Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p8
lượt xem 4
download
Tập trung được máy móc và phương tiện thi công cho các đội chuyên nghiệp nên tạo điều kiện tốt cho việc quản lý và sử dụng máy móc, giảm nhẹ được khâu kiểm tra, giảm số lượng hư hỏng, lãng phí nâng cao được năng suất máy, hạ giá thành xây dựng; Dây chuyền dễ bị phá vỡ nếu điều kiện khí hậu thời tiết không thuận lợi (mưa, bão,..
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p8
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Baïnh xe I nàûng p D 1/2 bãö räüng táúm D=2δ II III 1/2 bãö daìi táúm Hình 3.32: Các trư ng h p tác d ng t i tr ng ñi n hình trên t m bêtông ximăng ( D=2δ ) - D a trên cơ s h s n n k (xem n n - móng như 1 h th ng lò xo) ð xác ñ nh k ta ti n hành thí nghi m ñ t 1 t m ép c ng có ñư ng kính 76cm, tác d ng t i tr ng P. Tăng d n l c P ñ n khi ñ lún c a ñ t là l =1,27cm, ñ c giá tr P. P →H s n n:k= (3-43) l * Tính toán ñư c cho 3 trư ng h p : + Khi t i tr ng ñ t gi a t m : l p (3-44) σ I = 1,1.(1 + µ b )(lg + 0,2673) h2 δ + T i tr ng ñ t c nh t m : l P (3-45) σ II = 2,116(1 + 0.54µ b )(lg + 0,08976) h2 δ + T i tr ng ñ t góc t m : 2δ 0,6 P = 31 − 2 (3-46) σ III l h Trong ñó : δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. P : l c tác d ng h : chi u dày t m BTXM µb: h s Poisson c a bêtông, µb =0,15 L l=4 k L : ñ c ng ch ng u n c a t m bêtông ximăng 106 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph k : h s n n. q = k. ω(x,y) : ph n l c n n So sánh k t qu trên v i k t qu ño ng su t th c t cho th y : + Trư ng h p I, II: n u δ ≥0,5h ( 2δ =D)và móng ti p xúc hoàn toàn v i ñáy t m, thì k t qu gi a tính toán và th c t là tương ñ i phù h p; n u móng ti p xúc không t t v i ñáy t m , thì k t qu ng su t ño l n hơn lý thuy t kho ng 10% . + Trư ng h p III : ng su t ño th c t > tính toán lý thuy t kho ng (30÷50) %, khi ñó ta ph i hi u ch nh l i công th c xác ñ nh σIII như sau : 2δ 0,12 P σIII=3 1 − (3-47) l h2 Nh n xét v phương pháp : PP nay ch tính ñư c ng su t t i v trí ñ t t i tr ng, không xác ñ nh ñư c ng su t do t i tr ng ñ t lân c n v trí tính toán, do ñó ph n ánh không ñúng ñi u ki n làm vi c c a t m BTXM có kích thư c thông thư ng ( ph bi n) 3.2.2 Tính m t ñư ng BTXM theo gi thi t xem n n ñư ng là bán không gian ñàn h i ( Phương pháp Shekter & Gorbunov – Pocadov) Ch tính cho trư ng h p t i tr ng ñ t gi a t m và tính toán trong h to ñ c c sau ñó chuy n v h tr c to ñ Decac vuông góc. a) b) MT My x Mx MF r P P θ 0 y 0 Hình3.33 : Sơ ñ tính toán mômen u n do t i tr ng t p trung tác d ng cách ti t di n tính toán m t kho ng r gây ra a- Trong t a ñ c c b- Trong t a ñ ðêcac - Dư i tác d ng c a t i tr ng phân b ñ u trên di n tích hình tròn có bán kính δ, t i v trí ñ t t i xu t hi n mômem ti p tuy n và mômem pháp tuy n có ñ l n : C.P(1 − µ ) (3-48) MT = M F 2πaδ 107 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Dư i tác d ng c a t i tr ng t p trung cách ñi m tác d ng t i tr ng m t kho ng r , t i ñó xu t hi n mômem ti p tuy n và mômem pháp tuy n có ñ l n : MF=(A+µB)P (3-49) MT=(B+µA)P (3-50) Trong ñó : P : t i tr ng tác d ng δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. C :H s có giá tr thay ñ i ph thu c vào tích s a.δ ( b ng12-7 sách TKð2 ) A, B: h s ph thu c tích s a.r ( tra b ng 12-7 sách TKð2) a : ñ t trưng ñàn h i c a t m BTXM, xác ñ nh như sau : 2 1 6 E 0 (1 − µ b ) (3-51) a= 3 2 h Eb (1 − µ 0 ) E0, µ0 : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a n n- móng Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông r : kho ng cách t v trí tác d ng t i tr ng ñ n v trí tính toán n i l c ð thu n l i cho vi c tính toán ta chuy n n i l c t h to ñ c c sang h tr c to ñ Decac vuông góc Mx = MF . cos2θ + MT . sin2θ (3-52) My = MF . sin2θ + MT . cos2θ (3-53) T ñó tìm ñư c mômem t ng h p l n nh t M→ ng su t kéo u n xu t hi n trong t m BTXM m t ñư ng : 6∑ M 6∑ M tt ≤ [σ ]− > h ≥ (3-54) σ= [σ ] 2 h D A 2δ r=a B C b Hình 3.34: Sơ ñ tính toán mômen u n khi có xét ñ n nh hư ng c a bánh xe bên c nh 108 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Nh n xét v phương pháp : - PP nay không nh ng tính ñư c US t i v trí ñ t t i tr ng mà còn tính ñư c US do t i tr ng ñ t cách v trí tính toán m t kho ng r gây ra . - PP này không tính ñư c cho trư ng h p t i tr ng ñ t c nh t m và góc t m . V y ñ gi i ñư c hoàn chính bài toán m t ñư ng BTXM tác gi I.A Mednicov gi ñ nh ng su t xu t hi n khi t i tr ng ñ t gi a t m c a 2 phương pháp trên b ng nhau t ñó tìm ñư c quan h quy ñ i gi a h s n n k và mô ñun ñàn h i c a n n - móng Eo , t ñó tính ñư c ng su t và chi u dày t m trong trư ng h p t i tr ng ñ t c nh t m và góc t m như sau (22TCN 233-95) + Khi t i tr ng ñ t gi a t m : α1 P (3-55) h1 = [σ ] + Khi t i tr ng ñ t c nh t m : α2 P (3-56) h2 = [σ ] + Khi t i tr ng ñ t góc t m : α 3P h3 = (3-57) [σ] h α1 δ ph thu c ( Tra b ng 12-8/ GT thi t k ñư ng ôtô t p 2 ) α2 Eb α3 E0 Trong ñó : δ : bán kính v t bánh xe tương ñương. h : chi u dày t m BTXM Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông µ0 : s Poisson c a n n- móng E0 : môñuyn ñàn h i c a n n- móng (môñuyn ñàn h i chung c a các l p móng và n n ñư ng dư i t m BTXM ) 4 TÍNH T M BTXM DƯ I TÁC D NG C A NG SU T NHI T. 4.1 Tính chi u dài c a t m theo ng su t nhi t thay ñ i ñ u trên toàn b t m 1.1.1.4. 10.4.1.1 Bài toán : 109 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph a) L L/2 Læûc ma saït b) Sæû thay âäøi læûc ma saït theo chiãöu daìi táúm c) Sæïc chäúng træåüt c ptgϕ Biãún daûng træåüt Hình 3.35 : Sơ ñ tính toán xác ñ nh chi u dài t m ( kho ng cách gi a hai khe co) - Xét 1 t m BTXM có b r ng 1m, chi u dày h, dài L, ñ t trên 1 n n móng có góc n i ma sát ϕ, l c dính c - Khi có s thay ñ i nhi t ñ thì t m có xu hư ng dãn ra ho c co vào, nhưng do có s c n tr b i l c ma sát và l c dính c a l p móng và ñáy t m làm t m BTXM không th chuy n v t do (xu t hi n ng su t trong t m bêtông) 4.1.2 Phương pháp gi i : Các gi thi t : + Xem t m BTXM là 1 v t th ñàn h i ñ ng hư ng + Khi t m BTXM dãn ra ho c co vào thì ph n gi a c a t m v n n m nguyên t i ch còn hai ñ u t m có chuy n v l n nh t . Phương pháp gi i : - Xác ñ nh l c ch ng trư t l n nh t trên m t ñơn v di n tích Smax : Smax = P.tgϕ +c = γ.h.tgϕ + c (3-58) - Xác ñ nh l c ch ng trư t trung bình trên m t ñơn v di n tích Stb : Stb = 0.7Smax = 0,7 ( γ.h.tgϕ + c) (3-59) - Xác ñ nh l c ch ng trư t trung bình trên toàn b t m : B.L B.L S = Stb . = 0,7. . (γhtgϕ + c) (3-60) 2 2 110 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p9
5 p | 111 | 13
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4
5 p | 72 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
5 p | 75 | 8
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p2
5 p | 99 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p3
5 p | 97 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 7
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10
5 p | 65 | 6
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p7
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p7
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p6
5 p | 95 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p5
5 p | 138 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p5
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p2
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p9
5 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn