Giáo Trình Office 2013 cơ bản
Trang 150
CHƯƠNG 5. MICROSOFT EXCEL
5.1. Gii thiu Microsoft Excel
Excel là mt phn mm lp bng tính nm trong b Office ca Microsoft. Excel giúp
người dùng d dàng:
- Tính toán, phân tích s liu
- Lp thng kê, báo cáo
- Truy xut d liu t c cơ sở d liu khác
- Lập đồ th thống kê và sơ đồ
- Tạo macro để t động hóa các công vic thưng nht
- Và nhiều tính năng ng dng trong từng lĩnh vc khác nhau
Các t khóa cần làm quen và ý nghĩa của chúng:
- Workbook: là mt file d liu có nhiu bng tính(worksheet)
- Worksheet(còn gi là sheet): là mt bng tính, s dòng hin ti ca mt
worksheet là 1,048,576 s ct là16,384.
- Chart sheet: là sheet cha đồ th.
- Ribbon: Nhóm các lnh trên menu truyn thng thành các cm lệnh để d dàng
truy cp trên màn hình. Có các nhóm Ribbon chính: HOME, INSERT, PAGE
LAYOUT, FORMULAS, DATA, REVIEW, VIEW.
5.1.1. Các thành phn trong ca s Excel
Giáo Trình Office 2013 cơ bản
Trang 151
5.1.2. Các kiu d liu và cách nhp
Các kiu d liu
Các kiu d liệu cơ bản thường dùng trong Excel gm: kiu ký t, kiu s, kiu
ngày tháng. Mc đnh, khi nhp liu trong Excel, kiu ký t s t động gióng hàng trái, kiu
s và kiu ngày s gióng hàng phi.
- Nhp d liu c định: click chut/di chuyn chut bng phím tab/ key up/ key
down đến cell cn nhp nhp d liu enter.
- Nhp các ký t đặc bit: Insert Symbol chn bng mã chn ký
hiuInsert
- Nhp d liu bng công thc: bt đu là du = hoc +, theo sau là đa ch ô d
liu cùng vi các toán t hoc hàm (hàm s được trình bày phn sau)
Các lưu ý:
- Nếu nhp s mà không cần tính toán, nên định dng kiểu Text trước khi nhp:
vào Home Number Text OK.
- Nhp ngày và thi gian: cần định dng mặc định trong Control Panel Regional
and Language Options trưc khi nhp.
- Khi nhp thi gian và muốn định dng theo chun 12 gi thì thêm A hoc P vào
sau thi gian nhp vào, nếu không Excel t hiu là AM. Ví d 6:30 AM hoc
5:15 PM.
- Để nhp cùng mt ni dung cho nhiu ô chn các ô nhp liu ti ô đu
tiênnhn <Ctrl+Enter>.
a. Hy b thao tác nhp liu
- Nhn Ctrl-Z: hy d liu va nhp
- Nhn Ctrl-Y: phc hi li lnh va hy
b. Hiu chnh ni dung ô
- Hiu chnh: Chn ô cn hiu chnh nhn F2nhp
ni dung mi.
Kiu s
Kiu ký t
Kiu ngày
Giáo Trình Office 2013 cơ bn
Trang 152
- Xóa ni dung: chn các ô cn xóa ni dung nhn Delete. Cách y ch xóa d
liệu, định dng ca ô vn còn
- Để xóa định dng: chn các ô cn xóa ni dung Home Clear chn tùy
chn:
Clear All: xóa tt c ni dung và định dng
Clear Formats: ch xóa định dng
Clear Contents: ch xóa ni dung
Clear Comments: xóa chú thích ca ô
Clear Hyperlinks: xóa liên kết d liu
c. Công c nhp liu t động
- Dùng AutoFill: AutoFill cho phép nhp liu t động theo mu có sn. Các dng
AutoFill trong Excel gm:
o T động lp li giá tr đã được nhập trước đó. Chức năng này đôi khi cũng
gây phiền toái cho người dùng trong trưng hp không mun lp li t
động. Để bt hoc tt chc năng này, ta thc hin: File tab Options
Advancedchn (bt) hoc b chn(tt) ti checkbox Enable
AutoComplete for cell values.
o Bt tt Fill handle: fill handle là chức năng tự động cài đặt trong Excel
cho phép ngưi dùng sao chép công thc
, d liu cho các
dòng, ct mt cách t
động. Tuy nhiên,
chúng ta cũng có th tt chc năng này bng cách vào
File tabOptionsAdvancedEnable fill handle
and cell drag-and-drop.
Đin d liu cho dòng/ct lin k: chức năng này
cho phép ngưi dùng sao chép d liu sang ct hoc
dòng kế ca d liệu đang có một cách nhanh chóng.
Thc hin: chn ct/dòng (trng) lin k ca d liu, chn biu
ợng tương ứng trên tab Home EditingFill chn v trí đ
điền d liu: Down/Right/Up/Left.
Trưng hp mun to mt dãy d liu t động, chúng ta dùng
Series. Thc hin:
Giáo Trình Office 2013 cơ bản
Trang 153
Chọn ô đầu tiên trong dãy nhp giá tr đầu tiên ca dãy
Home EditingFillSeriesmàn hình xut hin
Linear : to một dãy được tính toán bng cách cng thêm giá tr vào cho mi
ô tính kế tiếp trong Step value.
Growth: to mt dãy tính toán bng cách nhân giá tr cho mi ô tính kế tiếp
vi giá tr trong Step value.
GIÁ TRỊ NHẬP VÀO
GIÁ TRỊ MỞ RỘNG
1, 2, 3
4, 5, 6,...
9:00
10:00, 11:00, 12:00,...
Mon
Tue, Wed, Thu,...
Monday
Tuesday, Wednesday, Thursday,...
Jan
Feb, Mar, Apr,...
Jan, Apr
Jul, Oct, Jan,...
Jan-07, Apr-07
Jul-07, Oct-07, Jan-08,...
15-Jan, 15-Apr
15-Jul, 15-Oct,...
2007, 2008
2009, 2010, 2011,...
1-Jan, 1-Mar
1-May, 1-Jul, 1-Sep,...
Qtr3 (or Q3 or Quarter3)
Qtr4, Qtr1, Qtr2,...
text1, textA
text2, textA, text3, textA,...
1st Period
2nd Period, 3rd Period,...
Product 1
Product 2, Product 3,...
Giáo Trình Office 2013 cơ bản
Trang 154
Date: to một dãy ngày tăng dần theo giá tr xác đnh trong Step Value
đơn vị trong Date unit.
AutoFill: to mt dãy d liu ging nhau bng cách di chuyn ký hiu Fill
handle trên bng tính.
o Đin t động chui số, ngày, tháng năm và các chui ký t định dng
khác: chức năng này cho phép người dùng nhp mt dãy giá tr theo th
t tăng dn ca dãy giá tr biết trưc. Bng sau cho gi ý ca các giá tr
nhập vào tương ứng vi giá tr m rng.
5.2. Qun lý worksheet
5.2.1. Các thao tác trên worksheet
a. Thêm mt worksheet
- Click Insert Worksheet button bên phi ca
worksheet hin hành
- Hoc R_Click trên tên sheet, chn Insert xut hin
hp thoi Insert chn Worksheet.
b. Xóa worksheet
- R_Click trên tab worksheet cn xóa Delete
c. Đổi tên worksheet
- R_Click trên worksheet cần đổi tênchn Rename
gõ tên mi enter
- Hoc double_click trên worksheetgõ tên mienter.
d. Sao chép worksheet
- Chn worksheet cn thao tác chn Move or Copy, màn hình xut hin. Thc
hin trình t các thao tác t 1 đến 3 như hình và nhấn OK.
- Nếu mun di chuyn worksheet thc hin thao tác 1 và 2 ri nhn OK.