intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh thận mạn - TS. BSCK2. Phạm Văn Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh thận mạn, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể chẩn đoán tiêu chuẩn chẩn đoán xác định & phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn; Chẩn đoán nguyên nhân hoặc các yếu tố nguy cơ; Xác định và dự đoán tiến triển của bệnh thận mạn; Kế hoạch và chiến lược điều trị: Kiểm soát diễn tiến và các biến chứng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh thận mạn - TS. BSCK2. Phạm Văn Mỹ

  1. BỆNH THẬN MẠN (CKD: Chronic Kidney Disease) Bài giảng: Lý thuyết Niên khóa: 2022-2023 TS. BSCK2. PHẠM VĂN MỸ Bộ Môn Nội khoa Tổng Quát Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
  2. ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN (CKD: Chronic Kidney Disease)
  3. BỆNH THẬN MẠN ( Chronic Kidney Disease) . MỤC TIÊU 1. CHẨN ĐOÁN ‒ Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định & phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn ‒ Chẩn đoán nguyên nhân hoặc các yếu tố nguy cơ 2. ĐIỀU TRỊ ‒ Xác định và dự đoán tiến triển của bệnh thận mạn ‒ Kế hoạch và chiến lược điều trị: Kiểm soát diễn tiến và các biến chứng ‒ Chỉ định điều trị thay thế thận ( PD, HD, TK)
  4. ĐỊNH NGHĨA: Bệnh thận mạn (CKD) là những tổn thương cấu trúc hoặc chức năng thận, kéo dài > 3 tháng có ảnh hưởng đến sức khoẻ bệnh nhân . I. CHẨN ĐOÁN Criteria for CKD (either of the following present for >3 months) 1. Tình trạng liên − CKD có liên quan đến một loạt nhiều biến chứng quan đến sức − Các nghiên cứu dịch tễ học cho thấy có liên kết do khỏe giảm GFR và albumin niệu là yếu tố nguy cơ ảnh hưởng bất lợi cho sức khỏe không được xác định là biến chứng của CKD 2. Các dấu hiệu − Albumin niệu ≥ 30mg/24h, albumin niệu/ creatinine tổn thương niệu ≥ 30mg/g (≥3mg/mmol) thận ( ≥ 1 dấu − Bất thường cặn lắng nước tiểu hiệu ) − Rối loạn chức năng ống thận ( bất thường ion đồ máu, nước tiểu) Hoặc − Bất thường cấu trúc thận phát hiện qua hình ảnh học, sinh thiết thận − Tiền căn ghép thận 3. Giảm độ lọc − GFR < 60 ml/min/1.73 m2 (GFR từ giai đoạn G3a–G5) cầu thận GFR Am J Kidney Dis. 2014;63(5):713-735
  5. II. PHÂN LOẠI CÁC GIAI ĐOẠN CKD Bệnh thận mạn được phân loại 3 YẾU TỐ (CGA) Cause: Nguyên nhân GFR: GFR (ml/phút/1,73m2 ) Albuminuria: Albumin niệu
  6. 1. NGUYÊN NHÂN-YẾU TỐ NGUY CƠ Yếu tố nguy cơ thường Nguyên nhân thường gặp gây gặp gây phát triển CKD AKI hoặc AKI trên CKD • Bệnh đái tháo đường • Giảm thể tích dịch tuần hoàn • Tăng huyết áp • Tắc nghẽn đường tiết niệu • Sử dụng thuốc: Lợi tiểu, ACE hoặc • ≥ 55 tuổi ARB, NSAID, các chất cản quang • Tiền sử gia đình mắc iod, kháng sinh… bệnh thận • Suy tim • Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận • Béo phì hoặc hội chứng mô kẽ cấp chuyển hóa • Suy gan • Bệnh ác tính (ví dụ: u tủy) UMHS Chronic Kidney Disease Guideline, July 2019
  7. ⚫ 2. PHÂN LOẠI DỰA TRÊN GFR (ml/min/1.73 m2 ) . Giai đoạn KDOQI Clinical Practice Guidelines for the Evaluation and Management of Chronic Kidney Disease: (2013)
  8. . ĐÁNH GIÁ SỰ GIẢM ĐỘ LỌC CẦU THẬN (GFR) 1. Cockroff-Gault x 0,85 nếu là giới nữ Nephron. 1976 2. MDRD (Modification of Diet in Renal Disease) MDRD Study (creatinine) 1999 and MDRD Study (creatinine) 2006 Levey et al. Ann Intern Med 1999; 130: 461-70; Levey et al. Ann Intern Med 2006; 145: 247-54
  9. 3. CKD-EPI 1. Creatinine 2. Cystatin C 3. Creatinine Cystatin C
  10. 3. PHÂN LOẠI DỰA TRÊN ALBUMINURIA KDIGO 2012 Clinical Practice Guideline for the Evaluation and Management of Chronic Kidney Disease
  11. . . . KDIGO 2012 Clinical Practice Guideline for the Evaluation and Management of Chronic Kidney Disease
  12. DỰ ĐOÁN TIÊN LƯỢNG CKD 1. Nguyên nhân CKD 2. Các yếu tố nguy cơ - Bệnh phối hợp 3. Phân loại GFR & Loại albumin niệu 4. Tiên lượng nguy cơ biến chứng hiện tại và tương lai QUYẾT ĐỊNH CẬN LÂM SÀNG • Hướng điều trị hướng chẩn đoán & theo dõi bệnh • Các biến chứng
  13. 1. NGUYÊN NHÂN . CẦN ĐÁNH GIÁ BỐI CẢNH LÂM SÀNG 1) Tiền căn cá nhân và gia đình 1) Khám thực thể Lâm Sàng 2) Các yếu tố xã hội và môi trường 2) CLS: Xét nghiệm 3) Liệu pháp đang điều trị ( các thuốc…) Chẩn đoán hình ảnh Chẩn đoán mô bệnh học XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN BỆNH THẬN MẠN KDIGO 2012
  14. 2. BỆNH PHỐI HỢP/ YẾU TỐ NGUY CƠ LS Tim mạch 1. Bệnh tiểu đường (Diabetes) Chuyên hóa 2. Tăng huyết áp (Hypertension) Tự miễn 3. Bệnh tự miễn (Autoimmune diseases) Nhiễm 1. Nhiễm trùng hệ thống (Systemic infections) trùng 2. Nhiễm trùng đường tiết niệu (Urinary tract infections) 1. Sỏi tiết niệu (Urinary stones) Tiền sử 2. Tắc nghẽn đường tiết niệu (Lower urinary tract obstruction) 3. Khối u, ( Hạch phát triển bất thường) (Neoplasia) Nội khoa 4. Tiền sử gia đình mắc CKD (Family history of chronic kidney diseases) Ngoại khoa 5. Phục hồi từ suy thận cấp (Recovery from acute kidney failure) 6. Giảm khối lượng thận (Reduction in kidney mass) Sản khoa 7. Tiếp xúc với một số loại thuốc (Exposure to certain drugs) 8. Cân nặng khi sinh thấp (Low birth weight) Yếu tố 1. Yếu tố xã hội - cơ địa sinh học (Socio-demographic Factors): tuổi, giới, hôn nhân… Xã hội 2. Lớn tuổi (Older age) Cơ địa 3. Tiếp xúc với một số hóa chất và môi trường điều kiện (Exposure to certain chemical and environmental conditions) 4. Thu nhập / giáo dục: thấp (Low income/education) Am J Kidney Dis. 2014;63(5):713-735
  15. 3. PHÂN LOẠI GFR & LOẠI ALBUMIN NIỆU Albumin niệu/24 h TIÊN LƯỢNG Trung (ml/phút/1,73m2 ) Thấp bình GFR Cao Rất cao KDIGO 2012 Clinical Practice Guideline for the Evaluation and Management of Chronic Kidney Disease
  16. TỬ VONG – MỨC LỌC CẦU THẬN . ⚫ . Albuminuria eGFR< 60 >30 mg/24h ml/phút/1,73m2 Figure 3 | Relationship of eGFR with mortality. HRs and 95% CIs for all-cause (a) and cardiovascular mortality (c) Figure 4 | Relationship of albuminuria with mortality. HRs and 95% CIs for all-cause (b) and cardiovascular mortality according to spline eGFR. HRs and 95% CIs (shaded areas) are adjusted for ACR, age, sex, ethnic origin, history of (d) according to ACR. HRs and 95% CIs (shaded areas) are adjusted for age, sex, ethnic origin, history of CVD, systolic BP, diabetes, smoking, and total cholesterol and spline eGFR. The reference (diamond) was ACR 5 mg/g (0.6 mg/mmol) CVD, systolic BP, diabetes, smoking, and total cholesterol. The reference (diamond) was eGFR 95 ml/min/1.73 m2 and eGFR 95 ml/min/ 1.73 m2 , respectively. Circles represent statistically significant and triangles represent not and ACR 5 mg/g (0.6 mg/mmol), respectively. Circles represent statistically significant and triangles represent not significant. ACR plotted in mg/g. To convert ACR in mg/g to mg/mmol multiply by 0.113. Approximate conversions to significant. ACR, albumin-to-creatinine ratio; BP, blood pressure; CI, confidence interval; CVD, cardiovascular mg/mmol are shown in parentheses. ACR, albumin-to-creatinine ratio; BP, blood pressure; CI, confidence interval; disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HR, hazard ratio CVD, cardiovascular disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; HR, hazard ratio
  17. TỬ VONG - ALBUIM NIỆU- MỨC LỌC CẦU THẬN (eGFR) Tử vong do mọi nguyên nhân Tử vong do tim mạch ⋅ Đường màu xanh ACR >=300 mg/g biển, xanh lá, hồng ⚫ biểu hiện ba mức . ACR 30-299mg/g độ ACR (
  18. GFR giảm theo TUỔI Nam Nữ . ⚫ . Chậm Tuổi tính theo năm Tuổi tính theo năm Figure 2 |Normal values for GFR by age. GFR is shown for men (Panel a) and women (Panel b) of various ages, with the GFR measured as the urinary clearance of inulin. The horizontal line indicates a GFR value of 60 ml/min/1.73 m2 , which is the threshold for the definition of CKD. Solid lines represent the mean value of GFR per decade of age, and dashed lines represent the value 1 SD from the mean value of GFR per decade of age. CKD, chronic kidney disease; GFR, glomerular filtration rate; SD, standard deviation. Adapted with permission from Wesson L.20 Physiology of the Human Kidney. Grune & Stratton: New York, 1969.
  19. 4.CÁC BIẾN CHỨNG . 1. H/C ure huyết cao 2. Biến chứng tim mạch • Tăng huyết áp, suy tim • Viêm màng ngoài tim, tràn dịch màng ngoài tim... 3. Thiếu máu 4. Rối loạn nước, điện giải và thăng bằng kiềm toan • Nguy hiểm nhất là tăng Kali, toan chuyển hoá 5. RLCH Ca- phospho-PTH • P↑, Ca↓, PTH ↑, vitamine D↓ • Tổn thương xương 6. Bệnh lý thần kinh: ngoại biên, trung ương, hệ thần kinh thực vật. 7. Suy dinh dưỡng: ↓ albumin huyết thanh, ↓ cân nặng, BMI < 18,5. Harrison’s Principles of Internal Medicine 20th
  20. . TẦN SUẤT BIẾN CHỨNG - GFR BIẾN CHỨNG KDIGO 2012 Clinical Practice Guideline for the Evaluation and Management of Chronic Kidney Disease
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1