
CHU N M C S 11Ẩ Ự Ố
H P NH T KINH DOANHỢ Ấ
(Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 100/2005/QĐ-BTCố ế ị ố
ngày 28/12/2005 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
QUY Đ NH CHUNGỊ
01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh và h ng d n các nguyên t cụ ủ ẩ ự ị ướ ẫ ắ
và ph ng pháp k toán vi c h p nh t kinh doanh theo ph ng pháp mua. Bên muaươ ế ệ ợ ấ ươ
ghi nh n tài s n, n ph i tr có th xác đ nh đ c, các kho n n ti m tàng theo giáậ ả ợ ả ả ể ị ượ ả ợ ề
tr h p lý t i ngày mua và ghi nh n l i th th ng m i.ị ợ ạ ậ ợ ế ươ ạ
02. Chu n m c này áp d ng cho vi c h ch toán h p nh t kinh doanh theoẩ ự ụ ệ ạ ợ ấ
ph ng pháp mua.ươ
03. Chu n m c này không áp d ng đ i v i:ẩ ự ụ ố ớ
a) H p nh t kinh doanh trong tr ng h p các doanh nghi p riêng bi t ho cợ ấ ườ ợ ệ ệ ặ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t đ c th c hi n d i hình th c liên doanh;ạ ộ ệ ượ ự ệ ướ ứ
b) H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ngợ ấ ế ệ ặ ạ ộ
kinh doanh cùng d i m t s ki m soát chung;ướ ộ ự ể
c) H p nh t kinh doanh liên quan đ n hai ho c nhi u doanh nghi p t ngợ ấ ế ặ ề ệ ươ
h ;ỗ
d) H p nh t kinh doanh trong tr ng h p các doanh nghi p riêng bi t ho cợ ấ ườ ợ ệ ệ ặ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t đ c h p nh t l i đ hình thành m t đ n vạ ộ ệ ượ ợ ấ ạ ể ộ ơ ị
báo cáo thông qua m t h p đ ng mà không xác đ nh đ c quy n s h u.ộ ợ ồ ị ượ ề ở ữ
Xác đ nh h p nh t kinh doanhị ợ ấ
04. H p nh t kinh doanh là vi c k t h p các doanh nghi p riêng bi t ho cợ ấ ệ ế ợ ệ ệ ặ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t thành m t đ n v báo cáo. K t qu c a ph nạ ộ ệ ộ ơ ị ế ả ủ ầ
l n các tr ng h p h p nh t kinh doanh là m t doanh nghi p (bên mua) n m đ cớ ườ ợ ợ ấ ộ ệ ắ ượ
quy n ki m soát m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh khác (bên b mua). N u m tề ể ộ ặ ề ạ ộ ị ế ộ
doanh nghi p n m quy n ki m soát m t ho c nhi u đ n v khác không ph i là cácệ ắ ề ể ộ ặ ề ơ ị ả
ho t đ ng kinh doanh thì vi c k t h p các đ n v này không ph i là h p nh t kinhạ ộ ệ ế ợ ơ ị ả ợ ấ
doanh. Khi m t doanh nghi p mua m t nhóm các tài s n ho c các tài s n thu nộ ệ ộ ả ặ ả ầ
nh ng không c u thành m t ho t đ ng kinh doanh thì ph i phân b giá phí c aư ấ ộ ạ ộ ả ổ ủ
nhóm tài s n đó cho các tài s n và n ph i tr có th xác đ nh riêng r trong nhómả ả ợ ả ả ể ị ẽ
tài s n đó d a trên giá tr h p lý t ng ng t i ngày mua.ả ự ị ợ ươ ứ ạ
05. H p nh t kinh doanh có th đ c th c hi n d i nhi u hình th c khácợ ấ ể ượ ự ệ ướ ề ứ
nhau nh : M t doanh nghi p có th mua c ph n c a m t doanh nghi p khác; muaư ộ ệ ể ổ ầ ủ ộ ệ
t t c tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác, gánh ch u các kho n n c a m tấ ả ả ầ ủ ộ ệ ị ả ợ ủ ộ
doanh nghi p khác; mua m t s tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác đ cùngệ ộ ố ả ầ ủ ộ ệ ể
hình thành nên m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh.Vi c mua, bán có th đ cộ ặ ề ạ ộ ệ ể ượ
th c hi n b ng vi c phát hành công c v n ho c thanh toán b ng ti n, các kho nự ệ ằ ệ ụ ố ặ ằ ề ả
t ng đ ng ti n ho c chuy n giao tài s n khác ho c k t h p các hình th c trên.ươ ươ ề ặ ể ả ặ ế ợ ứ
Các giao d ch này có th di n ra gi a các c đông c a các doanh nghi p tham giaị ể ễ ữ ổ ủ ệ
h p nh t ho c gi a m t doanh nghi p và các c đông c a doanh nghi p khác. H pợ ấ ặ ữ ộ ệ ổ ủ ệ ợ
nh t kinh doanh có th bao g m vi c thành l p m t doanh nghi p m i đ ki m soátấ ể ồ ệ ậ ộ ệ ớ ể ể
các doanh nghi p tham gia h p nh t ho c các tài s n thu n đã đ c chuy n giao,ệ ợ ấ ặ ả ầ ượ ể
ho c tái c c u m t ho c nhi u doanh nghi p tham gia h p nh t. ặ ơ ấ ộ ặ ề ệ ợ ấ
06. H p nh t kinh doanh có th s d n đ n quan h công ty m - công tyợ ấ ể ẽ ẫ ế ệ ẹ
con, trong đó bên mua s là công ty m và bên b mua s là công ty con. Tr ng h pẽ ẹ ị ẽ ườ ợ
này, bên mua s áp d ng Chu n m c này khi l p báo cáo tài chính h p nh t c aẽ ụ ẩ ự ậ ợ ấ ủ

mình. Công ty m s trình bày ph n s h u c a mình trong công ty con trên báo cáoẹ ẽ ầ ở ữ ủ
tài chính riêng c a mình nh là kho n đ u t vào công ty con (Theo quy đ nh t iủ ư ả ầ ư ị ạ
Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t và k toán các kho n đ u tẩ ự ế ố ợ ấ ế ả ầ ư
vào công ty con”).
07. H p nh t kinh doanh có th liên quan đ n vi c mua tài s n thu n, baoợ ấ ể ế ệ ả ầ
g m c l i th th ng m i (n u có) c a m t doanh nghi p khác mà không ph i làồ ả ợ ế ươ ạ ế ủ ộ ệ ả
vi c mua c ph n doanh nghi p đó. H p nh t kinh doanh theo hình th c nàyệ ổ ầ ở ệ ợ ấ ứ
không d n đ n quan h công ty m - công ty con. ẫ ế ệ ẹ
08. H p nh t kinh doanh trong chu n m c này bao g m c vi c h p nh tợ ấ ẩ ự ồ ả ệ ợ ấ
kinh doanh trong đó m t doanh nghi p đ c n m quy n ki m soát đ i v i cácộ ệ ượ ắ ề ể ố ớ
doanh nghi p khác nh ng ngày n m quy n ki m soát (ngày mua) không trùng v iệ ư ắ ề ể ớ
ngày n m quy n s h u (ngày trao đ i). Tr ng h p này có th phát sinh khi bênắ ề ở ữ ổ ườ ợ ể
đ c đ u t đ ng ý v i tho thu n mua l i c phi u v i m t s nhà đ u t và doượ ầ ư ồ ớ ả ậ ạ ổ ế ớ ộ ố ầ ư
đó quy n ki m soát c a bên đ c đ u t thay đ i.ề ể ủ ượ ầ ư ổ
09. Chu n m c này không quy đ nh v k toán các kho n v n góp liên doanhẩ ự ị ề ế ả ố
c a các bên góp v n liên doanh (theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 08 “Thôngủ ố ị ạ ẩ ự ế ố
tin tài chính v nh ng kho n v n góp liên doanh”).ề ữ ả ố
H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ch u s ki m soát chungợ ấ ế ệ ị ự ể
10. H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ngợ ấ ế ệ ặ ạ ộ
kinh doanh ch u s ki m soát chung là h p nh t kinh doanh, trong đó t t c cácị ự ể ợ ấ ấ ả
doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soátệ ặ ạ ộ ợ ấ ị ự ể
lâu dài b i cùng m t bên ho c nhi u bên k c tr c ho c sau khi h p nh t kinhở ộ ặ ề ể ả ướ ặ ợ ấ
doanh và vi c ki m soát là lâu dài.ệ ể
11. Nhóm cá nhân có quy n ki m soát m t doanh nghi p khác khi h cóề ể ộ ệ ọ
quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p nh m thuề ố ạ ộ ủ ệ ằ
đ c l i ích kinh t t các ho t đ ng c a doanh nghi p đó, theo tho thu n h pượ ợ ế ừ ạ ộ ủ ệ ả ậ ợ
đ ng. Do đó, vi c h p nh t kinh doanh theo hình th c này s không thu c ph m viồ ệ ợ ấ ứ ẽ ộ ạ
áp d ng c a chu n m c này trong tr ng h p cùng m t nhóm cá nhân có quy n l iụ ủ ẩ ự ườ ợ ộ ề ợ
chung cao nh t chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a t ng đ n v thamấ ố ạ ộ ủ ừ ơ ị
gia h p nh t nh m đ t đ c l i ích t ho t đ ng c a các đ n v đó theo tho thu nợ ấ ằ ạ ượ ợ ừ ạ ộ ủ ơ ị ả ậ
h p đ ng và quy n l i chung cao nh t đó là lâu dài.ợ ồ ề ợ ấ
12. M t cá nhân ho c nhóm cá nhân có th cùng nhau ki m soát m t đ n vộ ặ ể ể ộ ơ ị
theo m t tho thu n h p đ ng mà cá nhân ho c nhóm cá nhân đó không ph i l p vàộ ả ậ ợ ồ ặ ả ậ
trình bày báo cáo tài chính theo quy đ nh c a chu n m c k toán. Vì v y, các đ n vị ủ ẩ ự ế ậ ơ ị
tham gia h p nh t không đ c coi nh m t ph n c a báo cáo tài chính h p nh t choợ ấ ượ ư ộ ầ ủ ợ ấ
vi c h p nh t kinh doanh c a các đ n v d i s ki m soát chung. ệ ợ ấ ủ ơ ị ướ ự ể
13. L i ích c a c đông thi u s trong t ng đ n v tham gia h p nh t tr cợ ủ ổ ể ố ừ ơ ị ợ ấ ướ
ho c sau khi h p nh t kinh doanh không liên quan đ n vi c xác đ nh h p nh t cóặ ợ ấ ế ệ ị ợ ấ
bao g m các đ n v d i s ki m soát chung không. M t trong nh ng đ n v thamồ ơ ị ướ ự ể ộ ữ ơ ị
gia h p nh t là công ty con không đ c trình bày trên báo cáo tài chính h p nh t c aợ ấ ượ ợ ấ ủ
t p đoàn theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t vàậ ị ạ ẩ ự ế ố ợ ấ
k toán các kho n đ u t vào công ty con” s không liên quan đ n vi c xác đ nhế ả ầ ư ẽ ế ệ ị
vi c h p nh t có liên quan đ n các đ n v d i s ki m soát chung.ệ ợ ấ ế ơ ị ướ ự ể
Các thu t ng trong Chu n m c này đ c hi u nh sau:ậ ữ ẩ ự ượ ể ư
Ngày mua: Là ngày mà bên mua có quy n ki m soát đ i v i bên b mua.ề ể ố ớ ị
Ngày ký k t: Là ngày ghi trên h p đ ng khi đ t đ c tho thu n gi aế ợ ồ ạ ượ ả ậ ữ
các bên tham gia h p nh t và ngày thông báo công khai trong tr ng h p côngợ ấ ườ ợ
ty niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. Tr ng h p mua mang tính thônế ị ườ ứ ườ ợ

tính, ngày s m nh t tho thu n gi a các bên h p nh t đ t đ c là ngày có đớ ấ ả ậ ữ ợ ấ ạ ượ ủ
các ch s h u c a bên b mua ch p thu n đ ngh c a bên mua v vi c n mủ ở ữ ủ ị ấ ậ ề ị ủ ề ệ ắ
quy n ki m soát c a bên b mua. ề ể ủ ị
Ho t đ ng kinh doanh: Là t p h p các ho t đ ng và tài s n đ c th cạ ộ ậ ợ ạ ộ ả ượ ự
hi n và qu n lý nh m m c đích:ệ ả ằ ụ
a) T o ra ngu n thu cho các nhà đ u t ; ho cạ ồ ầ ư ặ
b) Gi m chi phí cho nhà đ u t ho c mang l i l i ích kinh t khác tr cả ầ ư ặ ạ ợ ế ự
ti p ho c theo t l cho nh ng ng i n m quy n ho c nh ng ng i tham gia.ế ặ ỷ ệ ữ ườ ắ ề ặ ữ ườ
Ho t đ ng kinh doanh th ng bao g m các y u t đ u vào, các quyạ ộ ườ ồ ế ố ầ
trình đ x lý các y u t đ u vào đó, và các y u t đ u ra đang ho c s đ cể ử ế ố ầ ế ố ầ ặ ẽ ượ
s d ng đ t o ra doanh thu. N u l i th th ng m i có đ c t m t t pử ụ ể ạ ế ợ ế ươ ạ ượ ừ ộ ậ
h p các ho t đ ng và các tài s n đ c chuy n giao thì t p h p đó đ c coi làợ ạ ộ ả ượ ể ậ ợ ượ
m t ho t đ ng kinh doanh. ộ ạ ộ
H p nh t kinh doanh: Là vi c chuy n các doanh nghi p riêng bi t ho cợ ấ ệ ể ệ ệ ặ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t thành m t đ n v báo cáo.ạ ộ ệ ộ ơ ị
H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinhợ ấ ế ệ ặ ạ ộ
doanh d i s ki m soát chung: Là h p nh t kinh doanh trong đó các doanhướ ự ể ợ ấ
nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soát c aệ ặ ạ ộ ợ ấ ị ự ể ủ
cùng m t bên ho c m t nhóm các bên c tr c và sau khi h p nh t kinhộ ặ ộ ả ướ ợ ấ
doanh và s ki m soát đó là lâu dài.ự ể
N ti m tàng: Theo Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng,ợ ề ẩ ự ế ố ả ự
tài s n và n ti m tàng”, n ti m tàng là:ả ợ ề ợ ề
a) Nghĩa v n có kh năng phát sinh t các s ki n đã x y ra và s t nụ ợ ả ừ ự ệ ả ự ồ
t i c a nghĩa v n này s ch đ c xác nh n b i kh năng hay x y ra ho cạ ủ ụ ợ ẽ ỉ ượ ậ ở ả ả ặ
không hay x y ra c a m t ho c nhi u s ki n không ch c ch n trong t ng laiả ủ ộ ặ ề ự ệ ắ ắ ươ
mà doanh nghi p không ki m soát đ c; ho cệ ể ượ ặ
b) Nghĩa v ụn hi n t i phát sinh t các s ki n đã x y ra nh ng ch aợ ệ ạ ừ ự ệ ả ư ư
đ c ghi nh n vì:ượ ậ
i) Không ch c ch n có s gi m sút v l i ích kinh t do vi c ph i thanhắ ắ ự ả ề ợ ế ệ ả
toán nghĩa v ụn ; ho cợ ặ
ii) Giá tr c a ị ủ nghĩa v ụn đó không đ c xác đ nh m t cách đáng tinợ ượ ị ộ
c y. ậ
Ki m soát: Là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c aể ề ố ạ ộ ủ
doanh nghi p nh m thu đ c l i ích kinh t t các ho t đ ng c a doanhệ ằ ượ ợ ế ừ ạ ộ ủ
nghi p đó.ệ
Ngày trao đ i: Là ngày mua khi vi c h p nh t kinh doanh đ c th cổ ệ ợ ấ ượ ự
hi n trong m t giao d ch đ n l . Khi vi c h p nh t kinh doanh liên quan đ nệ ộ ị ơ ẻ ệ ợ ấ ế
nhi u giao d ch, ví d vi c h p nh t đ t đ c theo t ng giai đo n b ng vi cề ị ụ ệ ợ ấ ạ ượ ừ ạ ằ ệ
mua c ph n liên ti p, ngày trao đ i là ngày m i kho n đ u t đ n l đóổ ầ ế ổ ỗ ả ầ ư ơ ẻ
đ c ghi nh n trong báo cáo tài chính c a bên mua.ượ ậ ủ
Giá tr h p lý: Là giá tr tài s n có th đ c trao đ i ho c giá tr m tị ợ ị ả ể ượ ổ ặ ị ộ
kho n n đ c thanh toán m t cách t nguy n gi a các bên có đ y đ hi uả ợ ượ ộ ự ệ ữ ầ ủ ể
bi t và s n sàng trong s trao đ i ngang giá.ế ẵ ự ổ
L i th th ng m i: Là nh ng l i ích kinh t trong t ng lai phát sinhợ ế ươ ạ ữ ợ ế ươ
t các tài s n không xác đ nh đ c và không ghi nh n đ c m t cách riêngừ ả ị ượ ậ ượ ộ
bi t.ệ
Tài s n c đ nh vô hình: Là tài s n không có hình thái v t ch t nh ngả ố ị ả ậ ấ ư
xác đ nh đ c giá tr và do doanh nghi p n m gi , s d ng trong s n xu t,ị ượ ị ệ ắ ữ ử ụ ả ấ
kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ng khác thuê phù h p v iấ ị ụ ặ ố ượ ợ ớ
tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình.ẩ ậ

Liên doanh: Là tho thu n b ng h p đ ng c a hai ho c nhi u bên đả ậ ằ ợ ồ ủ ặ ề ể
cùng th c hi n ho t đ ng kinh t , mà ho t đ ng này đ c đ ng ki m soátự ệ ạ ộ ế ạ ộ ượ ồ ể
b i các bên góp v n liên doanh.ở ố
L i ích c a c đông thi u s : Là m t ph n c a k t qu ho t đ ngợ ủ ổ ể ố ộ ầ ủ ế ả ạ ộ
thu n và giá tr tài s n thu n c a m t công ty con đ c xác đ nh t ng ngầ ị ả ầ ủ ộ ượ ị ươ ứ
cho các ph n l i ích không ph i do công ty m s h u m t cách tr c ti p ho cầ ợ ả ẹ ở ữ ộ ự ế ặ
gián ti p thông qua các công ty con.ế
Doanh nghi p t ng h : Là doanh nghi p không thu c quy n s h uệ ươ ỗ ệ ộ ề ở ữ
c a nhà đ u t nh ng mang l i chi phí th p h n ho c các l i ích kinh t khácủ ầ ư ư ạ ấ ơ ặ ợ ế
tr c ti p hay theo t l cho nh ng ng i có quy n ho c nh ng ng i thamự ế ỷ ệ ữ ườ ề ặ ữ ườ
gia, nh công ty b o hi m t ng h ho c đ n v h p tác t ng h .ư ả ể ươ ỗ ặ ơ ị ợ ươ ỗ
Công ty m : Là công ty có m t ho c nhi u công ty con.ẹ ộ ặ ề
Đ n v báo cáo: Là m t đ n v k toán riêng bi t ho c m t t p đoànơ ị ộ ơ ị ế ệ ặ ộ ậ
bao g m công ty m và các công ty con ph i l p báo cáo tài chính theo quy đ nhồ ẹ ả ậ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
Công ty con: Là doanh nghi p ch u s ki m soát c a m t doanh nghi pệ ị ự ể ủ ộ ệ
khác (g i là công ty m ).ọ ẹ
N I DUNG CHU N M C Ộ Ẩ Ự
Ph ng pháp k toánươ ế
14. M i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i đ c k toán theoọ ườ ợ ợ ấ ề ả ượ ế
ph ng pháp mua.ươ
15. Ph ng pháp mua xem xét vi c h p nh t kinh doanh trên quan đi m làươ ệ ợ ấ ể
doanh nghi p thôn tính các doanh nghi p khác đ c xác đ nh là bên mua. Bên muaệ ệ ượ ị
mua tài s n thu n và ghi nh n các tài s n đã mua, các kho n n ph i tr và n ti mả ầ ậ ả ả ợ ả ả ợ ề
tàng ph i gánh ch u, k c nh ng tài s n, n ph i tr và n ti m tàng mà bên bả ị ể ả ữ ả ợ ả ả ợ ề ị
mua ch a ghi nh n tr c đó. Vi c xác đ nh giá tr tài s n và n ph i tr c a bênư ậ ướ ệ ị ị ả ợ ả ả ủ
mua không b nh h ng b i giao d ch h p nh t cũng nh không m t tài s n hay nị ả ưở ở ị ợ ấ ư ộ ả ợ
ph i tr thêm nào c a bên mua đ c ghi nh n là k t qu t giao d ch do chúngả ả ủ ượ ậ ế ả ừ ị
không ph i là đ i t ng c a giao d ch này. ả ố ượ ủ ị
Áp d ng ph ng pháp muaụ ươ
16. Áp d ng ph ng pháp mua g m các b c sau:ụ ươ ồ ướ
a) Xác đ nh bên mua;ị
b) Xác đ nh giá phí h p nh t kinh doanh; và ị ợ ấ
c) T i ngày mua, bên mua ph i phân b giá phí h p nh t kinh doanh cho tàiạ ả ổ ợ ấ
s n đ c mua, n ph i tr cũng nh nh ng kho n n ti m tàng ph i gánh ch u.ả ượ ợ ả ả ư ữ ả ợ ề ả ị
Xác đ nh bên muaị
17. M i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i xác đ nh đ c bên mua.ọ ườ ợ ợ ấ ề ả ị ượ
Bên mua là m t doanh nghi p tham gia h p nh t n m quy n ki m soát các doanhộ ệ ợ ấ ắ ề ể
nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t khác.ệ ặ ạ ộ ợ ấ
18. Do ph ng pháp mua xem xét h p nh t kinh doanh theo quan đi m c aươ ợ ấ ể ủ
bên mua nên ph ng pháp này gi đ nh r ng m t trong nh ng bên tham gia giao d chươ ả ị ằ ộ ữ ị
h p nh t kinh doanh có th đ c xác đ nh là bên mua.ợ ấ ể ượ ị
19. Ki m soát là quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c aể ề ố ạ ộ ủ
m t doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh nh m thu đ c l i ích kinh t t cácộ ệ ặ ạ ộ ằ ượ ợ ế ừ

ho t đ ng c a doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh đó. M t doanh nghi p thamạ ộ ủ ệ ặ ạ ộ ộ ệ
gia h p nh t s đ c coi là n m đ c quy n ki m soát c a doanh nghi p tham giaợ ấ ẽ ượ ắ ượ ề ể ủ ệ
h p nh t khác khi doanh nghi p đó n m gi trên 50% quy n bi u quy t c a doanhợ ấ ệ ắ ữ ề ể ế ủ
nghi p khác đó tr khi quy n s h u đó không g n li n quy n ki m soát. N u m tệ ừ ề ở ữ ắ ề ề ể ế ộ
trong s các doanh nghi p tham gia h p nh t không n m gi trên 50% quy n bi uố ệ ợ ấ ắ ữ ề ể
quy t c a doanh nghi p tham gia h p nh t khác thì doanh nghi p đó v n có th cóế ủ ệ ợ ấ ệ ẫ ể
đ c quy n ki m soát các doanh nghi p tham gia h p nh t do k t qu c a h pượ ề ể ệ ợ ấ ế ả ủ ợ
nh t kinh doanh mà có; n u:ấ ế
a) Quy n l n h n 50% quy n bi u quy t c a doanh nghi p kia nh có m tề ớ ơ ề ể ế ủ ệ ờ ộ
tho thu n v i các nhà đ u t khác;ả ậ ớ ầ ư
b) Quy n chi ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi pề ố ạ ộ ủ ệ
khác theo m t qui ch hay m t tho thu n;ộ ế ộ ả ậ
c) Quy n b nhi m, bãi mi n đa s thành viên H i đ ng qu n tr (ho c m tề ổ ệ ễ ố ộ ồ ả ị ặ ộ
b ph n qu n lý t ng đ ng) c a doanh nghi p khác; ho cộ ậ ả ươ ươ ủ ệ ặ
d) Quy n b phi u quy t đ nh trong các cu c h p H i đ ng qu n tr (ho cề ỏ ế ế ị ộ ọ ộ ồ ả ị ặ
b ph n qu n lý t ng đ ng) c a doanh nghi p khác.ộ ậ ả ươ ươ ủ ệ
20. M t s tr ng h p khó xác đ nh đ c bên mua thì vi c xác đ nh bên muaộ ố ườ ợ ị ượ ệ ị
có th d a vào các bi u hi n sau, ví d :ể ự ể ệ ụ
a) N u giá tr h p lý c a m t doanh nghi p tham gia h p nh t l n h n nhi uế ị ợ ủ ộ ệ ợ ấ ớ ơ ề
so v i giá tr h p lý c a các doanh nghi p khác cùng tham gia h p nh t thì doanhớ ị ợ ủ ệ ợ ấ
nghi p có giá tr h p lý l n h n th ng đ c coi là bên mua;ệ ị ợ ớ ơ ườ ượ
b) N u h p nh t kinh doanh đ c th c hi n b ng vi c trao đ i các công cế ợ ấ ượ ự ệ ằ ệ ổ ụ
v n thông th ng có quy n bi u quy t đ đ i l y ti n ho c các tài s n khác thìố ườ ề ể ế ể ổ ấ ề ặ ả
doanh nghi p b ti n ho c tài s n khác ra th ng đ c coi là bên mua;ệ ỏ ề ặ ả ườ ượ
c) N u h p nh t kinh doanh mà ban lãnh đ o c a m t trong các doanhế ợ ấ ạ ủ ộ
nghi p tham gia h p nh t có quy n chi ph i vi c b nhi m các thành viên ban lãnhệ ợ ấ ề ố ệ ổ ệ
đ o c a doanh nghi p hình thành t h p nh t kinh doanh thì doanh nghi p tham giaạ ủ ệ ừ ợ ấ ệ
h p nh t có ban lãnh đ o có quy n chi ph i đó th ng là bên mua.ợ ấ ạ ề ố ườ
21. Khi h p nh t kinh doanh đ c th c hi n thông qua vi c trao đ i cợ ấ ượ ự ệ ệ ổ ổ
phi u thì đ n v phát hành c phi u th ng đ c coi là bên mua. Tuy nhiên, c nế ơ ị ổ ế ườ ượ ầ
xem xét th c t và hoàn c nh c th đ xác đ nh đ n v h p nh t nào có quy n chiự ế ả ụ ể ể ị ơ ị ợ ấ ề
ph i các chính sách tài chính và ho t đ ng c a đ n v khác đ đ t đ c l i ích tố ạ ộ ủ ơ ị ể ạ ượ ợ ừ
ho t đ ng c a đ n v đó. M t s tr ng h p h p nh t kinh doanh nh mua hoánạ ộ ủ ơ ị ộ ố ườ ợ ợ ấ ư
đ i, bên mua là doanh nghi p có c phi u đã đ c mua và doanh nghi p phát hànhổ ệ ổ ế ượ ệ
là bên b mua. Ví d , đ nh m m c đích đ c niêm y t trên th tr ng ch ngị ụ ể ằ ụ ượ ế ị ườ ứ
khoán, m t công ty ch a đ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán có m t thoộ ư ượ ế ị ườ ứ ộ ả
thu n đ đ c m t công ty nh h n nh ng đang đ c niêm y t trên th tr ngậ ể ượ ộ ỏ ơ ư ượ ế ị ườ
ch ng khoán mua l i.M c dù v m t pháp lý công ty đang niêm y t đ c xem nhứ ạ ặ ề ặ ế ượ ư
công ty m và công ty ch a niêm y t là công ty con, nh ng công ty con s là bênẹ ư ế ư ẽ
mua n u có quy n ki m soát các chính sách tài chính và ho t đ ng c a công ty mế ề ể ạ ộ ủ ẹ
đ đ t đ c l i ích t ho t đ ng c a công ty m đó. Thông th ng, bên mua l i làể ạ ượ ợ ừ ạ ộ ủ ẹ ườ ạ
đ n v l n h n, tuy nhiên có m t s tình hu ng doanh nghi p nh h n mua l iơ ị ớ ơ ộ ố ố ệ ỏ ơ ạ
doanh nghi p l n h n. Ph n h ng d n v k toán mua hoán đ i đ c trình bàyệ ớ ơ ầ ướ ẫ ề ế ổ ượ
trong các đo n t A1-A15 Ph l c A.ạ ừ ụ ụ
22. Khi m t doanh nghi p m i đ c thành l p phát hành công c v n độ ệ ớ ượ ậ ụ ố ể
ti n hành h p nh t kinh doanh thì m t trong nh ng đ n v tham gia h p nh t t n t iế ợ ấ ộ ữ ơ ị ợ ấ ồ ạ
tr c khi h p nh t s đ c xác đ nh là bên mua trên c s các b ng ch ng s n có.ướ ợ ấ ẽ ượ ị ơ ở ằ ứ ẵ
23. T ng t , khi h p nh t kinh doanh có s tham gia c a hai đ n v tr lên,ươ ự ợ ấ ự ủ ơ ị ở
đ n v nào t n t i tr c khi ti n hành h p nh t s đ c xác đ nh là bên mua d aơ ị ồ ạ ướ ế ợ ấ ẽ ượ ị ự
trên các b ng ch ng s n có. Vi c xác đ nh bên mua trong nh ng tr ng h p nhằ ứ ẵ ệ ị ữ ườ ợ ư
v y s bao g m vi c xem xét đ n v tham gia h p nh t nào b t đ u ti n hành giaoậ ẽ ồ ệ ơ ị ợ ấ ắ ầ ế

