Hi p đ nh chung v Thu quan Th ng m i ế ươ
HI P Đ NH CHUNG V THU QUAN VÀ TH NG M I - GATT ƯƠ
1. Hi p đ nh Chung v Thu quan và Th ng m i 1994 ("GATT 1994") bao g m: ế ươ
a) các quy đ nh quy đ nh c a Hi p đ nh Chung v Thu quan và Th ng m i, ký ngày ế ươ
30 tháng 10 năm 1947, ph l c c a Văn ki n Cu i cùng Thông qua t i Phiên b ế
m c Kỳ h p l n th Hai c a U ban trù b c a H i ngh Liên h p qu c v Th ng ươ
m i Vi c làm (ngo i tr Ngh đ nh th v Vi c áp d ng T m th i), nh đã ư ư đi u
ch nh, s a đ i ho c thay th ế b ngc thu t ng c a các văn b n pháp lu t đã
hi u l c tr c ngày có hi u l c c a Hi p đ nh WTO; ướ
b) các quy đ nh quy đ nh c a các văn b n pháp lu t đ c trình bày d i đây đã ượ ướ
hi u l c theo GATT 1947 tr c ngày có hi u l c c a Hi p đ nh WTO: ướ
(i) các ngh đ nh th ư ch ng nh n liên quan đ n các nh ng b thu quan; ế ượ ế
(ii) các ngh đ nh th v s gia nh p (lo i tr các ư các quy đ nh: (a) liên quan
đ nế vi c áp d ng t m th i vi c hu b c a áp d ng t m th i; (b) v i
đi u ki n Ph n II c a GATT 1947 s đ c áp d ng m t cách t m th i v i ượ
ph m vi đ y đ nh t không mâu thu n v i lu t pháp hi n hành t i th i đi m
ban hành Ngh đ nh th ); ư
(iii) các quy t đ nh v các mi n tr đã đ c th a nh n theo Đi u XXV c a GATTế ượ
1947 và v n có hi u l c t i th i đi m Hi p đ nh WTO có hi u l c 1;
(iv) các quy t đ nh khác v Các bên ký k t GATT 1947;ế ế
a) Các B n di n gi i đ c trình bày d i đây: ượ ướ
(i) B n Di n gi i v cách hi u Đi u II: 1 (b) c a Hi p đ nh chung v Thu ế
quan và Th ng m i 1994;ươ
(ii) B n Di n gi i v cách hi u Đi u XVII c a Hi p đ nh chung v Thu quan và ế
Th ng m iươ 1994;
(iii) B n Di n gi ic quy đ nh v Cán cân thanh toán theo Hi p đ nh chung v
Thu quan và Th ng m iế ươ 1994;
(iv) B n Di n gi i v cách hi u Đi u XXIV c a Hi p đ nh chung v Thu quan và ế
Th ng m i 1994;ươ
(v) B n Di n gi i v vi c Mi n tr c Nghĩa v c a Hi p đ nh chung v Thu ế
quan và Th ngươ m i 1994;
(vi) B n Di n gi i v các hi u Đi u XXVIII c a Hi p đ nh chung v Thu quan ế
Th ng m i 1994; vàươ
d) Ngh đ nh th Marrakesh v GATT 1994. ư
2. Các Ghi chú gi i thích:
a) Liên quan đ nế “bên k t” trong cácế quy đ nh c a GATT 1994 s đ c hi u ượ
“Thành viên”. Liên quan đ nế “bên k tế kém phát tri n” “bên k t phát tri n” ế
đ c hi u là “Thành viên đang phát tri n” và “Thành viên phát tri n”.ượ Liên quan đ nế
“Th ký đi u hành” s đ c hi u là “T ng giám đ c WTO”.ư ượ
b) Liên quan đ nế Các Bên Ký K t cùng quy đ nh trong các Đi u XV: 1, XV: 2, XV: 8,ế
XXXVIII và các Ghi chú b sung Đi u XII và XVIII; và trong các quy đ nh quy đ nh
v th a thu n trao đ i đ c bi t trong Đi u XV: 2, XV: 3, XV: 6, XV: 7 và XV: 9 c a
GATT 1994 s đ c coiượ là các tham chi u trong WTO. Các ch c năng khác màế
các quy đ nh quy đ nh c a GATT 1994 n đ nh cho Các Bên Ký K t s do H i ngh ế
B tr ng ch đ nh. ưở
(i) Nguyên b n c a GATT 1994 s b ng ti ng Anh, ti ng Pháp và ti ng Tây Ban ế ế ế
Nha.
(ii) B n ti ng Pháp c a GATT 1994 ế đ c s a đ i v nh ng thu t ngượ nêu t i
Ph l c A c a văn b n MTN.TNC/41.
(iii) Nguyên b n ti ng Tây Ban Nha c a GATT 1994 s là b n trong Quy n IV ế
c a các Văn b n C b n và m t lo t các Tài li u Ch n l c, là đ i t ng c a ơ ượ
các s a đ i v các thu t ng đã đ c ch ra trong Ph l c B c a văn b n ượ
MTN.TNC/41.
3. a) Các quy đ nh c a Ph n II GATT 1994 s không áp d ng cho các bi n pháp mà
m t Thành viên th c hi n theo lu t b t bu c c th , đã đ c Thành viên đó ban hànhượ
tr c khi tr thành m t bên ký k t GATT 1947, đi u đó ngăn c m vi c s d ng, bán hayướ ế
cho thuê các t u bi n do n c ngoài đóng ho c đ i tu l i vào các m c đích th ng m i ướ ươ
gi a các đi m trong vùng n i th y ho c trong vùng đ c quy n kinh t . ế Vi c mi n tr
này áp d ng đ i v i: (a) vi c ph c h i nhanh chóng hay liên t c c a m t quy đ nh không
phù h p v i lu t đó; và (b) vi c s a đ i m t quy đ nh không phù h p c a lu t đó trong
ph m vi mà vi c s a đ i không làm gi m s phù h p c a quy đ nh v i Ph n II c a
GATT 1947. Vi c mi n tr này gi i h n các bi n pháp đ c th c hi n theo lu t pháp ượ
đã mô t trên đó là nó đ c thông báo và đ nh rõ tr c ngày có hi u l c c a Hi p đ nh ượ ướ
WTO. N u lu t đó đ c s a đ i sau làm gi m tính phù h p c a nó v i Ph n II c aế ượ
GATT 1994, thì nó s không thu c ph m vi đi u ch nh c a đo n này.
b) H i ngh B tr ng s rà soát l i mi n tr đó không mu n h n 5 năm sau ngày ưở ơ
có hi u l c c a hi p đ nh WTO và sau đó c 2 năm 1 l n, n u mi n tr v n còn hi u ế
l c, xem xét l i các đi u ki n hình thành mi n tr [LHMC1]xem li u mi n tr có còn c n
thi t không.ế
c) M t Thành viên có các bi n pháp thu c đ i t ng c a mi n tr này hàng năm ượ
s đ trình m t thông báo th ng kê chi ti t bao g m 5 năm h i hành trung bình ế v s
l u hành th c t và d ki n c a các t u bi n có liên quan cũng nh các thông tin thêmư ế ế ư
v vi c s d ng, bán, cho thuê ho c s a ch a các con t u liên quan thu c đ i t ng ượ
c a mi n tr này.
d) M t Thành viên cho r ng mi n tr này áp d ng trên tinh th n ch ng t m t s
h n ch t ng x ng và có đi có l i v vi c s d ng, bán, cho thuê ho c s a ch a các ế ươ
con t u bi n đ c đóng trong lãnh th c a thành viên vi n d n mi n tr , s đ c t do ượ ượ
gi i thi u m t h n ch nh v y trong thông báo tr c cho H i ngh B tr ng. ế ư ướ ưở
e) Mi n tr này không gây ph ng h i đ i v i các gi i pháp liên quan đ n các khía c nh c ươ ế
th c a lu t pháp thu c ph m vi c a mi n tr này đã đ c đàm phán trong các hi p đ nh khu ượ
v c ho c trong các di n đàn khác.
B n di n gi i v cách hi u Đi u II: 1 (b) c a hi p đ nh chung v thu quan và th ng ế ươ
m i 1994
B ng Hi p đ nh này, các Thành viên tho thu n nh sau:ư
1. Đ đ m b o tính minh b ch c a các nghĩa v và quy n h p pháp theo đi m 1 (b) c a
Đi u II, b n ch t m c đ c a b t kỳ “các kho n thu hay kho n thu khác” áp d ng đ i v i ế
các m t hàng ch u thu tr n, nh đã đ c p ế ư t i các quy đ nh này, s đ c ghi vào trong các ượ
Danh m c nhân nh ng ượ kèm theo GATT 1994 đ i l i v i m c thu h áp d ng. Đi u này ế
đ c hi u r ng vi c ghi vào nh v y không thay đ i tính ch t pháp c a “các kho n thu hayượ ư ế
kho n thu khác”.
2. Ngày “các kho n thu hay kho n thu khác” đ c ế ượ ràng bu c, cho các m c đích c a
Đi u II, s là 15/4/1994. Do v y, “các kho n thu hay kho n thu khác” s đ c ghi vào trong các ế ượ
Danh m c v i các m c đ đang áp d ng vào ngày đó. T i các ngày sau đó vi c đàm phán l i
v m t nh ng b hay đàm phán v m t nh ng b m i v ngày áp d ng cho m c thu đang ượ ượ ế
đ c đ c p đ n s tr thành ngày h p nh t c a nh ng b m i trong Danh m c thích h p.ượ ế ượ
Tuy v y, ngày k t văn b n m t nh ng b v b t kỳ m c thu đ c bi t nào l n đ u tiên ế ư ế
h p nh t vào trong GATT 1947 ho c GATT 1994 s cũng ti p t c đ c ghi vào c t 6 c a các ế ượ
Danh m c Gi y t Th t l c.
3. “Các kho n thu hay kho n thu khác” s đ c ghi ế ượ đ i v i t t c các ràng bu c thu ế
quan.
4. M t m c thu tr c đó đ i t ng c a m t nh ng b , m c đ c a “các kho n thu ế ướ ượ ượ ế
hay kho n thu khác” đã ghi trong Danh m c thích h p s không đ c cao h n m c đã đ t đ c ượ ơ ượ
t i th i đi m h p nh t đ u tiên c a vi c nh ng b trong Danh m c đó. Nó s đ c m cho b t ượ ượ
kỳ thành viên nào không th a nh n s t n t i c a m t “kho n thu hay kho n thu khác”, b i ế
r ng không “kho n thu hay kho n thu khác” nh v y t n t i th i đi m b t bu c đ u tiên ế ư
c a m c thu đang đ c bàn đ n, cũng nh s phù h p c a m c đ đ c ghi nh n c a b t kỳ ế ượ ế ư ượ
“kho n thu hay kho n thu khác” v i m c tr n tr c đó, đ i v i kho ng th i gian 3 năm sau ế ướ
ngày hi u l c c a Hi p đ nh WTO ho c 3 năm sau ngày cung c p cho T ng Giám đ c c a
WTO v văn b n h p nh t Danh m c đang đ c bàn đ n trong GATT 1994, n u đó m t th i ượ ế ế
đi m mu n h n. ơ
5. Vi c ghi “các kho n thu hay kho n thu khác” vào các Danh m c ế không gây ph ngươ
h i đ n s phù h p v i các quy n và nghĩa v theo GATT 1994 khác v i các quy n và nghĩa v ế
b nh h ng b i đo n 4. T t c các Thành viên b o l u quy n không th a nh n, t i b t kỳ th i ưở ư
đi m nào, s phù h p c a b t kỳ “kho n thu hay kho n thu khác” v i các nghĩa v nh v y. ế ư
6. V i các m c đích c a Cách hi u này, các quy đ nh c a các Đi u XXII XXIII c a
GATT 1994 nh đã đ c trình bày t m và áp d ng b i Cách hi u gi i quy t tranh ch p s đ cư ượ ế ượ
áp d ng.
7. “Các kho n thu hay kho n thu khác” m t Danh m c b sót t i th i đi m cung c p ế
văn b n h p nh t Danh m c đang đ c bàn đ n trong GATT 1994 v i, cho đ n ngày hi u ượ ế ế
l c c a Hi p đ nh WTO, T ng Giám đ c đ i v i các bên k t c a GATT 1947 ho c, sau đó, ế
v i T ng giám đ c c a WTO, s không b xung sau vào Danh m c đó b t kỳ “kho n thu ế
hay kho n thu khác” đ c ghi t i m t m c th p h n m c đang ph bi n vào th i đi m áp d ng ượ ơ ế
s không đ c khôi ph c l i m c đang ph bi n tr khi các kho n tính thêm ho c các kho n thu ượ ế
nh v y đ c hình thành trong vòng 6 tháng k t ngày cung c p văn b n.ư ượ
Quy t đ nh trong đo n 2 đ c p đ n th i đi m áp d ng cho m i nh ng b v i các m cế ế ượ
đích c a đo n 1(b) c a Đi u II c a GATT 1994 thay th quy t đ nh liên quan đ n th i đi m áp ế ế ế
d ng đ c th c hi n vào 26/3/1980 (BISD 27S/24). ượ
Cách hi u v Di n gi i Đi u xvii c a GATT 1994
Các Thành viên,
L u ýư r ng Đi u XVII quy đ nh các nghĩa v cho các Thành viên liên quan đ n các ho t ế
đ ng c a các doanh nghi p th ng m i nhà n c đã đ c đ c p đ n trong đo n 1 c a Đi u ươ ướ ượ ế
XVII, các nghĩa v này c n ph i phù h p v i các nguyên t c chung không phân bi t đ i x đã
nêu trong GATT 1994 đ i v i các bi n pháp c a chính ph tác đ ng lên ho t đ ng xu t nh p
kh u c a các doanh nghi p t nhân; ư
L u ýư thêm r ng các Thành viên ph i tuân th các nghĩa v c a mình theo GATT 1994
liên quan đ n các bi n pháp c a chính ph tác đ ng lên các doanh nghi p th ng m i nhàế ươ
n c;ướ
Th a nh n r ng cách hi u này không gây ph ng h i đ i v i các nguyên t c c b n ươ ơ
đ c quy đ nh trong Đi u XVII;ượ
D i đây ướ tho thu n nh sau:ư
1. Đ đ m b o s minh b ch c a các ho t đ ng c a các doanh nghi p th ng m i nhà ươ
n c, các Thành viên s thông báo v các doanh nghi p đó cho U ban v Th ng m i ướ ươ
Hàng hóa, đ m t ban công tác đ c thành l p theo đo n 5 rà soát l i theo đ nh nghĩa nh sau: ượ ư
“Các doanh nghi p c a chính ph ho c phi chính ph , bao g m c các ban th tr ng ườ
đ c ban nh ng đ c quy n g m các quy n theo lu t đ nh hay do hi n pháp quy đ nh,ượ ế
khi th c hi n các quy n trên thì gây nh h ng lên m c đ ho c ph ng h ng ưở ươ ướ
xu t nh p kh u thông qua ho t đ ng mua bán c a mình. ”
Yêu c u thông báo này không áp d ng cho vi c nh p kh u các s n ph m dành cho vi c s
d ng ngay hay cu i cùng đ c chính quy n s d ng ho c dành cho m t doanh nghi p nh đã ượ ư
nêu trên s d ng.
2. M i Thành viên s ti n hành vi c soát chính sách c a mình liên quan đ n vi c đ ế ế
trình thông báo v các doanh nghi p th ng m i nhà n c cho U ban Th ng m i Hàng hóa ươ ướ ươ
trên c s xem xét đ n các qui đ nh c a B n di n gi i này. Đ ti n hành vi c soát nhơ ế ế ư
v y, m i Thành viên nên l u ý đ n vi c c n thi t b o đ m s minh b ch m tch t i đa trong ư ế ế
các thông báo c a mình đ cho phép đánh giá m t cách ràng cách th c ho t đ ng c a các
doanh nghi p đ c thông báo nh h ng c a ho t đ ng c a các doanh nghi p đó đ i v i ượ ưở
th ng m i qu c t .ươ ế
3. Các thông báo s đ c so n theo b ng câu h i v th ng m i nhà n c đ c thông ượ ươ ướ ượ
qua vào 24/5/1960 (BISD 9S/184-185), c n hi u r ng các thành viên ph i thông báo v các
doanh nghi p đ c đ c p đ n trong đo n 1 cho vi c xu t kh u hay nh p kh u đ c ượ ế ượ
th c hi n trên th c t hay không. ế
4. B t kỳ Thành viên nào có lý do đ tin r ng m t Thành viên khác không đáp ng nghĩa v
thông báo m t cách đ y đ đ u th nêu v n đ đó v i Thành viên liên quan. N u v n đ ế
này không đ c gi i quy t m t cách th a đáng thì Thành viên đó th thông báo đ i khángượ ế
cho H i đ ng Th ng m i Hàng hóa, đ ban công tác đ c thành l p theo đo n 5 xem xét, ươ ượ
đ ng th i thông cho Thành viên có liên quan.
5. M t ban công tác s đ c thành l p, thay m t H i đ ng Th ng m i Hàng hóa, đ xem ượ ươ
xét các thông báo và thông báo đ i kháng. Căn c vào vi c xem xét này và v i s b o l u đo n ư
4(c) c a Đi u XVII, H i đ ng Th ng m i Hàng hóa th đ a ra các khuy n ngh v tính đ y ươ ư ế
đ c a các thông báo s c n thi t cung c p thêm thông tin. Căn c vào các thông báo đã ế
nh n đ c, ban công tác cũng s xem xét l i tính đ y đ c a b ng câu h i đ c đ c p trên ượ ượ
v th ng m i nhà n cph m vi ho t đ ng c a các doanh nghi p th ng m i nhà n c đã ươ ướ ươ ướ
thông báo theo đo n 1. Ban công tác cũng s xây d ng m t danh sách minh h a ch ra các lo i
quan h gi a các chính ph và các doanh nghi p, và các lo i ho t đ ng có th phù h p v i m c
đích c a Đi u XVII mà các doanh nghi p đó tham gia. nghĩa là Ban Th s cung c p m t ư
tài li u n n t ng chung cho ban công tác v các ho t đ ng c a các doanh nghi p th ng m i ươ
nhà n c khi các doanh nghi p này có liên quan đ n th ng m i qu c t . T t c các Thành viênư ế ươ ế
nào mu n làm vi c cho ban công tác đ u th tham gia. Banng tác s h p trong vòng m t
năm k t ngày hi u l c c a Hi p đ nh WTO sau đó ít nh t m t l n m t năm. Ban công
tác ph i n p báo cáo th ng niên cho H i đ ng Th ng m i Hàng hoá. ườ ươ 1
Cách hi u v các Đi u kho n Cán cân thanh toán c a GATT 1994