
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨAVI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T Do - H nh Phúcộ ậ ự ạ
–––––––––––––––––––––––––
, ngày tháng năm 2010
H P Đ NG THI CÔNG XÂY D NG Ợ Ồ Ự
S : /2010/HĐTCXDố
V vi c: Thi công – Xây D ngề ệ ự
GÓI TH U S 10 (XÂY L P):Ầ Ố Ắ
THU C D ÁN:Ộ Ự …
GI AỮ
…
VÀ
…
Trang 1/13

Ph n 1- Các căn c ký k t h p đ ngầ ứ ế ợ ồ
- Căn c Lu t xây d ng ngày 26/02/2003 c a Qu c h i XI kỳ h p th 4;ứ ậ ự ủ ố ộ ọ ứ
- Căn c lu t đ u th u ngày 29/12/2005, c a Qu c h i khóa 11; ứ ậ ấ ầ ủ ố ộ
- Căn c Ngh đ nh s 85/2008/NĐ-CP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v h ngứ ị ị ố ủ ủ ề ướ
d n thi hành Lu t đ u th u và l a ch n nhà th u theo Lu t xây d ng;ẫ ậ ấ ầ ự ọ ầ ậ ự
- Căn c Ngh đ nh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý dứ ị ị ủ ủ ề ả ự
án đ u t xây d ng công trìnhầ ư ự ;
- Căn c Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 c a Chính ph v h p đ ngứ ị ị ố ủ ủ ề ợ ồ
trong ho t đ ng xây d ngạ ộ ự ;
- Căn c quy t đ nh s /QĐ-BQL ngày / /2010 V/v phê duy t k t qu ch đ nh th u.ứ ế ị ố ệ ế ả ỉ ị ầ
Ph n 2- Các ầđi u kho n và đi u ki n c a h p đ ng ề ả ề ệ ủ ợ ồ
Hôm nay, ngày 20 tháng 7 năm 2010 t i ……, chúng tôi g m các bên d i đây:ạ ồ ướ
1. Ch ủđ u t (g i t t là bên A)ầ ư ọ ắ :
- Tên giao d chị : …….
- Đ i di n là ông: ạ ệ …… Ch c v : Giám Đ c. ứ ụ ố
- Đ a chị ỉ : …… T nh Đ ng Nai.ỉ ồ
- Tài kho n ả : …… t i ……ạ
- Đi n tho iệ ạ : 0613. Fax: 0613.
- E-mail : quanly…@gmail.com
2. Nhà th u (G i t t là bên B): ầ ọ ắ
- Đ i di nạ ệ : ông …… Ch c v : Giám Đ c. ứ ụ ố
- Đ a chị ỉ : ……
- Tài kho n : …… t i …….ả ạ
- Mã s thuố ế : 3600281..
- Đi n tho iệ ạ : 0613. Fax: 0613.
- E-mail :
Ch đ u t và Nhà th u đ c g i riêng là ủ ầ ư ầ ượ ọ Bên và g i chung là ọCác Bên.
Các Bên t i đây th ng nh t th a thu n nh sau:ạ ố ấ ỏ ậ ư
Đi u 1: ềH s h p đ ng và th tồ ơ ợ ồ ứ ự u tiên c a các tài li u:ư ủ ệ
H s h p đ ng là b ph n không tách r i c a h p đ ng, bao g m các Căn cồ ơ ợ ồ ộ ậ ờ ủ ợ ồ ồ ứ
ký k t h p đ ng (ph n I), các đi u kho n, đi u ki n c a h p đ ng này và các tài li uế ợ ồ ầ ề ả ề ệ ủ ợ ồ ệ
sau:
- Thông báo trúng th u;ầ
- H s m i th u c a Ch đ u t ;ồ ơ ờ ầ ủ ủ ầ ư
- H s d th u c a nhà th u; ồ ơ ự ầ ủ ầ
- Các ch d n k thu t, các b n v thi t k , đi u ki n tham chi u ...ỉ ẫ ỹ ậ ả ẽ ế ế ề ệ ế
- B o đ m th c hi n h p đ ng.ả ả ự ệ ợ ồ
- Các tài li u khác, ph l c kh i l ng d th u;ệ ụ ụ ố ượ ự ầ
- Ph l c b sung trong quá trình th c hi n H p đ ng (n u có).ụ ụ ổ ự ệ ợ ồ ế
Đi uề 2: Các qui đ nh chung:ị
- H p đ ng ch u s đi u ti t c a h th ng pháp lu t c a n c C ng hoà Xã h iợ ồ ị ự ề ế ủ ệ ố ậ ủ ướ ộ ộ
Ch nghĩa Vi t Nam và các văn b n h ng d n có liên quan.ủ ệ ả ướ ẫ
- Ngôn ng s d ng là ti ng Vi t Nam.ữ ử ụ ế ệ
- Không bên nào đ c chuy n nh ng toàn b ho c m t ph n H p đ ng ho cượ ể ượ ộ ặ ộ ầ ợ ồ ặ
b t c ph n l i ích ho c quy n l i trong theo H p đ ng. ấ ứ ầ ợ ặ ề ợ ợ ồ
- N u m t Bên phát hi n th y l i ho c sai sót v m t k thu t trong m t tài li uế ộ ệ ấ ỗ ặ ề ặ ỹ ậ ộ ệ
đã chu n b đ dùng thi công công trình, thì Bên đó ph i thông báo ngay cho Bên kia bi tẩ ị ể ả ế
nh ng l i ho c sai sót này.ữ ỗ ặ
Trang 2/13

- Ngo i tr tr ng h p c n thi t đ th c hi n theo nghĩa v ho c tuân theo cácạ ừ ườ ợ ầ ế ể ự ệ ụ ặ
qui đ nh c a pháp lu t, c hai bên đ u ph i xem các chi ti t c a H p đ ng là bí m t vàị ủ ậ ả ề ả ế ủ ợ ồ ậ
c a riêng mình. Nhà th u không đ c xu t b n, cho phép xu t b n hay đ l b t kỳ chiủ ầ ượ ấ ả ấ ả ể ộ ấ
ti t nào c a công trình trên m i sách báo th ng m i ho c k thu t ho c m t n i nàoế ủ ọ ươ ạ ặ ỹ ậ ặ ộ ơ
khác mà không có s th a thu n tr c đó c a Ch đ u t .ự ỏ ậ ướ ủ ủ ầ ư
- Ch đ u tủ ầ ư, Nhà th u khi th c hi n H p đ ng, ph i tuân th pháp lu t hi nầ ự ệ ợ ồ ả ủ ậ ệ
hành c a n c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam. Các bên ph i:ủ ướ ộ ộ ủ ệ ả
+ Ch đ u t ph i đ m b o đi u ki n kh i công công trình theo qui đ nh c aủ ầ ư ả ả ả ề ệ ở ị ủ
pháp lu t;ậ
+ Nhà th u ph i thông báo, n p t t c các lo i thu , l phí, phí và có t t c gi yầ ả ộ ấ ả ạ ế ệ ấ ả ấ
phép và phê chu n, theo qui đ nh c a pháp lu t liên quan đ n thi công xây d ng, hoànẩ ị ủ ậ ế ự
thành công trình và s a ch a sai sót; Nhà th u ph i b i th ng và gánh ch u thi t h iử ữ ầ ả ồ ườ ị ệ ạ
cho Ch đ u t nh ng h u qu do sai sót vì không tuân th pháp lu t c a mình gây ra.ủ ầ ư ữ ậ ả ủ ậ ủ
Đi uề 3: N i dung và kh i l ng công vi c c a h p đ ng xây d ng:ộ ố ượ ệ ủ ợ ồ ự
Nhà th u s th c hi n vi c thi công xây d ng gói th u (xây l p) thu c d ánầ ẽ ự ệ ệ ự ầ ắ ộ ự
…… đ c mô t trong h s m i th u, trên c s giá h p đ ng theo Đi u 4. Các côngượ ả ồ ơ ờ ầ ơ ở ợ ồ ề
vi c thi công nói trên đ c g i chung là ệ ượ ọ Công vi cệ s đ c th c hi n phù h p v i cácẽ ượ ự ệ ợ ớ
yêu c u c a h p đ ng và đáp ng đ c yêu c u c a ch đ u t m t cách h p lý, v iầ ủ ợ ồ ứ ượ ầ ủ ủ ầ ư ộ ợ ớ
m c đích cu i cùng là cung c p cho ch đ u t m t công trình hoàn ch nh, an toàn vàụ ố ấ ủ ầ ư ộ ỉ
v n hành m t cách hi u qu . Nhà th u ph i:ậ ộ ệ ả ầ ả
3.1. Thi công xây d ng công trình nh đ c mô t trong H s m i th u c aự ư ượ ả ồ ơ ờ ầ ủ
Ch đ u t ;ủ ầ ư
3.2. Cung c p ho c thu x p đ cung c p t t c các lao đ ng, qu n lý, thi t b vàấ ặ ế ể ấ ấ ả ộ ả ế ị
v t t c n thi t đ th c hi n công vi c ngo i tr tr ng h p đ c bi t đ c qui đ nhậ ư ầ ế ể ự ệ ệ ạ ừ ườ ợ ặ ệ ượ ị
trong h p đ ng; ợ ồ
3.3. Thi t l p các qui trình, các h th ng qu n lý, báo cáo đ y đ nh m ki mế ậ ệ ố ả ầ ủ ằ ể
soát ch t l ng và ti n đ c a ấ ượ ế ộ ủ Công vi cệ m t cách ch t ch và cung c p cho Ch đ uộ ặ ẽ ấ ủ ầ
t đ y đ các thông tin đ có th đánh giá ti n đ th c t c a ư ầ ủ ể ể ế ộ ự ế ủ Công vi cệ m t cách đ cộ ộ
l p;ậ
3.4. Thi công xây d ng t t c các công trình t m và duy trì t t c các h ng m cự ấ ả ạ ấ ả ạ ụ
đó m t cách an toàn và hi u qu cho vi c th c hi n ộ ệ ả ệ ự ệ Công vi cệ cho đ n khi chúng đ cế ượ
đ a ra kh i công tr ng ho c hoàn tr theo yêu c u c a h p đ ng;ư ỏ ườ ặ ả ầ ủ ợ ồ
3.5. Cung c p t t c các thi t b và d ch v khác c n thi t đ đ t đ c nghi mấ ấ ả ế ị ị ụ ầ ế ể ạ ượ ệ
thu bàn giao công trình theo h p đ ng;ợ ồ
3.6. Luôn luôn th c hi n ự ệ Công vi cệ m t cách an toàn B t kỳ ho t đ ng nàoộ ấ ạ ộ
không đ c nêu rõ t i Đi u này nh ng có th suy di n t h p đ ng là c n thi t đượ ạ ề ư ể ễ ừ ợ ồ ầ ế ể
hoàn thành Công vi cệ thì Nhà th u s th c hi n và chi phí cho công vi c đó đ c coiầ ẽ ự ệ ệ ượ
nh là đã tính trong giá h p đ ng.ư ợ ồ
Đi u 4: Yêu c u v ch t l ng s n ph m và nghi m thu, bàn giao s n ph m h pề ầ ề ấ ượ ả ẩ ệ ả ẩ ợ
đ ng xây d ng:ồ ự
1. Yêu c u v ch t l ng s n ph m c a h p đ ng xây d ng:ầ ề ấ ượ ả ẩ ủ ợ ồ ự
a) Ch t l ng s n ph m c a h p đ ng xây d ng ph i tuân th và đáp ng cácấ ượ ả ẩ ủ ợ ồ ự ả ủ ứ
yêu c u v ch t l ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004ầ ề ấ ượ ị ủ ị ị
c a Chính ph và Ngh đ nh 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 c a Chính ph s a đ i, bủ ủ ị ị ủ ủ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP v Qu n lý ch t l ng công trìnhộ ố ề ủ ị ị ố ề ả ấ ượ
xây d ng.ự
b) Đ i v i thi t b , hàng hóa nh p kh u ngoài quy đ nh t i đi m a kho n này cònố ớ ế ị ậ ẩ ị ạ ể ả
ph i quy đ nh v ngu n g c, xu t x .ả ị ề ồ ố ấ ứ
Trang 3/13

2. Nghi m thu, bàn giao s n ph m các công vi c hoàn thành:ệ ả ẩ ệ
a) Các th a thu n v quy trình nghi m thu, bàn giao c a các bên tham gia h pỏ ậ ề ệ ủ ợ
đ ng ph i tuân th đúng các quy đ nh t i Đi u 23 c a Ngh đ nh 209/2004/NĐ-CP ngàyồ ả ủ ị ạ ề ủ ị ị
16/12/2004 c a Chính ph v Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng;ủ ủ ề ả ấ ượ ự
b) Nghi m thu công vi c xây d ng; B ph n công trình, giai đo n thi công xâyệ ệ ự ộ ậ ạ
d ng và Nghi m thu hoàn thành công trình đ a vào s d ng Ch đ u t và Nhà th uự ệ ư ử ụ ủ ầ ư ầ
ph i đ m b o th c hi n đúng các quy đ nh t i Đi u 24, Đi u 25 và Đi u 26 c a Nghả ả ả ự ệ ị ạ ề ề ề ủ ị
đ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v Qu n lý ch t l ng côngị ủ ủ ề ả ấ ượ
trình xây d ng (v căn c nghi m thu công vi c; N i dung và trình t nghi m thu;ự ề ứ ệ ệ ộ ự ệ
Thành ph n tr c ti p nghi m thu)ầ ự ế ệ
c) Các bên ch đ c nghi m thu, bàn giao các s n ph m đáp ng yêu c u v ch tỉ ượ ệ ả ẩ ứ ầ ề ấ
l ng theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;ượ ị ạ ả ề
d) Đ i v i nh ng công vi c theo yêu c u ph i đ c nghi m thu tr c khiố ớ ữ ệ ầ ả ượ ệ ướ
chuy n qua các công vi c khác, bên nh n th u ph i thông báo tr c cho bên giao th uể ệ ậ ầ ả ướ ầ
đ nghi m thu;ể ệ
đ) Đ i v i các s n ph m sai sót (ch a b o đ m yêu c u c a h p đ ng) thì ph iố ớ ả ẩ ư ả ả ầ ủ ợ ồ ả
đ c s a ch a, tr ng h p không s a ch a đ c thì ph i lo i b . Bên nào gây ra saiượ ử ữ ườ ợ ử ữ ượ ả ạ ỏ
sót thì bên đó ph i ch u toàn b chi phí liên quan đ n s a ch a, ki m đ nh l i và các chiả ị ộ ế ử ữ ể ị ạ
phí liên quan đ n vi c kh c ph c sai sót, cũng nh ti n đ th c hi n h p đ ng.ế ệ ắ ụ ư ế ộ ự ệ ợ ồ
Đi uề 5: Giá h p đ ng, t m ng, b o đ m th c hi n h p đ ng, thanh toán, quy tợ ồ ạ ứ ả ả ự ệ ợ ồ ế
toán và thanh lý h p đ ng xây d ng:ợ ồ ự
1. Giá h p đ ng:ợ ồ
T ng giá tr h p đ ng là : ổ ị ợ ồ : …… đ ngồ
B ng ch : …… đ ng./.ằ ữ ồ
a, Hình th c h p đ ng: H p đ ng tr n gói.ứ ợ ồ ợ ồ ọ
b, Giá h p đ ng trên không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ iợ ồ ổ ố ự ệ ợ ồ ố
v i kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t, tr tr ng h p có bớ ố ượ ệ ộ ạ ợ ồ ế ừ ườ ợ ổ
sung kh i l ng theo quy đ nh sau: (ch áp đ i v i h p đ ng tr n gói và h p đ ng theoố ượ ị ỉ ố ớ ợ ồ ọ ợ ồ
t l %)ỷ ệ
Tr ng h p có phát sinh h p lý nh ng công vi c ngoài ph m vi h p đ ng đã kýườ ợ ợ ữ ệ ạ ợ ồ
(kh i l ng n m ngoài ph m vi công vi c ph i th c hi n theo thi t k ). Khi đi uố ượ ằ ạ ệ ả ự ệ ế ế ề
ch nh kh i l ng mà không làm thay đ i m c tiêu đ u t ho c không v t t ng m cỉ ố ượ ổ ụ ầ ư ặ ượ ổ ứ
đ u t đ c phê duy t thì ch đ u t và nhà th u tính toán, th a thu n và ký k t phầ ư ượ ệ ủ ầ ư ầ ỏ ậ ế ụ
l c b sung h p đ ng; tr ng h p làm v t t ng m c đ u t đ c phê duy t thì ph iụ ổ ợ ồ ườ ợ ượ ổ ứ ầ ư ượ ệ ả
đ c Ng i có th m quy n quy t đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh; tr ng h p th aượ ườ ẩ ề ế ị ầ ư ế ị ườ ợ ỏ
thu n không đ c thì kh i l ng các công vi c phát sinh đó s hình thành gói th u m i,ậ ượ ố ượ ệ ẽ ầ ớ
vi c l a ch n nhà th u đ th c hi n gói th u này theo quy đ nh hi n hành.ệ ự ọ ầ ể ự ệ ầ ị ệ
2 B o đ m th c hi n h p đ ngả ả ự ệ ợ ồ
Nhà th u ph i n p Ch ng thu b o lãnh th c hi n h p đ ng theo t l % đã đ cầ ả ộ ứ ả ự ệ ợ ồ ỷ ệ ượ
quy đ nh t i HSMT.ị ạ Ch ng th b o đ m th c hi n h p đ ng ph i đ c n p cho bênứ ư ả ả ự ệ ợ ồ ả ượ ộ
Ch đ u t tr c th i đi m h p đ ng có hi u l c, đ c Ch đ u t ch p nh nủ ầ ư ướ ờ ể ợ ồ ệ ự ượ ủ ầ ư ấ ậ . Nhà
th u ph i đ m b o r ng Ch ng th b o đ m th c hi n h p đ ng có giá tr và có hi uầ ả ả ả ằ ứ ư ả ả ự ệ ợ ồ ị ệ
l c t i khi Nhà th u đã thi công xong, hoàn thành công trình và s a ch a xong các saiự ớ ầ ử ữ
sót.
N u các đi u kho n c a B o đ m th c hi n nêu rõ ngày h t h n và Nhà th uế ề ả ủ ả ả ự ệ ế ạ ầ
ch a hoàn thành các nghĩa v c a h p đ ng vào th i đi m 03 ngày tr c ngày h t h n,ư ụ ủ ợ ồ ờ ể ướ ế ạ
Nhà th u s ph i gia h n giá tr c a B o đ m th c hi n cho t i khi công vi c đã đ cầ ẽ ả ạ ị ủ ả ả ự ệ ớ ệ ượ
hoàn thành và m i sai sót đã đ c s a ch a xong.ọ ượ ử ữ
Trang 4/13

3. T m ng:ạ ứ Vi c t m ng đ c th c hiên khi đ c nhà n c ghi k h ach v n.ệ ạ ứ ượ ự ượ ướ ế ọ ố
- Sau khi ký h p đ ng và nhà th u tri n khai thi công, Ch đ u t s ng tr cợ ồ ầ ể ủ ầ ư ẽ ứ ướ
cho Nhà th u s ti n b ng ầ ố ề ằ 30% giá tr h p đ ng. ị ợ ồ
- S ti n t m ng này s đ c Ch đ u t thu h i ngay l n thanh toán đ uố ề ạ ứ ẽ ượ ủ ầ ư ồ ở ầ ầ
tiên và các l n thanh toán ti p theo và thu h i h t khi thanh toán đ t 80% giá h p đ ng. ầ ế ồ ế ạ ợ ồ
- Ti n t m ng s đ c thu h i b ng cách gi m tr trong các l n thanh toán. Tề ạ ứ ẽ ượ ồ ằ ả ừ ầ ỷ
l gi m tr thu h i t ng ng v i giá tr kh i l ng th c hi n trong các l n thanh tóan.ệ ả ừ ồ ươ ứ ớ ị ố ượ ự ệ ầ
- Tr ng h p t m ng v n ch a đ c hoàn tr tr c khi ký biên b n nghi mườ ợ ạ ứ ẫ ư ượ ả ướ ả ệ
thu công trình và tr c khi ch m d t H p đ ng, khi đó toàn b s ti n t m ng ch aướ ấ ứ ợ ồ ộ ố ề ạ ứ ư
thu h i đ c này s là n đ n h n và Nhà th u ph i ch u trách nhi m thanh toán choồ ượ ẽ ợ ế ạ ầ ả ị ệ
Ch đ u t .ủ ầ ư
4. Thanh toán:
Ch đ u t s thanh toán cho Nhà th u khi nh n đ c đ h s thanh toán đãủ ầ ư ẽ ầ ậ ượ ủ ồ ơ
đ c A-B xác nh n và đ c Nhà n c ghi k h ach v n.ượ ậ ượ ướ ế ọ ố
- Hình th c thanh toán: b ng chuy n kho n.ứ ằ ể ả
- Đ ng ti n áp d ng đ thanh toán: Đ ng Vi t Nam.ồ ề ụ ể ồ ệ
- Ti n đ thanh toán: ế ộ
+ Ch đ u t ủ ầ ư s thanh toán theo kh i l ng công vi c hoàn thành c a t ng h ngẽ ố ượ ệ ủ ừ ạ
m c sau khi đã đ c t ch c nghi m thu, th ng nh t kh i l ng th c hi n. ụ ượ ổ ứ ệ ố ấ ố ượ ự ệ
+ Sau khi công trình hoàn thành nghi m thu bàn giao chính th c đ a vào khai thácệ ứ ư
s d ng thì ử ụ Nhà th u ầs đ c thanh toán 95% giá tr công trình. Giá tr còn l i s đ cẽ ượ ị ị ạ ẽ ượ
thanh toán khi Nhà th u hoàn thành vi c b o hành.ầ ệ ả
- Th i h n thanh toán: Trong th i h n 7 ngày làm vi c k t khi nh n đ h sờ ạ ờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ
thanh toán h p l c a nhà th u, ợ ệ ủ ầ Ch đ u t ủ ầ ư hòan thành các th t c và chuy n t i củ ụ ể ớ ơ
quan c p phát v n đ thanh toán cho ấ ố ể Nhà th uầ.
- H s thanh toán: ồ ơ
Biên b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành trong giai đo n thanh toán có xácả ệ ố ượ ạ
nh n c a đ i di n bên giao th u ho c đ i di n t v n (n u có) và đ i di n bên nh nậ ủ ạ ệ ầ ặ ạ ệ ư ấ ế ạ ệ ậ
th u; biên b n nghi m thu kh i l ng này là b n xác nh n hoàn thành công trình, h ngầ ả ệ ố ượ ả ậ ạ
m c công trình, kh i l ng công vi c phù h p v i ph m vi công vi c ph i th c hi nụ ố ượ ệ ợ ớ ạ ệ ả ự ệ
theo h p đ ng (phù h p v i ph m vi công vi c ph i th c hi n theo thi t k ) mà khôngợ ồ ợ ớ ạ ệ ả ự ệ ế ế
c n xác nh n kh i l ng hoàn thành chi ti t;ầ ậ ố ượ ế
B ng tính giá tr kh i l ng phát sinh (n u có) ngoài ph m vi h p đ ng đã ký k tả ị ố ượ ế ạ ợ ồ ế
có xác nh n c a đ i di n bên giao th u ho c đ i di n t v n (n u có) và đ i di n bênậ ủ ạ ệ ầ ặ ạ ệ ư ấ ế ạ ệ
nh n th u;ậ ầ
Đ ngh thanh toán c a bên nh n th u c n th hi n các n i dung: giá tr kh iề ị ủ ậ ầ ầ ể ệ ộ ị ố
l ng hoàn thành theo h p đ ng, giá tr kh i l ng các công vi c phát sinh (n u có),ượ ợ ồ ị ố ượ ệ ế
gi m tr ti n t m ng, giá tr đ ngh thanh toán trong giai đo n sau khi đã bù tr cácả ừ ề ạ ứ ị ề ị ạ ừ
kho n này có xác nh n c a đ i di n bên giao th u và đ i di n bên nh n th u.ả ậ ủ ạ ệ ầ ạ ệ ậ ầ
5. Quy t toán h p đ ng:ế ợ ồ
Trong vòng 45 ngày sau khi nh n đ c Biên b n nghi m thu và xác nh n c aậ ượ ả ệ ậ ủ
Ch đ u t r ng Nhà th u đã hoàn thành t t c các nghĩa v theo qui đ nh c a h pủ ầ ư ằ ầ ấ ả ụ ị ủ ợ
đ ng thì Nhà th u s trình cho Ch đ u t 05 b d th o quy t toán h p đ ng v i cácồ ầ ẽ ủ ầ ư ộ ự ả ế ợ ồ ớ
tài li u trình bày chi ti t trong b h s quy t toán bao g m:ệ ế ộ ồ ơ ế ồ
a) Biên b n nghi m thu hoàn thành toàn b công vi c thu c ph m vi h p đ ng;ả ệ ộ ệ ộ ạ ợ ồ
b) B n xác nh n giá tr kh i l ng công vi c phát sinh (n u có) ngoài ph m viả ậ ị ố ượ ệ ế ạ
h p đ ng;ợ ồ
Trang 5/13