intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bệnh thận mạn - TS.BS Nguyễn Bách

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bệnh thận mạn cung cấp những kiến thức như định nghĩa bệnh thận mạn; Chẩn đoán biến chứng bệnh thận mạn; thiếu máu trong bệnh thận mạn; chẩn đoán nguyên nhân bệnh thận mạn;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bệnh thận mạn - TS.BS Nguyễn Bách

  1. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN TS.BS Nguyễn Bách Khoa Nội Thận-Lọc máu, BV Thống Nhất Tp HCM
  2. Tiếp cận chẩn đoán BTM Chẩn đoán xác định - Tiền sử - Các triệu chứng LS - Các xét nghiệm CLS Chẩn đoán giai đoạn: dựa vào hệ số thanh thải creatinin Chẩn đoán phân biệt: Cần phân biệt STM giai đoạn cuối với đợt cấp của STM. Cần xác định yếu tố thúc đẩy gây suy thận nặng lên Chẩn đoán biến chứng Chẩn đoán nguyên nhân: Dựa vào tiền sử, biểu hiện LS của từng nhóm bệnh .
  3. Định nghĩa BTM Bất thường về cấu trúc hoặc chức năng, kéo dài > 3 tháng, ảnh hưởng đến sức khỏe Chẩn đoán dựa vào nguyên nhân, eGFR, albumin niệu Dấu chỉ điểm tổn thương thận= Albumin niệu >30mg/24g; ACR> 30 mg/g(>3 mg/mmol)
  4. Định nghĩa BTM (bản gốc)
  5. Bệnh thận mạn: ĐLCT và đạm niệu Kidney Disease: Improving Global Outcomes (KDIGO) CKD Work Group. Kidney Int Suppls. 2013;3:1-150.
  6. Lâm sàng: tuỳ giai đoạn LS • Tiểu nhiều lần trong đêm. • Suy nhược cơ thể, chán ăn, mất ngủ, RL chức năng tình dục • Phù • Thiếu máu: da xanh, da khô, nhức đầu, ngứa • Buồn nôn, nôn, nất cụt. • THA, khó thở. • TC cơ năng gợi ý: tiểu đêm, tiểu nhiều lần, buồn nôn vào buổi sáng, nghe mùi thức ăn thịt cá là có cảm giác buồn nôn
  7. Cận lâm sàng: - Nước tiểu + Đạm niệu + Hồng cầu niệu, bạch cầu niệu: (+) - Máu + Ure, creatinin máu tăng, ĐLCT giảm + Toan chuyển hoá, RL nước, điện giải + Hạ canxi máu
  8. Cận lâm sàng (tt) + Tăng P máu khi ĐLCT giảm < 30 ml/phút + Tăng PTH xảy ra sớm trong STM + Giảm Vitamin D do thận giảm tổng hợp + Tăng G (BN có bệnh tiểu đường) + Hb giảm, nhất là khi ĐLCT< 30 ml/phút + Ferritin huyết thanh giảm + HBV, HCV - Siêu âm
  9. Chẩn đoán phân biệt Yếu tố STC Đợt cấp STM STM Tiền sử BTM - + ++ Yếu tố thúc đẩy + + - Thiếu máu - (nhẹ) + (nhẹ hoặc ++ vừa) Tăng P, PTH - + ++ Tăng echo thận/teo - +/- ++ ? Hồi phục chức năng ++ + - thận (giảm eGFR)
  10. Chẩn đoán biến chứng - Rối loạn nước: có 2 dạng • Thừa nước • Thiếu nước - Rối loạn điện giải • Ion Na • Ion K - Rối loạn toan - kiềm - Rối loạn Ca, P và cường PTH thứ phát
  11. - Rối loạn Lipid máu - Hội chứng nhiễm độc ure huyết  Tim mạch  Tiêu hoá  Hệ thần kinh  Hệ huyết học: HC, TC, ĐCM  Miễn dịch  Rối loạn về chuyển hoá và nội tiết: G, L, Pr, acid uric, hormon sinh dục  Da
  12. Biến chứng BỆNH THẬN MẠN … toàn bộ cơ thể – Thần kinh: + trung ương Trầm cảm + ngoại biên Phủ nhận – Tâm thần: + trầm cảm Thần kinh + phủ nhận Cơ xươngl – Tim mạch: + tăng HA + bệnh cơ tim Da Tim mạch – Tiêu hóa: + buồn nôn Tiêu hóa + nôn + sự ngon miệng Nội tiết – Huyết học: + thiếu máu Chuyển hóa + nguy cơ nhiễm trùng – Da: + ngứa Huyết học + xanh xao + thay đổi sắc tố – Chuyển hóa: + RL lipid máu Bệnh lý TK ngoại biên – Cơ xương: + bệnh lý xương + thờ ơ và mất cơ
  13. THIẾU MÁU TRONG BỆNH THẬN MẠN Đề kháng EPO - thiếu hụt nhân tố - các độc tố uremic - viêm mạn - nhiễm nhôm EPO Tán huyết - thiếu hụt nhân tố - các độc tố uremic - stress oxy hóa - chloramines - thuốc erythropoiesis Hồng cầu
  14. Rối loạn Ca- P- PTH ↓ Canci huyết tương Tuyến giáp Hormone phó giáp Hoạt hóa Tăng tái hấp thu vitamin D Tuyến Phóng thích canci tại ống thận phó giáp Canci từ xương Tăng hấp thu Tăng Ca canci tại ruột huyết tương
  15. Cân bằng Phosphocalcique và suy thận mạn Suy thận mạn ↑ ↓ Calcitriol Phosphatémie (1,25OH2D3) (PO4) ↓ Calcémie (Ca++) ↑ PTH
  16. Suy giảm chức năng bài tiết bài tiết phosphates/thận Giảm tổng hợp Phosphates huyết tương 1,25(OH)2 cholecalciferol [PHOS + Ca2+] Ca2+ huyết tương Ca2+ Ca2+ Giảm hấp thụ Ca2+ Ca2+ Thụ thể Ca tại ruột Canxi Huy động Bài tiết Tái hấp thu PTH Ca từ xương PHOS Ca2+
  17. Secondary hyperparathyroidism in chronic kidney disease patient ↑PTH PTH ↑PTH ↓Ca++ Systemic toxicity FGF-23 ↓1,25 OHD3 ↑Diet PO4 [PO4] normal ↓25 OHD CKD
  18. Chẩn đoán giai đoạn BTM
  19. Chẩn đoán nguyên nhân • Bệnh thận do ĐTĐ • Bệnh lý cầu thận (autoimmune diseases, systemic infections, drugs, neoplasia) • Bệnh mạch máu thận (renal artery disease, hypertension, microangiopathy) • Bệnh ống thận kẽ (urinary tract infection, stones, obstruction, drug toxicity) • Bệnh nang thận (polycystic kidney disease) • Bệnh thận ghép (Allograft nephropathy, drug toxicity, recurrent diseases, transplant glomerulopathy)
  20. TÓM TẮT CÁC XÉT NGHIỆM TRONG BTM • CTM: Hb • ĐCM: rối loạn chức năng tiểu cầu • BUN, Cr,Na, K, ABGs • Ca, P, PTH • Β2 microglobulin • Uric acid • Lipid đồ • Ferritin • Độ lọc cầu thận: ước tính theo Cockroft và 24 giờ • Nước tiểu: BC, HC, Protein • Siêu âm thận: tắt nghẽn, nang, chủ mô • Xạ hình thận • Sinh thiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2