intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán thuyên tắc động mạch phổi – ThS. Lê Khắc Bảo

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với một số nội dung thang điểm Wells đánh giá xác suất tiền nghiệm thuyên tắc phổi; phân tích kết quả CT scan thuyên tắc phổ; nêu lưu đồ thuyên tắc phổi; yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, thuyên tắc phổi; chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng chẩn đoán thuyên tắc phổi; tiếp cận chẩn đoán lâm sàng thuyên tắc phổi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếp cận chẩn đoán thuyên tắc động mạch phổi – ThS. Lê Khắc Bảo

  1. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM Khoa Nội Hô hấp – BV NDGĐ – TPHCM
  2. NGUYÊN TẮC TIÊN ĐOÁN LÂM SÀNG DỰA TRÊN XÁC SUẤT TIỀN & HẬU NGHIỆM SPIN SNOUT Crapo RO et al: Guidelines for methacholine and exercise challenge testing - 1999 Am J Respir Crit Care Med 2000; 161:309-329
  3. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Trình bày thang điểm Wells đánh giá xác suất tiền nghiệm D (+) thuyên tắc phổi 2. Biện luận kết quả D-Dimer, ECG, SA tim, DUS chi dưới trong D (+) thuyên tắc phổi 3. Phân tích kết quả CT scan D (+) thuyên tắc phổi 4. Nêu lưu đồ D (+) thuyên tắc phổi
  4. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, thuyên tắc phổi II. Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng chẩn đoán thuyên tắc phổi III. Tiếp cận chẩn đoán lâm sàng thuyên tắc phổi
  5. CƠ CHẾ BỆNH SINH Ứ trệ tuần hoàn TAM CHỨNG Tổn VIRCHOW Rối loạn thương tăng lớp nội đông mạc
  6. YẾU TỐ NGUY CƠ Tổn thƣơng Tăng đông Ứ trệ tuần nội mạc hoàn Chức năng Di truyền Mắc phải Bất động lâu: + Hút thuốc lá +  protein C, + Tuổi lớn (> 60), + Suy tim, + Tăng HA S, antithrombin thai kỳ, béo phì, + TBMMN, III, thuốc ngừa thai + Hậu sản/phẫu plasminogen + Ung thư, Lupus, +  fibrinogen, kháng thể kháng Giải phẫu homocystein phospholipid  độ nhớt máu + Chấn thương + Đột biến yếu + HCTH + leucemia, + Phẫu thuật tố V leiden, + T/c bệnh thuyên + đa hồng cầu, + Thủ thuật prothrombin tắc huyết khối + mất nước,
  7. THANG ĐIỂM WELLS CHO HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU
  8. THANG ĐIỂM WELLS CHO THUYÊN TẮC PHỔI
  9. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, thuyên tắc động mạch phổi II. Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng chẩn đoán thuyên tắc động mạch phổi III. Tiếp cận chẩn đoán lâm sàng thuyên tắc động mạch phổi
  10. DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH & THUYÊN TẮC PHỔI
  11. HẬU QUẢ THUYÊN TẮC PHỔI Suy hô hấp  PaO2 (bất xứng V/Q,  CvO2, shunt P  T, tổn thương surfactant) Giai đoạn Nhồi máu phổi cấp (do bệnh cơ bản gây tắc động Thuyên mạch phế quản, tắc phế quản) tắc phổi cấp Huyết động bất ổn, suy bơm ( giường mạch máu phổi, suy hô Giai hấp - tuần hoàn, co thắt mạch) đoạn mạn Ly giải cục huyết tắc & Di chứng : tổn thương thành mạch  tăng áp phổi
  12. XÉT NGHIỆM CHO CHỨNG CỨ THUYÊN TẮC PHỔI TRỰC TIẾP  Chụp động mạch phổi cản quang – Tiêu chuẩn vàng D: nhạy & chuyên cao nhất – Xâm lấn, chỉ định cho 4 trường hợp đặc biệt  CT scan xoắn ốc lồng ngực – Hay dùng nhất để D (+); độ chuyên > xạ hình – Nhạy & chuyên > 95% cho thuyên tắc nhánh lớn  Xạ hình tưới máu – Độ nhạy > CT: Kết quả (–)  loại trừ D tốt hơn – Cần chuyên gia phân tích kết quả phù hợp
  13. X QUANG ĐỘNG MẠCH PHỔI CHỈ ĐỊNH CHẨN ĐOÁN (+) 1/ Các xét nghiệm 1/ Hình khuyết không xâm lấn khác (-) 2/ Cắt cụt đột ngột 2/ Không an toàn khi ngưng kháng đông 3/ Bệnh nhân rối loạn KHẢ THI huyết động 1/ Xâm lấn cao 4/ Lợi ích > nguy cơ 2/ Sẵn có thấp rõ ràng 3/ Phức tạp nhiều
  14. CT SCAN XOẮN ỐC LỒNG NGỰC
  15. XẠ HÌNH TƢỚI MÁU BÌNH THƢỜNG
  16. XẠ HÌNH TƢỚI MÁU BẤT THƢỜNG
  17. XÉT NGHIỆM CHO CHỨNG CỨ THUYÊN TẮC PHỔI GIÁN TIẾP  Nguồn gốc phát sinh huyết tắc: – Siêu âm doppler (DUS) tĩnh mạch chi dưới  Ảnh hưởng hô hấp: – XQ: Nhồi máu phổi, Động mạch phổi lớn, TDMP – KMĐM:  PaO2,  PaCO2, hiếm khi  PaCO2  Ảnh hưởng tuần hoàn: – ECG: dấu hiệu tăng gánh thất phải – SA tim: tăng áp phổi, giãn thất phải  Ảnh hưởng huyết học: – D– Dimer tăng: tăng ly giải cục máu đông
  18. DUS TĨNH MẠCH SÂU
  19. DẤU HIỆU “HAMPTON HUMP”
  20. DẤU HIỆU “FLEISCHNER”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1