HIP ĐỊNH
V VIC ÁP DNG CÁC BIN PHÁP KIM DCH ĐỘNG-THC VT
Các Thành viên,
Khng định rng không Thành viên nào b ngăn cm thông qua hoc thi hành các bin pháp cn thiết
để bo v cuc sng sc kho ca con người, động vt thc vt, vi yêu cu các bin pháp
này không được áp dng để to ra s phân bit đối x tùy tin hoc căn c gia các Thành viên
có cùng điu kin như nhau hoc để dn đến s hn chế thương mi quc tế;
Mong mun ci thin sc kho con người, sc kho động vt tình hình v sinh thc vt ti tt c
các Thành viên;
Ghi nhn rng các bin pháp v sinh động-thc vt thưng đưc áp dng trên cơ s các hip định
hay ngh định thư song phương;
Mong mun lp ra mt b quy tc và quy ước để hướng dn vic xây dng, thông qua và thi hành các
bin pháp v sinh động-thc vt để gim thiu tác động tiêu cc ca chúng đối vi thương mi;
Công nhn s đóng góp quan trng ca các tiêu chun, hưng dn khuyến ngh quc tế trong lĩnh
vc này;
Mong mun tiếp tc s dng các bin pháp v sinh động-thc vt hài hoà gia các Thành viên trên
cơ s các tiêu chun, hưng dn khuyến ngh quc tế do các t chc quc tế có liên quan xây
dng, k c U ban An toàn thc phm, Văn phòng Dch t quc tế các t chc quc tế khu
vc liên quan hot động trong khuôn kh Công ưc Bo v Thc vt Quc tế không yêu cu
các Thành viên phi thay đổi mc độ bo v đời sng hay sc kho con ngưi, động vt, thc vt
ca mình;
Công nhn rng các Thành viên đang phát trin th gp khó khăn đặc bit khi tuân th các bin
pháp v sinh động-thc vt ca Thành viên nhp khu, do đó cũng gp kkhăn trong vic xâm
nhp th trường, cũng gp kkhăn trong vic hình thành áp dng các bin pháp v sinh động-
thc vt ti lãnh th ca mình, và mong mun h tr nhng c gng ca h trong lĩnh vc này.
Mong mun làm các quy tc áp dng các điu khon ca GATT 1994 liên quan đến vic s dng
các bin pháp v sinh động-thc vt, đặc bit là các điu khon ca Điu XX(b);
1
Dưới đây tho thun như sau:
Điu 1: Các điu khon chung
1.Hip định này áp dng cho tt c các bin pháp v sinh động-thc vt th trc tiếp hay gián tiếp
nh hưng đến thương mi quc tế. Các bin pháp như vy s được y dng áp dng phù hp
vi các điu khon ca Hip định này.
2.Các định nghĩa nêu trong Ph lc A s áp dng cho Hip định này.
3.Các ph lc là mt phn thng nht ca Hip định này.
4.Không điu trong Hip định y s nh hưởng đến quyn ca các Thành viên theo Hip định
v Các hàng rào k thut đối vi thương mi liên quan đến các bin pháp không thuc phm vi ca
Hip định này.
Điu 2: Các quyn và nghĩa v cơ bn
1.Các Thành viên có quyn s dng các bin pháp v sinh động-thc vt cn thiết để bo v cuc
sng sc kho ca con người, đng vt thc vt vi điu kin các bin pháp đó không trái vi
các điu khon ca Hip định này.
2.Các Thành viên phi đảm bo rng bt k bin pháp v sinh động-thc vt nào cũng ch được áp
dng mc độ cn thiết đ bo v cuc sng sc kho ca con ngưi, động vt thc vt và
da trên các nguyên tc khoa hc và không được duy trì thiếu căn c khoa hc xác đáng, tr khi như
được nêu ti khon 7 ca Điu 5.
3.Các Thành viên phi đm bo rng các bin pháp v sinh động-thc vt ca h không phân bit đi
x mt cách tu tin hoc vô căn c gia các Thành viên khi có các điu kin ging nhau hoc tương
t nhau, k c các điu kin gia nh th ca h và lãnh th các Thành viên khác. Các bin pháp v
1
Trong Hip định này, vic tham chiếu đến Điu XX(b) bao gm c tiêu đề ca Điu này.
sinh động-thc vt phi được áp dng mà không to nên s hn chế trá hình đối vi thương mi
quc tế.
4.Các bin pháp v sinh động-thc vt tuân th các điu khon liên quan ca Hip định này dược coi
là phù hp vi các nghĩa v ca các Thành viên theo các quy định ca GATT 1994 liên quan đến vic
s dng các bin pháp v sinh động-thc vt, đặc bit là các quy định ca Điu XX(b).
Điu 3: S Hài hoà
1.Để hài hoà các bin pháp v sinh động-thc vt trên cơ s chung nht có th đưc, các Thành viên
s ly các tiêu chun, hưng dn khuyến ngh quc tế, nếu có, làm cơ s cho các bin pháp v
sinh động-thc vt ca mình, tr khi được nêu khác đi trong Hip định này và đặc bit là ti khon 3.
2.Các bin pháp v sinh động-thc vt tuân th các tiêu chun, hướng dn và khuyến ngh quc tế s
được cho cn thiết để bo v cuc sng hoc sc kho con người, động vt, thc vt đưc coi
là phù hp vi các điu khon liên quan ca Hip định này và ca GATT 1994.
3.Các Thành viên th áp dng hay duy trì các bin pháp v sinh động-thc vt cao hơn các bin
pháp da trên các tiêu chun, hướng dn khuyến ngh quc tế liên quan, nếu chng minh
khoa hc, hoc do mc bo v động-thc vt mà mt Thành viên coi phù hp theo các quy định
liên quan ca các khon t 1 đến 8 ca Điu 5.
2
Mc vy, tt c các bin pháp dn đến mc độ
bo v động-thc vt khác vi các bin pháp da trên các tiêu chun, hướng dn hay khuyến ngh
quc tế đều không trái vi bt k điu khon nào khác ca Hip định này.
4.Các Thành viên s tham gia đầy đủ, trong gii hn ngun lc ca mình, vào các t chc quc tế
liên quan các cơ quan ph thuc ca các t chc đó, đặc bit U ban An toàn thc phm, Văn
phòng Kim dch quc tế các t chc quc tế khu vc hot đng trong khuôn kh Công ưc
Bo v Thc vt Quc tế và, trong phm vi các t chc này, thúc đẩy vic y dng soát định
k các tiêu chun, hướng dn khuyến ngh v mi khía cnh ca các bin pháp v sinh động-thc
vt.
5.U ban v các Bin pháp v sinh động-thc vt nêu ti các khon t 1 đến 4 ca Điu 12 (trong
Hip định y được gi là "U ban") s y dng mt th tc để giám sát quá trình hài hoà quc tế
điu phi các n lc trong lĩnh vc này vi các t chc quc tế liên quan.
Điu 4: Tính tương đương
1.Các Thành viên s chp nhn các bin pháp v sinh động-thc vt tương đương ca các Thành
viên khác, ngay c nếu các bin pháp y khác vi các bin pháp ca h hoc các bin pháp ca các
Thành viên khác cùng buôn bán sn phm đó, nếu Thành viên xut khu chng minh đưc mt cách
khách quan cho Thành viên nhp khu các bin pháp đó tương ng vi mc bo v động-thc vt
ca Thành viên nhp khu. Để chng minh điu đó, nếu yêu cu, Thành viên nhp khu s được
tiếp cn hp lý để thanh tra, th nghim và tiến hành các th tc liên quan khác.
2.Các Thành viên, khi đưc yêu cu, s tiến nh tham vn vi mc tiêu đạt được tho thun song
phương và đa phương v công nhn tính tương đương ca các bin pháp v sinh động-thc vt.
Điu 5: Đánh giá ri ro và xác định mc độ bo v động-thc vt phù hp
1.Các Thành viên đảm bo rng các bin pháp v sinh động-thc vt ca mình da trên vic đánh
giá, tương ng vi thc tế, các ri ro đối vi cuc sng hoc sc kho con người, động vt, hoc
thc vt, có tính đến các k thut đánh giá ri ro do các t chc quc tế liên quan xây dng nên.
2.Khi đánh giá ri ro, các Thành viên s tính đến chng c khoa hc đã có; các quá trình phương
pháp sn xut liên quan; các phương pháp thanh tra, ly mu th nghim liên quan; nh ph biến
ca mt s bnh hay loài sâu nht đnh; các khu vc không có sâu hoc không có bnh; các điu kin
sinh thái và môi trường liên quan; và kim dch hoc cách x lý khác.
3.Khi đánh giá ri ro đối vi cuc sng hoc sc kho con ngưi, động vt, hoc thc vtxác đnh
bin pháp áp dng đ mc bo v động-thc vt phù hp khi ri ro đó, các Thành viên phi tính
đến các yếu t kinh tế liên quan: kh năng thit hi do thua l trong sn xut hay tiêu th khi có sâu
hoc bnh xâm nhp, xut hin hay lan truyn; chi pca vic kim tra hay loi b sâu bnh trên
lãnh th Thành viên nhp khu; và tính hiu qu v chi phí ca các phương cách hn chế ri ro.
2
Đối vi khon 3 ca Điu 3, s cơ s khoa hc nếu trên cơ s kim tra thNm đnh thông tin khoa hc đang theo
các điu khon liên quan ca Hip đnh này, mt Thành viên xác định rng các tiêu chuNn, hướng dn và khuyến ngh quc tế
liên quan không đủ để đạt được mc bo v động-thc vt phù hp.
4.Các Thành viên, khi xác định mc bo v động-thc vt phù hp, s tính đến mc tiêu gim ti
thiu tác động thương mi bt li.
5.Vi mc tiêu nht quán trong vic áp dng khái nim mc bo v động-thc vt phù hp chng li
các ri ro đối vi cuc sng hoc sc kho con ngưi, động vt, hoc thc vt, mi Thành viên s
tránh s phân bit y tin hoc căn c v mc bo v được xem tương ng trong nhng
trường hp khác, nếu s phân bit đó dn đến phân bit đối x hoc hn chế trá hình di vi thương
mi quc tế. Các Thành viên s hp tác ti U ban nêu ti các khon 1, 2 và 3 ca Điu 12 để định ra
hướng dn giúp đưa điu khon này vào thc tế. Trong khi định ra nhng hướng dn đó, U ban s
xem xét mi yếu t liên quan, k c tính cht đặc bit ca các ri ro v sc kho con người mà ngưi
ta có th t mc vào.
6.Không phương hi đến khon 2 ca Điu 3, khi thiết lp hay duy trì các bin pháp v sinh động-thc
vt để mc bo v động-thc vt cn thiết, các Thành viên phi đảm bo nhng bin pháp đó
không gây hn chế thương mi hơn các bin pháp cn có để đạt đưc mc bo v động-thc vt cn
thiết, có tính đến tính kh thi v k thut và kinh tế.
3
7.Trong trưng hp chng c khoa hc liên quan chưa đủ, mt Thành viên th tm thi áp dng
các bin pháp v sinh động-thc vt trên cơ s thông tin chuyên môn sn có, k c thông tin t các t
chc quc tế liên quan cũng như t các bin pháp v sinh động-thc vt do các Thành viên khác áp
dng. Trong trường hp đó, các Thành viên s phi thu thp thông tin b sung cn thiết để s
đánh giá ri ro khách quan hơn soát các bin pháp v sinh động-thc vt mt cách tương ng
trong khong thi gian hp lý.
8.Khi mt Thành viên có lý do để tin rng mt bin pháp v sinh động-thc vt nào đó do mt Thành
viên khác áp dng hay duy trì làm kìm hãm, hoc kh năng kìm hãm, xut khu ca mình bin
pháp đó không da trên các tiêu chun, hướng dn hay khuyến ngh quc tế liên quan, hoc các tiêu
chun, hướng dn hay khuyến ngh đó không tn ti, Thành viên duy trì bin pháp đó có th được yêu
cu và phi gii thích lý do ca các bin pháp v sinh động-thc vt đó.
Điu 6: Thích ng vi các điu kin khu vc, k c các khu vc không có sâu-bnh hoc ít
sâu-bnh
1.Các Thành viên đảm bo rng các bin pháp v sinh động-thc vt ca mình thích ng vi các đặc
tính v sinh động-thc vt ca khu vc sn xut ra sn phm khu vc sn phm được đưa đến,
cho khu vc đó th c mt nước, mt phn ca mt nước hoc các phn ca nhiu nước.
Khi đánh gcác đặc tính v sinh động-thc vt ca mt khu vc, cùng vi nhng yếu t khác, các
Thành viên phi tính đến mc độ ph biến ca các loài sâu hay bnh đặc trưng, các chương trình dit
tr hoc kim soát sâu bnh hin có, các tiêu chí hoc hướng dn tương ng do các t chc quc tế
có thy dng nên.
2.Các Thành viên công nhn các khái nim khu vc không sâu-bnh khu vc ít sâu-bnh. Vic
xác định các khu vc đó phi da trên các yếu t như địa lý, h sinh thái, giám sát kim dch, nh
đến hiu qu ca vic kim tra v sinh động-thc vt.
3.Các Thành viên xut khu tuyên b các khu vc trong lãnh th ca mình khu vc không sâu-
bnh hoc khu vc ít sâu-bnh cn phi cung cp bng chng cn thiết để chng minh mt cách
khách quan vi thành viên nhp khu rng các khu vc y là, hoc s duy trì, khu vc không có sâu
bnh hoc khu vc ít sâu bnh. Đ làm vic y, khi có yêu cu, Thành viên nhp khu s được tiếp
cn hp lý để thanh tra, th nghim và tiến hành các th tc liên quan khác.
Điu 7: Minh bch chính sách
Các Thành viên s thông báo nhng thay đổi trong c bin pháp v sinh động-thc vt cung cp
thông tin v các bin pháp v sinh động-thc vt ca mình theo các điu khon ca Ph lc B.
Điu 8: Kim tra, thanh tra và th tc chp thun
Các Thành viên s tuân th các điu khon ca Ph lc C v hot động kim tra, thanh tra th tc
chp thun, k c các h thng quc gia chp thun s dng ph gia thc phm hoc đặt ra dung sai
cho tp cht trong thc phm, đồ ung thc ăn đng vt, mt khác đảm bo các th tc ca h
không trái vi các điu khon ca Hip định này.
Điu 9: Tr giúp k thut
3
Đối vi khon 6 ca Điu 5, mt bin pháp không làm hn chế thương mi hơn mc yêu cu tr khi có mt bin pháp khác,
có tính đến s kh thi v kt và k thut, có mc bo v động-thc vt phù hp và ít hn chế đối vi thương mi hơn.
1.Các Thành viên nht trí to thun li cho vic dành tr giúp k thut cho các Thành viên khác, đặc
bit là các Thành viên đang phát trin, thông qua quan h song phương hoc qua các t chc quc tế
thích hp. S tr giúp đó có th trong các lĩnh vc công ngh x lý, nghiên cu và cơ s h tng, k
c vic thành lp các cơ quan qun quc gia, th dưới dng tư vn, tín dng, quyên góp
vin tr không hoàn li, k c mc đích cung cp trình độ k thut, đào to thiết b để cho phép
các nước đó điu chnh tuân theo các bin pháp v sinh động-thc vt cn thiết để mc bo v
động-thc vt phù hp ti th trường xut khu ca mình.
2.Khi cn có đầu tư cơ bn để mt Thành viên đang phát trin nước xut khu th đáp ng các
yêu cu v sinh động-thc vt ca mt Thành viên nhp khu, Thành viên nhp khu s xem xét vic
tr giúp k thut như cho phép Thành viên đang phát trin duy trì và m rng các cơ hi xâm nhp th
trường cho sn phm có liên quan.
Điu 10: Đối x đặc bit và khác bit
1.Khi chun b áp dng các bin pháp v sinh động-thc vt, các Thành viên s tính đến các nhu
cu đặc bit ca các Thành viên đang phát trin, và đặc bit là các Thành viên kém phát trin.
2.Nếu mc bo v động-thc vt phù hp cho phép áp dng dn dn các bin pháp v sinh động-
thc vt mi, thi gian dài hơn để thích ng s đưc dành cho sn phm có nhu cu ca Thành viên
đang phát trin để duy trì cơ hi xut khu ca h.
3.Để đảm bo các Thành viên đang phát trin th tuân th các điu khon ca Hip đnh này, U
ban đưc phép, khi yêu cu, dành cho các nước đó nhng ngoi l trong thi gian nht định c
th đối vi toàn b hay mt phn nghĩa v theo Hip định này, có tính đến nhu cu tài chính, thương
mi và phát trin ca các nưc đó.
4.Các Thành viên s khuyến khích to thun li cho các Thành viên đang phát trin tham gia tích
cc vào các t chc quc tế liên quan.
Điu 11: Tham vn và gii quyết tranh chp
1.Các điu khon ca Điu XXII XXIII ca GATT 1994 như đã nói và áp dng ti Bn ghi nh
Gii quyết Tranh chp s áp dng cho tham vn gii quyết tranh chp ca Hip định y, tr khi
trong Hip định có quy định c th khác.
2.Trong mt tranh chp theo Hip định y liên quan đến các vn đ khoa hc hay k thut, ban
hi thm s xin ý kiến các chuyên gia do ban hi thm chn cùng vi các bên tranh chp. Trong vic
này, nếu thy thích hp, ban hi thm có th lp mt nhóm chuyên gia k thut tư vn, hoc tham vn
vi các t chc quc tế liên quan theo yêu cu ca bt kn tranh chp nào hoc do ban hi thm
t đề ra.
3.Không có điu gì trong Hip định này phương hi đến quyn ca các Thành viên theo các hip định
quc tế, k c quyn da vào hoà gii hoc cơ cu gii quyết tranh chp ca các t chc quc tế
khác hay được lp ra theo bt k hip định quc tế nào.
Điu 12: Qun
1.U ban v Các bin pháp v sinh đng-thc vt đưc thành lp đ làm din đàn tham vn thưng
xuyên. U ban s thc hin các chc năng cn thiết để thc thi các điu khon ca Hip định này
thúc đy các mc đích ca Hip định, đặc bit v mt hài hoà hóa. U ban ra quyết định bng
phương pháp đồng thun.
2.U ban khuyến khích h tr vic tham vn hoc đàm phán đặc bit gia các Thành viên v
nhng vn đề v sinh động-thc vt c th. U ban khuyến khích tt c các Thành viên s dng các
tiêu chun, hưng dn hay khuyến ngh quc tế s thc hin tham vn và nghiên cu k thut vi
mc đích tăng s phi hp thng nht gia các h thng phương pháp quc tế quc gia để
chp thun vic s dng các cht ph gia thc phm hoc đặt ra dung sai tp cht cho thc phm,
đồ ung hay thc ăn động vt.
3.U ban s duy trì liên lc cht ch vi các t chc quc tế liên quan trong lĩnh vc bo v động-thc
vt, đặc bit vi U ban An toàn thc phm, Văn phòng Dch t Quc tế Ban Thư Công ước
Bo v Thc vt Quc tế, vi mc đích có được s tư vn khoa hc k thut tt nht cho vic
qun lý Hip định này và để đảm bo tránh các n lc trùng lp không cn thiết.
4.U ban s y dng mt th tc giám sát quá trình hài hoà quc tế s dng các tiêu chun,
hướng dn hay khuyến ngh quc tế. Để làm vic này, U ban s cùng vi các t chc quc tế liên
quan lp mt danh sách các tiêu chun, hưng dn hay khuyến ngh quc tế liên quan đến các bin
pháp v sinh động-thc vt mà U ban cho là có tác đng ln đến thương mi. Danh sách này s bao
gm các tiêu chun, hướng dn hay khuyến ngh quc tế mà các Thành viên áp dng làm điu kin
cho hàng nhp khu hoc trên cơ s đó ch các sn phm nhp khu tuân thc tiêu chun này mi
được xâm nhp th trường ca các Thành viên. Trong trưng hp mt Thành viên không áp dng mt
tiêu chun, hướng dn hay khuyến ngh quc tế làm điu kin cho hàng nhp khu, Thành viên đó
phi ch ra nguyên nhân đặc bit h coi tiêu chun đó chưa đủ để đt được mc bo v
động-thc vt phù hp hay không. Nếu mt Thành viên xem xét li quan đim ca mình, cùng vi
vic ch ra vic áp dng tiêu chun, hướng dn hay khuyến ngh quc tế được dùng làm điu kin cho
hàng nhp khu, Thành viên đó phi gii thích s thay đổi ca mình thông báo cho Ban Thư ký
cũng như các t chc quc tế liên quan, tr phi vic thông o gii thích đó được đưa ra theo các
th tc ca Ph lc B.
5.Để tránh trùng lp không cn thiết, U ban th quyết định s dng mt cách thích hp thông tin
t các th tc, đặc bit là th tc thông báo, đang có hiu lc ca các t chc quc tế liên quan.
6.Trên cơ s sáng kiến ca mt trong các Thành viên, U ban th thông qua các kênh thích hp
mi các t chc quc tế liên quan hoc các cơ quan ph thuc ca các t chc đó kho sát các vn
đề c th v mt tiêu chun, hưng dn hay khuyến ngh, k c do gii thích vic không s dng
như nêu ti khon 4.
7.U ban s soát vic điu nh vic thc hin Hip định y ba năm sau ngày Hip đnh WTO
hiu lc, sau đó nếu nhu cu. Nếu thích hp, U ban th trình lên Hi đồng Thương mi
Hàng hđ ngh sa đi văn bn Hip định này có xét đến kinh nghim thu thp được t vic thc
hin Hip định cùng các yếu t khác.
Điu 13: Thc hin
Các Thành viên chu trách nhim hoàn toàn v vic tuân th mi nghĩa v nêu trong Hip định y.
Các Thành viên s hình thành thc hin các bin pháp và cơ chế tích cc để h tr vic thuân th
các điu khon ca Hip định y không ch ti các cơ quan chính ph trung ương. Các Thành viên
s các bin pháp hp lý th được để các cơ quan phi chính ph trên lãnh th ca mình, cũng
như các t chc khu vc mà các cơ quan liên quan trong lãnh th ca h thành viên, tuân th các
điu khon ca Hip định y. Ngoài ra, các Thành viên s không nhng bin pháp trc tiếp hay
gián tiếp yêu cu hay khuyến khích các t chc khu vc hoc phi chính ph hoc các cơ quan chính
ph ti địa phương hành đng trái vi các điu khon ca Hip định này. Các Thành viên đảm bo
rng h ch da vào các t chc phi chính ph trong vic thc hin các bin pháp v sinh động-thc
vt nếu các t chc đó tuân th các điu khon ca Hip định này.
Điu 14: Điu khon cui cùng
Các Thành viên kém phát trin nht th hoãn áp dng các điu khon ca Hip định này trong
khong thi gian năm năm sau ngày Hip định WTO hiu lc đối vi các bin pháp v sinh động-
thc vt ca h nh hưng đến nhp khu hoc sn phm nhp khu. Các Thành viên đang phát
trin khác th hoãn áp dng các điu khon ca Hip định y, ngoài khon 8 ca Điu 5 Điu
7, hai năm sau ngày Hip định WTO hiu lc đối vi các bin pháp v sinh động-thc vt hin
ca h nh hưởng đến nhp khu hoc sn phm nhp khu, nếu vic áp dng đó không thc
hin được do thiếu trình độ k thut, cơ s h tng hay ngun lc k thut.
PH LC A
CÁC ĐỊNH NGHĨA
4
1. Bin pháp v sinh động-thc vt - Bt k bin pháp nào áp dng để:
(a) bo v cuc sng hoc sc kho động vt hoc thc vt trong lãnh th Thành viên khi nguy cơ
xâm nhp, xut hin hay lan truyn ca sâu, bnh, vt mang bnh hay vt gây bnh;
(b) bo v cuc sng hoc sc kho con người hoc động vt trong lãnh th Thành viên khi nguy cơ
t các cht ph gia thc phm, tp cht, độc cht hoc vt gây bnh trong thc phm, đồ ung hoc
thc ăn gia súc;
(c) bo v cuc sng hoc sc kho con người trong lãnh th Thành viên khi nguy cơ t các bnh
do động vt, thc vt hay sn phm ca chúng đem li hoc t vic xâm nhp, xut hin hay lan
truyn sâu hi; hoc
4
Trong các định nghĩa này, "động vt" bao gm c đng vt hoang dã; "thc vt" bao gm c cây rng tho mc
hoang; "sâu" bao gm c c di; và "tp cht" bao gm c dư lượng thuc tr sâu và thuc thú y và các cht ngoi lai.