C NG HÒA H I CH NGHĨAVI T NAM
Đ c l p - T Do - H nh Pc
–––––––––––––––––––––––––
, ngày tháng năm 2010
H P Đ NG THI NGY D NG
S : /2010/HĐTCXD
V vi c: Thi công – Xây D ng
I TH U S 10 (XÂY L P):
THU C D ÁN:
GI A
Trang 1/13
Ph n 1- Các căn c k t h p đ ng ế
- Căn c Lu t xây d ng ngày 26/02/2003 c a Qu c h i XI kỳ h p th 4;
- Căn c lu t đ u th u ngày 29/12/2005, c a Qu c h i khóa 11;
- Căn c Ngh đ nh s 85/2008/NĐ-CP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v h ng ướ
d n thinh Lu t đ u th u và l a ch n nhà th u theo Lu t xây d ng;
- Căn c Ngh đ nh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Cnh ph v qu n lý d
án đ u t xây d ng công trình ư ;
- Căn c Ngh đ nh s 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 c a Chính ph v h p đ ng
trong ho t đ ng xây d ng ;
- Căn c quy t đ nh s /QĐ-BQL ngày / /2010 V/v phê duy t k t qu ch đ nh th u. ế ế
Ph n 2- Các đi u kho n và đi u ki n c a h p đ ng
Hôm nay, ngày 20 tháng 7 năm 2010 t i ……, chúng tôi g mc bên d i đây: ướ
1. Ch đ u t (g i t t là bên A) ư :
- Tên giao d ch : …….
- Đ i di n là ông: …… Ch c v : Giám Đ c.
- Đ a ch : …… T nh Đ ng Nai.
- Tài kho n : …… t i ……
- Đi n tho i : 0613. Fax: 0613.
- E-mail : quanly…@gmail.com
2. Nhà th u (G i t t là bên B):
- Đ i di n : ông …… Ch c v : Giám Đ c.
- Đ a ch : ……
- Tài kho n : …… t i …….
- Mã s thu ế : 3600281..
- Đi n tho i : 0613. Fax: 0613.
- E-mail :
Ch đ u t và N th u đ c g i riêng là ư ượ Bên g i chung Các Bên.
c Bên t i đây th ng nh t th a thu n nh sau: ư
Đi u 1: H s h p đ ng và th t ơ u tiên c a các tài li u:ư
H s h p đ ng là b ph n không ch r i c a h p đ ng, bao g m các Căn c ơ
ký k t h p đ ng (ph n I), c đi u kho n, đi u ki n c a h p đ ng này và các tài li uế
sau:
- Thông báo trúng th u;
- H s m i th u c a Ch đ u t ; ơ ư
- H s d th u c a nhà th u; ơ
- Các ch d n k thu t, các b n v thi t k , đi u ki n tham chi u ... ế ế ế
- B o đ m th c hi n h p đ ng.
- Các tài li u khác, ph l c kh i l ng d th u; ượ
- Ph l c b sung trong quá trình th c hi n H p đ ng (n u có). ế
Đi u 2:c qui đ nh chung:
- H p đ ng ch u s đi u ti t c a h th ng pháp lu t c a n c C ng hoà Xã h i ế ướ
Ch nghĩa Vi t Nam và các văn b n h ng d n có liên quan. ướ
- Ngôn ng s d ng là ti ng Vi t Nam. ế
- Kng bên nào đ c chuy n nh ng toàn b ho c m t ph n H p đ ng ho cượ ượ
b t c ph n l i ích ho c quy n l i trong theo H p đ ng.
- N u m t Bên phát hi n th y l i ho c sai sót v m t k thu t trong m t tài li uế
đã chu n b đ ng thi công công trình, thì Bên đó ph i thông báo ngay cho Bên kia bi t ế
nh ng l i ho c sai sót này.
Trang 2/13
- Ngo i tr tr ng h p c n thi t đ th c hi n theo nghĩa v ho c tuân theo các ườ ế
qui đ nh c a pháp lu t, c hai bên đ u ph i xem các chi ti t c a H p đ ng là bí m t và ế
c a riêng mình. Nth u không đ c xu t b n, cho phép xu t b n hay đ l b t kỳ chi ượ
ti t nào c a công trình trên m i sách báo th ng m i ho c k thu t ho c m t n i nàoế ươ ơ
khác mà không có s th a thu n tr c đó c a Ch đ u t . ướ ư
- Ch đ u t ư, Nhà th u khi th c hi n H p đ ng, ph i tuân th pháp lu t hi n
nh c a n c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam. Các bên ph i: ướ
+ Ch đ u t ph i đ m b o đi u ki n kh i công công trình theo qui đ nh c a ư
pháp lu t;
+ Nhà th u ph i thông báo, n p t t c các lo i thu , l phí, phí và có t t c gi y ế
phép và phê chu n, theo qui đ nh c a pp lu t liên quan đ n thi công xây d ng, hoàn ế
thành công trình s a ch a sai sót; N th u ph i b i th ng gánh ch u thi t h i ườ
cho Ch đ u t nh ng h u qu do sai sót vì không tuân th pháp lu t c a mình gây ra. ư
Đi u 3: N i dung và kh i l ng công vi c c a h p đ ng xây d ng: ượ
Nhà th u s th c hi n vi c thi công xây d ng gói th u (xây l p) thu c d án
…… đ c mô t trong h s m i th u, trên c s giá h p đ ng theo Đi u 4. Các côngượ ơ ơ
vi c thi ng nói trên đ c g i chung là ượ ng vi c s đ c th c hi n phù h p v i các ượ
u c u c a h p đ ngđáp ng đ c yêu c u c a ch đ u t m t cách h p lý, v i ượ ư
m c đích cu i cùng cung c p cho ch đ u t m t ng trình hoàn ch nh, an toàn ư
v n hành m t cách hi u qu . Nhà th u ph i:
3.1. Thi công xây d ng ng trình nh đ c t trong H s m i th u c a ư ượ ơ
Ch đ u t ; ư
3.2. Cung c p ho c thu x p đ cung c p t t c các lao đ ng, qu n lý, thi t b ế ế
v t t c n thi t đ th c hi n công vi c ngo i tr tr ng h p đ c bi t đ c qui đ nh ư ế ườ ượ
trong h p đ ng;
3.3. Thi t l p các qui trình, các h th ng qu n , báo o đ y đ nh m ki mế
soát ch t l ng và ti n đ c a ượ ế Công vi c m t cách ch t ch và cung c p cho Ch đ u
t đ y đ các thông tin đ th đánh giá ti n đ th c t c a ư ế ế Công vi c m t cách đ c
l p;
3.4. Thi công y d ng t t c c ng trình t m và duy tt t c các h ng m c
đó m t cách an toàn và hi u qu cho vi c th c hi n Công vi c cho đ n khi chúng đ cế ượ
đ a ra kh i công tr ng ho c hn tr theou c u c a h p đ ng;ư ườ
3.5. Cung c p t t c các thi t b và d ch v khác c n thi t đ đ t đ c nghi m ế ế ượ
thun giao công trình theo h p đ ng;
3.6. Luôn luôn th c hi n Công vi c m t cách an toàn B t kỳ ho t đ ng o
không đ c nêu t i Đi u này nh ng th suy di n t h p đ ng c n thi t đượ ư ế
hoàn thành Công vi c thì Nhà th u s th c hi n chi p cho ng vi c đó đ c coi ượ
nh đã tính trong giá h p đ ng.ư
Đi u 4: Yêu c u v ch t l ng s n ph m và nghi m thu, bàn giao s n ph m h p ượ
đ ngy d ng:
1. Yêu c u v ch t l ng s n ph m c a h p đ ngy d ng: ượ
a) Ch t l ng s n ph m c a h p đ ng xây d ng ph i tuân th và đáp ng các ượ
u c u v ch t l ng theo quy đ nh c a Ngh đ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 ượ
c a Chính ph và Ngh đ nh 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 c a Chính ph s a đ i, b
sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP v Qu n lý ch t l ng công trình ượ
y d ng.
b) Đ i v i thi t b , hàng hóa nh p kh u ngoài quy đ nh t i đi m a kho n này còn ế
ph i quy đ nh v ngu n g c, xu t x .
Trang 3/13
2. Nghi m thu, bàn giao s n ph m các công vi c hoàn thành:
a) Các th a thu n v quy trình nghi m thu, n giao c a các bên tham gia h p
đ ng ph i tuân th đúng các quy đ nh t i Đi u 23 c a Ngh đ nh 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 c a Chính ph v Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng; ượ
b) Nghi m thu ng vi c y d ng; B ph n công trình, giai đo n thi ng xây
d ng Nghi m thu hoàn thành công trình đ a o s d ng Ch đ u t N th u ư ư
ph i đ m b o th c hi n đúng c quy đ nh t i Đi u 24, Đi u 25 Đi u 26 c a Ngh
đ nh 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v Qu n ch t l ng công ượ
trình y d ng (v căn c nghi m thu ng vi c; N i dung trình t nghi m thu;
Thành ph n tr c ti p nghi m thu) ế
c) Các bên ch đ c nghi m thu, bàn giao các s n ph m đáp ng yêu c u v ch t ượ
l ng theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;ượ
d) Đ i v i nh ng công vi c theo yêu c u ph i đ c nghi m thu tr c khi ượ ướ
chuy n qua c công vi c khác, n nh n th u ph i thông báo tr c cho n giao th u ướ
đ nghi m thu;
đ) Đ i v i các s n ph m sai sót (ch a b o đ m yêu c u c a h p đ ng) thì ph i ư
đ c s a ch a, tr ng h p không s a ch a đ c thì ph i lo i b . Bên nào y ra saiượ ườ ượ
sót thì bên đó ph i ch u toàn b chi phí liên quan đ n s a ch a, ki m đ nh l i và các chi ế
phí liên quan đ n vi c kh c ph c sai sót, cũng nh ti n đ th c hi n h p đ ng.ế ư ế
Đi u 5: Giá h p đ ng, t m ng, b o đ m th c hi n h p đ ng, thanh toán, quy t ế
toán và thanh lý h p đ ng xây d ng:
1. Gh p đ ng:
T ng giá tr h p đ ng là : : …… đ ng
B ng ch : …… đ ng./.
a, Hình th c h p đ ng: H p đ ng tr n gói.
b, Giá h p đ ng trên không thay đ i trong su t quá trình th c hi n h p đ ng đ i
v i kh i l ng các công vi c thu c ph m vi h p đ ng đã ký k t, tr tr ng h p có b ượ ế ườ
sung kh i l ng theo quy đ nh sau: (ch áp đ i v i h p đ ng tr ni và h p đ ng theo ượ
t l %)
Tr ng h p phát sinh h p nh ng công vi c ngoài ph m vi h p đ ng đã ườ
(kh i l ng n m ngoài ph m vi công vi c ph i th c hi n theo thi t k ). Khi đi u ượ ế ế
ch nh kh i l ng không làm thay đ i m c tiêu đ u t ho c không v t t ng m c ượ ư ượ
đ u t đ c phê duy t thì ch đ u t nhà th u tính toán, th a thu n và ký k t ph ư ượ ư ế
l c b sung h p đ ng; tr ng h p làm v t t ng m c đ u t đ c phê duy t thì ph i ườ ượ ư ượ
đ c Ng i th m quy n quy t đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh; tr ng h p th aượ ườ ế ư ế ườ
thu n không đ c thì kh i l ng các công vi c phát sinh đó s hình thành gói th u m i, ượ ượ
vi c l a ch n nhà th u đ th c hi n gói th u này theo quy đ nh hi n hành.
2 B o đ m th c hi n h p đ ng
Nhà th u ph i n p Ch ng thu b o lãnh th c hi n h p đ ng theo t l % đã đ c ượ
quy đ nh t i HSMT. Ch ng th b o đ m th c hi n h p đ ng ph i đ c n p cho bên ư ượ
Ch đ u t tr c th i đi m h p đ ng có hi u l c, đ c Ch đ u t ch p nh n ư ướ ượ ư . N
th u ph i đ m b o r ng Ch ng th b o đ m th c hi n h p đ ng có gtr và có hi u ư
l c t i khi N th u đã thi công xong, hoàn thành công trình s a ch a xong c sai
sót.
N u các đi u kho n c a B o đ m th c hi n nêu ngày h t h n Nhà th uế ế
ch a hoàn thành các nghĩa v c a h p đ ng vào th i đi m 03 ngày tr c ngày h t h n,ư ư ế
Nhà th u s ph i gia h n giá tr c a B o đ m th c hi n cho t i khi công vi c đã đ c ượ
hoàn thành m i sai sót đã đ c s a ch a xong. ượ
Trang 4/13
3. T m ng: Vi c t m ng đ c th c hiên khi đ c nhà n c ghi k h ach v n. ượ ượ ướ ế
- Sau khi ký h p đ ng và nhà th u tri n khai thi công, Ch đ u t s ng tr c ư ướ
cho Nhà th u s ti n b ng 30% giá tr h p đ ng.
- S ti n t m ng y s đ c Ch đ u t thu h i ngay l n thanh toán đ u ượ ư
tiên vàc l n thanh toán ti p theo thu h i h t khi thanh toán đ t 80% giá h p đ ng. ế ế
- Ti n t m ng s đ c thu h i b ng cách gi m tr trong các l n thanh toán. T ượ
l gi m tr thu h i t ng ng v i giá tr kh i l ng th c hi n trong các l n thanh tóan. ươ ượ
- Tr ng h p t m ng v n ch a đ c hoàn tr tr c khi ký biên b n nghi mườ ư ượ ướ
thu ng trình tr c khi ch m d t H p đ ng, khi đó toàn b s ti n t m ng ch aướ ư
thu h i đ c y s n đ n h n N th u ph i ch u trách nhi m thanh toán cho ượ ế
Ch đ u t . ư
4. Thanh toán:
Ch đ u t s thanh toán cho Nhà th u khi nh n đ c đ h s thanh toán đã ư ượ ơ
đ c A-B xác nh n và đ c Nhà n c ghi k h ach v n.ượ ượ ướ ế
- Hình th c thanh toán: b ng chuy n kho n.
- Đ ng ti n áp d ng đ thanh toán: Đ ng Vi t Nam.
- Ti n đ thanh toán: ế
+ Ch đ u t ư s thanh toán theo kh i l ng công vi c hoàn thành c a t ng h ng ượ
m c sau khi đã đ c t ch c nghi m thu, th ng nh t kh i l ng th c hi n. ượ ượ
+ Sau khi ng trình hoàn thành nghi m thu bàn giao chính th c đ a vào khai thác ư
s d ng thì Nhà th u s đ c thanh toán 95% giá tr công trình. Giá tr còn l i s đ c ượ ượ
thanh toán khi Nhà th u hoàn thành vi c b o hành.
- Th i h n thanh toán: Trong th i h n 7 ngày m vi c k t khi nh n đ h s ơ
thanh toán h p l c a nhà th u, Ch đ u t ư an thành các th t c chuy n t i c ơ
quan c p phát v n đ thanh toán cho Nhà th u.
- H s thanh toán: ơ
Biên b n nghi m thu kh i l ng hoàn thành trong giai đo n thanh toán c ượ
nh n c a đ i di n bên giao th u ho c đ i di n t v n (n u có) đ i di n bên nh n ư ế
th u; biên b n nghi m thu kh i l ng này là b n xác nh n hoàn thành công trình, h ng ượ
m c công trình, kh i l ng ng vi c phù h p v i ph m vi công vi c ph i th c hi n ượ
theo h p đ ng (phù h p v i ph m vi công vi c ph i th c hi n theo thi t k ) mà không ế ế
c n xác nh n kh i l ng hoàn thành chi ti t; ượ ế
B ng tính giá tr kh i l ng phát sinh (n u có) ngoài ph m vi h p đ ng đã ký k t ượ ế ế
có xác nh n c a đ i di n bên giao th u ho c đ i di n t v n (n u có) và đ i di n bên ư ế
nh n th u;
Đ ngh thanh toán c a bên nh n th u c n th hi n các n i dung: giá tr kh i
l ng hoàn thành theo h p đ ng, g tr kh i l ng c công vi c phát sinh (n u có),ượ ượ ế
gi m tr ti n t m ng, gtr đ ngh thanh toán trong giai đo n sau khi đã tr các
kho n này có xác nh n c a đ i di n bên giao th u và đ i di n bên nh n th u.
5. Quy t toán h p đ ng:ế
Trong vòng 45 ngày sau khi nh n đ c Biên b n nghi m thu xác nh n c a ượ
Ch đ u t r ng Nhà th u đã hoàn thành t t c các nghĩa v theo qui đ nh c a h p ư
đ ng thì Nhà th u s trình cho Ch đ u t 05 b d th o quy t toán h p đ ng v i các ư ế
tài li u trình bày chi ti t trong b h s quy t toán bao g m: ế ơ ế
a) Biên b n nghi m thu hoàn thành toàn b ng vi c thu c ph m vi h p đ ng;
b) B n xác nh n giá tr kh i l ng ng vi c phát sinh (n u có) ngoài ph m vi ượ ế
h p đ ng;
Trang 5/13