Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P17
lượt xem 70
download
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P17: Hướng dẫn học viên cách chọn một phép hiệu chỉnh trong danh sách Stack và thực hiện các thay đổi cho phép hiệu chỉnh đó mà không làm ảnh hưởng ðến các phép hiệu chỉnh nằm trên hay bên dưới nó trong danh sách. Tuy nhiên, với một vài phép hiệu chỉnh nhý Edit Mesh, Edit Spline, khi ta thay ðổi hình dạng hình học của các mô hình lưới nhý di chuyển, xóa bớt hoặc bổ sung thêm mặt, rất dễ gây ra kết quả ngoài mong muốn, khi ðó 3D max sẽ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P17
- Hýớng dẫn giảng dạy Cửa sổ xem trýớc Cửa sổ biên tập chất liệu I.1. Hiển thị số lýợng các ô chất liệu trong cửa sổ xem trýớc: Kích phải mouse vào 1 ô c/l bất kỳ ð chọn chế ð ể ộ hiển thị của các ô c/l xem trýớc I.2. Chức nãng các nút lệnh xung quanh khu vực cửa sổ xem trýớc: Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB4 1 2 3 5 6 7 8 9 11 Trang 81/124 10 12
- Hýớng dẫn giảng dạy 1: Get material: Lấy vật liệu từ thu viện 2: Put material to scene: Ðýa chất liệu vào cảnh 3: Assign material to selection: Gán c/l hiện hành cho ð týợng ð ối ang ðýợc chọn 4: Reset Map/Mlt to default settings: Xóa chất liệu hiện hành trong bảng Material, nhýng trong cảnh vẫn còn lýu nếu nhý có 1 ð týợng nào ð (ví dụ ð týợng ð tên A) ð ối ó ối ó ang ð ýợc gán chất liệu này. Và do ð nếu muốn biên tập lại chất liệu này, ta chọn 1 ó, ô chất liệu mới và dùng công cụ (Pick material from object) kích lên ð týợng A trong khung cảnh ð nhặt lại” tiếp tục ối ể” và biên tập bình thýờng. 5: Make Material Copy: Nhân bản/ copy chất liệu (nên ð tên trýớc khi biên tập lại chất liệu copy này nếu không muốn ảnh ổi hýởng ð ð týợng gốc). ến ối 6: Make Unique: 7: Put to Library: Ðýa chất liệu ðang chọn vào thý viện hiện hành 8: Material Effects Chanels: Gán ID (1 số hiệu) cho 1 loại chất liệu ð biệt muốn áp dụng hiệu ứng Video Post, … ặc 9: Show Map in ViewPort: Hiển thị họa ð trong vùng nhìn ồ 10: Show end result: Hiển thị kết quả cuối cùng của ô vật liệu (cho dù ðang ðứng ở cấp ð nào). ộ 11: Go to parent: Ði lên cấp cao hõn 12: Go forward to sibling: Ði qua cấp song song ngang bằng cấp hiện hành trong cùng 1 ô chất liệu. Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 82/124
- Hýớng dẫn giảng dạy Sample Type: Các dạng hiển thị ô chất liệu hiện hành BackLight: Bật/ tắt ð phía sau của ô chất liệu èn Background: Bật/ tắt nền background của ô chất liệu Sample UV Tiling: Một vài kiểu nhân bản c/l theo chiều ngang, dọc Video Color check: Kiểm tra màu sắc của chất liệu film Make Priview: Xem trýớc kết quả của ô chất liệu ðýợc chọn Option: Xác lập các tùy chọn cho ô chất liệu Select by material: Chọn ð týợng qua chất liệu ối Material/ Map Navigator: Hiển thị chất liệu/ họa ð của ô c/l ồ I.3. Bảng con Shader Basic Parameters Các kiểu chất liệu Blinn và Phong Hai bộ tô bóng này có các công cụ ð chỉnh và ứng dụng khá giống nhau. Sự khác nhau chủ yếu ở cách thức chúng phản ứng iều trong trýờng hợp ð ýợc chiếu sáng ngýợc từ phía sau. Bộ tô bóng Blinn sử dụng công thức toán học mới hõn. Các bộ tô bóng và Blinn và Phong phù hợp với các loại vật liệu nhân tạo nhý nhựa dẽo và sõn, có cấu tạo phân tử phân bố ð Ánh sáng chiếu lên ều. loại vật liệu này sẽ phát tán trở lại bằng phần bóng sáng phản chiếu có dạng tròn với mép biên chuyển tiếp mềm mại. Anisotropic Bộ tô bóng này ð ýợc sử dụng cho vật liệu nhựa có dạng sợi hoặc kim loại cuốn tròn (có phân tử phân bố rất giống với thớ gỗ) có thêm hai tùy chọn ð chỉnh hình dạng của phần bóng sáng phản chiếu là Anisotropy (tính không ð iều ẳng hýớng) và Orientation (phýõng hýớng). Xác lập Anisotropy xác ð lýợng kéo dài của phần phản chiếu. Giá trị 50 làm cho nó có chiều dài gấp ð chiều ịnh ôi rộng. Giá trị bằng 0 là cho vùng bóng sáng phản chiếu có dạng tròn. Giá trị Orientation ð ýợc xác lập theo ð ð làm xoay phần ộ ể phản chiếu quanh trục của tia nhìn. Bộ tô bóng này cũng có các xác lập Diffuse Level (mức ð khuyếch tán) và Roughness (ð thô ộ ộ ráp) tác ðộng ð phần ảnh hýởng của màu sắc bản thân (Diffuse) vật liệu. Với giá trị bằng 100, màu sắc bản thân vật liệu có ảnh ến hýởng nhý bình thýờng ð bề mặt. Các xác lập thấp hõn sẽ làm gỉa ảnh hýởng của màu sắc bản thân vật liệu. Ðồng thời gia tãng ến ảnh hýởng của màu môi trýờng (Ambient) của nó. Multi-Layer Bộ tô bóng này có hai thành phần Anisotropic cho phép bạn tạo hai phần bóng sáng phản chiếu nhý trong vật liệu thép không rỉ. Một thành phần bóng sáng phản chiếu là do ánh sáng phát tán bởi cấu tạo phân tử và thành phần kia ð ýợc phát tán bởi các vết trầy xýớc trên bề mặt. Oren-Nayer-Blinn Bộ tô bóng này ð ýợc sử dụng cho loại vật liệu xốp nhý cao su, vải sợi hoặc da ngýời. Vùng bóng sáng phản chiếu của nó lớn và mềm mại. Tùy chọn ð chỉnh Roughness dùng ð làm giảm ảnh hýởng của phần bóng sáng phản chiếu lên vùng màu sắc bản iều ể thân (Diffuse) nằm bên ngoài mép biên của nó, làm vật liệu tối ð một chút. Nó cũng làm sáng lên một chút các cạnh cong ngoài i của vật thể nhý thể ánh sáng ðýợc phát tán theo góc nghiêng ð bề mặt thô ráp của vật liệu. ến Strauss và Metal Giống nhý hai bộ tô bóng Blinn và Phong, hai bộ tô bóng Strauss là phiên bản mới hõn. Chúng là các bộ tô bóng khác biệt bởi vì phần màu sắc phản chiếu Specular Level không ð ýợc phép thay ð Phần màu sắc này ð ổi. ýợc lấy từ ô chọn màu của kênh màu sắc bản thân (Diffuse). Bộ tô bóng Metal có ô chọn màu Ambient trong khi bộ tô bóng Trauss lại sử dụng màu sắc Diffuse cho kênh thành phần Ambient. Bảng so sánh hai bộ tô bóng này với bộ tô bóng Phong ð làm rõ các phần khác biệt. Hai bộ tô bóng này bắt ể chýớc phần bóng sáng phản chiếu của các loại vật liệu thuần kim loại hoặc nhôm mạ kim loại, trong ð màu sắc thật sự là một ó Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 83/124
- Hýớng dẫn giảng dạy thuộc tính vật lý ở cấp ð phân tử và ảnh hýởng ð màu sắc của phần bóng sáng phản chiếu. ộ ến Bảng so sánh các bộ tô bóng II. III. Bộ tô Ambient DIFFUSE SPECULAR bóng (màu phần tối) (màu bản thân) (màu phản chiếu) Phong Có thể ð chỉnh iều Có thể ð chỉnh màu iều Có thể ð chỉnh iều màu sắc sắc màu sắc Metal Có thể ð chỉnh iều Có thể ð chỉnh màu iều Lấy màu sắc từ kênh màu sắc sắc Difuse Strauss Lấy màu sắc từ Có thể ð chỉnh màu iều Lấy màu sắc từ kênh kênh Difusse sắc Difusse Wire: Hiển thị chất liệu dạng khung dây 2-Sided: Gán chất liệu cho cả 2 phía trong và ngoài của ð týợng ối Face Map: Gán họa ð lên từng mặt ồ của ð týợng ối Faceted: Gán chất liệu lên ð týợng ối với các mặt phẳng và sắc cạnh. Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 84/124
- Hýớng dẫn giảng dạy III.1. Bảng con Blinn Basic Parameters - Ambient: 0ju Fͧa Yng t͑i - Diffuse: 0ju FKtnh - Specular: 0ju Fͧa Yng FKyi - Self Illumination: ð͙tͱSKit Ving Fͧa chɢt liʄu - Opacity: Ĉ͙trong su͑t - Specular Highights: Specular level: Ĉ͙FKyi Ving Glossiness: 9ng FKyi Ving Soften: Ĉ͙chuyʀn tiếp mềm mại từ Yng Ving sang vùng tối Các dấu hiệu nhận biết tình trạng của ô chất liệu ðang ð chọn: ýợc Ô chất liệu ð ang ðýợc chọn (hiện hành), nhýng chýa sử dụng trong cảnh (chýa ðýợc gán cho ð týợng nào) ối Dấu hiệu: Một khung trắng ð bao xung quanh ô chất liệu ang Ô chất liệu ð ð ã ýợc sử dụng trong cảnh (có một hoặc một số ðối týợng nào ð trong cảnh ð ó ang sử dụng chất liệu này) Dấu hiệu: 4 góc bo màu xám Ô chất liệu ð ð ã ýợc sử dụng trong cảnh (ð týợng ð ối ang ðýợc chọn ðang sử dụng chất liệu này) Dấu hiệu: 4 góc bo màu trắng IV. MỘT SỐ CHẤT LIỆU CÕ BẢN: IV.1. Sử dụng một chất liệu có sẵn trong thý viện 3D Max: - Chọn ð týợng ối - Bấm” M” - Kích nút lệnh (Get material Editor) Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 85/124
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P1
5 p | 481 | 223
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P2
5 p | 364 | 182
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P3
5 p | 327 | 158
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P4
5 p | 279 | 142
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P5
5 p | 274 | 132
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P6
5 p | 262 | 123
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P9
5 p | 267 | 118
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P8
5 p | 231 | 115
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P7
5 p | 229 | 115
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P11
5 p | 240 | 112
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P10
5 p | 230 | 110
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P13
5 p | 209 | 106
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P12
5 p | 213 | 106
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P14
5 p | 228 | 102
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P15
5 p | 240 | 99
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P16
5 p | 186 | 76
-
Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P18
5 p | 198 | 71
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn