
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: S 89 Đi l Đc Lp, khu ph Thng Nht 2, phưng D An,
thnh ph D An, tỉnh Bnh Dương.
Điện thoi: 0283.729.6689; Email: bdp.edu.vn@gmail.com
Website: bdp.edu.vn
GIÁO TRÌNH
Y HỌC CƠ SỞ
Dùng cho đào tạo: Trung
cấp Ngành: DƯỢC
LƯU HÀNH NỘI BỘ

Ti liệu ny thuc loi sách giáo trnh nên các nguồn thông tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đo to v tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mnh sẽ bị nghiêm cm.
MỤC LỤC
***

TRANG
Bài 1: Đại cương cơ thể người, về vi sinh vật, về ký sinh vật .............................................. 1
Bài 2: Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng ........................................................................... 10
Bài 3: Môi trường và sức khoẻ, xử lý chất thải; cung cấp nước sạch; phòng và diệt côn
trùng gây bệnh. ...................................................................................................................... 16
Bài 4: HIV/AIDS và các biện pháp phòng chống HIV/AIDS ............................................ 20
Bài 5: Phòng chống sốc; cấp cứu ngộ độc cấp ..................................................................... 24
Bài 6: Cấp cứu ngưng tim ngưng thở .................................................................................. 35
Bài 7:Sơ cứu vết thương, cầm máu, garot; sơ cứu gãy xương, vận chuyển người bị nạn42
Bài 8: GPSL da cơ xương và một số bệnh da cơ xương thường gặp.................................51
Bài 9: Sinh lý máu và một số bệnh máu-bạch huyết thường gặp ...................................... 58
Bài 10: GPSL hệ tuần hòan và một số bệnh hệ tuần hoàn thường gặp ........................... 65
Bài 11: GPSL hệ hô hấp và một số bệnh hệ hô hấp thường gặp ...................................... 70
Bài 12: GPSL hệ tiêu hóa và một số bệnh tiêu hóa thường gặp ....................................... 75
Bài 13 : GPSL hệ tiết niệu và một số bệnh tiết niệu thường gặp ....................................... 82
Bài 14: GPSL hệ sinh dục và một số bệnh sinh dục thường gặp...................................... 93
Bài 15: GPSL hệ nội tiết và một số bệnh nội tiết thường gặp..........................................108
Bài 16: GPSL hệ thần kinh và một số bệnh thần kinh thường gặp...............................113
Bài 17: GPSL mắt và một số bệnh mắt thường gặp..............................................................
Bài 18: GPSL tai, mũi, họng và một số bệnh tai, mũi, họng thường gặp............................
Bài 19: GPSL răng và một số bệnh răng, hàm, mặt thường gặp.........................................

1
Bài 1
ĐẠI CƯƠNG CƠ THỂ NGƯỜI, VỀ VI SINH VẬT, VỀ KÝ SINH VẬT
1. Trnh by được cu to của vi khuẩn.
2. Trnh by được được vi khuẩn Gram dư ng Gram m -).
3. Trnh by được s đồ tác dụng của kháng sinh.
NỘI DUNG :
4. LỊCH SỬ VỀ VI SINH VẬT
Vi khuẩn v virus đều nằm trong giới đng theo R.H.Whittaker đề nghị vo năm 1969
bao gồm 5 giới: Tiền ht Protista Nm Thực vt Đng vt .
Về kích thước th virus nhỏ h n rt nhiều so với vi khuẩn
5. CÁC LOẠI VI KHUẨN THƯỜNG GẶP
Rt nhiều loi vi khuẩn sng trong môi trưng cũng như g y bệnh ở ngưi.
Dưới kính hiển vi quang học v điện tử ta dễ dng nhn thy vi khuẩn thưng có
những đặc trưng về:
- Hnh dng
- Kích thước
- Cách sắp xếp
Thông qua 3 cách trên giúp ngưi kỹ thut viên cn l m sn dễ dng nhn biết được
tên của mt s loi vi khuẩn tuy nhiên có mt s loi không thể nhn biết được m phải dùng
thêm mt s loi xét nghiệm cao cp khác để định danh vi khuẩn
Mt s dng vi khuẩn thưng gặp:
2.1 Nhóm cầu khuẩn (VD: Staphylococcus aureus gặp trong nhiễm trùng da, nhiễm
trùng huyết...)
2.2 Nhóm trực khuẩn (vd: Escherichia coli thường gặp trong bệnh nhiễm trùng tiểu.)
2.3 Nhóm phẩy khuẩn (VD: Vibrio cholarae gây bệnh tả.)
Các dòng tả g y bệnh thuc nhóm O1. Chia lm 3 type huyết thanh:
• Ogawa
• Inaba
• Hikojima
Để g y được bệnh vi khuẩn phải:
• Thoát qua được hng ro dịch vị d dy
• Vi khuẩn phải có khả năng bám dính vo biểu mô rut
- Vi khuẩn phải tiết được mt đc t rut hon chỉnh
- Lâm sng: ủ bệnh từ 1 - 4 ngy sau đó đt ngt đi tiêu chảy dữ di trưng hợp
nặng có thể 15 - 20 lít phân/ngy nhanh chóng đi vo trụy tim mch; ngoi ra còn: buồn
nôn, sôi bụng...
- Cn l m sng: soi ph n mng dịch huỳnh quang
- Phòng ngừa: vệ sinh thuc phòng ngừa trong vùng dịch: Azithromycine
- Điều trị: KS Tetracycline hay Quinolone
2.4 Nhóm xoắn khuẩn (vd: Treponema pallidum gây bệnh giang mai.)
3. CẤU TẠO TẾ BÀO VI KHUẨN
3.1 Màng tế bào:
Bao quanh vi khuẩn l mng tế bo còn gọi l vách tế bàov đôi khi có thêm mt lớp
ngoài.
Chức năng mng tế bo l vn chuyển kiểm soát các cht đi vo v thoát ra khỏi tế bo.
3.2 .Vách tế bào:
- Định ngha: mng tế bo ( hay l vách tế bo) l thnh phần bên ngoi bảo vệ tế bo vi