MPLS Lab Guide
Version 1.0
(MPLS - Multiprotocol Label Switching)
Author: Dương Văn Toán
Ha Noi - 9/20/2008
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 2
Mc lc
Outline: Lab guide MPLS bao gm nhng bài lab sau:
* Lab 2-1: Thiết lp môi trường định tuyến IGP ca Service Provider
* Lab 3-1: Thiết lp môi trường mng lõi (core) MPLS
* Lab 5-1: Cu hình MPLS VPN
* Lab 5-2: Định tuyến EIGRP gia router PE và router CE
* Lab 5-3: Định tuyến OSPF gia router PE và router CE
* Lab 5-4: Định tuyến BGP gia router PE và router CE
* Lab 6-1: VPNs overlapping
* Lab 6-2: Hp nht các Service Provider
* Lab 6-3: Các dch v VPN chung
* Lab 7-1: Tách các Interface cho kết ni Internet
* Lab 7-2: Nhiu Site truy cp Internet
* Lab 7-3: Kết ni Internet trong mt MPLS VPN
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 3
I. Lab 2-1: Thiết lp môi trường định tuyến IGP ca Service Provider.
1. Phm vi hot động ca đối tượng:
- Trong phm vi hot động ca i lab này, bn s dùng nhng nhim v và nhng câu
lnh cn thiết để trin khai IGP Service Provider và môi trường định tuyến. Sau khi hoàn
thành i lab này, bn s có kh năng thc hin được nhng công vic sau:
- Kim tra sơ đồ địa ch IP, Data-link connection Identifier (DLCI), và trng thái ca các
Interface ca Service Provider.
- Enable IGP Service Provider và cu hình đúng địa ch IP.
2. Quy ước tên router:
- P (Provider): Px1 và Px2 là các router Core thuc mng ca nhà cung cp dch v.
- PE (Provider Edge): PEx1 và PEx2 là các router biên kết ni t nhà cung cp dch v đến
mng ca khách hàng.
- CE (Customer Edge): CEx1A và CEx2A, và CEx1B và CEx2B là các router ca khách hàng.
3. Sơ đồ địa ch IP ca MPLS Lab:
- Địa ch IP ca các router đã được thc thi bng cách s dng bng địa ch IP dưới. Chú
ý x cnh là ch s ca mi mt pod.
- Bng chi tiết địa ch IP ca các Router:
Parameter Value
CEx1A (S0/0.101) 150.x.x1.17/28
Cex1A (loopback0) 10.1.x1.49/32
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 4
Cex1A (E0/0) 10.1.x1.17/28
Cex2A (S0/0.101) 150.x.x2.17/28
Cex2A (loopback0) 10.1.x2.49/32
Cex2A (E0/0) 10.1.x2.17/28
Cex1B (S0/0.102) 150.x.x1.33/28
Cex1B (loopback0) 10.2.x1.49/32
Cex1B (E0/0) 10.2.x1.17/28
Cex2B (S0/0.102) 150.x.x2.33/28
Cex2b (loopback0) 10.2.x2.49/32
Cex2B (E0/0) 10.2.x2.17/28
Pex1 (S0/0.101) 150.x.x1.18/28
Pex1 (S0/0.102) 150.x.x1.34/28
Pex1 (loopback0) 192.168.x.17/32
Pex1 (S0/0.111) 192.168.x.49/28
Pex2 (S0/0.101) 150.x.x2.18/28
Pex2 (S0/0.102) 150.x.x2.34/28
Pex2 (loopback0) 192.168.x.33/32
Pex2 (S0/0.111) 192.168.x.65/28
Px1 (S0/0.111) 192.168.x.50/28
Px1 (S0/0.112) 192.168.x.113/28
Px2 (S0/0.111) 192.168.x.66/28
Px2 (S0/0.112) 192.168.x.114/28
4. Tài liu cn thiết:
- Tài liu cn thiết để hoàn thành i lab này là: Cisco IOS documentation
5. Danh sách câu lnh:
- Bng này s mô t nhng câu lnh được s dng trong i lab này:
Command Mô t
Network network-number [network-
mask]
No network network-number
Để định nghĩa mt danh sách ca nhng mng
cho tiến trình x lý ca EIGRP routing, s dng
câu lnh network cho viêc cu nh router. Để
Created by: Dương Văn Toán CCNP, CCSP, MCSE, LPI level 1. http://www.vnexperts.net 5
[network-mask] xóa b mt mng nào đó, dùng t khóa no
trước câu lnh network.
Router eigrp as-number
No router eigrp as-number
Để cu hình giao thc định tuyến EIGRP, s
dng câu lnh router eigrp chế độ global
configuration. Để shutdown EIGRP hot động
trên router, s dng t khóa no trước câu lnh
này.
Interface serial [slot/port] .
subinterface point-to-point
Để định nghĩa mt subinterface logical Point-
to-Point cho mt interface vt lý.
Encapsulation frame-relay Enable giao thc Frame Relay trong chế độ cu
hình interface.
Frame-relay interface-dlci dlci Ch ra giá tr DLCI s liên kết vi kết ni point-
to-point ca nó.
Show frame-relay pvc Để hin th các thông tin và trng thái v các
PVC ca các Interface đã cu nh Frame Relay
Show interface serial [slot/port] Để hin th thông tin v mt serial interface, s
dng câu lnh show interfaces serial chế
độ Privileged EXEC. Nếu s dng Frame Relay
Encapsution, thì khi dùng câu lnh show
interface serial chế độ EXEC s hin th
nhng thông tin v multicast DLCI, nhng
DLCI s dng trên interface, và DLCI được s
dng cho Local Management Interface (LMI).
Show ip protocols Để hin th các tham s và trng thái hin ti
ca giao thc định tuyến đã cu hình trên
router.
Show ip route Để hin th trng thái hin ti ca bng định
tuyến.
5. Task 1: Cu hình các địa ch IP ca các interface Service Provider.
- Nhim v ca bn là cu hình địa ch Layer 2 và Layer 3, để đảm bo rng cu hình đúng
các interface cn thiết.
a. c bước cn làm:
- Hoàn thành nhng bước sau s là công vic chun b cho sơ đồ kết ni MPLS logical và sơ
đồ địa ch IP. Workgroup 1 và 2 ca mi mt pod s cu hình các router nm trong nhng
group này:
- Step 1: Cu hình địa ch IP và giá tr DLCI tương ng cho mi mt Interface trên router
ca Service Provider P, subinterface, và loopback.
- Step 2: Cu hình địa ch IP và giá tr DLCI tương ng cho mi mt Interface trên router
PE, subinterface và loopback.