HÌNH HỌC 10
lượt xem 209
download
Tài liệu tham khảo về các bài toán hình học lớp 10, luôn sử dụng trong các bài kiểm tra 1 tiết và học kỳ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÌNH HỌC 10
- HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1:VECTƠ 1/ cho hình bình hành ABCD có A(-1;-2),B(3;2),C(4;-1).Tìm tọa độ đỉnh D. Cần nhớ :liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của véctơ trong mặt phẳng: Cho 2 điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) AB=(xB-xA;yB-yA). Giải: A(-1;-2) B(3;2) D(x0;y0) C(4;-1) Ta có: AD=(xd+1;yd+2) BC=(4-3;-1-2)=(1;3) Mà AD=BC(vì ABCD là hình bình hành) xd+1=1 xd=0 yd+2=-3 yd=-5 vậy D(0;-5) 2/cho tam giác OAB.gọi MvàN lần lượt là trung điểm của OA và OB.tìm các số m,n sao cho: a/MA=mOA+nOB O ta có MA=1/2OA+0OB => m=1/2,n=0 b/BN=mOA+nOB ta có BN=0OA-1/2OB =>m=0,n=-1/2 N M c/NO=mOA+nOB ta có:NO=0OA-1/2OB =>m=0,n=-1/2 d/AB=mOA+nOB B A ta có:AB=-OA+OB => M=-1,N=-1 3/cho 6 điểm A,B,C,D,E,F.cmr:BC+ED+AF=EF+BD+ΑC Cần nhớ: quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì AB+AD=Α B C A D Giải: VT=BC+ED+AF =BA+ΑC+EB+BD+AE+EF =(EF+BD+ΑC)+(BA+EB+AE) =( EF+BD+ΑC)+BB =( EF+BD+ΑC)+0 = EF+BD+ΑC =VP 4/cho a=(-1;3),b=(-2;-3),c=(2;-1) a/tìm tọa độ u=3a+2b-4c
- b/tìm tọa độ x sao cho x+a=b-c c/tìm các số k và h sao cho c=ka+hb cần nhớ:cho u=(u1;u2),v=(v1;v2).khi đó: u+v=(u1+v1;u2+v2) u-v=(u1-v1;u2-v2) ku=(ku1;ku2),kєR giải a/ 3a=(-3;9) 2b=(-4;-6) -4c(-8;-4) u=3a+2b-4c =((-3-4-8);(9-6+4)) =(-15;7) b/gọi (x0;y0)là tọa độ của x x+a=(x0-1;y0+3) b-c=((-2-2);(-3+1)) x+a=b-c => x0-1=-4 => x0=-3 y0+3=-2 y0=-5 c/c=ka+hb ka=(-1k;3k) hb=(-2h;-3h) mà c=(2;-1) =>c=ka+hb 2=-1k-2h -k-2h=2 -1=3k-3h 3k-3h=-1 h=-5/9 k=-8/9 5/ghi nhớ a,b cùng phương a=kb(b≠0) Cho u=1/2i-5j,v=mi-4j Tìm m để u và v cùng phương Ta có: u=1/2i-5j u=(1/2;-5) v=mi-4j v=(m;-4) u và v cùng phương u=kv ½=km (1) -5=-4k (2) Từ (2) => k=5/4 thay vào (1) ½=5/4m =>m=2/5 Vậy m=2/5 thì u và v cùng phương. 6 /cho a=(2;-2),b=(1;4).hãy phân tích vectơ c=(5;0) theo 2 vectơ a và b Giải:giả sử tồn tại 2 số h và k sao cho c=(ha+kb) Theo giả thuyết ta có: a=(2;-2)=>ha=(2h;-2h) b=(1;4)=>kb=(k;4k) =>ha+kb=(2h+k;-2h+4k)
- Mà c=(5;0) =>c=ha+kb = 2h+k=5 5k=5 k=1 => h=2 -2h+4k=0 Vậy c=2a+b CHƯƠNG II:TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG 1/cho tam giác ABC.cmr: Cần nhớ : định lí côsin :trong ∆ ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c ta có: a2=b2+c2-2bc cosA b2=a2+c2-2α cosB c2=a2+b2-2ab cosC hệ quả: cosA=(b2+c2-a2)/2bc cosB=(a2+c2-b2)/2α cosC=(a2+b2-c2)/2ab a/góc A nhọn khi và chỉ khi a20 (b2+c2-a2)/2bc>0 b2+c2-a2>0(x2 vế với 2bc>0) b2+c2>a2 a2
- S=abc/4R S=pr S=√[p(p-a)(p-b)(p-c) (công thức hê-rông) Ta có ma2=[2(b2+c2)-a2]/4 mb2=[2(a2+c2)-b2]/4 mc2=[2(a2+b2)-c2]/4 Ta có:p=(a+b+c)/2=(12+16+20)/2=24 S=√[p(p-a)(p-b)(p-c)]=√[24(24-12)(24-16)(24-20)] =√(9216)=96 Ta có S=1/2aha =>ha=2S/a=2.96/12=16 Tình R:ta có S=abc/4R=>R=abc/4S=12.16.20/4.96=10 S=pr=>r=S/p=96/24=4 Tính ma: ma2=(b2+c2)/2-a2/4=(162+202)/2-122/4=292 =>ma=√292 4/cho a=(4;3),b=(1;7) Tính góc giữa 2 vectơ a và b Cần nhớ: góc giữa 2 vectơ cos(a,b)=(a.b)/(|a||b|)=(a1b1+a2b2)/[√(a12+a22).√(b12+b22)] Ta có cos(a,b)=(a.b)/(|a||b|)=(4.1+3.7)/((√42+32)(√12+72)) 25/5.5√2=1/√2=√2/2=>(a,b)=45 5/cm:tam giác ABC vuông cân tại A.biết Độ dài của vectơ |a|=√(a12+a22) A(-1;1),B(1;3),C(1;-1) Ta có: AB=(2;2)=>|AB|=√(22+22)=√8=2√2 ΑC=(2;-2)=>|ΑC|=√(22+(-2)2)=√8=2√2 =>AB=ΑC=2√2 =>tam giác ABC cân tại A (1) mà AB.AC=2.2+2.(-2)=0 => AB vuông góc ΑC (2) Từ (1) và (2)=>tam giác ABC vuông cân tại A b/A(3;-1),B(5;1),C(1;1) ta có: AB=√[(5-3)2+[1-(-1)]2]=2√2 BC=√[(1-5)2+(1-1)2]=4 CA=√[(3-1)2+(-1-1)2]=2√2 Vì AB=CA=2√2=>tam giác ABC cân tại A Mà BC2=42=16 AB2+CA2=(2√2)2+(2√2)2=16 =>BC2=AB2+CA2=>tam giác ABC vuông tại A. 6/trên mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1;3),B(4;2) a/tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA=DB b/tính chu vi tam giac OAB c/chứng tỏ OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB cần nhớ:AB=|AB|=√[(xb-xa)2+(yb-ya)2] giải: a/ vì D nằm trên Ox nên D(xd;0) vì DA=DB √(1-xd)2+32 = √(4-xd)2+22 1-2xd2+9=4-8xd+xd2+4 -2xd+8xd=10 6xd=10 xd=10/6=5/3 Vậy D(5/3;0)
- b/ta có OA=√12+32=√10 AB=√32+12=√10 OB=√42+22=√20 A Vậy chu vi ∆OAB là:OA+AB+OB=2√10+√20(đvđộ dài) c/ta có OA2=10 AB2=10 B 2 OB =20 ∆=OAB vuông góc tại A O OA vuông góc AB D Và Soab=1/2OA.AB=1/2. √10. √10=5(đvS). CHƯƠNG III:PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Cần nhớ:1.pttq của đường thẳng ∆ đi qua M0(x0;y0)và nhận véctơ chỉ phương n(a,b) là: C1:a(x-x0)+b(y-y0)=0 C2:ax+by+c=0 (trong đó c=-ax0-by0) C3:ax+by+c=0 vì đi qua M(x0;y0) nên ax0+by0+c=0=>c=? 2/vtcp u=(u1;u2) hệ số góc k=u2/u1 3/vtcp u(u1;u2) vtpt n=(u2;-u1) 4/đt’ ∆ đi qua A(xA;yA),B(xB,yB) thì vtcp là AB(xB-yA;yB-xA)=>vtpt 5/đ`cao từ đỉnh I cạnh đối diện 6.đ`trung tuyến từ đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. 7/đường trung trực vuông góc và đi trung điểm 8/M là trung điểm đoạn AB thì tọa độ M là xM=(xA+xB)/2 yM=(yA+yB)/2 9/khoảng cách hai đ’AB hay độ dài AB: AB=|AB|=√[(xb-xa)2+(yb-ya)2] 10/đường tròn tâm I(a;b)bk R có pt là (x-a)2+(y-b)2=R2 11/pt:x2+y2-2ax-2by+c=0 là ptdt a2+b2-c>0 khi đó pt trên là pt dt tâm I(a;b) và bk R=√(a2+b2+c) 12/pt tiếp tuyến của (C) tâm I(a,b) tại M0(x0;y0)є (C) có dạng :(x0-a)(x-x0)+(y0-b)(y- yo)=0 1/lập pttq của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: ∆ đi qua M(3;-1) và có hệ số góc k=-2 Giải vì ∆ có hệ số góc k=-2=>vtcp u=(1;-2)=>vtpt n=(2;1) Pttq của đường thẳng ∆ đi qua M(3;-1) nhận vecto phương trình n=(2;1) là 2(x-3)+1(y-(-1))=0 2x-6+y+1=0 2x+y-5=0 2/cho ∆ABC,biết A (-3;2),B(1;4),C(3;6) a/pttq của các đường thẳng AB(BC;CA) b/lập phương trình tổng quát của các đường cao AH(BH,CH) C/lập pttq của các đường trung tuyến AM(BN,CP) d/lập pttq của đường trung trực của cạnh AB (BC,CA) giải: a/đường thẳng AB có ctcp là AB=(4;2)=> vtcp n=(2;-4)
- vtpt của đường thẳng AB đi qua A(-3;2) và nhận vtpt n(2;-4) là: ∆ 2(x-(-3))+(-4)(y-2)=0 B 2x+6-4y+8=0 2x-4y+14=0 A x-2y+7=0 n d/gọi M là trung điểm của AB.khi đó M có tọa độ là: xM=(-3+1)/2=-1 yM=(2+4)/2=3 pttq của đường trung trực của đường thẳng AB đi qua trung điểm M(-1;3) và nhận vtpt AM=(2;1) 2(x+1)+1(y-3)=0 2x+2+y-3=0 2x+y-1=0 b/pttq của đường cao AH đi qua A(-3;2) và nhận véctơ ptpt BC=(2;-10) là; 2(x+3)-10(y-2)=0 2x+6-10y+20=0 2x-10y+26=0 x-5y+13=0 c/gọi M là trung điểm của BC, khi đó M[(1+3)/2;(4-6)/2] hay M(2;-1) pttq của đường trung tuyến AM đi qua A(-3;2) và AM(5;-3)=> vtpt n(3;5) là 3(x+3)+5(y-2)=0 3x+9+5y-10=0 3x+5y-1=0 3/cho đường tròn C có phương trình x2 +y2-4x+10y+4=0 a/tìm tâm và bán kính của C giải: vì pt đường tròn có dạng x2+y2-2ax-2by+c=0 ta có: -2a=-4=>a=2 -2b=10=>b=-5 c=4 vậy đường tròn C có tâm I(2;5) và R=√(22+(-5)2-4) =√25 =5 b/viết phương trình tiếp tuyến với C và đi qua điểm A(-1;-1) ta thấy:A(-1;-1)єC => pttt với C đi qua A(-1;-1) à có tâm I(2;-5) ((-1)-2)(x-(-1))+((-1)-(-5)(y-(-1))=0 (-3)(x-1)+(4)(y-1)=0 -3x-3+4y+4=0 -3x+4y+1=0 c/viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 15x+y-2=0 vì tiếp tuyến ∆ với đường tròn C tâm I(2;-5) vuông góc với d có phương trình:15x+8y- 2=0 nên tiếp tuyến ∆ có dạng 8x-15y+c=0 mà ∆ là tiếp tuyến của C nên ta có d(I;∆)=R |-8.2+15.-5+c|/√(-82+152) |-16-75+c|/√(64+225)=25
- |-91+c|/√289=5 |-91+c|=85 => -91+c=85 c=176 -91+c=-85 c=6 => ∆1=-8x+15y+176=0 ∆2=-8x+15y+6=0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hình học 10 : Tiết 23: THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCHỆI. Mục tiêu: Qua
11 p | 313 | 58
-
Ôn tập Hình học 10 chương 1
30 p | 571 | 58
-
Đề kiểm tra chương 1 môn: Hình học 10
1 p | 484 | 48
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Trực
3 p | 539 | 44
-
Giáo án hình học 10 : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I - 2
16 p | 183 | 29
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 năm 2017-2018 - Trường THPT Hoàng Quốc Việt
2 p | 591 | 29
-
Giải bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1 SGK Hình học 10
8 p | 505 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 năm 2017-2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
3 p | 327 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Thiêm
3 p | 312 | 16
-
Giáo án hình học 10 : ÔN TẬP HỌC KÌ - 2
4 p | 182 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
5 p | 160 | 6
-
Giải bài tập Hệ trục toạ độ SGK Hình học 10
7 p | 110 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 45 | 4
-
Giải bài tập Các định nghĩa vectơ SGK Hình học 10
5 p | 129 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Giai Xuân
5 p | 95 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Tân Hiệp
3 p | 87 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Hình học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn