HDOT (Kim tra gia HK AY1213-S1) –DCBD – Trang 1/5
ĐHBK Tp HCM–KHOA Đin-ĐT
Bn Đin T
GVPT: H Trung M
HƯỚNG DN ÔN TP KIM TRA GIA HC K
Môn hc: DNG C BÁN DN – HK 1 – NH: 2012-2013
Chú ý:
Đề kim tra trc nghim gm có 20–30 câu vi thi gian làm bài là 50 phút.
Đề kim tra không cho s dng tài liu
Ni dung: gm các chương 1, 2, 3, và 4 (t 4.1 đến 4.6).
Trng tâm ca các chương như sau:
Chương 1. Gii thiu
Các khi xây dng cơ bn ca các dng cn dn:
STT Khi xây dng cơ bn ng dng chính trong các dng c bán dn
1 Chuyn tiếp kim loi-bán dn (M-S) Diode Schottky, MESFET
2 Chuyn tiếp P-N Các loi diode bán dn, BJT, JFET
3 Chuyn tiếp d th Các transistor đặc bit và các dng c quang ĐT
4 Cu trúc MOS MOSFET, cm biến nh CCD và CMOS
Các xu hướng công ngh vi mch (IC) bán dn:
Gm 3 xu hướng chính: tăng mt độ tích hp, tc độ x lý cao và tiêu th năng lượng thp. Ngoài ra trong
các thiết b càng tăng thêm lượng b nh không bc hơi.
Chương 2. Di năng lượng và nng độ ht dn điu kin cân bng
1. Phân loi vt liu theo đin dn sut (hay đin tr sut) và khe năng lượng.
2. S hình thành di năng lượng. Khái nim di dn, di hóa tr và di cm. Khe năng lượng EG.
3. Phân bit bán dn nguyên t và bán dn hn hp (phc hp).
4. Cht bán dn dùng trong dng c bán dn thường dùng loi bán dn có cu trúc tinh th gì?
5. Cht bán dn hn hp thường dùng cho các dng c gì?
6. Các nguyên t bán dn thường nm đâu trong bng phân loi tun hoàn (nhóm my)?
7. Thế nào gi là bán dn trc tiếp, bán dn gián tiếp. Cho thí d loi bán dn nào là trc tiếp, gián tiếp?
8. Cht bán dn có (các) liên kết nào trong các liên kết sau: kim loi, ion, đồng hóa tr, và van der Waals?
9. Bán dn ni ti và bán dn có pha tp cht.
10. Đặc tính ca phân b Fermi-Dirac. Khi nhit độ tăng thì đặc tính này thay đổi như thế nào?
11. Mc (năng lượng) Fermi EF trong cht rn: EF nm đâu trong cht dn đện, bán dn và cách đin?
12. Phân b Botlzmann: nng độ đin t n và nng độ l p cân bng nhit
n
NC . exp(–(EC–EF)/kT) vi EC – EF
2kT
p
NV . exp(–(EF–EV)/kT) vi EC – EF
2kT
13. Nng độ ht dn ni ti ni
.exp 2
g
iCV
E
nNN kT




Khi nhit độ thay đổi thì ni b nh hưởng như thế nào?
Khi nhit độ tăng ?
Khi nhit độ là 0 K?
14. Thế nào cht donor, acceptor? Trong bng phân loi tun hoàn, nếu ta dùng bán dn thuc nhóm IV thì các
cht donor và acceptor thuc các nhóm nào? Các mc năng lượng donor ED và acceptor EA nm đâu
trong gin đồ năng lượng ca cht bán dn?
15. S hình thành bán dn loi N, loi P. Ht dn đa s và ht dn thiu s. Định lut tác động khi lượng ca
cht bán dn (ni ti và có pha tp cht) cân bng nhit: n.p = ni2
16. V trí mc Fermi EF thay đổi như thế nào trong gin đồ di năng lượng khi tăng nng độ tp cht trong bán
dn loi N, và loi P?
17. Nng độ ht dn trong bán dn loi N cân bng nhit (nếu ND >> ni) nn ND và pn = ?
18. Nng độ ht dn trong bán dn loi P cân bng nhit (nếu NA >> ni) pp NA và np = ?
HDOT (Kim tra gia HK AY1213-S1) –DCBD – Trang 2/5
19. Bán dn có b chính (còn được gi là bán dn bù) cân bng nhit (xét nng độ tp cht >>ni):
(Ký hiu NA là nng độ tp cht acceptor và ND là nng độ tp cht Donor.)
Vi bán dn loi N (ND > NA), ta có nng độ ht dn đa s nn và nng độ ht dn thiu s pn:
22
1.()4
2
nDADAi
nNNNNn



2
i
n
n
n
pn
; nếu DAi n DA
NN n nNN

2
i
n
DA
n
pNN
Vi bán dn loi P (NA > ND), ta có nng độ ht dn đa s pp và nng độ ht dn thiu s np:
22
1.()4
2
pADADi
pNNNNn



2
i
p
p
n
n
p
; nếu
A
Di pAD
NN n pNN

2
i
p
A
D
n
nNN
Chương 3. Các hin tượng vn chuyn ht dn
1. Chuyn động trôi và khuếch tán trong bán dn. Vn tc trôi ca ht dn. Quan h gia độ linh động ca đin
tđộ linh động ca l trong cùng cht bán dn?
2. Công thc vn tc trôi ch đúng trong trường hp nào?
3. Các cơ chế tán x nào nh hưởng đến độ linh động ca ht dn và s ph thuc vào nhit độ ca các cơ chế
này như thế nào?
4. Hiu ng Hall là gì?
5. Quan h Einstein: cho thy s tương quan ca hin tượng khuếch tán và hin tượng trôi ca ht dn
H s khuếch tán đin t H s khuếch tán l Dng tng quát
nn
kT
Dq



p
p
kT
Dq



T
DV
vi VTđin áp nhit và VT = kT/q
6. Định nghĩa cùa thế Fermi. Làm sao xác định được loi bán dn da trên thế Fermi?
7. Độ dn đin ca bán dn (gi s bán dn nếu có pha tp cht thì được phân b đều):
1/
np n p
qn qp


vi độ dn đin do đin t n (= n
qn
) độ dn đin do l p (=
p
qp
).
8. nh hưởng ca nng độ tp cht lên đin tr sut ca bán dn như thế nào?
9. S sinh cp đin t-l trong bán dn thường gp do các tác động nào?
10. Tái hp có bc x và tái hp không có bc x thường gp trong các loi bán dn nào? Trong dng c quang
đin t người ta thường dùng loi bán dn có tái hp nào?
11. Tái hp trc tiếp thường xy ra vi bán dn loi nào? Thí d : Si và GaAs thì loi bán dn nào có xy ra tái
hp trc tiếp?
12. Tái hp nào có nh hưởng đến 3 ht dn?
13. Ánh sáng phi có năng lượng bao nhiêu mi có th to nên cp đin t-l khi ta chiếu ánh sáng vào bán dn
có khe năng lượng là Eg?
14. Khi có hin tượng tái hp trong bán dn trc tiếp có khe năng lượng là Eg thì ánh sáng sinh ra có bước sóng
bao nhiêu?
15. Ý nghĩa ca phương trình liên tc?
Chương 4. Chuyn tiếp PN
1. Chuyn tiếp PN
K tên 4 bước chính trong quá trình planar để chế to chuyn tiếp PN. Tác dng ca lp SiO2 là gì?
Định nghĩa ca chuyn tiếp PN loi bước (step), loi biến đổi đều (graded)
S to thành chuyn tiếp PN:
Hình 4.1 (a) Các bán dn (được
pha tp cht đều) loi P và N trước
khi to thành chuyn tiếp.
(b) Đin trường trong min nghèo
(depletion region) và gin đồ di
năng lượng ca chuyn tiếp p-n
điu kin cân bng nhit
HDOT (Kim tra gia HK AY1213-S1) –DCBD – Trang 3/5
Chuyn tiếp PN chưa có phân cc (vi chuyn tiếp bước) (chuyn tiếp PN điu kin cân bng)
o s hình thành min nghèo-chuyn động ca ht dn?
o min nghèo, min trung hòa.
o thế ni khuếch tán Vbi (hay
B
) hay rào thế
00
2
00
ln ln ln
DA n p
bi T T
pn
i
kT N N n p
VVV
qnp
n
 


 

  

o min đin tích không gian (min nghèo)
A
PDNNW NW
1
2
bi m
VEW 211
Sbi
PN
AD
V
WW W qNN




DN
A
P
m
SS
qN W qN W
E


vi Emđin trường cc đại ti giao tiếp ca P và N, W là b rng min nghèo ca chuyn tiếp PN, WP
(còn gi là xp) là b rng min nghèo bên bán dn P và WN (còn gi là xn) là b rng min nghèo bên bán
dn N, và
s là hng s đin môi ca bán dn.
Hình 4.2 Chuyn tiếp PN chưa có phân cc
Hình 4.3 Các phân cc có th chuyn tiếp PN
Làm sao nhn biết chuyn tiếp PN đang tình trng: không phân cc, phân cc thun, hay phân cc ngược?
HDOT (Kim tra gia HK AY1213-S1) –DCBD – Trang 4/5
Chuyn tiếp PN được phân cc thun (forward bias) (vi chuyn tiếp bước)
o Phân cc thun? (thế ti P > thế ti N).
o Khi phân cc thun tăng thì : min nghèo gim và đin tr min nghèo gim.
2( ) 11
Sbi F
AD
VV
WqNN




vi VF>0 là đin áp thun trên diode
o Dòng đin thun do các thành phn ht dn nào to thành, đa s hay thiu s?
o Phương trình dòng đin qua chuyn tiếp PN được phân cc thun:
0/1
AT
FVV
II
e
vi I0 (còn được gi là IS) là dòng đin bão hòa ngược và khi nhit độ tăng thì I0 tăng.
(a) Chuyn tiếp PN vi phân cc thun (b) Chuyn tiếp PN vi phân cc ngược
Chuyn tiếp PN phân cc ngược (reverse bias) (vi chuyn tiếp bước)
o Phân cc ngược? (thế ti P < thế ti N).
o Dòng đin ngược: IR I0 (khi nhit độ tăng thì I0 tăng)
o B rng min nghèo tăng lên (vi đin áp ngược VR > 0, đin áp đặt vào diode là VA= –VR)
2( ) 11
Sbi R
AD
VV
WqNN




Dòng đin sinh tái hp
Dòng đin tái hp thng thế phân cc thun thp và dòng đin khuếch tán thng thế phân cc thun cao
hơn.
0/1
AT
FVV
II
e
vi là h s lý tưởng (h s phát x) có tr t 1 đến 2 tùy theo vt liu chế to, thí d vi Ge là 1, vi Si là 1.1
hoc t 1.2 đến 2
o xem hình 4.4 các độ dc khác nhau do cái gì nh hưởng?
o tác động ca đến đặc tuyến I-V như thế nào?
Hình 4.4 Dòng diode dng
semilog ( ln I = f(V) ) phân cc
thun
(Vi e=đin tích đin t; kB=hng
s Boltzmann; rS= đin tr khi)).
HDOT (Kim tra gia HK AY1213-S1) –DCBD – Trang 5/5
Đin tr vt liu khi RS
0()/
1
AFS T
F
VIRV
II
e
tác động ca RS đến đặc tuyến I-V như thế nào?
Đin dung min nghèo ca chuyn tiếp PN
Xét chuyn tiếp PN vi phân cc ngược (VA= –VR < 0): hình thành đin dung min nghèo.
Đin dung min nghèo trên mt đơn v din tích mt ct ngang Cdep (F/cm2) (còn gi là Cj):
S
dep
CW
vi 2( ) 11
Sbi R
AD
VV
WqNN




khi áp ngược VR tăng thì Cdep gim và ngược li. Người ta ng dng hiu ng này để chế to diode biến
dung (varicap hay varactor).
Các mô hình diode: (chưa k đến vùng đánh thng)
Mô hình diode tín hiu nh vi tn s thp:
Phân cc vi VDQ < VON VD
Q
VON
Mch tương đương
r
r
đin tr ngược > 10 M
vi rdđin tr AC ca diode
Chú ý vi tn s cao thì có thêm đin dung song song.
Đin tr động rDđin tr tĩnh RD ca diode
o Đin tr động rD hay rd (còn gi là đin tr AC)
DTT
D
D
DQ Q
dV V V kT
rdI I I qI
 ( T=300oK thì rD 0.025V/ID)
vi VD, ID là áp và dòng qua diode, IQ là ID đim làm vic Q.
o Đin tr tĩnh RD (còn gi là đin tr DC): RD=VD/ID=VQ/IQ
Đáp ng quá độ:
o Thi gian hi phc ngược tr (hay trr) = ts + tf cho thy đặc tính gì ca diode?
o Yếu t gì làm cho có thi gian hi phc ngược và cách khc phc?