Tài liu ôn tp Toán tài chính
2013
1
SV: Ngô Th Linh Hòa KT 4D - QUI
H THNG HÓA KIN THC HC PHN TOÁN TÀI CHÍNH
Chƣơng I: LÃI ĐƠN – LÃI KÉP
A. Lãi đơn
1. Li tc:
Li tc là s tiền mà người s dng vốn (người vay) phi tr cho người s hu vốn (người cho
vay) để được s dng vn trong thi gian nhất định.
Nhng ri ro có th gp khi cho vay:
Người vay vn không tr lãi.
Người vay vn không hoàn tr vn vay.
2. Lãi đơn
Lãi đơn là lợi tc ch tính trên s vốn vay ban đầu trong sut thi hn vay.
3. Lãi sut (t sut li tc)
Lãi sut là t s gia lãi phi tr trong một đơn vị thi gian vi s vn vay.
Đơn vị thời gian: năm, tháng, ngày,…
Lãi sut thường được ghi dưới dng %, ngoài ra còn có th ghi dưới dng s l thp phân.
4. Giá tr đạt được
Giá tr đạt được là tng s tiền thu được sau khi kết thúc đợt đầu tư.
Giá tr đạt được bao gm 2 phn: vn gốc và lãi thu được.
Trong đó:
: là giá tr đạt được tính đến thời điểm .
: là thời gian cho vay (ngày, tháng, quý, năm,…)
: là s vn gc.
: là lãi sut.
: là s tin lãi.
Chú ý:
phải đồng nhất đơn vị.
Nếu
i
tính theo năm còn
n
tính theo tháng thì:
Nếu
i
tính theo tháng còn
n
tính theo ngày thì:
Nếu
i
tính theo năm còn
n
tính theo ngày thì:
0..
360
V i n
I
hoc
0..
365
V i n
I
5. Lãi sut ngang giá.
Tài liu ôn tp Toán tài chính
2013
2
SV: Ngô Th Linh Hòa KT 4D - QUI
Hai lãi sut
&k
ii
tương ứng vi 2 chu k khác nhau được gọi là tương đương nhau khi cùng 1 s
vốn, đầu tư trong cùng 1 thời gian thì cho cũng mức lãi suất như nhau.
k
i
ik
6. T sut li tc bình quân.
1
1
.
n
jj
j
n
j
j
ni
i
n
Trong đó:
i
: Lãi sut bình quân.
j
n
: Thi gian k th
j
.
j
i
: Lãi sut ca k th
j
.
7. Lãi sut thc
Lãi sut thc là mc chi phí (lãi) thc tế mà người đi vay phải tr để s dng 1 khon vn vay nào
đó trong 1 thời hn nhất định.
0
360
t
t
t
I
iV C n

Trong đó:
t
i
: Lãi sut thc.
t
I
: Chi phí thc tế trong thi gian vay.
t
C
: Chi phí thc tế tr ngay khi vay.
B. Lãi kép
1. Khái nim.
Lãi kép là lãi được nhp vào vốn để tính lãi cho k sau.
0.1 n
n
V V i
Lãi kép phn ánh giá tr theo thi gian ca tin t cho c phn vn gc ln tin lãi do nó sinh ra.
2. Vốn đầu tư ban đầu.
0.1
1
n
n
n
n
V
V V i
i
3. Thời gian đầu tư.
000
1
0
lg ln
1 log lg 1 ln 1
n
nn
V
nV
n
i
VV
VV
V
in
V i i




4. Lãi suất đầu tư.
00
11
nnn
n
VV
ii
VV
5. Lãi sut ngang giá.
Tài liu ôn tp Toán tài chính
2013
3
SV: Ngô Th Linh Hòa KT 4D - QUI
Hai lãi sut
&k
ii
tương ứng vi 2 chu k khác nhau được gọi là tương đương nhau khi cùng 1 số
vốn, đầu tư trong cùng 1 thời gian thì cho cùng mức lãi như nhau.
Hay tng quát:
1 1 1 1
kk
i i i i

6. Lãi sut bình quân trong lãi kép.
1 2 2
12
1 . 1 ... 1 1
n n k
n
k
i i i i
Vi
1 2 3 ... k
n n n n n
7. So sánh lãi đơn với lãi kép.
Vi cùng s vốn đầu tư
0
V
:
1n
1n
1n
Chƣơng II: CHIẾT KHẤU THƢƠNG PHIẾU
A. Mt s khái nim
1. Thương phiếu.
Thương phiếu là giy cam kết tr n tin mua hàng tr chm, thc cht là giy nhn nợ, người nhn
n cam kết tr n vô điều kin trong 1 thi gian nhất định.
Thương phiếu được th hiện dưi 2 hình thc:
Hi phiếu: do người bán lp.
Lnh phiếu (k phiếu): khách hàng trc tiếp lp và ký vào lnh phiếu.
Trên một thương phiếu cần xác định rõ:
Mnh giá của thương phiếu (giá tr danh nghĩa) là số tin phi tr.
Ngày đáo hạn là ngày tr tin.
2. Chiết khấu thương phiếu.
Là 1 nghip v tín dng thc hin bng vic bán lại thương phiếu chưa đáo hạn cho Ngân hàng.
(Hình thức cho vay đặc bit người vay đem thương phiếu chưa đáo hạn đến bán cho Ngân hàng.)
3. Phí chiết khu.
Là khon lãi mà DN phi tr khi vay vn của Ngân hàng dưới hình thc chiết khấu thương phiếu,
thi hn tính t ngày chiết khấu đến ngày đáo hạn.
4. Lãi sut chiết khu.
Tài liu ôn tp Toán tài chính
2013
4
SV: Ngô Th Linh Hòa KT 4D - QUI
Là lãi suất do Ngân hàng quy định khi áp dng cho nghip v chiết khu.
B. Chiết khấu thƣơng mại theo lãi đơn.
1. Khái nim.
Là 1 NV tín dụng, qua đó Ngân hàng tính phí chiết khu ngay khi NV chiết khu phát sinh (người
vay phi tr trước lãi vay và các khon chi phí ngay khi nhn tin vay).
CKTM: Tính lãi trên mnh giá của thương phiếu (trên c vn vay và lãi vay).
Lãi tr trước.
2. Phí chiết khấu thương mại.
..
360
C
C i n
e
Trong đó:
C
e
: Phí chiết khấu thương mại.
C
: Mệnh giá thương phiếu.
i
: Lãi sut chiết khu.
n
: Thi gian tính t ngày chiết khấu đến ngày đáo hạn (tính 1 đầu mút: tính
ngày đầu, ko tính ngày cui).
3. Giá tr hin ti.
Giá tr hin ti (hay thi giá của thương phiếu): là s tin thc tế Ngân hàng phi tr cho người có
thương phiếu ngay khi chiết khu.
0
. . 360 .
360 360
C
C i n i n
V C e C C
4. Chiết khu hp lý.
0..
360
V i n
e
Trong đó:
e
: Phí chiết khu hp lý.
0
V
: Giá tr gc (hin giá) của thương phiếu.
i
: Lãi sut chiết khu.
n
: Thi gian tính t ngày chiết khấu đến ngày đáo hạn (tính 1 đầu mút: tính
ngày đầu, ko tính ngày cui).
0
0
..
360
V i n
V C e C
0
00
.. .
.1
360 360
V i n in
C V V




0
360.
.360 .
1360
CC
Vin in
Thay vào CT tính chiết khu hp lý ta có:
360. .. ..
360 .
360 360 .
Cin C i n
in
ein

Vy:
. . . .
360 360 .
C
C i n C i n
ee in
Tài liu ôn tp Toán tài chính
2013
5
SV: Ngô Th Linh Hòa KT 4D - QUI
Trên thc tế:
C
ee
.
5. Ngang giá của 2 thương phiếu.
2 thương phiếu được xem là tương đương nếu 1 ngày nào đó chúng có giá trị bng nhau (theo
cùng 1 lãi sut chiết khấu). Ngày đó được coi là ngày tương đương và phải xy ra trước ngày
đáo hạn ca thương phiếu.
1 thương phiếu được coi là tương đương với nhiều thương phiếu khác nếu giá tr hin ti ca
nó bng tng các thi giá của các thương phiếu khác.
Xác định ngày ngang giá:
21
21
. 360 . 360.
.
C i y C
xi C C

Trong đó:
x
: thi gian t ngày ngang giá đến ngày đáo hạn đầu tiên.
y
: thi gian t ngày đáo hạn đầu tiên đến ngày đáo hạn ca
thương phiếu th 2.
1
C
,
2
C
: mnh giá của thương phiếu 1, 2.
Nhn xét:
2 thương phiếu có cùng mệnh giá nhưng có thời gian đáo hạn khác nhau thì chúng ko ngang
giá.
2 thương phiếu luôn luôn ngang giá nếu chúng có cùng mệnh giá và ngày đáo hạn.
6. Lãi sut chiết khu hiu dng (LS chi phí chiết khấu thương mại).
0
360
C
hd
e
iVn

360.
.
C
e
iCn
Vy
.
1360
hd
i
iin
Do
. . .
0 1 1 0 0 1 1
360 360 360
i n i n i n
hd
ii
7. Chi phí chiết khu (AGIO)
Là toàn b nhng khon tin Ngân hàng trích li khi chiết khấu thương phiếu.
AGIO chưa thuế:
Chi phí chiết khu
=
Phí chiết khu
+
Hoa hng chiết khu
+
Thuế
o Hoa hng chiết khu:
o Hoa hng c định:
.kC
(hoc
0
.kV
), khoản cho trước.
o Hoa hng ký hu (
i
):
..
360
C i n
(tính như
C
e
).
x
y
Ngày tương đương
1
2