
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
***********
H P ĐNG CHUY N GIAO CÔNG NGHỢ Ồ Ể Ệ
S : [SO HD]/HĐCGCNố
Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM] T i [DIA DIEM KY KET]ạ
Chúng tôi g m có:ồ
Bên A (Bên giao)
- Tên doanh nghi p (ho c c quan): [TEN DOANH NGHIEP] ệ ặ ơ
- Đa ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP] ị ỉ
- Đi n tho i: [SO DT] ệ ạ
- Tài kho n s : [SO TAI KHOAN] M t i ngân hàng: [TEN NGAN HANG] ả ố ở ạ
- Đi di n là Ông (Bà): [HO VA TEN] Ch c v : [CHUC VU] ạ ệ ứ ụ
-Gi y y quy n s : [SO GIAY UY QUYEN] ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN]ấ ủ ề ố
ch c v : [TONG GIAM DOC HAY GIAM DOC] ký (n u có).ứ ụ ế
Bên B (Bên nh n)ậ
- Tên doanh nghi p (ho c c quan): [TEN DOANH NGHIEP] ệ ặ ơ
- Đa ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP] ị ỉ
- Đi n tho i: [SO DT] ệ ạ
- Tài kho n s : [SO TAI KHOAN] M t i ngân hàng: [TEN NGAN HANG] ả ố ở ạ
- Đi di n là Ông (Bà): [HO VA TEN] Ch c v : [CHUC VU] ạ ệ ứ ụ
- Gi y y quy n s : [SO GIAY UY QUYEN] ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN]ấ ủ ề ố
ch c v : [TONG GIAM DOC HAY GIAM DOC] ký (n u có).ứ ụ ế
Sau khi xem xét (nêu tóm t t k t qu ho t đng nghiên c u, tri n khai ho c k t qu s n xu t,ắ ế ả ạ ộ ứ ể ặ ế ả ả ấ
kinh doanh liên quan đn công ngh đc chuy n giao c a bên giao), hai bên th ng nh t th a thu n l pế ệ ượ ể ủ ố ấ ỏ ậ ậ
h p đng v i n i dung sau:ợ ồ ớ ộ
Đi u 1: Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Đnh nghĩa các khái ni m, thu t ng s d ng trong h p đng. (Đây là đi u h t s c quan tr ng vìị ệ ậ ữ ử ụ ợ ồ ề ế ứ ọ
các bên tham gia h p đng s d ng ngôn ng khác nhau, nên c n thi t th ng nh t vi c hi u các kháiợ ồ ử ụ ữ ầ ế ố ấ ệ ể
ni m các bên s d ng trong h p đng).ệ ử ụ ợ ồ
Đi u 2: N i dung công ngh đc chuy n giaoề ộ ệ ượ ể
Trong đi u kho n này c n nêu rõ tên công ngh đc chuy n giao; mô t chi ti t nh ng đcề ả ầ ệ ượ ể ả ế ữ ặ
đi m, n i dung, m c đ an toàn, v sinh lao đng c a công ngh đc chuy n giao.ể ộ ứ ộ ệ ộ ủ ệ ượ ể
Trong tr ng h p bên giao cung c p máy móc, thi t b kèm theo các n i dung khác c a côngườ ợ ấ ế ị ộ ủ
ngh , h p đng ph i nêu rõ danh m c máy móc, thi t b bao g m tính năng k thu t, ký mã hi u, n cệ ợ ồ ả ụ ế ị ồ ỹ ậ ệ ướ
ch t o, năm ch t o, tình tr ng ch t l ng, giá c .ế ạ ế ạ ạ ấ ượ ả
K t qu c th đt đc sau khi th c hi n chuy n giao (v m t ch t l ng s n ph m hàng hóa,ế ả ụ ể ạ ượ ự ệ ể ề ặ ấ ượ ả ẩ
d ch v , đnh m c kinh t , k thu t, v m t năng su t, các y u t môi tr ng, xã h i).ị ụ ị ứ ế ỹ ậ ề ặ ấ ế ố ườ ộ
Đi u 3: Chuy n giao quy n s h u công nghi pề ể ề ở ữ ệ
N i dung chuy n giao quy n s h u công nghi p (n u có) theo quy đnh c a pháp lu t v sộ ể ề ở ữ ệ ế ị ủ ậ ề ở
h u công nghi p.ữ ệ
Đi u 4: Quy n h n và trách nhi m c a các bên trong vi c th c hi n chuy n giao công ngh .ề ề ạ ệ ủ ệ ự ệ ể ệ
[NEU RO QUYEN HAN VA TRACH NHIEM CAC BEN]

Đi u 5: Th i h n, ti n đ và đa đi m cung c p công ngh , máy móc thi t b .ề ờ ạ ế ộ ị ể ấ ệ ế ị
[THOI HAN, NGAY THANG NAM SO BAN GIAO CONG NGHE]
[TIEN DO TRONG THOI GIAN NAO]
[DIA DIEM BAN GIAO]
Đi u 6: Các n i dung liên quan đn vi c đào t o và h tr k thu t đ đm b o th c hi nề ộ ế ệ ạ ỗ ợ ỹ ậ ể ả ả ự ệ
chuy n giao công ngh bao g m:ể ệ ồ
a) Có th quy đnh c th trong h p đng ho c quy đnh trong ph l c h p đng v n i dungể ị ụ ể ợ ồ ặ ị ụ ụ ợ ồ ề ộ
ch ng trình, hình th c, linh v c, s l ng h c viên, chuy n giao bên giao và bên nh n, đa đi m, th iươ ứ ự ố ượ ọ ể ậ ị ể ờ
h n;ạ
b) Trách nhi m c a các bên trong vi c t ch c đào t o và h tr k thu t;ệ ủ ệ ổ ứ ạ ỗ ợ ỹ ậ
c) Trình đ, ch t l ng, k t qu đt đc sau khi đào t o và h tr k thu t;ộ ấ ượ ế ả ạ ượ ạ ỗ ợ ỹ ậ
d) Chi phí cho đào t o và h tr k thu t. ạ ỗ ợ ỹ ậ
Đi u 7: Giá c và thanh toánề ả
Trong h p đng c n quy đnh c th giá c a công ngh đc chuy n giao cũng nh đng ti nợ ồ ầ ị ụ ể ủ ệ ượ ể ư ồ ề
thanh toán. Giá c a công ngh đc chuy n giao có th đc xác đnh nh sau:ủ ệ ượ ể ể ượ ị ư
1. Giá máy móc, thi t b đc xác đnh thông qua đu th u mua s m thi t b ho c qua giám đnhế ị ượ ị ấ ầ ắ ế ị ặ ị
ch t l ng và giá c .ấ ượ ả
2. Tùy thu c vào tính tiên ti n c a công ngh , n i dung công ngh , tính đc quy n c a côngộ ế ủ ệ ộ ệ ộ ề ủ
ngh , ch t l ng s n ph m, t l s n ph m đc xu t kh u, hi u qu kinh t , k thu t, xã h i, các bênệ ấ ượ ả ẩ ỷ ệ ả ẩ ượ ấ ẩ ệ ả ế ỹ ậ ộ
tham gia h p đng th a thu n giá thanh toán cho vi c chuy n giao công ngh .ợ ồ ỏ ậ ệ ể ệ
3. Đi v i chuy n giao công ngh t n c ngoài vào Vi t Nam và chuy n giao công ngh trongố ớ ể ệ ừ ướ ệ ể ệ
n c, giá thanh toán cho vi c chuy n giao công ngh , bao g m các đi t ng đc nêu t i Đi u 4 Nghướ ệ ể ệ ồ ố ượ ượ ạ ề ị
đnh s 45/1998/NĐ-CP quy đnh chi ti t v chuy n giao công ngh , trong đó không k giá tr máy móc,ị ố ị ế ề ể ệ ể ị
thi t b kèm theo, ph i theo m t trong các gi i h n sau:ế ị ả ộ ớ ạ
a) T 0 đn 5% giá bán t nh s n ph m trong th i h n hi u l c c a h p đng, ho cừ ế ị ả ẩ ờ ạ ệ ự ủ ợ ồ ặ
b) T 0 đn 25% l i nhu n sau thu , thu đc t vi c tiêu th s n ph m đc s n xu t ho cừ ế ợ ậ ế ượ ừ ệ ụ ả ẩ ượ ả ấ ặ
d ch v có áp d ng công ngh đc chuy n giao trong th i h n hi u l c c a h p đng.ị ụ ụ ệ ượ ể ờ ạ ệ ự ủ ợ ồ
c) T 0 đn 8% t ng v n đu t trong tr ng h p góp v n b ng giá tr công ngh .ừ ế ổ ố ầ ư ườ ợ ố ằ ị ệ
Đi v i d án ho t đng theo Lu t Đu t n c ngoài, giá tr góp v n b ng công ngh khôngố ớ ự ạ ộ ậ ầ ư ướ ị ố ằ ệ
quá 20% v n pháp đnh.ố ị
4. Đi v i vi c chuy n giao công ngh t n c ngoài vào Vi t Nam và chuy n giao công nghố ớ ệ ể ệ ừ ướ ệ ể ệ
trong n c, giá thanh toán cho vi c chuy n giao công ngh không k giá tr máy móc, thi t b kèm theo, cóướ ệ ể ệ ể ị ế ị
th đn 8% giá bán t nh ho c đn 30% l i nhu n sau thu , ho c trong tr ng h p góp v n b ng giá trể ế ị ặ ế ợ ậ ế ặ ườ ợ ố ằ ị
công ngh đn 10% t ng s v n đu t v i công ngh h i đ các yêu c u sau:ệ ế ổ ố ố ầ ư ớ ệ ộ ủ ầ
a) Công ngh đc chuy n giao thu c lĩnh v c công ngh cao (theo danh m c c a B Khoa h c,ệ ượ ể ộ ự ệ ụ ủ ộ ọ
Công ngh và Môi tr ng công b trong t ng th i k );ệ ườ ố ừ ờ ỳ
b) Công ngh đc chuy n giao có ý nghĩa l n đi v i s phát tri n kinh t xã h i vùng sâu,ệ ượ ể ớ ố ớ ự ể ế ộ
vùng xa và mi n núi, h i đo;ề ả ả
c) Ph n l n s n ph m đc xu t kh u (ho c phí tr cho công ngh đc m c cao đi v i s nầ ớ ả ẩ ượ ấ ẩ ặ ả ệ ượ ở ứ ố ớ ả
ph m đc xu t kh u).ẩ ượ ấ ẩ
Các chi phí cho vi c ăn, , đi l i, l ng cho h c viên đc đào t o n c ngoài có th khôngệ ở ạ ươ ọ ượ ạ ở ướ ể
bao g m trong gi i h n ph n trăm nói t i kho n 3 c a Đi u 23, ngh đnh s 45/1998/NĐ-CP quy đnh chiồ ớ ạ ầ ạ ả ủ ề ị ị ố ị
ti t v chuy n giao công ngh .ế ề ể ệ
Đi v i nh ng công ngh đc bi t, có m c phê duy t thanh toán cho vi c chuy n giao côngố ớ ữ ệ ặ ệ ứ ệ ệ ể
ngh cao h n các bên trình B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đ xin ý ki n ch đo c a Th t ngệ ơ ộ ọ ệ ườ ể ế ỉ ạ ủ ủ ướ
Chính ph .ủ

5. Giá công ngh chuy n giao t Vi t Nam ra n c ngoài do các bên th a thu n theo lu t phápệ ể ừ ệ ướ ỏ ậ ậ
c a n c bên nh n và đc c quan qu n lý Nhà n c Vi t Nam có th m quy n phê duy t theo h ngủ ướ ậ ượ ơ ả ướ ệ ẩ ề ệ ướ
d n chi ti t c a B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng v các m c thanh toán.ẫ ế ủ ộ ọ ệ ườ ề ứ
Ph ng th c thanh toán cho vi c chuy n giao công ngh do các bên th a thu n theo các ph ngươ ứ ệ ể ệ ỏ ậ ươ
th c sau đây:ứ
a. Đa toàn b giá tr công ngh đc chuy n giao vào v n góp trong các d án đu t .ư ộ ị ệ ượ ể ố ự ầ ư
b. Tr k v theo t l ph n trăm l i nhu n sau thu ho c ph n trăm bán t nh.ả ỳ ụ ỷ ệ ầ ợ ậ ế ặ ầ ị
c. Tr g n làm m t ho c nhi u l n b ng ti n ho c b ng hàng hóa phù h p v i ti n đ chuy nả ọ ộ ặ ề ầ ằ ề ặ ằ ợ ớ ế ộ ể
giao công ngh và quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam v vi c thanh toán b ng hàng hóa. Giá tr tr g nệ ị ủ ậ ệ ề ệ ằ ị ả ọ
đc xác đnh căn c vào Đi u 23 Ngh đnh s 45/1998/NĐ-CP quy đnh chi ti t v chuy n giao côngượ ị ứ ề ị ị ố ị ế ề ể
ngh .ệ
d. Các bên có th k t h p các ph ng th c thanh toán, trong các tr ng h p sau đây:ể ế ợ ươ ứ ườ ợ
Tr ng h p công ngh đc chuy n giao g m nhi u n i dung khác nhau trong h p đng, ph iườ ợ ệ ượ ể ồ ề ộ ợ ồ ả
ghi rõ ph n thanh toán cho m i n i dung chuy n giao, giá thanh toán cho vi c chuy n giao quy n s h uầ ỗ ộ ể ệ ể ề ở ữ
công nghi p;ệ
Trong quá trình th c hi n h p đng, khi m t n i dung ho c m t s n i dung h p đng khôngự ệ ợ ồ ộ ộ ặ ộ ố ộ ợ ồ
đc th c hi n thì bên nh n có quy n yêu c u đi u ch nh vi c thanh toán.ượ ự ệ ậ ề ầ ề ỉ ệ
Đi u 8: Cam k t c a các bên v b o đm th c hi n h p đngề ế ủ ề ả ả ự ệ ợ ồ
Trong đi u kho n này ph i th c hi n đc các ý sau đây:ề ả ả ự ệ ượ
a) Bên giao cam k t th c hiên đúng theo các thông tin k thu t c a bên giao cung c p;ế ự ỹ ậ ủ ấ
b) Bên nh n cam k t th c hiên đúng theo các thông tin k thu t c a bên giao cung c p;ậ ế ự ỹ ậ ủ ấ
c) Trên c s bên nh n th c hi n đúng ch d n c a bên giao, bên giao có nghĩa v b o đm th cơ ở ậ ự ệ ỉ ẫ ủ ụ ả ả ự
hi n chuy n giao công ngh đ đt đc nh ng k t qu sau:ệ ể ệ ể ạ ượ ữ ế ả
- Đt đc m c tiêu đã đ ra đc s n ph m hàng hóa và d ch v đt đc các ch tiêu ch tạ ượ ụ ề ượ ả ẩ ị ụ ạ ượ ỉ ấ
l ng đã đc đnh rõ trong h p đng;ượ ượ ị ợ ồ
- Công ngh đt đc các ch tiêu kinh t - k thu t, các ch tiêu hao mòn nguyên li u, nhiên li u,ệ ạ ượ ỉ ế ỹ ậ ỉ ệ ệ
v t t đã đnh rõ trong h p đng;ậ ư ị ợ ồ
- Công ngh b o đm tuân th quy đnh c a pháp lu t v môi tr ng, v an toàn lao đng, vệ ả ả ủ ị ủ ậ ề ườ ề ộ ệ
sinh lao đng.ộ
d) Nh ng cam k t c a các bên nh m b o đm không x y ra sai sót trong chuy n giao công nghữ ế ủ ằ ả ả ả ể ệ
và s d ng k t qu sau khi h t th i h n hi u l c c a h p đng.ử ụ ế ả ế ờ ạ ệ ự ủ ợ ồ
Đi u 9: B o hành và th i h n b o hànhề ả ờ ạ ả
- Bên giao có trách nhi m b o hành các n i dung công ngh đc chuy n giao, k c đi v iệ ả ộ ệ ượ ể ể ả ố ớ
máy móc, thi t b (n u máy móc, thi t b do bên giao cung c p) trong th i h n do các bên th a thu n trongế ị ế ế ị ấ ờ ạ ỏ ậ
h p đng;ợ ồ
- Tr ng h p các bên không có th a thu n khác thì th i h n b o hành là th i h n h p đng cóườ ợ ỏ ậ ờ ạ ả ờ ạ ợ ồ
hi u l c;ệ ự
- Trong th i h n b o hành n u bên nh n th c hi n đúng các ch d n c a bên giao mà s n ph mờ ạ ả ế ậ ự ệ ỉ ẫ ủ ả ẩ
hàng hóa, d ch v ho c công ngh không đt đc kh c ph c b ng chi phí c a bên giao.ị ụ ặ ệ ạ ượ ắ ụ ằ ủ
Đi u 10: Nghĩa v h p tác và trao đi thông tin c a các bên.ề ụ ợ ổ ủ
[NEU NGHIA VU CAC BEN NEU CAN]
Đi u 11: B sung s a đi, h y b ho c ch m d t h p đngề ổ ử ổ ủ ỏ ặ ấ ứ ợ ồ
Các bên có th quy đnh đi u ki n s a đi, b sung, h y b ho c ch m d t h p đng, d a trênể ị ề ệ ử ổ ổ ủ ỏ ặ ấ ứ ợ ồ ự
c s quy đnh c a pháp lu t.ơ ở ị ủ ậ
1. H p đng chuy n giao công ngh có th đc b sung, s a đi ho c h y b t ng ph n khiợ ồ ể ệ ể ượ ổ ử ổ ặ ủ ỏ ừ ầ
đccác bên th a thu n nh t trí.ượ ỏ ậ ấ

Đi v i h p đng ph i đc phê duy t theo quy đnh t i Đi u 32 c a Ngh đnh s 45/1998/NĐ-ố ớ ợ ồ ả ượ ệ ị ạ ề ủ ị ị ố
CP quy đnh chi ti t v chuy n giao công ngh , vi c b sung, s a đi, thay th ho c h y b t ng ph nị ế ề ể ệ ệ ổ ử ổ ế ặ ủ ỏ ừ ầ
c a h p đng chuy n giao công ngh ch có hi u l c khi đã đc c quan phê duy t h p đng ch pủ ợ ồ ể ệ ỉ ệ ự ượ ơ ệ ợ ồ ấ
thu n b ng m t quy t đnh phê duy t b sung.ậ ằ ộ ế ị ệ ổ
2. H p đng chuy n giao công ngh ch m d t trong các tr ng h p sau:ợ ồ ể ệ ấ ứ ườ ợ
a) H p đng h t th i h n theo quy đnh trong h p đng;ợ ồ ế ờ ạ ị ợ ồ
b) H p đng ch m d t tr c th i h n theo s th a thu n b ng văn b n gi a các bên.ợ ồ ấ ứ ướ ờ ạ ự ỏ ậ ằ ả ữ
c) X y ra nh ng tr ng h p b t kh kháng và các bên th a thu n ch m d t h p đng;ả ữ ườ ợ ấ ả ỏ ậ ấ ứ ợ ồ
d) H p đng b c quan Nhà n c có th m quy n v qu n lý chuy n giao công ngh h y b ,ợ ồ ị ơ ướ ẩ ề ề ả ể ệ ủ ỏ
đình ch do vi ph m pháp lu t;ỉ ạ ậ
e) H y b h p đng đã có hi u l c pháp lu t theo s th a thu n b ng văn b n gi a các bên n uủ ỏ ợ ồ ệ ự ậ ự ỏ ậ ằ ả ữ ế
không gây thi t h i đn l i ích Nhà n c và xã h i, các bên ph i ch u trách nhi m v thi t h i x y ra điệ ạ ế ợ ướ ộ ả ị ệ ề ệ ạ ả ố
v i bên th ba liên quan do vi c h y b h p đng.ớ ứ ệ ủ ỏ ợ ồ
Đi v i h p đng ph i đc phê duy t thì khi h y b các bên ph i có trách nhi m thông báo choớ ớ ợ ồ ả ượ ệ ủ ỏ ả ệ
c quan đã phê duy t h p đng.ơ ệ ợ ồ
g) Khi m t bên th a nh n vi ph m h p đng ho c có k t lu n c a c quan Nhà n c có th mộ ừ ậ ạ ợ ồ ặ ế ậ ủ ơ ướ ẩ
quy n là vi ph m h p đng thì bên vi ph m có quy n đn ph ng đình ch vi c th c hi n h p đng đó. ề ạ ợ ồ ạ ề ơ ươ ỉ ệ ự ệ ợ ồ
Đi u 12: Th i h n c a h p đngề ờ ạ ủ ợ ồ
Th i h n h p đng do các bên th a thu n theo yêu c u và n i dung công ngh đc chuy nờ ạ ợ ồ ỏ ậ ầ ộ ệ ượ ể
giao, nh ng th i h n t i đa không quá 7 năm k t ngày h p đng có hi u l c. Trong tr ng h p đcư ờ ạ ố ể ừ ợ ồ ệ ự ườ ợ ượ
c quan Nhà n c có th m quy n có th cho phép th i h n h p đng dài h n 7 năm nh ng không quá 10ơ ướ ẩ ề ể ờ ạ ợ ồ ơ ư
năm. Các bên có th quy đnh nh ng đi u ki n liên quan đn các bên trong vi c s a đi th i h n hi u l cể ị ữ ề ệ ế ệ ử ổ ờ ạ ệ ự
ho c k t thúc h p đng.ặ ế ợ ồ
Đi u 13: Ph m vi và m c đ b o đm bí m t đi v i công ngh đc chuy n giaoề ạ ứ ộ ả ả ậ ố ớ ệ ượ ể
Bên chuy n giao ph i cam k t các bí m t đi v i công ngh đc chuy n giao ch a đc ti tể ả ế ậ ố ớ ệ ượ ể ư ượ ế
l , và cam k t không ti t l các bí m t v công ngh chuy n giao cho bên th ba.ộ ế ế ộ ậ ề ệ ể ứ
Đi u 14: Trách nhi m c a m i bên trong vi c th c hi n h p đngề ệ ủ ỗ ệ ự ệ ợ ồ
Bên nh n và bên giao công ngh có nghĩa v th c hi n th a thu n v quy n và nghĩa v c aậ ệ ụ ự ệ ỏ ậ ề ề ụ ủ
m i bên quy đnh trong h p đng, n u vi ph m các quy đnh v vi ph m đã xác đnh trong h p đng.ỗ ị ợ ồ ế ạ ị ề ạ ị ợ ồ
Nh ng trách nhi m khác c a m i bên do pháp lu t quy đnh các bên ph i nghiêm ch nh ch pữ ệ ủ ỗ ậ ị ả ỉ ấ
hành.
Đi u 15: Gi i quy t tranh ch pề ả ế ấ
Các tranh ch p phát sinh t h p đng này đc gi i quy t b ng th ng l ng, trên tinh th nấ ừ ợ ồ ượ ả ế ằ ươ ượ ầ
h p tác h n ch t n th t chung. N u tranh ch p không gi i quy t b ng th ng l ng đc thì đ nghợ ạ ế ổ ấ ế ấ ả ế ằ ươ ượ ượ ề ị
[TEN TOA AN KINH TE] gi i quy t.ả ế
Đi u 16: ề
H p đng đc l p thành 8 b n b ng ti ng Vi t Nam (trong tr ng h p có bên n c ngoài thamợ ồ ượ ậ ả ằ ế ệ ườ ợ ướ
gia thì 4 b n đc l p b ng th ti ng n c ngoài thông d ng [DO HAI BEN THOA THUAN]), các b nả ượ ậ ằ ứ ế ướ ụ ả
có giá tr nh nhau. Trong tr ng h p có mâu thu n v cách hi u khác nhau phát sinh t s khác nhau vị ư ườ ợ ẫ ề ể ừ ự ề
ngôn ng thì dùng b n ti ng Vi t Nam làm chu n. (Có th th a thu n dùng b n ti ng n c ngoài làmữ ả ế ệ ẩ ể ỏ ậ ả ế ướ
chu n, n u chúng ta có chuyên gia thành th o v ngôn ng làm h p đng). M i bên gi b n b n (hai b nẩ ế ạ ề ữ ợ ồ ỗ ữ ố ả ả
b ng ti ng Vi t Nam, hai b n b ng ti ng [[TIENG LAM HOP DONG) các b n có giá tr nh nhau.ằ ế ệ ả ằ ế ả ị ư
H p đng này có hi u l c t ngày [NGAY THANG NAM] đn ngày h t hi u l c c a h p đngợ ồ ệ ự ừ ế ế ệ ự ủ ợ ồ
[NGAY DO HAI BEN THOA THUAN] (ngày h p đng đc phê duy t; ho c ngày h p đng đc đăngợ ồ ượ ệ ặ ợ ồ ượ
ký t i B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng).ạ ộ ọ ệ ườ
N u trong h p đng có ph n n i dung v chuy n giao đi t ng s h u công ngh thì c n ghiế ợ ồ ầ ộ ề ể ố ượ ở ữ ệ ầ
rõ ph n đó có hi u l c k t ngày đc đăng ký t i c quan Nhà n c có th m quy n theo quy đnh c aầ ệ ự ể ừ ượ ạ ơ ướ ẩ ề ị ủ
pháp lu t v s h u công nghi p.ậ ề ở ữ ệ

Tùy thu c vào đi t ng chuy n giao công ngh các bên có th th a thu n đa vào h p đngộ ố ượ ể ệ ể ỏ ậ ư ợ ồ
nh ng đi u kho n n u có không trái v i quy đnh c a Nhà n c và pháp lu t Vi t Nam.ữ ề ả ế ớ ị ủ ướ ậ ệ
ĐI DI N BÊN GIAOẠ Ệ ĐI DI N BÊN NH NẠ Ệ Ậ
(Ký tên và đóng d u)ấ (Ký tên và đóng d u)ấ