103
TĂNG HUYT ÁP TRONG BNH THN MN
1. MT S ĐỊNH NGHĨA:
a) Bnh thn mn ( BTM ) : khi có s hin din ca
- Tn thương thn ít nht 3 tháng bao gm bt thường v cu trúc hoc chc năng
thn, th đi kèm hoc không vi gim mc lc cu thn biu hin bi mt trong
nhng tiêu chun sau :
+ Tn thương mô bnh hc
+ Các du n ca tn thương thn, bao gm nhng bt thường trên xét nghim máu
hoc nước tiu, hoc trên hình nh hc
- GFR < 60ml/ph/1,73m2 trong ít nht 3 tháng, kèm hoc không kèm vi tn
thương thn.
b) Tăng huyết áp (THA): khi HA tâm thu 140mmHg và/ hoc HA tâm trương
90mmHg ( JNC 7)
2. ĐÁNH GIÁ:
Đánh giá người bnh: bnh thn mn hay tăng huyết áp.
a) Thn trng khi đánh giá ban đầu tình trng ngưi bnh và thường xuyên tái đánh
giá người bnh rt cn thiết để điu tr hiu qu h áp và s dng các tác nhân h áp
người bnh bnh thn mn. Bi bnh thn mn tăng huyết áp thường xut
hin chung và thường là không có triu chng.
b) Cơ chế THA bnh thn mn
- Tăng hot động h Renin angiotensin aldosterone
- Gim kh năng bài xut natri.
- Tăng hot động h giao cm.
- Suy yếu kh năng dãn mch qua trung gian tế bào ni mc tng hp nitric
oxide.
3. CHN ĐOÁN
Hướng dn tiêu chun đánh giá ngưi bnh vi các điu kin:
104
a) Huyết áp nên đưc đo mi ln khám (A).
b) Đánh giá ban đầu người bnh nên bao gm các yếu t sau :
- Tình trng bnh thn mn
- Phân loi, mc mc lc cu thn (GFR) và mc độ tiu đạm (A)
Bng 1: Các ch s cn lâm sàng để chn đóan bnh thn mn
Tt c người bnh có gia tăng yếu t nguy cơ bnh thn mn:
ü Creatinin huyết thanh để ước lưng mc lc cu thn;
ü T s albumin/creatinin hay t s protein/creatinin trong mu nước
tiu sáng sm hay nước tiu ngu nhiên.
ü Xét nghim cn lng nước tiu hay que th nước tiu tìm tế bào
hng cu và bch cu.
người bnh phát hin bnh thn mn:
ü Hình nh hc thn , thường là siêu âm;
ü Đin gii đồ huyết thanh (Natri, Kali, Chlor và Bicarbonat )
- Biến chng ca gim tc mc lc cu thn (A)
- Yếu t nguy cơ khi bnh thn mn tiến trin.
- S hin din ca bnh tim trên lâm sàng và các yếu t nguy cơ tim mch
Bng 2: Các ch s giúp xác định bnh lý tim mch và các yếu t nguy cơ tim
mch người bnh bnh thn mn.
ü ECG 12 chuyn đạo
ü Glucose huyết thanh
ü Bilan m máu
ü Chiu cao và cân nng để tính BMI
105
c) Phân loi THA và phân tng nguy cơ:
Bng 3: Phân loi THA theo JNC VII
Huyết áp
Phân loi
Tâm thu
(mmHg)
Tâm trương
(mmHg)
Bình thường
<120
và <80
Tin THA
120 139
hay 80 89
THA
Giai đon 1
140 - 159
hay 90 99
Giai đon 2
160
hay 100
Bng 4: Phân loi HA theo ESC/ESH 2013
Bình thường cao
THA độ 1
THA độ 2
THA độ 3
130 - 139
140 - 159
160 - 179
SBP 180
Hay
85 89
hay
90 - 99
Hay
100 - 109
hay 110
Bng 5: Phân tng nguy cơ (NC) theo ESC/ESH 2013
Loi HA
YTNC
Bình
thường cao
THA độ 1
THA độ 2
THA độ 3
Không YTNC
NC thp
NC TB
NC cao
1-2 YTNC
NC thp
NC TB
NC TB -
cao
NC cao
3 YTNC
NC thp -
TB
NC TB -
cao
NC cao
NC cao
Tn thương cơ quan đích,
BTM giai đon 3 hay
NC TB -
cao
NC cao
NC cao
NC cao
rt cao
106
ĐTĐ
Bnh tim mch không
triu chng, BTM giai
đon 4 hay ĐTĐ có
nhiu YTNC
NC rt cao
NC rt cao
NC rt cao
NC rt cao
OD: tn thương cơ quan đích; CVD: Bnh tim mch; CKD: bnh thn mn;
ĐTĐ: đái tháo đưng; NC: nguy cơ; YTNC: yếu t nguy cơ.
Bng 6: Phân tng nguy cơ da trên mc lc cu thn và mc độ
albumin/niu
Mc độ hin din
albumin/niu
Mc lc cu thn
(GFR) ml/ph/1.73m2
Bình thường
nh
Trung bình
Nng
< 30mg/g
30 - 300mg/g
>300mg/g
90
NC thp
NCTB
NC cao
60 89
NC thp
NCTB
NC cao
45 59
NCTB
NC cao
NC rt cao
30 44
NC cao
NC rt cao
NC rt cao
15 29
NC rt cao
NC rt cao
NC rt cao
<15
NC rt cao
NC rt cao
NC rt cao
4. ĐIU TR
a) Mc tiêu điu tr tăng huyết áp trong BTM :
- H huyết áp (A)
- Gim yếu t nguy cơ tim mch người bnh có hoc không THA (B)
- Làm chm tiến trin bnh thn mn người bnh có hoc không THA (A)
- Điu chnh thuc h áp phi xem xét da trên mc độ protein niu (C)
107
- Điu tr THA phi phi hp vi c điu tr khác ca bnh thn mn theo chiến
lược điu tr đa yếu t (A)
- Nếu mâu thun gia làm chm tiến trin bnh thn mn gim yếu t nguy
cơ tim mch, thì phi xem xét tng trường hp da trên phân tng nguy cơ ( C).
- Mc tiêu điu tr THA trong bnh thn mn :
Bng 7: Mc tiêu điu tr THA trong bnh thn mn theo các khuyến cáo
Khuyến cáo
Mc tiêu
JNC 7
ADA 2003
NKF - KDOQI
HA
<130/80 mmHg
<130/80 mmHg
< 130/80 mmHg, xem
xét h thêm HA m thu
hơn người t l
protein/ creatinin niu
500- 1000mg/g
Protein niu
t l protein/ creatinin
niu < 500- 1000mg/g
Các yếu t nguy
cơ bnh tim
mch
Thích hp cho
gim nguy cơ
bnh tim mch
nhóm nguy cơ
cao nht
Thích hp cho
gim nguy cơ
bnh tim mch
nhóm nguy cơ
cao nht
Thích hp cho gim
nguy cơ bnh tim mch
nhóm nguy cơ cao
nht
b) Đánh giá ban đầu trước khi điu tr THA:
- Ch s HA
- Bnh thn mn : nguyên nhân , mc lc cu thn, protein niu, biến chng
nguy cơ tiến trin BTM
- Biu hin lâm sàng ca bnh tim mch và các yếu t nguy cơ bnh tim mch
- Các tình trng bnh lý đi kèm
- Các khó khăn trong điu tr
- Các biến chng ca vic s dng thuc