B TÀI CHÍNH - B CÔNG THƯƠNG - B CÔNG AN
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
S: 60 /2011/TTLT-BTC-BCT-BCA
Hà ni, ngày 12 tháng5 năm 2011
THÔNG TƯ LIÊN TCH
Hướng dn chế độ hoá đơn, chng t đối vi hàng hoá nhp khu
lưu thông trên th trung
Căn c Lut Qun lý thuế và các văn bn hướng dn thi hành;
Căn c Lut Hi quan năm 2001, Lut sa đổi, b sung mt s điu ca
Lut Hi quan năm 2005, Lut Thương mi năm 2005 các văn bn hướng dn
thi hành;
Căn c Lut Thuế giá tr gia tăng; Lut Thuế tiêu th đặc bit; Lut Thuế
thu nhp doanh nghip; Lut Thuế xut khu, thuế nhp khu các văn bn
hướng dn thi hành;
Căn c Pháp lnh X vi phm hành chính năm 2002, Pháp lnh sa đổi,
b sung mt s điu ca Pháp lnh X lý vi phm hành chính năm 2008 các
văn bn hướng dn thi hành;
Căn c Ngh định s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 ca
Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn cơ cu t chc ca B
Tài chính;
Căn c Ngh định s 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca
Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn cơ cu t chc ca B
Công Thương;
Căn c Ngh đnh s 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2009 ca Chính
ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Công an;
Căn c Ngh định s 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 ca
Chính ph quy định v hoá đơn bán hàng hoá, cung ng dch v;
B Tài chính, B Công Thương B Công an hướng dn chế độ hoá
đơn, chng t đối vi hàng hoá nhp khu lưu thông trên th trường như sau:
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
1. Thông tư y hướng dn chế độ hoá đơn chng t đối vi hàng hoá
nhp khu lưu thông trên th trường bao gm: hàng hoá nhp khu đang trên
2
đường vn chuyn; đang y bán; để ti kho, bến, bãi, ti cơ s sn xut, kinh
doanh hàng hoá nhp khu hoc ti địa đim khác (gi chung hàng hoá nhp
khu); x vi phm quy đnh v hoá đơn, chng t đi vi ng h nhp khu lưu
tng tn th trường; quyn, nghĩa v, trách nhim ca cơ quan, t chc, cá nhân
ln quan.
2. Thông tư này không áp dng đối vi:
a) Hàng hoá đưa t nước ngoài vào kho ngoi quan, kho bo thuế; vào các
địa đim m th tc hi quan ch làm th tc hi quan theo quy định ca pháp
lut hi quan (tr trường hp hàng nhp lu); hàng hoá vn chuyn t kho
ngoi quan này sang kho ngoi quan khác; hàng lưu gi trong kho ngoi quan,
kho bo thuế;
b) Hàng hoá tm nhp - tái xut, hàng hoá tm xut - tái nhp; hàng hoá
nhp khu để thc hin các d án đầu tư;
c) Hàng hoá nguyên liu, vt tư nhp khu để thc hin các hp đồng
gia công cho thương nhân nước ngoài; các hp đồng sn xut hàng xut khu (tr
trường hp quy định ti khon 4 Điu 5 Thông tư này);
d) Hàng hoá nhp khu chuyn ca khu; hàng hoá chuyn cng; hàng quá
cnh đang chu s kim tra, giám sát hi quan;
đ) Hàng hoá nhp khu tài sn ca cơ quan, đơn v hành chính s
nghip; hàng hoá mua bán, trao đổi ca cư dân biên gii trong định mc min
thuế thuc danh mc hàng hoá được sn xut t các nước chung biên gii
nhp khu dưới hình thc mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên gii; hàng hoá
là hành lý ca cá nhân trong định mc min thuế;
e) Hàng hoá là quà biếu, quà tng; hàng hoá vin tr nhân đạo; hàng hoá
hàng mu không thanh toán; hàng hoá ca cơ quan đại din ngoi giao, t chc
quc tế ti Vit Nam các nhân làm vic ti các cơ quan t chc y; ng
hoá tm nhp khu, tm xut khu ca cá nhân được Nhà nước cho min thuế; tài
sn di chuyn ca t chc, cá nhân.
H sơ, chng t đối vi các trường hp y được quy định ti Thông tư s
194/2010/TT - BTC ngày 06 tháng 12 năm 2010 ca B Tài chính hướng dn v
th tc hi quan; kim tra, giám sát hi quan; thuế xut khu, thuế nhp khu
qun thuế đối vi hàng hoá xut khu, nhp khu (sau đây viết tt Thông tư
s 194/2010/TT - BTC ); Thông tư liên tch s 01/2008/TTLT-BCT - BTC -
BGTVT - BNN&PTNT - BYT - NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2008 ca Liên B
Công Thương - Tài chính - Giao thông Vn ti - Nông nghip và Phát trin nông
thôn - Y tế - Ngân hàng Nhà nước hướng dn thc hin Quyết định s
254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 ca Th tướng Chính ph v
qun lý hot động thương mi biên gii vi các nước chung biên gii
các
văn bn có liên quan.
3
Điu 2. Đối tượng áp dng
Thông tư này áp dng đối vi:
1. T chc, nhân trc tiếp nhp khu hàng hoá hoc kinh doanh, mua,
bán, vn chuyn hàng hoá nhp khu (gi chung cơ s kinh doanh hàng hoá
nhp khu).
2. Cơ quan Thuế, cơ quan Qun th trường, cơ quan Công an, cơ quan
Hi quan các đơn v, người thm quyn kim tra, x lý vi phm đối vi cơ
s kinh doanh hàng hoá nhp khu lưu thông trên th trường.
3. T chc, cá nhân khác có liên quan chế độ h đơn, chng t đi vi hàng
h nhp khu lưu thông trên th trường.
Điu 3. Hoá đơn, chng t
1. Hoá đơn, chng t hp pháp là các loi giy t, tài liu phitheo quy
định ca pháp lut để chng minh tính hp pháp ca hàng h nhp khu lưu
thông trên th trường và được hướng dn c th ti Chương II Thông tư này.
2. Cơ s kinh doanh hàng hoá nhp khu trách nhim qun lý, s dng,
lưu gi các hoá đơn, chng t theo quy định ca pháp lut.
Điu 4. Thi hn xut trình hoá đơn, chng t
1. Đối vi hàng hoá nhp khu trong các trường hp dưới đây t cơ s
kinh doanh hàng hoá nhp khu phi xut trình hoá đơn, chng t chng minh
tính hp pháp ca hàng hoá ngay ti thi đim cơ quan kim tra yêu cu xut
trình; trường hp cơ s kinh doanh hàng hóa nhp khu không đại din trc
tiếp áp ti ng hóa thì phi y quyn cho người nhn vn chuyn hoc người
điu khin phương tin vn chuyn xut trình:
a) Hàng hoá nhp khu đang trên đường vn chuyn, bao gm c trường
hp hàng hoá nhp khu đang để ti các địa đim, kho, bến, bãi nếu không thuc
các trường hp quy định ti khon 2 Điu này.
b) Hàng hoá nhp khu thuc Danh mc hàng nhp khu điu kin theo
quy định ca pháp lut có liên quan.
2. Đối vi hàng hoá nhp khu ca cơ s sn xut, kinh doanh đang bày
bán, để ti kho, bến, bãi thuc quyn s hu hoc s dng ca cơ s đó (trong
trường hp cơ s kinh doanh kho, bến, bãi đã đăng hot động kinh doanh vi
cơ quan thm quyn) thì trong thi hn 72 gi, k t thi đim kim tra hàng
hoá ca cơ s kinh doanh hàng hoá nhp khu, phi xut trình hoá đơn, chng t
chng minh tính hp pháp ca hàng hóa.
Ti thi đim kim tra, nếu cơ s kinh doanh hàng hoá nhp khu không
xut tnh được hoá đơn, chng t chng minh tính hp pháp ca hàng hóa thì cơ
quan kim tra hàng hoá đó tiến hành tm gi hàng hóa để xác minh tính hp pháp
ca hàng hóa.
4
Trường hp cui thi hn 72 gi liên tc, k t thi đim kim tra nếu
trùng vào thi gian ngh theo quy định ca B lut Lao động thì vic xut trình
h sơ được thc hin vào ngày làm vic tiếp theo ca ngày ngh cơ quan kim
tra phi ghi rõ thi gian, địa đim yêu cu xut trình vào Biên bn kim tra.
3. Trường hp cơ s kinh doanh hàng hóa nhp khu xut trình đầy đủ h
sơ chng minh tính hp pháp ca hàng hóa nhưng cơ quan kim tra căn c
cho rng ngun gc ca hàng hóa nhp khu không hp pháp thì cơ quan kim
tra thc hin vic đối chiếu h sơ, xác minh ngun gc hàng hóa đó để x lý theo
quy định ca pháp lut.
Chương II
HƯỚNG DN C TH
Điu 5. Quy định v hoá đơn, chng t đối vi hàng hoá nhp khu
vn chuyn t nơi làm th tc hi quan vào ni địa
1. Đối vi hàng hoá do cơ s kinh doanh trc tiếp nhp khu khi vn
chuyn o ni địa phi c hoá đơn, chng t theo tng trường hp c th
như sau:
a) Bn chính T khai hi quan có xác nhn đã hoàn thành th tc hi quan;
trường hp cơ s kinh doanh thc hin khai hi quan đin t phi T khai hi
quan đin t đã được xác nhn thông quan đin t thc hin theo Thông tư s
222/2009/TT-BTC ngày 25 tháng 11 năm 2009 hướng dn thí đim th tc hi
quan đin t ca B i cnh (sau đây viết tt là Thông tư s 222/2009/TT-BTC).
b) Trường hp hàng hoá chưa hoàn thành th tc hi quan được đưa v bo
qun, hoc chuyn địa đim m th tc hi quan thì trên T khai hi quan phi
ý kiến chp thun ca cơ quan Hi quan theo hướng dn ti Điu 25 Thông tư
s 194/2010/TT-BTC. Trường hp khai hi quan đin t thì thc hin theo hướng
dn ti Điu 23, Điu 24 Thông tư s 222/2009/TT-BTC.
c) Trường hp cơ s kinh doanh nhp khu hàng hoá được đăng T
khai hi quan mt ln theo quy định ti khon 6 Điu 9 Ngh định s
154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 ca Chính ph quy định chi tiết
mt s điu ca Lut Hi quan v th tc hi quan, kim tra, giám sát hi quan
hoc nhp khu hàng hoá phi vn chuyn nhiu ln, bng nhiu phương tin vn
ti thì phi bn sao T khai hi quan ng nhp khu Lnh điu động ca
cơ s kinh doanh hàng hoá nhp khu. Lnh điu động phi ghi rõ s lượng,
chng loi hàng hvn chuyn ca T khai hi quan hàng hoá nhp khu, s,
ngày, tháng, năm, nơi đi, nơi đến, phương tin vn ti, bin s phương tin vn
ti.
5
2. Đối vi hàng hóa trao đổi, mua, bán ca cư dân biên gii vượt định mc
min thuế; hàng hoá không trong Danh mc hàng hoá được sn xut t các
nước chung biên gii nhp khu dưới hình thc mua, bán, trao đổi hàng hoá
cư dân biên gii; hàng hoá hành ca người nhp cnh o Vit Nam vượt
quá tiêu chun được min thuế thì phi khai hi quan thc hin các quy định
ca pháp lut v thuế, chính sách qun hàng hóa nhp khu. Khi vn chuyn
hàng hoá y vào ni địa phi bn chính T khai hi quan xác nhn đã
hoàn thành th tc hi quan và chng t np thuế.
3. Đối vi hàng hoá buôn bán qua biên gii bao gm: hàng hoá nhp khu
biên gii; hàng hoá đưa vào ch biên gii, ch ca khu, ch trong khu kinh tế
ca khu thì phi T khai hàng hoá nhp khu được cơ quan Hi quan xác
nhn hoàn thành th tc hi quan.
4. Đối vi hàng hoá sn phm; nguyên, ph liu ca các hp đồng gia
công cho thương nhân nước ngoài hoc các hp đồng nhp nguyên liu sn xut
hàng xut khu được phép tiêu th ti th trường Vit Nam thoá đơn, chng t
thc hin như sau:
a) Trường hp cơ s sn xut, gia công hàng xut khu vn chuyn, lưu
kho bày bán ti ca hàng hch toán ph thuc cùng địa bàn tnh, thành ph
trc thuc Trung ương phi bn sao T khai Hi quan hàng nhp khu
Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni b.
b) Trường hp cơ s sn xut, gia công hàng xut khu vn chuyn, lưu
kho y bán ti ca hàng trc thuc khác địa bàn hoc ca hàng trc thuc
cùng địa bàn hch toán độc lp thì phi bn sao T khai hi quan hàng nhp
khu và Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni b hoc hoá đơn theo quy định.
c) Trường hp cơ s sn xut, gia công hàng xut khu bán cho các cơ s
kinh doanh khác thì phi có hoá đơn theo quy đnh.
5. Đối vi hàng hoá nhp khu mt hàng nhà nước quy định phi dán
tem hàng nhp khu thì ngoài các chng t áp dng đối vi tng trường hp c
th, các hàng h này phi có tem ng nhp khu dán vào hàng h theo quy đnh.
6. Đối vi hàng hoá nhp khu thuc Danh mc hàng nhp khu điu
kin ngoài c hoá đơn, chng t quy định đối vi hàng nhp khu còn phi kèm
theo c giy t theo quy định ca cơ quan có thm quyn. Trường hp các giy
t theo quy định ca cơ quan thm quyn đã np cho cơ quan Hi quan bn
chính thì phi có bn sao có xác nhn sao y bn chính ca cơ s kinh doanh hàng
hoá nhp khu.
Điu 6. Quy định v hoá đơn, chng t đối vi hàng hoá nhp khu
lưu thông trong th trường ni địa
1. Đi vi hàng hoá ca cơ s kinh doanh trc tiếp nhp khu khi bày bán
ti các ca hàng hoc lưu kho thì phi Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni b