Giáo trình tin học 12 -
Chương 1:Khái nim về sở dữ liệu và hquản trị
sở dữ liệu
Tiết 4. Bài tập (tiết 1/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã
học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính,
hQTCSDL?, hCSDL?, mối tương tác giữa các thành
phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua
hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tluận..
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách
GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản
học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn.
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt
vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
I) Nội dung bài:
Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận:
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dliệu liên quan với nhau theo một chủ đề
nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề
nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: tự, số,
ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu liên quan với nhau theo một chủ đề
nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: y nêu c ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy
tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời thể sử
dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và x các đối tượng trong
CSDL
c. Phần mm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một
CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn bảo
mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: y chn câu tả sự tương tác giữa các thành
phần trong mt hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, sở dữ liệu 2, HQTCSDL
3, Phần mềm ứng dụng 4
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Skhác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL tập hợp chứa các dliệu liên quan với nhau,
chứa thông tin về một vấn đnào đó, được u trên máy
tính. CSDL này do một hquản trị CSDL tạo ra. Hệ quản
trCSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn
thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL tập hợp chứa các dliệu liên quan với nhau
chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một h
quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng
tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị
và khai thác CSDL đó.
c. CSDL tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau,
còn h quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản và
khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau gia CSDL
và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống
nhau
Khác
nhau
Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ
QTCSDL và CSDL phi là mối quan hệ hai chiều?
II) Dặn dò: