CHU N M C S 11
H P NH T KINH DOANH
(Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 100/2005/QĐ-BTC ế
ngày 28/12/2005 c a B tr ng B Tài chính) ưở
QUY Đ NH CHUNG
01. M c đích c a chu n m c này quy đ nh h ng d n các nguyên t c ướ
ph ng pháp k toán vi c h p nh t kinh doanh theo ph ng pháp mua. Bên muaươ ế ươ
ghi nh n tài s n, n ph i tr th xác đ nh đ c, các kho n n ti m tàng theo giá ượ
tr h p lý t i ngày mua và ghi nh n l i th th ng m i. ế ươ
02. Chu n m c này áp d ng cho vi c h ch toán h p nh t kinh doanh theo
ph ng pháp mua.ươ
03. Chu n m c này không áp d ng đ i v i:
a) H p nh t kinh doanh trong tr ng h p các doanh nghi p riêng bi t ho c ườ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t đ c th c hi n d i hình th c liên doanh; ượ ướ
b) H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng ế
kinh doanh cùng d i m t s ki m soát chung;ướ
c) H p nh t kinh doanh liên quan đ n hai ho c nhi u doanh nghi p t ng ế ươ
h ;
d) H p nh t kinh doanh trong tr ng h p các doanh nghi p riêng bi t ho c ườ
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t đ c h p nh t l i đ hình thành m t đ n v ượ ơ
báo cáo thông qua m t h p đ ng mà không xác đ nh đ c quy n s h u. ượ
Xác đ nh h p nh t kinh doanh
04. H p nh t kinh doanh vi c k t h p các doanh nghi p riêng bi t ho c ế
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t thành m t đ n v báo cáo. K t qu c a ph n ơ ế
l n các tr ng h p h p nh t kinh doanh m t doanh nghi p (bên mua) n m đ c ườ ượ
quy n ki m soát m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh khác (bên b mua). N u m t ế
doanh nghi p n m quy n ki m soát m t ho c nhi u đ n v khác không ph i các ơ
ho t đ ng kinh doanh thì vi c k t h p các đ n v này không ph i h p nh t kinh ế ơ
doanh. Khi m t doanh nghi p mua m t nhóm các tài s n ho c các tài s n thu n
nh ng không c u thành m t ho t đ ng kinh doanh thì ph i phân b giá phí c aư
nhóm tài s n đó cho các tài s n n ph i tr th xác đ nh riêng r trong nhóm
tài s n đó d a trên giá tr h p lý t ng ng t i ngày mua. ươ
05. H p nh t kinh doanh th đ c th c hi n d i nhi u hình th c khác ượ ướ
nhau nh : M t doanh nghi p th mua c ph n c a m t doanh nghi p khác; muaư
t t c tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác, gánh ch u các kho n n c a m t
doanh nghi p khác; mua m t s tài s n thu n c a m t doanh nghi p khác đ cùng
hình thành nên m t ho c nhi u ho t đ ng kinh doanh.Vi c mua, bán th đ c ượ
th c hi n b ng vi c phát hành công c v n ho c thanh toán b ng ti n, các kho n
t ng đ ng ti n ho c chuy n giao tài s n khác ho c k t h p các hình th c trên.ươ ươ ế
Các giao d ch này th di n ra gi a các c đông c a các doanh nghi p tham gia
h p nh t ho c gi a m t doanh nghi p các c đông c a doanh nghi p khác. H p
nh t kinh doanh có th bao g m vi c thành l p m t doanh nghi p m i đ ki m soát
các doanh nghi p tham gia h p nh t ho c các tài s n thu n đã đ c chuy n giao, ượ
ho c tái c c u m t ho c nhi u doanh nghi p tham gia h p nh t. ơ
06. H p nh t kinh doanh th s d n đ n quan h công ty m - công ty ế
con, trong đó bên mua s là công ty m bên b mua s công ty con. Tr ng h p ườ
này, bên mua s áp d ng Chu n m c này khi l p báo cáo tài chính h p nh t c a
mình. Công ty m s trình bày ph n s h u c a mình trong công ty con trên báo cáo
tài chính riêng c a mình nh kho n đ u t vào công ty con (Theo quy đ nh t i ư ư
Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t k toán các kho n đ u t ế ế ư
vào công ty con”).
07. H p nh t kinh doanh th liên quan đ n vi c mua tài s n thu n, bao ế
g m c l i th th ng m i (n u có) c a m t doanh nghi p khác không ph i ế ươ ế
vi c mua c ph n doanh nghi p đó. H p nh t kinh doanh theo hình th c này
không d n đ n quan h công ty m - công ty con. ế
08. H p nh t kinh doanh trong chu n m c này bao g m c vi c h p nh t
kinh doanh trong đó m t doanh nghi p đ c n m quy n ki m soát đ i v i các ượ
doanh nghi p khác nh ng ngày n m quy n ki m soát (ngày mua) không trùng v i ư
ngày n m quy n s h u (ngày trao đ i). Tr ng h p này th phát sinh khi bên ườ
đ c đ u t đ ng ý v i tho thu n mua l i c phi u v i m t s nhà đ u t doượ ư ế ư
đó quy n ki m soát c a bên đ c đ u t thay đ i. ượ ư
09. Chu n m c này không quy đ nh v k toán các kho n v n góp liên doanh ế
c a các bên góp v n liên doanh (theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 08 “Thông ế
tin tài chính v nh ng kho n v n góp liên doanh”).
H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ch u s ki m soát chung ế
10. H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng ế
kinh doanh ch u s ki m soát chung h p nh t kinh doanh, trong đó t t c các
doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soát
lâu dài b i cùng m t bên ho c nhi u bên k c tr c ho c sau khi h p nh t kinh ư
doanh và vi c ki m soát là lâu dài.
11. Nhóm nhân quy n ki m soát m t doanh nghi p khác khi h
quy n chi ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a doanh nghi p nh m thu
đ c l i ích kinh t t các ho t đ ng c a doanh nghi p đó, theo tho thu n h pượ ế
đ ng. Do đó, vi c h p nh t kinh doanh theo hình th c này s không thu c ph m vi
áp d ng c a chu n m c này trong tr ng h p cùng m t nhóm nhân quy n l i ườ
chung cao nh t chi ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a t ng đ n v tham ơ
gia h p nh t nh m đ t đ c l i ích t ho t đ ng c a các đ n v đó theo tho thu n ượ ơ
h p đ ng và quy n l i chung cao nh t đó là lâu dài.
12. M t nhân ho c nhóm nhân th cùng nhau ki m soát m t đ n v ơ
theo m t tho thu n h p đ ngnhân ho c nhómnhân đó không ph i l p
trình bày báo cáo tài chính theo quy đ nh c a chu n m c k toán. v y, các đ n v ế ơ
tham gia h p nh t không đ c coi nh m t ph n c a báo o tài chính h p nh t cho ượ ư
vi c h p nh t kinh doanh c a các đ n v d i s ki m soát chung. ơ ướ
13. L i ích c a c đông thi u s trong t ng đ n v tham gia h p nh t tr c ơ ướ
ho c sau khi h p nh t kinh doanh không liên quan đ n vi c xác đ nh h p nh t ế
bao g m các đ n v d i s ki m soát chung không. M t trong nh ng đ n v tham ơ ướ ơ
gia h p nh tcông ty con không đ c trình bày trên báo cáo tài chính h p nh t c a ượ
t p đoàn theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 25 “Báo cáo tài chính h p nh t ế
k toán các kho n đ u t vào công ty con” s không liên quan đ n vi c xác đ nhế ư ế
vi c h p nh t có liên quan đ n các đ n v d i s ki m soát chung. ế ơ ướ
Các thu t ng trong Chu n m c này đ c hi u nh sau: ượ ư
Ngày mua: Là ngày mà bên mua có quy n ki m soát đ i v i bên b mua.
Ngày k t: ngày ghi trên h p đ ng khi đ t đ c tho thu n gi aế ượ
các bên tham gia h p nh t ngày thông báo công khai trong tr ng h p công ườ
ty niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. Tr ng h p mua mang tính thônế ườ ườ
tính, ngày s m nh t tho thu n gi a các bên h p nh t đ t đ cngày có đ ượ
các ch s h u c a bên b mua ch p thu n đ ngh c a bên mua v vi c n m
quy n ki m soát c a bên b mua.
Ho t đ ng kinh doanh: t p h p các ho t đ ng tài s n đ c th c ượ
hi n và qu n lý nh m m c đích:
a) T o ra ngu n thu cho các nhà đ u t ; ho c ư
b) Gi m chi phí cho nhà đ u t ho c mang l i l i ích kinh t khác tr c ư ế
ti p ho c theo t l cho nh ng ng i n m quy n ho c nh ng ng i tham gia.ế ườ ườ
Ho t đ ng kinh doanh th ng bao g m các y u t đ u vào, các quy ườ ế
trình đ x các y u t đ u vào đó, các y u t đ u ra đang ho c s đ c ế ế ư
s d ng đ t o ra doanh thu. N u l i th th ng m i đ c t m t t p ế ế ươ ượ
h p các ho t đ ng các tài s n đ c chuy n giao thì t p h p đó đ c coi ượ ượ
m t ho t đ ng kinh doanh.
H p nh t kinh doanh: Là vi c chuy n các doanh nghi p riêng bi t ho c
các ho t đ ng kinh doanh riêng bi t thành m t đ n v báo cáo. ơ
H p nh t kinh doanh liên quan đ n các doanh nghi p ho c các ho t đ ng kinh ế
doanh d i s ki m soát chung: h p nh t kinh doanh trong đó các doanhướ
nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t ch u s ki m soát c a
cùng m t bên ho c m t nhóm các bên c tr c sau khi h p nh t kinh ướ
doanh và s ki m soát đó là lâu dài.
N ti m tàng: Theo Chu n m c k toán s 18 “Các kho n d phòng, ế
tài s n và n ti m tàng”, n ti m tàng là:
a) Nghĩa v n kh năng phát sinh t các s ki n đã x y ra và s t n
t i c a nghĩa v n này s ch đ c xác nh n b i kh năng hay x y ra ho c ượ
không hay x y ra c a m t ho c nhi u s ki n không ch c ch n trong t ng lai ươ
mà doanh nghi p không ki m soát đ c; ho c ượ
b) Nghĩa v n hi n t i phát sinh t các s ki n đã x y ra nh ng ch a ư ư
đ c ghi nh n vì:ượ
i) Không ch c ch ns gi mt v l i ích kinh t do vi c ph i thanh ế
toán nghĩa v n ; ho c
ii) Giá tr c a nghĩa v n đó không đ c xác đ nh m t cách đáng tin ượ
c y.
Ki m soát: quy n chi ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a
doanh nghi p nh m thu đ c l i ích kinh t t các ho t đ ng c a doanh ượ ế
nghi p đó.
Ngày trao đ i: ngày mua khi vi c h p nh t kinh doanh đ c th c ượ
hi n trong m t giao d ch đ n l . Khi vi c h p nh t kinh doanh liên quan đ n ơ ế
nhi u giao d ch, d vi c h p nh t đ t đ c theo t ng giai đo n b ng vi c ượ
mua c ph n liên ti p, ngày trao đ i ngày m i kho n đ u t đ n l đó ế ư ơ
đ c ghi nh n trong báo cáo tài chính c a bên mua.ượ
Giá tr h p lý: giá tr tài s n th đ c trao đ i ho c giá tr m t ượ
kho n n đ c thanh toán m t cách t nguy n gi a các bên đ y đ hi u ượ
bi t và s n sàng trong s trao đ i ngang giá.ế
L i th th ng m i: nh ng l i ích kinh t trong t ng lai phát sinh ế ươ ế ươ
t các tài s n không xác đ nh đ c không ghi nh n đ c m t cách riêng ượ ượ
bi t.
Tài s n c đ nh hình: tài s n không hình thái v t ch t nh ng ư
xác đ nh đ c giá tr do doanh nghi p n m gi , s d ng trong s n xu t, ượ
kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ng khác thuê phù h p v i ượ
tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình.
Liên doanh: tho thu n b ng h p đ ng c a hai ho c nhi u bên đ
cùng th c hi n ho t đ ng kinh t , ho t đ ng này đ c đ ng ki m soát ế ượ
b i các bên góp v n liên doanh.
L i ích c a c đông thi u s : m t ph n c a k t qu ho t đ ng ế
thu n giá tr tài s n thu n c a m t công ty con đ c xác đ nh t ng ng ượ ươ
cho các ph n l i ích không ph i do công ty m s h u m t cách tr c ti p ho c ế
gián ti p thông qua các công ty con.ế
Doanh nghi p t ng h : doanh nghi p không thu c quy n s h u ươ
c a nhà đ u t nh ng mang l i chi phí th p h n ho c các l i ích kinh t khác ư ư ơ ế
tr c ti p hay theo t l cho nh ng ng i quy n ho c nh ng ng i tham ế ư ườ
gia, nh công ty b o hi m t ng h ho c đ n v h p tác t ng h .ư ươ ơ ươ
Công ty m : Là công ty có m t ho c nhi u công ty con.
Đ n v báo cáo: m t đ n v k toán riêng bi t ho c m t t p đoànơ ơ ế
bao g m công ty m và các công ty con ph i l p báo cáo tài chính theo quy đ nh
c a pháp lu t.
Công ty con: doanh nghi p ch u s ki m soát c a m t doanh nghi p
khác (g i là công ty m ).
N I DUNG CHU N M C
Ph ng pháp k toánươ ế
14. M i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i đ c k toán theo ườ ư ế
ph ng pháp mua.ươ
15. Ph ng pháp mua xem xét vi c h p nh t kinh doanh trên quan đi m ươ
doanh nghi p thôn tính các doanh nghi p khác đ c xác đ nh bên mua. Bên mua ư
mua tài s n thu n ghi nh n các tài s n đã mua, c kho n n ph i tr n ti m
tàng ph i gánh ch u, k c nh ng tài s n, n ph i tr n ti m tàng bên b
mua ch a ghi nh n tr c đó. Vi c xác đ nh giá tr tài s n n ph i tr c a bênư ướ
mua không b nh h ng b i giao d ch h p nh t cũng nh không m t tài s n hay n ưở ư
ph i tr thêm nào c a bên mua đ c ghi nh n k t qu t giao d ch do chúng ượ ế
không ph i là đ i t ng c a giao d ch này. ượ
Áp d ng ph ng pháp mua ươ
16. Áp d ng ph ng pháp mua g m các b c sau: ươ ướ
a) Xác đ nh bên mua;
b) Xác đ nh giá phí h p nh t kinh doanh; và
c) T i ngày mua, bên mua ph i phân b giá phí h p nh t kinh doanh cho tài
s n đ c mua, n ph i tr cũng nh nh ng kho n n ti m tàng ph i gánh ch u. ượ ư
Xác đ nh bên mua
17. M i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ u ph i xác đ nh đ c bên mua. ườ ượ
Bên mua m t doanh nghi p tham gia h p nh t n m quy n ki m soát các doanh
nghi p ho c các ho t đ ng kinh doanh tham gia h p nh t khác.
18. Do ph ng pháp mua xem xét h p nh t kinh doanh theo quan đi m c aươ
bên mua nên ph ng pháp này gi đ nh r ng m t trong nh ng bên tham gia giao d chươ
h p nh t kinh doanh có th đ c xác đ nh là bên mua. ượ
19. Ki m soát quy n chi ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a
m t doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh nh m thu đ c l i ích kinh t t các ư ế
ho t đ ng c a doanh nghi p ho c ho t đ ng kinh doanh đó. M t doanh nghi p tham
gia h p nh t s đ c coi n m đ c quy n ki m soát c a doanh nghi p tham gia ượ ượ
h p nh t khác khi doanh nghi p đó n m gi trên 50% quy n bi u quy t c a doanh ế
nghi p khác đó tr khi quy n s h u đó không g n li n quy n ki m soát. N u m t ế
trong s các doanh nghi p tham gia h p nh t không n m gi trên 50% quy n bi u
quy t c a doanh nghi p tham gia h p nh t khác thì doanh nghi p đó v n th ế
đ c quy n ki m soát các doanh nghi p tham gia h p nh t do k t qu c a h pượ ế
nh t kinh doanh mà có; n u: ế
a) Quy n l n h n 50% quy n bi u quy t c a doanh nghi p kia nh m t ơ ế
tho thu n v i c nhà đ u t khác; ư
b) Quy n chi ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a doanh nghi p
khác theo m t qui ch hay m t tho thu n; ế
c) Quy n b nhi m, bãi mi n đa s thành viên H i đ ng qu n tr (ho c m t
b ph n qu n lý t ng đ ng) c a doanh nghi p khác; ho c ươ ươ
d) Quy n b phi u quy t đ nh trong các cu c h p H i đ ng qu n tr (ho c ế ế
b ph n qu n lý t ng đ ng) c a doanh nghi p khác. ươ ươ
20. M t s tr ng h p khó xác đ nh đ c bên mua thì vi c xác đ nh bên mua ư ượ
có th d a vào các bi u hi n sau, ví d :
a) N u giá tr h p c a m t doanh nghi p tham gia h p nh t l n h n nhi uế ơ
so v i giá tr h p c a các doanh nghi p khác cùng tham gia h p nh t thì doanh
nghi p có giá tr h pl n h n th ng đ c coi là bên mua; ơ ườ ư
b) N u h p nh t kinh doanh đ c th c hi n b ng vi c trao đ i các công cế ượ
v n thông th ng quy n bi u quy t đ đ i l y ti n ho c các tài s n khác thì ườ ế
doanh nghi p b ti n ho c tài s n khác ra th ng đ c coi là bên mua; ườ ượ
c) N u h p nh t kinh doanh ban lãnh đ o c a m t trong các doanhế
nghi p tham gia h p nh t quy n chi ph i vi c b nhi m các thành viên ban lãnh
đ o c a doanh nghi p hình thành t h p nh t kinh doanh thì doanh nghi p tham gia
h p nh t có ban lãnh đ o có quy n chi ph i đó th ng là bên mua. ườ
21. Khi h p nh t kinh doanh đ c th c hi n thông qua vi c trao đ i c ượ
phi u thì đ n v phát hành c phi u th ng đ c coi bên mua. Tuy nhiên, c nế ơ ế ườ ượ
xem xét th c t hoàn c nh c th đ xác đ nh đ n v h p nh t nào quy n chi ế ơ
ph i các chính sách tài chính ho t đ ng c a đ n v khác đ đ t đ c l i ích t ơ ượ
ho t đ ng c a đ n v đó. M t s tr ng h p h p nh t kinh doanh nh mua hoán ơ ườ ư
đ i, bên mua doanh nghi p c phi u đã đ c mua doanh nghi p phát hành ế ượ
bên b mua. d , đ nh m m c đích đ c niêm y t trên th tr ng ch ng ượ ế ườ
khoán, m t công ty ch a đ c niêm y t trên th tr ng ch ng khoán m t tho ư ượ ế ư
thu n đ đ c m t công ty nh h n nh ng đang đ c niêm y t trên th tr ng ư ơ ư ượ ế ườ
ch ng khoán mua l i.M c v m t pháp công ty đang niêm y t đ c xem nh ế ượ ư
công ty m công ty ch a niêm y t công ty con, nh ng công ty con s bên ư ế ư
mua n u quy n ki m soát các chính sách tài chính ho t đ ng c a công ty mế
đ đ t đ c l i ích t ho t đ ng c a công ty m đó. Thông th ng, bên mua l i ư ườ
đ n v l n h n, tuy nhiên m t s tình hu ng doanh nghi p nh h n mua l iơ ơ ơ
doanh nghi p l n h n. Ph n h ng d n v k toán mua hoán đ i đ c trình bày ơ ướ ế ượ
trong các đo n t A1-A15 Ph l c A.
22. Khi m t doanh nghi p m i đ c thành l p phát hành công c v n đ ượ
ti n hành h p nh t kinh doanh thì m t trong nh ng đ n v tham gia h p nh t t n t iế ơ
tr c khi h p nh t s đ c xác đ nh là bên mua trên c s các b ng ch ng s n có.ướ ượ ơ
23. T ng t , khi h p nh t kinh doanh s tham gia c a hai đ n v tr lên,ươ ơ
đ n v nào t n t i tr c khi ti n hành h p nh t s đ c xác đ nh bên mua d aơ ư ế ượ
trên các b ng ch ng s n có. Vi c xác đ nh bên mua trong nh ng tr ng h p nh ườ ư
v y s bao g m vi c xem xét đ n v tham gia h p nh t nào b t đ u ti n hành giao ơ ế