Giáo trình Thực hành máy điện
lượt xem 11
download
Giáo trình Thực hành máy điện giúp người học xây dựng và phân biệt các loại sơ đồ trải dâu quấn startor động cơ; quân dây và lồng dây vào rãnh stator động cơ đúng quy trình; kiểm tra và vận hành động cơ đúng nguyên lý.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Thực hành máy điện
- TS. Bùi V n H ng TH GIÁO QU HÀNH DÂY HÀNH N THỰC TRÌNH NGMÁY C ĐIỆN I N XOAY CHI U BA PHA I. M C TIÊU, YÊU C U CHU N U RA H c xong bài này sinh viên t c: - Xây d ng và phân bi t c các lo i s tr i dây qu n stator ng c . - Qu n dây và l ng dây vào rãnh stator ng c úng quy trình. - Ki m tra và v n hành ng c úng nguyên lý. II. PH NG TI N D Y H C C N THI T Ph ng ti n d y h c t i thi u cho m t nhóm (2 – 3 sinh viên) Ch ng lo i – quy cách nv S Ghi chú STT k thu t l ng 1 ng c K B ba pha rotor Chi c 01 l ng sóc 1 Hp, Z = 24, 2p = 4. 2 ng c K B ba pha rotor Chi c 01 l ng sóc 1 Hp, Z = 30, 2p = 4. 3 ng c K B ba pha rotor Chi c 01 l ng sóc 1 Hp, Z = 36, 2p = 4. 4 Dây i n t ng kính 0,4mm kg 0,5 5 Phim cách i n dày 0,2mm m2 0,5 6 Gi y cách i n dày 0,1mm m2 0,5 7 ng gen cách i n 1mm S i 03 8 ng gen cách i n 5mm S i 01 9 Ch ai m 10 10 Dây i n m m m 3 11 VOM Chi c 01 12 D ng c tháo l p ng c B 01 1
- III. KI N TH C LÝ THUY T C A BÀI TH C HÀNH 1. K t c u dây qu n stator 1.1. ng c xoay chi u ba pha m t c p t c Dây qu n stator ng c i n xoay chi u ba pha m t c p t c bao g m ba cu n dây c làm b ng dây i n t , có thông s gi ng nhau và c t m i pha l ch nhau 1200 trong lõi s t t stator, các u dây ra c a ba cu n c ký hi u là A – X; B – Y; C – Z. ng c có th c l a ch n v n hành ch Sao (Y) ho c Tam giác () tùy thu c vào quan h gi a i n áp nh m c c a ng c v i i n áp nh m c c a l i i n, nh minh h a hình 7.1 và hình 7.2. Trong ó: + Ud0: i n áp dây c a ngu n. + Uf c: i n áp nh m c m t cu n dây stator. + i u ki n ng c v n hành ch Y: Ud0 = 3 Uf c. + i u ki n ng c v n hành ch : Ud0 = Uf c. Hình 7.1. S nguyên lý ng c v n hành ch Y Tùy thu c vào công su t c a ng c , k t c u dây qu n stator c l a ch n và ch t o t m t trong các ki u s tr i sau: - Dây qu n ki u ng tâm ba m t ph ng. - Dây qu n ki u ng tâm hai m t ph ng. - Dây qu n ki u ng tâm x p n. - Dây qu n ki u ng khuôn t p trung. - Dây qu n ki u ng khuôn phân tán n gi n (b ôi). 2
- TS. Bùi V n H ng - Dây qu n ki u ng khuôn phân tán móc xích. - Dây qu n ki u ng khuôn x p kép (dây qu n hai l p). Hình 7.2. S nguyên lý ng c v n hành ch 1.2. ng c xoay chi u ba pha hai c p t c Dây qu n stator ng c i n xoay chi u ba pha hai c p t c bao g m sáu cu n dây c làm b ng dây i n t , có thông s gi ng nhau. Trong ó, m i pha có hai cu n và c ký hi u là A1 – X1, A2 – X2; B1 – Y1, B2 – Y2; C1 – Z1, C2 – Z2, nh minh h a hình 7.3. Pha A Pha B Pha C Hình 7.3. Ký hi u các cu n dây stator ng c hai c p t c Các cu n dây c a ba pha c ng c l ch nhau 1200 trong lõi s t t stator. Tùy thu c vào cách u dây trong s tr i dây qu n, ng c có th c l a ch n v n hành ch Tam giác n i ti p t c th p/Sao song song t c cao (/YY), ho c Tam giác n i ti p t c cao/Sao song song t c th p, nh minh h a hình 7.4 và hình 7.5. 3
- Hình 7.4. u dây t c th p/YY t c cao Hình 7.5. u dây t c cao/YY t c th p IV. QUY TRÌNH TH C HÀNH 1. L y m u dây qu n B c 1. L y m u các thông s nh m c c a ng c - Công s nh m c: P m [kW] - i n áp và dòng i n nh m c: U mY /U m [V] và I mY /I m [A] - S c c t , t n s và t c nh m c: 2 p , f m [Hz] và n m [v/p] - H s công su t và hi u su t nh m c: Cos m , và m B c 2. L y m u các thông s c a dây qu n stator 4
- TS. Bùi V n H ng - Ki u dây qu n và cách th c u dây c a m i pha - Hình th c cách i n và ai u các b i dây - S s i ch p và s m ch nhánh song song - ng kính dây và s vòng dây c a m i b i 2. Xây d ng s tr i dây qu n 2.1. S tr i dây qu n ng tâm Quy trình xây d ng s dây qu n stator ki u ng tâm hai m t ph ng, có: Z = 24, 2p = 4, m = 3, a = 1. B c 1. Xác nh thông s lõi s t t stator ng c : Z = 24, 2p = 4, a =1 Z 24 (7.1) B c 2. Tính b cc ct : 6 [rãnh] 2p 4 B c 13. Tính s rãnh m t pha trong m t b c c c: 6 (7.2) q 2 [rãnh] 3 3 1 2 3 4 Hình 7.6. S tr i dây qu n stator ki u ng tâm hai m t ph ng Z = 24, 2p = 4, a = 1 B c 4. Tính góc l ch pha s c i n ng gi a hai rãnh liên ti p 180 0 180 0 300 (7.3) 6 5
- B c 5. Tính kho ng cách gi a các pha 120 0 120 0 (7.4) ( A B C ) 4 [rãnh] 30 0 B c 6. V s tr i dây qu n c minh h a nh hình 7.6 B c 7. Xác nh quy trình l ng dây Th t l ng các b i dây vào rãnh c a lõi s t t stator (quy trình l ng dây) c th c hi n l n l t nh sau: 1,2 7,8 9,10 15,16 17,18 23, 24 5,6 11,12 13,14 19,20 21,22 3,4. 2.2. S tr i dây qu n ng khuôn Quy trình xây d ng s dây qu n stator ki u ng khuôn t p trung, có: Z = 36, 2p = 4, m = 3, a = 1. B c 1. Xác nh thông s lõi s t t stator ng c : Z = 36, 2p = 4, a =1 Z 36 (7.5) B c 2. Tính b cc ct : 9 [rãnh] 2p 4 1 2 3 4 Hình 7.7. S tr i dây qu n stator ki u ng khuôn t p trung Z = 36, 2p = 4, a = 1 B c 3. Tính s rãnh m t pha trong m t b cc c 9 3 [rãnh] q (7.6) 3 3 B c 4. Tính góc l ch pha s c i n ng gi a hai rãnh liên ti p 6
- TS. Bùi V n H ng 1800 180 0 20 0 (7.7) 9 B c 5. Tính kho ng cách gi a các pha 120 0 120 0 ( A B C ) 6 [rãnh] (7.8) 20 0 B c 6. V s tr i dây qu n c minh h a nh hình 7.7 B c 7. Xác nh quy trình l ng dây Th t l ng các b i dây vào rãnh c a lõi s t t stator (quy trình l ng dây) c th c hi n l n l t nh sau: + Ch : 1,2,3 + L ng: 10,11,12 7,8,9 16,17,18 13,14,15 22,23, 24 19,29,21 28,29,30 25,26,27 34,35,36 31,32,33 1,2,3. 2.3. S tr i dây qu n x p kép Quy trình xây d ng s dây qu n stator ki u x p kép, có: Z = 24, 2p = 4, m = 3, a = 1. 1 2 3 4 Hình 7.8. S tr i dây qu n stator ki u x p kép Z = 24, 2p = 4, a = 1 B c 1. Xác nh thông s lõi s t t stator ng c : Z = 24, 2p = 4, a =1 B c 2. Tính b c c c t : 6 [rãnh] B c 3. Tính s rãnh m t pha trong m t b c c c: q 2 [rãnh] 7
- B c 4. Tính góc l ch pha s c i n ng gi a hai rãnh liên ti p: 300 B c 5. Tính kho ng cách gi a các pha: A B C 4 [rãnh] B c 6. V s tr i dây qu n c minh h a nh hình 7.8: B c 7. Xác nh quy trình l ng dây: Th t l ng các b i dây vào rãnh c a lõi s t t stator (quy trình l ng dây) c th c hi n l n l t nh sau: + Ch : 1+,2+,3+,4+,5+ + Vô: 6-,7-,8-,9 -,10 -, 6+,11- 7+,12- 8+,13- 9+,14- 10+, 15- 11+,16- 12+,17 - 13+,18- 14+,19- 15+,20- 16+,21- 17+,22- 18+,23- 19+,24- 20+,1- 21+,2- 22+,3- 23+,4- 24+,5- 1+,2+,3+,4+,5+. 2.4. S tr i dây qu n q phân s Quy trình xây d ng s dây qu n stator có q phân s ki u x p kép, có: Z = 30, 2p = 4, m = 3, a = 1. B c 1. Tính b c c c t : 7,5 [rãnh] B c 2. Tính s rãnh m t pha trên m t b c c c: q 2,5 [rãnh] 1 Hay q 2 , V y b = 2, c = 1, và d = 2 2 B ng 7.1. B ng Clement i u ch nh A C B A C B A C B 2* 2 2 2* 2 2 3 2 2 2 2* 2 2* 2* 2 3 3 2 2 2 2* 2 2* 2* 2 3 3 2 2 2 2 2 2* 2 2 3 B c 3. Tính b c qu n dây: y 0,8. 0,8.7,5 6 [rãnh] (7.9) B c 4. Tính góc l ch pha s c i n ng gi a hai rãnh li n nhau: 24 0 B c 5. Tính kho ng cách gi a các pha A – B – C: ( A B C ) 5 [rãnh] B c 6. V s tr i dây qu n c minh h a nh hình 7.9 8
- TS. Bùi V n H ng 1 2 3 4 Hình 7.9. S dây qu n ki u x p kép Z = 30, 2p = 4, m = 3, a = 1 B c 7. Xác nh quy trình l ng dây Th t l ng các b i dây vào rãnh c a lõi s t t stator (quy trình l ng dây) c th c hi n l n l t nh sau: + Ch : 1+,2+,3+,4+,5+,6+ + Vô: ,7-,8-,9-,10 -,11-,12- 7+,113- 8+,14- 9+,15- 10+,16- 11+,17- 12+,18- 13+,19- 14+,20- 15+,21- 16+,22- 17+,23- 18+,24- 19+,25- 20+,26- 21+,27 - 22+,28- 23+,29 - 24+,30- 25+,1- 26+,2- 27+,3- 28+,4- 29+,5- 30+,6- 1+,2+,3+,4+,5+,6+. 2.5. S tr i dây qu n hai c p t c Quy trình xây d ng s tr i dây qu n hai c p t c ki u x p kép cho ng c i n xoay chi u ba pha, có: Z = 24, 2p1 = 2 và 2p2 = 4, m = 3 và a = 1. B c 1. Tính b c c c t cho t c cao: c 12 [rãnh] B c 2. Tính s rãnh m t pha trên m t b c c c: q 4 [rãnh] B c 3. Tính b c c c t cho t c th p: th 6 [rãnh] B c 4. Tính b c qu n dây: y 5 [rãnh] B c 5. Tính góc l ch pha s c i n ng gi a hai rãnh li n nhau: 9
- 150 B c 6. Tính kho ng cách gi a các pha A – B – C: A B C 8 [rãnh] B c 7. V s tr i dây qu n c minh h a nh hình 7.10 1 2 Hình 7.10. S tr i dây qu n hai c p t c Z = 24, 2p = 4, m = 3, a = 1 B c 8. Xác nh quy trình l ng dây Th t l ng các b i dây vào rãnh c a lõi s t t stator (quy trình l ng dây) c th c hi n l n l t nh sau: + Ch : 1+,2+,3+,4+,5+ + Vô: 6-,7-,8-,9-,10-, 6 +,11- 7+,12 - 8+,13- 9+,14- 10+, 15- 11+,16- 12+,17- 13+,18- 14+,19- 15+,20- 16+,21- 17+,22- 18+,23- 19+,24- 20+,1- 21 +,2- 22 +,3- 23+,4- 24+,5- 1+,2+,3+,4+,5+. 3. Gia công dây qu n stator 3.1. Làm khuôn B c 1. Tính chu vi khuôn qu n dây theo bi u th c (7.10) nh sau: CV 2.( K L . y L' ) [mm] (7.10) Trong ó: + KL: h s c tính theo bi u th c (7.11) + y: b c qu n c xác nh d a vào ki u dây qu n [rãnh] + L: chi u dài c nh tác d ng c a b i dây, bi u th c (7.12) 10
- TS. Bùi V n H ng ( Dt hr ) (7.11) KL Z + Dt: ng kính trong rotor [mm] + Z: t ng s rãnh stator [rãnh] + :h s c xác nh theo s c c t (b ng 7.2) + hr: chi u cao r ng c a rãnh stator [mm] L' L (6 10) [mm] (7.12) + L: chi u dài lõi s t t stator [mm] K L Hình 7.11. Thông s làm chu vi khuôn B ng 7.2. h s 2p 2 1,27 ÷ 1,3 4 1,33 ÷ 1,35 6 1,5 8 1,7 Hình 7.12. Ki u dáng khuôn v n n ng B c 2. Gia công khuôn qu n dây v n n ng d a theo kích th c c a chu vi khuôn ã tính, nh minh h a hình 7.12. 11
- 3.2. Lót cách i n Cách i n cho b dây, bao g m: cách i n thân rãnh, cách i n mi ng rãnh (bìa úp) và nêm chèn cách i n (hình 7.13), cách i n u b i dây (lót vai) (hình 7.18). d1 d1 hr h hr h d2 d2 Hình 7.13. Hình d ng rãnh stator và v trí t cách i n Trong ó: - Cách i n rãnh và cách i n mi ng rãnh th ng c làm b ng gi y cách i n có dày kho ng 0,2mm (tùy thu c vào công su t c a máy i n), và có kích th c phù h p v i kích th c c a rãnh stator nh minh h a hình 7.14. - Nêm chèn cách i n th ng c làm b ng tre ho c g phíp, có tác d ng t ng c ng cách i n và b n c cho b i dây. - Cách i n u các b i dây th ng c làm b ng gi y cách i n có dày kho ng 0,1mm (tùy thu c vào công su t c a máy i n). Kích th c, hình dáng và cách th c lót cách i n các u b i dây ph thu c vào ki u dây qu n. 2.d 1 Hình 7.14. Hình d ng cách i n rãnh và mi ng rãnh 3.3. Qu n dây lên khuôn B c 1. Qu n th m t b i dây, ti n hành l ng b i dây vào rãnh stator ng c và i u ch nh cho phù h p (kích th c khuôn v a). 12
- TS. Bùi V n H ng B c 2. Ti n hành qu n các b i dây còn l i - Qu n các vòng dây x p song song và u nhau, không ch ng chéo lên nhau. - Trong quá trình qu n dây, n u ph i n i dây, thì các m i n i b t bu c ph i t v trí u b i dây, nh m thu n ti n cho vi c ki m tra s a ch a (n u b s c ). M i n i ph i c hàn chì c nh và cách i n b ng ng gen. 3.4. L ng dây vào rãnh - S d ng các d ng c l ng dây, nh : d ng (c ) s a cách i n rãnh, dao g t dây trong rãnh (hình 7.15), d ng c chèn b i dây trong rãnh sau khi ã cách i n mi ng rãnh t nêm chèn. Hình 7.15. Dao ch i dây b ng tre - Tr c khi l ng dây ph i quan sát v ng c a u dây v phía có ch a l ra dây u vào h p u dây ng c . - t các c nh b i dây vào rãnh theo th t c a quy trình l ng dây. L n l t g t t ng s i dây qua khe rãnh vào g n trong l p gi y cách i n rãnh (hình 7.16). Hình 7.16. Thao tác l ng dây vào rãnh Chú ý: hai u dây ra c a nhóm b i c lu ng ng gen cách i n và t n m trong rãnh kho ng 2cm. 13
- - Gi các c nh tác d ng sao cho th ng r i dùng dao vào dây ch i d c theo khe rãnh (hình hình 7.17) y t t t ng s i dây vào rãnh stator. Chú ý: không làm cong ho c g p khúc o n dây n m trong rãnh stator. Hình 7.17. Ch i th ng các s i dây trong rãnh - Dùng tay y cách i n mi ng rãnh vào mi ng rãnh. Chú ý không vòng dây n m ngoài gi y cách i n rãnh ho c cách i n mi ng rãnh. - N n hai u c a b i dây t o kho ng không gian r ng cho vi c l ng các b i dây ti p theo. 3.5. Lót gi y cách i n gi a các nhóm b i dây - C t và lót gi y cách i n gi a các nhóm b i giây phía ngoài rãnh phân l p các nhóm b i dây gi a các pha v i nhau (hình 7.18). Chú ý: Gi y cách i n gi a các nhóm b i ch v a cách i n gi a hai nhóm b i dây, mà không nên c t quá th a vì s gây tr ng i cho vi c ai dây c ng nh s thoát nhi t và ng u c a l p s n khi t m s n cách i n cho các b i dây qu n ng c . 3.5. u dây - u liên k t các nhóm b i dây theo s tr i dây qu n. T i ch n i liên k t nhóm b i dây ph i c l ng ng gen cách i n. - a các u dây ra ngoài: dùng giây i n m m nhi u s i có 2 màu khác nhau n i các u dây ra ( u u A, B, C m t màu, và u cu i X, Y, Z m t màu). 14
- TS. Bùi V n H ng Chú ý: a các u A, B, C ra h p c c theo m t phía, các u X, Y, Z theo phía còn l i (m c ích d phân bi t). - L p các u dây trên h p c c theo s i n h p c c (sau khi c nh ph n u b i). 3.6. ai dây - Dùng dây n n l i các u b i dây sao cho g n và th m m . Hai u dây stator c n n tròn u và r ng a rotor vào d dàng, không ch m các cách i n ph n u b i dây và n p máy (hình 7.18). Hình 7.18. Lót cách i n và ai u b i dây. - Dây m t o n b ng ch ai và m t o n dây i n t g p làm ôi làm kim ai dây và ti n hành ai dây t i các v trí ai dây t i các v trí giao nhau c a hai nhóm b i. Chú ý: khi ai dây, ph i gi c nh gi y lót cách i n, không b xê d ch. 3.7. Ki m tra b dây sau khi gia công - Dùng ng h VOM o ki m tra thông m ch b dây qu n, sau ó dùng ng h Megaohm o i n tr cách i n gi a các pha v i nhau, gi a các pha v i v máy. N u i n tr cách i n không t yêu c u, ph i ti n hành t ng c ng cách i n và chèn l i các nêm tre vào rãnh c nh ph n dây qu n trong rãnh. - i n tr cách i n pha v i v máy: (1000 U m ) Rc [MΩ] (7.13) 1000 Ví d : ng c có i n áp nh m c U m = 400V, i n tr cách i n là: Rc ≥ 1,4 MΩ. - i n tr m t chi u gi a các pha: R AX = RBY = RCZ 15
- - Dòng i n không t i c a các pha: I 0A = I 0B = I0C ≤ 0,5I m -T c không t i: n0 ≈ 1500 vòng/phút - Nhi t n nh c a v ng c khi t i nh m c: v ≤ 750C - Nhi t n nh c a dây qu n khi t i nh m c: dây ≤ 150 0C V. NHI M V TH C HÀNH 1. Qu n dây stator ng c xoay chi u ba pha ki u ng tâm hai m t ph ng. 2. Qu n dây stator ng c xoay chi u ba pha ki u ng khuôn t p trung. 3. Qu n dây stator ng c xoay chi u ba pha ki u x p kép. 4. Qu n dây stator ng c xoay chi u ba pha q phân s . 5. Qu n dây stator ng c xoay chi u ba pha hai c p t c . VI. BÁO CÁO K T QU TH C HÀNH PHI U BÁO CÁO K T QU TH C HÀNH TÊN BÀI TH C HÀNH Qu n dây ng c i n xoay chi u ba pha H và tên sinh viên: … … … … … … … … … … … MSSV: … … … … … L p: … … … Nhóm: … … … ánh giá N I DUNG BÁO CÁO C A SINH VIÊN SV GV 1. K t qu l y m u - Thông s nh m c: ………………………………………… ………………………………………… - Thông s dây qu n: ………………………………………… ………………………………………… 16
- TS. Bùi V n H ng 2. Thông s dây qu n gia công m i - Chu vi khuôn: … … …. … … … - Ki u dây qu n: .. … … … .. .. … - S ng vòng 1 b i: .. .. … … . ... … - ng kính dây: .. .. … … . … .. 3. K t qu o i n tr - i n tr cách i n: … … … … … … … - i n tr m t chi u các pha: .. .. … … … 4. K t qu ki m tra không t i - Dòng không t i: I0A, I0B, I0C ………………………………………… ………………………………………… - T c không t i: n0 ………………………………………… ………………………………………… 5. K t qu ki m tra t i nh m c - Nhi t v ng c : v ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… - Nhi t dây qu n: dây ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… 6. Th i gian th c hi n bài th c hành K t qu th c hành 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực hành máy điện: Phần 1 - Bùi Văn Hồng, Đặng Văn Thành, Phạm Thị Nga
107 p | 696 | 268
-
GT Thực hành VẬN HÀNH MÁY ĐIỆN
33 p | 501 | 217
-
Giáo trình Thực hành máy điện: Phần 2 - Bùi Văn Hồng, Đặng Văn Thành, Phạm Thị Nga
126 p | 350 | 167
-
Giáo trình Thực hành máy và quá trình thiết bị (hệ Cao đẳng): Phần 1
43 p | 146 | 20
-
Giáo trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì môn Thực hành máy, điện - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
18 p | 107 | 18
-
Giáo trình Thực hành trang bị điện: Phần 2 - Trường Cao đẳng nghề Đường sắt
107 p | 77 | 18
-
Giáo trình Thực hành máy điện – Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Quận 12
97 p | 67 | 12
-
Giáo trình Thực hành sửa chữa máy điện (Ngành: Điện công nghiệp) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
147 p | 56 | 11
-
Giáo trình Thực hành sửa chữa, vận hành máy điện tại doanh nghiệp (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp/Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
87 p | 16 | 8
-
Giáo trình Vận hành máy điện (Nghề: Vận hành thủy điện) - Trường Cao Đẳng Lào Cai
41 p | 53 | 7
-
Giáo trình Máy điện (Ngành CN Kỹ thuật Điện-Điện tử – Trình độ Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
67 p | 13 | 5
-
Giáo trình Thực hành hàn điện cơ bản (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp Đông Sài Gòn
123 p | 13 | 4
-
Giáo trình Thực tập máy điện 2 (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp Tháp Mười
46 p | 11 | 4
-
Giáo trình Thực hành mạch điện cơ bản (Nghề Vận hành máy thi công nền - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
66 p | 38 | 3
-
Giáo trình Thực hành máy điện nâng cao (Ngành: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
82 p | 4 | 3
-
Giáo trình Thực hành trang bị điện nâng cao (Ngành: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
66 p | 6 | 3
-
Giáo trình Thực hành hàn cơ bản (Ngành: Cắt gọt kim loại - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
194 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn