
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị mày đay mạn tính khó trị - Bùi Văn Khánh
lượt xem 3
download

"Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị mày đay mạn tính khó trị - Bùi Văn Khánh" trình bày tổng quan mày đay mạn tính; hiệu quả điều tri Omalizumab ở bệnh nhân mày đay mạn tính.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị mày đay mạn tính khó trị - Bùi Văn Khánh
- TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MÀY ĐAY MẠN TÍNH KHÓ TRỊ MD. BUI VAN KHANH TT DI UNG – MDLS BVBM
- NỘI DUNG Tổng quan mày đay mạn tính Hiệu quả điều tri Omalizumab ở bệnh nhân mày đay mạn tính Kết luận
- ĐỊNH NGHĨA VÀ TẦN SUẤT • Mày đay là tình trạng đặc trưng bởi sự xuất hiện của ban sẩn hoặc mảng đỏ, ngứa nổi trên bề mặt da. • Mày đay mạn thường xuất hiện vào hầu hết các ngày trong tuần, kéo dài trên 6 tuần. • Mày đay mạn tính gặp khoảng 0,1% dân số • 70% bệnh nhân mày đay mạn tính kéo dài> 1 năm, 14% kéo dài > 5 năm • 40% bệnh nhân mày đay mạn tính có phù mạch Middleton's Allergy Principle and Practice, vol. 1, 2013, pp. 575-587 Allergy 2004: 59: 869–873
- NGUYÊN NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH Vật lý – 35% Vô căn – 30% Tự miễn – 25% Viêm mạch – 5% Giả dị ứng – 3% Nhiễm khuẩn – 2% Dermatology Research and Practice Volume 2014, Article ID 674709, 10 pages
- CƠ CHẾ BỆNH SINH Yếu tố ngoại sinh • Dị nguyên Nhanh Histamine • VK, KST, côn trùng • Yếu tố vật lý Prostaglandins Chậm Leukotrienes Inflammatory facotr Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu Yếu tố nội sinh • Anti- FcεRI • Anti-IgE • Anti TPO • Anti – TG Hoạt hoá hệ thống bổ thê, kinins, đông máu Mast cell Hoạt hoá con đường Không rõ chống viêm khác nguyên nhân Không rõ cơ chế Phút Giờ Ban đỏ, ngứa Phù mạch Dermatology Research and Practice Volume 2014, Article ID 674709, 10 pages
- TIỀN SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG • Onset (e.g. timing of symptoms with any • Relation of Urticaria to Occupation and change in medication or other leisure activities. exposures). • Associated angioedema, systemic • Frequency, duration, severity, and manifestations (headache, joint pain, How much time did you spend localization of wheals and itching. gastrointestinal symptoms, etc.) • Dependence of symptoms on the time of • Known allergies, intolerances, infections, to ask the chronic urticarial day, day of the week, season, menstrual systemic illnesses or other possible causes. • patients? cycle, or other pattern. Known precipitating factors of urticaria • Family history of urticaria and atopy. (e.g. physical stimuli, exertion, stress, • Degree of impairment of quality of life. food, medications). • Response to prior treatment. • General physical examination.
- CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ MÀY ĐAY MẠN TÍNH TRÊN LÂM SÀNG UAS-7 USS
- THANG ĐIỂM UAS-7 Allergy 69 (2014) e1–e29 © 2014
- THANG ĐIỂM UAS-7 Ngày Số ban đỏ + Mức độ ngứa = Tổng điểm Ví dụ 0 ① 2 3 + 0 1 ② 3 = 0 1 2 ③ 4 5 6 1 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 2 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 3 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 4 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 5 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 6 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 + 0 1 2 3 = 0 1 2 3 4 5 6 Tổng điểm UAS-7: 0-42 Allergy 69 (2014) e1–e29 © 2014
- CHỈ ĐỊNH XN BN MÀY ĐAY MẠN TÍNH Possible additional evaluation warranted by elements of history or physical exam which would make these tests appropriate • Functional autoantibody assay (for • Chest radiograph and/or other Vậy thực trongto FcεRIά) autoantibodies hành lâm sàng, and/or chúng ta sẽ imaging studies autologous serum or plasma skin testing • Antinuclear antibody (ANA) chỉ định system: • Complement nghiệm xét e.g. C3, C4, and cho bệnh nhân • Rheumatoid mày đay factor CH50 • Cryoglobulin levels mạn tính thế nào??? • Stool analysis for ova and parasites • Serologic and/or skin testing for • H. pylori workup (limited experimental immediate hypersensitivity evidence to recommend this) • Physical challenge tests • Hepatitis B and C workup • Skin biopsy • Urinalysis
- • Retrospective study to investigate the proportion of abnormal test results in patients with CU leading to a change in management and in outcomes of care • 356 CU pts seen at Cleveland Clinic Tarbox JA et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2011;107:239 –243.
- 356 CU pts seen at Cleveland Clinic 17% of 1,872 ordered tests were abnormal Tarbox JA et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2011;107:239 –243.
- 1/356 (0.28%) benefitted from testing! 1 patient with hypothyroidism with normal TSH and elevated microsomal AB responded to higher dose thyroxine Tarbox JA et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2011;107:239 –243.
- Laboratory Evaluation • Xét nghiệm thường quy: Chúng ta không chỉ định xét nghiệm một cách thường quy nếu không khai thác được tiền sử hay thăm khám được đặc điểm lâm sàng điển hình.
- Tiên lượng mức độ nặng mày đay mạn tính dựa trên các chỉ số lâm sàng và xét nghiệm???
- PHÙ MẠCH CÓ PHẢI LÀ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Ở BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH Nghiên cứu tiến cứu 139 bệnh nhân mày đay mạn tính kéo dài 5 năm Allergy 2004: 59: 869–873
- TĂNG IgE TOÀN PHẦN CÓ PHẢI LÀ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Ở BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH Nghiên cứu tiến cứu ở 217 CU, trong 9 năm Int Arch Allergy Immunol 2010;153:288–293
- TĂNG IgE TOÀN PHẦN CÓ PHẢI LÀ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Ở BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH Int Arch Allergy Immunol 2010;153:288–293
- Kết luận: Tăng IgE toàn phần thường gặp trong huyết thanh bệnh nhân mày đay mạn tính và có liên quan chặt chẽ với mức độ nặng của bệnh và thời gian bị bệnh Int Arch Allergy Immunol 2010;153:288–293
- Review Int Arch Allergy Immunol 2013;161:197–204 Published online: March 15, 2013 DOI: 10.1159/000346896 ParametersAssociated with Chronic SpontaneousUrticaria Duration and Severity: A Systematic Review Rafael Rabelo-Filardi a Renato Daltro-Oliveiraa Régis A. Camposa, b a Universidade Federal da Bahia, and b Serviço de Imunologia, Hospital das Clínicas Professor Edgard Santos, Salvador, Brazil Key Words predict CSU duration. Similarly, evidence suggests that plas- Chronic spontaneous urticaria duration ·Predictors · ma levels of prothrombin fragment 1 + 2, D-dimer and C- Severity reactive protein may function as markers of CSU severity. Copyright © 2013 S. Karger AG, Basel Abstract Background: Although some authors have already evaluat- Introduction

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và quản lý nốt mờ đơn độc tại phổi - GS.TS. Ngô Quý Châu
63 p |
181 |
23
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán sốt kéo dài ở trẻ em - GV. Trần Thị Hồng Vân
25 p |
161 |
18
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán u não - ThS.BS. Nguyễn Duy Hùng
34 p |
102 |
11
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân đái tháo đường
58 p |
47 |
7
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán trước sinh bất thường hệ xương thai nhi báo cáo trường hợp Hội chứng ELLIS – VAN CREVELD
27 p |
40 |
7
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán – phân loại – xử trí dị tật bẩm sinh đường sinh dục nữ
43 p |
19 |
7
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán suy thận mạn
70 p |
82 |
7
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán, xử trí, theo dõi bệnh nhân CTSN
70 p |
70 |
5
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và xử trí tăng calci máu cấp tính - BS. Trần Viết Thắng
36 p |
21 |
4
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và điều trị nấm phổi - PGS. TS. Trần Văn Ngọc
29 p |
33 |
4
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán giảm số lượng tiểu cầu - TS. BS. Đỗ Tiến Dũng
111 p |
14 |
4
-
Bài giảng Tiếp cận hội chứng xuất huyết - ThS.BS Phan Nguyễn Liên Anh
21 p |
69 |
3
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân đột quỵ thiếu máu não ở người trẻ
81 p |
28 |
3
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán và xử trí khó thở cấp
25 p |
88 |
3
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán thuyên tắc động mạch phổi – ThS. Lê Khắc Bảo
31 p |
75 |
3
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán HC loạn trương lực - Lê Minh
28 p |
101 |
3
-
Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
54 p |
59 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
