c a m ng là 200m th kho ng c ch t ỏ ớ ố ỏ ả ạ i đa gi a m t m y t nh và hub là 100m). C c m ng kho ng c ch t ố ỏ ả ARCnet th ườ ộ ị ộ ự
ạ
ử
ế ị ả
ủ ề ộ
ng d ng Hub ch ỏ ạ ướ ự ỏ
ệ Hub ch đ ng cú c c linh ki n Hub ch đ ng (Active Hub) : ủ ộ ỏ ủ ộ ữ truy n gi a cú th khuy ch đ i và x lý c c t n hi u đi n t đi n t ệ ệ ử ỏ ớ ề ế ử ể ệ ử i sinh c g i là t c c thi t b c a m ng. Qỳa tr nh x lý t n hi u đ ỏ ọ ượ ệ ớ ỡ ạ ế ị ủ ỏ i do t nh y c m v i l t h n, t n hi u, nú làm cho t n hi u tr n n t ớ ỗ ả ạ ở ờ ố ơ ớ ớ ệ ệ ớ ữ ư t b cú th tăng l n. Tuy nhi n nh ng u v y kho ng c ch gi a c c thi ờ ờ ể ậ ữ ỏ ỏ thành c a Hub ch đ ng cao h n nhi u so đi m đú cũng k o theo gi ơ ủ ộ ể ủ v i Hub b đ ng. C c m ng Token ring cú xu h ị ộ ớ đ ng.ộ
ụ
ớ ớ ỏ ủ ộ ộ
ỡ ứ ộ ộ
ả ỡ
ể ố
ủ ỡ
ỏ ổ ể ỏ ờ ờ ể ể ạ
ư cũng là Hub ch đ ng nh ng Hub th ng minh (Intelligent Hub): c, nú cú th cú b vi x lý cú th m c c ch c năng m i so v i lo i tr ử ạ ướ ể ờ c a m nh và b nh mà qua đú nú kh ng ch cho ph p đi u khi n ho t ạ ể ỉ ớ ề ụ ủ ạ ng tr nh qu n tr m ng mà nú cú th ho t đ ng th ng qua c c ch ể ị ạ ươ ỏ ụ ộ ộ ỡ đ ng nh b t m đ ng hay m t c u n i. Nú cú th cho ph p t m ộ ầ ườ ư ộ ỡ ộ ng cho gúi tin r t nhanh tr n c c c ng c a nú, thay v ph t l đ i gúi ấ ỏ ạ ườ tin tr n m i c ng th nú cú th chuy n m ch đ ph t tr n m t c ng cú ọ ổ ộ ổ ỡ ờ i tr m đ ch. th n i t ể ố ớ ạ ớ
III. Các ph ng pháp truy c p đ ng truy n v t lý ươ ậ ườ ề ậ
ạ ế ậ ữ
c thi ượ ẽ ả
ố ớ
ế ị ề ề ớ
ở ậ ầ ể ả ả
ng truy n đ t l p gi a hai ố ớ c dành riêng trong tr m thì thi ạ ả su t cu c truy n. Tuy nhiên đ i v i topo d ng vòng và tuy n tính thì ch có ỉ ế ộ ố t c các tr m v i nhau b i v y c n ph i có ng truy n duy nh t n i t m t đ ấ ố ấ ả ả ộ ườ t c các tr m n i vào m ng đ b o đ m r ng m t quy t c chung cho t ằ ấ ả ộ đ ậ ườ Đ i v i topo d ng hình sao, khi m t liên k t đ ộ ế ượ ng truy n đ t b trung tâm s đ m b o đ ề ườ ạ ạ ố ộ ạ c truy nh p và s d ng m t cách t ử ụ ắ ề ượ ạ t đ p. ố ẹ
84
ươ ể ậ
ng truy n v t lý, ề (random access) ậ ẫ ươ ậ
đ ượ và ph ng pháp khác nhau đ truy nh p đ Có nhi u ph ề c phân làm hai lo i: ạ ph ng pháp truy nh p có đi u khi n ậ ươ ườ ng pháp truy nh p ng u nhiên ể (contronlled access). ề
Trong đó có 3 ph ươ ụ ộ ệ ng pháp hay dùng nh t trong các m ng c c b hi n ấ ạ
nay: ph ng pháp CSMA/CD, Token Bus, Token Ring. ươ
1. Ph ươ ng pháp truy c p ng u nhiên. ậ ẫ
CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection) ng pháp đa truy nh p s d ng sóng mang có phát hi n xung đ t. Ph ậ ử ụ ệ ộ ươ
ng pháp này s d ng cho topo d ng bus, trong đó t ạ
ề ượ ấ ả ể ề ạ
ử ụ ố ự ậ ậ ấ ẫ
ế ộ ạ ữ ệ ề ặ ộ ờ
ữ ệ ộ ề ẵ ề ạ ị
Ph ạ t c các tr m ươ ậ c n i tr c ti p vào bus. M i tr m đ u có th truy nh p c a m ng đ u đ ọ ạ ủ vào bus chung (đa truy nh p) m t cách ng u nhiên và do v y r t có th d n ể ẫ ượ đ n xung đ t (hai ho c nhi u tr m đ ng th i truy n d li u). D li u đ c ồ ế truy n trên m ng theo m t khuôn d ng đã đ nh s n trong đó có m t vùng ạ thông tin đi u khi n ch a đ a ch tr m đích. ộ ứ ị ỉ ạ ể ề
Ph ng pháp c i ti n t ph ươ ả ế ừ ươ
c h t ph i “nghe” xem đ ng pháp CSMA/CD là ph ươ ọ ộ ạ c khi nói). T t ư ưở ườ ữ ệ
ế ữ ệ ề ậ ạ
ượ ự ạ ả
i thu t “kiên nh n”) ng pháp CSMA ng c a hay còn g i là LBT (Listen Before Talk - Nghe tr ủ ướ ề nó là: m t tr m c n truy n d li u tr ng truy n ề ả ướ ầ đang r i hay b n. N u r i thì truy n d li u đi theo khuôn d ng đã quy đ nh ỗ ị ế ỗ tr ệ c lai, n u b n (t c là đã có d li u khác) thì tr m ph i th c hi n c. Ng ế ậ i thu t sau (g i là gi m t trong 3 gi ậ ữ ệ ậ ướ ộ ứ ọ ả ả ẫ
ồ + T m “rút lui” ch đ i trong m t th i gian ng u nhiên nào đó r i ộ ẫ ờ
l ng truy n (Non persistent - không kiên trì). ạ i b t đ u nghe đ ạ ắ ầ ờ ợ ề ườ
+ Ti p t c “nghe” đ n khi đ ng truy n r i thì truy n d li u đi ế ườ ề ỗ ữ ệ ề
v i xác su t = 1. ớ ế ụ ấ
ng truy n r i thì truy n đi v i xác ườ ề ỗ ề ớ
ế c (0 < p <1). su t p xác đ nh tr + Ti p t c “nghe” đ n khi đ ướ ế ụ ị ấ
ả ộ
ờ ợ
i có n nó l h ả ậ ẽ ạ ượ ể ể ờ
ạ ế ề ộ
- Gi ạ i thu t 1 có hi u qu trong vi c tránh xung đ t vì hai tr m - V i gi ệ ệ ậ ớ ờ ng truy n b n s cùng “rút lui” ch đ i trong các th i c n truy n khi th y đ ề ề ấ ườ ầ đo n ng u nhiên khác. Tuy nhiên c đi m là: có th có th i gian ẫ “ch t” sau m i cu c truy n. ỗ i thu t 2: kh c ph c nh ắ ượ ụ ể ậ
ể
ả ộ ạ i có nh ờ ộ ộ ạ ế ằ ế ợ ề ế ạ ả ơ
c đi m có th i gian ch t b ng cách cho ư phép m t tr m có th truy n ngay sau khi m t cu c truy n k t thúc. Nh ng ề ộ c đi m là: n u lúc đó có h n m t tr m đang đ i thì kh năng nó l ượ x y ra xung đ t là r t cao ộ ả ể ấ
ự ả ả ậ ớ ị
ậ i thi u hoá đ - Gi h p lý có th t ợ i thu t 3: Trung hoà gi a hai gi ể ố i thu t trên. V i giá tr p l a ch n ọ ế ủ c c kh năng xung đ t l n th i gian ch t c a ộ ẫ ữ ượ ả ể ả ờ
85
ộ ả ộ ễ ủ ườ
ư
ng truy n s t ườ ề
ng truy n. X y ra xung đ t là do đ tr c a đ ề ề ộ ễ ườ ề ữ ệ ng là r i và c th truy n d li u đi ứ ể ươ ề ẽ ưở ả
ướ ậ
ộ ạ ng truy n d n: m t tr m ẫ ề ng truy n nên m t tr m khác lúc đó ộ ạ ế d n đ n ẫ ữ ệ ỉ ng pháp này là các tr m ch ạ có c khi nói” mà không “nghe trong khi nói” do v y trong th c t ự ế t, v n c ti p t c truy n d li u đi, gây ra ứ ế ụ ữ ệ ế ề ẫ
đ ườ truy n d li u đi r i nh ng do đ tr đ ồ đang nghe đ ỗ xung đ t. Nguyên nhân x y ra xung đ t c a ph ộ ủ ộ “nghe tr x y ra xung đ t mà không bi ộ ả ng truy n m t cách vô ích. chi m d ng đ ộ ườ ụ ế ề
Đ có th phát hi n xung đ t, c i ti n thành ph ể ể ả ế ệ ộ
ứ
ng pháp CSMA/CD ươ (LWT - Listen While Talk - nghe trong khi nói) t c là b xung thêm các quy ổ t c:ắ
ẫ ộ ạ ¤ Khi m t tr m đang truy n, nó v n ti p t c nghe đ ề
ấ ệ ừ ế ụ ệ ẫ
ề ả ằ
ữ ể ả ộ ể ¤ ế ng truy n. N u ườ ề ế ụ phát hi n th y xung đ t thì nó ng ng ngay vi c truy n nh ng v n ti p t c ư ộ g i sóng mang thêm m t th i gian n a đ đ m b o r ng t t c các tr m trên ử ờ ạ ấ ả ộ c s ki n xung đ t đó. m ng đ u có th nghe đ ượ ự ệ ạ ờ ợ ẫ ộ ờ ồ
ạ ắ ủ ử ế ờ
ề ể ả ố ờ
i thu t “kiên nh n” ậ ẫ ở
ề Sau đó tr m ch đ i m t th i gian ng u nhiên nào đó r i th truy n ề i theo các quy t c c a CSMA. Rõ ràng v i CSMA/CD th i gian chi m d ng l ụ ớ ạ ộ ng truy n vô ích gi m xu ng b ng th i gian đ phát hi n xung đ t. đ ệ ằ ườ CSMA/CD cũng s d ng m t trong 3 gi trên, trong đó ả ử ụ gi ộ c a dùng h n c . ơ ả i thu t 2 đ ậ ượ ư ả
2. Ph ươ ng pháp truy nh p có đi u khi n ậ ề ể
ề ươ ủ ế ể
Các ph ẻ ể
ề t, có kích th ệ ặ
ậ ng pháp truy nh p có đi u khi n ch y u dùng k thu t ề ng truy n. c và n i dung ộ ng pháp. Có c quy đ nh riêng cho m i ph ươ ể ị
ng pháp : Token Bus (Bus v i th bài) và Token Ring (Vòng v i th ẻ ể ấ ị ữ ệ ượ ớ ươ ẻ ớ
ỹ ậ chuy n th bài (token passing) đ c p phát quy n truy nh p đ ậ ườ Th bài (Token) là m t đ n v d li u đ c bi ướ ẻ ộ ơ (g m các thông tin đi u khi n) đ ỗ ề ồ 2 ph bài).
a. Ph ng pháp Token BUS (bus v i th bài) ươ ớ ẻ
- Ph ng pháp truy nh p có đi u khi n dùng k thu t “chuy n th bài” ươ ể ể ẻ ậ ỹ
ể ng truy n. ậ đ c p phát quy n truy nh p đ ậ ườ ể ấ ề ề
ề ề
ộ ầ ể ộ
t l p b i các tr m đó. Khi m t tr m nh n đ ẻ ộ - Nguyên lý: Đ c p phát quy n truy nh p đ ữ ệ ạ ượ
ườ ậ ượ ư ậ ị ướ
ề ặ ộ
ờ ị ữ ệ ẻ ể ờ
ạ ế ậ ệ ầ
ề
ạ ng truy n cho các tr m ể ấ đang có nhu c u truy n d li u,m t th bài đ c l u chuy n trên m t vòng ề logic thi c th bài thì nó có ở ế ậ ạ ẻ c. Trong th i gian ng truy n trong m t th i gian đ nh tr quy n s d ng đ ờ ộ ườ ề ử ụ đó nó có th truy n m t ho c nhi u đ n v d li u. Khi đã h t d li u hay ế ữ ệ ể ơ ề ề h t th i đo n cho phép, tr m ph i chuy n th bài đ n tr m ti p theo trong ế ế ạ ạ ế ả t l p vòng logic (hay vòng logic. Nh v y công vi c ph i làm đ u tiên là thi ư ậ ả c còn g i là vòng o) bao g m các tr m đang có nhu c u truy n d li u đ ượ ữ ệ ồ ạ ầ ả ề mà tr m cu i cùng c a chu i s ti p li n xác đ nh v trí theo m t chu i th t ỗ ẽ ế ủ ứ ự ỗ ọ ị ạ ộ ố ị
86
t đ a ch c a các tr m k tr c bi ở ạ ế ị ượ
ầ c a các tr m trên vòng logic có th đ c l p v i th t ỉ ủ ể ộ ậ ứ ự ủ ạ ớ
c và v t lý. c đ a vào ề ướ ứ ự ậ ượ ư ề ữ ệ ặ ầ
sau b i tr m đ u tiên. M i tr m đ ỗ ạ sau nó. Th t ạ Các tr m không ho c ch a có nhu c u truy n d li u thì không đ ư ạ vòng logic và chúng ch có th ti p nh n d li u. ậ ữ ệ ể ế ỉ
ể ế - Trong hình v , các tr m A, E n m ngoài vòng logic, ch có th ti p ằ ẽ ạ ỉ
ượ ả ạ
c a m ng t nh n d li u dành cho chúng. ề ạ ậ ữ ệ ấ ự ế ủ - V n đ quan tr ng là ph i duy trì đ ọ ờ c vòng logic tuỳ theo tr ng thái ứ i th i đi m nào đó. C th c n ph i th c hi n các ch c ự ụ ể ầ ệ ể ạ ả
th c t năng sau:
ạ ạ ằ ộ
B sung m t tr m vào vòng logic: các tr m n m ngoài vòng logic ổ c n đ c xem xét đ nh kỳ đ n u có nhu c u truy n d li u thì b sung ượ ầ vào vòng logic.
ữ ệ ể ế ề ầ ổ ị
ỏ ạ
ề Lo i b m t tr m kh i vòng logic: Khi m t tr m không còn nhu ạ ộ ề i u hoá vi c đi u ể ố ư ệ ầ ỏ
ể
ẳ ạ ỉ ị
i có th x y ra, ch ng h n trùng đ a ch (hai t mình) ho c “đ t vòng” (không tr m nào nghĩ ạ ỏ ộ c u truy n d li u c n lo i nó ra kh i vòng logic đ t ữ ệ ạ ầ khi n truy nh p b ng th bài ằ ẻ ậ i: m t s l Qu n lý l ộ ố ỗ ỗ ả ế ượ ằ ể ả ặ ứ ạ
ầ Kh i t o vòng logic: Khi cài đ t m ng ho c sau khi “đ t vòng”, c n ứ ặ ạ ặ
i vòng. tr m đ u nghĩ r ng đ n l ề ạ t mình) đ n l ế ượ ở ạ ph i kh i t o l ở ạ ạ ả
- Các gi i thu t cho các ch c năng trên có th làm nh sau: ả ư ứ ể ậ
ạ
ệ ộ ạ ạ ơ ộ ỗ ậ ể
ổ ị ạ ớ ứ
ể ờ ậ ẽ ử ạ ế ế ạ ế ử ế
B sung m t tr m vào vòng logic, m i tr m trong vòng có trách nhi m đ nh kỳ t o c h i cho các tr m m i nh p vào vòng. Khi chuy n th ẻ ạ ị bài đi, tr m s g i thông báo “tìm tr m đ ng sau” đ m i các tr m (có đ a ạ ch gi a nó và tr m k ti p n u có) g i yêu c u nh p vòng. N u sau m t ộ ỉ ữ ẻ th i gian xác đ nh tr ờ ạ . N u có yêu c u thì tr m g i th bài bài t
ầ c mà không có yêu c u nào thì tr m s chuy n th ướ ể ẽ ầ
i tr m k sau nó nh th ng l ư ườ ớ ạ ị ề ử ẻ ệ ế ạ ầ
87
ầ ạ ậ ẻ ể ứ
ớ ậ ạ ế ề ầ
ọ ả ẽ s ghi nh n tr m yêu c u tr thành tr m đ ng k sau nó và chuy n th bài ở ạ ẽ i tr m m i này. N u có h n m t tr m yêu c u nh p vòng thì tr m gi t ữ ộ ạ ơ ớ ạ th bài s ph i l a ch n theo gi ậ ả ự ẻ
ộ ạ
ỏ c th bài s g i thông báo “n i tr m đ ng sau” t ẽ ử ỏ ứ i thu t nào đó. Lo i m t tr m kh i vòng logic: M t tr m mu n ra kh i vòng logic ộ ạ ớ i
ố ự ế
ố ế ố ố ạ ạ ấ c nó yêu c u tr m này n i tr c ti p v i tr m k sau nó ẳ ề ờ
ạ s đ i đ n khi nh n đ ẽ ợ ế tr m k tr ề ướ ạ Qu n lý l ả ậ ẻ
ả ỗ ượ ể ờ ữ ệ ạ ặ
ẻ ề ặ ả
ể ạ ộ ữ ệ ạ ề ề
ẻ ậ ượ ầ ạ ớ ạ i quy t các tình hu ng b t ng . Ch ng h n, i: Đ gi ể ả c tín hi u cho th y đã có các tr m khác có th bài. L p ậ ạ ệ ẻ ị ộ ớ i ạ ị ể ế ế ụ ề ử ả
tr m đó nh n đ ấ ạ t c nó ph i chuy n sang tr ng thái nghe (b đ ng, ch d li u ho c th ứ bài). Ho c sau khi k t thúc truy n d li u, tr m ph i chuy n th bài t tr m k sau nó và ti p t c nghe xem tr m k sau đó có ho t đ ng hay đã b ạ h h ng. N u tr m k sau b h ng thì ph i tìm cách g i các thông báo đ ư ỏ v ượ ể ử ạ ỏ ẻ
ề ệ ạ
ượ ạ ướ ể ẻ
ạ
c ch đ nh tr ệ ướ ầ ạ ỉ ị
ế ị ỏ t qua tr m h ng đó, tìm tr m ho t đ ng đ g i th bài. ạ ạ ạ ộ Kh i t o vòng logic: Khi m t tr m hay nhi u tr m phát hi n th y ấ ở ạ ạ ộ t quá m t ng truy n không ho t đ ng trong m t kho ng th i gian v đ ộ ả ề ạ ộ ườ ờ ộ ị ấ ng (time out) cho tr c - th bài b m t (có th do m ng b m t giá tr ng ị ấ ưỡ ị th bài b h ng). Lúc đó tr m phát hi n s g i đi ngu n ho c tr m gi ị ỏ ẽ ử ữ ẻ ạ ặ ồ thông báo “yêu c u th bài” t c có trách i m t tr m đ ượ ộ ẻ nhi m sinh th bài m i và chuy n đi theo vòng logic. ớ ể ệ ẻ ớ
b. Ph ng pháp Token Ring (Vòng v i th bài) ươ ớ ẻ
ẻ ể ấ
ậ ể ứ ươ ậ ườ ề ng pháp này d a trên nguyên lý dùng th bài đ c p phát quy n ầ ng truy n. Th bài l u chuy n theo vòng v t lý ch không c n
- Ph truy nh p đ thi ế ậ
ẻ ử ụ ệ ộ ạ ề ố
ự ề ẻ t l p vòng logic nh ph ư ươ - Th bài là m t đ n v d li u đ c bi ộ ơ ủ ậ ẽ ổ ỗ
ộ ẻ ị ữ ệ ề ẻ
ớ ữ
ộ
ạ c sao l ẽ ượ ạ ồ ỗ ữ ệ ế ẻ ớ
ả ợ ế ạ ể ế ổ
ư ng pháp trên ễ t trong đó có m t bít bi u di n ể ặ ị ữ ệ ộ tr ng thái s d ng c a nó (b n ho c rôĩ). M t tr m mu n truy n d li u thì ữ ệ ạ ặ ậ c m t th bài r i. Khi đó nó s đ i bít tr ng thái ph i đ i đ n khi nh n đ ượ ạ ả ợ ế ủ thành b n và truy n m t đ n v d li u cùng v i th bài đi theo chi u c a ộ ơ ề ậ ữ ệ đây không còn th bài r i trên vòng n a, do đó các tr m có d li u vòng. Gi ờ ẻ c n truy n bu c ph i đ i. D li u đ n tr m đích s đ i, sau đó ạ ạ ế ề ầ cùng v i th bài đi ti p cho đ n khi quay v tr m ngu n. Tr m ngu n s xoá ồ ẽ ề ạ b d li u, đ i bít tr ng thái thành r i cho l u chuy n ti p trên vòng đ các ỏ ữ ệ ể ư ỗ c quy n truy n d li u. tr m khác có th nh n đ ề ữ ệ ạ ậ ượ ề ể
88
S quay v tr m ngu n c a d li u và th bài nh m t o m t c ch ạ ằ
ộ ơ ế ề ế nhiên: tr m đích có th g i vào đ n v d li u các thông tin v k t ơ ồ ủ ữ ệ ể ử ẻ ị ữ ệ
ề ạ ự nh n t ạ ậ ừ qu ti p nh n d li u c a mình. ậ ữ ệ ủ ả ế
+ Tr m đích không t n t i ho c không ho t đ ng. ồ ạ ạ ạ ộ ặ
+ Tr m đích t n t i nh ng d li u không sao chép đ c. ồ ạ ạ ữ ệ ư ượ
c ti p nh n . + D li u đã đ ữ ệ ượ ế ậ
ng pháp này c n ph i gi ươ ầ ả ả i quy t hai v n đ có th gây phá v ề ể ế ấ ỡ
- Ph h th ng: ệ ố
+ M t th bài: trên vòng không còn th bài l u chuy n n a ể ữ ư ẻ ẻ ấ
+ M t th bài b n l u chuy n không d ng trên vòng ậ ư ừ ể ẻ ộ
ả ế ướ ể ẻ ị
- Gi ề ố ớ ấ ạ ệ ẽ ể
i quy t: Đ i v i v n đ m t th bài, có th quy đ nh tr ấ ồ ằ ủ ộ ế ạ ụ ơ ờ
ộ c m t ề ấ tr m đi u khi n ch đ ng. Tr m này s phát hi n tình tr ng m t th bài ẻ ạ b ng cách dùng c ch ng ng th i gian (time out) và ph c h i b ng cách ưỡ ằ phát đi m t th bài “r i” m i. ớ ẻ ộ ỗ
Đ i v i v n đ th bài b n l u chuy n không d ng, tr m monitor s ậ ư ể ạ
ề ẻ ẻ ừ ấ ặ ọ ị
ố ớ ấ ộ ậ ặ ạ ấ
ế ồ ơ
ể ẻ ộ i đ ậ ạ ượ ạ ứ ẻ ậ
ử ặ d ng m t bit trên th bài (g i là monitor bit) đ đánh d u đ t giá tr 1 khi g p ụ th bài b n đi qua nó. N u nó g p l i m t th bài b n v i bít đã đánh d u đó ớ ậ ẻ c đ n v d li u c a mình thì có nghĩa là tr m ngu n đã không nh n l ị ữ ệ ủ ạ và th bài “b n” c quay vòng mãi. Lúc đó tr m monitor s đ i bit tr ng thái ẽ ổ ạ i trên tr m s có c a th thành r i và chuy n ti p trên vòng. Các tr m còn l ạ ạ ủ ế ẻ ẽ ể ạ ỗ
89
ị ộ
ạ i thu t đ ch n tr m thay th ự ố ủ ậ ể ọ ạ ạ ầ ả ộ
vai trò b đ ng: chúng theo dõi phát hi n tình tr ng s c c a tr m monitor ệ ch đ ng và thay th vai trò đó. C n có m t gi ế cho tr m monitor h ng. ủ ộ ạ ế ỏ
t k m ng c c b
IV. Thi 1. Các yêu c u khi thi ế ế ạ ầ ụ ộ. t k . ế ế
Đ xây d ng nên m t h th ng m ng c c b ho t đ ng t ộ ệ ố ụ ộ ạ ộ ự ể ạ ố ả t ta ph i
đ m b o các yêu c u sau: ả ả ầ
• Đ m b o đ tin c y c a h th ng m ng. ậ ủ ệ ố ả ộ ả ạ
máy ch ho c máy tr m hay ươ
ng án x lý s c , l ả i ự ố ỗ ở ạ ủ ặ ượ ạ ố c thông su t
các thi không b gián đo n. Ph i có các ph ử ả t b khác đ đ m b o thông tin trong m ng luôn đ ể ả ế ị ị ạ
• D b o hành và s a ch a. ễ ả ử ữ
ả ế ế ạ ư ế
t k sao cho: n u nh trong quá trình ệ ễ
ế ế ệ ố ụ ị ờ
ầ ủ ệ ố
ể ng t ế ế v n hành m ng mà h th ng có s c thì d dàng và nhanh chóng phát hi n ra ậ t k h th ng sao cho n i có s c đ có bi n pháp kh c ph c k p th i. Thi ơ có th phân lo i, cô l p ho c c t b t ng ph n c a h th ng mà không nh ả h ưở t k m ng ta ph i thi ự ố ắ ặ ắ ỏ ừ i s ho t đ ng c a h th ng. ủ ệ ố Khi thi ệ ố ạ ệ ự ố ể ậ ạ ớ ự ạ ộ
• D m r ng phát tri n và nâng c p. ễ ở ộ ể ấ
i cũng ế ế ử ả hi n t ở ệ ạ
t k ph i tính đ n kh năng x lý thông tin ả ng lai. nh nhu c u phát tri n trong t Khi thi ầ ế ươ ể ư
ạ ố
t b b ng cách mua thêm thi t b m i mà không ấ ế ị ớ
t b cũ đã dùng tr ế ị ằ ướ ả ỏ
- Có th m r ng b ng cách thêm s máy tr m. ằ ể ở ộ - Có th nâng c p thi ể ph i b các thi ế ị ể c đó. ấ ệ ề ặ ổ ư ỏ - Có th thay đ i ho c nâng c p h đi u hành mà không làm h h ng
ho c m t d li u. ấ ữ ệ ặ
ử
ữ ệ ủ ệ ố ủ ứ ể ề
t b cho m ng và cài đ t các ph n m m sao cho d ằ ệ ố ề ầ ế ị ế ế ầ ặ ạ
- Có th làm tăng tính x lý d li u c a h th ng b ng cách nâng c p ấ ể t b và ph n m m đ có th đáp ng nhu c u c a h th ng. Do đó khi thi ể ầ t k ta nên tìm các thi thi ễ ế ị s d ng và ph bi n nh t. ấ ử ụ ổ ế
• An toàn và b o m t d li u . ả ậ ữ ệ
ọ
ộ r t quan tr ng khi xây d ng m t ự ữ ệ
An toàn và b o m t d li u là y u t ế ố ấ t k sao cho tài nguyên, d li u trên ế ế m c cao nh t. c an toàn và b o m t ả h th ng m ng c c b , do v y ph i thi ạ ệ ố ụ ộ m ng ph i đ ả ượ ạ ậ ữ ệ ậ ả ả ậ ở ứ ấ
90
• Tính kinh t .ế
ự ể
ố ệ ạ
là m t tiêu đi m đ đánh giá vi c xây d ng m t h ộ ệ t k h th ng m ng chúng ta ph i tính ả ể ả t b đ có th gi m
i đa chi phí mà v n đáp ng đ Tính kinh t ộ ể ế th ng m ng c c b . Vì v y khi thi ậ ế ế ệ ố ụ ộ ạ toán và quan tâm đ n vi c l a ch n s đ , l a ch n thi ế ệ ự t ứ ẫ ố ọ ế ị ể c nh ng yêu c u c a h th ng. ầ ủ ệ ố ọ ơ ồ ự ữ ượ
2. Quy trình thi t k . ế ế
Thi ệ ự ự
ế ế ạ ả ế
ể t b , v t li u xây d ng ố ượ ng t k m ng là công vi c d a trên s phân tích đánh giá kh i l thông tin ph i lý và giao ti p trong h th ng đ xác đ nh mô hình m ng, ph n ầ ạ ệ ố m m và t p h p các máy tính, thi ế ị ậ ệ ị ự ề ậ ợ
Các b c và trình t th c hi n trong công tác thi t k m ng đ c minh ự ự ệ ế ế ạ ượ
ho trong s đ sau: ạ ướ ơ ồ
B c1: ướ Phân tích
- M ng máy tính là c s h t ng c a h th ng thông tin. Vì v y tr ơ ở ạ ầ ậ ướ c
ủ ệ ố t k m ng ph i phân tích h th ng thông tin. khi thi ệ ố ả
- M c đích c a phân tích là đ hi u đ c nhu c u v m ng c a h ể ể ượ ề ạ ủ ầ ệ ạ ế ế ạ ụ
th ng, c a ng ủ i dùng . ủ ố ườ
91
c m c đích đó ph i phân tích t t c các ch c năng ệ ượ ể ự ấ ả ứ ả
nghi p v , giao d ch c a h th ng. ị
ữ ủ ề ầ ị
- Đ th c hi n đ ệ ụ - Trong giai đo n phân tích c n tránh nh ng đ nh ki n ch quan v kh ư ế ụ ữ ệ ạ
ụ ủ ệ ố ạ ứ ử ụ ạ ẽ ự ệ ể ự ữ ụ ệ
ả ệ năng, cách th c s d ng m ng cũng nh nh ng nghi p v nào s th c hi n trên máy tính, trên m ng hay nh ng nghi p v nào không th th c hi n trên máy tính, trên m ng.ạ
B c2: ng truy n ướ Đánh giá l u l ư ượ ề
- Vi c đánh giá l u l ng truy n thông d a trên các ngu n thông tin ư ượ ệ ự ề ồ
ch y u: ủ ế
ỏ ở ỗ ị
cao đi m c a các giao d ch. ể
ng truy n thông trong t ng lai. • L u l ề ư ượ • Gi ủ ờ • S gia tăng dung l ự ng truy n thông đòi h i b i m i giao d ch. ị ề ượ ươ
- Đ đ n gi n, có th đ a ra các gi b ả ả
ượ i thi ng ế ẵ
ở ướ ơ ở c c s thuy t đ nh l ế ị t r ng m i giao c sau. Cũng có th gi ể ả ỗ ư ượ ng ng nh nhau v d li u và có l u l ề ữ ệ ư
cao đi m và tính toán dung l ể ư ể ơ c đ ti n hành tính toán đ b ượ ở ướ ể ế d ch cũng s d ng m t kh i l ố ượ ộ ử ụ ị truy n thông gi ng nhau. ố ờ ể ị ượ ề
cao đi m c n th ng kê dung l ng truy n thông trong t ng gi ề - Đ xác đ nh gi ố ể ể ờ ượ
ng truy n thông trong ệ làm vi c ờ ừ ng truy n thông cao nh t trong có dung l ầ cao đi m là gi ể ờ ề ấ ề ượ ờ
gi hàng ngày. Gi ngày.
- T s gi a dung l ng truy n thông trong gi ỷ ố ữ ượ ờ
ng truy n thông hàng ngày đ cao đi m trên dung ề c g i là đ t p trung truy n thông cao ề ộ ậ ể ề ượ ọ
l ượ đi m.ể
- S gia tăng dung l ng truy n thông trong t ng lai có th đ n vì hai ự ượ ề ươ ể ế
lý do:
c hoàn thành làm ng ượ ườ i
• Nhu c u m r ng h th ng do s m r ng ho t đ ng c a c i c a h th ng sau khi nó đ ự ệ ợ ủ ệ ố ng xuyên h n ơ ệ ố ở ộ ự ở ộ ạ ộ ủ ơ
quan trong t ng lai. • S ti n l s d ng nó th ườ ử ụ ầ ươ
Công th c tính dung l ng truy n thông trong gi cao đi m: ứ ượ ề ờ ể
Tn = DT. ( TR / 100 ) . (1 + a) . (1 + b)n
Trong đó:
n: S năm k t th i đi m tính hi n t ể ừ ờ i ệ ạ ể ố
Tn : Dung l ng truy n thông hàng ngày t ượ ề ạ i th i đi m hi n t ể i ệ ạ ờ
92
TR: Đ t p trung truy n thông cao đi m ộ ậ ể ề
a: T l gia tăng truy n thông vì s ti n l i. ỷ ệ ự ệ ợ ề
b: T l gia tăng truy n thông hàng năm ỷ ệ ề
B c3: ướ Tính toán s tr m làm vi c ệ ố ạ
Có hai ph ươ ng pháp tính toán s tr m làm vi c c n thi ố ạ ệ ầ t ế
- Tính s tr m làm vi c cho m i ng ỗ - Tính s tr m làm vi c c n thi t c các giao d ch ệ ệ ầ i ườ t đ hoàn thành t ế ể ấ ả ị
ố ạ ố ạ trong các hoàn c nh:ả
• S tr m làm vi c c n thi t đ hoàn thành t t c các giao d ch ệ ầ ế ể ấ ả ị
trong gi ể
• S tr m làm vi c c n thi t đ hoàn thành t t c các giao d ch ệ ầ ế ể ấ ả ị ố ạ cao đi m ờ ố ạ
hàng ngày
Chú ý r ng, các đi u ki n sau ph i tho mãn: ề ệ ằ ả ả
- S các tr m làm vi c >= DT . TR . T / 60 ệ - S các tr m làm vi c >= DT . T / W ệ ạ ạ ố ố
Trong đó T là th i gian tính b ng phút đ hoàn thành m t giao d ch. W là ằ ờ ộ ị
ể th i gian tính b ng phút c a m t ngày làm vi c ệ ủ ằ ờ ộ
B c 4: ng băng thông c n thi ướ c l Ướ ượ ầ t ế
Vi c c l ng băng thông c n thi t c n căn c vào các thông tin sau: ệ ướ ượ ầ ế ầ ứ
s gi a kích th ượ ệ ồ ỷ ố ữ ướ ữ c d
li u (byte) trên t ng s byte c a m t khung d li u. - Hi u qu truy n th n (H): đ ề ố ệ ộ
c khuy n cáo cho hai c ch ng truy n (R): đ ề c tính b ng t ằ ữ ệ ượ ả ổ ỷ ệ ữ ủ ủ ườ ơ ế ế
h u ích c a đ truy nh p truy n thông là: CSMA/CD: 0.2, ề - T l ậ
- Băng thông đòi h i ph i tho mãn đi u ki n là l n h n ho c b ng: ặ ằ ả ả ỏ ơ Token Ring: 0.4 ớ ệ ề
Dung l ng truy n thông (tính theo byte/gi ) . 8 (3600 . H . R) ượ ề ờ
B c 5: D th o mô hình m ng ướ ự ả ạ
B c này là b ướ ướ c th c hi n các công vi c ệ ự ệ
ng cáp m ng, ị ả ệ ạ ị ườ ạ ướ c
ặ ể ặ ị
t b m ng, lên danh sách thi - Kh o sát v trí đ t các tr m làm vi c, v trí đi đ tính đ dài, v trí có th đ t các repeater,... ộ - L a ch n ki u LAN. ể - L a ch n thi ế ị ạ t b . ế ị ự ự ọ ọ
93
B c 6: Đánh giá kh năng đáp ng nhu c u ướ ứ ầ ả
- M c đích c a b c này là đánh giá xem d th o th c hi n trong b ự ả ự ệ
ượ ể ự ậ
t ạ
ề ầ ủ ạ ộ ề ờ ọ
ư ư ờ ạ ồ
ướ c ủ ướ ụ c nhu c u c a ng 5 có đáp ng đ i s d ng hay không. Có th ph i quay ể ầ ủ ứ ả ườ ử ụ c 5 đ th c hi n b sung s a đ i, th m chí ph i xây d ng l tr l i b n ạ ả i b ử ổ ổ ả ự ệ ở ạ ướ c1. b i các chi ti d th o m i. Đôi khi cũng ph i đ i chi u, xem xét l ế ế ở ướ ả ố ớ ự ả - Có nhi u khía c nh khác nhau c n đánh giá v kh năng th c hi n và ệ ự ả ề ầ đáp ng nhu c u c a m t m ng, nh ng đi u quan tr ng tr c tiên là th i gian ạ ướ ứ tr c a m ng (delay time) cũng nh th i gian h i đáp c a m ng (response ủ ễ ủ time) vì th i gian tr dài cũng có nghĩa là th i gian h i đáp l n ớ ễ ờ
- Đ tính toán đ c delay time có hai ph ồ ng pháp: ượ ươ ạ ờ ể
ự ạ
ấ Th c nghi m: Xây d ng m t m ng thí nghi m có c u ộ ấ nh d th o. Đây là vi c đòi h i có c s v t ch t, ệ ệ ơ ở ậ ỏ
ự ự ứ ệ ư ự ả m . ỷ ỉ
• hình t ng t ươ nhi u công s c và t ề ỏ ụ ỏ
• Mô ph ng: Dùng các công c mô ph ng đ tính toán. ng pháp này bu c ph i có công c mô ph ng, mà các ể ỏ ụ ươ ộ
Dùng ph ả công c mô ph ng đ u r t đ t ti n ụ ề ấ ắ ề ỏ
B c 7: Tính toán giá ướ
t b m ng có t c 5, c này nhóm thi b ừ ướ b ở ướ ế t
D a trên danh sách thi ự k ph i th c hi n các công vi c: ệ ả ế ế ị ạ ệ ự
ả ẩ
ng, l a ch n s n ph m thích h p. Đôi khi ph i quay i các yêu - Kh o sát th tr ự ự ử ả ệ ợ c 5 hay ph i đ i chi u l ả ố ọ ả b ổ ở ướ ế ạ
ị ườ l i th c hi n các b sung, s a đ i ổ ạ c u đã phân tích b ở ướ ầ
ổ ụ ệ ầ ế c 1. ụ
- B sung danh m c các ph ki n c n thi - Tính toán nhân công c n thi t cho vi c thi công ệ t đ th c hi n thi công bao g m c nhân ồ ệ ế ể ự ầ ả
công qu n lý đi u hành. ề ả
- Lên b ng giá và tính toán t ng giá thành c a t t c các kho n m c. ủ ấ ả ụ ả ả ổ
B c 8: ướ Xây d ng b ng đ a ch IP ả ự ị ỉ
- L p b ng đ a ch network cho m i subnet. - L p b ng đ a ch IP cho t ng tr m làm vi c trong m i subnet. ệ ỗ ạ ậ ậ ả ả ừ ỗ ỉ ỉ ị ị
B c 9: V s đ r i cáp ướ ẽ ơ ồ ả
t k chi ti ng d n thi công và là ả ượ ế ế t đ h ế ể ướ ẫ
m đ đ m b o tính th c thi, tránh t i đa ự ả ơ ồ ỷ ỉ ể ả ự ả ố
c thi - S đ đi cáp ph i đ ơ ồ tài li u ph i l u tr sau khi thi công. ả ư ệ ữ - C n ph i xây d ng s đ t ầ các s a đ i trong quá trình thi công. ử ổ
94
ẽ ơ ồ ạ ẽ ơ ồ ủ
- V s đ m ng: v s đ c a các toà nhà và các phòng s đi dây, chi ừ i các v trí c a m ng trong các phòng. Ph i tính toán các kho ng cách t t t ế ớ ẽ ả ủ ạ ả ị
ti các máy tính đ n các Hub ho c Switch và đ n các m ng khác. ế ặ ạ
ứ ng đi cho cáp: có th cài đ t dây m ng bên trong các b c ể ặ ạ
ế - Đ nh đ ườ ị ng hay d c theo các góc t ọ t ườ ườ
ả ng. ạ
t b n i v i m ng và các k t n i b thay đ i khi c n thi - Đ t nhãn cho các cáp m ng: Các m ng không ph i luôn ầ ạ ế ố ị ế ị ố ớ ổ
ể ặ ạ ả
tr ng thái ở ạ ặ ự t và s tĩnh, các thi ế c đ nh c a m ng b thay đ i. Đ t nhãn cho cáp m ng đ khi b n đ m ng ồ ạ ủ ố ị không có giá tr thì v n có th truy tìm và hi u c u trúc đi dây. ạ ổ ể ể ấ ạ ị ị ẫ
ắ
ng đi cáp ộ i b n v đ sau khi thi công xong, b n v th hi n chính ả ử ổ ườ ẽ ể ệ ế ẽ ể ả
Trong quá trình thi công n u có lý do b t bu c ph i s a đ i đ thì ph i c p nh t l ậ ạ ả ả ậ xác s đ đi cáp m ng. ạ ơ ồ
95
Ch
ng 5. H đi u hành Windows 2000 Server
ươ
ệ ề
I. Gi i thi u v Windows 2000 server ớ ệ ề
c thi ờ ế
ướ ụ ụ ế ế ạ
i t ng l ủ ưở ệ ớ ứ
i s d ng. ớ ờ ệ ườ ử ụ ữ ồ ọ t k cho ượ ớ ng ph c v cho c c “m ng l n”. ữ ỏ t c nh ng ch c năng c a Windows NT Server 4.0 và ạ ấ ả ệ
ư ủ
ư ấ ớ
ữ ỏ ặ ứ ệ ớ c trong c c ỏ ượ ồ ấ ọ ớ
ượ ả ế ế
ạ ả
ậ ễ ỏ ậ ẽ ơ
ơ ở ạ ầ ẻ ự ỏ ạ ầ ữ ệ ậ ộ ậ ạ ị ụ ố
ố đĩa n a nh c c đi m n i ờ ỏ ẫ ự ổ ữ ụ ể
thu c c ng nh c vào c c m u t ỏ ắ c (mountable drive) đĩa g n l n đ ắ ờ ượ ề ế ớ d li u tr c tuy n m m d o, linh đ ng h n nh cú t nh ẻ ệ ư ự ộ ờ ơ
1. WINDOWS 2000 SERVER Đõy là phi n b n thay th cho Windows NT Server 4.0, nú đ ả ng i d ng là nh ng doanh nghi p l n, h ườ ự Nú th a h ừ th m vào đú là giao di n đ h a thõn thi n v i ng 2. C c đ c tr ng c a Windows 2000 Cú vài ch c năng giỳp đ a h đi u hành m i nh t này vào đ ệ ề doanh nghi p l n. Nh ng thay đ i quan tr ng nh t so v i NT cũ g m cú: ổ - Active Directory c c i ti n - H t ng ki n trỳc n i m ng TCP/IP đó đ ố - Nh ng c s h t ng b o m t d co gión h n ơ ớ ệ l n m nh m h n so v i h - Vi c chia s d ng chung c c t p tin tr ở ờ th ng t p tin phõn t n (Distributed File System) và d ch v sao ch p t p tin (File Replication Service) - Kh ng l ộ ứ ệ (junction point) và c c ỏ ổ - Vi c l u tr ữ ữ ệ năng Removable Storage Manager.
II. Cài đ tặ
1. Cài đ t máy ch ặ ủ
ặ ệ ề ệ ộ
các phiên b n tr
Vi c cài đ t h đi u hành có th th c hi n theo m t trong hai cách đó là: c c a Windows nh Win3.x, Win95, 98, ư ặ đây chúng ta làm quen v i cách cài ể ự ướ ủ đ u. ớ ừ ầ ở ể ớ
ặ đ u. ệ cài đ t nâng c p t ả ấ ừ NT v.v. ho c ta có th cài m i t đ t m i t ặ ớ ừ ầ
Quá trình cài đ t Windows 2000 th c t đ ặ
ự ế ượ ặ ề ế ầ
ạ ố ạ ặ ả ạ
ạ c chia ra làm 3 giai đo n, giai đo n đ u tiên là quá trình ti n cài đ t (preinstallation), giai đo n ti p theo là cài đ t trên màn hình văn b n (text - based setup), giai đo n cu i cùng là cài đ t trên màn hình đ ho (graphical – based setup). ạ ặ ồ
*) Giai đo n m t: Preinstallation ộ ạ
ể ắ ầ ạ ặ ậ
ể ặ
Đ b t đ u giai đo n ti n cài đ t Windows 2000, ta truy c p vào ngu n ồ ề cài đ t vào th m c I386, t ự i đây gõ l nh Winnt.exe ho c có th boot tr c ệ ặ ạ CD ROM n u nh Bios có h tr . ti p t ỗ ợ ư ế ừ ư ụ ế
*) Giai đo n hai: Text – base setup. ạ
96
ặ ắ ầ CD ROM ho c dùng l nh thì màn hình cài đ t b t đ u ệ ặ
Sau khi boot t ừ hi n ra nh hình 5.1. ư ệ
Hình 5.1. Màn hình cài đ tặ
Ch ươ ầ ị
ế ị ng trình s đ a ra l ng trình cài đ t s xác đ nh các thi ẽ ư t b ph n c ng có trong h ứ ắ ằ ươ ạ ờ
ế ạ ầ
ế ắ
ệ ặ ẽ i nh c r ng hãy n F6 th ng, trong giai đo n này ch ấ ố ế ị n u b n c n cài các driver SCSI ho c RAID, n u trong máy có các thi t b ặ ế ờ i nh c đó, n u không ta ch ch theo chu n nói trên thì nên chú ý đ n l ỉ ế ờ ẩ kho ng vài giây thì l ờ i nh c s k t thúc. ắ ẽ ế ả
ạ ộ
ế ự ằ ặ ằ
Ti p theo trong giai đo n này s b t đ u b ng m t màn hình thông báo ẽ ắ ầ đ ta l a ch n (hình 5.2). Ta có th ch n l a cài đ t Windows 2000 b ng cách ể ọ ự ể n Enter ho c thoát ra b ng cách b m phím F3. ấ ằ ấ ọ ặ
Hình 5.2. Màn hình thông báo
97
ể ế ụ ệ ặ ấ
ể ạ ặ ọ
T i đây ch ự 2000, đ ng th i cho phép xoá phân khu cũ ho c t o ra nh ng phân khu m i. Sau khi n Enter đ ti p t c quá trình cài đ t thì xu t hi n màn hình 5.3. ấ ng trình cho phép ta l a ch n phân khu đ cài đ t Windows ươ ặ ạ ờ ữ ồ ớ
Hình 5.3. L a ch n phân khu đ cài đ t Windows 2000 ự ể ặ ọ
ọ ự
ọ ạ i phân khu đó, ắ Sau khi đã l a ch n đ ế ể ự ạ ờ ị ạ ở ồ
ọ ự ệ ố ự ự ế ể ắ
ệ ố ể ế ặ ắ
ủ c phân khu, ta có th l a ch n khuân d ng c a ượ h th ng s p x p các file trên đĩa đ ng th i đ nh d ng l màn ệ ố hình 5.4. Ta có 2 s l a ch n l a: H th ng s p x p file ki u NTFS (New Technology File System) c a NT ho c h th ng s p x p file theo ki u FAT (File Applocation Table) c a DOS. ủ ủ
ọ ắ ự ế
ế ụ ữ ệ ị ử ụ
ễ ệ ố ề ậ ớ ị
ổ ể ử ụ ệ ề ữ ế ậ ố
ằ L a ch n h th ng x p x p file theo ki u NTFS n u ta có ý đ nh nh m ể ệ ố tăng tính b o m t ho c khôi ph c d li u m t cách d dàng và s d ng d ch ộ ị ặ ậ ả ơ MicroSoft khuyên nên s d ng h th ng file NTFS h n v Active Directory. ử ụ ụ ặ FAT. Vì NTFS có tính b o m t và n đ nh cao h n nhi u so v i FAT. M c ơ dù v y cũng nên cân nh c đ s d ng FAT n u mu n nh ng h đi u hành khác có th truy nh p đ c vào nh ng phân khu này. ể ả ắ ậ ượ ữ
98
Hình 5.4. L a ch n cách s p x p h th ng file khi cài Windows 2000. ắ ế ệ ố ự ọ
ệ ố ự ạ ắ ị
Sau khi l a ch n cách s p x p h th ng file và đ nh d ng l ế ng trình cài đ t b t đ u xao chép d li u t i phân khu, ạ ư ụ CD ROM vào m t th m c ộ ữ ệ ừ
c ng đ cài đ t Windows 2000 (hình 5.5). ch ươ t m trên ạ ọ ặ ắ ầ ể ổ ứ ặ
Hình 5.5. Ch ng trình Setup xao chép file vào đĩa c ng. ươ ứ
ư ụ ể ặ ộ
ượ đ ng kh i đ ng l ở ộ c xao chép vào m t th m c đ cài đ t, trình ẽ ế ụ i h th ng (hình 5.6), và sau đó s ti p t c ạ ệ ố
T t c các file sau khi đ ấ ả cài đ t s t ặ ẽ ự ộ quá trình cài đ t. ặ
99
Hình5.6. H th ng kh i đ ng l i đ ti p t c cài đ t. ở ộ ệ ố ạ ể ế ụ ặ
*) Giai đo n 3: Graphical – based setup. ạ
i thì quá trình cài đ t chuy n sang ch đ ặ ệ ố ạ ế ộ
ể cài đ t trên màn hình đ ho (Graphical – based setup) (hình 5.7). Sau khi h th ng kh i đ ng l ặ ở ộ ạ ồ
Hình 5.7. Giai đo n cài đ t trong ch đ đ ho ế ộ ồ ạ ặ ạ
Sau đó màn hình “Welcome to the Windows 2000 setup Wizard” xu tấ
hi n (hình 5.8). ệ
100
Hình 5.8. Màn hình cài đ t b ng Wizard ặ ằ
Kích vào Next đ ti p t c, màn hình 5.9 hi n ra, Windows t ể ế ụ ệ ự ộ
t b trên máy và ti n hành cài đ t các thi ế ị ế ặ đ ng dò tìm t b ph n c ng trên ầ ứ ế ị
phát hi n các thi ệ h th ng. ệ ố
Hình 5.9. Cài đ t các thi t b ph n c ng ặ ế ị ầ ứ
ệ ạ ấ
Kích vào nút Next đ ti p t c, màn hình 5.10 xu t hi n. T i đây cho ị ề ệ ạ , d ng ệ ố ơ ư ạ ọ
phép ta l a ch n nh ng đ nh d ng nh d ng ký hi u s , đ n v ti n t ự th c ngày tháng, gi ữ phút, và ki u bàn phím s d ng. ờ ể ế ụ ạ ị ể ử ụ ứ
101
Hình 5.10. L a ch n thi ự ọ t l p ế ậ
Sau khi l a ch n khung h i ti p theo xác đ nh ki u c p phép (licesing) ộ ế ự ể ấ ị
hình 5.11. Có hai ki u Per Server và Per Seat. ọ ể
Hình 5.11. Xác l p ki u c p phép ậ ể ấ
ẩ Ti p t c là đ n ph n xác đ nh tên máy tính (computer name) và m t kh u ế ậ ị
ầ qu n tr viên (administractor password) hình 5.12. ế ụ ị ả
102
Hình 5.12. Nh p m t kh u cho ng i qu n tr m ng. ậ ẩ ậ ườ ị ạ ả
ữ ầ ọ ị
ầ
ụ ề ằ
Khung tho i Components Selection giúp ta ch n nh ng thành ph n d ch ạ v b sung đ c đóng gói trong Windows 2000 (hình 5.13). Ph n này ta cũng ượ ụ ổ có th cài đ t thêm v sau b ng cách vào m c Add/Remove Programs trong ặ ể Control Panel.
Hình 5.13. L a ch n nh ng thành ph n c n cài đ t ặ ự ữ ầ ầ ọ
Khung tho i k ti p cho phép ta đ nh c u hình ngày tháng, múi gi theo ạ ế ế ấ ị ờ
m u (hình 5.14). ẫ
103
Hình 5.14. Thi t l p ngày gi h th ng và múi gi ế ậ ờ ệ ố . ờ
ự ộ ọ
Typical (thông th ng) và Khung tho i ạ Network Settings hình 5.15 cho phép l a ch n m t trong hai ọ Custom (theo l a ch n ườ ự ấ ạ
ki u c u hình m ng: ể riêng).
1, và File and Print Sharing.
- Ki u ể Typical gi
đ nh r ng ch c n dùng Client for MicroSoft Network, ả ị TCP/IP có dùng cách th c xác đ nh đ a ch DHCP ứ ỉ ầ ỉ ằ ị ị
ể
ầ ề ớ ị ở ố
ặ ụ ế Configure, sau khi nh p nút - Ki uể Custom ta có th thêm vào, b t đi, ho c tuỳ bi n các giao th c, ứ ỉ máy khách, và các d ch v . N u mu n n đ nh đ a ch ị ị Add, ta sẽ ế ố ấ ắ ắ
c ch n l a ph n m m n i m ng ạ IP tĩnh, ta ch n ọ TCP/IP r i nh p nút đ ượ ồ ọ ự Client, Protocol, ho c ặ Service.
1 Cho phép định địa chỉ IP trên mạng một cách tự động.
Hình 5.15. Màn hình Network Setting
104
ọ ạ ể
ộ ặ ọ ộ
ứ ế
ể ạ ề
T i màn hình ch n workgroup/domain hình 5.16 ta có th ch n máy này ọ ng ng ra nh p m t nhóm công tác ho c m t mi n b ng cách ch n các nút t ươ ứ ề ậ ằ ậ r i gõ vào tên nhóm công tác ho c tên mi n t ng ng. N u ch n ra nh p ề ươ ồ ọ ặ m t mi n thì ta ph i t o ra m t tài kho n giành cho tên máy. Đ t o tài ả ộ ả ạ ộ kho n ta có th làm b ng hai cách. ằ ể ả
ắ
ộ ậ ả ả
ậ ậ ả ứ
m t mi n đ c u ả ị ượ ế
ề ề ủ ề ậ
ậ ư ế ẽ ề ả ứ
ể Create Computer Account. Sau khi nh p OK đ ra - Cách 1: Ch n nút ọ c yêu c u nh p tên m t tài kho n đ qu n tr ị nh p vào m t mi n, ta s đ ộ ẽ ượ ể ề ầ ạ Administractor ng ng, tài kho n này ph i có quy n h n và m t kh u t ề ẩ ươ ỷ ho c ặ Account Operator. N u đ nh dùng tài kho n t ả ừ ộ quy n c a mi n mà ta đ nh ra nh p, thì nh p đ y đ tên mi n và tên tài ủ ầ ị 2 kho n theo d ng th c DoMain/username. Nh th s thông báo cho máy DC Server mà ta đang cài đ t. xác minh v v trí tài kho n đó s đ c kh i s t ạ ề ị ở ự ừ ẽ ượ ả ặ
ọ c. c t o t tr - Cách 2: Không ch n nút ế
ồ
ồ
Create Computer Account. Mà dùng m t tài ộ ả ượ ạ ừ ướ Đ n màn hình Server Manager giành cho mi n mà kho n đ ề ặ ế ta mu n thêm Server này vào đó r i ch n Computer, Add to domain, ho c đ n ọ ố màn hình Active Dierectory Users and Computer r i ch n New, Computer, ch n NT Workstation or Server r i gõ vào tên c a máy đó. ọ ủ ọ ồ
Hình 5.16. Màn hình ch n workgroup/domain. ọ
Sau khi cho bi ề
t thông tin l a ch n v Workgroup ho c Domain, ượ c ế ẽ ắ ầ ặ ầ ọ ặ ữ ế
2 DC – Domain Controller là những máy có chức năng xử lý việc đăng nhập và xác minh trong mạng
ự Windows 2000 s b t đ u ti n hành cài đ t theo nh ng thành ph n đã đ l a ch n hình 5.17. ự ọ
105
Hình 5.17. Màn hình Installing Components
Sau đó là màn hình 5.18 xu t hi n đ hoàn thành quá trình cài đ t ặ ệ ể ấ
Hình 5.18. Windows k t thúc quá trình cài đ t ặ ế
Cài đ t không c n theo dõi. ầ ặ
ầ ỉ ơ ả
ữ
ươ ặ ướ ầ ặ
ng th c cung c p các câu ấ ứ ỏ ể c h i đ c khi chúng đ tr l ượ ả ờ ờ đ ng hoá quá trình cài đ t, cài đ t không c n theo dõi nh m ti t t ki m th i ệ ế ằ ự ộ gian, công s c. Đ làm đ c vi c nay ta có 2 cách. Th nh t thêm vào các ệ ứ Cài đăt không c n theo dõi ch đ n gi n là ph i cho nh ng câu h i c a quá trình cài đ t tr ỏ ủ ặ ượ ứ ể ấ
106
ế
ệ ạ ề ậ ị
ặ ấ
ế ẩ ể ặ ủ ỏ ề ầ
ỉ tham bi n dòng l nh sau Winnt.exe ho c Winnt32.exe. Các tham bi n này ch ặ ra cách đ giai đo n ti n cài đ t ban đ u sao chép các t p tin và chu n b máy ể ầ đ cài đ t. Th hai là, cung c p m t t p tin tr l i (answer file) đ trình cài ả ờ ộ ậ ặ ể ứ i cho nh ng câu h i v các thành ph n cài đ t c a Server đ t dùng đ tr l ữ ể ả ờ ặ và nh ng tuỳ tr n trong giai đo n Graphical – base setup. ọ ữ ạ
2. T đ ng hoá b ng các tham bi n dòng l nh. ự ộ ệ ế ằ
ệ ế ặ
ố ậ ả ờ
Các tham bi n dòng l nh báo cho trình cài đ t bi ế đâu, mu n cài Windows 2000 Server vào đâu, t p tin tr l ậ đâu, và nh ng thông tin c n thi ẩ ồ i ph i đ ệ ể
ộ
t các t p tin ngu n cài ả ượ c đ t ặ ở t khác đ chu n b cho vi c cài đ t. đ t ặ ị ế ặ ở Cũng có tham bi n dòng l nh đ sao chép m t folder đ b xung vào ngu n ồ ể ổ cài đ t, đ có th dùng đ c nh ng t p tin đó khi cài đ t. ữ ế ể ầ ể ữ ệ ượ ể ặ ậ ặ
3. Setup Manager Wizard.
ộ ạ
SMW – Setup Manager Winzard là m t ch ậ
ế ấ
ươ ư ụ
ấ ả ữ ỏ
ặ ả ả ờ ộ ậ ộ
ng trình cho phép ta t o ra ươ ứ l i và ti n hành cài đ t Windows 2000 Server (t c các t p tin tr ả ờ ặ Setupmgr.exe). Đ c tìm th y trong ch ng trình Win2000 Resource Kit ượ Deployment Tool (t c Deploy.cab trong th m c Support\Tools trên đĩa CD – ứ t c nh ng câu h i mà ta ROM cài đ t Win2000. Wizard này d n ta đi qua t ẫ c n ph i tr l ả ờ i. ự ặ ộ ầ Màn hình cài đ t c a SMW hình 5.19 i trong m t cu c cài đ t, và xây d ng cho ta m t t p tin tr l ặ ủ
Hình 5.19. Màn hình cài đ t SMW ặ
107
4. Xây d ng t p tin tr l i. ả ờ ự ậ
Vào lúc ch y SMW ta s đ ẽ ượ ỏ c h i m t trong 3 đi u sau đây hình 5.20: ề ạ ộ
i m i ớ i theo c u hình hi n t i c a máy b n. ộ ậ ộ ậ ả ờ ả ờ ấ ệ ạ ủ ạ
•Xây d ng m t t p tin tr l •Xây d ng m t t p tin tr l •S a đ i m t t p tin tr l ả ờ ộ ậ ự ự ử ổ i có s n ẵ
Hình 5.20. L a ch n ki u xây d ng t p tin ự ự ể ậ ọ
ự L a ch n m t m t m c thích h p (gi ộ ấ ọ ợ
ả ử ụ ạ ụ màn hình 5.21 hi n ra cho phép ch n lo i cài đ t c n t s m c t o m i) sau đó n Next ớ đ ng hoá. ặ ầ ự ộ ộ ệ ạ ọ
108
Hình 5.21. L a ch n lo i cài đ t. ự ặ ạ ọ
đây ta có ệ ề ự ố ở
ọ th ch n t o t p tin tr l i đ cài đ t Win 2000 Server ho c Pro. Ti p theo là l a ch n h đi u hành mà ta mu n cài hình 5.22. ặ ế ể ọ ạ ậ ả ờ ể ặ
Hình 5.22. L a ch n h đi u hành c n t o ầ ạ ệ ề ự ọ
109
ấ ỉ
ng ứ Sau khi n next, màn hinh 5.23 xu t hi n cho phép ta ch đ nh cách th c ườ ử i s ặ ẽ ế ệ ộ ấ ứ ừ ệ ễ ậ ầ ộ
ị mà cu c cài đ t s ti p di n, theo m c đ nh p li u c n có t d ng.ụ
Hình 5.23. Ch đ nh cách th c cài đ t ặ ứ ị ỉ
ý nghĩa các l a ch n: ự ọ
ặ ề
ị ỉ ấ ậ ế ặ ị
t c các câu tr ặ i cài đ t ườ t. ấ ầ i, và sau đó đ cho ấ ả i m c đ nh, và ng ị ổ ế l ả ờ ch ph i ch p nh n các giá tr m c đ nh đó ho c thay đ i n u th y c n thi ể
ch ươ ự ộ ề đ ng cài đ t hoàn toàn. ặ
ườ ơ ộ ươ ể ỉ
ng tác v i trình cài ớ ượ c ấ ả ạ
•Provide defaults Đi n vào các câu tr l ả ờ ả ặ •Fully automated Đi n vào t ng trình t •Hide pages Ng i cài đ t ch có th có c h i t n i nào đã không cung c p thông tin. T t c các trang tho i mà đã đ đ t ặ ở ơ cung c p thông tin đ u đ ấ ề ượ
ọ
nh Hide page, ch khác là các ỉ i dùng không ườ ng t ư c hi n th , nh ng ng ị ươ ặ ẫ ẽ ượ ư
ự ể c giá tr m c đ nh mà đã cung c p. ấ
ứ ặ ạ ọ
ị ặ ị ớ đ ng hoá, giai đo n th ba (graphical based setup) s ặ ấ c gi u đi. ấ •Read only Tuỳ ch n này cũng t trang tho i trong khi cài đ t v n s đ ạ thay đ i đ ổ ượ •GUI attended V i tuỳ ch n này ch có giai đo n cài đ t th hai (text ỉ ẽ ạ ứ
ng. c t base setup) là đ ượ ự ộ gi ng nh m t cu c cài đ t bình th ặ ộ ư ộ ố ườ
5. Xây d ng m t folder phân ph i ố ự ộ
Sau khi t o xong t p tin tr l ậ ế ầ ị
ạ ư ế i, Setup Manager Winzard c n bi ớ ả ờ ể ặ ồ
ự ặ ộ ố
t ta đ nh dùng nó nh th nào. Ta có th dùng chung nó v i ngu n cài đ t trên CD – ROM Win2000 Server ho c xây d ng m t folder phân ph i (distribution folder) hình 5.7.
110
ứ ủ ứ ư ấ ồ
ộ ả ờ ố ậ ể ầ ậ
ộ ồ ộ ậ M t folder phân ph i là m t ngu n duy nh t nh ng ch a đ th : Các t p i không c n theo dõi, các t p tin lô đ kích i, các OEM driver, và các t p tin riêng ả ờ ạ ậ
tin ngu n cài đ t, các t p tin tr l ặ ho t cu c cài đ t v i các t p tin tr l ậ ặ ớ khác mà ta ch n đ a vào đó. ọ ư
Kh o sát các b c c n thi t đ t o ra m t folder. ả ướ ầ ế ể ạ ộ
ầ ặ ố ỉ ị
ầ hình 6.23. Trong hình đó ta ch n folder C:\W2k\disk và đ ạ ở ọ
Đi u đ u tiên c n làm là đ t tên cho folder phân ph i và ch ra v trí c a ủ ề nó, nh minh ho ể ư cho nó đ ượ c dùng chung v i tên là w2kdisk. ớ
6. B t đ u ti n hành cu c cài đ t không c n theo dõi. ắ ầ ộ ế ặ ầ
t ữ ầ ậ
Bây gi ờ ấ ả ặ
ả ờ ớ ạ ơ ở ồ
ể ắ ầ i. Đ b t đ u t c nh ng gì c n làm là s d ng t p tin tr l ử ụ cu c cài đ t không c n theo dõi, ta ch vi c n i liên lac v i folder phân ph i ố ầ ố ỉ ệ ho c n i ch a các t p tin mà ta đã t o ra ớ trên. r i ch y Unattend.bat v i ạ ậ m t tham bi n ch a tên Server thích h p. ợ ộ ặ ộ ứ ế ứ
ươ ạ
Thay vì dùng Unattend.bat, ta cũng có th g i ch y ch i m t cách th công, s ậ ể ọ ử ụ
đĩa CD – ROM cài Win2k trong ộ ụ ổ
ng trình cài đ t ặ ệ d ng tham bi n dòng l nh ế F:, và C:, ta có ả ặ ổ
l và t p tin tr ủ ả ờ /unattend:filename. Ví d ta có m t ộ ổ m t k ch b n cài đ t không c n theo dõi tên là Unattend.txt trong ầ th b t đ u cu c cài đ t không c n theo dõi b ng l nh sau. ầ ộ ị ể ắ ầ ệ ặ ằ ộ
F:\I386\WINNT[32] /S:F:\I386 /unattend:C:\unattend.txt
III. Các giai đo n h u cài đ t. ạ ậ ặ
ẫ Sau khi hoàn thành 3 giai đo n cài đ t đ i v i Windows 2000 Server, v n ặ ố ớ c c n th c hi n đ đ nh c u hình l n cu i đ chu n b cho nó ầ ấ ạ ể ị ố ể ướ ự ệ ầ ẩ ị
còn vài b ho t đ ng. ạ ộ
ầ ầ
ệ c cu i cùng c n ph i hoàn t ầ ở ộ ậ ướ ệ ả
ấ ổ ứ ầ ầ ạ
•Vào l n kh i đ ng đ u tiên, Server Configuration Winzard s t ẽ ự ộ đ ng ấ hi n lên. Nó s nh n di n vài b t. Đ đ nh c u ố ể ị ẽ hình cho Server ta c n căn c vào nh ng thành ph n m ng b sung mà ta đã ữ cài đ t.ặ
ạ
ạ ộ ấ
đ ượ ệ đ t ph i đ m b o m i thi ặ •Ki m tra l ể c phát hi n ho c không ho t đ ng hay không? Tr ế ị ạ ộ ả ọ
i Device Manager xem có thành ph n ph n c ng nào không t vi c cài ệ ặ t b ph n c ng ho t đ ng m t cách đúng đ n. ắ ả ả • n đ nh cho Server m t đ a ch TCP/IP (tĩnh ho c đ ng). ộ ị ị ấ •Cài đ t m t s ti n ích đ qu n tr , và ph n m m đ sao l u d phòng ị ể ầ ầ ứ c khi hoàn t ướ ộ ặ ộ ề ầ ứ ỉ ả ộ ố ệ ư ự ể ặ ầ
d li u. ữ ệ
•Ch y h t các ng d ng trong Control Panel đ n đ nh t t c c u hình ể ấ ụ ứ ế ị ấ ả ấ
ạ cho Server.
•Kh i đ ng l ở ộ ạ i máy l n cu i đ ch c ch n h th ng ch y n đ nh ắ ố ể ắ ệ ố ạ ổ ầ ị
111